You are on page 1of 9

Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

3000 CÂU

TIẾNG HOA
PHẦN 03

http://hoctiengtrungquoc.online
http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
1 Cô ta là thư ký của tôi, 她是我的秘书,她是 Tā shì wǒ de mìshū, tā
cô ta là người nước Mỹ. 美国人。 shì měiguó rén.

2 Chào mừng các bạn tới 欢迎你们来我家。 Huānyíng nǐmen lái


nhà tôi. wǒjiā.

3 Hai bọn họ đều là lưu 他们俩都是美国留学 Tāmen liǎ dōu shì


học sinh nước Mỹ. 生。 měiguó liúxuéshēng.

4 Các bạn học Tiếng 你们在哪儿学习汉 Nǐmen zài nǎr xuéxí


Trung ở đâu? 语? hànyǔ?

5 Chúng tôi học Tiếng 我们在北京语言大学 Wǒmen zài běijīng


Trung ở trường Đại học 学习汉语。 yǔyán dàxué xuéxí
Ngôn ngữ Bắc Kinh. hànyǔ.

6 Cô giáo của các bạn thế 你们的老师怎么样? Nǐmen de lǎoshī zěnme


nào? yàng?

7 Bạn cảm thấy học Tiếng 你觉得学汉语难吗? Nǐ juédé xué hànyǔ nán
Trung khó không? ma?

8 Tôi cảm thấy ngữ pháp 我觉得语法很难,听 Wǒ juédé yǔfǎ hěn nán,
rất khó, nghe và nói 和说也比较容易,但 tīng hé shuō yě bǐjiào
cũng tương đối dễ, 是读和写很难。 róngyì, dànshì dú hé xiě
nhưng mà đọc và viết rất hěn nán.
khó.

9 Tôi giới thiệu cho các 我给你们介绍一下 Wǒ gěi nǐmen jièshào


bạn một chút, vị này là 儿,这位是我们的新 yíxiàr, zhè wèi shì
học sinh mới của chúng 同学,也是我的舍 wǒmen de xīn tóngxué,
ta, cũng là bạn cùng 友。 yěshì wǒ de shèyǒu.
phòng của tôi.

10 Các bạn học Tiếng 你们在哪个班学习汉 Nǐmen zài Nǎ ge bān


Trung ở lớp nào? 语? xuéxí hànyǔ?

11 Chúng tôi học Tiếng 我们在九九九班学习 Wǒmen zài jiǔjiǔjiǔ bān


Trung ở lớp 999. 汉语。 xuéxí hànyǔ.

12 Giáo viên của các bạn 你们的老师是谁? Nǐmen de lǎoshī shì


là ai? shuí?

Trang 3
13 Giáo viên của chúng tôi 我们的老师是英国 Wǒmen de lǎoshī shì
là người nước Anh. 人。 yīngguó rén.

14 Bạn có vali không? 你有箱子吗? Nǐ yǒu xiāngzi ma?

15 Tôi không có vali. 我没有箱子。 Wǒ méiyǒu xiāngzi.

16 Bạn có mấy chiếc vali? 你有几个箱子? Nǐ yǒu jǐ ge xiāngzi?

17 Tôi có 2 chiếc vali. 我有两个箱子。 Wǒ yǒu liǎng ge xiāng-


zi.

18 Vali của bạn mầu gì? 你的箱子是什么颜色 Nǐ de xiāngzi shì


的? shénme yánsè de?

19 Vali của tôi màu đen, 我的箱子是黑色的, Wǒ de xiāngzi shì hēisè


vali của tôi ở đàng kia 我的箱子在那儿呢。 de, wǒ de xiāngzi zài
kìa. nàr ne.

20 Vali của bạn nặng 你的箱子重吗? Nǐ de xiāngzi zhòng


không? ma?

21 Vali của tôi không nặng 我的箱子不太重,很 Wǒ de xiāngzi bú tài


lắm, rất nhẹ. 轻的。 zhòng, hěn qīng de.

22 Xin hỏi, đây là cái gì? 请问,这是什么? Qǐngwèn, zhè shì


shénme?
23 Đây là thuốc bắc, đây là 这是中药,这是西
thuốc tây. 药。 Zhè shì zhōngyào, zhè
shì xīyào.
24 Bạn muốn uống thuốc 你要吃什么药?
gì? Nǐ yào chī shénme yào?

25 Tôi muốn uống thuốc 我要吃中药和西药。 Wǒ yào chī zhōngyào


bắc và thuốc tây. hé xīyào.

26 Những cái này là cái gì? 这些是什么? zhè xiē shì shénme?

27 Những cái này là đồ 这些是日用品、衣 zhè xiē shì rìyòngpǐn,


dùng hàng ngày, quần 服、雨伞和香水。 yīfu, yǔsǎn hé xiāng-
áo, ô che mưa và nước shuǐ.
hoa.

Trang 4
28 Chiếc vali của tôi rất 我的箱子很重。你的 Wǒ de xiāngzi hěn
nặng. Chiếc của bạn 箱子重不重? zhòng. Nǐ de xiāngzi
nặng hay không nặng? zhòng bú zhòng?

29 Cái mầu đen này rất 这个黑色的很重,那 zhè ge hēisè de hěn


nặng, cái màu đỏ kia 个红色的比较轻。 zhòng, nàgè hóngsè de
tương đối nhẹ. bǐjiào qīng.

30 Vali của bạn là chiếc mới 你的箱子是新的还是 Nǐ de xiāngzi shì xīn de


hay là chiếc cũ? 旧的? háishì jiù de?

31 Vali của tôi là chiếc mới, 我的箱子是新的,你 Wǒ de xiāngzi shì xīn de,
của bạn là chiếc cũ. 的是旧的。 nǐ de shì jiù de.

32 ưa ông, những cái 先生,这些白色的是 Xiānsheng, zhè xiē báisè


mầu trắng này là đồ gì 什么东西? de shì shénme dōngxi?
vậy?

33 Những cái mầu trắng 这些白色的是西药。 zhè xiē báisè de shì


này là thuốc tây. xīyào.

34 uốc này rất đắt tiền 这种药很贵的。你要 Zhè zhǒng yào hěn guì
đó, ông muốn uống chút 吃点儿吗? de. Nǐ yào chī diǎnr ma?
không?

35 Lâu ngày không gặp bạn, 好久不见你了。你最 Hǎojiǔ bùjiàn nǐ le. Nǐ


dạo này bạn thế nào? 近怎么样? zuìjìn zěnmeyàng?

36 Tôi rất khỏe, cảm ơn. 我很好,谢谢。最近 Wǒ hěn hǎo, xièxiè. Zuì-
Dạo này công việc bạn 你的工作忙不忙? jìn nǐ de gōngzuò máng
bận hay không bận? bù máng?

37 Bạn muốn uống chút gì 你要喝点儿什么吗? Nǐ yào hē diǎnr shénme


không? ma?

38 Bạn muốn uống trà hay 你要喝咖啡还是喝 Nǐ yào hē kāfēi háishì hē


là café? 茶? chá?

39 Tôi muốn uống chút trà 我要喝点儿热茶。 Wǒ yào hē diǎnr rè chá.


nóng.

40 Xe của bạn mầu gì? 你的车是什么颜色 Nǐ de chē shì shénme


的? yánsè de?
Trang 5
41 Xe của tôi mầu đen. 我的车是黑色的。 Wǒ de chē shì hēisè de.

42 Xe của bạn mới hay cũ? 你的车是新的还是旧 Nǐ de chē shì xīn de


的? háishì jiù de?

43 Xe của tôi là chiếc mới. 我的车是新的。 Wǒ de chē shì xīn de.

44 Chiếc xe mầu đen kia là 那辆黑色的是你的车 Nà liàng hēisè de shì nǐ


của bạn phải không? 吗? de chē ma?

45 Tôi là giám đốc của công 我是这个公司的经 Wǒ shì zhè ge gōngsī


ty này, cô ta là thư ký 理,她是我的秘书。 de jīnglǐ, tā shì wǒ de
của tôi. mìshū.

46 Tôi có hai chiếc xe máy, 我有两辆摩托车,三 Wǒ yǒu liǎng liàng


3 chiếc oto và một chiếc 辆汽车和一辆自行 mótuōchē, sān liàng
xe đạp. 车。 qìchē hé yī liàng zìxíng-
chē.
47 Bạn biết xe đạp của tôi ở 你知道我的自行车在 Nǐ zhīdào wǒ de zìxíng-
đâu không? 哪儿吗? chē zài nǎr ma?

48 Đây là ảnh của cả gia 这是我全家的照片。 Zhè shì wǒ quánjiā de


49 đình tôi. Bạn có chị gái 你有姐姐吗? zhàopiàn. Nǐ yǒu jiějie
không? ma?

50 Tôi không có chị gái, tôi 我没有姐姐,我只有 Wǒ méiyǒu jiějie, wǒ


chỉ có một em gái. 一个妹妹。 zhǐyǒu yí ge mèimei.

51 Mẹ tôi là bác sỹ, em gái 我的妈妈是大夫,我 Wǒ de māma shì dàifu,


tôi là y tá, bố tôi là giám 的妹妹是护士,我的 wǒ de mèimei shì hùshi,
đốc, tôi là học sinh. 爸爸是经理,我是学 wǒ de bàba shì jīnglǐ,
生。 wǒ shì xuéshēng.

52 Công ty các bạn là công 你们的是一家什么公 Nǐmen de shì yì jiā


ty gì? 司? shénme gōngsī?

53 Công ty chúng tôi là 我们的公司是外贸公 Wǒmen de gōngsī shì


công ty thương mại 司。 wàimào gōngsī.
quốc tế.

54 Công ty các bạn có bao 你们的公司有大概多 Nǐmen de gōngsī yǒu


nhiêu nhân viên? 少个职员? dàgài duōshǎo ge
zhíyuán?
Trang 6
55 Công ty chúng tôi có 我们的公司有大概一 Wǒmen de gōngsī yǒu
khoảng 150 nhân viên. 百五十个职员。 dàgài yì bǎi wǔshí ge
zhíyuán.

56 Bạn là nhân viên của cô 你是她的职员吗? Nǐ shì tā de zhíyuán ma?


ta phải không?

57 Cô ta là thư ký của bạn 她是你的秘书吗? Tā shì nǐ de mìshū ma?


phải không?

58 Anh trai bạn đã kết hôn 你的哥哥结婚了吗? Nǐ de gēge jiéhūn le ma?


chưa?

59 Nhà bạn có mấy nhóc 你家有几个孩子了? Nǐ jiā yǒu jǐ ge háizi le?


rồi?

60 Nhà tôi có hai đứa, đứa 我家有两个孩子,老 Wǒjiā yǒu liǎng ge háizi,
lớn là con gái, đứa thứ 大是女的,老二是男 lǎodà shì nǚ de, lǎo èr
hai là con trai. 的。 shì nán de.

61 Anh trai bạn là nhân 你的哥哥是银行职员 Nǐ de gēge shì yínháng


viên ngân hàng phải 吗? zhíyuán ma?
không?

62 Anh trai tôi không phải 我的哥哥不是银行职 Wǒ de gēge bú shì yín-


là nhân viên ngân hàng, 员,我的姐姐是银行 háng zhíyuán, wǒ de jiě-
chị gái tôi là nhân viên 职员。 jie shì yínháng zhíyuán.
ngân hàng.

63 Em gái bạn là giáo viên 你的妹妹是老师还是 Nǐ de mèimei shì lǎoshī


hay là y tá? 护士? háishì hùshi?

64 Em gái tôi là y tá. 我的妹妹是护士。 Wǒ de mèimei shì hùshi.

65 Em gái bạn làm việc ở 你的妹妹在哪儿工 Nǐ de mèimei zài nǎr


đâu? 作? gōngzuò?

66 Em gái tôi làm việc ở 我的妹妹在医院工 Wǒ de mèimei zài yīyuàn


bệnh viện, chị gái tôi 作,我的姐姐在银行 gōngzuò, wǒ de jiějie zài
làm việc ở ngân hàng. 工作。 yínháng gōngzuò.

67 Bạn muốn uống chút 你要喝点儿咖啡吗? Nǐ yào hē diǎnr kāfēi


café không? ma?
Trang 7
68 Cảm ơn, cho tôi một 谢谢,给我来一杯咖 Xièxie, gěi wǒ lái yì bēi
tách café nhé. 啡吧。 kāfēi ba.

69 Tối nay chúng ta đi xem 今天晚上我们去看电 Jīntiān wǎnshang


phim hay là đi mua đồ? 影还是买东西? wǒmen qù kàn diànyǐng
háishì mǎi dōngxī?

70 Tôi nay tôi muốn đi siêu 今天晚上我要去超市 Jīntiān wǎnshang wǒ


thị mua sắm. 买东西。 yào qù chāoshì mǎi
dōngxī.

71 Bạn thích ăn đào hay là 你喜欢吃桃还是草 Nǐ xǐhuān chī táo


dâu tây? 莓? háishì cǎoméi?

72 Tôi đều thích ăn cả hai. 两个我都喜欢吃。 Liǎng ge wǒ dōu xǐhuān


chī.

73 Đây là sách Tiếng Trung 这是我很喜欢看的中 Zhè shì wǒ hěn xǐhuan


mà tôi rất thích xem. 文书。 kàn de zhōngwén shū.

74 Bạn đang học trường 你在读什么大学? Nǐ zàidú shénme dàx-


Đại học gì? ué?

75 Tôi đang học trường Đại 我在读北京大学。 Wǒ zài dú běijīng dàx-


học Bắc Kinh. ué.

76 Bây giờ mấy giờ rồi? 现在几点了? Xiànzài jǐ diǎn le?

77 Bây giờ là 7:30. 现在是七点半。 Xiànzài shì qī diǎn bàn.

78 Mấy giờ bạn vào học? 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè?

79 Sáng 8 giờ tôi vào học. 上午八点我上课。 Shàngwǔ bā diǎn wǒ


shàngkè.
80 Mấy giờ bạn có tiết học? 你几点有课? Nǐ jǐ diǎn yǒu kè?

81 Tối 6:30 tôi có tiết học. 晚上六点半我有课。 Wǎnshang liù diǎn bàn
wǒ yǒu kè.
82 Khi nào chúng ta đi siêu 我们什么时候去超市 Wǒmen shénme shíhou
thị mua quần áo. 买衣服。 qù chāoshì mǎi yīfu.

83 Chiều nay chúng ta đến 今天下午我们去那儿 Jīntiān xiàwǔ wǒmen


đó mua ít đồ. 买一些东西。 qù nàr mǎi yìxiē dōngxī.
Trang 8
88 Bây giờ là 8 giờ kém 5 现在是八点差五分。 Xiànzài shì bā diǎn chà
phút. wǔ fēn.
89
Xin hỏi, đến ngân hàng 请问,去银行怎么 Qǐngwèn, qù yínháng
90 đi như thế nào? 走? zěnme zǒu?

Bạn đi thẳng một mạch 你一直往前走,到第 Nǐ yìzhí wǎng qián zǒu,


91 đến ngã tư thứ nhất thì 一个红绿灯就往右 dào dì yí ge shízì lùkǒu
rẽ phải, đi bộ khoảng 5 拐,走路大概五分钟 jiù wǎng yòu guǎi, zǒulù
phút sẽ tới, ngân hàng ở 就到,银行就在你的 dàgài wǔ fēnzhōng jiù
92 phía bên trái bạn. 左边。 dào, yínháng jiù zài nǐ de
zuǒbiān.
93 Ngân hàng cách đây bao 银行离这儿有多远? Yínháng lí zhèr yǒu duō
xa? yuǎn?

94 Khoảng 5 phút đi bộ. 走路大概五分钟。 Zǒulù dàgài wǔ fēn-


zhōng.
Xin hỏi, Tòa nhà Park- 请问,百盛大楼在哪 Qǐngwèn, bǎishèng
95 son ở chỗ nào? 儿? dàlóu zài nǎr?

Bạn nhìn kìa, chính là 你看,你前边的那个 Nǐ kàn, nǐ qiánbian de


96 tòa nhà phía trước bạn 楼就是。 nàge lóu jiùshì.
đó.

97 Bạn biết từ đây đến bưu 你知道从这儿到邮局 Nǐ zhīdào cóng zhèr dào
điện đi như thế nào 怎么走吗? yóujú zěnme zǒu ma?
không?
98
Tôi không biết, bạn hỏi 我不知道,你问她 Wǒ bù zhīdào, nǐ wèn tā
cô ta xem. 吧。 ba.
99
Rất đơn giản, bạn ngồi 很简单的,你坐出租 Hěn jiǎndān, nǐ zuò
taxi khoảng 5 phút là tới. 车大概五分钟就到。 chūzū chē dàgài wǔ fēn-
100 zhōng jiù dào.
Xin hỏi, cô ta vẫn sống ở 请问,她还住在三零 Qǐngwèn, tā hái zhù zài
phòng 302 phải không? 二号房间吗? sān líng èr hào fángjiān
ma?
Cô ta không sống ở đây, 她不住在这儿,她搬 Tā bú zhù zài zhèr, tā bānjiā
cô ta dọn nhà rồi, dọn 家了,搬到三零三号 le, bān dào sān líng sān hào
đến phòng 303 rồi. 房间去了。 fángjiān qù le.

Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù


Tối nay tôi muốn đi xem 今天晚上我要去看电 kàn diànyǐng, nǐ gēn wǒ qù
phim, bạn đi với tôi nhé. 影,你跟我去吧。
Trang 9
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

3000 CÂU

TIẾNG HOA
PHẦN 03

http://hoctiengtrungquoc.online
http://facebook.com/hoctiengtrungquoc

You might also like