You are on page 1of 35

1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG

NHẤT

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 1


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT

MỤC LỤC

I. NHỮNG THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG..................................................................................3


II. CHÀO HỎI................................................................................................................................7
III. DU LỊCH – PHƯƠNG HƯỚNG.............................................................................................7
IV. CON SỐ - TIỀN BẠC..............................................................................................................9
V. ĐỊA ĐIỂM...............................................................................................................................10
VI. ĐIỆN THOẠI – INTERNET – THƯ.....................................................................................12
VII. THỜI GIAN & NGÀY THÁNG..........................................................................................13
VIII. CHỖ ĂN Ở..........................................................................................................................15
IX. ĂN..........................................................................................................................................16
X. KẾT BẠN................................................................................................................................17
XI. GIẢI TRÍ................................................................................................................................20
XII. MUA SẮM...........................................................................................................................21
XIII. KHÓ KHĂN GIAO TIẾP....................................................................................................22
XIV. TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP & SỨC KHỎE.....................................................................23
XV. NHỮNG CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG.............................................................................24
XVI. VIỆC LÀM..........................................................................................................................27
XVII. THỜI TIẾT........................................................................................................................28

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 2


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT

I. NHỮNG THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG


Lái xe cẩn thận. Bạn khỏe không?
Be careful driving. How are you?

Hãy cẩn thận. Việc làm thế nào?


Be careful. How's work going?

Bạn có thể dịch cho tôi cái này được Nhanh lên!
không? Hurry!
Can you translate this for me?
Tôi đã ăn rồi.
Chicago rất khác Boston. I ate already.
Chicago is very different from Boston.
Tôi không thể nghe bạn nói.
Đừng lo. I can't hear you.
Don't worry.
Tôi không biết cách dùng nó.
Mọi người biết điều đó. I don't know how to use it.
Everyone knows it.
Tôi không thích anh ta.
Mọi thứ đã sẵn sàng. I don't like him.
Everything is ready.
Tôi không thích nó.
Xuất sắc. I don't like it.
Excellent.
Tôi không nói giỏi lắm
Thỉnh thoảng. I don't speak very well.
From time to time.
Tôi không hiểu.
Ý kiến hay. I don't understand.
Good idea. Tôi không muốn nó.
I don't want it.
Anh ta thích nó lắm.
He likes it very much. Tôi không muốn cái đó.
I don't want that.
Giúp tôi!
Help! Tôi không muốn làm phiền bạn.
I don't want to bother you.
Anh ta sắp tới.
He's coming soon. Tôi cảm thấy khỏe.
I feel good.
Anh ta đúng.
He's right. Tôi xong việc lúc 6 giờ.
I get off of work at 6.
Anh ta quấy rối quá.
He's very annoying. Tôi bị nhức đầu.
I have a headache.
Anh ta rất nổi tiếng.
He's very famous.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 3
LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi
thú vị. Tôi sẽ mua nó.
I hope you and your wife have a nice trip. I'll take it.

Tôi biết. Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.


I know. I'll take you to the bus stop.

Tôi thích cô ta. Tôi là một người Mỹ.


I like her. I'm an American.

Tôi bị mất đồng hồ. Tôi đang lau chùi phòng.


I lost my watch. I'm cleaning my room.
Tôi lạnh.
Tôi yêu bạn. I'm cold.
I love you.
Tôi đang tới đón bạn.
Tôi cần thay quần áo. I'm coming to pick you up.
I need to change clothes.
Tôi sắp đi.
Tôi cần về nhà. I'm going to leave.
I need to go home.
Tôi khỏe, còn bạn?
Tôi chỉ cần món ăn nhẹ. I'm good, and you?
I only want a snack.
Tôi vui.
Tôi nghĩ nó ngon. I'm happy.
I think it tastes good.
Tôi đói.
Tôi nghĩ nó rất tốt. I'm hungry.
I think it's very good.
Tôi có gia đình.
Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn. I'm married.
I thought the clothes were cheaper.
Tôi không bận.
Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn I'm not busy.
của tôi tới.
I was about to leave the restaurant when Tôi không có gia đình.
my friends arrived. I'm not married.

Tôi muốn đi dạo. Tôi chưa sẵn sàng.


I'd like to go for a walk. I'm not ready yet.

Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết. Tôi không chắc.
If you need my help, please let me know. I'm not sure.

Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi. Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng.
I'll call you when I leave. I'm sorry, we're sold out.

Tôi sẽ trở lại sau. Tôi khát.


I'll come back later. I'm thirsty.

Tôi sẽ trả. Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.
I'll pay. I'm very busy. I don't have time now.

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 4


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Ông Smith có phải là người Mỹ không? Không.
Is Mr. Smith an American? No.

Như vậy đủ không? Vô lý.


Is that enough? Nonsense.

Nó dài hơn 2 dặm. Không phải lúc gần đây.


It's longer than 2 miles. Not recently.

Tôi đã ở đây 2 ngày. Chưa.


I've been here for two days. Not yet.

Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp. Không còn gì khác.


I've heard Texas is a beautiful place. Nothing else.

Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây. Dĩ nhiên.


I've never seen that before. Of course.

Một ít thôi. Được.


Just a little. Okay.

Chờ một chút. Làm ơn điền vào đơn này.


Just a moment. Please fill out this form.

Để tôi kiểm tra. Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.
Let me check. Please take me to this address.

Để tôi suy nghĩ về việc đó. Làm ơn viết ra giấy.


Let me think about it. Please write it down.

Chúng ta hãy đi xem. Thực sao?


Let's go have a look. Really?

Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh. Ngay đây.


Let's practice English. Right here.

Tôi có thể nói với bà Smith không, xin Ngay đó.


vui lòng? Right there.
May I speak to Mrs. Smith please?
Gặp bạn sau.
Hơn thế. See you later.
More than that.
Gặp bạn ngày mai.
Đừng bận tâm. See you tomorrow.
Never mind.
Gặp bạn tối nay.
Kỳ tới. See you tonight.
Next time.
Cô ta đẹp.
Không, cám ơn. She's pretty.
No, thank you.
Xin lỗi làm phiền bạn.
Sorry to bother you.

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 5


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT Như vậy không đúng.
Dừng lại! That's not right.
Stop!
Đúng rồi.
Thử vận may. That's right.
Take a chance.
Như vậy quá tệ.
Mang nó ra ngoài. That's too bad.
Take it outside.
Như vậy nhiều quá.
Nói với tôi. That's too many.
Tell me.
Như vậy nhiều quá.
Cám ơn cô. That's too much.
Thank you miss.
Quyển sách ở dưới cái bàn.
Cám ơn ông. The book is under the table.
Thank you sir.
Họ sẽ trở lại ngay.
Cám ơn rất nhiều. They'll be right back.
Thank you very much.
Chúng giống nhau.
Cám ơn. They're the same.
Thank you.
Họ rất bận.
Cám ơn về mọi việc. They're very busy.
Thanks for everything.
Cái này không hoạt động.
Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn. This doesn't work.
Thanks for your help.
Cái này rất khó.
Cái đó trông tuyệt. This is very difficult.
That looks great.
Điều này rất quan trọng.
Cái đó ngửi hôi. This is very important.
That smells bad.
Thử nó.
Được thôi. Try it.
That's alright.
Rất tốt, cám ơn.
Như vậy đủ rồi. Very good, thanks.
That's enough.
Chúng tôi thích nó lắm.
Như vậy tốt rồi. We like it very much.
That's fine.
Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?
Như vậy đó. Would you take a message please?
That's it.
Vâng, thực sự.
Như vậy không công bằng. Yes, really.
That's not fair.
Tất cả đồ của bạn ở đây.
Your things are all here.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 6
LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT Bạn rất dễ thương.
Bạn đẹp. You're very nice.
You're beautiful.
Bạn rất thông minh.
You're very smart.

II. CHÀO HỎI


Dĩ nhiên!
Certainly! Chúc mừng sinh nhật.
Happy Birthday.
Chào (buổi chiều)
Good afternoon. Chúc một chuyến đi tốt đẹp.
Have a good trip.
Chào ông (buổi
tối) Chào.
Good evening sir. Hello.
Chúc may mắn. Rất vui được gặp bạn.
Good Luck.
Nice to meet you
Chào (buổi sáng)
Làm ơn gọi cho tôi.
Good morning.
Please call me.
Tuyệt.
Great.

III. DU LỊCH – PHƯƠNG HƯỚNG


Vé một chiều. Bạn có đủ tiền không?
A one way ticket. Do you have enough money?
Vé khứ hồi. Bạn có biết nấu ăn không?
A round trip ticket. Do you know how to cook?
Khoảng 300 cây số. Bạn có biết cái này nói gì không?
About 300 kilometers. Do you know what this says?
Bạn sẽ giúp cô ta không? Bạn có muốn tôi tới đón bạn không?
Are you going to help her? Do you want me to come and pick you up?
Lúc mấy giờ? Con đường này có tới New York không?
At what time? Does this road go to New York?
Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới Theo tôi.
không? Can I make an appointment for Follow me.
next Wednesday?

Bạn có thể lập lại điều đó được không? Từ đây đến đó.
Can you repeat that please? From here to there.

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 7


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Đi thẳng trước mặt. Ngày mai tôi sẽ đi.
Go straight ahead. I'm leaving Tomorrow.

Bạn tới chưa? Tôi đang tìm bưu điện.


Have you arrived? I'm looking for the post office.

Bạn từng tới Boston chưa? Cái bút này có phải của bạn không?
Have you been to Boston? Is this pen yours?

Làm sao tôi tới đó? Một vé đi New York, xin vui lòng.
How do I get there? One ticket to New York please.

Làm sao tôi tới đường Daniel? Một chiều hay khứ hồi?
How do I get to Daniel Street? One way or round trip?

Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? Làm ơn nói chậm hơn.
How do I get to the American Embassy? Please speak slower.

Đi bằng xe mất bao lâu? Làm ơn đưa tôi tới phi trường.
How long does it take by car? Please take me to the airport.

Tới Georgia mất bao lâu? Lối đó.


How long does it take to get to Georgia? That way.

Chuyến bay bao lâu? Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều.
How long is the flight? The plane departs at 5:30P.

Bộ phim thế nào? Họ tới ngày hôm qua.


How was the movie? They arrived yesterday.

Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi Quay lại.
bạn một câu hỏi. Turn around.
I have a question I want to ask you./ I want
to ask you a question. Rẽ trái.
Turn left.
Tôi ước gì có một cái.
I wish I had one. Rẽ phải.
Turn right.
Tôi muốn gọi điện thoại.
I'd like to make a phone call. Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?
What time are you going to the bus station?
Tôi muốn đặt trước.
I'd like to make a reservation. Việc này xảy ra khi nào?
When did this happen?
Tôi cũng sẽ mua cái đó.
I'll take that one also. Bạn đã tới Boston khi nào?
When did you arrive in Boston?
Tôi tới ngay.
I'm coming right now. Khi nào chúng ta tới nơi?
When do we arrive?
Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày.
I'm going home in four days. Khi nào chúng ta ra đi?
When do we leave?

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 8


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu?
Khi nào anh ta tới? Where can I mail this?
When does he
arrive? Cô ta từ đâu tới?
Where is she from?
Khi nào nó tới?
When does it arrive? Phòng tắm ở đâu?
Where is the bathroom?
Khi nào ngân hàng mở cửa?
When does the bank open? Tại sao không?
Why not?
Khi nào xe buýt khởi hành? Làm ơn nhắc tôi.
When does the bus leave? Will you remind me?

IV. CON SỐ - TIỀN BẠC


11 đô. Tôi nợ bạn bao nhiêu?
11 dollars. How much do I owe you?
52 xu. Giá bao nhiêu một ngày?
52 cents. How much does it cost per day?
Một vài. Nó giá bao nhiêu?
A few. How much does this cost?
Một ít. Tới Miami giá bao nhiêu?
A little. How much is it to go to Miami?
Gọi cảnh sát. Bạn kiếm bao nhiêu tiền?
Call the police. How much money do you make?
Vợ của bạn có thích California không? Tôi không có bạn gái.
Did your wife like California? I don't have a girlfriend.
Bạn có cà phê không? Tôi không có tiền.
Do you have any coffee? I don't have any money.
Bạn có thứ gì rẻ hơn không? Tôi đã đặt trước.
Do you have anything cheaper? I have a reservation.
Bạn có nhận thẻ tín dụng không? Tôi cần thực hành tiếng Anh.
Do you take credit cards? I need to practice my English.
Bạn trả bằng gì? Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5.
How are you paying? I'd like to eat at 5th street restaurant.
Ở New York có bao nhiêu người? Tôi sẽ có cùng món như vậy.
How many people are there in New I'll have the same thing.
York?
Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối.
Đôi bông tai này giá bao nhiêu? I'll pay for dinner.
How much are these earrings?
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 9
LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Tôi sẽ trả tiền vé.
I'll pay for the tickets. Nhà hàng đó không đắt.
That restaurant is not expensive.
Tôi 26 tuổi.
I'm 26 years old. Như vậy đắt quá.
That's too expensive.
Như vậy được không?
Is that ok? Ở đây có nhiều người.
There are many people here.
Có thư cho tôi không?
Is there any mail for me? Họ tính 26 đô một ngày.
They charge 26 dollars per day.
Phải không?
Isn't it? Hối suất đô la là bao nhiêu?
What's the exchange rate for dollars?
Bây giờ là 11:30 tối.
It's 11:30pm. Số điện thoại là gì?
What's the phone
Bây giờ là 9 giờ 15. number?
It's is a quarter past nine.
Tôi có thể mua vé ở đâu?
Làm ơn vào đi. Where can I buy tickets?
Please come in.
Bạn muốn gặp nhau ở đâu?
Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín Where would you like to meet?
dụng.
Sorry, we don't accept credit cards. Cái nào tốt hơn?
Which one is better?
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Sorry, we only accept Cash.

V. ĐỊA ĐIỂM
Đối diện bưu điện. Đây nè.
Across from the post office. Here you are.
Lúc 3 giờ. Anh ta ở trong bếp.
At 3 o'clock. He's in the kitchen.
Hãy yên lặng. Tới Chicago bao xa?
Be quiet. How far is it to Chicago?
Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon Nó bao xa?
không? How far is it?
Can you recommend a good
restaurant?
Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm?
How many miles is it to
Anh ta học ở đại học Boston. Pennsylvania?
He studies at Boston University.
Tôi thích xem tivi.
Nó đây. I like to watch TV.
Here it is.

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 10


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
Tôi
NHẤTsắp đi tới thư viện.
I was going to the library.

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 11


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT Bên trái.
Tôi ở trong thư viện. On the left.
I was in the library.
Bên phải.
Tôi muốn một phòng đơn. On the right.
I'd like a single room.
Trên tầng hai.
Món này ngon! On the second floor.
It's delicious!
Bên ngoài khách sạn.
Bây giờ là 11 giờ rưỡi. Outside the hotel.
It's half past 11.
Ở đây.
Nó ít hơn 5 đô. Over here.
It's less than 5 dollars.
Ở đằng kia.
Nó hơn 5 đô. Over there.
It's more than 5 dollars.
Quyển sách ở sau cái bàn.
Nó gần siêu thị. The book is behind the table.
It's near the Supermarket.
Quyển sách ở trước cái bàn.
Hôm nay có lẽ không mưa. The book is in front of the
it's not suppose to rain today. table.
Quyển sách ở gần cái bàn.
Được rồi. The book is near the table.
It's ok.
Quyển sách ở cạnh cái bàn.
Nó trên đường số 7. The book is next to the table.
It's on 7th street.
Quyển sách ở trên mặt bàn.
Thực là nóng. The book is on top of the table.
It's really hot.
Có vài quyển sách trên bàn.
Trời có thể mưa ngày mai. There are some books on the table.
It's suppose to rain tomorrow.
Có một quyển sách dưới bàn.
Chúng ta đi. There's a book under the table.
Let's go.
Chúng tôi từ California.
Có lẽ. We're from California.
Maybe.
Địa chỉ là gì?
Hơn 200 dặm. What's the address?
More than 200 miles.
Bạn sẽ đi đâu?
Nhà tôi gần ngân hàng. Where are you going?
My house is close to the bank.
Nó ở đâu?
Gần ngân hàng. Where is it?
Near the bank.
Bạn muốn đi đâu?
Where would you like to go?
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 12
LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Ai đã thắng? Who won?

VI. ĐIỆN THOẠI – INTERNET – THƯ


Làm ơn cho xem thông hành của bạn.
Can I see your passport please? Tôi muốn thuê xe hơi.
I'd like to rent a car.
Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
Can I take a message? Tôi muốn gửi phắc.
I'd like to send a fax.
Tôi có thể mặc thử không?
Can I try it on? Tôi muốn gửi cái này đi Mỹ.
I'd like to send this to America.
Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không?
Can we sit over there? Tôi muốn nói chuyện với ông Smith, xin vui
lòng.
Bạn tới với gia đình hả? I'd like to speak to Mr. Smith please.
Did you come with your family?
Tôi sẽ trở lại ngay.
Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không? I'll be right back.
Do you think it's possible?
Tôi sẽ gọi lại sau.
Đây là số của tôi. I'll call back later.
Here's my number.
Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu.
Ngay lúc này anh ta không có đây. I'll call you on Friday.
He's not in right now.
Tôi sẽ dạy bạn.
Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không? I'll teach you.
Hi, is Mrs. Smith there, please?
Tôi ổn.
Tôi có ba người con, hai gái một trai. I'm ok.
I have three children, two girls and one
boy. Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh không?
Is there an English speaking guide?
Tôi cần một ít khăn giấy.
I need some tissues. Nam hay nữ?
Male or female?
Tôi muốn tặng bạn một món quà.
I want to give you a gift. Điện thoại di động của tôi không nhận tín
hiệu tốt.
Tôi cũng muốn một ít nước, xin vui lòng. My cell phone doesn't have good reception.
I'd like some water too, please.
Điện thoại di động của tôi bị hỏng.
Tôi muốn mua một chai nước, xin vui lòng.
My cell phone doesn't work.
I'd like to buy a bottle of water, please.
Làm ơn cởi giày ra.
Tôi muốn mua một món đồ.
Please take off your shoes.
I'd like to buy something.
Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số.
Tôi muốn đến cửa hàng.
Sorry, I think I have the wrong number.
I'd like to go to the store.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 13
LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Mã vùng là bao nhiêu? What is the area code?
Hiệu thuốc ở đâu?
Where's the pharmacy?
Tên của công ty bạn làm việc là gì?
What's the name of the company you workBạn là ai? for?Who are you?

Có gì không ổn? Đó là ai?


What's wrong? Who is that?

Địa chỉ của bạn là gì? What's your address? Bạn muốn nói chuyện với ai?
Who would you like to speak to?

Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu? Làm ơn đưa tôi về nhà. Will you take me home?
Where can I find a hospital?

Nhà hàng gần nhất ở đâu? Bạn muốn uống nước hay sữa?
Where's the closest restaurant? Would you like water or milk?

VII. THỜI GIAN & NGÀY THÁNG


Cách đây 11 ngày.
11 days ago. Lúc 7 giờ tối.
At 7 o'clock at night.
2 tiếng.
2 hours. Lúc 7 giờ sáng.
At 7 o'clock in the morning.
Cách nay đã lâu.
A long time ago. Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?
At what time did it happen?
Suốt ngày.
All day. Tôi có thể giúp gì bạn?
Can I help you?
Tối nay họ có tới không?
Are they coming this evening? Bạn có hồ bơi không?
Do you have a swimming pool?
Bạn có thoải mái không?
Are you comfortable? Bạn có món này cỡ 11 không?
Do you have this in size 11?
Con của bạn có đi với bạn không?
Are your children with you? Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc
11:30 không?
Càng sớm càng tốt. Do you think you'll be back by 11:30?
As soon as possible.
Hàng tuần.
Lúc 3 giờ chiều. Every week.
At 3 o'clock in the afternoon.
Hàng ngày tôi dạy lúc 6 giờ sáng.
Tại đường số 5. Everyday I get up at 6AM.
At 5th street.
Ngày hết hạn.
Expiration date.

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 14


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Bạn đợi đã lâu chưa? Bây giờ là 8:45.
Have you been waiting long? It's 8:45.

Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút Bây giờ là 7 giờ thiếu 15.
nữa. He'll be back in 20 minutes. It's a quarter to 7.

Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai. Hôm nay trời sẽ mưa tuyết.
His family is coming tomorrow. It's going to snow today.

Còn thứ bảy thì sao? Nó đây.


How about Saturday? It's here.

Bạn sẽ ở California bao lâu? Nó ở đó.


How long are you going to stay in It's there.
California?
Tôi đã xem nó.
Bạn sẽ ở bao lâu? I've already seen
How long are you going to stay? it.
Ngày mai John sẽ đi nghỉ mát.
Sẽ mất bao lâu? John is going on vacation tomorrow.
How long will it take?
Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8.
Tất cả bao nhiêu? My birthday is August 27th.
How much
altogether?
Bây giờ hoặc sau?
Sẽ tốn bao nhiêu? Now or later?
How much will it cost?
22 tháng mười.
Tôi không có đủ tiền. October 22nd.
I don't have enough money.
Cô ta muốn biết khi nào bạn tới.
Tôi chuẩn bị đi. She wants to know when you're coming.
I'm getting ready to go out.
Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh
Tôi chỉ xem thôi. (mua sắm) thoảng 11:30.
I'm just looking. Sometimes I go to sleep at 11PM,
sometimes at 11:30PM.
Tôi cũng lo.
I'm worried too. Cả ngày.
The whole day.
Hôm nay trời mưa rất lớn.
It rained very hard today. Có nhiều thời gian.
There's plenty of time.
Tối nay trời sẽ lạnh.
It'll be cold this evening. Chúng ta trễ.
We're late.
Giá 17 đồng.
It's 17 dollars. Ngày nào họ sẽ tới?
What day are they coming over?

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 15


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
Bây giờ là 6 giờ sáng.
NHẤT
It's 6AM. Hôm nay là thứ mấy?
What day of the week is it?

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 16


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤTnay ngày mấy?
Hôm Khi nào bạn đón người bạn của bạn?
What is today's date? When are you going to pick up your friend?
Mấy giờ họ sẽ tới?
Khi nào bạn ra đi?
What time are they arriving?
When are you leaving?
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
Khi nào bạn chuyển đi?
What time did you get up?
When are you moving?
Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ?
Khi tôi tới cửa hàng, họ không có táo.
What time did you go to sleep? When I went to the store, they didn't
have any apples.
Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ?
What time did you wake up? Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi
nào?
Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ? When is the next bus to Philidalphia?
What time do you think you'll
arrive? Sinh nhật bạn khi nào?
When is your birthday?
Mấy giờ nó bắt đầu?
What time does it start? Bạn nói chuyện với mẹ bạn lần cuối khi nào?
When was the last time you talked to your
Bây giờ là mấy giờ? mother?
What time is it?
Khi nào anh ta sẽ trở lại?
Bạn theo tôn giáo nào? When will he be back?
What's your religion?
Khi nào nó sẽ sẵn
Khi nào họ tới? sàng? When will it be
When are they coming? ready?
Khi nào bạn trở lại? Bạn sẽ đi đâu?
When are you coming back? Where are you going to go?

VIII. CHỖ ĂN Ở Tôi cần một bác sĩ.


I need a doctor.
Bạn có bận không?
Are you busy?

Làm ơn cho thêm ít bánh mì.


Can we have some more bread
please?

Bạn có tiền không?


Do you have any money?

Cho mấy đêm?


For how many nights?

Bạn sẽ ở bao lâu?


How long will you be staying?

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 17


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT

Tôi muốn một tấm bản đồ của


thành phố. I'd like a map of the
city.

Tôi muốn một phòng không


hút thuốc. I'd like a non-
smoking room.

Tôi muốn một phòng với 2 giường,


xin vui
lòng.
I'd like a room with two beds please.

Tôi muốn
một phòng.
I'd like a
room.

Có hộp đêm trong thị


xã không? Is there a
nightclub in town?

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 18


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Trong khách sạn có nhà hàng không? Is there a restaurant
Mấy ingiờ
the trả
hotel?
phòng? What time is check out?

Có cửa hàng gần đây không? Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn) What's the charge per n
Is there a store near here?

Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống. Sorry, we don't
Phi have
trường
any
ở đâu?
vacancies.
Where is the airport?

Đưa tôi tới khách sạn Marriott. Hộp thư ở đâu?


Take me to the Marriott Hotel. Where's the mail box?

IX. ĂN
Bạn ở đây một mình hả? Rau của bạn đây.
Are you here alone? Here is your salad.
Tôi có thể mang theo bạn không? Đây là món hàng bạn đặt.
Can I bring my friend? Here's your order.
Làm ơn cho tôi hóa đơn. Nó có vị ra sao?
Can I have a receipt please? How does it taste?
Có thể rẻ hơn không? Bao nhiêu người? (nhà hàng)
Can it be cheaper? How many people?
Làm ơn đưa xem thực đơn. Tôi đồng ý.
Can we have a menu please. I agree.
Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được Tôi đã không ở đó.
không? I haven't been there.
Can you hold this for me?
Tôi chưa ăn xong.
Bạn có con không? I haven't finished eating.
Do you have any children?
Tôi thích nó.
Bạn có biết nó giá bao nhiêu không? I like it.
Do you know how much it costs?
Tôi chỉ có 5 đô la.
Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa? I only have 5 dollars.
Have you eaten at that restaurant?
Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ.
Bạn đã ăn chưa? I think I need to see a doctor.
Have you eaten yet?
Tôi hiểu.
Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa? I understand.
Have you ever had Potato soup?
Tôi muốn một phòng gần cửa sổ.
Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta I'd like a table near the window.
không thích sữa.
He likes juice but he doesn't like milk Tôi muốn gọi sang Mỹ.
I'd like to call the United States.

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 19


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Tôi sẽ gọi điện cho bạn. X. KẾT BẠN
I'll give you a call.

Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng.


I'll have a cup of tea please.

Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng.


I'll have a glass of water please.

Tôi từ Mỹ tới.
I'm from America.

Tôi sẽ đi ngủ.
I'm going to bed.

Tôi ở đây để làm ăn.


I'm here on business.

Tôi rất tiếc.


I'm sorry.

Hôm nay là 25 tháng 8.


It's August 25th.

Mùng 3 tháng 6.
June 3rd.

Thức ăn ngon.
The food was delicious.

Có vài trái táo trong tủ lạnh.


There are some apples in the refrigerator.

Có một nhà hàng gần đây.


There's a restaurant near here.

Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi


không nghĩ là nó ngon lắm.
There's a restaurant over there, but I don't
think it's very good.

Anh phục vụ!


Waiter!

Cô phục vụ!
Waitress!

Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc


Trung
Hoa.
We can eat Italian or Chinese food.

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 20


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
Chúng
NHẤT tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui
lòng. We'll have two glasses of Bạn muốn xem tivi không?
water please. Would you like to watch TV?

Bạn sẽ dùng gì?


What are you going to have?

Bạn đề nghị gì?


What do you recommend?

Bạn muốn uống gì?


What would you like to drink?

Bạn muốn ăn gì?


What would you like to eat?

Địa chỉ email của bạn


là gì? What's your
email address?

Máy rút tiền tự động ở đâu?


Where is an ATM?

Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh?


Where is there a doctor who speaks
English?

Cái nào?
Which
one?

Làm ơn nói anh ta tới đây.


Would you ask him to come here?

Bạn muốn một ly nước không?


Would you like a glass of water?

Bạn muốn uống cà phê


hay trà? Would you like
coffee or tea?

Bạn muốn một ít nước không?


Would you like some water?

Bạn muốn một ít rượu không?


Would you like some wine?

Bạn muốn uống thứ gì không?


Would you like something to
drink?

Bạn muốn đi dạo không?


Would you like to go for a walk?

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 21


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Bạn có phải là người Mỹ không? Bạn có thích quyển sách này không?
Are you American? Do you like the book?

Tối nay bạn tới không? Bạn có cần gì không?


Are you coming this evening? Do you need anything?

Tối nay bạn rảnh không? Bạn có chơi môn thể thao nào
Are you free tonight? không? Do you play any sports?

Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa? Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng)
Are you going to take a plane or train? Do you sell medicine?

Bạn có đói không? Bạn có học tiếng Anh không?


Are you hungry? Do you study English?

Bạn chắc không? Bạn có muốn đi với tôi không?


Are you sure? Do you want to come with me?

Ngày mai bạn có làm việc không? Bạn có muốn đi với tôi không?
Are you working Tomorrow? Do you want to go with me?

Việc làm ăn tốt. Xin lỗi.


Business is good. Excuse me.

Chúc sức khỏe! Gọi điện cho tôi.


Cheers! Give me a call.

Trời có tuyết hôm qua không? Anh (em trai) của bạn đã từng tới
Did it snow yesterday? California chưa?
Has your brother been to California?
Bạn có nhận được email của tôi không?
Did you get my email? Họ gặp cô ta chưa?
Have they met her yet?
Bạn đã uống thuốc chưa?
Did you take your medicine? Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
Have you done this before?
Bạn có cảm thấy khỏe hơn không?
Do you feel better? Bạn đã ở đây bao lâu?
How long have you been here?
Bạn có thường đi Florida không?
Do you go to Florida often? Bạn đã ở Mỹ bao lâu?
How long have you been in America?
Bạn có cái khác không?
Do you have another one? Bạn đã sống ở đây bao lâu?
How long have you lived here?
Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắm
không? Bạn có bao nhiêu người con?
Do you know where there's a store that How many children do you have?
sells towels?
Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ?
Bạn có thích nơi đây không? How many languages do you speak?
Do you like it here?

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 22


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Bạn có bao nhiêu người trong gia đình? Tôi không sợ.
How many people do you have in your I'm not afraid.
family?
Tôi ốm.
Bạn muốn bao nhiêu? I'm sick.
How much would you like?
Nhà của bạn có giống căn nhà này
Bạn bao nhiêu tuổi? không? Is your house like this one?
How old are you?
Chồng của bạn cũng từ Boston hả?
Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi. Is your husband also from Boston?
I bought a shirt yesterday.
Nó không đắt lắm.
Tôi không cảm thấy khỏe. It's not very expensive.
I don't feel well.
Tôi đã ở đó.
Tôi bị đau ở tay. I've been there.
I have pain in my arm.
Chúng ta hãy chia nhau.
Tôi phải giặt quần áo. Let's share.
I have to wash my clothes.
Con gái tôi ở đây.
Tôi có 2 người chị (em gái). My daughter is here.
I have two sisters.
Bố tôi đã ở đó.
Tôi nhớ. My father has been there.
I remember.
Bố tôi là luật sư.
Tôi nói một chút tiếng Anh. My father is a lawyer.
I speak a little English.
Bà tôi mất hồi năm ngoái.
Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện. My grandmother passed away last year.
I'll tell him you called.
Tên tôi là John Smith.
Tôi 32 My name is John Smith.
I'm 32.
Con trai tôi học máy tính.
Tôi cao 6'2" My son studies computers.
I'm 6'2".
Con trai tôi.
Tôi cỡ 8 My son.
I'm a size 8.
Không. Tôi là người Mỹ.
Tôi dị ứng hải sản. No, I'm American.
I'm allergic to seafood.
Không, đây là lần đầu tiên.
Tôi là người Mỹ. No, this is the first time.
I'm American.
Các con tôi ở Mỹ.
Tôi khỏe, còn bạn? Our children are in America.
I'm fine, and you?
Cô ta là chuyên gia.
She's an expert.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 23
LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT Tên của bạn là gì?
Cô ta lớn tuổi hơn tôi. What's your name?
She's older than me.
Áo thun ở đâu?
Chiếc xe đó giống xe của tôi. Where are the t-shirts?
That car is similar to my car.
Bạn đã đi đâu?
Đây là bà Smith. Where did you go?
This is Mrs. Smith.
Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Đây là mẹ tôi. Where did you learn English?
This is my mother.
Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm
Đây là lần đầu tiên tôi ở đây. việc ở đây?
This is the first time I've been here. Where did you work before you
worked here?
Chúng tôi có hai trai và một gái.
We have two boys and one girl. Bạn sống ở đâu?
Where do you live?
Bạn sẽ làm gì tối nay?
What are you going to do tonight? Bạn đã ở đâu?
Where were you?
Thú vui của bạn là gì?
What are your hobbies? Ai đã gửi lá thư này?
Who sent this letter?
Bạn học gì?
What do you study? Bạn muốn mua cái này không?
Would you like to buy this?
Bạn muốn làm gì?
What do you want to do? Bạn nói tiếng Anh rất giỏi.
You speak English very well.
Bạn đã đi học trường nào?
What school did you go to? Các con của bạn rất ngoan.
Your children are very well behaved.
Bộ phim ưa thích của bạn là phim
gì? What's your favorite movie? Con gái của bạn.
Your daughter.
Họ của bạn là gì?
What's your last name? Bạn thông minh hơn anh ta.
You're smarter than him.

XI. GIẢI TRÍ


Có buổi hòa nhạc nào không? Anh ta nói bạn thích xem phim.
Are there any concerts? He said you like to watch movies.

Bạn có muốn đi xem phim không? Bạn cao bao nhiêu?


Do you want to go to the movies? How tall are you?

Bạn đã xem phim này chưa? Ngân hàng có xa không?


Have you seen this movie? Is the bank far?

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 24


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Có rạp chiếu phim gần đây không?
Is there a movie theater nearby? Thức ăn ưa thích của bạn là
gì? What's your favorite food?
Người ta thường làm gì vào mùa hè ở Los
Angeles? Ai đã là thày giáo của bạn?
What do people usually do in the summer Who was your teacher?
in Los Angeles?
Bạn muốn ăn tối với tôi không?
Bạn thích loại nhạc gì? Would you like to have dinner with me?
What kind of music do you like?
Bạn muốn thuê phim không?
Mấy giờ phim bắt đầu? Would you like to rent a movie?
What time does the movie start?

XII. MUA SẮM


Làm ơn cho một ly nước. Tôi nói 2 thứ tiếng.
Can I have a glass of water please? I speak two languages.
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì
không? khác. I thought he said something else.
Can I use your phone?
Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm.
Bạn có chỗ trống không? I usually drink coffee at breakfast.
Do you have any vacancies?
Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton,
Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không? xin vui lòng.
Do you have the number for a taxi? I'd like the number for the Hilton Hotel
please.
Bạn có biết cô ta không?
Do you know her? Tôi muốn mua một tấm thẻ điện thoại, xin
vui lòng.
Bạn có biết cô ấy ở đâu không? I'd like to buy a phone card please.
Do you know where she is?
Tôi muốn về nhà.
Bạn có chơi bóng rổ không? I'd like to go home.
Do you play basketball?
Tôi muốn đi mua sắm.
Làm ơn đổ đầy. (cây xăng) I'd like to go shopping.
Fill it up, please.
Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm.
Anh ta cần một ít quần áo mới. If you like it I can buy more.
He needs some new clothes.
Tôi mới bắt đầu.
Cái đó giá bao nhiêu? I'm a beginner.
How much is that?
Tôi no rồi.
Cái này giá bao I'm full.
nhiêu? How much is
this? Tôi chỉ đùa thôi.
I'm just kidding.
Tôi tin bạn.
I believe you.

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 25


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Tôi độc thân.
I'm single. Cỡ mấy?
What size?
Nó không xa lắm.
It's not too far. Mấy giờ cửa hàng mở cửa?
What time does the store open?
Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào.
Sorry, we don't have any.
Khi nào máy bay tới?
When does the plane arrive?
Những quyển sách đắt tiền.
The books are expensive.
Bạn ở đâu?
Where are you?
Mặc thử nó.
Try it on.
Bạn muốn ăn thứ gì không?
Would you like something to eat?
Bạn muốn mua gì?
What do you want to buy?

XIII. KHÓ KHĂN GIAO TIẾP


Tôi phát âm nó đúng không?
Am I pronouncing it correctly?
Đừng làm điều đó.
Don't do that.
Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
Can you do me a favor?
Xin lỗi, bạn nói gì?
Excuse me, what did you say?
Bạn có thể giúp tôi không?
Can you help me? Quên đi.
Forget it.
Bạn có thể nói lại điều đó được không?
Can you please say that again? Bạn phát âm chữ đó như thế nào?
How do you pronounce that?
Bạn có thể chỉ cho tôi không?
Can you show me? Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế
nào? How do you say it in English?
Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được
không? Bạn đánh vần nó như thế nào?
Can you throw that away for me? How do you spell it?
Bạn có tin điều đó không? Bạn đánh vần chữ Seattle như thế
Do you believe that? nào? How do you spell the word
Seattle?
Bạn có bút chì không?
Do you have a pencil? Tôi có thể bơi.
I can swim.
Bạn có hút thuốc không?
Do you smoke? Tôi nghe bạn không rõ.
I can't hear you clearly.
Bạn có nói tiếng Anh không?
Do you speak English? Tôi không quan tâm.
I don't mind.
Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
Does anyone here speak English? Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 26


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
INHẤT
don't speak English very well.

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 27


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Tôi không nghĩ vậy. Chữ đó có nghĩa bạn bè.
I don't think so. That means friend.
Tôi không hiểu bạn nói gì. Sai rồi.
I don't understand what your saying. That's
wrong.
Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá.
I think you have too many clothes. Gắng nói cái đó.
Try to say it.
Tôi tin bạn.
I trust you. Cái này có nghĩa gì?
What does this mean?
Bây giờ tôi hiểu.
I understand now. Cái này nói gì?
What does this say?
Trong phòng có điều hòa không khí
không? Is there air conditioning in the Chữ này nghĩa là gì?
room? What does this word mean?
Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn. Hối suất bao nhiêu?
Let's meet in front of the hotel. What's the exchange rate?
Xin mời ngồi. Đó là quyển sách của ai?
Please sit down. Whose book is that?
Làm ơn nói tiếng Anh. Tại sao bạn cười?
Please speak English. Why are you laughing?
Làm ơn nói chậm hơn. Tại sao bạn không đi?
Please speak more slowly. Why aren't you going?
Xin lỗi, tôi nghe không rõ. Tại sao bạn đã làm điều đó?
Sorry, I didn't hear clearly. Why did you do that?

XIV. TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP & SỨC KHỎE


Bạn có dị ứng với thứ gì không?
Are you allergic to Tôi không cần. I don't care.
anything?

Bạn sẵn sàng chưa?


Are you ready?

Gọi điện cho tôi.


Call me.

Bạn đã gửi hoa cho tôi hả?


Did you send me flowers?

Bạn có bán pin không?


Do you sell batteries?

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 28


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
Tôi
NHẤT bỏ cuộc.
I give up.

Tôi gặp tai nạn.


I got in an accident.

Tôi bị cảm.
I have a cold.

Tôi có một cái trong xe.


I have one in my car.

Tôi
làm
cái
bán
h
này
.I
ma
de
this
cak
e.

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 29


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Tôi còn nhiều thứ phải
làm. I still have a lot to do. Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp.
My watch has been stolen.
Tôi vẫn chưa quyết
định. I still haven't
Dùng thuốc này.
decided.
Take this medicine.
Tôi là giáo viên.
Tai nạn xảy ra tại giao lộ.
I'm a teacher.
The accident happened at the intersection.
Tôi tự làm chủ.
Đã có một tai nạn xe hơi.
I'm self-employed.
There has been a car accident.
Tùy vào thời tiết.
Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu?
It depends on the weather.
Where can I exchange U.S. dollars?
Hôm nay trời rất lạnh.
Bạn làm việc ở đâu?
It's very cold today.
Where do you work?
Hành lý của tôi bị thất lạc.
Bệnh viện gần nhất ở đâu?
My luggage is missing.
Where's the nearest hospital?
Tôi đau bụng.
Bưu điện ở đâu?
My stomach hurts.
Where's the post office?
Tôi đau họng.
My throat is sore.

XV. NHỮNG CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG


Còn bạn? Are you sick?
And
you?

Còn gì nữa không?


Anything else?

Chúng giống nhau không?


Are they the same?

Bạn sợ không?
Are you afraid?

Bạn sẽ dự đám cưới của họ không?


Are you going to attend their
wedding?

Bạn có gia đình không?


Are you married?

Bạn có khỏe không?


Are you okay?

Bạn ốm hả?
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 30
LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
Sau
NHẤTngân
hàng.
Behind the
bank.

Tôi có thể mượn một ít tiền không?


Can I borrow some money?

Làm ơn đưa phiếu tính tiền.


Can I have the bill please?

Bạn có thể gọi lại sau được không?


Can you call back later?

Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được


không?
Can you call me back later?

Bạn có thể mang giúp tôi cái này được


không?
Can you carry this for me?

Bạn có thể sửa cái này


không? Can you fix
this?

Bạn có thể cho tôi một thí dụ được


không?
Can you give me an example?

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 31


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT Làm sao bạn biết?
Bạn có thể nói lớn hơn được không? How do you know?
Can you speak louder please?
Cô ta thế nào?
Bạn biết bơi không? How is she?
Can you swim?
Nó dài bao nhiêu?
Bạn có nhận đô Mỹ không? How long is it?
Do you accept U.S. Dollars?
Bao nhiêu?
Bạn có bạn gái không? How many?
Do you have a girlfriend?
Nó giá bao nhiêu?
Bạn có vấn đề à? How much is it?
Do you have a problem?
Tôi có nhiều việc phải làm.
Bạn có hẹn không? I have a lot of things to do.
Do you have an appointment?
Trong vòng 30 phút.
Bạn có nghe cái đó không? In 30 minutes.
Do you hear that?
Còn ai khác tới không?
Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott Is anyone else coming?
không?
Do you know how to get to the Mọi việc ổn không?
Marriott Hotel? Is everything ok?

Bạn có biết cái này nghĩa là gì không? Bên ngoài trời lạnh không?
Do you know what this means? Is it cold outside?

Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không? Nó cách xa đây không?
Do you know where I can get a taxi? Is it far from here?

Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không? Nó nóng không?
Do you know where my glasses are? Is it hot?

Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn Trời đang mưa không?
không? Is it raining?
Do you like your co-workers?
Có thứ gì rẻ hơn không?
Bạn còn cần gì nữa không? Is there anything cheaper?
Do you need anything else?
Con trai bạn có đây không?
Bạn có hiểu không? Is your son here?
Do you understand?
Tôi nên đợi không?
Anh ta có thích trường đó không/ Should I wait?
Does he like the school?
Cái lớn hay cái nhỏ?
Đưa tôi cây viết. The big one or the small one?
Give me the pen.
Những chiếc xe là xe Mỹ.
The cars are American.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 32
LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT Cái gì đây?
Đã có vấn đề gì không? What's this?
Were there any problems?
Có chuyện gì vậy?
Bạn có ở thư viện tối qua không? What's up?
Were you at the library last
night? Bạn từ đâu tới?
Where are you from?
Bạn đang làm gì?
What are you doing? Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu?
Where can I rent a car?
Bạn đang nghĩ gì?
What are you thinking about? Nó đã xảy ra ở đâu?
Where did it happen?
Hai bạn đang nói chuyện gì?
What are you two talking about? Bạn đã học nó ở đâu?
Where did you learn it?
Tối qua bạn làm gì?
What did you do last night? Anh ta từ đâu tới?
Where is he from?
Hôm qua bạn làm gì?
What did you do yesterday? Anh ta ở đâu?
Where is he?
Bạn đã nghĩ gì?
What did you think? Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà?
Which is better, the spaghetti or
Họ học gì? chicken salad?
What do they study?
Bạn muốn cái nào?
Bạn có gì? Which one do you want?
What do you have?
Cái nào rẻ hơn?
Bạn nghĩ gì? Which one is cheaper?
What do you think?
Cái nào tốt nhất?
Điều gì đã xảy ra? Which one is the best?
What happened?
Anh ta học trường nào?
Nó là cái gì? Which school does he go to?
What is it?
Họ là ai?
Đó là cái gì? Who are they?
What is that?
Bạn đang tìm ai?
Tôi nên mặc gì? Who are you looking for?
What should I wear?
Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại)
Có gì trong nó? Who is it?
What's in it?
Ai dạy bạn cái đó?
Nhiệt độ bao nhiêu? Who taught you that?
What's the temperature?

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 33


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Ai đang gọi? Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi.
Who's calling? Will you put this in the car for me?

Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi.


Người đàn ông đằng kia là Would you ask him to call me back please?
ai? Who's that man over
there? Vâng.
Yes.
Tại sao bạn đã nói điều đó?
Why did you say that? Bạn có một chiếc xe rất đẹp.
You have a very nice car.
Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối.
Will you pass me the salt please? Bạn trông giống em gái (chị) của tôi.
You look like my sister.

XVI. VIỆC LÀM

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 34


LỢI
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG
NHẤT
Bố bạn làm nghề gì? Khi nào bạn xong việc?
What does your father do for work? When do you get off work?

Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ? Bạn đã đặt nó ở đâu?
What time do you go to work everyday? Where did you put it?

Có chuyện gì vậy? What's the matter? Bạn muốn đi đâu?


Where do you want to go?

Khi nào bạn tới Mỹ? Đau ở đâu?


When do you arrive in the U.S.? Where does it hurt?

XVII. THỜI TIẾT


Tới đây. Nó sẽ sớm tới.
Come here. It will arrive shortly.

Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không? Nó cách xa đây.


Do you think it'll rain today? It's far from here.

Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không? Hôm nay trời sẽ nóng.
Do you think it's going to rain tomorrow? It's going to be hot today.

Trời có thường mưa tuyết vào mùa đông Nó ở phía bắc nơi này.
ở It's north of here.
Massachusetts không?
Does it often snow in the winter in Nó ở đằng kia.
Massachusetts? It's over there.

Việc làm ăn thế nào? Trời đang mưa.


How's business? It's raining.

Nó gần không? Muộn quá rồi.


Is it close? It's too late.

Điều đó có thể không? Nó rất quan trọng.


Is it possible? It's very important.

Nó sẵn sàng không? Đường trơn.


Is it ready? The roads are slippery.

Giá 20 đô một giờ. Ngày mai thời tiết thế nào?


It costs 20 dollars per hour. What will the weather be like tomorrow?

Đau ở đây. Giá phòng bao nhiêu?


It hurts here. What's the room rate?

TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC TRANG 35


LỢI

You might also like