You are on page 1of 7

1.

Xià zhōumò nǐmen bùyào shàngkè, nǐ hé tóngxué xiǎ ng qù lǎ oshī jiā wán
er, dànshì nǐ bù zhīdào lǎ oshī jiā zài nǎ 'er?( 下周末你们不要上课,你和同学
想去老师家玩儿,但是你不知道老师家 在哪儿)
A: Shàngwǔ hǎ o!
B: Nǐ hǎ o!
A: Xià zhōumò nǐmen bùyào shàngkè, wǒ men yào qù nǎ 'er wán?
B: Wǒ sīkǎ o wǒ men yào qù lǎ oshī jiā wán er ba.
A: Hǎ o a!
B: Bùguò, wǒ bù zhīdào lǎ oshī jiā zài nǎ 'er.
fàng xing ba
A: 放心吧 Wǒ zhīdào, ràng wǒ dài nǐ qù.

B: Duōxiè. Kěshì nǐ zěnme qù?


A: Wǒ qí mótuō chē, nǐ ne?
B: Wǒ yě qí mótuō chē.
A: Wǒ zài nà'er děng nǐ?
B: Zài yá zhuāng dàxué qián.
A: Hǎ o a! Wǒ men jǐ diǎ n qù lǎ oshī jiā wán er?
B: Xiàwǔ sān diǎ n bàn.
A: Hǎ o a! Zàijiàn.
B: Zàijiàn.
Đáp: Chào buổi sáng!
B: Xin chào!
A: Bạn không có lớp học vào cuối tuần tới, chúng ta sẽ đi chơi ở đâu?
B: Tôi nghĩ chúng ta sẽ chơi ở nhà của giáo viên.
Đáp: Được!
B: Nhưng, tôi không biết nhà của giáo viên ở đâu.
A:yên tâm đi, Tôi biết, để tôi đưa bạn đến đó.
B: Cảm ơn bạn. Nhưng làm thế nào để bạn đi?
A: Tôi đi xe máy, còn bạn thì sao?
B: Tôi cũng đi xe máy.
A: Tôi có thể đợi bạn ở đâu?
B: Trước Đại Học Nha Trang.
Đáp: Được! Mấy giờ chúng mình đến nhà cô giáo chơi?
B: Ba giờ ba mươi chiều.
Đáp: Được! Tạm biệt.
B: Tạm biệt.
2. Nǐ péngyǒ u xiǎ nglái yá zhuāng kàn nǐ, tā shì dì yī cì lái de, suǒ yǐ bù zhīdào
yīnggāi zěnme qù? Yě bù zhīdào nǐ jiā zài nǎ 'er, nǐ gēn tā shuō.( 你朋友想来
芽庄看你,她是第一次来的,所以不知道应该怎么去?也不 知道你家在哪
儿,你跟她说。)
A: Wèi, shàngwǔ hǎ o. Nǐ xiǎ ng wǒ ma?
B: A! Wǒ xiǎ ng wǒ zuì hǎ o de péngyǒ u. Nǐ hǎ o ma?
A: Wǒ hěn hǎ o.
B: Wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà méishénme shì?
A: Wǒ yào qù nǐ jiā wán er, bùguò wǒ bù zhīdào nǐ jiā zài nǎ 'er.
B: Wǒ jiā zài yá zhuāng dàxué fùjìn.
A: Wǒ yě bù zhīdào qù nǐ jiā de lù.
B: Méi wèntí. Ràng wǒ dài nǐ qù.
A: Duōxiè. Kěshì nǐ zěnme qù?
B: Wǒ qí mótuō chē, nǐ ne?
A: Wǒ qí zìxíngchē.
B: Wǒ zài nà'er děng nǐ?
A: Zài yá zhuāng dàxué qián.
B: Hǎ o a! Wǒ jǐ diǎ n yǒ u kòng er ma?
A: Wǒ xiàwǔ sān diǎ n bàn yǒ u kòng er.
B: Hǎ o a! Zàijiàn.
A: Zàijiàn.
A: Xin chào, chào buổi sáng. bạn có nhớ tôi không?
B: À! Tôi nhớ người bạn thân nhất của tôi. Bạn ổn chứ?
A: Tôi ổn.
B: Có ổn không nếu tôi gọi cho bạn?
A: Tôi định đến nhà bạn chơi, nhưng tôi không biết nhà bạn ở đâu.
B: Nhà tôi ở gần Đại học Nha Trang.
A: Tôi cũng không biết đường đến nhà bạn.
B: Không sao. Hãy để tôi đưa bạn đến đó.
Đáp: Cảm ơn bạn. Nhưng làm thế nào để bạn đi?
B: Tôi đi xe máy, còn bạn thì sao?
A: Tôi đi xe đạp.
B: Tôi có thể đợi bạn ở đâu?
A: Trước Đại Học Nha Trang.
B: Được rồi! Tôi rảnh lúc mấy giờ?
A: Tôi rảnh lúc 3:30 chiều.
B: Được rồi! Tạm biệt.
Đáp: Tạm biệt.
3. Nǐ de péngyǒ u jīnnián kǎ o shàngle yá zhuāng dàxué, tā xià zhōu yào lái yá
zhuāng dàxué, dànshì tā bùshì yá zhuāng rén, bù zhīdào yīnggāi zěnme qù
yá zhuāng? Zěnme qù yá zhuāng dàxué, nǐ gēn tā shuō.( 你的朋友今年考上
了芽庄大学,他下南要来芽庄大学,但是他不是芽庄人,不知道应该怎么去
芽庄?怎么去芽庄大学,你跟他说。)

Wǒ : Wèi,...! Gōngxǐ jìnrù yá zhuāng dàxué!


Péngyǒ u: Xièxiè. Bùguò wǒ bù zhīdào zěnme qù yá zhuāng dàxué.
Wǒ : Ràng wǒ dài nǐ qù.
Péngyǒ u: Hǎ o a. Xièxiè.
Wǒ : Bù kèqì. Wǒ zěnme qù yá zhuāng?
Péngyǒ u: Wǒ zuò gōnggòng qìchē. Wǒ zuò gōnggòng qìchē
wǒ : Gōnggòng qìchē zài nà'er tíngzhǐ?
Péngyǒ u: Zài... Shūdiàn qián.
Wǒ : Hǎ o a. Wǒ zài nà děng nǐ.
Péngyǒ u: Wǒ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎ o?
Wǒ :0935948918
Péngyǒ u: Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 0908476739.
Wǒ : Rúguǒ wǒ méi kàn dào nǐ, wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà.
Péngyǒ u:
Wǒ :
Péngyǒ u: Gōnggòng qìchē zài nà'er tíngzhǐ? Gōngxǐ jìnrù yá zhuāng dàxué!
4. : Míngtiān shì nǐ māmā de shēngrì, tā hěn xǐhuān chī shuǐguǒ, suǒyǐ nǐ qù mǎi
yīxiē shuǐguǒ gěi tā? Nǐ shì zěnme mǎi de? (Mai là sinh nhật của mẹ bạn, mẹ
thích ăn trái cây, vậy bạn có đi mua trái cây cho mẹ không? Hãy thực hiện cuộc
hội thoại) 明天是你妈妈的生日,她很喜欢吃水果,所以你去买一些水果给
她?你 是怎么买的?

Wǒ : Nǐ hǎ o!
Shòuhuòyuán: Nǐ hǎ o! Qǐngwèn nín xūyào bāngmáng ma?
Wǒ : Wǒ xiǎ ng mǎ i yīxiē shuǐguǒ zuòwéi wǒ māmā de shēngrì lǐwù. Có chuối
không? Chủ đề 6
5. : Nǐ de péngyǒu shēngbìngle, nǐ xiǎng mǎi xiē shuǐguǒ qù kàn tā, nǐ zěnme mǎi?
(Bạn của bạn bị ốm, bạn muốn mua một ít trái cây để gặp bạn ấy, hãy thực hiện
cuộc hội thoại). 你的朋友生病了,你想买些水果去看她,你怎么买?

Wǒ xū yāo mǎ i xiē shuǐguǒ qù kànwàng shēngbìng de péngyǒ u.


6. Nǐ zài lùshàng guàng guàng jiù kànjiàn yīgè shuǐguǒ tān, kànjiàn shuǐguǒ hěn
xīnxiān, nǐ jiù xiǎng mǎi yīdiǎn er, nǐ zěnme mǎi? (Đang đi trên đường, bạn nhìn
thấy một quầy bán hoa quả, thấy hoa quả rất tươi, bạn muốn mua một ít. Hãy thực
hiện cuộc hội thoại.) 你在路上逛逛就看见一个水果摊,看见水果很新鲜,你
就想买一点儿 你怎么买?

A: 小姐,买点水果吧!
Xiǎ ojiě, mǎ idiǎ n shuǐguǒ ba!
Chị ơi, mua chút hoa quả đi!

B: 有香蕉吗?

Yǒ u xiāngjiāo ma?
Có chuối không?

A: 真不巧,香蕉刚卖完了。您买别的吧。
Zhēn bù qiǎ o, xiāngjiāo gāng mài wánle. Nín mǎ i bié de ba.
Thật không may, chuối vừa bán hết rồi. Chị mua quả khác nhé.

B: 龙眼怎么样?
Lóngyǎ n zěnme yàng?
Nhãn này thế nào?

A: 不错啊,特别甜。你可以先尝尝,不甜不要钱

Bùcuò a, tèbié tián. Nǐ kěyǐ xiān cháng cháng, bù tián bùyào qián.
Rất ngon, rất ngọt. Chị có thể ăn thử trước, không ngọt không lấy tiền.
B: Hái bùcuò. Duōshǎ o qián yī jīn?
Cũng được. Bao nhiêu tiền một cân?
A: Wǔ kuài yī jīn.
5 đồng một cân.
B: Tàiguìle! Piányi yīdiǎ nr?
Đắt quá. Bán rẻ hơn được không?
A: Zhèyàng ba, sānkuài yī jīn, zěnme yàng?
Như vậy đi, 3 đồng một cân, thế nào?
B: Nà wǒ mǎ i sān jīn.
Vậy tôi mua ba cân.
A: Yāomǎ i bié de ma?
Còn mua gì nữa không?
B: Bùyòng le. Yīgòng duōshǎ o qián?
Không cần nữa. Tổng cộng bao nhiêu tiền?
A: Yīgòng 9 kuài qián.
Tổng cộng 9 đồng.
B: Gěi nǐ qián.
Gửi chị tiền.
A: Zhè shì 20 kuài qián, zhǎ o nǐ 11 kuài qián.
Đây là 20 đồng, trả lại chị 11 đồng.
B: Gòule, xièxiè!
Đủ rồi, cảm ơn!
A: Xià cì zàilái a.
Cảm ơn, lần sau lại đến nhé.

You might also like