Professional Documents
Culture Documents
Từ Phiên âm Nghĩa Ví dụ
1 啊 ā a, chà, à 啊,我想起来了。 A, tôi nhớ ra rồi.
2 爱情 àiqíng tình yêu 这是一部爱情电影。 Đây là một bộ phim tình yêu.
3 安静 ānjìng yên lặng 房间里很安静。 Trong phòng rất yên tĩnh.
4 爱人 àirén vợ/ chồng 她是我的爱人。 Cô ấy là vợ của tôi.
过马路的时候要注意安 Lúc qua đường phải phải chú ý
5 安全 ānquán an toàn
全。 an toàn.
6 白色 báisè màu trắng 他喜欢白色。 Anh ấy thích màu trắng.
Cô ấy là lớp trưởng của chúng
7 班长 bānzhǎng lớp trưởng 她是我们的班长。
tôi.
8 办 bàn làm 怎么办? Làm thế nào?
cách, phương
9 办法 bànfǎ 我有一个好办法。 Tôi có một cách hay.
pháp
办公 phòng làm
10 bàngōngshì 我在办公室里。 Tôi đang ở trong phòng làm việc.
室 việc
11 半夜 bànyè nửa đêm 他半夜还没睡。 Nửa đêm anh ấy vẫn chưa ngủ.
12 帮助 bāngzhù giúp đỡ 我帮助她学习汉语。 Tôi giúp cô ấy học tiếng Hán.
13 饱 bǎo no, ăn no 我吃饱了。 Tôi ăn no rồi.
đăng kí, báo
14 报名 bào//míng 我想要报名 HSK 考试。 Tôi muốn đăng ký thi HSK.
danh
15 报纸 bàozhǐ báo (giấy) 我爸爸常常读报纸。 Bố tôi thường đọc báo.
16 北方 běifāng phương Bắc 中国的北方很冷。 Phía bắc Trung Quốc rất lạnh.
今天的生词我都背完 Từ mới hôm nay tôi đã đọc thuộc
17 背 bèi đọc thuộc
了。 rồi.
我喜欢运动,比如跑步 Tôi thích vận động, ví dụ như
18 比如 bǐrú ví dụ
和打球。 chạy bộ và chơi bóng.
Tôi biết rất nhiều ngoại ngữ, ví dụ
比如 Nói ví dụ 他会说很多种外语,比
19 bǐrúshuō như: tiếngTrung,tiếng Anh, tiếng
说 như... 如:汉语、英语、日语... Nhật....
20 笔 bǐ bút 这支笔不是我的。 Cây bút đó không phải của tôi.
Cho tôi xem bản ghi chép của
21 笔记 bǐjì ghi chép 给我看一下你的笔记。
bạn chút nhé.
笔记 Đây là sổ ghi chép tôi mới mua
22 bǐjìběn vở ghi chép 这是我新买的笔记本。
本 về.
这个作业今天必须要做 Hôm nay bắt buộc phải làm hết
23 必须 bìxū nhất định, phải
完。 số bài tập này.
24 边 biān viền, cạnh bên 我坐在床边。 Tôi ngồi trên giường.
25 变 biàn thay đổi 她变了很多。 Cô ấy thay đổi rất nhiều.
trở thành, biến
26 变成 biànchéng ra 他变成坏人了 Anh ta biến thành người xấu rồi
thành, thành
这个字我写了一遍就会 Tôi viết chữ này một lần là đã
27 遍 biàn lần
了。 thuộc rồi.
28 表 biǎo đồng hồ 我买了一个表。 Tôi mua một chiếc đồng hồ.
29 表示 biǎoshì bày tỏ, thể hiện 他们对我表示了欢迎。 Họ bày tỏ sự chào mừng với tôi.
我觉得这件衣服很不
30 不错 bùcuò ổn, không tồi Tôi thấy bộ quần áo này ổn đó.
错。
không chỉ.... 她不但漂亮,而 Cô ấy không những xinh đẹp mà
31 不但 bùdàn những...,
且很善良。 còn rất tốt bụng.
không
我的钱不够买这部手 Tôi không đủ tiền để mua chiếc
32 不够 bùgòu chưa đủ
机。 điện thoại này.
chẳng qua, 这条裤子很好看,不过 Cái quần này rất đẹp, nhưng mà
33 不过 bùguò
nhưng mà 太贵了。 đắt quá.
34 不太 bù không quá 我不太喜欢吃苹果。 Tôi không thích ăn táo lắm.
không cần,
35 不要 bùyào 上课的时候不要讲话。 Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
đừng
不好 ngại quá, thật 不好意思,我今天不能 Ngại quá, hôm nay tôi không thể
36 bù
意思 là ngại 来了。 đến đó rồi.
Tôi vừa mới học tiếng Trung
37 不久 bùjiǔ không lâu 我刚学汉语不久。
không lâu.
bất mãn,
38 不满 bùmǎn 他非常不满。 Tôi rất không vừa lòng.
không hài lòng
chẳng bằng, 不如我们明天去看电影 Hay là mai chúng ta đi xem
39 不如 bùrú
hay là 吧。 phimnhé.
Hôm nay rạp chiếu phim có rất
40 不少 bù không ít, nhiều 今天电影院有不少人。
nhiều người.
không giống Anh ấy và bạn không giống
41 不同 bù 他和你不同。
nhau nhau.
không ổn,
42 不行 bùxíng 这个办法不行。 Cách này không ổn đâu.
không được
不一 Chưa chắc anh ấy đã thích màu
43 bùyīdìng chưa chắc 他不一定会喜欢白色。
定 trắng.
不一 không lâu sau,
44 bù 她不一会儿就到了。 Mới một lúc sau cô ấy đã đến rồi.
会儿 mới một lát
45 部分 bùfèn phần 这本书有三个部分。 Quyển sách này có ba phần.
(đến lúc đó)
46 才 cái 你怎么现在才来? Sao đến giờ bạn mới đến vậy?
mới
Đưa thực đơn cho tôi xem chút
47 菜单 càidān thực đơn 给我看一下菜单!
nhé!
明天我去你们学校参 Ngày mai tôi đến tham quan
48 参观 cānguān tham quan
观。 trường bạn.
Tôi muốn tham gia cuộc thi về
49 参加 cānjiā tham gia 我要参加汉语考试。
tiếng Trung.
50 草 cǎo cỏ 院子里有很多花草。 Trong vườn có rất nhiều hoa cỏ.
51 草地 cǎodì bãi cỏ 他坐在草地上。 Tôi ngồi trên bãi cỏ.
52 层 céng tầng, lớp 我家在十二层。 Nhà tôi ở tầng hai mươi.
我上网查明天的火车 Tôi lên mạng tra (thông tin) vé xe
53 査 chá tìm, tra cứu
票。 lửa vàongàymai.
差不 đại khái, xấp
54 chàbùduō 他和我差不多高。 Anh ấy cao xấp xỉ tôi.
多 xỉ
55 长 cháng dài 我想买一条长裙。 Tôi muốn mua một chiếc váy dài.
56 常见 cháng thường thấy 这种水果很常见。 Loại quả này rất hay gặp.
thường dùng, dụng 你的常用简称是什 Tên gọi tắt thường dùng của bạn
57 常用 cháng
thông 么? là gì?
58 场 chǎng sân, bãi, cuộc 我明天有一场考试。 Ngày mai tôi có một cuộc thi.
Thành tích của tôi đã vượt qua
59 超过 chāoguò hơn, vượt qua 我的成绩超过了他。
anh ấy.
60 超市 chāoshì siêu thị 我现在去超市买东西。 Bây giờ tôi đi siêu thị mua đồ.
xe/ phương
tiện giao Trên con đường này có rất nhiều
a 车辆 chēliàng 这条路上的车辆很多。
thông (nói xe qua lại.
chung)
62 称 chēng gọi, xưng hô 你可以称我为王老师。 Bạn có thể gọi tôi là thầy Vương.
thành, hoàn 我已经完成我的作业 Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà
63 成 chéng
thành 了。 của tôi rồi.
thành tích, 他这次考试的成绩很 Thành tích lẫn thi này của anh ấy
64 成绩 chéngjì
thành tựu 好。 tốt lắm.
trở thành, biến Chúng tôi trở thành bạn tốt của
65 成为 chéngwéi 我们成为了好朋友。
thành nhau.
lặp lại, trùng
66 重复 chóngfù 我重复听一首歌。 Tôi nghe đi nghe lại một bài hát.
lặp
67 重新 chóngxīn làm lại từ đầu 他重新做了一遍作业。 Tôi làm lại số bài tập này từ đầu.
68 出发 chūfā xuất phát 我现在出发去河内。 Bây giờ tôi sẽ xuất phát đi Hà
Nội.
xuất ngoại, ra Đi du học nước ngoài là mục tiêu
69 出国 chū//guó 出国留学是我的目标。
nước ngoài của tôi.
70 出口 chū lối ra 请问,出口在哪儿? Xin hỏi, lối ra ở đâu?
đi ra ngoài, ra Cô ấy ra ngoài rồi, (hiện tại)
71 出门 chū//mén 她出门了,不在家里。
khỏi nhà không có ở nhà.
72 出生 chūshēng sinh ra, ra đời 他是 1994 年出生的。 Anh ấy sinh năm 1994.
Cô ấy xuất hiện ở trường chúng
73 出现 chūxiàn xuất hiện 她出现在我们学校。
tôi.
xuất viện, ra
74 出院 chū//yuàn 我可以出院了。 Tôi có thể xuất viện chưa?
viện
cho thuê, cho Anh ấy muốn cho thuê mảnh đất
75 出租 chū 他要出租这块地。
mướn này.
出租 Tôi muốn gọi một chiếc xe thuê
76 chū xe cho thuê 我想打出租车回家。
车 để về nhà.
77 船 chuán thuyền, tàu 我没有坐过船。 Tôi chưa đi thuyền bao giờ.
thổi, hà hơi,
78 吹 chuī 我的头发吹干了。 Tóc của tôi được sấy khô rồi.
sấy
Tết âm lịch, tết
79 春节 Chūnjié Đán 春节快到了。 Sắp đến tết rồi.
Nguyên
明年春天我再来找你 Mua xuân năm sau tôi lại tới chơi
80 春天 chūntiān mùa xuân
玩。 với bạn.
81 词 cí từ 这个词我还没学过。 Cái từ này tôi chưa học bao giờ.
Tôi đã mua một quyển từ điển
82 词典 cídiǎn từ điển 我买了一本汉语词典。
tiếng Trung.
87 打算 dǎ·suàn định; dự toán 周末你打算去哪里玩? Cuối tuần bạn định đi đâu chơi?
88 打印 dǎyìn in, photo 我要打印这本书。 Tôi muốn in quyển sách này.
大部 đa số, phần 我大部分时间都在学校 Phần lớn thời gian của tôi là học
89 dàbùfèn
分 lớn 上课。 tại trường
rất, cực kỳ, 他的汉语水平大大地进 Trình độ tiếng Hán của anh ấy
90 大大 dàdà
vượt bậc 步了。 tiến bộ vượt bậc.
大多 đại đa số, phần 这个标准大多数学生都 Đại đa số học sinh đều có thể đạt
91 dàduōshù
数 lớn, số 可以达到 đông được tiêu chuẩn này.
mang theo, theo, dẫn 你带我参观一 Bạn dẫn tôi đi tham quan trường
101 带 dài
đem 下你们学校吧。 của bạn chút đi.
đến lúc, đến Đợi đến khi tan học thì tôi sẽ đến
121 等到 děngdào 等到下课我再去找你。
khi tìmbạn.
122 等于 děngyú bằng, là 一加一等于二。 1+1 = 2
Điểm cao hay thấp không quan
123 低 dī thấp 成绩高低不重要。
trọng.
Trái Đất, địa
124 地球 dìqiú 我们生活在地球上。 Chúng ta đang sống trên trái đất.
cầu
Tôi đi tàu điện ngầm về trường
125 地铁 dìtiě tàu điện ngầm 我乘地铁回学校。
học.
地铁 ga tàu điện
126 dìtiězhàn 请问地铁站在哪儿? Xin hỏi ga tàu điện ngầm ở đâu?
站 ngầm
Mọi người đều gật đầu, biểu thị
127 点头 diǎntóu gật đầu 大家都点头, 表示同意。
sự đồng ý.
tiệm, quán, cửa
128 店 diàn 这是一家花店。 Đây là một cửa hàng hoa.
hàng
Điện thoại của tôi rơi xuống đất
129 掉 diào rơi, rớt, mất 我的手机掉在地上了。
rồi.
Nhà tôi ở phía Đông Bắc của
130 东北 dōngběi Đông Bắc 我家在中国的东北。
Trung Quốc.
东方人和西方人有什么 Người phương Đông và người
131 东方 dōngfāng phương Đông
区别? phương Tâycógì khácnhau?
越南在世界地图的东南 Việt Nam nằm ở phía đông
132 东南 dōngnán đông nam
边。 namtrên bản đồthếgiới.
Mùa đông ở Việt Nam không lạnh
133 冬天 dōngtiān mùa đông 越南的冬天不太冷。
lắm.
134 懂 dǒng hiểu 我没听懂你在说什么。 Tôi không hiểu bạn đang nói gì.
135 懂得 dǒngde hiểu được 我懂得了这个道理。 Tôi đã hiểu được đạo lý này.
Cô ấy rất thích những động vật
136 动物 dòngwù động vật 她很喜欢小动物。
nhỏ.
动物 vườn bách 我妈妈带我去动物园 Mẹ tôi đưa tôi đi vườn bách thú
137 dòngwùyuán
园 thú, sở thú 玩。 chơi.
đọc 这个词的读音是什
138 读音 dúyīn cách đọc, âm Cách đọc của từ này là gì?
么?
139 度 dù độ 河内今天二十五度。 Hà Nội hôm nay 25 độ.
140 短 duǎn ngắn 我们上课的时间很短。 Thời gian chúng tôi học rất ngắn.
Anh ấy gửi cho tôi một đoạn tin
141 短信 duǎnxìn tin nhắn 他发给我一条短信。
nhắn.
đoạn, quãng,
142 段 duàn 走完这段路就到了。 Đi hết đoạn đường này là đến.
khúc
143 队 duì đội, nhóm 我们队有五个人。 Đội của chúng tôi có 5 người.
đội trưởng, trưởng 他是我们球队的 Anh ấy là đội trưởng của đội
144 队长 duì zhǎng
nhóm 队长。 bóng chúng tôi.
đối với, đối
145 对 duì 她对我很好。 Cô ấy đối xử với tôi rất tốt.
đãi
đối thoại, hội Tôi đang nói chuyện với thầy
146 对话 duìhuà 我在和王老师对话。
thoại Vương.
147 对面 duìmiàn đối diện 我站在她的对面。 Tôi đứng đối diện với cô ấy.
bao nhiêu, to nào 你看这个西瓜多大 Bạn nhìn xem quả dưa này to
148 多 duō
nhường 啊! nhường nào.
Bạn sống ở Trung Quốc bao lâu
149 多久 duōjiǔ bao lâu 你在中国生活多久了?
rồi?
bao nhiêu, bao
150 多么 duōme 多么美的花啊! Bông hoa đẹp biết bao!
xa
Tôi phát hiện ra quyển sách này
156 发现 fāxiàn phát hiện 我发现这本书很有用。
rất có ích.
152 多云 duōyún nhiều mây 今天多云有雨。 Hôm nay nhiều mây có mưa.
157 方便 fāngbiàn thuận tiện 这里的交通很方便。 Giao thông ở đây rất thuận tiện.
方便 mì ăn liền, mì 晚上我吃了一包方便
158 fāngbiànmiàn Buổi tối tôi đã ăn một gói mì tôm.
面 tôm 面。
phương pháp, Tôi không còn cách nào khác
159 方法 fāngfǎ 我没有别的方法了。
cách nữa.
phương diện, 这个方面的问题我不太 Vấn đề của phương diện này tôi
160 方面 fāngmiàn
khía cạnh 懂。 không hiểulắm.
phương
161 方向 fāngxiàng 宿舍在哪个方向? Kí túc xá nằm ở hướng nào?
hướng
đặt xuống, thả
162 放下 fàngxià 我放下了课本。 Tôi đã đặt sách giáo khoa xuống.
xuống
163 放心 fàng//xīn yên tâm 你放心,我会帮助你。 Bạn yên tâm, tôi sẽ giúp bạn.
Táo của tôi chia cho bạn một
164 分 fēn phân, chia 我的苹果分你一半。
nửa.
xa cách, tách 他们两个人分开一年 Hai người bọn họ đã xa cách
165 分开 fēn//kāi
biệt 了。 nhau một nămrồi.
你这次考试的分数是多 Điểm số thi lần này của bạn là
166 分数 fēnshù điểm số
少? bao nhiêu?
243 回 huí lần, hồi 这个地方我来过两回。 Nơi này tôi đến 2 lần rồi.
phía, góc độ, 从实际角度考虑,我劝 Suy xét từ góc độ thực tế thì tôi
274 角度 jiǎodù
quan điểm 你不要去。 khuyên bạnkhôngnênđi.
bánh chẻo, sủi
275 饺子 jiǎozi 她做的饺子很好吃。 Sủi cảo cô ấy làm rất ngon.
cảo
276 脚 jiǎo chân 他的脚很大。 Chân anh ấy rất to.
(được) gọi Con sông này được gọi là sông
277 叫作 jiàozuò 这条河叫作红河。
là... Hồng.
giáo sư, giáo Anh ấy là giáo viên của trường
278 教师 jiàoshī 他是我们学校的教师。
viên chúng tôi.
phòng học,
279 教室 jiàoshì 我的教室在三楼。 Phòng học của tôi ở tầng 3.
giảng đường
李老师的教学方法很 Phương pháp dạy học của thầy
280 教学 jiàoxué dạy học
好。 Lý rất hay.
Giáo dục gia đình rất là quan
281 教育 jiàoyù giáo dục 家庭教育很重要。
trọng.
đón, đỡ, lấy,
282 接 jiē 爸爸接我回家。 Bố đón tôi về nhà.
nhận
Tôi nhận được cuộc gọi từ anh ấy
283 接到 jiēdào nhận được 我接到他打来的电话。
gọi đến.
Anh ấy không chấp nhận ý kiến
284 接受 jiēshòu chấp nhận 他不接受我的意见。
của tôi.
接下
285 jiē·xià·lái tiếp theo 接下来你想做什么? Tiếp theo bạn muốn làm gì?
来
tiếp, tiếp theo, tục 他接着刚才的话
286 接着 jiēzhe Anh ấy tiếp tục những gì vừa nói.
tiếp 说。
287 街 jiē đường phố 这条街有很多饭店。 Con phố này rất nhiều quán ăn.
288 节 jié ngày (lễ, tết) 还有三天就是春节。 Còn có 3 ngày là đến Tết.
289 节目 jiémù tiết mục 你在看什么节目? Bạn đang xem tiết mục gì vậy?
Ngày Nhà giáo là ngày lễ của
290 节日 jiérì ngày lễ 教师节是老师的节日。
giáo viên.
Kết quả này tôi rất không hài
291 结果 jiéguǒ kết quả 这个结果我很不满。
lòng.
Tôi cho anh ấy mượn một quyển
292 借 jiè mượn 我接给他了一本词典。
từ điển.
293 斤 jīn cân (1/2kg) 一斤苹果多少钱? Một cân táo bao nhiêu tiền?
sau này, từ
294 今后 jīnhòu 今后还要更努力。 Sau này càng phải nỗ lực hơn.
này về sau
nhập, sát nhập,
295 进入 jìnrù 我进入了他的房间。 Tôi đã vào phòng của anh ấy.
vào,...
296 进行 jìnxíng tiến hành, làm 这个活动正在进行。 Hoạt động này đang tiến hành.
297 近 jìn gần 我家离超市很近。 Nhà tôi cách siêu thị rất gần.
Cô ấy thường xuyên đi chơi với
298 经常 jīngcháng thường xuyên 她经常和我出去玩。
tôi.
từng trải, trải 经过三个小时,我到了 Qua 3 tiếng đồng hồ thì tôi đã
299 经过 jīngguò
qua 河内。 đến Hà Nội.
Cô ấy là giám đốc của công ty
300 经理 jīnglǐ giám đốc 她是我们公司的经理。
chúng tôi.
不好意思,我不会喝
301 酒 jiǔ rượu Xin lỗi, tôi không biết uống rượu.
酒。
Bạn ở tầng mấy của nhà nghỉ
302 酒店 jiǔdiàn nhà nghỉ 你在酒店的哪一层?
này?
sẽ, sẽ đến,
303 就要 jiùyào 我很快就要毕业了。 Tôi rất nhanh sẽ tốt nghiệp.
sắp
giơ, giương 同学们热情地举手发 Các bạn học nhiệt tình giơ tay
304 举 jǔ
cao 表。 phát biểu.
请同学们举手回答老师 Mời các bạn giơ tay trả lời câu
305 举手 jǔshǒu giơ tay
的问题。 hỏi của cô giáo.
tổ chức, tiến Trường học tổ chức thi đấu bóng
306 举行 jǔxíng 学校举行了篮球比赛。
hành rổ.
我刚才和他说了几句 Tôi vừa nói chuyện với anh ấy vài
307 句 jù câu
话。 câu.
308 句子 jùzi câu 这个句子用汉语怎么 Câu này tiếng trung nói thế nào?
说?
309 卡 kǎ thẻ, vé 我有一张公共汽车卡。 Tôi có một tấm vé xe bus.
310 开机 kāijī mở máy 电脑开机了。 Máy tính mở rồi.
311 开心 kāixīn vui vẻ 我今天玩得很开心。 Hôm nay tôi chơi rất là vui.
khai giảng,
312 开学 kāixué 你们什么时候开学? Khi nào các bạn nhập học?
nhập học
你对这件事有什么看
313 看法 kàn·fǎ cách nhìn Bạn có nhận định gì về việc này?
法?
Xin mời thí sinh bắt đầu trả lời
314 考生 kǎoshēng thí sinh 请考生开始答题。
câu hỏi.
Học tập phải dựa vào chính
315 靠 kào dựa, dựa vào 学习要靠自己。
mình.
môn học, môn,
316 科 kē 我这科没考好。 Môn này tôi thi không được tốt.
khoa
khoa học, có
317 科学 kēxué học 这种方法很科学。 Phương pháp này rất khoa học.
tính khoa
đáng yêu, dễ
318 可爱 kěài 这只小猫太可爱了。 Con mèo này rất đáng yêu.
thương
提前完成任务是完全可 Hoàn thành nhiệm vụ bớt thời
319 可能 kěnéng khả năng
能的。 hạn là điềuhoàntoàncóthể.
320 可怕 kěpà đáng sợ 这是一件可怕的事情。 Đây là một việc rất đáng sợ.
大家虽然很累,但是都 Mặc dù rất mệt nhưng mọi người
321 可是 kěshì nhưng mà
很愉快。 đều rất vui.
322 可以 kěyǐ có thể 你可以和我一起去吗? Bạn có thể đi cùng tôi không?
gam (đơn vị đo 做蛋糕先要量取 200 面 Muốn làm bánh bạn cần đong
324 克 kè
lường) 粉。 200g bột mì.
323 刻 kè 15 phút 下午五点一刻上学。 Khoảnh khắc ấy rất đẹp.
明天有客人来家里做
325 客人 kè·rén khách 1 giờ 15 phút chiều sẽ vào học.
客。
tại lớp, trong
326 课堂 kètáng 课堂里有很多学生。 Trong lớp có rất nhiều học sinh.
lớp
Không khí buổi sáng rất trong
327 空气 kōngqì không khí 早上的空气很清新。
lành.
328 哭 kū khóc 弟弟哭了。 Em trai khóc rồi.
Anh ấy rất thích ăn thức ăn
329 快餐 kuàicān bữa ăn nhanh 他很喜欢吃快餐。
nhanh.
快点 马上就要上课了,你快 Sắp vào học rồi, bạn nhanh lên
330 kuài diǎnr nhanh lên
儿 点儿来。 một chút.
331 快乐 kuàilè vui vẻ 这个假期太快乐了。 Kì nghỉ này vui quá đi mất.
332 快要 kuàiyào sắp phải 我快要迟到了。 Tôi sắp đến muộn rồi.
333 筷子 kuài zi đũa 请给我一双筷子。 Cho tôi xin một đôi đũa.
334 拉 lā kéo, lôi 她拉着我,不让我走。 Cô ấy kéo tôi lại,không cho tôi đi.
335 来自 láizì đến từ... 我来自越南。 Tôi đến từ Việt Nam.
xanh lam, xanh 她穿了一件漂亮的蓝上 Cô ấy mặc một cái áo màu xanh
336 蓝 lán
da trời 衣。 lamrất đẹp.
Tôi đã mua một chiếc xe màu
337 蓝色 lánsè màu xanh lam 我买了一辆蓝色的车。
xanh da trời.
Tôi thường chơi bóng rổ cùng
338 篮球 lánqiú bóng rổ 我经常和朋友打篮球。
bạn.
339 老 lǎo hay, thường 她老迟到。 Cô ấy thường đến muộn.
xưng hô thân
mật với
340 老 lǎo nam) 老王是我的朋友。 Ông Vương là bạn của tôi.
ngườikém tuổi
(dùng cho
我妈妈已经进入老年
341 老年 lǎonián tuổi già Mẹ tôi đã có tuổi rồi.
了。
老朋
342 lǎo bạn cũ 我们是老朋友。 Chúng tôi là bạn cũ.
友
hay, thường
343 老是 lǎo·shì 我老是生病。 Tôi rất hay bị bệnh.
(tiêu cực)
Nhà anh ấy cách trường học rất
344 离 lí cách 他家离学校很远。
xa.
我已经离开这家公司
345 离开 líkāi rời khỏi Tôi đã rời khỏi công ty này rồi.
了。
Tôi tặng cô ấy một món quà sinh
346 礼物 lǐwù lễ vật, quà 我送她一件生日礼物。
nhật.
这里头有个难办的问 Trong đây có một vấn đề khó giải
347 里头 lǐtou bên trong
题。 quyết.
ước mơ, lý
348 理想 lǐxiǎng 你的理想是什么? Ước mơ của bạn là gì.
tưởng
vậy thì, đến thế 今天下雨,那么明 Hôm nay trời mưa, vậy thì mai
389 那么 nàme
vậy, như 天再去吧。 mới đi nhé.
那时
nà shíhòu
390 候那 lúc đó, khi đó 那时我才十岁。 Lúc đó tôi mới 10 tuổi.
nà shí
时
391 那样 nàyàng như vậy 那样也行。 Như vậy cũng được.
miền Nam, Nam 我喜欢去中国的南 Tôi thích đi du lịch ở miền
392 南方 nánfāng
phương 方旅行。 NamTrung Quốc.
393 难过 nánguò buồn bã 我感觉很难过。 Tôi cảm thấy rất buồn.
xấu xí, không
394 难看 nánkàn 这条裤子太难看了。 Cái quần này không đẹp tí nào.
hay
395 难受 nánshòu khó chịu 我心里很难受。 Tôi cảm thấy rất khó chịu.
vấn đề khó,
396 难题 nántí 这是一道难题。 Đây là một vấn đề khó.
nan giải
397 难听 nántīng khó nghe 他唱歌很难听。 Anh ấy hát rất khó nghe.
có thể, có khả
398 能够 nénggòu 没有人能够帮助他。 Không có ai có thể giúp anh ấy.
năng
我的女儿今年上小学一
399 年级 niánjí lớp Con gái tôi năm nay học lớp 1.
年级。
trẻ trung, trẻ
400 年轻 niánqīng 我们的老师很年轻。 Cô giáo của chúng tôi rất trẻ.
tuổi
401 乌 wū đen, tối 天上有很多乌云。 Trên trời có rất nhiều mây đen.
cách,... 我的手机弄丢
402 弄 nòng làm, cầm, tìm Điện thoại của tôi làm mất rồi.
了。
403 努力 nǔlì nỗ lực, cố gắng 我们要努力学习。 Chúng tôi phải nỗ lực học tập.
Lúc còn nhỏ tôi thường trèo lên
405 爬 pá leo, trèo, bò 小时候我常爬到树上。
cây.
404 爬山 pá shān leo núi 他们明天要去爬山。 Ngày mai họ muốn đi leo núi.
406 怕 pà sợ 我怕明天会下雨。 Tôi sợ ngày mai trời mưa.
416 漂亮 piàoliàng đẹp, xinh đẹp 这里的春天很漂亮。 Mùa xuân ở đây rất đẹp.
bằng phẳng, phiu 这条路的路面很 Mặt đường của con đường này
417 平 píng
phẳng 平。 rất phẳng.
bình an, yên
418 平安 píng'ān 一路平安。 Đi đường bình an.
ổn
bình thường, Bình thường buổi sáng tôi 6 giờ
419 平常 píngcháng 我平常早上六点起床。
giản dị ngủ dậy.
bình đẳng,
420 平等 píngděng 每一个人都是平等的。 Mỗi người đều bình đẳng.
công bằng
bình thường, Bình thường bạn đều thích
421 平时 píngshí 平时你都喜欢做什么?
lúc thường làmgì?
422 瓶 píng bình, lọ, hũ 我买了一瓶水。 Tôi đã mua một bình nước.
cái lọ, cái bình, 这个瓶子里面不是水, Bên trong cái bình này không
423 瓶子 píngzi
cái chai 是酒。 phải là nước màlàrượu.
phổ thông,
424 普通 pǔtōng 这条裙子很普通。 Chiếc váy này rất bình thường.
bình thường
普通 tiếng phổ 他的汉语普通话说得很 Anh ấy nói tiếng Trung phổ thông
425 pǔtōnghuà
话 thông 好。 rất tốt
cái khác, người Bạn còn muốn mua thứ khác
426 其他 qítā 你还要买其他东西吗?
khác không?
trong ( 1 tập 他们其中的一个人是中 Một người trong số họ là người
427 其中 qízhōng
thể/cái gì...)đó 国人。 Trung Quốc.
cưỡi/ đi, đạp
428 骑 qí 我骑着车去上学。 Tôi đi xe đi học.
(xe)
429 骑车 qí chē đạp xe 骑车不要骑太快了。 Đạp xe không nên đi quá nhanh.
430 起飞 qǐfēi cất cánh 飞机已经起飞了。 Máy bay đã cất cánh rồi.
431 气 qì khí, hơi 他深深地吸了一口气。 Anh ấy hít một hơi thật sâu.
Nhiệt độ của tháng 7 ở Hà Nội rất
432 气温 qìwēn nhiệt độ 河内七月的气温很高。
cao.
433 千 qiān nghìn 这部手机三千元。 Điện thoại này 3000 tệ.
1000 gram
434 千克 qiānkè 一公斤等于一千克。 1kg là 1000 gram.
(1kg)
前年我和朋友去了日 Năm trước tôi đi Nhật Bản cùng
435 前年 qiánnián năm trước
本。 bạn bè.
436 墙 qiáng tường 墙上挂着一副画儿。 Trên tường treo một bức tranh.
thanh niên, 她倒是一名很热情的青
437 青年 qīngnián Cô ấy là một người trẻ nhiệt tình.
bạn trẻ 年。
青少 thanh thiếu Thanh thiếu niên không được hút
438 qīng-shàonián 青少年不可以抽烟。
年 niên thuốc.
lấy được, đạt 这次考试我取得了第一 Lần thi này tôi đạt kết quả thứ
451 取得 qǔdé
được 名的成绩。 nhất lớp.
452 全 quán đầy đủ, tất cả 明天我们全家去旅行。 Ngày mai cả nhà tôi đi du lịch.
学过的词汇我全部掌握 Tôi đã nắm vững toàn bộ từ vựng
453 全部 quánbù toàn bộ
了。 đã học.
十月一日,中国全国都 Ngày 1 tháng 10 cả nước Trung
454 全国 quánguó toàn quốc
放假。 Quốc được nghỉ lễ.
我全家都喜欢吃面条
455 全家 quánjiā cả gia đình Cả gia đình tôi đều thích ăn mì.
儿。
457 全身 quánshēn toàn thân 他全身发热起来。 Toàn thân anh ấy nóng lên.
全体足球队员终于可以 Toàn thể đội bóng cuối cùng cũng
458 全体 quántǐ toàn thể
放松了。 có thể thưgiãn.
我做完作业,然后看电 Tôi làm xong bài tập về nhà, sau
459 然后 ránhòu sau đó
视。 đó (thì) đi xemtivi.
để, làm cho, 她说的话让我觉得很难 Lời mà cô ấy nói khiến tôi
460 让 ràng
khiến cho 过。 cảmthấy rất buồn.
本地人对游客非常热 Người dân bản địa rất nhiệt tình
461 热情 rèqíng nhiệt tình
情。 với du khách.
nhân khẩu, Dân số Trung Quốc có một tỷ bốn
462 人口 rénkǒu 中国人口达十四亿。
dân số trămtriệungười.
Vào dịp Tết, mọi người đều về
463 人们 rénmen mọi người 春节人们都回家过年。
quê ăn Tết.
sĩ số, lượng Lượng khách du lịch năm nay
464 人数 rénshù 今年旅游的人数不多。
người không cao.
他认为他的方法是对 Tôi cho rằng cách làm của anh ấy
465 认为 rènwéi cho rằng
的。 là đúng.
nhật báo, báo ngày 我还没有读今天的 Tôi còn chưa đọc số báo của
466 日报 rìbào
ra hàng 日报。 hômnay.
Đó là những ngày tháng khó
467 日子 rìzi ngày 那是一段难忘的日子。
quên.
506 送到 sòngdào gửi đi, tặng đi 您的礼物已经送到了。 Quà của ngài đã gửi đi rồi.
vậy nên, thế 我有点儿饿,所以已经 Tôi hơi đói, thế nên đã ăn một
512 所以 suǒyǐ
nên 吃了一份蛋糕。 phần bánh ngọt.
所有的作业我都完成
513 所有 suǒyǒu tất cả Tất cả bài tập tôi đều đã làm xong
了。
Nó là đồ chơi mà tôi yêu thích
514 它 tā nó, con 它是我最喜欢的玩具。
nhất.
bọn nó, chúng 我不知道它们是什么东
515 它们 tāmen Tôi không biết chúng là thứ gì.
nó 西。
516 太太 tàitài quý bà, quý cô 这位太太是一名作家。 Quý bà này là một nhà văn.
517 太阳 tài·yáng mặt trời 太阳在东边起。 Mặt trời mọc đằng đông.
518 态度 tài·dù thái độ 他的态度不好。 Thái độ của anh ấy không tốt.
Các bạn đang thảo luận vấn đề gì
519 讨论 tǎolùn thảo luận 你们在讨论什么问题?
vậy?
520 套 tào bộ 她买了一套衣服。 Cô ấy đã mua một bộ quần áo.
đặc biệt, vô
521 特别 tèbié 我特别感谢你。 Tôi vô cùng cảm ơn bạn.
cùng
điểm,đặc
522 特点 tèdiǎn 他有什么特点? Anh ấy có đặc điểm gì?
biệt
523 疼 téng đau, nhức 我的头很疼。 Đầu của tôi rất đau.
你能不能帮我提一下 Bạn có thể giúp tôi xách cái túi
524 提 tí xách, nhấc
包? một chút đượckhông?
525 提出 tíchū đưa ra 他提出了一个问题。 Anh ấy đưa ra một câu hỏi.
đề cập, nhắc 你提到的问题,我不清 Vấn đề mà bạn đề cập đến, tôi
526 提到 tídào
đến 楚。 không hiểurõ.
đề cao, nâng Trình độ tiếng Trung của tôi được
527 提高 tígāo 我的汉语水平提高了。
cao nâng caorồi.
528 题 tí đề, đề bài 这道题怎么做? Đề này làm thế nào?
Hôm nay chúng tôi có môn thể
529 体育 tǐyù thể dục 我们今天有体育课。
dục.
体育 Chúng tôi đang chơi bóng ở sân
530 tǐyùchǎng sân vận động 我们在体育场打球。
场 vận động.
体育 Trường chúng tôi có cung thể
531 tǐyùguǎn cung thể thao 我们学校有体育馆。
馆 thao.
bầu trời, 天上刚才有一架飞机飞 Trên bầu trời vừa có một chiếc
532 天上 tiānshàng
không trung 过。 máy bay bayqua.
她穿着一条白色的裙 Cô ấy mặc một chiếc váy màu
533 条 tiáo cái, chiếc
子。 trắng.
Điều điện gia đình của anh ấy rất
534 条件 tiáojiàn điều kiện 他的家庭条件非常好。
tốt.
Lên lớp phải chăm chỉ nghe
535 听讲 tīngjiǎng nghe giảng 上课要认真听讲。
giảng.
我听说你的英语说得很 Tôi nghe nói tiếng Anh của bạn
536 听说 tīngshuō nghe nói
流利。 rất lưu loát.
ngừng, ngưng,
537 停 tíng 我家停电了。 Nhà tôi mất điện rồi.
mất
538 停车 tíngchē dừng xe, đỗ xe 这里不可以停车。 Ở đây không được đỗ xe.
停车 停车场在我公司的后
539 tíngchēchǎng bãi đỗ xe Bãi đỗ xe ở phía sau công ty tôi.
场 面。
540 挺 tǐng rất 他跑得挺快。 Anh ấy chạy rất nhanh.
541 挺好 tǐng rất tốt, khá tốt 他汉语说得挺好。 Anh ấy nói tiếng Hán rất tốt.
thông, thông
542 通 tōng 我想通了。 Tôi nghĩ thông rồi.
suốt
thông qua, trải Tôi đã thông qua kỳ thi lần này
543 通过 tōngguò 我通过了这次考试。
qua rồi.
590 下周 xià zhōu tuần sau 下周他要去北京。 Tuần sau cô ấy định đi Hà Nội.
这个夏天我们全家要去 Mùa hè này cả gia đình chúng tôi
591 夏天 xiàtiān mùa hè
海边玩。 sẽ đi biểnchơi.
tương đồng, Phương pháp của chúng tôi
592 相同 xiāngtóng 我们的方法相同。
giống nhau giống nhau.
我相信他能完成这个工 Tôi tin tưởng anh ấy có thể hoàn
593 相信 xiāngxìn tin tưởng
作。 thành đượccôngviệcnày.
vang, vang
594 响 xiǎng lên 你的电话响了。 Điện thoại của bạn kêu kìa.
lên, kêu
nghĩ đến, nghĩ 我想到妈妈生气就不想 Tôi nghĩ tới mẹ sẽ tức giận thì
595 想到 xiǎngdào
tới 去玩。 không muốnđi chơi nữa.
suy nghĩ, 这件事大家有什么想 Việc này mọi người có suy nghĩ
596 想法 xiǎng·fǎ
phương pháp 法? gì?
598 向 xiàng hướng, tới 我向他说了谢谢。 Tôi đã nói cảm ơn tới anh ấy.
Tôi muốn mua một chiếc máy
599 相机 xiàngjī máy chụp hình 我想买一个相机。
chụp ảnh.
600 像 xiàng giống 你和我妹妹很像。 Bạn rất giống em gái tôi.
601 小 Xiǎo Tiểu 小王是我哥哥。 Tiểu Vương là anh trai tôi.
nhỏ tiếng, nói 我女儿还在睡,你小声 Con gái tôi đang ngủ, bạn nhỏ
602 小声 xiǎo
nhỏ 一点。 tiếng một chút.
小时 我小时候特别喜欢吃
603 xiǎoshíhòu lúc nhỏ Lúc nhỏ tôi rất thích ăn kẹo.
候 糖。
604 小说 xiǎoshuō tiểu thuyết 我从来没读过小说。 Tôi chưa từng đọc tiểu thuyết.
614 心中 xīnzhōng trong lòng 你永远在我心中。 Bạn mãi ở trong tim tôi.
615 新闻 xīnwén tin tức, bản tin 今天的新闻很有意思。 Tin tức hôm nay rất hay.
616 信 xìn thư 现在很少人写信。 Bấy giờ rất ít người viết thư.
Điện thoại của tôi không có tín
617 信号 xìnhào tín hiệu 我的手机没有信号。
hiệu.
thông tin, tin
618 信息 xìnxī 这是我的个人信息。 Đây là thông tin cá nhân của tôi .
tức
lòng tin, sự tin 我对这次比赛很有信 Tôi rất có lòng tin với trận đấu lần
619 信心 xìnxīn
tưởng 心。 này.
信用 Ở đây có thể quẹt thẻ tín dụng
620 xìnyòngkǎ thẻ tín dụng 这里可以刷信用卡吗?
卡 không?
今天晚上一个星星都没 Tối hôm nay không thấy được bất
621 星星 xīngxīng ngôi sao
看见。 kì một ngôi saonào.
Chúng tôi phải lập tức hành
622 行动 xíngdòng hành động 我们要马上行动。
động.
người đi Hôm nay người đi đường thật là
623 行人 xíngrén 今天行人这么多。
đường nhiều.
hành vi, hành
624 行为 xíngwéi 偷东西是不法行为。 Trộm đồ là hành vi phạm pháp.
động
625 姓 xìng họ 我姓武。 Tôi họ Vũ.
你在这儿写你的姓名 Bạn viết họ tên của bạn vào chỗ
626 姓名 xìngmíng họ tên
吧。 này.
627 休假 xiūjià nghỉ phép 我请公司休假三天。 Tôi xin công ty nghỉ phép 3 ngày.
rất nhiều, Trên quảng trường có rất nhiều
628 许多 xǔduō 广场上有许多人。
nhiều người.
你喜欢就选一个,我给 Bạn thích thì chọn một cái, tôi
629 选 xuǎn chọn
你买。 mua cho bạn.
tiệm thuốc, cửa thuốc 他病了,我来药 Anh ấy ốm rồi, tôi đến tiệm thuốc
639 药店 yàodiàn
hàng 店给他买点药。 mua choanhấyítthuốc.
Trẻ em không thích uống thuốc
640 药片 yàopiàn viên thuốc 小孩子不喜欢吃药片。
viên.
641 药水 yàoshuǐ thuốc nước 药水很难吃。 Thuốc nước rất khó uống.
cũng có thể, 你找一找,也许能找 Bạn tìm đi, may ra có thể
642 也许 yěxǔ
may ra 到。 tìmthấy.
643 夜 yè đêm, ban đêm 夜晚这么安静。 Ban đêm yên tĩnh quá.
644 夜里 yè·lǐ giữa đêm 我在夜里醒了一次 Giữa đêm tôi tỉnh giấc một lần.
一部 một bộ phận,
645 yī bùfèn 手是身体的一部分。 Tay là một bộ phận của cơ thể.
分 một phần
Tôi nhất định sẽ đạt được hạng
646 一定 yīdìng nhất định 我一定会拿第一名。
nhất.
一路 thượng lộ bình 火车快开了,我祝朋友 Xe lửa sắp khởi hành rồi, tôi chúc
649 yīlù-píng'ān
平安 an 们一路平安。 các bạnthượnglộbìnhan.
一路 thuận buồm 这次你去北京工作,我 Lần này đi Bắc Kinh làm việc, tôi
650 yīlù-shùnfēng
顺风 xuôi gió 祝你一路顺风。 chúc bạnthuậnbuồmxuôi gió.
651 已经 yǐjīng đã, từng 你已经不是小孩子了。 Bạn không còn là trẻ con nữa rồi.
毕业以后我想去河内生 Sau khi tốt nghiệp tôi muốn đến
652 以后 yǐhòu sau này
活。 Hà Nội sinhsống.
trước kia,
653 以前 yǐqián 以前我经常去爬山。 Ngày trườc tôi hay đi leo núi.
trước đây
trở lên, phía 以上是我的看法和意 Phía trên là quan điểm và cách
654 以上 yǐshàng
trên 见。 nhìn của tôi.
ngoài ra, ngoài 除了画画儿以外,我还 Ngoài vẽ vời, tôi còn thích đọc
655 以外 yǐwài
đó 喜欢看书。 sách.
Tôi cho rằng hôm nay bạn không
656 以为 yǐwéi cho rằng 我以为你今天不来了。
đến nữa.
我有以下几个问题想问 Dưới đây tôi có câu hỏi muốn hỏi
657 以下 yǐxià dưới, trở xuống
你。 bạn.
ghế tựa, ghế
658 椅子 yǐzi 我房间里有两把椅子。 Trong phòng tôi có 2 chiếc ghế.
dựa
thông thường, Thông thường tôi hay ngủ lúc 10
659 一般 yībān 我一般晚上十点睡觉。
phổ biến giờ tối.
一点
660 yī diǎndiǎn một chút 我只会一点点汉语。 Tôi chỉ biết một chút tiếng Hán.
点
我们坐在阴点儿的地
667 阴 yīn âm u, râm Chúng ta ngồi chỗ râm một chút.
方。
今天是阴天,可能会下 Hôm nay là một ngày âm u, có
668 阴天 yīntiān ngày âm u
雨。 thể sẽ mưa.
669 音节 yīnjié âm tiết 一个汉字是一个音节。 Mỗi từ hán tự là một âm tiết.
670 音乐 yīnyuè âm nhạc 我经常听音乐。 Tôi hay nghe nhạc.
音乐 Cuối tuần này có một buổi hòa
671 yīnyuèhuì buổi hòa nhạc 这周末有一个音乐会。
会 nhạc.
672 银行 yínháng ngân hàng 我去银行换钱。 Tôi đến ngân hàng đổi tiền.
银行 Tôi muốn là một cái thẻ ngân
673 yínhángkǎ thẻ ngân hàng 我想办一张银行卡。
卡 hàng.
674 应该 yīnggāi nên, đáng 她应该快到了。 Chắc hẳn cô ấy sắp đến rồi.
Đây là một quyển sách tiếng
675 英文 Yīngwén ngôn ngữ Anh 这是一本英文书。
Anh.
tiếng Anh, Tôi đã từng học mấy năm tiếng
676 英语 Yīngyǔ Anh 我学过几年英语。
ngôn ngữ Anh rồi.
677 影片 yǐngpiàn phim truyện 这部影片讲了什么? Bộ phim này nói về cái gì?
这件事对他有很大影 Chuyện này có ảnh hưởng rất lớn
678 影响 yǐngxiǎng ảnh hưởng
响。 đối với anhấy.
mãi mãi , vĩnh
679 永远 yǒng 我永远记得你。 Tôi sẽ nhớ đến bạn mãi mãi.
viễn
680 油 yóu dầu, mỡ, xăng 我的车没有油了。 Xe tôi hết xăng rồi.
khách du lịch, Họ đều là khách du lịch Trung
681 游客 yóukè 他们都是中国游客。
du khách Quốc.
bạn tốt; thân 我的新同学们都很友 Các bạn học mới của tôi đều rất
682 友好 yǒuhǎo
thiện 好。 thân thiện.
有空
683 yǒukòngr rảnh 有空儿常来我家玩。 Rảnh rỗi thì đến nhà tôi chơi.
儿
có người, có
684 有人 yǒurén 请问,有人在吗? Xin hỏi, có ai ở đó không?
ai
有(一) có một chút, 我有点饿了,我们去吃 Tôi hơi đói, chúng ta đi ăn
685 yǒu(yī)diǎnr
点儿 hơi 饭吧。 cơmđi.
有意
686 yǒu có ý nghĩa, hay 这个故事很有意思。 Câu chuyện này rất có ý nghĩa.
思
Hôm nay anh ấy lại dậy muộn
687 又 yòu lại, vừa 他今天又起晚了。
rồi.
688 鱼 yú cá 这条河里有很多鱼。 Con sông này có rất nhiều cá.
lớn lên, khôn 长大以后,我才发现, Sau khi lớn lên, tôi mới phát hiện,
715 长大 zhǎngdà
lớn 做大人真不容易。 làmngười lớnthậtkhông dễ dàng.
như thế, như này 这么多的水果,你 Hoa quả nhiều như vậy, bạn có
720 这么 zhème
vậy, như 能吃完吗? thể ăn hết không?
这时
zhè shíhòu|zhè lúc đó, lúc đấy, 这时候我很饿,什么都 Lúc đó tôi rất đói, cái gì cũng ăn
721 候/这
shí lúc này 可以吃。 được.
时
như vậy, như này 你这样的做开心
722 这样 zhèyàng Bạn làm như vậy có vui không?
thế, như 吗?
怎么样才算是真正的朋 Thế nào mới gọi là người bạn
723 真正 zhēnzhèng chân chính
友? chân chính?
bình thường, 他不吃早饭是很正常的 Anh ấy không ăn sáng là chuyện
724 正常 zhèngcháng
như thường 事。 rất bình thường.
vừa vặn, đúng
725 正好 zhènghǎo 这双鞋我穿正好。 Đôi giày này tôi đi vừa.
lúc
chính xác, Đây có phải là đáp án chính xác
726 正确 zhèngquè 这是不是正确答案呢?
đúng đắn không?
đúng là, chính 这房子正是她所想象的 Căn phòng này chính là những gì
727 正是 zhèng
là 样子。 mà tôi vẫntưởngtượng.
他不听我的话而直接行 Anh ấy không nghe lời tôi mà trực
728 直接 zhíjiē trực tiếp
动。 tiếp hànhđộng.
729 只 zhǐ chỉ, chỉ có 只有我在这儿。 Chỉ có tôi ở đây.
733 中餐 zhōngcān bữa trưa 中餐有什么菜啊? Bữa trưa có những món gì?
中小 tiểu học và 中小学生很喜欢去公园 Học sinh tiểu học và trung học rất
736 zhōng xiǎoxué
学 trung học 玩。 thích đi côngviênchơi.