You are on page 1of 10

Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

3000 CÂU

TIẾNG HOA
PHẦN 06

http://hoctiengtrungquoc.online
http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
1 Công ty chúng tôi 5h 我们公司五点下 Wǒmen gōngsī wǔ
tan làm. 班。 diǎn xiàbān.

2 Tôi dự định mời thầy 我打算请汉语老师 Wǒ dǎsuàn qǐng


giáo dạy Tiếng Trung 教我汉语。 hànyǔ lǎoshī jiāo wǒ
dạy tôi Tiếng Trung. hànyǔ.

3 Công ty chúng tôi 我们公司派她去中 Wǒmen gōngsī pài


cử anh ta đến Trung 国学习汉语。 tā qù zhōngguó
Quốc học Tiếng xuéxí hànyǔ.
Trung.

4 Bạn có sở thích gì? 你有什么爱好? Nǐ yǒu shénme


àihào?

5 Sở thích của tôi là 我的爱好是看电 Wǒ de àihào shì kàn


xem phim. 影。 diànyǐng.

6 ời gian rảnh rỗi 业余时间你常常做 Yèyú shíjiān nǐ


bạn thường làm gì? 什么? cháng cháng zuò
shénme?

7 ời gian rảnh rỗi 业余时间我常常看 Yèyú shíjiān wǒ


tôi thường xem tivi 电视或者玩电脑。 cháng cháng kàn
hoặc chơi máy tính. diànshì huòzhě
wánr diànnǎo.

8 Bạn có hứng thú với 你对什么感兴趣? Nǐ duì shénme gǎn


cái gì? xìngqù?

9 Tôi có hứng thú 我对中国书法感兴 Wǒ duì zhōngguó


với thư pháp Trung 趣。 shūfǎ gǎn xìngqù.
Quốc.

10 Tôi rất hứng thứ với 我对中国文化非常 Wǒ duì zhōngguó


văn hóa Trung Quốc. 感兴趣。 wénhuà fēicháng
gǎn xìngqù.
Trang 3
11 Trước khi tới Trung 我来中国以前是这 Wǒ lái zhōngguó
Quốc tôi là nhân 个公司的职员。 yǐqián shì zhè ge
viên của công ty này. gōngsī de zhíyuán.

12 ầy giáo bảo chúng 老师让我们谈谈自 Lǎoshī ràng wǒmen


tôi nói về sở thích 己的爱好。 tántan zìjǐ de àihào.
bản thân.

13 Tôi rất thích ăn món 我很喜欢吃中国 Wǒ hěn xǐhuān chī


Trung Quốc. 菜。 zhōngguó cài.

14 Bây giờ bạn muốn 你现在想喝点儿茶 Nǐ xiànzài xiǎng


uống chút trà hay là 还是咖啡? hē diǎnr chá háishì
café? kāfēi?

15 Cho tôi hai tách café 给我来两杯咖啡 Gěi wǒ lái liǎng bēi
đi. 吧。 kāfēi ba.

16 Chiều hôm nay bạn 今天下午你要去超 Jīntiān xiàwǔ nǐ yào


muốn đi siêu thị hay 市还是去商店? qù chāoshì háishì qù
là đến cửa hàng? shāngdiàn?

17 Chúng ta đi siêu thị 我们去超市买一些 Wǒmen qù chāoshì


mua một ít đồ đi. 东西吧。 mǎi yì xiē dōngxī ba.

18 Bạn thích ăn món 你喜欢吃越南菜还 Nǐ xǐhuān chī


Việt Nam hay là món 是中国菜? yuènán cài háishì
Trung Quốc? zhōngguó cài?

19 Tôi đều thích ăn 越南菜和中国菜我 Yuènán cài hé


món Việt Nam và 都喜欢。 zhōngguó cài wǒ
món Trung Quốc. dōu xǐhuān.

20 Chúng ta ngồi xe đi 我们坐车去还是骑 Wǒmen zuòchē qù


hay là đi xe máy? 摩托车去? háishì qí mótuōchē
qù?

Trang 4
21 Tôi rất ít khi xem tivi, 我很少看电视,有时 Wǒ hěn shǎo kàn diàn-
thỉnh thoảng tôi chỉ 候我只看看天气预 shì, yǒu shíhòu wǒ zhǐ
xem chút dự báo thời 报。 kànkan tiānqì yùbào.
tiết.

22 ứ bẩy và Chủ nhật 星期六和星期天我常 Xīngqī liù hé xīngqī


tôi thường xem trận 常看足球比赛。 tiān wǒ cháng cháng
đấu bóng đá. kàn zúqiú bǐsài.

23 Tôi rất thích hát bài 我很喜欢唱中国歌。 Wǒ hěn xǐhuān chàng


Trung Quốc. zhōngguó gē.

24 ời gian rảnh rỗi bạn 业余时间你想去哪儿 Yèyú shíjiān nǐ xiǎng


thường đi chơi đâu? 玩儿? qù nǎr wánr?

25 ời gian rảnh rỗi tôi 业余时间我常常跟女 Yèyú shíjiān wǒ cháng


thường đến rạp chiếu 朋友去电影院看电 cháng gēn nǚ péngyǒu
phim xem phim với 影。 qù diànyǐng yuàn kàn
bạn gái. diànyǐng.

26 Bạn thích đi một mình 你喜欢自己一个人去 Nǐ xǐhuān zìjǐ yí ge rén


hay là đi với bạn bè? 还是跟朋友一起去? qù háishì gēn péngyǒu
yì qǐ qù?
27 Hôm nay trong giờ 今天上课的时候,老 Jīntiān shàngkè de
học, thầy giáo bảo 师让我们谈谈自己的 shíhòu, lǎoshī ràng
chúng tôi nói về sở 爱好。 wǒmen tántan zìjǐ de
thích bản thân. àihào.

28 ầy giáo bảo tôi nói 老师让我先谈我的爱 Lǎoshī ràng wǒ xiān


trước về sở thích của 好。 tán wǒ de àihào.
tôi.

29 Nhiều thanh niên 在中国,有不少年轻 Zài zhōngguó, yǒu bù


Trung Quốc không 人不喜欢看京剧? shǎo niánqīng rén bù
thích xem tuồng. xǐhuān kàn jīngjù?

30 Bạn học lớp chúng ta 我们班的同学都谈了 Wǒmen bān de tóngx-


đều nói về sở thích 自己的爱好。 ué dōu tán le zìjǐ de
bản thân. àihào.

Trang 5
31 Tôi có một chiếc 我有一个笔记本电 Wǒ yǒu yí ge bǐjìběn
laptop, tôi thường học 脑,我常常在电脑上 diànnǎo, wǒ cháng
Tiếng Trung trên máy 学汉语。 cháng zài diànnǎo
tính. shàng xué hànyǔ.

32 Sau khi tan học nói 下课后跟朋友一起聊 Xiàkè hòu gēn


chuyện với bạn bè, tôi 聊天,我感到心情很 péngyǒu yì qǐ liáoliao
cảm thấy trong lòng 愉快。 tiān, wǒ gǎndào xīn-
rất vui. qíng hěn yúkuài.

33 Trước khi tới Trung 我来中国以前就对中 Wǒ lái zhōngguó


Quốc tôi đã rất hứng 国文化很感兴趣。 yǐqián jiù duì zhōng-
thú với văn hóa Trung guó wénhuà hěn gǎn
Quốc. xìngqù.

34 Hiện tôi đang học 我现在在跟一个汉语 Wǒ xiànzài zài gēn yí


Tiếng Trung với một 老师学习汉语。 ge hànyǔ lǎoshī xuéxí
cô giáo Trung Quốc. hànyǔ.

35 Tôi hy vọng sau này tôi 我希望以后我能学好 Wǒ xīwàng yǐhòu wǒ


có thể học tốt Tiếng 汉语。 néng xué hǎo hànyǔ.
Trung.

36 Trong bài ngày hôm 今天的课我想请大家 Jīntiān de kè wǒ xiǎng


nay tôi muốn mời 谈谈自己的爱好。谁 qǐng dàjiā tántan zìjǐ
các bạn nói về sở 先说? de àihào. Shuí xiān
thích bản thân. Ai nói shuō?
trước?

37 Bạn để tôi nói trước 你让我先说吧。 Nǐ ràng wǒ xiān shuō


đi. ba.

38 Ok, bạn nói trước đi, 好,你先说吧,你有 Hǎo, nǐ xiān shuō ba,
bạn có sở thích gì? 什么爱好? nǐ yǒu shénme àihào?

39 Sở thích của tôi là lên 我的爱好是上网看电 Wǒ de àihào shì


mạng xem phim và 影和玩儿游戏。 shàngwǎng kàn diànyǐng
chơi game. hé wánr yóuxì.
40 Bạn thích làm gì? 你喜欢做什么? Nǐ xǐhuān zuò
shénme?
Trang 6
41 Tôi thích chơi máy tính. 我喜欢玩儿电脑。 Wǒ xǐhuān wánr diàn-
nǎo.

42 Tôi thích nghe nhạc 我喜欢听听轻音乐, Wǒ xǐhuān tīngting qīng


nhẹ, sau khi tan học, 下课以后,听听音乐 yīnyuè, xiàkè yǐhòu,
nghe chút nhạc hoặc nói 或者跟朋友聊聊天 tīngting yīnyuè huòzhě
chuyện với bạn bè, cảm 儿,感到心情很愉 gēn péngyǒu liáoliao
thấy tâm trạng rất vui. 快。 tiānr, gǎndào xīnqíng
hěn yúkuài.

43 ời gian rảnh rỗi bạn 你业余时间常常做什 Nǐ yèyú shíjiān cháng


thường làm gì? 么? cháng zuò shénme?

44 Trước khi tới Trung 我来中国以前就对书 Wǒ lái zhōngguó yǐqián


Quốc tôi đã cực kỳ có 法特别感兴趣。 jiù duì shūfǎ tèbié gǎn
hứng thú với thư pháp. xìngqù.

45 Năm nay công ty cử tôi 今年公司派我来中国 Jīnnián gōngsī pài wǒ lái


đến Trung Quốc học 学习汉语,我非常高 zhōngguó xuéxí hànyǔ,
Tiếng Trung, tôi rất vui. 兴。 wǒ fēicháng gāoxìng.

46 Bây giờ tôi đang học thư 现在我正跟一个汉语 Xiànzài wǒ zhèng gēn
pháp Trung Quốc với cô 老师学习中国的书 yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí
giáo Tiếng Trung, còn 法,还学画中国画 zhōngguó de shūfǎ, hái
học cả vẽ tranh Trung 儿。 xué huà zhōngguó huàr.
Quốc.

47 Khi nào thì bạn trở về? 你什么时候回来? Nǐ shénme shíhòu


huílai?

48 Một tuần sau tôi về. 我一个星期以后回 Wǒ yí ge xīngqī yǐhòu


来。 huí lái.

49 Trước đây tôi là nhân 以前我是这个公司的 Yǐqián wǒ shì zhè ge


viên của công ty này, bây 职员,现在我是汉语 gōngsī de zhíyuán,
giờ tôi là giáo viên Tiếng 老师。 xiànzài wǒ shì hànyǔ
Trung. lǎoshī.

50 Bây giờ cô ta là sinh 现在她是大学生,以 Xiànzài tā shì dà


viên, sau này cô ta muốn 后她想当汉语老师。 xuéshēng, yǐhòu tā xiǎng
làm giáo viên Tiếng dāng hànyǔ lǎoshī.
Trung.

Trang 7
51 Trước khi tới Trung 来中国以前我是这 Lái zhōngguó yǐqián
Quốc tôi là tổng 个公司的总经理。 wǒ shì zhè ge gōngsī
giám đốc của công ty de zǒng jīnglǐ.
này.

52 Tôi rất có hứng thú 我对中国书法很感 Wǒ duì zhōngguó


với thư pháp Trung 兴趣。 shūfǎ hěn gǎn
Quốc. xìngqù.

53 Tôi không có hứng 我对她不感兴趣。 Wǒ duì tā bù gǎn


thú với cô ta. xìngqù.

54 Tôi rất hứng thú với 我对玩儿电脑很感 Wǒ duì wánr diàn-


chơi game. 兴趣。 nǎo hěn gǎn xìngqù.

55 Mời mọi người xem 请大家看一下我新 Qǐng dàjiā kàn yí


một chút chiếc xe tôi 买的汽车。 xià wǒ xīn mǎi de
mới mua. qìchē.

56 Buổi học hôm nay cô 今天的课老师让我 Jīntiān de kè lǎoshī


giáo bảo chúng tôi 们谈一下儿自己的 ràng wǒmen tán yí
nói một chút về sở 爱好。 xiàr zìjǐ de àihào.
thích của mình.

57 Tôi định mời một 我打算请一个英国 Wǒ dǎsuàn qǐng yí


người Nước Anh dạy 人教我英语。 ge yīngguó rén jiāo
tôi Tiếng Anh. wǒ yīngyǔ.

58 Bạn mời cô giáo làm 你请老师教什么? Nǐ qǐng lǎoshī jiāo


gì? shénme?

59 Tôi mời cô giáo dạy 我请老师教我唱越 Wǒ qǐng lǎoshī jiāo


tôi hát bài Việt Nam. 南歌。 wǒ chàng yuènán gē.

60 Công ty ương mại


Quốc tế cử bạn làm 外贸公司派你做什 Wàimào gōngsī pài
gì? 么? nǐ zuò shénme?
Trang 8
61 Công ty ương mại 外贸公司派我去中 Wàimào gōngsī pài
Quốc tế cử tôi đến 国学习汉语。 wǒ qù zhōngguó
Trung Quốc học xuéxí hànyǔ.
Tiếng Trung.

62 Cô giáo bảo tôi trả 老师让我回答这个 Lǎoshī ràng wǒ


lời câu hỏi. 问题。 huídá zhè ge wèntí.

63 Cô ta bảo tôi giúp cô 她让我帮她借汉语 Tā ràng wǒ bāng tā


ta mượn sách Tiếng 书。 jiè hànyǔ shū.
Trung.

64 Cô ta bảo tôi giúp cô 她让我帮她去商店 Tā ràng wǒ bāng tā


ta đến cửa hàng mua 买一件羽绒服。 qù shāngdiàn mǎi yí
một chiếc áo lông vũ. jiàn yǔróngfú.

65 Cô ta mời tôi dạy 她请我教她英语。 Tā qǐng wǒ jiāo tā


Tiếng Anh. yīngyǔ.

66 Cô ta mời tôi uống 她请我喝咖啡。 Tā qǐng wǒ hē kāfēi.


café.

67 Cô ta mời tôi nhảy 她请我跟她一起跳 Tā qǐng wǒ gēn tā yì


múa cùng cô ta. 舞。 qǐ tiàowǔ.

68 Bạn có sở thích gì 你有什么爱好吗? Nǐ yǒu shénme àihào


không? ma?

69 Tôi không có sở 我没有什么爱好。 Wǒ méiyǒu shénme


thích gì cả. àihào.

70 Trước khi tới Trung 我来中国以前是河 Wǒ lái zhōngguó


Quốc tôi là học sinh 内大学的学生。 yǐqián shì hénèi dàx-
của Đại học Hà Nội. ué de xuéshēng.

Trang 9
71 Lúc nghỉ ngơi bạn 休息的时候你常常 Xiūxi de shíhòu nǐ
thường làm gì? 做什么? cháng cháng zuò
shénme?

72 Lúc nghỉ ngơi tôi 休息的时候我常常 Xiūxi de shíhòu wǒ


thường đến phòng 去健身房锻炼身 cháng cháng qù
Gym rèn luyện sức 体。 jiànshēnfáng duàn-
khỏe. liàn shēntǐ.

73 Bạn thích xem phim 你喜欢看电影吗? Nǐ xǐhuān kàn


không? diànyǐng ma?

74 Tôi không thích xem 我不喜欢看电影, Wǒ bù xǐhuān kàn


phim, tôi chỉ thích 我只喜欢上网玩儿 diànyǐng, wǒ zhǐ
lên mạng chơi game. 游戏。 xǐhuān shàngwǎng
wánr yóuxì.

75 Bạn thích xem tiết 你喜欢看什么节 Nǐ xǐhuān kàn


mục gì? 目? shénme jiémù?

76 Tôi thích xem tiết 我喜欢看国际新闻 Wǒ xǐhuān kàn guó-


mục thời sự Quốc 节目。 jì xīnwén jiémù.
tế.

77 Bạn cảm thấy tiết 你觉得这个节目怎 Nǐ juédé zhè ge


mục này thế nào? 么样? jiémù zěnme yàng?

78 Tôi cảm thấy tiết 我觉得这个节目非 Wǒ juédé zhè ge


mục này cực kỳ tốt. 常好。 jiémù fēicháng hǎo.

79 Hôm nay cô ta mời 今天她请我去酒店 Jīntiān tā qǐng wǒ


tôi đến khách sạn ăn 吃饭。 qù jiǔdiàn chīfàn.
cơm.
Qǐng dàjiā bú yào
80 Mọi người đừng hút 请大家不要在屋里 zài wū lǐ chōuyān.
thuốc trong phòng. 抽烟。

Trang 10
92 8h tôi nghe nhạc, viết 八点钟我听音乐,写 Bā diǎn zhōng wǒ tīng
chữ Hán, chuẩn bị trước 汉字,预习生词和课 yīnyuè, xiě hànzì, yùxí
từ vựng và bài học, 12h 文,十二点睡觉。 shēngcí hé kèwén, shí èr
đi ngủ. diǎn shuìjiào.

93 Hàng ngày tôi đều rất 每天我都很忙,但我 Měitiān wǒ dōu hěn


bận, nhưng tôi cảm thấy 觉得很开心。 máng, dàn wǒ juéde hěn
rất vui. kāixīn.

94 Tôi cảm thấy học Tiếng 我觉得学习汉语比较 Wǒ juéde xuéxí hànyǔ


Trung tương đối khó, 难,但是很有意思。 bǐjiào nán, dànshì hěn
nhưng mà rất thú vị. yǒu yìsi.

95 Buổi tối tôi thường lên 晚上我常常上网看中 Wǎnshang wǒ cháng


mạng xem phim Trung 国电影、听音乐或者 cháng shàngwǎng kàn
Quốc, nghe nhạc hoặc 玩儿游戏,然后十一 zhōng guó diànyǐng,
chơi game, sau đó 11:30 点半睡觉。 tīng yīnyuè huòzhě wánr
đi ngủ. yóuxì, ránhòu shíyī diǎn
bàn shuìjiào.

96 Sáng ngày mai 7h chúng 我们明天早上七点在 Wǒmen míngtiān


ta tập trung ở trước tòa 办公楼前集合,七点 zǎoshang qī diǎn zài
nhà văn phòng, đúng 一刻准时出发。 bàngōng lóu qián jíhé, qī
7:15 xuất phát. diǎn yí kè zhǔnshí chūfā.

97 Buổi trưa chúng tôi 中午我们不回来,所 Zhōngwǔ wǒmen bù


không về, vì vậy các bạn 以你们要带午饭。 huílai, suǒyǐ nǐmen yào
cần đem cơm trưa theo. dài wǔfàn.

98 Hàng ngày mấy giờ bạn 每天你几点上班? Měitiān nǐ jǐ diǎn shàng-


đi làm? bān?

99 Hàng ngày đúng 8h tôi 我每天上午八点准时 Wǒ měitiān shàngwǔ bā


vào làm việc. 上班。 diǎn zhǔnshí shàngbān.

100 Công ty các bạn mấy giờ 你们公司几点下班? Nǐmen gōngsī jǐ diǎn
tan làm? xiàbān?

Trang 11

You might also like