You are on page 1of 2

Nghe: 20 phút/ 20 câu

1. Nghe và phán đoán đúng sai

例如:为了自己的健康,他每天都花一个小时去锻炼身体。

*他希望自己很健康。(对 V)

今天我想早点回家。看了看手表,才五点。过了一会儿再看表,还是五点。
我这才发现我的手表不走了。

*那块手表不是他的。(错 X)

2. Nghe hội thoại và chọn đáp án đúng

例如:男:小王,帮我开一下儿门,好吗?谢谢!
女:没问题。您去超市了?买了这么多东西。
问:男的想让小王做什么。
A. 开门 B.拿东西 C.去超市买东西

Đọc:

1. Chọn câu đúng hoàn thành hội thoại


男: _______________________?
女:我去图书馆借书。
A. 你吃什么?
B. 你去哪儿?
C. 你买什么?
D. 你今年多大?
2. Chọn đáp án đúng điền vào trong ngoặc
我们( )是留学生。
A. 都
B.也
C.还
D.要
3. Đọc và chọn đáp án đúng
麦克喜欢踢足球,我喜欢游泳。
问:麦克的爱好是什么?
A.游泳
B.踢足球
C.看电影
D.看书
4. Chọn đáp án đúng duy nhất
A.我去银行换钱。
B.我去换钱银行。
C.银行娶我换钱。
D.换钱银行我去。
5. Chọn chữ Hán đúng với phiên âm
我去食堂( chī )饭。
A. 喝
B.吃
C.走
D.去

You might also like