Professional Documents
Culture Documents
Xià zhōumò nǐmen bùyào shàngkè, nǐ hé tóngxué xiǎ ng qù lǎ oshī jiā wán
er, dànshì nǐ bù zhīdào lǎ oshī jiā zài nǎ 'er?( 下周末你们不要上课,你和同学
想去老师家玩儿,但是你不知道老师家 在哪儿)
A: Shàngwǔ hǎ o!
B: Nǐ hǎ o!
A: Xià zhōumò nǐmen bùyào shàngkè, wǒ men yào qù nǎ 'er wán?
B: Wǒ sīkǎ o wǒ men yào qù lǎ oshī jiā wán er ba.
A: Hǎ o a!
B: Bùguò, wǒ bù zhīdào lǎ oshī jiā zài nǎ 'er.
fàng xing ba
A: 放心吧 Wǒ zhīdào, ràng wǒ dài nǐ qù.
Wǒ : Nǐ hǎ o!
Shòuhuòyuán: Nǐ hǎ o! Qǐngwèn nín xūyào bāngmáng ma?
Wǒ : Wǒ xiǎ ng mǎ i yīxiē shuǐguǒ zuòwéi wǒ māmā de shēngrì lǐwù. Có chuối
không? Chủ đề 6
5. : Nǐ de péngyǒu shēngbìngle, nǐ xiǎng mǎi xiē shuǐguǒ qù kàn tā, nǐ zěnme mǎi?
(Bạn của bạn bị ốm, bạn muốn mua một ít trái cây để gặp bạn ấy, hãy thực hiện
cuộc hội thoại). 你的朋友生病了,你想买些水果去看她,你怎么买?
A: 小姐,买点水果吧!
Xiǎ ojiě, mǎ idiǎ n shuǐguǒ ba!
Chị ơi, mua chút hoa quả đi!
B: 有香蕉吗?
Yǒ u xiāngjiāo ma?
Có chuối không?
A: 真不巧,香蕉刚卖完了。您买别的吧。
Zhēn bù qiǎ o, xiāngjiāo gāng mài wánle. Nín mǎ i bié de ba.
Thật không may, chuối vừa bán hết rồi. Chị mua quả khác nhé.
B: 龙眼怎么样?
Lóngyǎ n zěnme yàng?
Nhãn này thế nào?
A: 不错啊,特别甜。你可以先尝尝,不甜不要钱
Bùcuò a, tèbié tián. Nǐ kěyǐ xiān cháng cháng, bù tián bùyào qián.
Rất ngon, rất ngọt. Chị có thể ăn thử trước, không ngọt không lấy tiền.
B: Hái bùcuò. Duōshǎ o qián yī jīn?
Cũng được. Bao nhiêu tiền một cân?
A: Wǔ kuài yī jīn.
5 đồng một cân.
B: Tàiguìle! Piányi yīdiǎ nr?
Đắt quá. Bán rẻ hơn được không?
A: Zhèyàng ba, sānkuài yī jīn, zěnme yàng?
Như vậy đi, 3 đồng một cân, thế nào?
B: Nà wǒ mǎ i sān jīn.
Vậy tôi mua ba cân.
A: Yāomǎ i bié de ma?
Còn mua gì nữa không?
B: Bùyòng le. Yīgòng duōshǎ o qián?
Không cần nữa. Tổng cộng bao nhiêu tiền?
A: Yīgòng 9 kuài qián.
Tổng cộng 9 đồng.
B: Gěi nǐ qián.
Gửi chị tiền.
A: Zhè shì 20 kuài qián, zhǎ o nǐ 11 kuài qián.
Đây là 20 đồng, trả lại chị 11 đồng.
B: Gòule, xièxiè!
Đủ rồi, cảm ơn!
A: Xià cì zàilái a.
Cảm ơn, lần sau lại đến nhé.