You are on page 1of 11

CHỦ ĐỀ CẢM ƠN VÀ NHỜ GIÚP ĐỠ

MẪU CÂU CẢM ƠN

谢谢您 /谢谢/ 多谢。


Cảm ơn ông/ cảm ơn/ Cảm ơn
1. Xièxiè nín /Xièxiè
nhiều.
/Duōxiè.

非常感谢。
2. Hết sức cảm ơn.
Fēicháng gǎnxiè.

谢谢您的光临。
3. Cảm ơn ông đã đến dự.
Xièxiè nín de guānglín

谢谢您的关注。
4. Cảm ơn ông đã quan tâm
Xièxiè nín de guānzhù.
谢谢您来看我。 Cảm ơn anh/chị đã đến thăm
5.
Xièxiè nín lái kàn wǒ. tôi.

谢谢您的盛情款待。 Xin cảm ơn sự tiếp đãi nhiệt


6. Xièxiè nín de shèngqíng
tình của anh/chị.
kuǎndài.

谢谢您,您真是帮了我的
大忙。 Cảm ơn ông, ông thực sự đã
7.
Xièxiè nín, nín zhēnshi giúp tôi rất nhiều.
bāngle wǒ de dàmáng.

谢谢您为我们创造了条
件。 Cảm ơn ông đã tạo điều kiện
8.
Xièxiè nín wèi wǒmen cho chúng tôi.
chuàngzào le tiáojiàn.

MẪU CÂU TRẢ LỜI CẢM ƠN


没什么 /不用客气/ 不用
谢。 Không có gì/ Không cần khách
1.
Méishénme/ bùyòng kèqì/ sáo/ Có gì đâu.
bùyòng xiè.

您太客气了。
2. Ông khách sáo quá.
Nín tài kèqìle.

您过奖了。
3. Ông quá khen rồi.
Nín guòjiǎngle.

那是我应该做的。
4. Đây là việc tôi nên làm thôi.
Nà shì wǒ yīnggāi zuò de.

那是我的工作。
5. Đó là việc của tôi mà.
Nà shì wǒ de gōngzuò.
应该谢您才对。
6. Nên cảm ơn bạn mới phải.
Yīnggāi xiè nín cái duì

我要谢谢你才是。
7. Tôi phải cảm ơn bạn mới đúng.
Wǒ yào xièxiè nǐ cái shì.

MẪU CÂU CHỦ ĐỘNG GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHÁC

Tôi có thể giúp gì được cho


我能为您效劳什么?
bạn?
1. Wǒ néng wéi nín xiàoláo
shénme?

我能帮您什么忙吗?
Tôi có thể giúp gì được
2. Wǒ néng bāng nín shénme
không?
máng ma?
如果您需要,请告诉我, Nếu như có việc gì cần, cứ nói
不必客气。
3. cho tôi biết, không cần phải
Rúguǒ nín xūyào, qǐng
khách sáo.
gàosù wǒ, bùbì kèqì.

如果你需要,我能帮你一
把。 Nếu như cậu có việc cần, tôi
4.
Rúguǒ nǐ xūyào, wǒ néng có thể giúp cậu một tay.
bāng nǐ yī bǎ.

我随时可以帮助你。 Tôi lúc nào cũng sẵn lòng


5.
Wǒ suíshí kěyǐ bāngzhù nǐ. giúp đỡ cậu.

 MẪU CÂU TRẢ LỜI KHI ĐƯỢC GIÚP ĐỠ

好,麻烦你了。
1. Được, làm phiền cậu rồi.
Hǎo, máfan nǐle.
好,你帮我一把吧。
2. Được, cậu giúp tôi một tay đi.
Hǎo, nǐ bāng wǒ yī bǎ ba.

我能行,谢谢你。 Tôi có thể làm được, cảm ơn


3.
Wǒ néng xíng, xièxiè nǐ. cậu.

谢谢,我自己可以做。 Cảm ơn, tôi tự có thể làm


4.
Xièxiè, wǒ zìjǐ kěyǐ zuò. được.

谢谢不麻烦您了。 Cảm ơn, không làm phiền


5.
Xièxiè bù máfan nínle. anh/chị nữa.

您真好,谢谢您。
6. Anh tốt quá, cảm ơn anh.
Nín zhēn hǎo, xièxiè nín.
MẪU CÂU NHỜ GIÚP ĐỠ

您可以帮我一下吗?
1. Anh/chị có thể giúp tôi một việc được không?
Nín kěyǐ bāng wǒ yīxià ma?

您可以帮我一个忙吗?
2. Anh/chị có thể giúp tôi một việc được không?
Nín kěyǐ bāng wǒ yīgè máng ma?

您能帮我处理这件急事吗?
3. Nín néng bāng wǒ chǔlǐ zhè jiàn jíshì Anh/chị có thể giúp tôi giải quyết việc gấp nà
ma?

MẪU CÂU ĐỒNG Ý GIÚP ĐỠ

行,没问题。
1. Được, không có gì.
Xíng, méi wèntí.

行,随时可以帮你。
2. Được, tôi lúc nào cũng sẵn sàng giúp cậu.
Xíng, suíshí kěyǐ bāng nǐ.

没问题,需要帮什么你尽管说出
来。
3. Không có gì,cần giúp đỡ gì thì cậu cứ nói .
Méi wèntí, xūyào bāng shénme nǐ
jǐnguǎn shuō chūlái.

2. TỪ VỰNG
 

1. 非常 fēicháng vô cùng

2. 光临 guānglín ghé thăm


3. 关注/关心 guānzhù/guānxīn quan tâm, để ý

4. 盛情款待 shèngqíng kuǎndài tiếp đãi nhiệt tình

5. 帮助 bāngzhù giúp đỡ

6. 创造 chuàngzào tạo

7. 条件 tiáojiàn điều kiện

8. 添麻烦 tiān máfan gây thêm phiền phức

9. 客气 kèqì khách sáo

10. 高兴 gāoxìng vui

11. 急事 jíshì việc gấp

12. 随时 suíshí mọi lúc

13. 尽管 jǐnguǎn cho dù

14. 处理 chǔlǐ xử lí

15. 安排 ānpái sắp xếp

16. 感谢 gǎnxiè cảm ơn

17. 没关系 méiguānxì không có gì

3. NGỮ PHÁP
 

把 (bǎ): ( Lượng từ)


 一把刀 (Yī bǎ dāo) : một con dao
• Dùng cho những vật có cán: cái, chiếc
一把伞 (yī bǎ sǎn ) : một cái ô

一 把米 (yī bǎ mǐ ) : một nắm gạo


• Dùng cho vật cầm vừa trong nắm tay:
nắm, vốc 一把花 (yī bǎ huā ) : một nắm hoa

一把年纪 (yī bǎ niánjì ): có tuổi


• Dùng cho một số sự vật trừu tượng (tuổi
tác, sức lực…) 一把力气 (yī bǎ lìqì ):một chút sức

• Dùng cho những động tác của tay 帮他一把 (bāng tā yī bǎ ): giúp anh ta một tay

4. HỘI THOẠI
Hội thoại 1: Bày tỏ lời cảm ơn

你怎么了,整天发呆呢?
A. Cậu làm sao vậy, cả ngày cứ ngây ngốc.
Nǐ zěnme le, zhěng tiān fādāi ne?

昨天我去面试,实在很紧张。
B. Zuótiān wǒ qù miànshì, shízài hěn Hôm qua tớ đi phỏng vấn, thật sự là rất căng
jǐnzhāng.

不用担心。我保证如果是第二次面
试,你一定会做得更好的。
Không cần lo lắng. Tớ đảm bảo nếu có phỏn
A. Bùyòng dānxīn. Wǒ bǎozhèng rúguǒ
chắn cậu sẽ làm tốt hơn.
shì dì èr cì miànshì, nǐ yīdìng huì zuò
de gèng hǎo de

B. 虽然我知道在这种情况下,我总是 Mặc dù tớ biết ở trong hoàn cảnh đó, tớ thườ


很紧张。但我没想到会那么难。 thẳng.  Nhưng mà tớ không ngờ nó lại khó đ
Suīrán wǒ zhīdào zài zhè zhǒng
qíngkuàng xià, wǒ zǒng shì hěn
jǐnzhāng. Dàn wǒ méi xiǎngdào huì
nàme nán.

你不要多想了,忘了吧。
A. Cậu đừng nghĩ nhiều nữa, quên nó đi.
Nǐ bùyào duō xiǎngle, wàngle ba.

我觉得我表现得不好。
B. Tớ nghĩ rằng tớ làm không tốt.
Wǒ juédé wǒ biǎoxiàn de bù hǎo.

哦!你比我当时表现得更好。
A. Ó! Nǐ bǐ wǒ dāngshí biǎoxiàn de gèng Cậu lúc đó còn làm tốt hơn tớ đấy.
hǎo

你告诉我,现在我怎么才能改好自
己呢? Cậu bảo tớ biết, bây giờ tớ phải làm thế nào
B.
Nǐ néng gàosù wǒ, xiànzài wǒ zěnme đổi đây?
cáinéng gǎi hǎo zìjǐ ne?

这没有什么太难的。最重要的还是
你要自信,这才能帮你搞好面试。 Chuyện này không có gì là khó cả. Điều qua
A. Zhè méiyǒu shénme tài nán de. Zuì cần phải  tự tin, như vậy khi phỏng vấn cậu
zhòngyào de háishì nǐ yào zìxìn, zhè được.
cáinéng bāng nǐ gǎo hǎo miànshì.

Cảm ơn cậu đã động viên tớ.


谢谢你给我的鼓励。
B.
Xièxiè nǐ gěi wǒ de gǔlì.

不用客气。大家都是朋友嘛。
A. Bùyòng kèqì. Dàjiā dōu shì péngyǒu Không cầm khách sáo. Mọi người đều là bạn
ma.

Hội thoại 2: Nhờ giúp đỡ

小李,你能帮我一个忙吗?
A. Tiểu Lý, em có thể giúp chị một việc không?
Xiǎo lǐ, nǐ néng bāng wǒ yīgè máng
ma?
我在忙着收拾一下东西,你可以
等一会儿吗?…..
Em đang sắp xếp chút đồ đạc, chị chờ một lát đ
Wǒ zài mángzhe shōushí yīxià
B. dōngxī, nǐ kěyǐ děng yīhuǐr ma?…

小丽,你想让我帮你做什么?
Xiǎo lì, nǐ xiǎng ràng wǒ bāng nǐ Tiểu Lệ, chị muốn em giúp gì?
zuò shénme?

你能不能帮我给张经理打电话,
告诉他明天下午的会议取消了。
Em có thể giúp chị gọi điện cho giám đốc Trươ
A. Nǐ néng bùnéng bāng wǒ gěi zhāng
hội nghị chiều ngày mai đã hủy rồi.
jīnglǐ dǎ diànhuà, gàosù tā míngtiān
xiàwǔ de huìyì qǔxiāole.

好的,我来处理。
B. Được, để em giúp chị.
Hǎo de, wǒ lái chǔlǐ.

我提前谢谢你啊。
A. Vậy cảm ơn em nhiều.
Wǒ tíqián xièxiè nǐ a.

不用客气。这是我应该做的事。
B. Bùyòng kèqì. Zhè shì wǒ yīnggāi Chị không cần khách sáo. Đây là việc em nên
zuò de shì.

好,麻烦你了!
A. Được rồi, làm phiền em rồi.
Hǎo, máfan nǐle!

You might also like