You are on page 1of 7

nǐ xǐ huan hé shén me yàng de rén jiāo péng you wèi shén me

1. 你喜欢和什么样的人交朋友 ?为什么 ?
Bạn thích kết bạn với kiểu người nào? Tại sao?
Wǒ xǐhuān hé yǒuhǎo, shànliáng, cōngmíng de rén jiāo péngyǒu, yīnwèi tāmen zǒng shì zài wǒ shēnbiān,
zài kùnnán huò kuàilè de shíhòu yǔ wǒ fēnxiǎng, gěi wǒ yǒuyòng de jiànyì. Wǒ yǒu liǎng gè hǎo péngyǒu,
tāmen dōu hěn hǎo.
Tôi thích kết bạn với những người thân thiện, tốt bụng và thông minh vì họ sẽ luôn bên cạnh và chia sẻ với
tôi những lúc khó khăn hay hạnh phúc, cho tôi những lời khuyên bổ ích. Tôi có hai người bạn thân, họ rất
tốt.
nǐ duì jiǎn féi shì shén me tài du

2. 你对减肥是什么 态度 ?为什么 ?
thái độ của bạn đối với việc giảm cân là gì?
Jiǎnféi bùjǐn duì shēntǐ yǒu hǎochù, érqiě duì jiànkāng yěyǒu hǎochù. Jiǎnféi hòu huì yǒngyǒu biāozhǔn dì
shēncái, jiàngdī huàn áizhèng hé xīnzàng bìng de fēngxiǎn. Jiǎnféi huì ràng nǐ gǎnjué gèng zìxìn.
Giảm cân không chỉ tốt cho cơ thể mà còn tốt cho sức khỏe. giảm cân sẽ có vóc dáng chuẩn, giảm nguy cơ
mắc bệnh ung thư và tim mạch. giảm cân sẽ giúp tự tin hơn.
qǐng jiè shào nǐ de zhōu mò ān pái

3. 请介绍你的周末安排
Giới thiệu về kế hoạch cuối tuần của bạn?
Zhōumò wǒ huì shuì dào zǎoshang 9 diǎn, qǐchuáng hòu wǒ huì zuò gèrén wèishēng,
chī zǎocān, ránhòu shàngwǎng dào xiàwǔ 2 diǎn. Xiàwǔ, wǒ huì hé péngyǒu yīqǐ
guàngjiē, kàn diànyǐng. Wǎnshàng, wǒmen jiàng zài shāngchǎng chī wǎnfàn. Wǎncān
hòu wǒmen jiāng huí jiā xiūxí.
cuối tuần tôi sẽ ngủ nướng đến 9h, sau khi thức dậy tôi sẽ làm vệ sinh cá nhân và ăn sáng và sau
đó ngồi lướt web đến 2h chiều. buổi chiều tôi sẽ cùng bạn bè đi shopping và xem phim. đến tối,
chúng tôi sẽ ăn tối tại trung tâm thương mại. sau khi ăn tối chúng tôi sẽ trở về nhà và nghỉ ngơi.

周末我会睡到早上 9 点,起床后我会做个人卫生,吃早餐,然后上网到下午 2 点。
下午,我会和朋友一起逛街,看电影。晚上,我们将在商场吃晚饭。晚餐后我
们将回家休息.
qǐng jiè shào nǐ de jià qī jì huà

4. 请介绍你的假期计划?
Giới thiệu về kế hoạch kỳ nghỉ của bạn?

chūn jié de shí hou nǐ yǒu shén me dǎ suàn

5. 春节/ 暑假的时候你有什么打算?

Bạn sẽ tặng quà gì cho bố mẹ của bạn trong ngày sinh


nhật
Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng, yóuqí shì yǒuqù de kǎtōng piàn. Yīnwèi tāmen
ràng wǒ zài jǐnzhāng de xuéxí shíjiān hòu gǎndào shūshì hé fàngsōng.
Wǒ jīngcháng zài chīfàn de shíhòu kàn tāmen. Zhè hěn yǒuqù
Yīnwèi tā hěn kǔ, ràng wǒ wǎnshàng shuì bùzháo jué, suǒyǐ
wǒ cóng bù hē chá. Dànshì wǒ zhēn de hěn xǐhuān hē mǒchá
nǎichá yīnwèi tā de wèidào hěn tèbié

You might also like