You are on page 1of 121

生词

旅游 lǚ yóu Du lịch

觉得 jué de Cảm thấy


也 yě
最 zuì Nhất

为什么 wèi shén me Tai sao

也 yě Cũng
课文
A :我要去北京旅游,你 A : wǒ yào qù běi jīng Tôi muốn đi du lịch Bắc
觉得 什么 时候去 Kinh , bạn cảm thấy khi
最好? lǚ yóu , nǐ jué de shén nào đi tốt nhất ?
me shí hou qù zuì hǎo ?
B :九月去北京旅游最好。 B : jiǔ yuè qù běi jīng Tháng 9 đi du lịch là tốt
nhất
lǚ yóu zuì hǎo 。
A :为什么? A : wéi shén me ? Tại sao ?

B :九月的北京天气不冷 B : jiǔ yuè de běi jīng Thời tiết tháng 9 ở Bắc


也不热。 tiān qì bù lěng yě bú Kinh không lạnh cũng
không nóng .
rè 。
生词
生词
运动 yùn dòng Thể thao,vận động

踢足球 tī zú qiú Đá bóng

一起 yì qǐ Cùng nhau
课文
A :你喜欢什么运动 ? A : nǐ xǐ huan shén me A: Bạn thích môn thể thao
nào?
yùn dòng ?
B :我最喜欢踢足球。 B : wǒ zuì xǐ huan tī B: Tôi thích nhất là đá
bóng .
zú qiú 。
A :下去我们一起去踢足 A : xià qu wǒ men yì A: Chúng ta đi xuống và
球吧。 qǐ qù tī zú qiú ba cùng nhau chơi bóng.

B :好啊! B : hǎo a ! B: Được rồi!


生词

要 yào Muốn

新 xīn Mới
课文
A :我们要不要买几个新
A :我们要不要买几个新的椅子? A : wǒ men yào bu yào A: Chúng ta sẽ mua một
的椅子? mǎi jǐ gè xīn de yǐ zi vài cái ghế mới chứ?
BB:好啊,什么时候去买?
:好啊,什么时候去买? B : hǎo a , shén me B: OK, khi nào chúng ta sẽ
shí hòu qù mǎi đi mua ?
A :明天下午怎么样?你明天下午
A :明天下午怎么样?你
几点能回来? A : míng tiān xià wǔ A: chiều mai thì sao?
明天下午几点能回来? zěn me yàng nǐ míng Chiều mai mấy giờ bạn
B :三点多。 tiān xià wǔ jǐ diǎn néng về ?
huí lái ?
B :三点多。 B : sān diǎn duō 。 B:Hơn ba giờ
生词

它 tā
<chỉ đồ vật, động vật>

眼睛 yǎn jīng Mắt

花花 huā huā Hoa Hoa


课文
A :桌子下面有个猫。 A : zhuō zi xià mian A: Có một con mèo dưới
yǒu gè māo bàn.
B :那是我的猫,它叫 B : nà shì wǒ de B: Đó là con mèo của tôi,
花花。 nó được tên là Hoa Hoa
māo , tā jiào huā huā
A :它很漂亮。 A : tā hěn piào liang 。 A: Nó rất đẹp.

B :是啊,我觉得它的 B : shì a , wǒ jué de B: Đúng vậy , tôi thấy


眼睛最漂亮。 tā de yǎn jīng zuì piào đôi mắt của nó đẹp nhất .
liang 。
A :它多大了? A : tā duō dà le ? A: Nó bao nhiêu tuổi?

B :六个月 B : liù gè yuè 。 B: Sáu tháng.


生词
生病 shēng bìng Bị ốm

每 měi Mỗi

Buổi sáng
早上 zǎo shang
Chạy bộ
跑步 pǎo bù
Thức dậy
起床 qǐ chuáng
课文
A :你很少生病,是不 A : nǐ hěn shào shēng A: Bạn rất ít khi bị
是喜欢运动? bệnh, bạn thích thể
bìng , shì bú shì xǐ thao phải không?
huan yùn dòng ?
B :是啊,我每天早上 B : shì a , wǒ měi B: Đúng vậy , tôi đi ra
都要出去跑步。 tiān zǎo shang dōu yào ngoài và chạy mỗi buổi
sáng.
chū qù pǎo bù 。
A :你每天几点起床? A : nǐ měi tiān jǐ diǎn A: Bạn thức dậy lúc mấy
giờ mỗi ngày?
qǐ chuáng ?
B :我每天六点起床。 B : wǒ měi tiān liù B: Tôi thức dậy lúc 6 giờ
diǎn qǐ chuáng mỗi ngày.
生词

药 yào Thuốc

身体 shēn tǐ Cơ thể , sức khỏe

出院 chū yuàn Xuất viện

Xuất
出 chū
课文

A :吃药了吗?现在身 A : chī yào le ma ? A: Bạn uống thuốc chưa


体怎么样? xiàn zài shēn tǐ zěn me ? Sức khỏe hiện tại thế
nào rồi ?
yàng ?
B :吃了,现在好多了。 B : chī le , xiàn zài B:tôi uống rồi , tôi cảm
hǎo duō le thấy đỡ hơn nhiều rồi.
A :什么时候能出院? A : shén me shí hòu A: Khi nào bạn có thể
xuất viện?
néng chū yuàn ?
B :医生说下个星期。 B : yī shēng shuō xià B: Bác sĩ nói tuần sau.
gè xīng qī 。
生词

高 gāo Cao

米 mǐ Mét

知道 zhī dào Biết


课文
A :大卫今年多大? A : dà wèi jīn nián duō A: David năm nay bao nhiêu
tuổi?
dà ?
B :二十多岁。 B : èr shí duō suì 。 B: Hơn 20 tuổi

A :他多高? A : tā duō gāo ? A: Anh ấy cao bao nhiêu?

B :一米八几。 B : yī mǐ bā jǐ 。 B: Khoảng 1,8 mét.

A :你怎么知道这么多呀?A : nǐ zěn me zhī dào A: Sao bạn biết nhiều thế ?


zhè me duō ya ?
B :他是我同学。 B : tā shì wǒ tóng B: Anh ấy là bạn cùng lớp
của tôi.
xué 。
生词

休息 xiū xi Nghỉ ngơi

忙 máng Bận

时间 shí jiān Thời gian


课文
A :张老师星期六也不休 A : zhāng lǎo shī xīng qī A: Thứ bảy thầy Trương
息啊? cũng không nghỉ ạ?
liù yě bù xiū xi a ?
B :是啊,他这几天很忙,B : shì a , tā zhè jǐ B: Đúng vậy , dạo này
没有时间休息。 thầy Trương rất bận và
tiān hěn máng , méi không có thời gian để nghỉ
yǒu shí jiān xiū xi ngơi.
A :那会很累吧? A : nèi huì hěn lèi ba ? A:Vậy sẽ rất mệt mỏi,
phải không?
B :他每天回来都很累。 B : tā měi tiān huí lái B: Mỗi ngày anh ấy trở về
đều rất mệt.
dōu hěn lèi 。
生词

手表 shǒu biǎo Đồng hồ

千 qiān Nghìn
课文
A :这块手表是你的吗? A : zhè kuài shǒu biǎo A: Đây có phải là chiếc
đồng hồ của bạn?
shì nǐ de ma ?

B :不是我的,是我爸爸 B : bù shì wǒ de , shì B: Nó không phải của tôi,


的 wǒ bà ba de nó là của bố tôi.

A :多少钱买的? A : duō shǎo qián mǎi A: Bạn mua bao nhiêu tiền
?
de ?
B :三千多块。 B : sān qiān duō B: Hơn ba nghìn nhân dân
tệ.
kuài 。
生词
报纸 bào zhǐ Báo

送 sòng Tặng

一下 yí xià Một chút

牛奶 niú nǎi Sữa bò


课文
A :这是今天早上的报纸 A : zhè shì jīn tiān zǎo A: Đây có phải là tờ báo
吗? shang de bào zhǐ ma ? sáng nay không?

B :不是,是昨天的。 B : bù shì , shì zuó B: Không, đó là ngày hôm


tiān de 。 qua.

A :你听,是不是送报纸 A : nǐ tīng , shì bu shì A: Bạn nghe xem , có phải


的来了? sòng bào zhǐ de lái le ? là đang giao báo tới không ?

B :我看一下,不是,是 B : wǒ kàn yì xià , bú B: Để tôi xem, không phải ,


送牛奶的 shì , shì sòng niú nǎi đó là giao sữa.
de 。
生词
房间 丈夫 旁边

fáng jiān zhàng fu páng biān


Phòng Trượng phu, Chồng Bên cạnh

真 粉色 粉

zhēn fěn sè fěn


Thật Màu hồng Hồng

颜色 yán sè
课文
A :这是谁的房间? A : zhè shì shuí de fáng A: Đây là phòng của ai?
jiān ?
B :这是我和我丈夫的, B : zhè shì wǒ hé wǒ B: Căn phòng này dành cho
旁边那个小的房间是我女 zhàng fu de páng biān nà tôi và chồng tôi, còn căn
儿的 phòng nhỏ bên cạnh là
gè xiǎo de fáng jiān shì wǒ
dành cho con gái tôi.
nǚ ér de 。
A :你女儿的房间真漂亮! A : nǐ nǚ ér de fáng jiān A: Phòng con gái chị đẹp
都是粉色的。 quá! Tất cả đều màu hồng.
zhēn piào liang ! dōu shì
fěn sè de 。
B :是啊,粉色是我女儿 B : shì a , fěn sè shì B: Vâng, màu hồng là màu
最喜欢的颜色。 wǒ nǚ ér zuì xǐ huan de yán yêu thích của con gái tôi.
sè 。
生词

左边 zuǒ bian Bên trái

红色 hóng sè Màu đỏ

红 hóng Đỏ
课文
A :你看见我的杯 A : nǐ kàn jiàn wǒ A: Bạn đã thấy cốc
của tôi chưa?
子了吗? de bēi zi le ma ?

B :这里有几个杯子,B : zhè lǐ yǒu jǐ gè B: Đây là mấy cái


cốc, cái nào là của
哪个是你的? bēi zi , nǎ gè shì nǐ
bạn?
de
A :左边那个红色 A : zuǒ bian nà gè A: Cái màu đỏ bên
trái là của tôi.
的是我的。 hóng sè de shì wǒ de

B :给你。 B : gěi nǐ 。 B: Của bạn đây.


生词

生日 shēng rì Sinh nhật

快乐 kuài lè Vui vẻ

给 gěi Cho
课文
A :生日快乐!这是我 A : shēng rì kuài lè ! Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
送给你的 zhè shì wǒ sòng gěi nǐ ! Đây là quà tôi tặng bạn
de !
B :是什么?是一本书 B : shì shén me ? shì B: Nó là gì? Nó là một
吗? cuốn sách?
yì běn shū ma ?

A :对,这本书是我写 A : duì , zhè běn shū A:Đúng vậy , tôi đã viết


的。 cuốn sách này.
shì wǒ xiě de 。

B :太谢谢你了! B : tài xiè xiè nǐ le ! B: Cảm ơn bạn rất nhiều!


生词
接 jiē Nhận

晚上 wǎn shang Buổi tối

问 wèn Hỏi
课文
A :早上有你一个电话。 A : zǎo shàng yǒu nǐ sáng nay bạn có một
cuộc gọi
yí gè diàn huà 。
B :电话是谁打的? B : diàn huà shì shuí Cuộc gọi từ ai ?
dǎ de ?
A :不知道,是儿子接 A : bù zhī dào , shì A: Tôi không biết, con
的。 ér zi jiē de trai tôi nghe.

B :好,晚上我问一 B : hǎo , wǎn shàng B: OK, tôi sẽ hỏi con trai


下儿子。 tôi.
wǒ wèn yí xià ér zi 。
生词
非常 fēi cháng Vô cùng

kāi shǐ Bắt đầu


开始

已经 yǐ jīng Đã
课文
A :你喜欢踢足球吗? A : nǐ xǐ huan tī zú qiú A: Bạn có thích chơi bóng
đá không?
ma ?
B :非常喜欢。 B : fēi cháng xǐ huan 。 B: Tôi rất thích.

A: 你是什么时候开始踢 A: nǐ shì shén me shí hòu A: Bạn bắt đầu chơi bóng
足球的? kāi shǐ tī zú qiú de ? từ khi nào?

B :我十一岁开始踢足球,B : wǒ shí yí suì kāi shǐ B: Tôi bắt đầu chơi bóng
已经踢了十年了。 từ năm 11 tuổi và đã chơi
tī zú qiú , yǐ jīng tī le được 10 năm.
shí nián le 。
生词
长 cháng Dài

两 liǎng Hai

帮 bāng Giúp

介绍 jiè shào Giới thiệu


课文
A :你在这儿工作多长时间 A: Nǐ zài zhè'er gōngzuò A: Bạn đã làm việc ở đây
了? duō cháng shíjiānle bao lâu rồi?

B :已经两年多了,我是 B: Yǐjīng liǎng nián B: Đã hơn hai năm rồi, tôi


2011 年来的。 duōle, wǒ shì 2011 đến đây vào năm 2011.
niánlái de.
A :你认识谢先生吗? A: Nǐ rènshí xiè A: Bạn có biết ông Tạ
xiānshēng ma? không?
B :认识,我们是大学同学, B: Rènshí, wǒmen shì B: Vâng, chúng tôi là bạn
这个工作是他帮我介绍的。 dàxué tóngxué, zhège cùng lớp đại học, và anh ấy
gōngzuò shì tā bāng wǒ đã giới thiệu cho tôi công
jièshào de việc này
生词
外面 Wàimiàn Bên ngoài

准备 zhǔnbèi Chuẩn bị

就 jiù Thì

鱼 Cá

吧 ba Đi
课文
A :晚上我们去饭馆吃饭,A: Wǎnshàng wǒmen qù A: Buổi tối chúng ta tới
怎么样? fànguǎn chīfàn, zěnme quán cơm ăn cơm , được
yàng? chứ?
B :我不想去外面吃,我 B: Wǒ bùxiǎng qù B: Tôi không muốn ăn bên
想在家吃。 wàimiàn chī, wǒ xiǎng ngoài, tôi muốn ăn ở nhà.
zàijiā chī.
A :那你准备做什么呢? A: Nà nǐ zhǔnbèi zuò A: Vậy bạn chuẩn bị làm
shénme ne? gì?
B :就做你爱吃的鱼吧。 B: Jiù zuò nǐ ài chī de yú B: Làm món cá yêu thích
ba. của bạn đi.
生词
件 Jiàn Lượng từ của quần áo

还 hái Còn

可以 kěyǐ Có thể

不错 bùcuò Không tồi


课文
A :帮我看一下这件衣服 A : bāng wǒ kàn yí xià A: Giúp tôi xem chiếc
怎么样 zhè jiàn yī fu zěn me váy này thế nào ?
yàng 。
B :颜色还可以,就是有 B : yán sè hái kě yǐ , B: Màu sắc cũng được ,
点儿大。 chỉ là có một chút rộng .
jiù shì yǒu diǎn er dà 。
A :这件小的怎么样? A: Còn cái nhỏ này thì
A : zhè jiàn xiǎo de zěn sao?
me yàng ?
B :这件不错,就买这件 B : zhè jiàn bú cuò , B: Cái này không tồi , mua
吧。 cái này đi .
jiù mǎi zhè jiàn ba 。
生词

意思 yì si Ý nghĩa

考试 kǎo shì Kiểm tra


课文
A :今天去不去打球? A : jīn tiān qù bú qù dǎ A: Hôm nay anh có đi
đánh bóng không?
qiú ?
B :这两天有点儿累,不 B : zhè liǎng tiān yǒu B: Hai ngày này là một
去打球了。 chút mệt mỏi, không chơi
diǎn er lèi , bú qù dǎ bóng đá.
qiú le 。
A: 你在做什么呢?是在 A: nǐ zài zuò shén me A: Bạn đang làm gì? Bạn
想昨天的考试吗? ne ? shì zài xiǎng zuó đang nghĩ về kỳ thi ngày
hôm qua?
tiān de kǎo shì ma ?
B :是啊,我觉得听和说 B : shì a , wǒ jué děi B: Vâng, tôi thấy nghe và
还可以,读和写不好, nói cũng được , đọc và
很多字我都不知道是什 tīng hé shuō hái kě yǐ , viết không tốt, nhiều từ tôi
么意思。 dú hé xiě bù hǎo , hěn không biết nó nghĩa là gì.
duō zì wǒ dōu bù zhī dào
生词

咖啡 kā fēi Cà phê

对 duì Đúng

以后 yǐ hòu Sau đó
课文
A :休息一下吧,喝咖 A : xiū xī yì xià ba , A: Nghỉ ngơi một chút đi,
啡吗? uống cà phê không?
hē kā fēi ma ?
B :不喝了,我已经喝 B : bù hē le , wǒ yǐ B: Không uống, tôi đã
两杯了。 uống hai cốc rồi.
jīng hē liǎng bēi le 。
A :是啊,喝咖啡多了 A : shì a , hē kā fēi A:Ok, uống nhiều cà phê
对身体不好。 duō le duì shēn tǐ bù không tốt cho sức khỏe
của bạn.
hǎo 。
B :以后我少喝一点儿, B : yǐ hòu wǒ shǎo hē B: Sau đó tôi uống ít hơn
每天喝一杯。 và một cốc mỗi ngày.
yì diǎn er , měi tiān hē
yì bēi
生词

门 mén Cửa

外 wài Ngoài

汽车 qì chē Xe ô tô
课文
A :你知道小王今天什 A : nǐ zhī dào xiǎo A: Bạn có biết khi nào
么时候来学校吗? wáng jīn tiān shén me Tiểu Vương đến trường
shí hòu lái xué xiào không?
ma ?
B :他已经来了。 B : tā yǐ jīng lái le 。 B: Anh ấy đến rồi .

A :你怎么知道他来了? A : nǐ zěn me zhī dào A: Làm thế nào để bạn


biết anh ta đến?
tā lái le ?
B :我在门外看见他的 B : wǒ zài mén wài B: Tôi thấy xe đạp của
自行车了。 kàn jiàn tā de zì xíng chē anh bên ngoài cửa.
le 。
生词

羊肉 yáng ròu Thịt cừu

hào chī Ngon


好吃

面条 miàn tiáo Mì
课文
A :今天的羊肉很好吃, A : jīn tiān de yáng ròu A: Thịt cừu hôm nay rất
你怎么不吃了 ? ngon, sao bạn không ăn ?
hěn hào chī , nǐ zěn me
bù chī le ?
B :这个星期天天吃羊肉, B : zhè ge xīng qī tiān B: Chủ Nhật này ăn thịt
不想吃了。 cừu không muốn ăn nó.
tiān chī yáng ròu , bù
xiǎng chī le 。
A :那你还想吃什么? A : nà nǐ hái xiǎng chī Vậy bạn muốn ăn gì?
shén me ?
B :来一点面条吧。 B : lái yì diǎn miàn tiáo Đến ăn một chút mì đi
ba 。
生词

打篮球 因为 所以

dǎ lán qiú yīn wéi suǒ yǐ

Đánh bóng rổ Vì Nên

游泳 经常 公斤
yóu yǒng jīng cháng gōng jīn
Bơi Thường Ki-lô-gam
课文
A :昨天你们怎么都没去 A : zuó tiān nǐ men zěn A: Hôm qua tại sao bạn
打篮球? me dōu méi qù dǎ lán đã không chơi bóng rổ ?
qiú ?
B :因为昨天下雨,所以 B : yīn wéi zuó tiān xià B: Vì trời mưa hôm qua,
我们都没去。我去游泳了。 chúng tôi đã không đi. Tôi
yǔ , suǒ yǐ wǒ men dōu đã đi bơi.
méi qù 。 wǒ qù yóu yǒng
le 。

A: 你经常游泳吗? A: nǐ jīng cháng yóu yǒng A: Bạn có thường bơi


ma ? không?
B :这个月我天天游泳, B : zhè gè yuè wǒ tiān B: Tôi bơi mỗi ngày trong
我现在七十公斤了。 tháng này, và bây giờ tôi
tiān yóu yǒng , wǒ xiàn
生词

姐姐 jiě jie Chị gái


课文
A :这两天怎么没看见小 A : zhè liǎng tiān zěn me A: Hai ngày nay sao không
thấy Tiểu Trương?
张? méi kàn jiàn xiǎo zhāng ?

B :他去北京了。 B: Anh ấy đến Bắc Kinh


B : tā qù běi jīng le 。 rồi.

A :去北京了,是去旅游 A : qù běi jīng le , shì A: Đến Bắc Kinh, đi du


吗? lịch phải không?
qù lǚ yóu ma ?

B :不是,听说是去看他 B : bù shì , tīng shuō B: Không, tôi nghe nói là


姐姐。 shì qù kàn tā jiě jie để gặp em gái anh ấy.
生词

教室 jiào shì Phòng học


课文

A :大卫回来了吗? A: Dà wèi huíláile ma? A: David đã về chưa?

B :没有,他还在教室 B: Méiyǒu, tā hái zài B: Chưa về, anh ấy vẫn


学习呢。 jiàoshì xuéxí ne. đang học trong lớp.

A :已经 9 点了多了, A: Yǐjīng 9 diǎnle duōle, A: Đã hơn 9 giờ rồi, tại


他怎么还在学习? tā zěnme hái zài xuéxí? sao anh ấy vẫn còn học?

B :明天有考试,他说 B: Míngtiān yǒu kǎoshì, B: Ngày mai có một bài


今天要好好准备。 tā shuō jīntiān yào hǎohǎo kiểm tra, và anh ấy nói
zhǔnbèi. hôm nay anh ấy nên
chuẩn bị thật tốt.
生词

机场 jī chǎng Sân bay

路 lù Đường
课文
A :你现在在哪儿呢 ? A : nǐ xiàn zài zài nǎ er A: Bây giờ bạn đang ở
ne ? đâu?
B :在去机场的路上。 B : zài qù jī chǎng de lù B: Trên đường đến sân
你已经到了吗? bay. Bạn đã đến chưa?
shang 。 nǐ yǐ jīng dào
le ma ?
A :我下飞机了。你还 A : wǒ xià fēi jī le 。 A: Tôi xuống máy bay.
有多长时间能到这儿? nǐ hái yǒu duō cháng shí Bạn còn cần bao lâu nũa
mới đây?
jiān néng dào zhè er ?
B :二十分钟就到。 B : èr shí fēn zhōng jiù B:20 phút làt tới.
dào 。
生词

离 公司 远
gōng sī yuǎn

Cách Công ty Xa

公共汽车 小时 慢
gōng gòng qì chē xiǎo shí màn
Xe buýt Tiếng Chậm

快 kuài Nhanh
课文
A :你家离公司远吗? A : nǐ jiā lí gōng sī A: Nhà bạn có xa công
ty không?
yuǎn ma ?
B :很远,坐公共汽车 B : hěn yuǎn , zuò B: Xa lắm, đi xe buýt
要一个多小时呢! gōng gòng qì chē yào yì mất hơn 1 tiếng đấy!
gè duō xiǎo shí ne !
A: 坐公共汽车太慢了,A: zuò gōng gòng qì chē A: Đi xe buýt chậm quá,
你怎么不开车? tài màn le , nǐ zěn me tại sao bạn không lái
bù kāi chē xe?
B :开车也不快,路上 B : kāi chē yě bú kuài B: Tôi không lái xe
车太多了! nhanh, có quá nhiều xe
, lù shàng chē tài duō trên đường!
le !
生词

过 guò Qua , đón

走 zǒu Đi

到 dào Tới , đến


课文
A :今天晚上我们一起 A : jīn tiān wǎn shang A: Tối nay cùng nhau ăn
吃饭吧,给你过生日。 wǒ men yì qǐ chī fàn tối nhé, là sinh nhật của
bạn đấy.
ba , gěi nǐ guò shēng
rì 。
B :今天?离我的生日 B : jīn tiān ? lí wǒ de B: Hôm nay? Cách sinh
还有一个多星期呢! shēng rì hái yǒu yī gè duō nhật tôi hơn một tuần nữa
xīng qī ne !
A :下个星期我要去北 A : xià gè xīng qī wǒ A: Tôi sẽ đến Bắc Kinh
京,今天过吧 vào tuần tới, hôm nay đón
yào qù běi jīng , jīn đi.
tiān guò ba 。
B :好吧,离这儿不远 B : hǎo ba , lí zhè er B: À, có một nhà hàng
有一个中国饭馆,走几 bù yuǎn yǒu yí gè zhōng Trung Quốc cách đây
分钟就到了。
生词

再 zài Lại

ràng Khiến

gào sù Nói
告诉
课文

A :我们下午去看电影,A : wǒ men xià wǔ qù A: Chiều nay chúng ta


好吗? đi xem phim nhé?
kàn diàn yǐng , hǎo
ma ?
B :今天下午我没有时 B : jīn tiān xià wǔ wǒ B: Chiều nay tôi không
间,明天下午再去吧。 có thời gian, chiều mai
méi yǒu shí jiān , đi nhé.
míng tiān xià wǔ zài qù
ba
A :你想看什么电影? A : nǐ xiǎng kàn shén A: Bạn muốn xem phim
gì?
me diàn yǐng ?
B :让我想想再告诉你。B : ràng wǒ xiǎng B: Để tôi nghĩ sau đó
nói cho bạn biết.
生词

等 děng Đợi

找 zhǎo Tìm

事情 shì qing Sự tình


课文
A :外边天气很好,我们 A : wài biān tiān qì hěn A: Thời tiết bên ngoài rất
出去运动运动吧! tốt, chúng ta ra ngoài và tập
hǎo , wǒ men chū qù thể dục đi!
yùn dòng yùn dòng ba !
B :你等等我,好吗?王 B : nǐ děng děng wǒ , B: Đợi tôi, được chứ? Cô
老师让我给大卫打个电话。 giáo Vương yêu cầu tôi gọi
hǎo ma ? wáng lǎo shī cho David.
ràng wǒ gěi dà wèi dǎ gè
diàn huà 。
A :回来再打吧。找大卫 A : huí lái zài dǎ ba 。 A: Quay lại và gọi đi. Tìm
有什么事情吗? zhǎo dà wèi yǒu shén me David có việc gì không ?
shì qíng ma ?
B :听说大卫病了,我想 B : tīng shuō dà wèi bìng B: Tôi nghe nói rằng David
找时间去看看他。 bị ốm, tôi muốn dành thời
le , wǒ xiǎng zhǎo shí gian đến thăm anh ấy.
生词

服务员 fú wù yuán Phục vụ


课文
A :服务员,我房间 A: Fúwùyuán, wǒ A: Anh phục vụ, cửa
的门打不开了。 fángjiān de mén dǎ bù phòng tôi không mở
kāile. được.
B :您住哪个房间? B: Nín zhù nǎge B: Bạnở phòng nào?
fángjiān?
A: 317 A:Sānyīqī A: Phòng 317

B :好的,我叫人去 B: Hǎo de, wǒ jiào rén B: Được rồi, tôi gọi


看看。 qù kàn kàn. người tới xem.
生词

白 bái Trắng

hēi Đen

贵 guì Đắt
课文
A :你看看这几件衣服 A : nǐ kàn kàn zhè jǐ A: Bạn xem những bộ
怎么样。 quần áo này thế nào ?
jiàn yī fu zěn me yàng 。
B :这件白的有点儿长, B : zhè jiàn bái de yǒu B: Cái màu trắng hơi dài,
那件黑的有点儿贵。 còn cái màu đen thì hơi
diǎn er cháng , nà jiàn đắt.
hēi de yǒu diǎn er guì 。
A :这件红的呢?这是 A : zhè jiàn hóng de A: Còn cái màu đỏ này thì
今天新来的。 sao? Mới về ngày hôm
ne ? zhè shì jīn tiān xīn nay.
lái de 。
B :让我再看看。 B : ràng wǒ zài kàn kàn B: Tôi xem lại xem

生词

错 cuò Sai
课文

A :你好,请问张欢 A : nǐ hǎo , qǐng A: Xin chào, Trương


在吗? wèn zhāng huān zài ma Hoan có ở đó không?

B :你打错了,我们 B : nǐ dǎ cuò le , B: Anh nhầm rồi, ở đây
这儿没有叫张欢的。 wǒ men zhè er méi yǒu không có ai tên Trương
Hoan cả.
jiào zhāng huān de 。
A :对不起 . A : duì bù qǐ . A: Xin lỗi !
生词

从 跳舞 第一
cóng tiào wǔ dì yī
Từ Nhảy Thứ nhất

希望 问题 欢迎
xī wàng wèn tí huān yíng
Hy vọng Vấn đề Hoan nghênh
课文
A :您从几岁开始学习 A : nín cóng jǐ suì kāi A: Bạn bắt đầu học khiêu
跳舞? vũ lúc mấy tuổi?
shǐ xué xí tiào wǔ ?
B :我第一次跳舞是在 B : wǒ dì yī cì tiào wǔ B: Lần đầu tiên tôi khiêu
七岁的时候。 shì zài qī suì de shí vũ là khi tôi 7 tuổi.
hou 。
A :我女儿今年也七岁 A : wǒ nǚ ér jīn nián A: Con gái tôi năm nay
了,我希望她能跟您学 cũng bảy tuổi, tôi hy
跳舞,可以吗? yě qī suì le , wǒ xī vọng nó có thể học khiêu
wàng tā néng gēn nín xué vũ từ bạn, như vậy có
tiào wǔ , kě yǐ ma ? được không?
B :没问题,非常欢迎。 B : méi wèn tí , fēi B: Không sao, rất hoan
nghênh
cháng huān yíng 。
生词

上班 Shàngbān Lên lớp


课文
A :你知道吗?大卫找 A : nǐ zhī dào ma ? A: Bạn có biết không?
到工作了。 dà wèi zhǎo dào gōng zuò David đã tìm được việc
làm rồi.
le 。
B :太好了!他从什么 B : tài hǎo le ! tā B: Qúa tốt rồi! Khi nào
时候开始上班? cóng shén me shí hòu kāi anh ấy bắt đầu làm việc?
shǐ shàng bān ?
A: 从下个星期一开始。 A: cóng xià gè xīng qī yì A: Từ thứ Hai tới.
kāi shǐ 。
B :这是他第一份工作, B : zhè shì tā dì yī fèn B: Đây là công việc đầu
希望他能喜欢。 tiên của anh ấy, tôi hy
gōng zuò , xī wàng tā vọng anh ấy thích nó
néng xǐ huān 。
生词

懂 dǒng Hiểu

完 wán Hết

Đề bài
题 tí Câu hỏi
课文
A :昨天的考试怎么样? A : zuó tiān de kǎo shì A: Bài kiểm tra hôm qua
你都听懂了吗? thế nào? Bạn nghe hiểu
zěn me yàng ? tất cả mọi thứ?
B :听懂了。 B : tīng dǒng le 。 B: Hiểu rồi.

A :你都做完了没有? A : nǐ dōu zuò wán le A: Bạn đã hoàn thành tất


cả công việc chưa?
méi yǒu ?
B :题太多,我没做完。 B : tí tài duō , wǒ B: Có quá nhiều câu hỏi,
tôi chưa hoàn thành
méi zuò wán 。 chúng.
生词

课 kè Môn

帮助 bāng zhù Giúp đỡ


课文

A :不要看电视了,明天 A : bù yào kàn diàn shì A: Đừng xem Tivi nữa,


上午还有汉语课呢。 sáng mai có lớp tiếng
le , míng tiān shàng wǔ Trung đấy.
hái yǒu hàn yǔ kè ne
B :看电视对学习汉语有 B : kàn diàn shì duì xué B: Xem TV rất hữu ích
帮助。 xí hàn yǔ yǒu bāng cho việc học tiếng Trung.
zhù 。
A :明天的课你都准备好 A : míng tiān de kè nǐ A: Bạn đã chuẩn bị cho
了吗? tiết học ngày mai chưa?
dōu zhǔn bèi hǎo le ma ?
B :都准备好了。 B : dōu zhǔn bèi hǎo B: Tôi chuẩn bị xong rồi.
le 。
生词

别 bié Đừng
课文
A :别看报纸了,医生 A : bié kàn bào zhǐ A: Đừng đọc báo nữa,
说你要多休息。 bác sĩ nói anh cần nghỉ
le , yī shēng shuō nǐ ngơi nhiều hơn.
yào duō xiū xi
B :好,不看了。给我 B : hǎo , bù kàn B: OK, không đọc nữa.
一杯茶吧。 Cho tôi một tách trà.
le 。 gěi wǒ yì bēi chá
ba 。
A :医生说吃药后两个 A : yī shēng shuō chī A: Bác sĩ nói sau khi
小时不要喝茶。 yào hòu liǎng gè xiǎo shí uống thuốc hai giờ không
được uống trà.
bú yào hē chá 。
B :医生还说什么了? B : yī shēng huán shuō B: Bác sĩ còn nói gì nữa?
A :医生说让你听我的。 A : yī shēng shuō ràng A: Bác sĩ nói bạn nghe
shén me le ?
tôi.
nǐ tīng wǒ de 。
生词

哥哥 gē ge Anh trai

鸡蛋 jī dan Trứng gà

西瓜 xī guā Dưa hấu

正在 zhèng zài Đang


课文
A :你怎么买了这么多 A : nǐ zěn me mǎi le A: Tại sao bạn lại mua
东西啊? nhiều thứ như vậy?
zhè me duō dōng xī a ?
B :哥哥今天中午回来 B : gē ge jīn tiān zhōng B: Hôm nay anh tôi về ăn
吃饭。 trưa.
wǔ huí lái chī fàn 。
A: 我看看买什么了。 A: wǒ kàn kan mǎi shén A: Tôi sẽ xem những gì
羊肉、鸡蛋、面条、西 me le 。 yáng ròu 、 jī để mua. Thịt cừu, trứng,
瓜……真不少!妈妈呢? mì, dưa hấu... nhiều lắm!
dàn 、 miàn tiáo 、 xī Mẹ đâu rồi?
guā ...... zhēn bù shǎo !
mā mā ne ?
B :正在准备午饭呢! B : zhèng zài zhǔn bèi B: Đang chuẩn bị bữa
trưa!
wǔ fàn ne !
生词

手机 shǒu jī Điện thoại

洗 xǐ Rửa
课文
A :你在找什么? A : nǐ zài zhǎo shén A: Bạn đang tìm gì vậy?
me ?
B :你看见我的手机了吗?B : nǐ kàn jiàn wǒ de B: Bạn đã thấy điện thoại
白色的。 di động của tôi chưa? Điện
shǒu jī le ma ? bái sè thoại màu trắng.
de 。
A :别找了,手机在桌子 A : bié zhǎo le , shǒu A: Đừng tìm, điện thoại ở
上呢。电脑旁边。 trên bàn. bên cạnh máy
jī zài zhuō zi shàng ne 。 tính.
diàn nǎo páng biān 。
B :你看见我的衣服了吗?B : nǐ kàn jiàn wǒ de yī B: Bạn đã thấy quần áo
红色的那件 của tôi chưa? Cái màu đỏ.
fu le ma ? hóng sè de nà
jiàn 。
A :那件衣服我帮你洗了 A : nà jiàn yī fu wǒ bāng A: Tôi đã giặt chiếc váy đó
生词

唱歌 chàng gē Hát

男 nán Nam
课文
A :王方,昨天和你一 A : wáng fāng , A:Vương Phương,
起唱歌的人是谁? zuó tiān hé nǐ yì qǐ người hôm qua hát cùng
chàng gē de rén shì shuí bạn là ai?

B :一个朋友。 B : yí gè péng you 。 B: Một người bạn.

A :什么朋友?是不是 A : shén me péng yǒu A: Bạn nào? Là bạn


男 朋友? trai?
? shì bu shì nán péng
yǒu ?
B :不是不是,我同学 B : bù shì bú shì , B: Không, là do bạn
介绍的,昨天第一次 wǒ tóng xué jiè shào cùng lớp giới thiệu,
见 hôm qua mình mới gặp
de , zuó tiān dì yī cì bạn lần đầu.
生词

女 nǚ Nữ

孩子 hái zi Trẻ con

右边 yòu bian Bên phải

Hơn
比 bǐ < câu so sánh >
课文
A :左边这个看报纸的女 A: Zuǒbiān zhège kàn A: Cô gái bên trái đang
孩子是你姐姐吗? bàozhǐ de nǚ háizi shì nǐ đọc báo là em gái của bạn
jiějiě ma? phải không?
B :是,右边写字的那个 B: Shì, yòubiān xiězì dì B: Vâng, người viết bên
人是我哥哥。 nàgè rén shì wǒ gēgē. phải là anh trai tôi.

A :你哥哥多大? A: Nǐ gēgē duōdà? A: Anh trai bạn bao nhiêu


tuổi?
B : 25 岁,他比我大三 B:25 Suì, tā bǐ wǒ dà sān B: 25 tuổi, anh ấy hơn tôi
岁。 suì. ba tuổi.
生词

便宜 pián yi Rẻ
课文
A :今天的西瓜怎么卖?A : jīn tiān de xī guā A: Hôm nay dưa hấu
bán thế nào?
zěn me mài ?
B :三块五一斤。 B : sān kuài wǔ yì B: Ba nhân dân tệ và
năm một cân
jīn 。
A: 比昨天便宜。 A: bǐ zuó tiān pián yi 。 A: Rẻ hơn ngày hôm
qua.
B :是,苹果也比昨天 B : shì , píng guǒ B: Vâng, táo cũng rẻ
便宜一些。您来点儿 yě bǐ zuó tiān pián yi yì hơn hôm qua
吧。
xiē 。 nín lái diǎn er
ba
生词

说话 shuō huà Nói chuyện

可能 kě néng Khả năng

去年 qù nián Năm trước

姓 xìng Họ
课文
A :前边说话的那个人 A: Qiánbian shuōhuà dì A: Người đang nói ở
就是我的汉语老师。你 nàgè rén jiùshì wǒ de phía trước là giáo viên
可能不认识她。 hànyǔ lǎoshī. tiếng Trung của tôi. Bạn
có thể không biết cô ấy.
B :是新来的汉语老师 B: Shì xīn lái de hànyǔ B: Có phải là giáo viên
吗? lǎoshī ma? tiếng Trung mới không?
A :是去年来的,她姓 A: Shì qùnián lái de, tā A: Cô ấy đến năm ngoái,
王, 28 岁。 xìng wáng,28 suì. họ Vương, 28 tuổi.

B :她比我们老师小两 B: Tā bǐ wǒmen lǎoshī B: Cô ấy nhỏ hơn giáo


岁。 xiǎo liǎng suì. viên của chúng tôi hai
tuổi.
生词

得 dé
课文
A :你每天早上几点起 A : nǐ měi tiān zǎo A: Bạn thức dậy lúc mấy
床? shang jǐ diǎn qǐ giờ mỗi sáng?
chuáng ?
B :六点多。 B : liù diǎn duō 。 B: Hơn sáu giờ.

A :你比我早起一个小 A : nǐ bǐ wǒ zǎo qǐ yì A: Bạn dậy sớm hơn tôi


时。 một tiếng.
gè xiǎo shí 。
B :我睡得也早,我每 B : wǒ shuì dé yě B: Tôi cũng đi ngủ sớm,
天晚上十点就睡觉。早 tôi đi ngủ lúc mười giờ
睡早起身体好。 zǎo , wǒ měi tiān wǎn mỗi tối. Ngủ sớm và dậy
shang shí diǎn jiù shuì sớm để có sức khỏe tốt.
jiào 。 zǎo shuì zǎo qǐ
shēn tǐ hǎo 。
生词

妻子 qī zi Vợ
课文
A :再来点儿米饭吧, A : zài lái diǎn er mǐ A: Ăn thêm cơm đi, bạn
你吃的太少了。 ăn ít quá.
fàn ba , nǐ chī de tài
shǎo le 。
B :不少了,今天吃的 B : bù shǎo le , jīn B: Khá nhiều rồi , hôm
很好,太谢谢你了。 nay tôi ăn rất ngon, cảm
tiān chī de hěn hǎo , ơn rất nhiều.
tài xiè xiè nǐ le 。
A :你做饭做得怎么样? A : nǐ zuò fàn zuò dé A: Bạn nấu ăn thế nào?
zěn me yàng ?
B :不怎么样,我妻子 B : bù zěn me yàng , B: Không thế nào , vợ tôi
比我做得好。 wǒ qī zi bǐ wǒ zuò děi nấu ngon hơn tôi
hǎo 。
生词
雪 xuě Tuyết

零 líng Số 0

度 dù Độ

穿 chuān Mặc

进 jìn Vào
课文
A :下雪了,今天真冷。 A: Xià xuěle, jīntiān zhēn A: Tuyết rơi rồi , hôm
lěng. nay lạnh lắm.
B :有零下 10 度吧? B: Yǒu língxià 10 dù ba? B: Có phải âm 10 độ
không?
A :是啊,你穿得太少 A: Shì a, nǐ chuān dé tài A: Vâng, bạn đang mặc
了,我们进房间吧。 shǎole, wǒmen jìn quá ít quần áo, chúng ta
fángjiān ba. vào phòng đi .
B :好吧。 B: Hǎo ba. B: Được thôi.
生词

弟弟 dì di Em trai

近 jìn Gần
课文
A :你在忙什么呢? A : nǐ zài máng shén A: Bạn đang bận gì vậy?
me ne ?
B :我弟弟让我帮他找 B : wǒ dì di ràng wǒ B: Anh trai tôi nhờ tôi
个房子,现在他家离公 bāng tā zhǎo gè fáng giúp anh ấy tìm một ngôi
司有点儿远。 nhà, và bây giờ nhà anh
zi , xiàn zài tā jiā lí ấy cách công ty hơi xa.
gōng sī yǒu diǎn er
yuǎn 。
A: 住得远真的很累! A: zhù dé yuǎn zhēn de A: Sống xa mệt lắm!
hěn lèi !
B :是啊,他也希望能 B : shì a , tā yě xī B: Vâng, anh ấy cũng hy
住得近一点儿。 wàng néng zhù dé jìn yì vọng được sống gần hơn.
生词

着 zhe Đang
课文

A :门开着呢,请进。 A: Mén kāi zhene, qǐng A: Cửa đang mở, mời


jìn. vào.
B :请问,张先生在吗? B: Qǐngwèn, zhāng B: Xin lỗi, ông Trương
xiānshēng zài ma? có ở đó không?
A :他出去了,你下午 A: Tā chūqùle, nǐ xiàwǔ A: Anh ấy ra ngoài rồi,
再来吧。 zàilái ba. chiều bạn quay lại nhé.

B :好的,谢谢! . B: Hǎo de, xièxiè! B: OK, cảm ơn bạn!


生词

手 shǒu Tay

拿 ná Cầm

铅笔 qiān bǐ Bút chì

杨笑笑 yáng xiào xiào Dương Tiếu Tiếu


课文
A :那个正在说话的女 A : nà gè zhèng zài A: Cô gái đang nói
孩是谁? shuō huà de nǚ hái shì chuyện là ai vậy?
shuí ?
B :我知道她的名字, B : wǒ zhī dào tā de B: Tôi biết tên cô ấy. Cô
她姓杨,叫杨笑笑,她 ấy họ Dương. Cô ấy tên
姐姐是我同学。 míng zì , tā xìng là Dương Tiếu Tiếu. Em
yáng , jiào yáng xiào gái cô ấy là bạn cùng lớp
xiào , tā jiě jiě shì wǒ của tôi.
tóng xué 。
A :那个手里拿着铅笔 A : nà gè shǒu lǐ ná zhe A: Thế còn người có cây
的呢? bút chì trong tay thì sao?
qiān bǐ de ne ?
B :我不认识。 B : wǒ bù rèn shí 。 B: Tôi không quen.
生词

班 bān Lớp

长 cháng

笑 xiào Cười
课文
A :听说你有女朋友了, A: Tīng shuō nǐ yǒu nǚ A: Tôi nghe nói bạn có
我认识她吗? péngyǒule, wǒ rènshí tā bạn gái, tôi có biết cô ấy
ma? không?
B: Jiùshì wǒmen bān B: Đó là người trong lớp
B :就是我们班那个长 nàgè zhǎng zháo liǎng gè chúng ta có hai mắt to.
着两个大眼睛,非 dà yǎnjīng, fēi cháng ài Một cô gái thích cười.
常爱笑的女孩儿。 xiào de nǚhái ér.

A: 她不是有男朋友吗? A: Tā bùshì yǒu nán A: Cô ấy không phải có


péngyǒu ma? bạn trai sao?
B :那个已经是他的前 B: Nàgè yǐjīng shì tā de B: Đó đã là bạn trai cũ
男友了。 qián nányǒule. của anh ấy rồi.
生词
宾馆 bīn guǎn Khách sạn

一直 yì zhí Luôn luôn

往 wǎng Đi về

路口 lù kǒu Giao độ
课文
A :问,这儿离新京宾 A : qǐng wèn , zhè A: Xin lỗi, đây có xa
馆远吗? er lí xīn jīng bīn guǎn khách sạn Tân Kinh
không?
yuǎn ma ?
B :不远,走路二十分 B : bù yuǎn , zǒu lù B: Không xa đâu, chỉ mất
钟就到。 èr shí fēn zhōng jiù 20 phút đi bộ thôi.
dào 。
A :你能告诉我怎么走 A : nǐ néng gào sù wǒ A: Bạn có thể cho tôi biết
吗? làm thế nào để đến đó?
zěn me zǒu ma ?
B :请从这儿一直往前 B : cóng zhè er yì zhí B: Đi thẳng từ đây, và rẽ
走,到了前面的路口再 phải ở ngã tư phía trước.
往右走 wǎng qián zǒu , dào le
qián mian de lù kǒu zài
生词

有意思 yǒu yì si Có ý nghĩa

但是 dàn shì Nhưng


课文
A :你看过那个电影没 A: Nǐ kànguò nàgè A: Bạn đã xem bộ phim
有? diànyǐng méiyǒu? đó chưa?

B :没看过,听说很有 B: Méi kànguò, tīng B: Tôi chưa xem, nhưng


意思。 shuō hěn yǒuyìsi. tôi nghe nói nó rất thú vị.

A :那我们下个星期一 A: Nà wǒmen xià gè A: Vậy thứ hai tới chúng


一起去看吧? xīngqí yī yīqǐ qù kàn ba? ta cùng đi xem nhé?

B :可以,但是我女朋 B: Kěyǐ, dànshì wǒ nǚ B: Nhưng bạn gái tôi


友也想去。 péngyǒu yě xiǎng qù. cũng muốn đi.
生词

虽然 suī rán Tuy

次 cì Lần

玩 wán Chơi
课文
A :听说你去过中国, A : tīng shuō nǐ qù guò A: Tôi nghe nói rằng bạn
还想去吗? đã từng đến Trung Quốc,
zhōng guó , hái xiǎng bạn vẫn muốn đi chứ?
qù ma
B :我虽然去过好几次, B : wǒ suī rán qù guò B: Mặc dù tôi đã đến đó
但是还想再去玩儿玩儿。 nhiều lần nhưng tôi vẫn
hǎo jǐ cì , dàn shì hái muốn đến đó lần nữa.
xiǎng zài qù wán er wán
er 。
A :那我们一起去吧。 A : nà wǒ men yì qǐ qù A: Vậy thì chúng ta hãy
đi cùng nhau.
ba 。
B :好啊,到时候我给 B : hǎo a , dào shí B: OK, lúc đó tôi sẽ gọi
你打电话。 hòu wǒ gěi nǐ dǎ diàn cho bạn..
生词

晴 qíng Trời xanh


课文
A :明天天气怎么样? A : míng tiān tiān qì A: Ngày mai thời tiết thế
nào?
zěn me yàng ?
B :虽然是晴天,但是 B : suī rán shì qíng B: Mặc dù trời nắng
很冷。 nhưng rất lạnh.
tiān , dàn shì hěn lěng

A: 那还能去跑步吗? A: Vậy thì tôi vẫn có thể
A: nà hái néng qù pǎo bù chạy bộ chứ?
ma ?
B :可以,但是你自己 B : kě yǐ , dàn shì B: Có thể, nhưng anh đi
去吧,我还有很多事情 một mình đi, tôi còn
要做。 nǐ zì jǐ qù ba , wǒ hái nhiều việc phải làm.
yǒu hěn duō shì qíng
生词

百 Bǎi Trăm
课文
A :你在这个商店买过 A: Nǐ zài zhège A: Bạn đã bao giờ mua
东西没有? shāngdiàn mǎiguò bất cứ thứ gì trong cửa
dōngxī méiyǒu? hàng này chưa?
B :买过一次,这儿的 B: Mǎiguò yīcì, zhè'er B: Tôi đã mua nó một
东西还可以,就是不便 de dōngxī hái kěyǐ, lần, và những thứ ở đây
宜。 jiùshì bù piányí. là ổn, nhưng không rẻ.

A :我喜欢这件衣服, A: Wǒ xǐhuān zhè jiàn A: Tôi thích chiếc váy


但是觉得有点儿贵。 yīfú, dànshì juédé này, nhưng tôi nghĩ nó
yǒudiǎn er guì. hơi đắt.
B :两百块还可以,喜 B: Liǎng bǎi kuài hái B: Hai trăm tệ cũng
欢就买吧。 kěyǐ, xǐhuān jiù mǎi ba. được, thích thì mua thôi.
生词
日 rì Ngày

新年 xīn nián Năm mới

票 piào Vé

火车站 huǒ chē zhàn Trạm tàu hỏa


课文
A :今天是 12 月 20 日, A: Jīntiān shì 12 yuè 20 A: Hôm nay là ngày 20
新年就要到了。 rì, xīnnián jiù yào dàole. tháng 12, và năm mới
sắp đến.
B :新年你准备做什么? B: Xīnnián nǐ zhǔnbèi B: Bạn sẽ làm gì vào
zuò shénme? năm mới?
A :我想去北京旅游, A: Wǒ xiǎng qù běijīng A: Tôi muốn đi du lịch
北京很不错,我去过一 lǚyóu, běijīng hěn Bắc Kinh, Bắc Kinh rất
次。 bùcuò, wǒ qùguò yīcì. đẹp, tôi đã từng đến đó
một lần.
B :你买票了吗 ? B: Nǐ mǎi piàole ma? B: Bạn đã mua vé chưa?

A: 还没有呢,明天 A: Hái méiyǒu ne, A: Chưa, ngày mai chỉ


míngtiān jiù qù huǒchē cần đi đến nhà ga xe lửa
就去火车站买票。 zhàn mǎi piào. để mua một vé.
生词

大家 dà jiā Mọi người

更 gèng Càng
课文
A :时间过得真快,新 A : shí jiān guò dé A: Thời gian trôi qua thật
的一年快要到了! nhanh năm mới sắp đến!
zhēn kuài , xīn de yì
nián kuài yào dào le !
B :是啊,谢谢大家这 B : shì a , xiè xiè dà B: Vâng, cảm ơn tất cả
一年对我的帮助 jiā zhè yì nián duì wǒ de các bạn đã giúp tôi trong
năm nay!
bāng zhù !
A :希望我们的公司明 A : xī wàng wǒ men de A: Hy vọng công ty của
年会更好。 gōng sī míng nián huì chúng ta sẽ tốt hơn trong
năm tới.
gèng hǎo 。
生词

妹妹 mèi mèi Em gái


课文

A :你妹妹怎么还没来? A : nǐ mèi mèi zěn me A: Tại sao em gái của bạn


都八点四十了! vẫn chưa đến? Bây giờ là
hái méi lái ? dōu bā diǎn tám giờ bốn mươi rồi!
sì shí le !
B :我们再等她几分钟吧。B : wǒ men zài děng tā jǐ B: Chúng ta hãy đợi thêm
fēn zhōng ba vài phút nữa.
A: 都等她半个小时了! A: dōu děng tā bàn gè xiǎo A: Tôi đã đợi cô ấy nửa
shí le tiếng rồi!
B :她来了,我听见她说 B : tā lái le , wǒ tīng B: Em tôi đây, tôi nghe cô
话了。 ấy nói chuyện
jiàn tā shuō huà le 。
生词

阴 yīn Âm u
课文

A :天阴了,我要回去 A : tiān yīn le , wǒ A: Trời nhiều mây, tôi


了。 muốn về.
yào huí qù le 。
B :好的,快要下雨了,B : hǎo de , kuài B: Được rồi, trời sắp
你路上慢点儿 mưa rồi, đi chậm chút.
yào xià yǔ le , nǐ lù
shang màn diǎn er 。
A :没关系,我坐公共 A : méi guān xì , A: Không sao đâu, tôi sẽ
汽车。 wǒ zuò gōng gòng qì ngồi xe buýt.
chē 。
B :好的,再见。 B : hǎo de , zài B: Được rồi, tạm biệt.
jiàn

You might also like