You are on page 1of 4

1.

Damn it – Mẹ kiếp

3. What the fu*k - Cái đ*o gì vậy?

4. What the hell/heck - Cái đ*o gì vậy?

5. Don’t bother me. – Đừng làm phiền tao.

6. I don’t want to see your face. – Tao không muốn nhìn thấy cái mặt mày.

7. That’s ridiculous! – Nực cười

8. Are you losing your mind? – Mày mất trí à?

9. You’re crazy? – Mày bị khùng à?

10. Are you insane? – Mày bị khùng à?

11. Nonsense! – Vô nghĩa

12. Get lost – Cút đi.

13. Go away – Biến đi

14. Get far from me – Tránh xa tao ra.

15. Get off my back – Đừng lôi thôi nữa.

16. Get out of my face. – Cút ngay khỏi tầm mắt tao.

17. It’s none of your business – Liên quan gì đến mày.

18. Mind your own business – Lo chuyện của mày trước đi.

19. What a tightwad [ˈtaɪt.wɑːd]– Đồ keo kiệt

20. Cut it out – Thôi dẹp đi

21. That’s your problem – Đó là chuyện của mày.

22. Keep you nose out of my business. – Đừng chõ mũi vào chuyện của tao.

23. What do you want ? – Mày muốn gì?

26. You’re such a jerk – Thằng khốn (Đồ tồi)

27. You idiot (what a jerk) [ˈɪd.i.ət]– Thằng ngu

28. Who do you think you’re talking to? – Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai?

29. Asshole [ˈæs.hoʊl]– Đồ khốn

30. Son of a bitch – Đồ chó má

32. Drop dead – Chết đi

33. You have a lot of nerve. – Mặt mày cũng dày thật đấy.

34. The dirty pig – Đồ con lợn.

35. Uppy – Chó con


36. You really chickened out – Đồ hèn nhát.

37. You’re such a dog. – Thằng chó.

38. Do you wanna die? – Mày muốn chết à?

39. Fuck off – Biến đi.

40. Dickhead [ˈdɪk.hed]– Thằng điên, thằng ngu

41. Douchebag [ˈduːʃ.bæɡ]– Thằng khùng, thằng hâm

42. Go fuck yourself – Biến đi, tự mày đi mà làm!

CHECKING ATTENDENCE – ĐIỂM DANH

Who is absent today? Có ai vắng hôm nay không?


Hoa is absent today. Hoa vắng mặt hôm nay
Hoa and Lan are absent today. Hoa và Lan vắng mặt hôm nay.
Nobody is absent today. Chẳng ai vắng mặt hôm nay.

ASKING FOR THE DATE – HỎI VỀ NGÀY THÁNG NĂM

What is the date today? Hôm nay là ngày tháng năm nào?
What day is it today? Hôm nay là ngày mấy nhỉ?
Today is Tuesday, March 23rd 2017. Hôm nay là thứ 3 ngày 23 tháng 3 năm 2017.

Chú ý

– Những số có kết thúc bằng “y” ta đổi “y” thành “ie” rồi thêm “th”. Ví dụ: twenty -> twentieth
– Số thứ tự ở hàng chục lẻ từ 21 trở lên được thành lập bằng các số đếm -> Số thứ tự. Ví dụ:
21st = twenty-fist
22nd = twenty-second
23rd = twenty- third
24th = twenty-fourth
25th = twenty-fifth.

ASKING FOR REQUEST/HELP – KHI BẠN MUỐN YÊU CẦU/GIÚP ĐỠ ĐIỀU GÌ

Can I have a pen, please? Cho thầy/ cô mượn 1 cây bút nhé.
Do you have a pen for me? Còn cây bút nào không em?
May I have a pen, please? Thầy/ Cô mượn 1 cây bút nhé.
Can you give me a hand? Em giúp thầy/ cô xíu nhé.

It’s almost time to stop. Hết giờ học rồi.

Hỏi về lịch trực nhật - Asking for being on duty

Mẫu câu tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt

Who is on duty today? Hôm nay bạn nào trực nhật nhỉ?

I’m on duty today Dạ là em trực nhật hôm nay ạ

Mai and An are on duty today Dạ là bạn Mai và An trực nhật hôm nay ạ

Giao tiếp
 Who is there: Ai kia?

 Who are you? Bạn là ai?

 Please, sit down: Vui lòng ngồi xuống

 Sit here: Ngồi đây

 Wait for me: Chờ tôi

 Wait a minute: Đợi tí

 Wait a moment: Đợi một chút

 Come with me: Đi với tôi

 I don’t understand English well: Tôi hiểu tiếng anh không tốt

 You speak too fast: Cậu nói quá nhanh

 Please speak more slowly: Hãy nói chậm hơn

 What do you wish? Bạn muốn gì?

 What is this called in English? Cái này trong tiếng anh được gọi là gì?

 What does this word mean? Từ này nghĩa là gì?

 Please repeat: Hãy nhắc lại

 I’m afraid: Tôi sợ

 I think so: Tôi nghĩ vậy

 I don’t think so: Tôi không nghĩ vậy

 I have forgotten: Tôi đã quên mất

 How do you do? Bạn có khỏe không

 Very well, thank you And you? Rất khỏe Cảm ơn Còn bạn thì sao?

 I am rather out of sorts: Tôi hơi mệt

 I am sick: Tôi ốm rồi

 I beg your pardon: Xin lỗi bạn nói gì

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề Khen


ngợi
 That’s a great idea: Thật là một ý tưởng tuyệt vời
 Cool: Thật tuyệt
 That’s really nice: Thật sự rất tuyệt vời
 You did that very well: Bạn đã làm nó rất tốt
 That’s quite an improvement: Một bước tiến bộ lớn
 You’re doing fine: Bạn làm rất tốt đấy
 Couldn’t have done it better myself: Không thể nào tốt hơn
1.7. Mẫu câu nói chuyện về thời tiết

What's the weather like today?

 It's sunny (Trời nắng)

 It's raining (Trời đang mưa)

 What a nice day! ( Hôm nay đẹp trời thật!)

 What a beautiful day! (Hôm nay đẹp trời thật!)

 It's not a very nice day (Hôm nay trời không đẹp lắm)

 What a terrible day! (Hôm nay trời chán quá!)

 What miserable weather! (Thời tiết hôm nay tệ quá!)

 It's starting to rain (Trời bắt đầu mưa rồi)

 It's stopped raining (Trời tạnh mưa rồi)

You might also like