Professional Documents
Culture Documents
非常感谢。
2. Hết sức cảm ơn.
Fēicháng gǎnxiè.
谢谢您的光临。
3. Cảm ơn ông đã đến dự.
Xièxiè nín de guānglín
谢谢您的关注。
4. Cảm ơn ông đã quan tâm
Xièxiè nín de guānzhù.
谢谢您来看我。 Cảm ơn anh/chị đã đến thăm
5.
Xièxiè nín lái kàn wǒ. tôi.
谢谢您,您真是帮了我的
大忙。 Cảm ơn ông, ông thực sự đã
7.
Xièxiè nín, nín zhēnshi giúp tôi rất nhiều.
bāngle wǒ de dàmáng.
谢谢您为我们创造了条
件。 Cảm ơn ông đã tạo điều kiện
8.
Xièxiè nín wèi wǒmen cho chúng tôi.
chuàngzào le tiáojiàn.
您太客气了。
2. Ông khách sáo quá.
Nín tài kèqìle.
您过奖了。
3. Ông quá khen rồi.
Nín guòjiǎngle.
那是我应该做的。
4. Đây là việc tôi nên làm thôi.
Nà shì wǒ yīnggāi zuò de.
那是我的工作。
5. Đó là việc của tôi mà.
Nà shì wǒ de gōngzuò.
应该谢您才对。
6. Nên cảm ơn bạn mới phải.
Yīnggāi xiè nín cái duì
我要谢谢你才是。
7. Tôi phải cảm ơn bạn mới đúng.
Wǒ yào xièxiè nǐ cái shì.
我能帮您什么忙吗?
Tôi có thể giúp gì được
2. Wǒ néng bāng nín shénme
không?
máng ma?
如果您需要,请告诉我, Nếu như có việc gì cần, cứ nói
不必客气。
3. cho tôi biết, không cần phải
Rúguǒ nín xūyào, qǐng
khách sáo.
gàosù wǒ, bùbì kèqì.
如果你需要,我能帮你一
把。 Nếu như cậu có việc cần, tôi
4.
Rúguǒ nǐ xūyào, wǒ néng có thể giúp cậu một tay.
bāng nǐ yī bǎ.
好,麻烦你了。
1. Được, làm phiền cậu rồi.
Hǎo, máfan nǐle.
好,你帮我一把吧。
2. Được, cậu giúp tôi một tay đi.
Hǎo, nǐ bāng wǒ yī bǎ ba.
您真好,谢谢您。
6. Anh tốt quá, cảm ơn anh.
Nín zhēn hǎo, xièxiè nín.
MẪU CÂU NHỜ GIÚP ĐỠ
您可以帮我一下吗?
1. Anh/chị có thể giúp tôi một việc được không?
Nín kěyǐ bāng wǒ yīxià ma?
您可以帮我一个忙吗?
2. Anh/chị có thể giúp tôi một việc được không?
Nín kěyǐ bāng wǒ yīgè máng ma?
您能帮我处理这件急事吗?
3. Nín néng bāng wǒ chǔlǐ zhè jiàn jíshì Anh/chị có thể giúp tôi giải quyết việc gấp nà
ma?
行,没问题。
1. Được, không có gì.
Xíng, méi wèntí.
行,随时可以帮你。
2. Được, tôi lúc nào cũng sẵn sàng giúp cậu.
Xíng, suíshí kěyǐ bāng nǐ.
没问题,需要帮什么你尽管说出
来。
3. Không có gì,cần giúp đỡ gì thì cậu cứ nói .
Méi wèntí, xūyào bāng shénme nǐ
jǐnguǎn shuō chūlái.
2. TỪ VỰNG
1. 非常 fēicháng vô cùng
5. 帮助 bāngzhù giúp đỡ
6. 创造 chuàngzào tạo
14. 处理 chǔlǐ xử lí
3. NGỮ PHÁP
• Dùng cho những động tác của tay 帮他一把 (bāng tā yī bǎ ): giúp anh ta một tay
4. HỘI THOẠI
Hội thoại 1: Bày tỏ lời cảm ơn
你怎么了,整天发呆呢?
A. Cậu làm sao vậy, cả ngày cứ ngây ngốc.
Nǐ zěnme le, zhěng tiān fādāi ne?
昨天我去面试,实在很紧张。
B. Zuótiān wǒ qù miànshì, shízài hěn Hôm qua tớ đi phỏng vấn, thật sự là rất căng
jǐnzhāng.
不用担心。我保证如果是第二次面
试,你一定会做得更好的。
Không cần lo lắng. Tớ đảm bảo nếu có phỏn
A. Bùyòng dānxīn. Wǒ bǎozhèng rúguǒ
chắn cậu sẽ làm tốt hơn.
shì dì èr cì miànshì, nǐ yīdìng huì zuò
de gèng hǎo de
你不要多想了,忘了吧。
A. Cậu đừng nghĩ nhiều nữa, quên nó đi.
Nǐ bùyào duō xiǎngle, wàngle ba.
我觉得我表现得不好。
B. Tớ nghĩ rằng tớ làm không tốt.
Wǒ juédé wǒ biǎoxiàn de bù hǎo.
哦!你比我当时表现得更好。
A. Ó! Nǐ bǐ wǒ dāngshí biǎoxiàn de gèng Cậu lúc đó còn làm tốt hơn tớ đấy.
hǎo
你告诉我,现在我怎么才能改好自
己呢? Cậu bảo tớ biết, bây giờ tớ phải làm thế nào
B.
Nǐ néng gàosù wǒ, xiànzài wǒ zěnme đổi đây?
cáinéng gǎi hǎo zìjǐ ne?
这没有什么太难的。最重要的还是
你要自信,这才能帮你搞好面试。 Chuyện này không có gì là khó cả. Điều qua
A. Zhè méiyǒu shénme tài nán de. Zuì cần phải tự tin, như vậy khi phỏng vấn cậu
zhòngyào de háishì nǐ yào zìxìn, zhè được.
cáinéng bāng nǐ gǎo hǎo miànshì.
不用客气。大家都是朋友嘛。
A. Bùyòng kèqì. Dàjiā dōu shì péngyǒu Không cầm khách sáo. Mọi người đều là bạn
ma.
小李,你能帮我一个忙吗?
A. Tiểu Lý, em có thể giúp chị một việc không?
Xiǎo lǐ, nǐ néng bāng wǒ yīgè máng
ma?
我在忙着收拾一下东西,你可以
等一会儿吗?…..
Em đang sắp xếp chút đồ đạc, chị chờ một lát đ
Wǒ zài mángzhe shōushí yīxià
B. dōngxī, nǐ kěyǐ děng yīhuǐr ma?…
小丽,你想让我帮你做什么?
Xiǎo lì, nǐ xiǎng ràng wǒ bāng nǐ Tiểu Lệ, chị muốn em giúp gì?
zuò shénme?
你能不能帮我给张经理打电话,
告诉他明天下午的会议取消了。
Em có thể giúp chị gọi điện cho giám đốc Trươ
A. Nǐ néng bùnéng bāng wǒ gěi zhāng
hội nghị chiều ngày mai đã hủy rồi.
jīnglǐ dǎ diànhuà, gàosù tā míngtiān
xiàwǔ de huìyì qǔxiāole.
好的,我来处理。
B. Được, để em giúp chị.
Hǎo de, wǒ lái chǔlǐ.
我提前谢谢你啊。
A. Vậy cảm ơn em nhiều.
Wǒ tíqián xièxiè nǐ a.
不用客气。这是我应该做的事。
B. Bùyòng kèqì. Zhè shì wǒ yīnggāi Chị không cần khách sáo. Đây là việc em nên
zuò de shì.
好,麻烦你了!
A. Được rồi, làm phiền em rồi.
Hǎo, máfan nǐle!