You are on page 1of 6

刚考完试,大家都觉得很疲惫,想出去放松放松? 你和同学想去大叻玩玩,

两个人讨论(时间,交通方式,几日游….)

A: ……,我们终于也考试完了,太累了!
……, Wǒmen zhōngyú yě kǎoshì wánliǎo, tài lèile!
……, cuối cùng thì chúng ta cũng đã hoàn thành bài kiểm tra, quá mệt
mỏi

B: 是啊,太累了,还是我们出去玩玩放松放松吧!
Shì a, tài lèile, háishì wǒmen chūqù wán wán fàngsōng fàngsōng ba!
Ừ, mệt quá, đi chơi cho thoải mái đi!

A: 好主意啊,我们去哪儿玩呢?
Hǎo zhǔyì a, wǒmen qù nǎ'er wán ne?
Ý kiến hay, chúng ta sẽ đi chơi ở đâu?

B: 我听说现在大叻天气很凉快,我们去大叻吧!
Wǒ tīng shuō xiànzài dà lè tiānqì hěn liángkuai, wǒmen qù dà lè ba!
Nghe nói thời tiết Đà Lạt bây giờ rất mát mẻ, đi Đà Lạt thôi!

A: 好啊,你打算什么时候去呢?
Hǎo a, nǐ dǎsuàn shénme shíhòu qù ne?
OK, khi nào bạn đi?

B: 这个下星期去,可以吗? 这周我需要休息。
Zhège xià xīngqí qù, kěyǐ ma? Zhè zhōu wǒ xūyào xiūxí.
Có thể đi tuần sau không? Tôi cần nghỉ ngơi trong tuần này.

A: 可以,只有我们两个吗?
Kěyǐ, zhǐyǒu wǒmen liǎng gè ma?
Vâng, chỉ có hai chúng tôi?

B: 对,我们两个去吧。
Duì, wǒmen liǎng gè qù ba.
Đúng, đi 2 người thôi.

A: 你打算怎么去呢?
Nǐ dǎsuàn zěnme qù ne?
Bạn dự định đi bằng gì?

B: 我们骑摩托车去,我觉得骑摩托车去可以一边玩一边看风景。
Wǒmen qí mótuō chē qù, wǒ juédé qí mótuō chē qù kěyǐ yībiān wán
yībiān kàn fēngjǐng.
Chúng ta đi bằng xe máy, tôi nghĩ chúng ta có thể vừa đi vừa ngắm cảnh
đẹp.

A: 很好啊,但是我没有摩托车
Hěn hǎo a, dànshì wǒ méiyǒu mótuō chē
Điều đó thật tuyệt, nhưng tôi không có xe máy

B: 没问题。我可以载你去
Méi wèntí. Wǒ kěyǐ zài nǐ qù
Không có vấn đề. Tôi có thể lái xe chở bạn đi

A: 好啊。谢谢你。
Hǎo a. Xièxiè nǐ.
Vâng. Cảm ơn bạn

B: 到大叻我们住在哪儿呢?
Dào dà lè wǒmen zhù zài nǎ'er ne?
Tới Đà Lạt chúng ta sẽ ở đâu

A: 住宾馆啊,我提前订房。
Zhù bīnguǎn a, wǒ tíqián dìngfáng.
Ở trong khách sạn, tôi đặt phòng trước.

B: 好的。在大叻你打算在哪儿玩儿呢?
Hǎo de. Zài dà lè nǐ dǎsuàn zài nǎ'er wán er ne?
VÂNG. Đi đâu chơi ở Đà Lạt?

A: 很多。白天我们可以参观春香湖;保大行宫;……挺漂亮的,我们
可以在那些地方玩儿。晚上,我们去大叻夜市
Hěnduō. Báitiān wǒmen kěyǐ cānguān chūnxiāng hú; bǎo dà xínggōng;
……tǐng piàoliang de, wǒmen kěyǐ zài nàxiē dìfāng wán er. Wǎnshàng,
wǒmen qù dà lè yèshì.
Rất nhiều. Ban ngày có thể đi thăm hồ Xuân Hương, Dinh Bảo Đại; ...
Cũng khá đẹp, có thể chơi ở những nơi đó. Buổi tối đi chợ đêm Đà Lạt.

B: 好吧。我们不能忘记大叻夜市。你知道大叻还有设么好玩滴地方吗?
Hǎo ba. Wǒmen bùnéng wàngjì dà lè yèshì. Nǐ zhīdào dà lè hái yǒu shè
me hǎowán dī dìfāng ma?
Được rồi. Chúng ta không thể quên Chợ đêm Đà Lạt. Bạn còn biết địa
điểm vui chơi nào khác ở Đà Lạt không?

A: Hmmm. 我不知道呢,但是我可以问问我的哥哥。
Hmmm. Wǒ bù zhīdào ne, dànshì wǒ kěyǐ wèn wèn wǒ dí gēgē.
Hmmm. Tôi không biết, nhưng tôi có thể hỏi anh trai tôi.

B: 你的哥哥知道吗?
Nǐ dí gēgē zhīdào ma?
Anh trai bạn có biết không?

A: 知道,他对大叻很熟悉,甚至在大叻结婚.
Zhīdào, tā duì dà lè hěn shúxī, shènzhì zài dà lè jiéhūn.
Biết, anh ấy rất quen với Đà Lạt và thậm chí đã kết hôn ở Đà Lạt.

B: 哦。好吧。所以问问你的哥哥把。这样,这个假期会更愉快.
Ó. Hǎo ba. Suǒyǐ wèn wèn nǐ dí gēgē bǎ. Zhèyàng, zhège jiàqī huì gèng
yúkuài.
Ồ. Được rồi. vậy hãy hỏi anh trai của bạn. Bằng cách này, kỳ nghỉ này sẽ
thú vị hơn

A: 好啊。明天我会问他。
Hǎo a. Míngtiān wǒ huì wèn tā.
VÂNG. Tôi sẽ hỏi anh ấy vào ngày mai.

B: 好的,你打算我们俩什么时候回芽庄呢?
Hǎo de, nǐ dǎsuàn wǒmen liǎ shénme shíhòu huí yá zhuāng ne?
Được rồi, bạn định quay lại Nha Trang khi nào?

A: 我们俩呆在大叻三天,然后回芽庄吧。
Wǒmen liǎ dāi zài dà lè sān tiān, ránhòu huí yá zhuāng ba.
Chúng tôi ở lại Đà Lạt trong ba ngày, và sau đó chúng tôi quay trở lại
Nha Trang.

B: 好,那下周末我们一起去吧。
Hǎo, nà xià zhōumò wǒmen yīqǐ qù ba.
Được rồi, chúng ta hãy cùng nhau đi vào cuối tuần sau.

A: 好,下周末见。
Hǎo, xià zhōumò jiàn.
OK, hẹn gặp lại vào cuối tuần sau.
B: 好。再见
Hǎo. Zàijiàn
Vâng. Tạm biệt

You might also like