You are on page 1of 6

昨天你被雨淋,所以今天感冒了, 你给老师打电话请假,

然后去医院看病。
A: ……老师,您好!
……Lǎoshī, nín hǎo!
Chào thầy ……

B: ……同学,你好!
……Tóngxué, nǐ hǎo!
Chào trò…..

A: 老师,我今天有点不舒服,不能来上课,想向您请假
Lǎoshī, wǒ jīntiān yǒudiǎn bú shūfú, bùnéng lái shàngkè, xiǎng xiàng nín
qǐngjià
Thầy ơi, hôm nay em thấy hơi khó chịu, em không đến lớp được và
muốn xin phép thầy

B: 你怎么了?
Nǐ zěnmeliǎo?
Có chuyện gì đã xảy ra với em vậy?

A: 我昨天去打篮球,回来的时候下了大雨,没带雨伞,所
以感冒了。
Wǒ zuótiān qù dǎ lánqiú, huílái de shíhòu xiàle dàyǔ, mò dài yǔsǎn,
suǒyǐ gǎnmàole.
Hôm qua em đi chơi bóng rổ, lúc về trời mưa to, không mang ô nên bị
cảm.

B: 你去医院看病了吗?
Nǐ qù yīyuàn kànbìngle ma?
Em đã đến bệnh viện để gặp bác sĩ chưa?

A: 还没呢,我休息休息就可以了。
Hái méi ne, wǒ xiūxí xiūxí jiù kěyǐle.
Vẫn chưa, em chỉ cần nghỉ ngơi.

B: 不行,你应该去医院看看吧,身体健康很重要的。
Bùxíng, nǐ yīnggāi qù yīyuàn kàn kàn ba, shēntǐ jiànkāng hěn zhòngyào
de.
Không, em nên đến bệnh viện, sức khỏe tốt là rất quan trọng.

A: 好的,那我现在就去。
Hǎo de, nà wǒ xiànzài jiù qù.
Được rồi, tôi sẽ đi ngay bây giờ.

B: 好,要好好保重身体啊!
Hǎo, yào hǎohǎo bǎozhòng shēntǐ a!
Được rồi, hãy chăm sóc sức khỏe của em!

A: 谢谢老师!
Xièxiè lǎoshī!
Cám ơn thầy!

B: 你怎么了?
Nǐ zěnmeliǎo?
Có chuyện gì đã xảy ra với em vậy?

A: 大夫,我今天身体有点儿不舒服,好像感冒了。
Dàfū, wǒ jīntiān shēntǐ yǒudiǎn er bú shūfú, hǎoxiàng gǎnmàole.
Thưa bác sĩ, hôm nay sức khỏe em không được tốt , hình như em bị cảm.

B: 你哪不舒服呢?
Nǐ nǎ bú shūfú ne?
Em cảm thấy sao?

A: 我头有点疼,还咳嗽和很流鼻涕
Wǒ tóu yǒudiǎn téng, hái késòu hé hěn liú bítì
Em bị đau đầu, ho và sổ mũi

B: 是怎么感冒了呢?
Shì zěnme gǎnmàole ne?
Tại sao em lại bị bênh?

A: 昨天下了一场大雨,我忘了带雨伞,所以感冒了。
Zuótiān xiàle yī chǎng dàyǔ, wǒ wàngle dài yǔsǎn, suǒyǐ gǎnmàole.
Hôm qua trời mưa to và em quên mang ô nên bị cảm lạnh.

B: 好的。你量一下体温吧!
Hǎo de. Nǐ liàng yīxià tǐwēn ba!
VÂNG. Đo nhiệt độ của em!

A: 多少度?
Duōshǎo dù?
Bao nhiêu độ?

B: 三十九度
Sānshíjiǔ dù
39 độ

A: 我得了什么病?
Wǒ déliǎo shénme bìng?
Em bị bệnh gì?

B: 哦,我来看看。你确实感冒了
Ó, wǒ lái kàn kàn. Nǐ quèshí gǎnmàole
Ồ, để tôi xem thử. Em bị cảm lạnh

A: 医生,我的病严重吗?
Yīshēng, wǒ de bìng yánzhòng ma?
Thưa bác sĩ, có nghiêm trọng không?

B: 别担心,不太严重。
Bié dānxīn, bù tài yánzhòng.
Đừng lo lắng, nó không quá nghiêm trọng.

A: 是的,那现在怎么办呢?
Shì de, nà xiànzài zěnme bàn ne?
Vâng, chúng ta phải làm gì bây giờ?

B: 现在先打针,然后我给你开了一些药,回家吃了这些药.
好好休息几天就好了。
Xiànzài xiān dǎzhēn, ránhòu wǒ gěi nǐ kāile yīxiē yào, huí jiā chīle zhèxiē
yào. Hǎohǎo xiūxí jǐ tiān jiù hǎole.
Bây giờ em sẽ đi tiêm trước, sau đó sẽ kê đơn thuốc cho em, về nhà em sẽ
uống mấy loại thuốc này, chỉ cần nghỉ ngơi thật tốt vài ngày là khỏi.

A: 这些药怎么吃?
Zhèxiē yào zěnme chī?
Thuốc này uống sao bác sĩ?
B: 一天三次,一次两片,饭后吃。
Yītiān sāncì, yīcì liǎng piàn, fàn hòu chī.
Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên, uống sau ăn.

A: 是的,谢谢大夫。
Shì de, xièxiè dàfū.
Vâng, xin cảm ơn bác sĩ.

B: 不客气。
Bù kèqì.
Không có gì

You might also like