You are on page 1of 6

你和朋友去购物中心买衣服,你们俩在服装店聊衣服的颜色,价格,款式…

A: ……,你看,这件衬衫漂亮吗?
……, Nǐ kàn, zhè jiàn chènshān piàoliang ma?
... Nhìn xem, chiếc áo sơ mi này có đẹp không?

B: 很漂亮,你买给谁的呢?
Hěn piàoliang, nǐ mài gěi shéi de ne?
Rất đẹp, bạn tặng nó cho ai?

A: 明天是你的生日,我想送给你一件衬衫。
Míngtiān shì nǐ de shēngrì, wǒ xiǎng sòng gěi nǐ yī jiàn chènshān.
Ngày mai là sinh nhật của bạn, và tôi muốn tặng bạn một chiếc áo.

B: 哦,颜色有点亮,我不太喜欢啦,我喜欢深颜色的。
Ó, yánsè yǒu diǎn liàng, wǒ bù tài xǐhuān la, wǒ xǐhuān shēn yánsè de.
Ồ, màu hơi sáng, mình không thích lắm, thích màu đậm hơn.

A: 好啊,那你看那件黑色衬衫怎么样?
Hǎo a, nà nǐ kàn nà jiàn hēisè chènshān zěnme yàng?
Được rồi, bạn nghĩ gì về chiếc áo sơ mi đen đó?
B: 挺好看的,我也很喜欢那件呢,它很现代,赶时髦的的款式。
Tǐng hǎokàn de, wǒ yě hěn xǐhuān nà jiàn ne, tā hěn xiàndài, gǎnshímáo de
kuǎnshì.
Nó trông khá đẹp, và tôi cũng rất thích cái đó, nó rất hiện đại và thời trang.

A: 对啊。我觉得黑色给你带来阔气。
A: Duì a. Wǒ juédé hēisè gěi nǐ dài lái kuòqì.
Đúng vậy. Tôi nghĩ rằng màu đen mang lại cho bạn sự sang trọng.

B: 好啊! 但是这件衬衫有大的码吗?
Hǎo a! Dànshì zhè jiàn chènshān yǒu dà de mǎ ma?
VÂNG! Nhưng chiếc áo này có size lớn không?

A: 你穿什么码呢?
Nǐ chuān shénme mǎ ne?
Bạn mặc size bao nhiêu?

B: 我穿特特大号码,这件太小了吧。
Wǒ chuān tè tèdà hàomǎ, zhè jiàn tài xiǎole ba.
Tôi mặc size XXL, cái này quá nhỏ.

A: 那边有特特大号码的,我们过去看看吧。
Nà biān yǒu tè tèdà hàomǎ de, wǒmen guòqù kàn kàn ba.
Có size XXL ở đó, chúng ta hãy đi và xem thử.
B: 哦,价格五百多块钱,太贵了。我们找其他便宜点吧!
Ó, jiàgé wǔbǎi duō kuài qián, tài guìle. Wǒmen zhǎo qítā piányí diǎn ba!
Ồ, giá hơn năm trăm tệ, đắt quá. Hãy tìm những cái khác rẻ hơn!

A: 我觉得这件衬衫挺漂亮的,你穿着很合适。
Wǒ juédé zhè jiàn chènshān tǐng piàoliang de, nǐ chuānzhuó hěn héshì.
Mình thấy áo này đẹp, bạn mặc trông rất đẹp.

B: 但是价格太贵了,我不要你破费啊。
Dànshì jiàgé tài guìle, wǒ bùyào nǐ pòfèi a.
Nhưng giá đắt quá, mình không muốn bạn tốn tiền.

A: 没事,这家店今天打折。 这里的所有产品都打六折
Méishì, zhè jiā diàn jīntiān dǎzhé. Zhèlǐ de suǒyǒu chǎnpǐn dōu dǎ liù zhé
Không sao đâu, hôm nay cửa hàng này có giảm giá. Tất cả các sản phẩm tại đây
đều được giảm giá 40%

B: 真的
Zhēn de
Thật hả
A: 我没有骗你. 这件打折后算起来只有三白五十块,不贵啊。
Wǒ méiyǒu piàn nǐ. Zhè jiàn dǎzhé hòu suàn qǐlái zhǐyǒu sān bái wǔshí kuài, bù
guì a
Tôi không nói dối bạn, sau khi giảm giá, cái này chỉ còn ba năm mươi tệ, không
đắt.

B: 太便宜了。那就买这件衬衫吧
Tài piányíle. Nà jiù mǎi zhè jiàn chènshān ba
Quá rẻ. Vậy thì hãy mua chiếc áo này

A: 好啊。你想买别的吗?
Hǎo a. Nǐ xiǎng mǎi bié de ma?
VÂNG. Bạn có muốn mua gì nữa không?

B: 不,我觉得这就够了。
Bù, wǒ juédé zhè jiù gòule.
Không, tôi nghĩ thế là đủ.

A: 今天打折,所以再买一件衬衫也不贵。
Jīntiān dǎzhé, suǒyǐ zài mǎi yī jiàn chènshān yě bù guì.
Hôm nay nó được giảm giá, vì vậy sẽ không quá đắt nếu mua một chiếc áo sơ mi
khác.
B: 哦,我想再买一件 T 恤。我看到它挂在另一边, 它的设计挺漂亮。
Ó,wǒ xiǎng zài mǎi yī jiàn T xù. Wǒ kàn dào tā guà zài lìng yībiān, tā de shèjì
tǐng piàoliang.
Ồ, tôi muốn mua một chiếc áo phông khác. Tôi thấy nó được treo ở phía bên kia,
thiết kế của nó khá đẹp.

A: 好啊。 我们过去看看吧
Hǎo a. Wǒmen guòqù kàn kàn ba
VÂNG. Hãy đi và xem xét

B: 你觉得这件 T 恤怎么样?
Nǐ juédé zhè jiàn T xù zěnme yàng?
Bạn nghĩ gì về chiếc áo thun này?

A: 挺好看。这件有特特大号码的,颜色也好看。
Tǐng hǎokàn. Zhè jiàn yǒu tè tèdà hàomǎ de, yánsè yě hǎokàn.
Rất đẹp, cái này cũng có size XXL nè, màu sắc cũng đẹp nữa.

B: 看看。价格三百块钱, 这件打折后算起来只有二百一时十块
Kàn kàn. Jiàgé sānbǎi kuài qián, zhè jiàn dǎzhé hòu suàn qǐlái zhǐyǒu èrbǎi yī
shí shí kuài
Xem nay, Giá là ba trăm tệ, cái này sau khi giảm giá chỉ còn hai trăm mười tệ.

A: 不是很贵。一共才五百六十块钱。
Bùshì hěn guì. Yīgòng cái wǔbǎi liùshí kuài qián.
Không quá đắt. Tổng cộng chỉ có năm trăm sáu mươi tệ.

B: 那就买这件两吧。谢谢你!
Nà jiù mǎi zhè jiàn liǎng ba. Xièxiè nǐ!
Vậy thì mua 2 cái áo này. Cảm ơn bạn!

A: 不客气,你是我最好的朋友。
Bù kèqì, nǐ shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu.
Không có gì, bạn là bạn thân nhất của tôi mà.

You might also like