You are on page 1of 15

Phần nghe

Phần 1:
第 1-5 题

1.
Lời giải
Sai
xiěmíng zì
Phụ đề: 写 名字
xiěmíng zì
Tạm dịch: 写 名 字 : viết tên

2.
Lời giải
Sai
yì běnshū
Phụ đề: 一 本 书
yì běnshū
Tạm dịch: 一本 书 : một quyển sách

3.
Lời giải
Đúng
wǒ de gǒu
Phụ đề: 我的 狗
wǒ de gǒu
Tạm dịch: 我的 狗 : chó của tôi

4.
Lời giải
Sai
xué diànnǎo
Phụ đề: 学 电 脑
xué diànnǎo
Tạm dịch: 学 电 脑 : học máy tính

5.
Lời giải
Đúng
zhōngguó rén
Phụ đề: 中 国 人
zhōngguó rén
Tạm dịch: 中 国 人: Người Trung Quốc
Phần 2:
第 6-10 题
6.

Lời giải
Chọn A
Phụ đề:
nàr ér yǒusān gè bēi zi
那 儿 有 三 个 杯 子。

Tạm dịch: Ở đó có 3 chiếc cốc.

7.

Lời giải
Chọn B
nǐ hē shuǐ ma
Phụ đề: 你喝 水 吗?
nǐ hē shuǐ ma
Tạm dịch: 你喝 水 吗?:Cậu uống nước không?
8.

Lời giải
Chọn A
běi jīngxiàn zài de tiān qì hěnlěng
Phụ đề: 北京 现 在的天气很 冷 。
Giải thích: Thời tiết ở Bắc Kinh bây giờ rất lạnh.

9.

Lời giải
Chọn C
wángxiānsheng hé wǒ bà bà shì hǎopéngyǒu
Phụ đề: 王 先 生 和我爸爸是好 朋 友。
Tạm dịch: : Chú Vương và bố tôi là bạn tốt của nhau.
10.

Lời giải
Chọn B
nǐ rèn shi zhè ge zì ma
Phụ đề: 你认识这个字吗?
Tạm dịch: Cậu có biết chữ này không?

Phần 3:
11-15

11.
Lời giải
Chọn A
Phụ đề:
wǒ xǐ huān chī zhè ge cài
男:我喜 欢 吃这个菜。
hǎo nà wǒ menduōmǎi yī xiē
女:好,那我 们 多 买一些。
Tạm dịch:
Nam: Tôi thích ăn món rau này
Nữ: Được, vậy chúng ta mua nhiều hơn chút
12.
Lời giải
Chọn B
Phụ đề:
xiàn zài jǐ diǎn le

女:现在几点了?
xiàn zài shì xià wǔ wǔ diǎn

男:现在是下午五点。
Giải thích:
Nữ: Bây giờ mấy giờ rồi?
Nam: Bây giờ là 5 giờ chiều.
13.
Lời giải
Chọn E
Phụ đề:
zhè ge rén shì shuí
男:这个人是 谁 ?
tā shì wǒ dà xué de tóngxué
女:她是我大学的 同 学。
Giải thích:
Nam: Người này là ai?
Nữ: Cô ấy là bạn đại học của tôi.
14.
Lời giải
Chọn D
Phụ đề:
zhè shàngmianméi xiě ma
女:这 上 面 没写吗?
xiě le nǐ kàn zài zhèr ér
男:写了,你看,在 这 儿。
Tạm dịch:
Nữ: Ở trên này không ghi à?
Nam: Có ghi, em xem, ở đây.
15.
Lời giải
Chọn F
Phụ đề:
wèi nǐ shuìjiào le ma
男:喂,你 睡 觉了吗?
méi ne wǒ zài xué xí
女:没呢,我在学习。
Tạm dịch:
Nam: Alo, Cậu đã ngủ chưa?
Nữ: Chưa đâu, tớ đang học bài.

Phần 4
xué shēng lǎo shī yī shēng
16. A 学 生 B 老师 C医 生
Lời giải
Chọn C
Phụ đề:
zhèshì wǒmāmā tā zài yī yuàngōngzuò
这 是我 妈 妈 ,她在医 院 工 作 。
wèn tā māmāshì zuòshénme de
问 :他 妈 妈 是 做 什 么 的?
Tạm dịch:
Đây là mẹ của tôi, bà ấy làm việc tại bệnh viện.
Hỏi: Mẹ của anh ấy làm công việc gì?

kāi chē zuò fēi jī zuò chū zū chē


17. A 开车 B坐飞机 C 坐出租车
Lời giải
Chọn C
Phụ đề:
xià yǔ le wǒ zuòchū zū chē huí jiā
下雨了,我坐出租车回家。
wèn tā zěn me huí jiā
问 :他怎么回家?
Tạm dịch:
Trời mưa rồi, tôi đi xe taxi về nhà
Hỏi: Anh ta về nhà như thế nào?

gè gè fēnzhōng
18. A 4 个 B 6 个 C 7 分钟
Lời giải
Chọn
Phụ đề:
wǒ dǎ le sì gè diànhuà bú shì sān gè
我打了四个 电 话 ,不是 三 个。
wèn tā dǎ le jǐ gè diànhuà
问 :他打了几个 电 话 ?

Tạm dịch:
Tôi gọi 4 số điện thoại, không phải 3 số
Hỏi: Anh ta gọi mấy số điện thoại.

hěn gāo xìng hěnpiàoliang ài shuōhuà


19. A 很高兴 B 很漂 亮 C 爱说话
Lời giải
Chọn B
Phụ đề:
nǚ ér shuō wǒ jīn tiānhěnpiàoliang wǒ hěngāoxìng
女儿 说 我今天很 漂 亮 ,我很 高 兴 。
wèn nǚ ér shuō tā jīn tiānzěn me yàng
问 :女儿 说 她今天怎么 样 ?
Giải thích:
Con gái nói tôi hôm nay thật xinh đẹp, tôi rất vui.
Hỏi: Con gái nói tôi hôm nay như thế nào?

fàn guǎnr chá guǎnr huǒchē zhàn


20. A 饭 馆 儿 B 茶馆儿 C火 车 站
Lời giải
Chọn C
Phụ đề:
lǐ xiǎo jiě qù huǒchē zhàn le nǐ méikàn jiàn tā
李 小 姐去 火 车 站 了,你没看见她?
wèn lǐ xiǎo jiě qù nǎr le
问 :李 小 姐去哪儿了?
Tạm dịch:
Cô Lý đi ra bến tàu rồi, anh không nhìn thấy sao?
Hỏi: Cô Lý đi đâu rồi?

Phần đọc hiểu


Phần 1:
21.

Lời giải
Đúng
nǎ lǐ
Tạm dịch : 哪里: Ở đó

22.

Lời giải
Sai
píngguǒ
Tạm dịch: 苹 果 : Quả táo

23.

Lời giải
Đúng
tīng
Tạm dịch : 听 :Nghe

24.

Lời giải
Sai
zhuō zi
Tạm dịch: 桌 子: Cái bàn
25.

Lời giải
Đúng
jiào
Tạm dịch: 叫:Gọi, kêu

26-30:

shì tā tā zěn me zhù zài zhè ér


26. 是他?他怎么住在这儿?
Lời giải
Chọn B
Tạm dịch:
Là anh ta? Sao anh ta lại sống ở đây?
tā zhōng wǔ qǐngpéngyou chī fàn
27. 她 中 午 请 朋 友吃饭。
Lời giải
Chọn F
Tạm dịch:
Buổi trưa cô ấy mời bạn ăn cơm.

zài jiàn wǒ men nián yuè jiàn


28. 再见,我 们 2011年 7月见。
Lời giải
Chọn
Tạm dịch:
Tạm biệt, chúng ta tháng 7 năm 2011 gặp nha.

wǒ zài qiánmiàn tā zài hòumiàn


29. 我在 前 面 ,她在 后 面 。
Lời giải
Chọn A
Tạm dịch:
Tôi ở phía trước, cô ấy ở phía sau.
méiguān xi wǒ de dōng xī bù duō hěnshǎo
30. 没 关 系,我的 东 西不 多 ,很 少 。
Lời giải
Chọn
Tạm dịch:
Không sao, đồ của tôi không nhiều, rất ít.

Phần 3:

tài xiǎo le
A 太小了
wǒ bú huì
B 我不会
bù xià xīng qī
C 不,下 星 期
shāngdiàn
D 商 店
kuài
E 90 快

nǐ míngtiān lái běi jīng


31. 你 明 天来北京?
Lời giải
Chọn C
Tạm dịch:
- Ngày mai cậu đến Bắc Kinh?
- Không, tuần sau

nà gè yǐ zi duōshǎoqián
32. 那个椅子 多 少 钱 ?
Lời giải
Chọn E
Tạm dịch:
- Cái ghế kia bao nhiêu tiền?
- 90 tệ
rè zì zěn me xiě
33. “热”字怎么写?
Lời giải
Chọn B
Tạm dịch:
- “Nóng” viết như thế nào?
- Tôi không biết.

nǐ shàng wǔ qù nǎr ér le
34.你 上 午去哪儿了。
Lời giải
Chọn D
Tạm dịch:
- Buổi chiều cậu đi đâu rồi?
- Đi cửa hàng
zhè ge yī fu zěn me yàng
35.这个衣服怎么 样 ?
Lời giải
Chọn A
Tạm dịch:
- Cái áo này thế nào?
- Quá nhỏ

Phần 4:
nǎ zài xiǎng míng zì dú suì
A哪 B在 C想 D名字 E读 F岁
tā ér zi jīn nián zài xué xí hàn yǔ
36. 他儿子今 年 28 ( ) , 在学习汉语。
Lời giải
Chọn F
Tạm dịch:
Năm nay anh ấy 28 tuổi, đang học tiếng Trung.
duì bu qǐ wǒ bù kàndiàn shì wǒ néng qù kāndiànyǐng ma
37. 对不起,我不( )看 电 视,我 能 去看 电 影 吗?
Lời giải
Chọn C
Tạm dịch:
Xin lỗi, tôi không thích phim tivi, tôi có thể đi xem phim được không?
zuótiān de zhè ge shí hou wǒ fēi jī shang
38.昨天的这个时 候 ,我( )飞机 上 。
Lời giải
Chọn B
Tạm dịch:
Giờ này ngày hôm qua, tôi đang trên máy bay.
39.
nǐ xǐ huan gè māo
女:你喜 欢 ( )个 猫 ?
dōu xǐ huan
男:都 喜 欢
Lời giải
Chọn A
Tạm dịch:
Nữ: Cậu thích con mèo nào ?
Nam: Đều thích.
40.
zhè ge zì zěn me
男:这个字怎么( )
zhè shì mǐ rì zhè shì bú kè qì de qì
女:这是“米”“日”,这是“不客气”的“气”
Lời giải
Chọn E
Tạm dịch:
Nam: Chữ này đọc như thế nào?
Nữ: Đây là “mễ” “nhật”, đây là “khí” trong từ “ đừng khách sáo”.

You might also like