You are on page 1of 3

Chủ đề 2: Một ngày của bạn

我这样度过了一天

Wǒ zhèyàng dùguòle yītiān

tôi trải qua một ngày như sau

我每天早上五点起床, 然后刷牙, 洗脸。

Wǒ měi tiān zǎoshang wǔ diǎn qǐchuáng, ránhòu shuāyá, xǐliǎn.

Mỗi ngày tôi đều dậy từ 5 giờ sáng, sau đó đánh răng, rửa mặt

七点吃早 。八点开始上课。

Qī diǎn chī zǎofan. Bā diǎn kāishǐ shàngkè.

7 giờ ăn sáng. 8 giờ bắt đầu đi học

我搭巴士/上学。

Wǒ dā bāshì /shàngxué: Tôi đi xe buýt đi học

十二点下课。中午我常回家吃饭

12 giờ tan học. Buổi trưa tôi thường về nhà ăn cơm.

Shí'èr diǎn xiàkè. Zhōngwǔ wǒ cháng huí jiā chīfàn

两点上课,四点半下课。

liǎng diǎn shàngkè, sì diǎn bàn xiàkè.

2 giờ đi học, 4 giờ 30 tan học.


没有课的时候我在家睡觉或者去咖啡馆看书。

Méiyǒu kè de shíhòu wǒ zàijiā shuìjiào huòzhě qù kāfēi guǎn kànshū.

Khi không có tiết học tôi ở nhà ngủ hoặc là đi đến quán cafe đọc sách.

我晚上 6h30 点洗澡。

Wǒ wǎnshàng liu diǎn xǐzǎo:

Tôi tắm vào 6h30 tối

我每天晚上看中央电视台新闻报道。

Wǒ měitiān wǎnshàng kàn zhòng yāng diànshìtái xīnwén bàodào:

Buổi tối hàng ngày tôi đều xem bản tin thời sự trên đài truyền hình trung ương

七点吃晚饭。

Qī diǎn chī wǎnfàn.

7 giờ ăn tối.

我每天晚上都去散步。

Wǒ měitiān wǎnshàng dū qù sànbù:

Mỗi buổi tối tôi đều đi dạo bộ

九点我常上网玩游戏,看书,跟朋友聊天儿或者看电影。

Jiǔ diǎn wǒ cháng shàngwǎng wán yóuxì, kànshū, gēn péngyou liáotiānr huòzhě
kàn diànyǐng.

9 giờ tôi thường lên mạng chơi game, đọc sách, tán gẫu với bạn bè hoặc xem phim.
我放松休息的时候经常听 CD。

Wǒ fàngsōng xiūxí de shíhòu jīngcháng tīng CD:

Lúc tôi nghỉ ngơi thư giãn thường nghe CD nhạc

我上网看新闻。

Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén:

Tôi lên mạng đọc tin tức

我晚上 10 点睡觉。

Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào:

10h tối tôi đi ngủ

我的一天就这样结束了

Wǒ de yītiān jiù zhèyàng jiéshùle

một ngày của tôi kết thúc như vậy

You might also like