Professional Documents
Culture Documents
hsk2 (Autosaved)
hsk2 (Autosaved)
旅游 lǚ yóu Du lịch
也 yě Cũng
课文
A :我要去北京旅游,你 A : wǒ yào qù běi jīng Tôi muốn đi du lịch Bắc
觉得 什么 时候去 Kinh , bạn cảm thấy khi
最好? lǚ yóu , nǐ jué de shén nào đi tốt nhất ?
me shí hou qù zuì hǎo ?
B :九月去北京旅游最好。 B : jiǔ yuè qù běi jīng Tháng 9 đi du lịch là tốt
nhất
lǚ yóu zuì hǎo 。
A :为什么? A : wéi shén me ? Tại sao ?
一起 yì qǐ Cùng nhau
课文
A :你喜欢什么运动 ? A : nǐ xǐ huan shén me A: Bạn thích môn thể thao
nào?
yùn dòng ?
B :我最喜欢踢足球。 B : wǒ zuì xǐ huan tī B: Tôi thích nhất là đá
bóng .
zú qiú 。
A :下去我们一起去踢足 A : xià qu wǒ men yì A: Chúng ta đi xuống và
球吧。 qǐ qù tī zú qiú ba cùng nhau chơi bóng.
要 yào Muốn
新 xīn Mới
课文
A :我们要不要买几个新
A :我们要不要买几个新的椅子? A : wǒ men yào bu yào A: Chúng ta sẽ mua một
的椅子? mǎi jǐ gè xīn de yǐ zi vài cái ghế mới chứ?
BB:好啊,什么时候去买?
:好啊,什么时候去买? B : hǎo a , shén me B: OK, khi nào chúng ta sẽ
shí hòu qù mǎi đi mua ?
A :明天下午怎么样?你明天下午
A :明天下午怎么样?你
几点能回来? A : míng tiān xià wǔ A: chiều mai thì sao?
明天下午几点能回来? zěn me yàng nǐ míng Chiều mai mấy giờ bạn
B :三点多。 tiān xià wǔ jǐ diǎn néng về ?
huí lái ?
B :三点多。 B : sān diǎn duō 。 B:Hơn ba giờ
生词
Nó
它 tā
<chỉ đồ vật, động vật>
每 měi Mỗi
Buổi sáng
早上 zǎo shang
Chạy bộ
跑步 pǎo bù
Thức dậy
起床 qǐ chuáng
课文
A :你很少生病,是不 A : nǐ hěn shào shēng A: Bạn rất ít khi bị
是喜欢运动? bệnh, bạn thích thể
bìng , shì bú shì xǐ thao phải không?
huan yùn dòng ?
B :是啊,我每天早上 B : shì a , wǒ měi B: Đúng vậy , tôi đi ra
都要出去跑步。 tiān zǎo shang dōu yào ngoài và chạy mỗi buổi
sáng.
chū qù pǎo bù 。
A :你每天几点起床? A : nǐ měi tiān jǐ diǎn A: Bạn thức dậy lúc mấy
giờ mỗi ngày?
qǐ chuáng ?
B :我每天六点起床。 B : wǒ měi tiān liù B: Tôi thức dậy lúc 6 giờ
diǎn qǐ chuáng mỗi ngày.
生词
药 yào Thuốc
Xuất
出 chū
课文
高 gāo Cao
米 mǐ Mét
忙 máng Bận
千 qiān Nghìn
课文
A :这块手表是你的吗? A : zhè kuài shǒu biǎo A: Đây có phải là chiếc
đồng hồ của bạn?
shì nǐ de ma ?
A :多少钱买的? A : duō shǎo qián mǎi A: Bạn mua bao nhiêu tiền
?
de ?
B :三千多块。 B : sān qiān duō B: Hơn ba nghìn nhân dân
tệ.
kuài 。
生词
报纸 bào zhǐ Báo
送 sòng Tặng
真 粉色 粉
颜色 yán sè
课文
A :这是谁的房间? A : zhè shì shuí de fáng A: Đây là phòng của ai?
jiān ?
B :这是我和我丈夫的, B : zhè shì wǒ hé wǒ B: Căn phòng này dành cho
旁边那个小的房间是我女 zhàng fu de páng biān nà tôi và chồng tôi, còn căn
儿的 phòng nhỏ bên cạnh là
gè xiǎo de fáng jiān shì wǒ
dành cho con gái tôi.
nǚ ér de 。
A :你女儿的房间真漂亮! A : nǐ nǚ ér de fáng jiān A: Phòng con gái chị đẹp
都是粉色的。 quá! Tất cả đều màu hồng.
zhēn piào liang ! dōu shì
fěn sè de 。
B :是啊,粉色是我女儿 B : shì a , fěn sè shì B: Vâng, màu hồng là màu
最喜欢的颜色。 wǒ nǚ ér zuì xǐ huan de yán yêu thích của con gái tôi.
sè 。
生词
红色 hóng sè Màu đỏ
红 hóng Đỏ
课文
A :你看见我的杯 A : nǐ kàn jiàn wǒ A: Bạn đã thấy cốc
của tôi chưa?
子了吗? de bēi zi le ma ?
快乐 kuài lè Vui vẻ
给 gěi Cho
课文
A :生日快乐!这是我 A : shēng rì kuài lè ! Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
送给你的 zhè shì wǒ sòng gěi nǐ ! Đây là quà tôi tặng bạn
de !
B :是什么?是一本书 B : shì shén me ? shì B: Nó là gì? Nó là một
吗? cuốn sách?
yì běn shū ma ?
问 wèn Hỏi
课文
A :早上有你一个电话。 A : zǎo shàng yǒu nǐ sáng nay bạn có một
cuộc gọi
yí gè diàn huà 。
B :电话是谁打的? B : diàn huà shì shuí Cuộc gọi từ ai ?
dǎ de ?
A :不知道,是儿子接 A : bù zhī dào , shì A: Tôi không biết, con
的。 ér zi jiē de trai tôi nghe.
已经 yǐ jīng Đã
课文
A :你喜欢踢足球吗? A : nǐ xǐ huan tī zú qiú A: Bạn có thích chơi bóng
đá không?
ma ?
B :非常喜欢。 B : fēi cháng xǐ huan 。 B: Tôi rất thích.
A: 你是什么时候开始踢 A: nǐ shì shén me shí hòu A: Bạn bắt đầu chơi bóng
足球的? kāi shǐ tī zú qiú de ? từ khi nào?
B :我十一岁开始踢足球,B : wǒ shí yí suì kāi shǐ B: Tôi bắt đầu chơi bóng
已经踢了十年了。 từ năm 11 tuổi và đã chơi
tī zú qiú , yǐ jīng tī le được 10 năm.
shí nián le 。
生词
长 cháng Dài
两 liǎng Hai
帮 bāng Giúp
准备 zhǔnbèi Chuẩn bị
就 jiù Thì
鱼 Cá
yú
吧 ba Đi
课文
A :晚上我们去饭馆吃饭,A: Wǎnshàng wǒmen qù A: Buổi tối chúng ta tới
怎么样? fànguǎn chīfàn, zěnme quán cơm ăn cơm , được
yàng? chứ?
B :我不想去外面吃,我 B: Wǒ bùxiǎng qù B: Tôi không muốn ăn bên
想在家吃。 wàimiàn chī, wǒ xiǎng ngoài, tôi muốn ăn ở nhà.
zàijiā chī.
A :那你准备做什么呢? A: Nà nǐ zhǔnbèi zuò A: Vậy bạn chuẩn bị làm
shénme ne? gì?
B :就做你爱吃的鱼吧。 B: Jiù zuò nǐ ài chī de yú B: Làm món cá yêu thích
ba. của bạn đi.
生词
件 Jiàn Lượng từ của quần áo
还 hái Còn
可以 kěyǐ Có thể
意思 yì si Ý nghĩa
咖啡 kā fēi Cà phê
对 duì Đúng
以后 yǐ hòu Sau đó
课文
A :休息一下吧,喝咖 A : xiū xī yì xià ba , A: Nghỉ ngơi một chút đi,
啡吗? uống cà phê không?
hē kā fēi ma ?
B :不喝了,我已经喝 B : bù hē le , wǒ yǐ B: Không uống, tôi đã
两杯了。 uống hai cốc rồi.
jīng hē liǎng bēi le 。
A :是啊,喝咖啡多了 A : shì a , hē kā fēi A:Ok, uống nhiều cà phê
对身体不好。 duō le duì shēn tǐ bù không tốt cho sức khỏe
của bạn.
hǎo 。
B :以后我少喝一点儿, B : yǐ hòu wǒ shǎo hē B: Sau đó tôi uống ít hơn
每天喝一杯。 và một cốc mỗi ngày.
yì diǎn er , měi tiān hē
yì bēi
生词
门 mén Cửa
外 wài Ngoài
汽车 qì chē Xe ô tô
课文
A :你知道小王今天什 A : nǐ zhī dào xiǎo A: Bạn có biết khi nào
么时候来学校吗? wáng jīn tiān shén me Tiểu Vương đến trường
shí hòu lái xué xiào không?
ma ?
B :他已经来了。 B : tā yǐ jīng lái le 。 B: Anh ấy đến rồi .
面条 miàn tiáo Mì
课文
A :今天的羊肉很好吃, A : jīn tiān de yáng ròu A: Thịt cừu hôm nay rất
你怎么不吃了 ? ngon, sao bạn không ăn ?
hěn hào chī , nǐ zěn me
bù chī le ?
B :这个星期天天吃羊肉, B : zhè ge xīng qī tiān B: Chủ Nhật này ăn thịt
不想吃了。 cừu không muốn ăn nó.
tiān chī yáng ròu , bù
xiǎng chī le 。
A :那你还想吃什么? A : nà nǐ hái xiǎng chī Vậy bạn muốn ăn gì?
shén me ?
B :来一点面条吧。 B : lái yì diǎn miàn tiáo Đến ăn một chút mì đi
ba 。
生词
打篮球 因为 所以
游泳 经常 公斤
yóu yǒng jīng cháng gōng jīn
Bơi Thường Ki-lô-gam
课文
A :昨天你们怎么都没去 A : zuó tiān nǐ men zěn A: Hôm qua tại sao bạn
打篮球? me dōu méi qù dǎ lán đã không chơi bóng rổ ?
qiú ?
B :因为昨天下雨,所以 B : yīn wéi zuó tiān xià B: Vì trời mưa hôm qua,
我们都没去。我去游泳了。 chúng tôi đã không đi. Tôi
yǔ , suǒ yǐ wǒ men dōu đã đi bơi.
méi qù 。 wǒ qù yóu yǒng
le 。
路 lù Đường
课文
A :你现在在哪儿呢 ? A : nǐ xiàn zài zài nǎ er A: Bây giờ bạn đang ở
ne ? đâu?
B :在去机场的路上。 B : zài qù jī chǎng de lù B: Trên đường đến sân
你已经到了吗? bay. Bạn đã đến chưa?
shang 。 nǐ yǐ jīng dào
le ma ?
A :我下飞机了。你还 A : wǒ xià fēi jī le 。 A: Tôi xuống máy bay.
有多长时间能到这儿? nǐ hái yǒu duō cháng shí Bạn còn cần bao lâu nũa
mới đây?
jiān néng dào zhè er ?
B :二十分钟就到。 B : èr shí fēn zhōng jiù B:20 phút làt tới.
dào 。
生词
离 公司 远
gōng sī yuǎn
lí
Cách Công ty Xa
公共汽车 小时 慢
gōng gòng qì chē xiǎo shí màn
Xe buýt Tiếng Chậm
快 kuài Nhanh
课文
A :你家离公司远吗? A : nǐ jiā lí gōng sī A: Nhà bạn có xa công
ty không?
yuǎn ma ?
B :很远,坐公共汽车 B : hěn yuǎn , zuò B: Xa lắm, đi xe buýt
要一个多小时呢! gōng gòng qì chē yào yì mất hơn 1 tiếng đấy!
gè duō xiǎo shí ne !
A: 坐公共汽车太慢了,A: zuò gōng gòng qì chē A: Đi xe buýt chậm quá,
你怎么不开车? tài màn le , nǐ zěn me tại sao bạn không lái
bù kāi chē xe?
B :开车也不快,路上 B : kāi chē yě bú kuài B: Tôi không lái xe
车太多了! nhanh, có quá nhiều xe
, lù shàng chē tài duō trên đường!
le !
生词
走 zǒu Đi
再 zài Lại
ràng Khiến
让
gào sù Nói
告诉
课文
等 děng Đợi
找 zhǎo Tìm
白 bái Trắng
hēi Đen
黑
贵 guì Đắt
课文
A :你看看这几件衣服 A : nǐ kàn kàn zhè jǐ A: Bạn xem những bộ
怎么样。 quần áo này thế nào ?
jiàn yī fu zěn me yàng 。
B :这件白的有点儿长, B : zhè jiàn bái de yǒu B: Cái màu trắng hơi dài,
那件黑的有点儿贵。 còn cái màu đen thì hơi
diǎn er cháng , nà jiàn đắt.
hēi de yǒu diǎn er guì 。
A :这件红的呢?这是 A : zhè jiàn hóng de A: Còn cái màu đỏ này thì
今天新来的。 sao? Mới về ngày hôm
ne ? zhè shì jīn tiān xīn nay.
lái de 。
B :让我再看看。 B : ràng wǒ zài kàn kàn B: Tôi xem lại xem
。
生词
错 cuò Sai
课文
从 跳舞 第一
cóng tiào wǔ dì yī
Từ Nhảy Thứ nhất
希望 问题 欢迎
xī wàng wèn tí huān yíng
Hy vọng Vấn đề Hoan nghênh
课文
A :您从几岁开始学习 A : nín cóng jǐ suì kāi A: Bạn bắt đầu học khiêu
跳舞? vũ lúc mấy tuổi?
shǐ xué xí tiào wǔ ?
B :我第一次跳舞是在 B : wǒ dì yī cì tiào wǔ B: Lần đầu tiên tôi khiêu
七岁的时候。 shì zài qī suì de shí vũ là khi tôi 7 tuổi.
hou 。
A :我女儿今年也七岁 A : wǒ nǚ ér jīn nián A: Con gái tôi năm nay
了,我希望她能跟您学 cũng bảy tuổi, tôi hy
跳舞,可以吗? yě qī suì le , wǒ xī vọng nó có thể học khiêu
wàng tā néng gēn nín xué vũ từ bạn, như vậy có
tiào wǔ , kě yǐ ma ? được không?
B :没问题,非常欢迎。 B : méi wèn tí , fēi B: Không sao, rất hoan
nghênh
cháng huān yíng 。
生词
懂 dǒng Hiểu
完 wán Hết
Đề bài
题 tí Câu hỏi
课文
A :昨天的考试怎么样? A : zuó tiān de kǎo shì A: Bài kiểm tra hôm qua
你都听懂了吗? thế nào? Bạn nghe hiểu
zěn me yàng ? tất cả mọi thứ?
B :听懂了。 B : tīng dǒng le 。 B: Hiểu rồi.
课 kè Môn
别 bié Đừng
课文
A :别看报纸了,医生 A : bié kàn bào zhǐ A: Đừng đọc báo nữa,
说你要多休息。 bác sĩ nói anh cần nghỉ
le , yī shēng shuō nǐ ngơi nhiều hơn.
yào duō xiū xi
B :好,不看了。给我 B : hǎo , bù kàn B: OK, không đọc nữa.
一杯茶吧。 Cho tôi một tách trà.
le 。 gěi wǒ yì bēi chá
ba 。
A :医生说吃药后两个 A : yī shēng shuō chī A: Bác sĩ nói sau khi
小时不要喝茶。 yào hòu liǎng gè xiǎo shí uống thuốc hai giờ không
được uống trà.
bú yào hē chá 。
B :医生还说什么了? B : yī shēng huán shuō B: Bác sĩ còn nói gì nữa?
A :医生说让你听我的。 A : yī shēng shuō ràng A: Bác sĩ nói bạn nghe
shén me le ?
tôi.
nǐ tīng wǒ de 。
生词
哥哥 gē ge Anh trai
鸡蛋 jī dan Trứng gà
洗 xǐ Rửa
课文
A :你在找什么? A : nǐ zài zhǎo shén A: Bạn đang tìm gì vậy?
me ?
B :你看见我的手机了吗?B : nǐ kàn jiàn wǒ de B: Bạn đã thấy điện thoại
白色的。 di động của tôi chưa? Điện
shǒu jī le ma ? bái sè thoại màu trắng.
de 。
A :别找了,手机在桌子 A : bié zhǎo le , shǒu A: Đừng tìm, điện thoại ở
上呢。电脑旁边。 trên bàn. bên cạnh máy
jī zài zhuō zi shàng ne 。 tính.
diàn nǎo páng biān 。
B :你看见我的衣服了吗?B : nǐ kàn jiàn wǒ de yī B: Bạn đã thấy quần áo
红色的那件 của tôi chưa? Cái màu đỏ.
fu le ma ? hóng sè de nà
jiàn 。
A :那件衣服我帮你洗了 A : nà jiàn yī fu wǒ bāng A: Tôi đã giặt chiếc váy đó
生词
唱歌 chàng gē Hát
男 nán Nam
课文
A :王方,昨天和你一 A : wáng fāng , A:Vương Phương,
起唱歌的人是谁? zuó tiān hé nǐ yì qǐ người hôm qua hát cùng
chàng gē de rén shì shuí bạn là ai?
?
B :一个朋友。 B : yí gè péng you 。 B: Một người bạn.
女 nǚ Nữ
Hơn
比 bǐ < câu so sánh >
课文
A :左边这个看报纸的女 A: Zuǒbiān zhège kàn A: Cô gái bên trái đang
孩子是你姐姐吗? bàozhǐ de nǚ háizi shì nǐ đọc báo là em gái của bạn
jiějiě ma? phải không?
B :是,右边写字的那个 B: Shì, yòubiān xiězì dì B: Vâng, người viết bên
人是我哥哥。 nàgè rén shì wǒ gēgē. phải là anh trai tôi.
便宜 pián yi Rẻ
课文
A :今天的西瓜怎么卖?A : jīn tiān de xī guā A: Hôm nay dưa hấu
bán thế nào?
zěn me mài ?
B :三块五一斤。 B : sān kuài wǔ yì B: Ba nhân dân tệ và
năm một cân
jīn 。
A: 比昨天便宜。 A: bǐ zuó tiān pián yi 。 A: Rẻ hơn ngày hôm
qua.
B :是,苹果也比昨天 B : shì , píng guǒ B: Vâng, táo cũng rẻ
便宜一些。您来点儿 yě bǐ zuó tiān pián yi yì hơn hôm qua
吧。
xiē 。 nín lái diǎn er
ba
生词
姓 xìng Họ
课文
A :前边说话的那个人 A: Qiánbian shuōhuà dì A: Người đang nói ở
就是我的汉语老师。你 nàgè rén jiùshì wǒ de phía trước là giáo viên
可能不认识她。 hànyǔ lǎoshī. tiếng Trung của tôi. Bạn
có thể không biết cô ấy.
B :是新来的汉语老师 B: Shì xīn lái de hànyǔ B: Có phải là giáo viên
吗? lǎoshī ma? tiếng Trung mới không?
A :是去年来的,她姓 A: Shì qùnián lái de, tā A: Cô ấy đến năm ngoái,
王, 28 岁。 xìng wáng,28 suì. họ Vương, 28 tuổi.
得 dé
课文
A :你每天早上几点起 A : nǐ měi tiān zǎo A: Bạn thức dậy lúc mấy
床? shang jǐ diǎn qǐ giờ mỗi sáng?
chuáng ?
B :六点多。 B : liù diǎn duō 。 B: Hơn sáu giờ.
妻子 qī zi Vợ
课文
A :再来点儿米饭吧, A : zài lái diǎn er mǐ A: Ăn thêm cơm đi, bạn
你吃的太少了。 ăn ít quá.
fàn ba , nǐ chī de tài
shǎo le 。
B :不少了,今天吃的 B : bù shǎo le , jīn B: Khá nhiều rồi , hôm
很好,太谢谢你了。 nay tôi ăn rất ngon, cảm
tiān chī de hěn hǎo , ơn rất nhiều.
tài xiè xiè nǐ le 。
A :你做饭做得怎么样? A : nǐ zuò fàn zuò dé A: Bạn nấu ăn thế nào?
zěn me yàng ?
B :不怎么样,我妻子 B : bù zěn me yàng , B: Không thế nào , vợ tôi
比我做得好。 wǒ qī zi bǐ wǒ zuò děi nấu ngon hơn tôi
hǎo 。
生词
雪 xuě Tuyết
零 líng Số 0
度 dù Độ
穿 chuān Mặc
进 jìn Vào
课文
A :下雪了,今天真冷。 A: Xià xuěle, jīntiān zhēn A: Tuyết rơi rồi , hôm
lěng. nay lạnh lắm.
B :有零下 10 度吧? B: Yǒu língxià 10 dù ba? B: Có phải âm 10 độ
không?
A :是啊,你穿得太少 A: Shì a, nǐ chuān dé tài A: Vâng, bạn đang mặc
了,我们进房间吧。 shǎole, wǒmen jìn quá ít quần áo, chúng ta
fángjiān ba. vào phòng đi .
B :好吧。 B: Hǎo ba. B: Được thôi.
生词
弟弟 dì di Em trai
近 jìn Gần
课文
A :你在忙什么呢? A : nǐ zài máng shén A: Bạn đang bận gì vậy?
me ne ?
B :我弟弟让我帮他找 B : wǒ dì di ràng wǒ B: Anh trai tôi nhờ tôi
个房子,现在他家离公 bāng tā zhǎo gè fáng giúp anh ấy tìm một ngôi
司有点儿远。 nhà, và bây giờ nhà anh
zi , xiàn zài tā jiā lí ấy cách công ty hơi xa.
gōng sī yǒu diǎn er
yuǎn 。
A: 住得远真的很累! A: zhù dé yuǎn zhēn de A: Sống xa mệt lắm!
hěn lèi !
B :是啊,他也希望能 B : shì a , tā yě xī B: Vâng, anh ấy cũng hy
住得近一点儿。 wàng néng zhù dé jìn yì vọng được sống gần hơn.
生词
着 zhe Đang
课文
手 shǒu Tay
拿 ná Cầm
班 bān Lớp
长 cháng
笑 xiào Cười
课文
A :听说你有女朋友了, A: Tīng shuō nǐ yǒu nǚ A: Tôi nghe nói bạn có
我认识她吗? péngyǒule, wǒ rènshí tā bạn gái, tôi có biết cô ấy
ma? không?
B: Jiùshì wǒmen bān B: Đó là người trong lớp
B :就是我们班那个长 nàgè zhǎng zháo liǎng gè chúng ta có hai mắt to.
着两个大眼睛,非 dà yǎnjīng, fēi cháng ài Một cô gái thích cười.
常爱笑的女孩儿。 xiào de nǚhái ér.
往 wǎng Đi về
路口 lù kǒu Giao độ
课文
A :问,这儿离新京宾 A : qǐng wèn , zhè A: Xin lỗi, đây có xa
馆远吗? er lí xīn jīng bīn guǎn khách sạn Tân Kinh
không?
yuǎn ma ?
B :不远,走路二十分 B : bù yuǎn , zǒu lù B: Không xa đâu, chỉ mất
钟就到。 èr shí fēn zhōng jiù 20 phút đi bộ thôi.
dào 。
A :你能告诉我怎么走 A : nǐ néng gào sù wǒ A: Bạn có thể cho tôi biết
吗? làm thế nào để đến đó?
zěn me zǒu ma ?
B :请从这儿一直往前 B : cóng zhè er yì zhí B: Đi thẳng từ đây, và rẽ
走,到了前面的路口再 phải ở ngã tư phía trước.
往右走 wǎng qián zǒu , dào le
qián mian de lù kǒu zài
生词
次 cì Lần
玩 wán Chơi
课文
A :听说你去过中国, A : tīng shuō nǐ qù guò A: Tôi nghe nói rằng bạn
还想去吗? đã từng đến Trung Quốc,
zhōng guó , hái xiǎng bạn vẫn muốn đi chứ?
qù ma
B :我虽然去过好几次, B : wǒ suī rán qù guò B: Mặc dù tôi đã đến đó
但是还想再去玩儿玩儿。 nhiều lần nhưng tôi vẫn
hǎo jǐ cì , dàn shì hái muốn đến đó lần nữa.
xiǎng zài qù wán er wán
er 。
A :那我们一起去吧。 A : nà wǒ men yì qǐ qù A: Vậy thì chúng ta hãy
đi cùng nhau.
ba 。
B :好啊,到时候我给 B : hǎo a , dào shí B: OK, lúc đó tôi sẽ gọi
你打电话。 hòu wǒ gěi nǐ dǎ diàn cho bạn..
生词
百 Bǎi Trăm
课文
A :你在这个商店买过 A: Nǐ zài zhège A: Bạn đã bao giờ mua
东西没有? shāngdiàn mǎiguò bất cứ thứ gì trong cửa
dōngxī méiyǒu? hàng này chưa?
B :买过一次,这儿的 B: Mǎiguò yīcì, zhè'er B: Tôi đã mua nó một
东西还可以,就是不便 de dōngxī hái kěyǐ, lần, và những thứ ở đây
宜。 jiùshì bù piányí. là ổn, nhưng không rẻ.
票 piào Vé
更 gèng Càng
课文
A :时间过得真快,新 A : shí jiān guò dé A: Thời gian trôi qua thật
的一年快要到了! nhanh năm mới sắp đến!
zhēn kuài , xīn de yì
nián kuài yào dào le !
B :是啊,谢谢大家这 B : shì a , xiè xiè dà B: Vâng, cảm ơn tất cả
一年对我的帮助 jiā zhè yì nián duì wǒ de các bạn đã giúp tôi trong
năm nay!
bāng zhù !
A :希望我们的公司明 A : xī wàng wǒ men de A: Hy vọng công ty của
年会更好。 gōng sī míng nián huì chúng ta sẽ tốt hơn trong
năm tới.
gèng hǎo 。
生词
阴 yīn Âm u
课文