You are on page 1of 53

STT

Từ Phiên âm Nghĩa Ví dụ
1 啊 ā a, chà, à 啊,我想起来了。 A, tôi nhớ ra rồi.
2 爱情 àiqíng tình yêu 这是一部爱情电影。 Đây là một bộ phim tình yêu.
3 安静 ānjìng yên lặng 房间里很安静。 Trong phòng rất yên tĩnh.
4 爱人 àirén vợ/ chồng 她是我的爱人。 Cô ấy là vợ của tôi.
过马路的时候要注意安 Lúc qua đường phải phải chú ý
5 安全 ānquán an toàn
全。 an toàn.
6 白色 báisè màu trắng 他喜欢白色。 Anh ấy thích màu trắng.
Cô ấy là lớp trưởng của chúng
7 班长 bānzhǎng lớp trưởng 她是我们的班长。
tôi.
8 办 bàn làm 怎么办? Làm thế nào?
cách, phương
9 办法 bànfǎ 我有一个好办法。 Tôi có một cách hay.
pháp
办公 phòng làm
10 bàngōngshì 我在办公室里。 Tôi đang ở trong phòng làm việc.
室 việc
11 半夜 bànyè nửa đêm 他半夜还没睡。 Nửa đêm anh ấy vẫn chưa ngủ.
12 帮助 bāngzhù giúp đỡ 我帮助她学习汉语。 Tôi giúp cô ấy học tiếng Hán.
13 饱 bǎo no, ăn no 我吃饱了。 Tôi ăn no rồi.
đăng kí, báo
14 报名 bào//míng 我想要报名 HSK 考试。 Tôi muốn đăng ký thi HSK.
danh
15 报纸 bàozhǐ báo (giấy) 我爸爸常常读报纸。 Bố tôi thường đọc báo.
16 北方 běifāng phương Bắc 中国的北方很冷。 Phía bắc Trung Quốc rất lạnh.
今天的生词我都背完 Từ mới hôm nay tôi đã đọc thuộc
17 背 bèi đọc thuộc
了。 rồi.
我喜欢运动,比如跑步 Tôi thích vận động, ví dụ như
18 比如 bǐrú ví dụ
和打球。 chạy bộ và chơi bóng.
Tôi biết rất nhiều ngoại ngữ, ví dụ
比如 Nói ví dụ 他会说很多种外语,比
19 bǐrúshuō như: tiếngTrung,tiếng Anh, tiếng
说 như... 如:汉语、英语、日语... Nhật....
20 笔 bǐ bút 这支笔不是我的。 Cây bút đó không phải của tôi.
Cho tôi xem bản ghi chép của
21 笔记 bǐjì ghi chép 给我看一下你的笔记。
bạn chút nhé.
笔记 Đây là sổ ghi chép tôi mới mua
22 bǐjìběn vở ghi chép 这是我新买的笔记本。
本 về.
这个作业今天必须要做 Hôm nay bắt buộc phải làm hết
23 必须 bìxū nhất định, phải
完。 số bài tập này.
24 边 biān viền, cạnh bên 我坐在床边。 Tôi ngồi trên giường.
25 变 biàn thay đổi 她变了很多。 Cô ấy thay đổi rất nhiều.
trở thành, biến
26 变成 biànchéng ra 他变成坏人了 Anh ta biến thành người xấu rồi
thành, thành
这个字我写了一遍就会 Tôi viết chữ này một lần là đã
27 遍 biàn lần
了。 thuộc rồi.
28 表 biǎo đồng hồ 我买了一个表。 Tôi mua một chiếc đồng hồ.
29 表示 biǎoshì bày tỏ, thể hiện 他们对我表示了欢迎。 Họ bày tỏ sự chào mừng với tôi.
我觉得这件衣服很不
30 不错 bùcuò ổn, không tồi Tôi thấy bộ quần áo này ổn đó.
错。
không chỉ.... 她不但漂亮,而 Cô ấy không những xinh đẹp mà
31 不但 bùdàn những...,
且很善良。 còn rất tốt bụng.
không
我的钱不够买这部手 Tôi không đủ tiền để mua chiếc
32 不够 bùgòu chưa đủ
机。 điện thoại này.
chẳng qua, 这条裤子很好看,不过 Cái quần này rất đẹp, nhưng mà
33 不过 bùguò
nhưng mà 太贵了。 đắt quá.
34 不太 bù không quá 我不太喜欢吃苹果。 Tôi không thích ăn táo lắm.
không cần,
35 不要 bùyào 上课的时候不要讲话。 Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
đừng
不好 ngại quá, thật 不好意思,我今天不能 Ngại quá, hôm nay tôi không thể
36 bù
意思 là ngại 来了。 đến đó rồi.
Tôi vừa mới học tiếng Trung
37 不久 bùjiǔ không lâu 我刚学汉语不久。
không lâu.
bất mãn,
38 不满 bùmǎn 他非常不满。 Tôi rất không vừa lòng.
không hài lòng
chẳng bằng, 不如我们明天去看电影 Hay là mai chúng ta đi xem
39 不如 bùrú
hay là 吧。 phimnhé.
Hôm nay rạp chiếu phim có rất
40 不少 bù không ít, nhiều 今天电影院有不少人。
nhiều người.
không giống Anh ấy và bạn không giống
41 不同 bù 他和你不同。
nhau nhau.
không ổn,
42 不行 bùxíng 这个办法不行。 Cách này không ổn đâu.
không được
不一 Chưa chắc anh ấy đã thích màu
43 bùyīdìng chưa chắc 他不一定会喜欢白色。
定 trắng.
不一 không lâu sau,
44 bù 她不一会儿就到了。 Mới một lúc sau cô ấy đã đến rồi.
会儿 mới một lát
45 部分 bùfèn phần 这本书有三个部分。 Quyển sách này có ba phần.
(đến lúc đó)
46 才 cái 你怎么现在才来? Sao đến giờ bạn mới đến vậy?
mới
Đưa thực đơn cho tôi xem chút
47 菜单 càidān thực đơn 给我看一下菜单!
nhé!
明天我去你们学校参 Ngày mai tôi đến tham quan
48 参观 cānguān tham quan
观。 trường bạn.
Tôi muốn tham gia cuộc thi về
49 参加 cānjiā tham gia 我要参加汉语考试。
tiếng Trung.
50 草 cǎo cỏ 院子里有很多花草。 Trong vườn có rất nhiều hoa cỏ.
51 草地 cǎodì bãi cỏ 他坐在草地上。 Tôi ngồi trên bãi cỏ.
52 层 céng tầng, lớp 我家在十二层。 Nhà tôi ở tầng hai mươi.
我上网查明天的火车 Tôi lên mạng tra (thông tin) vé xe
53 査 chá tìm, tra cứu
票。 lửa vàongàymai.
差不 đại khái, xấp
54 chàbùduō 他和我差不多高。 Anh ấy cao xấp xỉ tôi.
多 xỉ
55 长 cháng dài 我想买一条长裙。 Tôi muốn mua một chiếc váy dài.
56 常见 cháng thường thấy 这种水果很常见。 Loại quả này rất hay gặp.
thường dùng, dụng 你的常用简称是什 Tên gọi tắt thường dùng của bạn
57 常用 cháng
thông 么? là gì?
58 场 chǎng sân, bãi, cuộc 我明天有一场考试。 Ngày mai tôi có một cuộc thi.
Thành tích của tôi đã vượt qua
59 超过 chāoguò hơn, vượt qua 我的成绩超过了他。
anh ấy.
60 超市 chāoshì siêu thị 我现在去超市买东西。 Bây giờ tôi đi siêu thị mua đồ.
xe/ phương
tiện giao Trên con đường này có rất nhiều
a 车辆 chēliàng 这条路上的车辆很多。
thông (nói xe qua lại.
chung)
62 称 chēng gọi, xưng hô 你可以称我为王老师。 Bạn có thể gọi tôi là thầy Vương.
thành, hoàn 我已经完成我的作业 Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà
63 成 chéng
thành 了。 của tôi rồi.
thành tích, 他这次考试的成绩很 Thành tích lẫn thi này của anh ấy
64 成绩 chéngjì
thành tựu 好。 tốt lắm.
trở thành, biến Chúng tôi trở thành bạn tốt của
65 成为 chéngwéi 我们成为了好朋友。
thành nhau.
lặp lại, trùng
66 重复 chóngfù 我重复听一首歌。 Tôi nghe đi nghe lại một bài hát.
lặp
67 重新 chóngxīn làm lại từ đầu 他重新做了一遍作业。 Tôi làm lại số bài tập này từ đầu.
68 出发 chūfā xuất phát 我现在出发去河内。 Bây giờ tôi sẽ xuất phát đi Hà
Nội.
xuất ngoại, ra Đi du học nước ngoài là mục tiêu
69 出国 chū//guó 出国留学是我的目标。
nước ngoài của tôi.
70 出口 chū lối ra 请问,出口在哪儿? Xin hỏi, lối ra ở đâu?
đi ra ngoài, ra Cô ấy ra ngoài rồi, (hiện tại)
71 出门 chū//mén 她出门了,不在家里。
khỏi nhà không có ở nhà.

72 出生 chūshēng sinh ra, ra đời 他是 1994 年出生的。 Anh ấy sinh năm 1994.
Cô ấy xuất hiện ở trường chúng
73 出现 chūxiàn xuất hiện 她出现在我们学校。
tôi.
xuất viện, ra
74 出院 chū//yuàn 我可以出院了。 Tôi có thể xuất viện chưa?
viện
cho thuê, cho Anh ấy muốn cho thuê mảnh đất
75 出租 chū 他要出租这块地。
mướn này.
出租 Tôi muốn gọi một chiếc xe thuê
76 chū xe cho thuê 我想打出租车回家。
车 để về nhà.
77 船 chuán thuyền, tàu 我没有坐过船。 Tôi chưa đi thuyền bao giờ.
thổi, hà hơi,
78 吹 chuī 我的头发吹干了。 Tóc của tôi được sấy khô rồi.
sấy
Tết âm lịch, tết
79 春节 Chūnjié Đán 春节快到了。 Sắp đến tết rồi.
Nguyên
明年春天我再来找你 Mua xuân năm sau tôi lại tới chơi
80 春天 chūntiān mùa xuân
玩。 với bạn.
81 词 cí từ 这个词我还没学过。 Cái từ này tôi chưa học bao giờ.
Tôi đã mua một quyển từ điển
82 词典 cídiǎn từ điển 我买了一本汉语词典。
tiếng Trung.

他一边放录音,一边读 Anh ấy vừa mở ghi âm, vừa đọc


83 词语 cíyǔ từ ngữ
出这些词语。 những từ ngữ đó.
Anh ấy từ nhỏ đã thích chơi
84 从小 cóngxiǎo từ nhỏ, từ bé 他从小就喜欢打球。
bóng.
她答应了明天和我们一
85 答应 dāying trả lời, đồng ý Cô ấy đã đồng ý mai đi cùng tôi.
起去。
86 打工 dǎ//gōng làm công, làm thêm 我在超市打工。 Tôi đang làm thêm ở siêu thị.

87 打算 dǎ·suàn định; dự toán 周末你打算去哪里玩? Cuối tuần bạn định đi đâu chơi?
88 打印 dǎyìn in, photo 我要打印这本书。 Tôi muốn in quyển sách này.
大部 đa số, phần 我大部分时间都在学校 Phần lớn thời gian của tôi là học
89 dàbùfèn
分 lớn 上课。 tại trường
rất, cực kỳ, 他的汉语水平大大地进 Trình độ tiếng Hán của anh ấy
90 大大 dàdà
vượt bậc 步了。 tiến bộ vượt bậc.

大多 đại đa số, phần 这个标准大多数学生都 Đại đa số học sinh đều có thể đạt
91 dàduōshù
数 lớn, số 可以达到 đông được tiêu chuẩn này.

biển cả, đại


92 大海 dàhǎi 大海是蓝色的。 Biển có màu xanh.
dương
93 大家 dàjiā mọi người 大家跟我一起读。 Mọi người đọc cùng tôi.
nhiều, lượng loạt 越南出口了大量的 Việt Nam xuất khẩu rất nhiều loại
94 大量 dàliàng
lớn, hàng 水果。 trái cây.
cổng, cửa 学校大门晚上十点就关 Cổng trường 10 giờ tối là đóng
95 大门 dàmén
chính 了。 cửa rồi.
Công việc của người lớn rất bận
96 大人 dàrén người lớn 大人的工作很忙。
rộn.
nói to, lớn 我听不清楚,你可以大 Tôi nghe không rõ, bạn có thể nói
97 大声 dà shēng
tiếng 声一点吗? to một chút đượckhông?

Hai bộ quần áo này cỡ không


98 大小 dàxiǎo khổ, cỡ 这两件衣服大小不同。
giống nhau.
áo khoác
99 大衣 dàyī 我买了一件大衣。 Tôi đã mua một chiếc áo khoác.
ngoài
大自 thiên nhiên, nhiên 我们要保护大自 Chúng ta nên bảo vệ môi trường
100 dàzìrán
然 giới thiên 然环境。 thiên nhiên.

mang theo, theo, dẫn 你带我参观一 Bạn dẫn tôi đi tham quan trường
101 带 dài
đem 下你们学校吧。 của bạn chút đi.

đem lại, mang Những quyển sách này là cô ấy


102 带来 dài·lái 这些书是她带来的。
tới mang tới.
103 单位 dānwèi đơn vị 他和我在一个单位。 Anh ấy và tôi ở cùng một đơn vị.

我喜欢吃桃子,但我妈 Tôi thích ăn đào, nhưng mẹ tôi


104 但 dàn nhưng
妈不喜欢。 không thích.

很晚了,但是我还睡不 Rất muộn rồi, nhưng tôi vẫn


105 但是 dànshì nhưng mà
着。 không ngủ được.
106 蛋 dàn trứng 我今天吃了两个蛋。 Hôm nay tôi đã ăn hai quả trứng.
làm, đảm Tôi muốn làm giáo viên tiếng
107 当 dāng 我想当汉语老师。
nhiệm Trung.
108 当时 dāngshí lúc đó, khi đó 当时我在睡觉。 Lúc đó tôi đang ngủ.
109 倒 dǎo ngã, đổ 那个小女孩摔倒了。 Cô bé kia bị ngã rồi.
khắp nơi, mọi 我到处都找了,但是没 Tôi đều tìm khắp nơi rồi, nhưng
110 到处 dàochù
nơi 找到。 vẫn chưa tìmthấy.
111 倒 dào rót, đổ 你帮我倒一杯水吧。 Bạn giúp tôi rót một cốc nước.
con đường,
112 道 dào 这条道上有很多车。 Trên đường này có rất nhiều xe.
đường
113 道理 dào·lǐ đạo lý 老师的话很有道理。 Lời của thầy giáo rất có lý.

đường, đường Đường đời của con người rất


114 道路 dàolù 人生的道路很长。
phố, conđường dài.

biểu thị khả


115 得 de có thể 我拿得动。 Tôi cầm được.
năng, sự
thu được, đạt
116 得出 déchū 他得出好成绩。 Anh ấy đạt được thành tích tốt.
được

明天不下雨的话,我们 Ngày mai nếu trời không mưa,


117 的话 dehuà nếu....
就去打球。 chúng ta sẽ đi chơi bóng.

được, nhận Anh ấy nhận được một chiếc điện


118 得 dé 他得到一部新手机。
được thoại mới.
119 灯 dēng đèn 我忘记关灯了。 Tôi quên tắt đèn rồi.
trợ từ biểu thị Tôi đã đi rất nhiều nơi ở Việt Nam
我去过越南很多地方,
120 等 děng sự liệt kêđẳng như Hà Nội, Hồ Chí Minh, Nha
河内、胡志明、芽庄等
cấp, loại Trang, vân vân ...

đến lúc, đến Đợi đến khi tan học thì tôi sẽ đến
121 等到 děngdào 等到下课我再去找你。
khi tìmbạn.
122 等于 děngyú bằng, là 一加一等于二。 1+1 = 2
Điểm cao hay thấp không quan
123 低 dī thấp 成绩高低不重要。
trọng.
Trái Đất, địa
124 地球 dìqiú 我们生活在地球上。 Chúng ta đang sống trên trái đất.
cầu
Tôi đi tàu điện ngầm về trường
125 地铁 dìtiě tàu điện ngầm 我乘地铁回学校。
học.
地铁 ga tàu điện
126 dìtiězhàn 请问地铁站在哪儿? Xin hỏi ga tàu điện ngầm ở đâu?
站 ngầm
Mọi người đều gật đầu, biểu thị
127 点头 diǎntóu gật đầu 大家都点头, 表示同意。
sự đồng ý.
tiệm, quán, cửa
128 店 diàn 这是一家花店。 Đây là một cửa hàng hoa.
hàng
Điện thoại của tôi rơi xuống đất
129 掉 diào rơi, rớt, mất 我的手机掉在地上了。
rồi.
Nhà tôi ở phía Đông Bắc của
130 东北 dōngběi Đông Bắc 我家在中国的东北。
Trung Quốc.
东方人和西方人有什么 Người phương Đông và người
131 东方 dōngfāng phương Đông
区别? phương Tâycógì khácnhau?
越南在世界地图的东南 Việt Nam nằm ở phía đông
132 东南 dōngnán đông nam
边。 namtrên bản đồthếgiới.
Mùa đông ở Việt Nam không lạnh
133 冬天 dōngtiān mùa đông 越南的冬天不太冷。
lắm.
134 懂 dǒng hiểu 我没听懂你在说什么。 Tôi không hiểu bạn đang nói gì.
135 懂得 dǒngde hiểu được 我懂得了这个道理。 Tôi đã hiểu được đạo lý này.
Cô ấy rất thích những động vật
136 动物 dòngwù động vật 她很喜欢小动物。
nhỏ.
动物 vườn bách 我妈妈带我去动物园 Mẹ tôi đưa tôi đi vườn bách thú
137 dòngwùyuán
园 thú, sở thú 玩。 chơi.
đọc 这个词的读音是什
138 读音 dúyīn cách đọc, âm Cách đọc của từ này là gì?
么?
139 度 dù độ 河内今天二十五度。 Hà Nội hôm nay 25 độ.
140 短 duǎn ngắn 我们上课的时间很短。 Thời gian chúng tôi học rất ngắn.
Anh ấy gửi cho tôi một đoạn tin
141 短信 duǎnxìn tin nhắn 他发给我一条短信。
nhắn.
đoạn, quãng,
142 段 duàn 走完这段路就到了。 Đi hết đoạn đường này là đến.
khúc
143 队 duì đội, nhóm 我们队有五个人。 Đội của chúng tôi có 5 người.
đội trưởng, trưởng 他是我们球队的 Anh ấy là đội trưởng của đội
144 队长 duì zhǎng
nhóm 队长。 bóng chúng tôi.
đối với, đối
145 对 duì 她对我很好。 Cô ấy đối xử với tôi rất tốt.
đãi
đối thoại, hội Tôi đang nói chuyện với thầy
146 对话 duìhuà 我在和王老师对话。
thoại Vương.
147 对面 duìmiàn đối diện 我站在她的对面。 Tôi đứng đối diện với cô ấy.
bao nhiêu, to nào 你看这个西瓜多大 Bạn nhìn xem quả dưa này to
148 多 duō
nhường 啊! nhường nào.
Bạn sống ở Trung Quốc bao lâu
149 多久 duōjiǔ bao lâu 你在中国生活多久了?
rồi?
bao nhiêu, bao
150 多么 duōme 多么美的花啊! Bông hoa đẹp biết bao!
xa
Tôi phát hiện ra quyển sách này
156 发现 fāxiàn phát hiện 我发现这本书很有用。
rất có ích.

đa số, phần nhiều 来这家店的人多 Người đến cửa hàng này đa số


151 多数 duōshù
đông, số 数都是学生。 đều là học sinh.

152 多云 duōyún nhiều mây 今天多云有雨。 Hôm nay nhiều mây có mưa.

mà còn, với lại, 她不但会说中文,而且 Cô ấy không chỉ biết nói tiếng


153 而且 érqiě
hơn nữa 英语也很好。 Trung, mà tiếngAnhcũngrất tốt.

Tôi đã nhận được tin nhắn bạn


154 发 fā phát, gửi 你发的短信我收到了。
gửi rồi.
cửa hàng ăn, cơm 这家饭馆的中国菜 Món Trung Quốc của cửa hàng
155 饭馆 fànguǎn
tiệm 不错。 ăn này rất ngon.

157 方便 fāngbiàn thuận tiện 这里的交通很方便。 Giao thông ở đây rất thuận tiện.
方便 mì ăn liền, mì 晚上我吃了一包方便
158 fāngbiànmiàn Buổi tối tôi đã ăn một gói mì tôm.
面 tôm 面。
phương pháp, Tôi không còn cách nào khác
159 方法 fāngfǎ 我没有别的方法了。
cách nữa.
phương diện, 这个方面的问题我不太 Vấn đề của phương diện này tôi
160 方面 fāngmiàn
khía cạnh 懂。 không hiểulắm.
phương
161 方向 fāngxiàng 宿舍在哪个方向? Kí túc xá nằm ở hướng nào?
hướng
đặt xuống, thả
162 放下 fàngxià 我放下了课本。 Tôi đã đặt sách giáo khoa xuống.
xuống

163 放心 fàng//xīn yên tâm 你放心,我会帮助你。 Bạn yên tâm, tôi sẽ giúp bạn.
Táo của tôi chia cho bạn một
164 分 fēn phân, chia 我的苹果分你一半。
nửa.
xa cách, tách 他们两个人分开一年 Hai người bọn họ đã xa cách
165 分开 fēn//kāi
biệt 了。 nhau một nămrồi.
你这次考试的分数是多 Điểm số thi lần này của bạn là
166 分数 fēnshù điểm số
少? bao nhiêu?

167 分钟 fēnzhōng phút 你等我五分钟。 Bạn đợi tôi 5 phút nhé.


你能帮我买了一份盒饭 Bạn có thể mua giúp tôi một phần
168 份 fèn phần
吗? cơmhộpkhông?
phong, bìa, lá,
169 封 fēng 我写了一封信。 Tôi đã viết một bức thư.
bức
Phục vụ cửa cửa hàng này rất
170 服务 fúwù phục vụ 这家店的服务很好。
tốt.
快考试了,周末我要在 Sắp thi rồi, cuối tuần tôi phải ở
171 复习 fùxí ôn tập
家复习。 nhà ôn tập.
172 该 gāi nên 很晚了,你该睡觉了。 Muộn rồi, bạn nên đi ngủ rồi.
đổi, thay đổi,
173 改 gǎi 他改名了。 Anh ấy đổi tên rồi.
sửa
biến đổi, thay Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của
174 改变 gǎibiàn 他改变了我的想法。
đổi tôi.
cạn ly, cạn
175 干杯 gān//bēi 为了我们的友情干杯! Vì tình bạn của chúng ta, cạn ly!
chén
cảm thấy,
176 感到 gǎndào 今天,我感到很高兴。 Hôm nay, tôi cảm thấy rất vui.
thấy
Sự việc này khiến tôi rất xúc
177 感动 gǎndòng cảm động 这件事情我让很感动。
động.
178 感觉 gǎnjué cảm thấy; cảm nhận 我感觉很累。 Tôi cảm thấy rất mệt.
cảm ơn; lời
179 感谢 gǎnxiè ơn 感谢你的帮助。 Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn .
cảm
干活 làm việc nặng, Hôm nay anh ấy làm việc liên
180 gàn//huór 今天他一直干活儿。
儿 lao động tục.
vừa, vừa mới,
181 刚 gāng 我刚到学校。 Tôi vừa mới đến trường học.
chỉ mới
vừa nãy, hồi Vừa nãy anh ấy gọi điện cho
182 刚才 gāngcái 刚才他给你打电话。
nãy bạn.
vừa, vừa hay,
183 刚刚 gānggāng 这件衣服刚刚好。 Bộ quần áo này vừa đẹp.
vừa vặn
184 高级 gāojí cao cấp 这是一家高级的饭店。 Đây là một cửa hàng cao cấp.
185 高中 gāozhōng cấp III 我弟弟高中毕业了。 Em trai tôi tốt nghiệp cấp 3 rồi.

vóc dáng, vóc Dáng người của anh ấy không


186 个子 gèzi 他的个子不高。
người cao.
càng, thêm,
187 更 gèng 我更喜欢学汉语。 Tôi càng thích học tiếng trung.
hơn nữa
公共 xe buýt công
188 gōnggòngqìchē 我在等公共汽车。 Tôi đang chờ xe bus.
汽车 cộng
公交 xe buýt công
189 gōngjiāochē 公交车上有很多人。 Trên xe bus có rất nhiều người.
车 cộng
190 公斤 gōngjīn ki-lô-gram 苹果一公斤十元。 Táo 10 đồng 1 kg.
191 公里 gōnglǐ ki-lô-mét 还有五公里才到学校。 Còn 5km mới đến trường.
đường cái,
192 公路 gōnglù 前面是一条公路。 Phía trước là đường quốc lộ.
quốc lộ
时间对每一个人都很公 Thời gian đối với mỗi người đều
193 公平 gōngpíng công bằng
平。 rất công bằng.
194 公司 gōngsī công ty 我刚到这家公司工作。 Tôi vừa đến công ty này làmviệc.
Bên cạnh nhà tôi có một công
195 公园 gōngyuán công viên 我家旁边有一个公园。
viên.
他家有一只白色的小 Nhà anh ấy có một chú chó nhỏ
196 狗 gǒu chó, con chó
狗。 màu trắng.
197 够 gòu đủ, đạt 快点儿,时间不够了。 Mau lên, thời gian không đủ rồi.
truyện, câu
198 故事 gùshì 我喜欢看故事书。 Tôi thích đọc truyện.
chuyện
不好意思,我不是故意
199 故意 gùyì cố ý, cố tình Xin lỗi, tôi không cố ý.
的。
Cô ấy là khách hàng của chúng
200 顾客 gùkè khách hàng 她是我们的顾客。
tôi.
tắt máy điện Trước khi ngủ tôi sẽ tắt điện
201 关机 guānjī 我睡觉前会关机。
thoại thoại.
202 关心 guānxīn quan tâm 老师很关心我。 Cô giáo rất quan tâm tôi.
同学们还有别的观点 Các bạn còn có quan điểm khác
203 观点 guāndiǎn quan điểm
吗? không?
吃完饭,我想去广场走 Ăn cơm xong, tôi muốn đi dạo
204 广场 guǎngchǎng quảng trường
走。 quảng trường.
我在一家广告公司工 Tôi làm việc ở một công ty quảng
205 广告 guǎnggào quảng cáo
作。 cáo.

越南和泰国之间的国际 Quan hệ quốc tế giữa Việt


206 国际 guójì quốc tế
关系很好。 Namvà Thái Lanrất tốt.
đến, qua đây chủ thể
207 过来 guò·lái 我明天过来。 Ngày mai tôi đến.
(về phíanói)
ăn Tết, đón Năm nay bạn về nhà đón Tết
208 过年 guònián 你今年过年回家吗?
Tết không?
qua đó ( rời xa thể nói) 你什么时候过
209 过去 guòqù Bạn lúc nào thì qua đó?
chủ 去?
210 过 guò đã, từng 你看过这部电影吗? Bạn xem qua bộ phim này chưa?
211 海 hǎi biển 爸爸出海打鱼了。 Bố ra biển đánh cá rồi.
Cuối tuần chúng ta ra bờ biển
212 海边 hǎi biān bờ biển 周末我们去海边玩吧。
chơi đi.
Cô giáo kêu bạn tan học thì gặp
213 喊 hǎn kêu, gọi 老师喊你下课去找她。
cô ấy.
214 好 hǎo rất,quá, ... 这个房间好大啊。 Phòng này rộng quá.
điểm tốt, có 跑步对身体有很多好
215 好处 hǎochù Chạy bộ rất có ích cho sức khỏe.
ích 处。
216 好多 hǎoduō rất nhiều 我家里有好多书。 Nhà tôi có rất nhiều sách.
217 好久 hǎojiǔ rất lâu 好久不见。 Đã lâu không gặp.
218 好人 hǎorén người tốt 他是一个好人。 Anh ấy là một người tốt.
219 好事 hǎoshì chuyện tốt 这是一件好事。 Đây là một chuyện tốt.
220 好像 hǎoxiàng hình như 他好像生病了。 Anh ấy hình như bị bệnh rồi.
Bộ quần áo này bạn mặc rất
221 合适 héshì hợp, phù hợp 这件衣服你穿正合适。
hợp.
Trước cổng nhà tôi có một con
222 河 hé sông 我家门口有一条河。
sông.
223 黒 hēi đen 到了七点,天就黑了。 Đến 7 giờ thì trời đã tối đen lại.
224 黑板 hēibǎn bảng 老师在黑板上写字。 Thầy giáo viết chữ trên bảng.
225 黑色 hēisè màu đen 我的手机是黑色的。 Điện thoại của tôi màu đen.
226 红 hóng đỏ 他脸红了。 Mặt anh ấy đỏ rồi.
227 红色 hóngsè màu đỏ 她穿着红色的裙子。 Cô ấy mặc chiếc váy màu đỏ.
后来他成了一位汉语老 Sau này anh ấy đã trở thành một
228 后来 hòulái sau này
师。 giáo viêntiếngTrung.
对面忽然出现了一辆 Một chiếc xe đột nhiên xuất hiện
229 忽然 hūrán đột nhiên
车。 ngay trướcmặt tôi.
230 湖 hú hồ 孩子们在湖边玩玩儿。 Bọn trẻ chơi đùa bên hồ.
Có hộ chiếu mới có thể ra nước
231 护照 hùzhào hộ chiếu 办了护照才能出国。
ngoài.
tiêu, dùng (tiền, 我买这台电脑,花了不 Tôi tiêu không ít tiền để mua cái
232 花 huā
thời gian) 少钱。 máy tínhnày.
花园里有很多美丽的花 Trong vườn hoa có rất nhiều hoa
233 花园 huāyuán vườn hoa
儿。 đẹp.
234 画 huà vẽ 我很喜欢画画儿。 Tôi rất thích vẽ.
235 画家 huàjiā họa sĩ 我爸爸是一个画家。 Bố tôi là một họa sĩ.
236 画儿 huàr bức tranh 这个画儿真美。 Bức tranh này thật đẹp.
điểm xấu, có 常玩手机对身体有很多 Dùng điện thoại thường xuyên rất
237 坏处 huàichù
hại 坏处。 có hại chosứckhỏe.
238 坏人 huàirén người xấu 他不是坏人。 Anh ấy không phải là người xấu.
Hoan nghênh các bạn đến nhà tôi
239 欢迎 huānyíng hoan nghênh 欢迎你们来我家玩。
chơi.
240 换 huàn đổi 我想换新手机。 Tôi muốn đổi điện thoại mới.
Anh ấy rất ít khi mặc quần áo
241 黄 huáng vàng 他很少穿黄衣服。
màu vàng.
他买了一辆黄色的汽 Anh ấy đã mua một chiếc xe màu
242 黄色 huángsè màu vàng
车。 vàng.

243 回 huí lần, hồi 这个地方我来过两回。 Nơi này tôi đến 2 lần rồi.

244 回国 huí guó về nước 我已经回国两年了。 Tôi đã về nước 2 năm rồi.


Trường chúng tôi có hội sinh
245 会 huì hội 我们学校有学生会。
viên.
Anh ấy đăng ký tham gia hoạt
246 活动 huódòng hoạt động 他报名参加这次活动。
động này.
Hôm nay hoặc ngày mai tôi sẽ đi
247 或 huò hoặc, hay là 我今天或明天去医院。
bệnh viện.
明天早上我吃包子或者 Sáng mai tôi ăn bánh bao hoặc
248 或者 huòzhě hoặc là
面条儿。 mì.
这是一个很好的学习机
249 机会 jī·huì cơ hội Đây là một cơ hội học tập rất tốt.
会。
250 鸡 jī gà 我妈妈买了一只鸡。 Mẹ tôi đã mua một con gà.
cấp, bậc, đẳng 我妹妹在读大学四年 Em gái tôi đang học năm 4 đại
251 级 jí
cấp 级。 học.
Thời gian còn sớm, không cần
252 急 jí vội 时间还早,不要急。
vội.
dự định, kế 我计划高中毕业以后去 Tôi lên kế hoạch sau khi tốt
253 计划 jìhuà
hoạch 留学。 nghiệp cấp 3 sẽ đi duhọc.
计算 Cô ấy đang học cách dùng máy
254 jìsuànjī máy tính 她在学怎么用计算机。
机 tính.
咖啡太苦了,加点奶 Cà phê đắng quá, cho thêm chút
255 加 jiā thêm
吧。 sữa vào đi.
Kì thi ngày mai bạn phải cố
256 加油 jiāyóu cố lên 明天的考试你要加油。
gắng.
家(科
257 jiā (kēxuéjiā) nhà khoa học 我想当一名科学家。 Tôi muốn làm một nhà khoa học.
学家)
258 家庭 jiātíng gia đình 他很关心家庭。 Anh ấy rất quan tâm gia đình.
phụ huynh, hộ 老师请学生的家长来 Cô giáo mời phụ huynh của học
259 家长 jiāzhǎng
người giám 学校。 sinh đến trường.
260 假 jiǎ giả 他说的是假话。 Lời anh ấy nói là giả đấy.
kì nghỉ, thời Chúng tôi có một kì nghỉ kéo dài
261 假期 jiàqī 我们有一个月的假期。
gian nghỉ 1 tháng.
你检查一下东西都带了 Bạn kiểm tra lại xem đồ đã mang
262 检查 jiǎnchá kiểm tra
吗? hết chưa?
nhìn thấy, 我在图书馆见到了王老 Tôi nhìn thấy thầy Vương ở thư
263 见到 jiàndào
trông thấy 师。 viện.
từng gặp, từng
264 见过 jiànguò 我见过她一次。 Tôi từng gặp cô ấy một lần.
thấy
bộ, câu Tôi có một bộ quần áo màu
265 件 jiàn 我有一件白色的衣服。
(chuyện),... trắng.

266 健康 jiànkāng mạnh khỏe 我妈妈身体很健康。 Mẹ tôi rất khỏe.


267 讲 jiǎng giảng, kể, nói 我很喜欢讲故事。 Tôi rất thích kể chuyện.
nói chuyện, kể
268 讲话 jiǎng//huà 她在和朋友讲话。 Cô ấy đang nói chuyện với bạn.
chuyện
269 交 jiāo giao, nộp 明天要交作业了。 Ngày mai phải nộp bài tập rồi.
老师每天都交给我们课 Cô giáo giao cho chúng tôi bài
270 交给 jiāo giao cho...
外作业。 tập về nhà mỗi ngày.
交朋
271 jiāo kết bạn 我想和你交朋友。 Tôi muốn kết bạn với bạn.

在路上要注意交通安 Trên đường phải chú ý an toàn
272 交通 jiāotōng giao thông
全。 giao thông.
273 角 jiǎo góc, cạnh 墙角儿放着一盆花。 Góc tường có một chậu hoa.

phía, góc độ, 从实际角度考虑,我劝 Suy xét từ góc độ thực tế thì tôi
274 角度 jiǎodù
quan điểm 你不要去。 khuyên bạnkhôngnênđi.
bánh chẻo, sủi
275 饺子 jiǎozi 她做的饺子很好吃。 Sủi cảo cô ấy làm rất ngon.
cảo
276 脚 jiǎo chân 他的脚很大。 Chân anh ấy rất to.
(được) gọi Con sông này được gọi là sông
277 叫作 jiàozuò 这条河叫作红河。
là... Hồng.
giáo sư, giáo Anh ấy là giáo viên của trường
278 教师 jiàoshī 他是我们学校的教师。
viên chúng tôi.
phòng học,
279 教室 jiàoshì 我的教室在三楼。 Phòng học của tôi ở tầng 3.
giảng đường
李老师的教学方法很 Phương pháp dạy học của thầy
280 教学 jiàoxué dạy học
好。 Lý rất hay.
Giáo dục gia đình rất là quan
281 教育 jiàoyù giáo dục 家庭教育很重要。
trọng.
đón, đỡ, lấy,
282 接 jiē 爸爸接我回家。 Bố đón tôi về nhà.
nhận
Tôi nhận được cuộc gọi từ anh ấy
283 接到 jiēdào nhận được 我接到他打来的电话。
gọi đến.
Anh ấy không chấp nhận ý kiến
284 接受 jiēshòu chấp nhận 他不接受我的意见。
của tôi.
接下
285 jiē·xià·lái tiếp theo 接下来你想做什么? Tiếp theo bạn muốn làm gì?

tiếp, tiếp theo, tục 他接着刚才的话
286 接着 jiēzhe Anh ấy tiếp tục những gì vừa nói.
tiếp 说。
287 街 jiē đường phố 这条街有很多饭店。 Con phố này rất nhiều quán ăn.
288 节 jié ngày (lễ, tết) 还有三天就是春节。 Còn có 3 ngày là đến Tết.
289 节目 jiémù tiết mục 你在看什么节目? Bạn đang xem tiết mục gì vậy?
Ngày Nhà giáo là ngày lễ của
290 节日 jiérì ngày lễ 教师节是老师的节日。
giáo viên.
Kết quả này tôi rất không hài
291 结果 jiéguǒ kết quả 这个结果我很不满。
lòng.
Tôi cho anh ấy mượn một quyển
292 借 jiè mượn 我接给他了一本词典。
từ điển.
293 斤 jīn cân (1/2kg) 一斤苹果多少钱? Một cân táo bao nhiêu tiền?
sau này, từ
294 今后 jīnhòu 今后还要更努力。 Sau này càng phải nỗ lực hơn.
này về sau
nhập, sát nhập,
295 进入 jìnrù 我进入了他的房间。 Tôi đã vào phòng của anh ấy.
vào,...
296 进行 jìnxíng tiến hành, làm 这个活动正在进行。 Hoạt động này đang tiến hành.
297 近 jìn gần 我家离超市很近。 Nhà tôi cách siêu thị rất gần.
Cô ấy thường xuyên đi chơi với
298 经常 jīngcháng thường xuyên 她经常和我出去玩。
tôi.
từng trải, trải 经过三个小时,我到了 Qua 3 tiếng đồng hồ thì tôi đã
299 经过 jīngguò
qua 河内。 đến Hà Nội.
Cô ấy là giám đốc của công ty
300 经理 jīnglǐ giám đốc 她是我们公司的经理。
chúng tôi.
不好意思,我不会喝
301 酒 jiǔ rượu Xin lỗi, tôi không biết uống rượu.
酒。
Bạn ở tầng mấy của nhà nghỉ
302 酒店 jiǔdiàn nhà nghỉ 你在酒店的哪一层?
này?
sẽ, sẽ đến,
303 就要 jiùyào 我很快就要毕业了。 Tôi rất nhanh sẽ tốt nghiệp.
sắp
giơ, giương 同学们热情地举手发 Các bạn học nhiệt tình giơ tay
304 举 jǔ
cao 表。 phát biểu.
请同学们举手回答老师 Mời các bạn giơ tay trả lời câu
305 举手 jǔshǒu giơ tay
的问题。 hỏi của cô giáo.
tổ chức, tiến Trường học tổ chức thi đấu bóng
306 举行 jǔxíng 学校举行了篮球比赛。
hành rổ.
我刚才和他说了几句 Tôi vừa nói chuyện với anh ấy vài
307 句 jù câu
话。 câu.
308 句子 jùzi câu 这个句子用汉语怎么 Câu này tiếng trung nói thế nào?
说?
309 卡 kǎ thẻ, vé 我有一张公共汽车卡。 Tôi có một tấm vé xe bus.
310 开机 kāijī mở máy 电脑开机了。 Máy tính mở rồi.
311 开心 kāixīn vui vẻ 我今天玩得很开心。 Hôm nay tôi chơi rất là vui.
khai giảng,
312 开学 kāixué 你们什么时候开学? Khi nào các bạn nhập học?
nhập học
你对这件事有什么看
313 看法 kàn·fǎ cách nhìn Bạn có nhận định gì về việc này?
法?
Xin mời thí sinh bắt đầu trả lời
314 考生 kǎoshēng thí sinh 请考生开始答题。
câu hỏi.
Học tập phải dựa vào chính
315 靠 kào dựa, dựa vào 学习要靠自己。
mình.
môn học, môn,
316 科 kē 我这科没考好。 Môn này tôi thi không được tốt.
khoa
khoa học, có
317 科学 kēxué học 这种方法很科学。 Phương pháp này rất khoa học.
tính khoa
đáng yêu, dễ
318 可爱 kěài 这只小猫太可爱了。 Con mèo này rất đáng yêu.
thương
提前完成任务是完全可 Hoàn thành nhiệm vụ bớt thời
319 可能 kěnéng khả năng
能的。 hạn là điềuhoàntoàncóthể.
320 可怕 kěpà đáng sợ 这是一件可怕的事情。 Đây là một việc rất đáng sợ.
大家虽然很累,但是都 Mặc dù rất mệt nhưng mọi người
321 可是 kěshì nhưng mà
很愉快。 đều rất vui.
322 可以 kěyǐ có thể 你可以和我一起去吗? Bạn có thể đi cùng tôi không?
gam (đơn vị đo 做蛋糕先要量取 200 面 Muốn làm bánh bạn cần đong
324 克 kè
lường) 粉。 200g bột mì.
323 刻 kè 15 phút 下午五点一刻上学。 Khoảnh khắc ấy rất đẹp.
明天有客人来家里做
325 客人 kè·rén khách 1 giờ 15 phút chiều sẽ vào học.
客。
tại lớp, trong
326 课堂 kètáng 课堂里有很多学生。 Trong lớp có rất nhiều học sinh.
lớp
Không khí buổi sáng rất trong
327 空气 kōngqì không khí 早上的空气很清新。
lành.
328 哭 kū khóc 弟弟哭了。 Em trai khóc rồi.
Anh ấy rất thích ăn thức ăn
329 快餐 kuàicān bữa ăn nhanh 他很喜欢吃快餐。
nhanh.
快点 马上就要上课了,你快 Sắp vào học rồi, bạn nhanh lên
330 kuài diǎnr nhanh lên
儿 点儿来。 một chút.
331 快乐 kuàilè vui vẻ 这个假期太快乐了。 Kì nghỉ này vui quá đi mất.
332 快要 kuàiyào sắp phải 我快要迟到了。 Tôi sắp đến muộn rồi.
333 筷子 kuài zi đũa 请给我一双筷子。 Cho tôi xin một đôi đũa.
334 拉 lā kéo, lôi 她拉着我,不让我走。 Cô ấy kéo tôi lại,không cho tôi đi.
335 来自 láizì đến từ... 我来自越南。 Tôi đến từ Việt Nam.
xanh lam, xanh 她穿了一件漂亮的蓝上 Cô ấy mặc một cái áo màu xanh
336 蓝 lán
da trời 衣。 lamrất đẹp.
Tôi đã mua một chiếc xe màu
337 蓝色 lánsè màu xanh lam 我买了一辆蓝色的车。
xanh da trời.
Tôi thường chơi bóng rổ cùng
338 篮球 lánqiú bóng rổ 我经常和朋友打篮球。
bạn.
339 老 lǎo hay, thường 她老迟到。 Cô ấy thường đến muộn.
xưng hô thân
mật với
340 老 lǎo nam) 老王是我的朋友。 Ông Vương là bạn của tôi.
ngườikém tuổi
(dùng cho
我妈妈已经进入老年
341 老年 lǎonián tuổi già Mẹ tôi đã có tuổi rồi.
了。
老朋
342 lǎo bạn cũ 我们是老朋友。 Chúng tôi là bạn cũ.

hay, thường
343 老是 lǎo·shì 我老是生病。 Tôi rất hay bị bệnh.
(tiêu cực)
Nhà anh ấy cách trường học rất
344 离 lí cách 他家离学校很远。
xa.
我已经离开这家公司
345 离开 líkāi rời khỏi Tôi đã rời khỏi công ty này rồi.
了。
Tôi tặng cô ấy một món quà sinh
346 礼物 lǐwù lễ vật, quà 我送她一件生日礼物。
nhật.
这里头有个难办的问 Trong đây có một vấn đề khó giải
347 里头 lǐtou bên trong
题。 quyết.
ước mơ, lý
348 理想 lǐxiǎng 你的理想是什么? Ước mơ của bạn là gì.
tưởng

我喜欢运动,例如打篮 Tôi thích vận động, ví dụ như


349 例如 lìrú ví dụ
球和跑步。 chơi bóng rổvàchạybộ.

350 例子 lìzi ví dụ 我举一个例子吧。 Tôi lấy một ví dụ nhé.


351 脸 liǎn mặt 她的脸变红了。 Mặt của cô ấy đỏ rồi kìa.
Cuối tuần tôi thường luyện chạy
352 练 liàn luyện 我周末常常去练长跑。
bộ.
353 练习 liànxí luyện tập 他在练习唱歌。 Anh ấy đang luyện tập ca hát.
354 凉 liáng mát 请给我一杯凉水。 Cho tôi xin một cốc nước mát.
mát mẻ, dễ
355 凉快 liángkuài 房间里很凉快。 Trong phòng rất mát mẻ.
chịu
356 两 liǎng hai 我家有两辆自行车。 Nhà tôi có hai chiếc xe đạp.
357 亮 liàng sáng 这个灯非常亮。 Đèn này rất sáng.
358 辆 liàng chiếc, cái (xe) 我有一辆车。 Tôi có một chiếc xe.
âm độ, dưới 0 北京的冬天可以到零下 Mùa đông ở Bắc Kinh có thể dưới
359 零下 líng
độ 五度。 5 độ.
giữ lại, lưu lại, 老师留他在教室做作 Thầy giáo giữ anh ấy ở lại lớp
360 留 liú
để lại 业。 học làmbài tập.
361 留下 liúxià ở lại, để lại 他留下一封信。 Anh ấy để lại một bức thư.
留学 他们是来中国学习的留 Họ là du học sinh đến Trung
362 liúxuéshēng du học sinh
生 学生。 Quốc học.
363 流 liú chảy, trôi 我流了很多汗。 Tôi chảy rất nhiều mồ hôi.
trôi chảy, thuần Cô ấy nói tiếng Trung rất lưu
364 流利 liúlì 她汉语说得很流利。
thục loát.
Bài hát này đang rất phổ biến
365 流行 liúxíng phổ biến 这首歌现在很流行。
hiện nay.
vệ đường, lề
366 路边 lù biān 他在路边等我。 Anh ấy đợi tôi bên lề đường.
đường
假期会有很多旅客来河 Dịp nghỉ lễ có rất nhiều khách du
367 旅客 lǚkè khách du lịch
内。 lịch đếnHàNội.
368 旅行 lǚxíng du lịch 我和家人去旅行了。 Tôi đi du lịch cùng gia đình rồi.
Tôi rất muốn đi du lịch Trung
369 旅游 lǚyóu du lịch 我很想去中国旅游。
Quốc.
370 绿 lǜ xanh lá 到了五月,树都绿了。 Đến tháng 5, cây đều xanh lá rồi.
màu xanh lá 这本绿色的笔记本是谁 Quyển sổ ghi chép màu xanh lá
371 绿色 lǜsè
cây 的? cây này là củaai?
372 卖 mài bán 请问苹果怎么卖? Xin hỏi táo bán thế nào?
373 满 mǎn đầy, tràn 这杯水太满了。 Cốc nước này đầy quá rồi.
vừa ý, mãn 我们对这个结果都很满 Chúng tôi đều rất hài lòng với kết
374 满意 mǎnyì
nguyện 意。 quả này.
375 猫 māo mèo 我家有一只黑色的猫。 Nhà tôi có một con mèo đen.
A: Bạn cao bao nhiêu? - Tôi cao
376 米 mǐ mét A:你多高?B:一米七
1 mét 70.
mặt (người, đồ
377 面' miàn 我需要一面镜子。 Tôi cần một chiếc gương.
vật), nét mặt
mặt, nét mặt, Tôi đã từng gặp mặt anh ấy một
378 面² miàn hướng 我见过他一面。
phương lần.
Trước mặt chúng tôi có một con
379 面前 miànqián trước mặt 我们面前有一条河。
sông.
380 名 míng vị 我是一名老师。 Tôi là một thầy giáo.
这些树的名称你知道 Tên của những cây này bạn biết
381 名称 míngchēng tên gọi, tên
吗? không?
这是我们班的学生名 Đây là danh sách học sinh của
382 名单 míngdān danh sách
单。 lớp chúng tôi.

người nổi tiếng Bạn có yêu thích ca sĩ diễn viên


383 明星 míngxīng 你有喜欢的明星吗?
(ca sĩ, nghệsĩ) nào không?

我学汉语的目的是去留 Mục đích tôi học tiếng Trung là đi


384 目的 mùdì mục đích
学。 du học.
mang ra, lấy Thầy giáo lấy ra một quyển từ
385 拿出 náchū 老师拿出一本词典。
ra điển.
386 拿到 nádào lấy được 我已经拿到护照了。 Tôi đã lấy được hộ chiếu.
Vậy ngày mai bạn có thời gian
387 那 nà vậy, còn 那你明天有时间吗?
không?
那会 你打电话那会儿,我在
388 nàhuìr lúc ấy, khi đó Lúc bạn gọi điện tôi đang ngủ.
儿 睡觉。

vậy thì, đến thế 今天下雨,那么明 Hôm nay trời mưa, vậy thì mai
389 那么 nàme
vậy, như 天再去吧。 mới đi nhé.

那时
nà shíhòu
390 候那 lúc đó, khi đó 那时我才十岁。 Lúc đó tôi mới 10 tuổi.
nà shí

391 那样 nàyàng như vậy 那样也行。 Như vậy cũng được.
miền Nam, Nam 我喜欢去中国的南 Tôi thích đi du lịch ở miền
392 南方 nánfāng
phương 方旅行。 NamTrung Quốc.
393 难过 nánguò buồn bã 我感觉很难过。 Tôi cảm thấy rất buồn.
xấu xí, không
394 难看 nánkàn 这条裤子太难看了。 Cái quần này không đẹp tí nào.
hay

395 难受 nánshòu khó chịu 我心里很难受。 Tôi cảm thấy rất khó chịu.

vấn đề khó,
396 难题 nántí 这是一道难题。 Đây là một vấn đề khó.
nan giải
397 难听 nántīng khó nghe 他唱歌很难听。 Anh ấy hát rất khó nghe.
có thể, có khả
398 能够 nénggòu 没有人能够帮助他。 Không có ai có thể giúp anh ấy.
năng
我的女儿今年上小学一
399 年级 niánjí lớp Con gái tôi năm nay học lớp 1.
年级。
trẻ trung, trẻ
400 年轻 niánqīng 我们的老师很年轻。 Cô giáo của chúng tôi rất trẻ.
tuổi
401 乌 wū đen, tối 天上有很多乌云。 Trên trời có rất nhiều mây đen.
cách,... 我的手机弄丢
402 弄 nòng làm, cầm, tìm Điện thoại của tôi làm mất rồi.
了。
403 努力 nǔlì nỗ lực, cố gắng 我们要努力学习。 Chúng tôi phải nỗ lực học tập.
Lúc còn nhỏ tôi thường trèo lên
405 爬 pá leo, trèo, bò 小时候我常爬到树上。
cây.
404 爬山 pá shān leo núi 他们明天要去爬山。 Ngày mai họ muốn đi leo núi.
406 怕 pà sợ 我怕明天会下雨。 Tôi sợ ngày mai trời mưa.

Các bạn học sinh Tiểu học đi


407 排 pái hàng 小学生走成两排。
thành 2 hàng.

Mua cơm ở nhà ăn phải xếp


408 排队 páiduì xếp hàng 在食堂买饭要排队。
hàng.
409 排球 páiqiú bóng chuyền 我不会打排球。 Tôi không biết chơi bóng chuyền.
这个东西很危险,不要 Thứ này rất nguy hiểm, đừng
410 碰 pèng động, chạm
碰。 động vào.
chạm phải,
411 碰到 pèngdào 小心,不要碰到头。 Cẩn thận, đừng động vào đầu.
động đến, gặp
gặp, tình cờ Tôi tình cờ gặp cô giáo ở cổng
412 碰见 pèngjiàn 我在校门碰见老师了。
gặp trường.
413 篇 piān bài 这篇作文写得很好。 Bài văn này viết rất tốt.
tiện lợi, rẻ; 这件衣服能不能便宜一 Bộ quần áo này có thể rẻ hơn
414 便宜 piányi
được lợi 点儿? chút được không?
miếng, tấm,
415 片 piàn 我只吃了一片肉。 Tôi chỉ ăn một miếng thịt.
mảnh

416 漂亮 piàoliàng đẹp, xinh đẹp 这里的春天很漂亮。 Mùa xuân ở đây rất đẹp.

bằng phẳng, phiu 这条路的路面很 Mặt đường của con đường này
417 平 píng
phẳng 平。 rất phẳng.
bình an, yên
418 平安 píng'ān 一路平安。 Đi đường bình an.
ổn
bình thường, Bình thường buổi sáng tôi 6 giờ
419 平常 píngcháng 我平常早上六点起床。
giản dị ngủ dậy.
bình đẳng,
420 平等 píngděng 每一个人都是平等的。 Mỗi người đều bình đẳng.
công bằng
bình thường, Bình thường bạn đều thích
421 平时 píngshí 平时你都喜欢做什么?
lúc thường làmgì?
422 瓶 píng bình, lọ, hũ 我买了一瓶水。 Tôi đã mua một bình nước.
cái lọ, cái bình, 这个瓶子里面不是水, Bên trong cái bình này không
423 瓶子 píngzi
cái chai 是酒。 phải là nước màlàrượu.
phổ thông,
424 普通 pǔtōng 这条裙子很普通。 Chiếc váy này rất bình thường.
bình thường
普通 tiếng phổ 他的汉语普通话说得很 Anh ấy nói tiếng Trung phổ thông
425 pǔtōnghuà
话 thông 好。 rất tốt
cái khác, người Bạn còn muốn mua thứ khác
426 其他 qítā 你还要买其他东西吗?
khác không?
trong ( 1 tập 他们其中的一个人是中 Một người trong số họ là người
427 其中 qízhōng
thể/cái gì...)đó 国人。 Trung Quốc.
cưỡi/ đi, đạp
428 骑 qí 我骑着车去上学。 Tôi đi xe đi học.
(xe)
429 骑车 qí chē đạp xe 骑车不要骑太快了。 Đạp xe không nên đi quá nhanh.
430 起飞 qǐfēi cất cánh 飞机已经起飞了。 Máy bay đã cất cánh rồi.
431 气 qì khí, hơi 他深深地吸了一口气。 Anh ấy hít một hơi thật sâu.
Nhiệt độ của tháng 7 ở Hà Nội rất
432 气温 qìwēn nhiệt độ 河内七月的气温很高。
cao.
433 千 qiān nghìn 这部手机三千元。 Điện thoại này 3000 tệ.
1000 gram
434 千克 qiānkè 一公斤等于一千克。 1kg là 1000 gram.
(1kg)
前年我和朋友去了日 Năm trước tôi đi Nhật Bản cùng
435 前年 qiánnián năm trước
本。 bạn bè.
436 墙 qiáng tường 墙上挂着一副画儿。 Trên tường treo một bức tranh.
thanh niên, 她倒是一名很热情的青
437 青年 qīngnián Cô ấy là một người trẻ nhiệt tình.
bạn trẻ 年。
青少 thanh thiếu Thanh thiếu niên không được hút
438 qīng-shàonián 青少年不可以抽烟。
年 niên thuốc.

439 轻 qīng nhẹ 动作轻一点。 Động tác nhẹ một chút.


rõ ràng, minh 我听不清楚你在说什 Tôi nghe không rõ bạn đang nói
440 清楚 qīngchǔ
bạch 么。 cái gì.
trong, quang
441 晴 qíng 天晴了。 Trời quang đãng rồi.
đãng
trời trong, 如果明天是晴天,我们 Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta
442 晴天 qíngtiān
quang đãng 去爬山吧。 đi leo núi đi.

Anh ấy nói hôm nay anh ấy mời


443 请客 qǐngkè mời khách 他说今天他请客。
khách.
Anh ấy thỉnh cầu tôi giúp anh ấy
444 请求 qǐngqiú thỉnh cẩu 他请求我帮他一个忙。
một việc.
445 秋天 qiūtiān mùa thu 秋天很凉快。 Mùa thu rất mát mẻ.
thỉnh cầu, yêu 我求妈妈给我买新手 Tôi xin mẹ mua cho tôi điện thoại
446 求 qiú
cầu, xin 机。 mới.

球场的人太多了,我们 Sân bóng quá đông, chúng tôi


447 球场 qiúchǎng sân bóng
没地方打球。 không có chỗđểchơibóng.

Tôi muốn vào đội bóng của các


448 球队 qiúduì đội bóng 我想进入你们的球队。
bạn.
giầy đá bóng, thể thao 他送了我一双 Anh ấy đã tặng tôi một đôi giày
449 球鞋 qiúxié
giầy 球鞋。 thể thao.
450 取 qǔ lấy 医生让我去外面取药。 Bác sĩ bảo tôi ra ngoài lấy thuốc.

lấy được, đạt 这次考试我取得了第一 Lần thi này tôi đạt kết quả thứ
451 取得 qǔdé
được 名的成绩。 nhất lớp.

452 全 quán đầy đủ, tất cả 明天我们全家去旅行。 Ngày mai cả nhà tôi đi du lịch.
学过的词汇我全部掌握 Tôi đã nắm vững toàn bộ từ vựng
453 全部 quánbù toàn bộ
了。 đã học.
十月一日,中国全国都 Ngày 1 tháng 10 cả nước Trung
454 全国 quánguó toàn quốc
放假。 Quốc được nghỉ lễ.
我全家都喜欢吃面条
455 全家 quánjiā cả gia đình Cả gia đình tôi đều thích ăn mì.
儿。

他全年都很忙,没有时 Cả năm anh ấy đều rất bận,


456 全年 quánnián cả năm
间去旅游。 không có thời gianđi dulịch.

457 全身 quánshēn toàn thân 他全身发热起来。 Toàn thân anh ấy nóng lên.
全体足球队员终于可以 Toàn thể đội bóng cuối cùng cũng
458 全体 quántǐ toàn thể
放松了。 có thể thưgiãn.
我做完作业,然后看电 Tôi làm xong bài tập về nhà, sau
459 然后 ránhòu sau đó
视。 đó (thì) đi xemtivi.
để, làm cho, 她说的话让我觉得很难 Lời mà cô ấy nói khiến tôi
460 让 ràng
khiến cho 过。 cảmthấy rất buồn.
本地人对游客非常热 Người dân bản địa rất nhiệt tình
461 热情 rèqíng nhiệt tình
情。 với du khách.
nhân khẩu, Dân số Trung Quốc có một tỷ bốn
462 人口 rénkǒu 中国人口达十四亿。
dân số trămtriệungười.
Vào dịp Tết, mọi người đều về
463 人们 rénmen mọi người 春节人们都回家过年。
quê ăn Tết.
sĩ số, lượng Lượng khách du lịch năm nay
464 人数 rénshù 今年旅游的人数不多。
người không cao.
他认为他的方法是对 Tôi cho rằng cách làm của anh ấy
465 认为 rènwéi cho rằng
的。 là đúng.
nhật báo, báo ngày 我还没有读今天的 Tôi còn chưa đọc số báo của
466 日报 rìbào
ra hàng 日报。 hômnay.
Đó là những ngày tháng khó
467 日子 rìzi ngày 那是一段难忘的日子。
quên.

如果有什么问题,你都 Nếu như có vấn đề gì anh đều có


468 如果 rúguǒ nếu như
可以问我。 thể đến hỏi tôi.

请问商场的入口在哪 Xin hỏi, lối vào của siêu thị ở đâu


469 入口 rù //kǒu lối đi vào
儿? vậy?
thương lượng, đổi 我想和你商量一 Tôi muốn trao đổi với anh vài
470 商量 shāngliáng
trao 下。 việc.
doanh nhân,
我妈妈是老师,爸爸是 Mẹ tôi là giáo viên, bố tôi là
471 商人 shāngrén người
商人。 doanh nhân
kinhdoanh
472 上周 shàng tuần trước 他上周去过河内。 Tuần trước cô ấy đi Hà Nội.

星期二大家都有事,只 Thứ hai mọi người đều có việc,


473 少数 shǎoshù thiểu số, số ít
有少数人能来。 chỉ có số ít người cóthểđến.

这几个少年是我的学 Mấy thiếu niên này đều là học


474 少年 shàonián thiếu niên
生。 sinh của tôi.
bên cạnh, ngay 年老多病的人身边需要 Người già nhiều bệnh, bên cạnh
475 身边 shēnbiān
cạnh 有人照顾。 phải có người chămsóc.

什么 Cô muốn mua kiểu quần áo như


476 shénmeyàng như thế nào? 你想买什么样的衣服?
样 thế nào?
sinh sản, sinh 现在的年轻人都不喜欢 Hiện tại người trẻ đều không
477 生 shēng
tồn 生孩子。 thích sinh embé.
478 生词 shēngcí từ mới 今天的课有很多生词。 Bài hôm nay có rất nhiều từ mới.
cuộc sống; Bọn họ sống một cuộc sống yên
479 生活 shēnghuó 他们过着平静的生活。
sống bình.
âm thanh, Tôi nghe thấy giọng nói của cô
480 声音 shēngyīn 我听到了她的声音。
giọng nói ấy.
我在中国的云南省留 Tôi đi du học ở tỉnh Vân Namcủa
481 省 shěng tỉnh
学。 Trung Quốc.
tiết kiệm, bỏ bớt 我为了买电脑而省 Tôi vì mua máy tính nên tiết
482 省 shěng
bớt, giảm 钱。 kiệmtiền.
phó từ: rất, hết
483 十分 shífēn cùng 她十分高兴。 Cô ấy vô cùng vui mừng.
sức, vô
thực tế, thực
484 实际 shíjì 这种想法不实际。 Cách này không thực tế.
tại
我大学四年级要去实 Tôi học đến năm 4 đại học phải đi
485 实习 shíxí thực tập
习。 thực tập.
他已经实现了自己的梦 Anh ấy đã thực hiện được ước
486 实现 shíxiàn thực hiện, hiên
想。 mơ của mình.
487 实在 shízài thật sự, thật là 今天实在太热了。 Hôm nay thực sự quá nóng rồi.
我不喜欢吃这里的食
488 食物 shíwù đồ ăn Tôi không thích ăn đồ ăn ở đây.
物。
489 使用 shǐyòng sử dụng 我经常使用词典。 Tôi thường sử dụng từ điển.
thành thị, thành 上海市是中国的大城 Thượng Hải là một thành phố lớn
490 市 shì
phố, chợ 市。 của TrungQuốc.
Vị này là thị trưởng của thành
491 市长 shìzhǎng thị trưởng 这位是我们市的市长。
phố chúng tôi.
sự tình, sự 这件事情我已经知道
492 事情 shì qíng Sự việc này tôi đã biết rồi.
việc 了。
thu dọn; nhận
493 收 shōu 她收东西回家了。 Cô ấy thu dọn đồ về nhà rồi.
lấy, đạt được...
nhận được Tôi đã nhận được quà của cô ấy
494 收到 shōudào 我收到了她的礼物。
(mặt vật chất) rồi.
你一个月的收入是多 Thu nhập một tháng của bạn là
495 收入 shōurù thu nhập
少? bao nhiêu?
Chiếc đồng hồ này rất hợp với
496 手表 shǒubiǎo đồng hồ 这个手表很适合你。
bạn.
nhận lấy, nhận 这个节目收到了观众们 Tiết mục này đã nhận được sự
497 受到 shòudào
được 的欢迎。 ủng hộ từphíangười
dễ chịu, thoải 今天我的身体不太舒 Cơ thể tôi hôm nay không được
498 舒服 shūfú
mái 服。 thoải mái cholắm
chín; quen, 这条路我常走,所以很 Con đường này tôi thường đi,
499 熟 shú
thân 熟。 nên rất quenthuộc.
500 数 shù con số, số 他比赛次数很多。 Số lần anh ấy thi đấu rất nhiều.
你的电话号有几个数 Có bao nhiêu con số trong dãy số
501 数字 shùzì con số
字? điện thoại củabạn?
Trình độ tiếng Trung của bạn như
502 水平 shuǐpíng trình độ 你的汉语水平怎么样?
thế nào?
这个问题他解决得很顺 Anh ấy giải quyết vấn đề này rất
503 顺利 shùnlì thuận lợi
利。 thuận lợi.
你可以说明这句话的意 Bạn có thể nói rõ ý nghĩa của câu
504 说明 shuōmíng nói rõ
思吗? này không?
司机,麻烦你送我到机 Bác tài xế, phiền bác đưa tôi đến
505 司机 sījī tài xế
场。 sân bay.

506 送到 sòngdào gửi đi, tặng đi 您的礼物已经送到了。 Quà của ngài đã gửi đi rồi.

gửi cho, tặng


507 送给 sòng 妈妈送给我一双鞋子。 Mẹ tặng cho tôi một đôi giày.
cho
你算一下,一共是多 Bạn tính một chút xem tổng là
508 算 suàn tính
少? bao nhiêu?
虽然他不聪明,但是很 Mặc dù anh ấy không thông minh,
509 虽然 suīrán mặc dù
认真。 nhưng rất chămchỉ.
随便你, 我喝什么都可 Tùy bạn, tôi uống cái gì cũng
510 随便 suíbiàn tùy tiện, tùy
以。 được.
有问题可以随时来问 Có vấn đề có thể hỏi tôi bất cứ
511 随时 suíshí bất cứ lúc nào
我。 lúc nào.

vậy nên, thế 我有点儿饿,所以已经 Tôi hơi đói, thế nên đã ăn một
512 所以 suǒyǐ
nên 吃了一份蛋糕。 phần bánh ngọt.

所有的作业我都完成
513 所有 suǒyǒu tất cả Tất cả bài tập tôi đều đã làm xong
了。
Nó là đồ chơi mà tôi yêu thích
514 它 tā nó, con 它是我最喜欢的玩具。
nhất.
bọn nó, chúng 我不知道它们是什么东
515 它们 tāmen Tôi không biết chúng là thứ gì.
nó 西。
516 太太 tàitài quý bà, quý cô 这位太太是一名作家。 Quý bà này là một nhà văn.
517 太阳 tài·yáng mặt trời 太阳在东边起。 Mặt trời mọc đằng đông.
518 态度 tài·dù thái độ 他的态度不好。 Thái độ của anh ấy không tốt.
Các bạn đang thảo luận vấn đề gì
519 讨论 tǎolùn thảo luận 你们在讨论什么问题?
vậy?
520 套 tào bộ 她买了一套衣服。 Cô ấy đã mua một bộ quần áo.
đặc biệt, vô
521 特别 tèbié 我特别感谢你。 Tôi vô cùng cảm ơn bạn.
cùng
điểm,đặc
522 特点 tèdiǎn 他有什么特点? Anh ấy có đặc điểm gì?
biệt
523 疼 téng đau, nhức 我的头很疼。 Đầu của tôi rất đau.
你能不能帮我提一下 Bạn có thể giúp tôi xách cái túi
524 提 tí xách, nhấc
包? một chút đượckhông?
525 提出 tíchū đưa ra 他提出了一个问题。 Anh ấy đưa ra một câu hỏi.
đề cập, nhắc 你提到的问题,我不清 Vấn đề mà bạn đề cập đến, tôi
526 提到 tídào
đến 楚。 không hiểurõ.
đề cao, nâng Trình độ tiếng Trung của tôi được
527 提高 tígāo 我的汉语水平提高了。
cao nâng caorồi.
528 题 tí đề, đề bài 这道题怎么做? Đề này làm thế nào?
Hôm nay chúng tôi có môn thể
529 体育 tǐyù thể dục 我们今天有体育课。
dục.
体育 Chúng tôi đang chơi bóng ở sân
530 tǐyùchǎng sân vận động 我们在体育场打球。
场 vận động.
体育 Trường chúng tôi có cung thể
531 tǐyùguǎn cung thể thao 我们学校有体育馆。
馆 thao.
bầu trời, 天上刚才有一架飞机飞 Trên bầu trời vừa có một chiếc
532 天上 tiānshàng
không trung 过。 máy bay bayqua.
她穿着一条白色的裙 Cô ấy mặc một chiếc váy màu
533 条 tiáo cái, chiếc
子。 trắng.
Điều điện gia đình của anh ấy rất
534 条件 tiáojiàn điều kiện 他的家庭条件非常好。
tốt.
Lên lớp phải chăm chỉ nghe
535 听讲 tīngjiǎng nghe giảng 上课要认真听讲。
giảng.
我听说你的英语说得很 Tôi nghe nói tiếng Anh của bạn
536 听说 tīngshuō nghe nói
流利。 rất lưu loát.
ngừng, ngưng,
537 停 tíng 我家停电了。 Nhà tôi mất điện rồi.
mất
538 停车 tíngchē dừng xe, đỗ xe 这里不可以停车。 Ở đây không được đỗ xe.
停车 停车场在我公司的后
539 tíngchēchǎng bãi đỗ xe Bãi đỗ xe ở phía sau công ty tôi.
场 面。
540 挺 tǐng rất 他跑得挺快。 Anh ấy chạy rất nhanh.
541 挺好 tǐng rất tốt, khá tốt 他汉语说得挺好。 Anh ấy nói tiếng Hán rất tốt.
thông, thông
542 通 tōng 我想通了。 Tôi nghĩ thông rồi.
suốt
thông qua, trải Tôi đã thông qua kỳ thi lần này
543 通过 tōngguò 我通过了这次考试。
qua rồi.

学校通知我们明天不上 Trường học thông báo ngày mai


544 通知 tōngzhī thông báo
课。 chúng tôi khôngphảiđihọc.

我学英语,同时还学习汉 Tôi học tiếng Anh, đồng thời còn


545 同时 tóngshí đồng thời
语。 học thêmtiếngTrung
我介绍一下,这是我的 Tôi giới thiệu một chút, đây là
546 同事 tóngshì đồng nghiệp
同事。 đồng nghiệpcủatôi.
giống nhau, Hai bộ quần áo này kích cỡ như
547 同样 tóngyàng 两套衣服同样大小。
đều là nhau.
548 头 tóu đầu 我爷爷家有一头牛。 Nhà của ông tôi có một con bò.
549 里头 lǐtou bên trong 屋子里头坐满了人。 Trong nhà ngồi chật ních người.
550 头发 tóufà tóc 她的头发很长。 Tóc của cô ấy rất dài.
我在网上找到了很多好 Tôi tìm thấy rất nhiều hình ảnh
551 图片 túpiàn tranh ảnh
看的图片。 đẹp trên mạng.

552 推 tuī đẩy, đùn 我妈妈推门进来。 Mẹ tôi đẩy cửa đi vào.


553 腿 tuǐ chân 我的腿很疼。 Chân của tôi rất đau.
nơi khác, vùng
554 外地 wàidì 我哥哥在外地工作。 Anh trai tôi làm việc ở nơi khác.
khác
đồ bán bên 我不想出门,在家里点 Tôi không muốn ra ngoài, ở nhà
555 外卖 wàimài
ngoài 了外卖。 đặt đồ bênngoài vềđi.
Quyển sách này tôi đã xem xong
556 完 wán hết, xong 这本书我已经看完了。
rồi.
Tôi đã hoàn thành bài tập của
557 完成 wánchéng hoàn thành 我完成了今天的作业。
hômnay rồi.
đầy đủ, hoàn 他说的话不完全是对 Lời anh ấy nói không hoàn toàn
558 完全 wánquán
toàn 的。 đúng.
Chúc ngủ ngon, nghỉ nghơi
559 晚安 wǎn'ān chúc ngủ ngon 晚安,早点休息吧。
sớmđi.
我爸爸坐在沙发上看晚 Bố tôi ngồi trên ghế sofa đọc báo
560 晚报 wǎnbào báo chiều
报。 chiều.
561 晚餐 wǎncān bữa tối 晚餐我想在外面吃。 Bữa tối tôi muốn ăn ở ngoài.
dạ hội, đêm 我们公司举行了一个晚 Công ty chúng tôi tổ chức một
562 晚会 wǎnhuì
liên hoan 会。 đêmliên hoan.
563 碗 wǎn bát, chén 我刚吃了两碗饭。 Tôi vừa mới ăn 2 bát cơm.
vạn, mười Căn nhà này bán với giá 300
564 万 wàn 这套房子卖三十万。
nghìn nghìn tệ.
lưới; mạng
565 网 wǎng 我的网不太好。 Mạng của tôi không tốt lắm.
(Internet)
quần vợt,
566 网球 wǎngqiú 她网球打得很好。 Cô ấy chơi tennis rất giỏi.
tennis
学校的网站上有学校的 Trên website của trường có giới
567 网站 wǎngzhàn website
介绍。 thiệu về trường.
đi, đến, tới,
568 往 wǎng 往右边走就是图书馆。 Đi sang bên phải thì là thư viện.
hướng
我为这次考试复习了很 Tôi vì lần thi này mà đã ôn tập
569 为 wéi vì
长时间。 trong thời gianrất dài.
为什 你知道她为什么不上课 Bạn biết tại sao cô ấy không đi
570 wèi shénme tại sao, vì sao
么 吗? học không?
这位是我们学校的校 Vị này là hiệu trưởng của trường
571 位 wèi vị này
长。 chúng tôi.
这道菜和我妈妈做的味 Mùi vị của món này giống với mẹ
572 味道 wèi·dào mùi vị
道一样。 tôi làm.
A:喂?请问是王老师 A: Alo? Xin hỏi có phải thầy
573 喂 wèi alo
吗? Vương không?
574 温度 wēndù nhiệt độ 今天的温度很低。 Nhiệt độ hôm nay rất thấp.
575 闻 wén ngửi 你闻到什么味道了吗? Bạn ngửi thấy mùi vị gì không?
有一个外国人跟我问 Có một người nước ngoài hỏi
576 问路 wènlù hỏi đường
路。 đường tôi.
vấn đề, câu Đây không phải là vấn đề to tát
577 问题 wèntí 这不是什么大问题。
hỏi gì.
我妈妈在家里准备了午 Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm trưa
578 午餐 wǔcān cơm trưa
餐。 rồi.
579 午睡 wǔshuì giấc ngủ trưa 我没有午睡的习惯。 Tôi không có thói quen ngủ trưa.
青海省在中国的西北 Tỉnh Thanh Hải ở phía tây bắc
580 西北 xīběi tây bắc
部。 của Trung Quốc.
581 西餐 xīcān đồ ăn Tây 他不习惯吃西餐。 Anh ấy không quen ăn đồ Tây.
582 西方 xīfāng phương Tây 他们来自西方国家。 Họ đến từ các nước phương
Tây.
图书馆在宿舍的西南方 Thư viện ở phía tây nam của kí
583 西南 xīnán tây nam
向。 túc xá.
Tây y, y học Tây 我每次生病都是看 Mỗi lần tôi bị ốm đều đi khámTây
584 西医 xīyī
phương 西医。 y.
早睡早起是一个好习 Ngủ sớm dậy sớm là một thói
585 习惯 xíguàn thói quen
惯。 quen tốt.

洗衣 家里的洗衣机坏了,衣 Máy giặt trong nhà hỏng rồi, quần


586 xǐyījī máy giặt
机 服都要手洗。 áo đều phải giặt bằngtay.

一边唱歌。 Anh ấy vừa tắm, vừa


587 洗澡 xǐzǎo tắm, tắm rửa 他一边洗澡,
hát.

Quyển sách này cho tôi xem một


588 下 xià cái, lần 这本书给我看一下。
cái.

Bây giờ bên ngoài tuyết vẫn đang


589 下雪 xià xuě tuyết rơi 现在外面还在下雪。
rơi.

590 下周 xià zhōu tuần sau 下周他要去北京。 Tuần sau cô ấy định đi Hà Nội.
这个夏天我们全家要去 Mùa hè này cả gia đình chúng tôi
591 夏天 xiàtiān mùa hè
海边玩。 sẽ đi biểnchơi.
tương đồng, Phương pháp của chúng tôi
592 相同 xiāngtóng 我们的方法相同。
giống nhau giống nhau.
我相信他能完成这个工 Tôi tin tưởng anh ấy có thể hoàn
593 相信 xiāngxìn tin tưởng
作。 thành đượccôngviệcnày.
vang, vang
594 响 xiǎng lên 你的电话响了。 Điện thoại của bạn kêu kìa.
lên, kêu
nghĩ đến, nghĩ 我想到妈妈生气就不想 Tôi nghĩ tới mẹ sẽ tức giận thì
595 想到 xiǎngdào
tới 去玩。 không muốnđi chơi nữa.
suy nghĩ, 这件事大家有什么想 Việc này mọi người có suy nghĩ
596 想法 xiǎng·fǎ
phương pháp 法? gì?

我出门后才想起手机忘 Tôi sau khi ra ngoài mới nhớ ra


597 想起 xiǎngqǐ nhớ ra
在家里了。 điện thoại quênởnhàrồi.

598 向 xiàng hướng, tới 我向他说了谢谢。 Tôi đã nói cảm ơn tới anh ấy.
Tôi muốn mua một chiếc máy
599 相机 xiàngjī máy chụp hình 我想买一个相机。
chụp ảnh.
600 像 xiàng giống 你和我妹妹很像。 Bạn rất giống em gái tôi.
601 小 Xiǎo Tiểu 小王是我哥哥。 Tiểu Vương là anh trai tôi.
nhỏ tiếng, nói 我女儿还在睡,你小声 Con gái tôi đang ngủ, bạn nhỏ
602 小声 xiǎo
nhỏ 一点。 tiếng một chút.
小时 我小时候特别喜欢吃
603 xiǎoshíhòu lúc nhỏ Lúc nhỏ tôi rất thích ăn kẹo.
候 糖。
604 小说 xiǎoshuō tiểu thuyết 我从来没读过小说。 Tôi chưa từng đọc tiểu thuyết.

今天可能会下大雨,你 Hôm nay có thể sẽ mưa to, bạn


605 小心 xiǎoxīn cẩn thận
出门小心一点。 ra ngoài cẩn thận một chút
606 小组 xiǎozǔ tổ, nhóm nhỏ 我们班有四个小组。 Lớp chúng tôi có 4 tổ.
607 校园 xiàoyuán vườn trường 我在校园读书。 Tôi đọc sách ở vườn trường.
我刚来办公室没看见校 Tôi vừa đến văn phòng mà không
608 校长 xiàozhǎng hiệu trưởng
长。 nhìn thấyhiệutrưởng.

cười nhạo, chê 去饭馆吃饭而不带钱会 Đi ăn nhà hàng mà không đem


609 笑话 xiàohua
cười 被别人笑话。 tiền sẽ bị người khác chê cười

笑话 这个笑话儿一点也不好 Truyện cười này không buồn


610 xiàohuar truyện cười
儿 笑。 cười một chút nào.
611 鞋 xié giày 这双鞋子太脏了。 Đôi giày này quá bẩn.
612 心里 xīn·lǐ trong lòng 她心里不太高兴。 Trong lòng cô ấy không vui lắm.
trạng 今天她的心情不太 Tâm trạng cô ấy hôm nay không
613 心情 xīnqíng tâm tình, tâm
好。 tốt lắm.

614 心中 xīnzhōng trong lòng 你永远在我心中。 Bạn mãi ở trong tim tôi.
615 新闻 xīnwén tin tức, bản tin 今天的新闻很有意思。 Tin tức hôm nay rất hay.
616 信 xìn thư 现在很少人写信。 Bấy giờ rất ít người viết thư.
Điện thoại của tôi không có tín
617 信号 xìnhào tín hiệu 我的手机没有信号。
hiệu.
thông tin, tin
618 信息 xìnxī 这是我的个人信息。 Đây là thông tin cá nhân của tôi .
tức
lòng tin, sự tin 我对这次比赛很有信 Tôi rất có lòng tin với trận đấu lần
619 信心 xìnxīn
tưởng 心。 này.
信用 Ở đây có thể quẹt thẻ tín dụng
620 xìnyòngkǎ thẻ tín dụng 这里可以刷信用卡吗?
卡 không?
今天晚上一个星星都没 Tối hôm nay không thấy được bất
621 星星 xīngxīng ngôi sao
看见。 kì một ngôi saonào.
Chúng tôi phải lập tức hành
622 行动 xíngdòng hành động 我们要马上行动。
động.
người đi Hôm nay người đi đường thật là
623 行人 xíngrén 今天行人这么多。
đường nhiều.
hành vi, hành
624 行为 xíngwéi 偷东西是不法行为。 Trộm đồ là hành vi phạm pháp.
động
625 姓 xìng họ 我姓武。 Tôi họ Vũ.
你在这儿写你的姓名 Bạn viết họ tên của bạn vào chỗ
626 姓名 xìngmíng họ tên
吧。 này.
627 休假 xiūjià nghỉ phép 我请公司休假三天。 Tôi xin công ty nghỉ phép 3 ngày.
rất nhiều, Trên quảng trường có rất nhiều
628 许多 xǔduō 广场上有许多人。
nhiều người.
你喜欢就选一个,我给 Bạn thích thì chọn một cái, tôi
629 选 xuǎn chọn
你买。 mua cho bạn.

我希望下学期能得到更 Tôi hy vọng kỳ học sau có thể đạt


630 学期 xuéqī học kỳ
好的成绩。 được thành tích tốt hơn

Tôi trước giờ chưa từng thấy


631 雪 xuě tuyết 我从来没看过雪。
tuyết.
632 颜色 yánsè màu sắc 你喜欢什么颜色? Bạn thích màu gì?
在我眼里,他是个很努 Trong mắt tôi, anh ấy là người rất
633 眼 yǎn mắt
力的人。 cố gắng.
634 眼睛 yǎnjing mắt 他的眼睛大大的。 Mắt của anh ấy rất to.
635 养 yǎng dưỡng, nuôi 我想要养狗。 Tôi muốn nuôi chó.
dáng vẻ, kiểu 这件衣服的样子很好 Kiểu dáng của bộ quần áo này rất
636 样子 yàngzi
dáng 看。 đẹp.
Anh ấy rất phù hợp với yêu cầu
637 要求 yāoqiú yêu cầu 他对工作要求很符合。
của công việc.
我的头有点疼,家里有 Đầu tôi hơi đau, trong nhà có
638 药 yào thuốc
没有药? thuốc không?

tiệm thuốc, cửa thuốc 他病了,我来药 Anh ấy ốm rồi, tôi đến tiệm thuốc
639 药店 yàodiàn
hàng 店给他买点药。 mua choanhấyítthuốc.
Trẻ em không thích uống thuốc
640 药片 yàopiàn viên thuốc 小孩子不喜欢吃药片。
viên.
641 药水 yàoshuǐ thuốc nước 药水很难吃。 Thuốc nước rất khó uống.
cũng có thể, 你找一找,也许能找 Bạn tìm đi, may ra có thể
642 也许 yěxǔ
may ra 到。 tìmthấy.
643 夜 yè đêm, ban đêm 夜晚这么安静。 Ban đêm yên tĩnh quá.
644 夜里 yè·lǐ giữa đêm 我在夜里醒了一次 Giữa đêm tôi tỉnh giấc một lần.
一部 một bộ phận,
645 yī bùfèn 手是身体的一部分。 Tay là một bộ phận của cơ thể.
分 một phần
Tôi nhất định sẽ đạt được hạng
646 一定 yīdìng nhất định 我一定会拿第一名。
nhất.

三斤苹果和两斤香蕉一 1,5 kilogram táo và 1


647 一共 yīgòng tổng cộng
共三十元。 kilogramchuối, tổngcộng30tệ.
一会 một lúc, một 他一会儿看电视,一会 Anh ấy lúc thì xem ti vi, lúc thì
648 yīhuìr
儿 lát 儿打游戏。 chơi điện tử.

一路 thượng lộ bình 火车快开了,我祝朋友 Xe lửa sắp khởi hành rồi, tôi chúc
649 yīlù-píng'ān
平安 an 们一路平安。 các bạnthượnglộbìnhan.

一路 thuận buồm 这次你去北京工作,我 Lần này đi Bắc Kinh làm việc, tôi
650 yīlù-shùnfēng
顺风 xuôi gió 祝你一路顺风。 chúc bạnthuậnbuồmxuôi gió.

651 已经 yǐjīng đã, từng 你已经不是小孩子了。 Bạn không còn là trẻ con nữa rồi.
毕业以后我想去河内生 Sau khi tốt nghiệp tôi muốn đến
652 以后 yǐhòu sau này
活。 Hà Nội sinhsống.
trước kia,
653 以前 yǐqián 以前我经常去爬山。 Ngày trườc tôi hay đi leo núi.
trước đây
trở lên, phía 以上是我的看法和意 Phía trên là quan điểm và cách
654 以上 yǐshàng
trên 见。 nhìn của tôi.
ngoài ra, ngoài 除了画画儿以外,我还 Ngoài vẽ vời, tôi còn thích đọc
655 以外 yǐwài
đó 喜欢看书。 sách.
Tôi cho rằng hôm nay bạn không
656 以为 yǐwéi cho rằng 我以为你今天不来了。
đến nữa.
我有以下几个问题想问 Dưới đây tôi có câu hỏi muốn hỏi
657 以下 yǐxià dưới, trở xuống
你。 bạn.
ghế tựa, ghế
658 椅子 yǐzi 我房间里有两把椅子。 Trong phòng tôi có 2 chiếc ghế.
dựa
thông thường, Thông thường tôi hay ngủ lúc 10
659 一般 yībān 我一般晚上十点睡觉。
phổ biến giờ tối.

一点
660 yī diǎndiǎn một chút 我只会一点点汉语。 Tôi chỉ biết một chút tiếng Hán.

một đời, trọn 我爷爷一生都住在这


661 一生 yīshēng Cả đời ông tôi đều sống ở đây.
đời 里。
luôn luôn, suốt,
662 一直 yīzhí tục 我会一直相信你。 Tôi sẽ luôn luôn tin bạn.
liên
663 亿 yì trăm triệu 中国有十四亿人口。 Trung Quốc có 1 tỷ 4 dân.
我对这件事有其他意 Đối với việc này tôi có ý kiến
664 意见 yì·jiàn ý kiến
见。 khác.
665 意思 yìsī ý nghĩa 这句话是什么意思? Câu này là ý gì?

因为我喝酒了,所以不 Bởi vì đã uống rượu, nên tôi


666 因为 yīn·wèi bởi vì
能骑车回家。 không thể lái xevềnhà.

我们坐在阴点儿的地
667 阴 yīn âm u, râm Chúng ta ngồi chỗ râm một chút.
方。
今天是阴天,可能会下 Hôm nay là một ngày âm u, có
668 阴天 yīntiān ngày âm u
雨。 thể sẽ mưa.
669 音节 yīnjié âm tiết 一个汉字是一个音节。 Mỗi từ hán tự là một âm tiết.
670 音乐 yīnyuè âm nhạc 我经常听音乐。 Tôi hay nghe nhạc.
音乐 Cuối tuần này có một buổi hòa
671 yīnyuèhuì buổi hòa nhạc 这周末有一个音乐会。
会 nhạc.
672 银行 yínháng ngân hàng 我去银行换钱。 Tôi đến ngân hàng đổi tiền.
银行 Tôi muốn là một cái thẻ ngân
673 yínhángkǎ thẻ ngân hàng 我想办一张银行卡。
卡 hàng.
674 应该 yīnggāi nên, đáng 她应该快到了。 Chắc hẳn cô ấy sắp đến rồi.
Đây là một quyển sách tiếng
675 英文 Yīngwén ngôn ngữ Anh 这是一本英文书。
Anh.
tiếng Anh, Tôi đã từng học mấy năm tiếng
676 英语 Yīngyǔ Anh 我学过几年英语。
ngôn ngữ Anh rồi.

677 影片 yǐngpiàn phim truyện 这部影片讲了什么? Bộ phim này nói về cái gì?
这件事对他有很大影 Chuyện này có ảnh hưởng rất lớn
678 影响 yǐngxiǎng ảnh hưởng
响。 đối với anhấy.
mãi mãi , vĩnh
679 永远 yǒng 我永远记得你。 Tôi sẽ nhớ đến bạn mãi mãi.
viễn
680 油 yóu dầu, mỡ, xăng 我的车没有油了。 Xe tôi hết xăng rồi.
khách du lịch, Họ đều là khách du lịch Trung
681 游客 yóukè 他们都是中国游客。
du khách Quốc.
bạn tốt; thân 我的新同学们都很友 Các bạn học mới của tôi đều rất
682 友好 yǒuhǎo
thiện 好。 thân thiện.
有空
683 yǒukòngr rảnh 有空儿常来我家玩。 Rảnh rỗi thì đến nhà tôi chơi.

có người, có
684 有人 yǒurén 请问,有人在吗? Xin hỏi, có ai ở đó không?
ai
有(一) có một chút, 我有点饿了,我们去吃 Tôi hơi đói, chúng ta đi ăn
685 yǒu(yī)diǎnr
点儿 hơi 饭吧。 cơmđi.
有意
686 yǒu có ý nghĩa, hay 这个故事很有意思。 Câu chuyện này rất có ý nghĩa.

Hôm nay anh ấy lại dậy muộn
687 又 yòu lại, vừa 他今天又起晚了。
rồi.
688 鱼 yú cá 这条河里有很多鱼。 Con sông này có rất nhiều cá.

A:这是什么语言?B: A: Đây là ngôn ngữ gì vậy? B:


689 语言 yǔyán ngôn ngữ
这是越南语。 Đây là tiếngViệt.

ban đầu; thì ra,


690 原来 yuánlái 原来你还在。 Hóa ra bạn vẫn ở đây.
hóa ra
我迟到的原因是我的车 Nguyên nhân tôi đến muộn là do
691 原因 yuányīn nguyên nhân
坏了。 xe tôi hỏngrồi.
我们晚上去电影院看电 Buổi tối chúng ta đến rạp chiếu
692 院 yuàn viện
影。 phimxemphimđi.
Bà ấy là viện trưởng của bệnh
693 院长 yuànzhǎng viện trưởng 她是这家医院的院长。
viện này.
sân nhỏ, sân 我家院子里有一颗苹果 Trong vườn nhà tôi có một cây
694 院子 yuànzi
trong, vườn 树。 táo.
她愿意帮助我学习汉 Cô ấy đồng ý giúp tôi học tiếng
695 愿意 yuànyì đồng ý
语。 Hán.
696 月份 yuèfèn tháng 现在是四月份。 Bây giờ là tháng 4.
每月十五号的月亮都很 Mặt trăng ngày 15 mỗi tháng đều
697 月亮 yuèliàng mặt trăng
圆。 rất tròn.

vượt, vượt 门打不开,我只好越过 Không mở được cửa, tôi đành


698 越 yuè
qua 窗子进去。 phải thông quacửasổđểđivào.
越来 càng ngày 现在来越南旅游的人越 Bây giờ người đến Việt Namdu
699 yuè lái yuè
越 càng 来越多。 lịch ngàycàngnhiều.
700 云 yún mây 夏天的云有多颜色。 Mây mùa hạ có rất nhiều màu.
Vận động nhiều sẽ tốt cho cơ
701 运动 yùndòng vận động 多多运动对身体好处。
thể.
Chúng tôi không hiểu lời của anh
702 咱 zán tôi, ta, mình 咱不懂他的话。
ấy.
chúng ta,
703 咱们 zánmen 咱们一起去吃饭吧。 Chúng ta cũng nhau đi ăn cơmđi.
chúng mình
你的手这么脏,快去洗 Tay của bạn bẩn vậy, mau đi rửa
704 脏 zāng bẩn, dơ
手吧。 tay đi.
705 早餐 zǎocān bữa sáng 你吃早餐了没? Bạn ăn sáng chưa?

buổi sáng, 这部电影的票到第二天 Vé của bộ phim này sáng


706 早晨 zǎochén
sáng sớm 早晨就卖完了。 sớmngày thứ hai đãbánhếtrồi.

sớm đã, từ 这个信息我早就知道


707 早就 zǎo Tin tức này tôi sớm đã biết rồi.
lâu 了。
怎么 Phải làm sao mới khiến bạn vui
708 zěnme làm thế nào 怎么办才让你开心呢?
办 đây.
怎么 như thế nào,
709 zěnmeyàng sao 今天天气怎么样? Thời tiết hôm nay thế nào?
样 làm
như thế nào, sao 不知该怎样做才
710 怎样 zěnyàng Không biết phải làm sao mới tốt.
làm 好。
Chiếc xe này chiếm nhiều chỗ
711 占 zhàn chiếm 这辆车太占地方了。
quá rồi.
đứng, chiến
712 站 zhàn 你站在这儿等我。 Bạn đứng ở đây đợi tôi.
đấu
đứng yên, Bạn đứng lại, tôi vẫn chưa nói
713 站住 zhànzhù 你站住,我还没说完。
đứng lại xong.
714 长 cháng dài 这条路很长。 Con đường này rất dài.

lớn lên, khôn 长大以后,我才发现, Sau khi lớn lên, tôi mới phát hiện,
715 长大 zhǎngdà
lớn 做大人真不容易。 làmngười lớnthậtkhông dễ dàng.

716 找出 zhǎochū tìm ra 那本书我找出来了。 Tôi tìm ra quyển sách đó rồi.


Người mẹ đang chăm sóc con
717 照顾 zhàogù chăm sóc 妈妈在照顾孩子。
cái.
tấm ảnh, bức
718 照片 zhàopiàn 这张照片是我买的。 Bức ảnh này là do tôi mua.
ảnh
chụp ảnh,
719 照相 zhàoxiàng 我特别喜欢照相。 Tôi đặc biệt thích chụp ảnh.
chụp hình

như thế, như này 这么多的水果,你 Hoa quả nhiều như vậy, bạn có
720 这么 zhème
vậy, như 能吃完吗? thể ăn hết không?

这时
zhè shíhòu|zhè lúc đó, lúc đấy, 这时候我很饿,什么都 Lúc đó tôi rất đói, cái gì cũng ăn
721 候/这
shí lúc này 可以吃。 được.

như vậy, như này 你这样的做开心
722 这样 zhèyàng Bạn làm như vậy có vui không?
thế, như 吗?
怎么样才算是真正的朋 Thế nào mới gọi là người bạn
723 真正 zhēnzhèng chân chính
友? chân chính?
bình thường, 他不吃早饭是很正常的 Anh ấy không ăn sáng là chuyện
724 正常 zhèngcháng
như thường 事。 rất bình thường.
vừa vặn, đúng
725 正好 zhènghǎo 这双鞋我穿正好。 Đôi giày này tôi đi vừa.
lúc
chính xác, Đây có phải là đáp án chính xác
726 正确 zhèngquè 这是不是正确答案呢?
đúng đắn không?
đúng là, chính 这房子正是她所想象的 Căn phòng này chính là những gì
727 正是 zhèng
là 样子。 mà tôi vẫntưởngtượng.
他不听我的话而直接行 Anh ấy không nghe lời tôi mà trực
728 直接 zhíjiē trực tiếp
动。 tiếp hànhđộng.
729 只 zhǐ chỉ, chỉ có 只有我在这儿。 Chỉ có tôi ở đây.

她没在家,我只能等她 Cô ấy không ở nhà, tôi chỉ đành


730 只能 zhǐ néng chỉ có thể
回来再问。 đợi cô ấyquayvềrồimới hỏi.

只要你不放弃一定会走 Chỉ cần bạn không có cuộc thì


731 只要 zhǐyào chỉ cần
到最后。 nhất định sẽ đi đếncuốicùng.

Cuốn sách này có bao nhiêu


732 纸 zhǐ giấy 这本书有几张纸?
trang giấy?

733 中餐 zhōngcān bữa trưa 中餐有什么菜啊? Bữa trưa có những món gì?

Bây giờ tôi đang học tiếng Hán


734 中级 zhōngjí trung cấp 我现在学汉语中级。
trung cấp.
中年人不太喜欢年轻人 Người trung tuổi không thích
735 中年 zhōngnián trung niên
的音乐。 âmnhạc của giới trẻlắm.

中小 tiểu học và 中小学生很喜欢去公园 Học sinh tiểu học và trung học rất
736 zhōng xiǎoxué
学 trung học 玩。 thích đi côngviênchơi.

trung tâm, vị trí Tôi học tiếng Trung ở một trung


737 中心 zhōngxīn 我在汉语中心学汉语。
hạt nhân tâmtiếngTrung.
Đông y, y học Đông 中医和西医有很 Đông y và Tây y có rất nhiều
738 中医 zhōngyī
phương 多不同点。 điểmkhác nhau.
Đây là là một trường cấp 3 trọng
739 重点 zhòngdiǎn trọng điểm 这是一所重点高中。
điểm.
coi trọng, chú 我们都很重视这次比赛 Chúng tôi đều rất coi trọng kết
740 重视 zhòngshì
trọng 的结果。 quả của trậnđấulầnnày.
741 周 zhōu tuần 我一周回家一次。 Tôi một tuần về nhà một lần.
742 周末 zhōumò cuối tuần 周末我会在家里吃饭。 Cuối tuần tôi sẽ ăn cơm ở nhà.
tròn 公司在举行五十周 Công ty đang tổ chức hoạt động
743 周年 zhōunián đầy năm, năm
年活动。 tròn 50 năm.
chủ nhân, chủ Anh ấy là chủ sở hữu của nhà
744 主人 zhǔ·rén 他是这套房子的主人。
sở hữu này.
学生的主要任务是学 Nhiệm vụ chủ yếu của học sinh là
745 主要 zhǔyào chủ yếu
习。 học tập.
nhà ở, phòng
746 住房 zhùfáng 他住房怎么样? Nhà ở của anh ấy như thế nào?

nằm viện, Bà của tôi bị bệnh phải nhập viện
747 住院 zhùyuàn 我奶奶生病住院了。
nhập viện rồi.
Trong túi của tôi đựng hai quyển
748 装 zhuāng đựng 我的包里装了两本书。
sách.
chuẩn xác, Phát âm của anh ấy vẫn còn
749 准确 zhǔnquè 他的发言还不够准确。
chính xác chưa đủ chínhxác.
tự mình, tự bản
750 自己 zìjǐ 这道菜是我自己做的。 Món này là tôi tự mình làm.
thân
自行 我爸爸给弟弟买了一辆 Bố tôi mua cho em trai một chiếc
751 zìxíngchē xe đạp
车 自行车。 xe đạp.
752 自由 zìyóu tự do 我想要自由的生活。 Tôi muốn một cuộc sống tự do.
我为学汉语买了一本字 Tôi đã mua quyển tự điển này để
753 字典 zìdiǎn tự điển
典。 học tiếngTrung.
đi qua, bước
754 走过 zǒuguò 他从我身边走过。 Anh ấy đi lướt qua người tôi.
qua
đi vào, bước
755 走进 zǒujìn 她走进房间。 Cô ấy đi vào phòng.
vào
他在门口等了一会儿就
756 走开 zǒukāi đi ra, tránh ra Anh ấy đợi ở cửa một lúc rồi đi.
走开了。
757 租 zū thuê, mướn 我租了一辆车。 Tôi đã thuê một chiếc xe.
758 组 zǔ tổ, nhóm 他们两人是一个组的。 Hai người họ là một nhóm.

cấu thành, tạo 我和朋友们组成了一个 Tôi và bạn bè tạo thành một


759 组成 zǔchéng
thành 学习小组。 nhómhọc tập.

tổ trưởng, trưởng 我是小组的组


760 组长 zǔzhǎng Tôi là nhóm trưởng của nhóm.
nhóm 长。

他嘴上不说但心里也同 Anh ấy miệng không nói gì nhưng


761 嘴 zuǐ miệng
意了。 trong lòngthì đồngýrồi.
762 最近 zuìjìn gần đây 你最近忙吗? Gần đây bạn có bận không?
tác giả, nhà 他是一位很有名的作
763 作家 zuòjiā Anh ấy là nhà văn rất nổi tiếng.
văn 家。
老师让我们回家写一篇 Thầy giáo bảo chúng tôi về nhà
764 作文 zuòwén bài văn
作文。 viết một bài văn.
765 作业 zuòyè bài tập 你的作业写完了没? Bài tập bạn làm xong chưa?
你说那种药有什么作 Bạn nói xem loại thuốc này có
766 作用 zuòyòng công dụng
用? công dụnggì?
767 座 zuò tòa 这是一座教学楼。 Đây là một tòa nhà dạy học.
768 座位 zuò·wèi chỗ ngồi 你的座位是几号? Chỗ ngồi của bạn là số mấy?
769 做到 zuòdào làm được 我相信你能做到。 Tôi tin bạn có thể làm được.
770 做法 zuò·fǎ cách làm 这菜的做法是什么? Cách làm của món này là gì?
771 做饭 zuòfàn nấu cơm 你会做饭吗? Bạn biết nấu cơm không?

You might also like