Professional Documents
Culture Documents
50 元 二十三块五
33.00 元 三十三块
108.20 元 一百零八元两角
02:30 两点半
02:55 差五分三点
03:35 三点三十五分
07:45 差一刻八点
09:30 九点半
11:40 差二十分十二点
A. 下午他有时候在家看电视,有时候在图 A
书馆看书。
B. 他有时候在家看电视,有时候在图书馆
下午看书。
C. 下午他有时候看电视在家,有时候看书
在图书馆。
D. 下午有时候他看电视在家,有时候看书
在图书馆。
A. 我们在宿舍晚上七点半做今天的作业。 B
B. 我们晚上七点半在宿舍做今天的作业。
C. 我们晚上七点半在宿舍做作业今天。
D. 今天的作业我们在宿舍晚上七点半做。
A. 我们常常吃早饭七点差一刻。 C
B. 我们常常吃早饭差一刻七点。
C. 我们常常差一刻七点吃早饭。
D. 差一刻七点吃早饭我们常常。
下午我……去图书馆 不常
今天天气……冷。 有点儿
他们常常说汉语,……说英语。 很少
他……我打电话。 给\
你借……书? 什么
你……小王的电话号码? 有没有
我们都觉得有点儿……。 累
我……办公室等你 在
我有两……中国朋友。 个
…… 是你们的老师?
谁
Chọn đáp án đúng:
这个书包太小了,有大……的吗?
一点儿
Chọn lượng từ thích hợp cho các danh từ kèm theo
两_______牛奶
瓶
Đáp án đúng là: 两瓶牛奶
Vì: theo nghĩa của từng lượng từ, 个 là cái, 瓶 là bình hoặc chai, 碗 là bát, 份 là phần. Danh từ 牛
奶 là sữa chỉ có thể kết hợp với 瓶
我去买一______东西
些
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
今天_______ 很暖和。
天气
Vì: chỗ trống cần điền một danh từ, do đó loại đáp án A và B. Trong đó chỉ có C kết hợp được
với tính từ “暖和”(ấm áp) phía sau. Câu hoàn chỉnh là “今天天气很暖和。”(Hôm nay thời tiết
rất ấm áp).
他的词典_______?
怎么样
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你买的水果_______三十四块钱。
一共
Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, 你买的水果 (hoa quả bạn mua) và 三十四块钱(ba mươi tư
đồng), chỉ có đáp án 一共 (tổng cộng) là phù hợp.
你的《汉越词典》_______ 吗?
贵
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你的自行车是_______颜色的?
什么
Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, người hỏi đang hỏi về màu sắc của xe, là màu gì, do đó đại
từ cần điền là “什么” (gì).
你还要_______吗?
别的
Vì: Phía sau động từ 要(muốn) cần một danh từ hoặc đại từ, trong các đáp án cho trước, chỉ có
别的(thứ khác) phù hợp
Vì: căn cứ vào ngữ nghĩa của câu, phân câu trước đề cập tới “我的书包很轻”(cặp sách của tôi
rất nhẹ), do đó phân câu sau sẽ là câu hỏi tương tự “của bạn thì sao”, và “的” kết hợp với đại từ
“你” (bạn) phía trước tạo thành từ tổ chữ “的”, tạo thành cụm “你的” (của bạn).
我的_______很旧,你的很新。
自行车
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
我要买三斤_______。
苹果
Vì: Chỉ có danh từ 苹果 mới có thể kết hợp với số lượng từ 三斤.
橘子六块钱一斤,太_______了!
Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, vế câu trước đề cập tới giá tiền quýt (橘子六块钱一斤: quýt
sáu đồng một cân), vế sau sẽ là lời đánh giá, trong đó chỉ có tính từ 贵(đắt) là phù hợp để đánh
giá nội dung mà vế câu trên đề cập.
草莓怎么_______?
Vì: Phía sau 怎么(thế nào) cần một động từ. Trong hai động từ của đáp án B và C, chỉ có động
từ 卖 (bán) của đáp án C phù hợp.
换
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
D
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
B
我们学校的图书馆有很多英文书。
Vì: Từ ngữ biểu thị sở hữu phải đứng trước danh từ.
昨天晚上 A 我 B 只 C 喝 D 啤酒。(一点儿)
D
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
A
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
汉语 A 语法 C 比较 C 容易,汉字 D 难。
(有点儿)
.D
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
这件衣服太 A 贵了 B,有便宜 C 的 D 吗?
(一点儿)
C
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:
她 A 是日本人,B 我是韩国人,C 我们俩 D 是留学生。 (都)
一共_______十块。
二
Chọn 二 hoặc 两 điền vào chỗ trống
他们_______个人是学生。
两
Đáp án đúng là:生 他们两个人是学
Vì: sau 两 có lượng từ 个 rồi đến danh từ 人, còn sau 二 thì không có lượng từ đi kèm
我家在_______楼。
二
Chọn 二 hoặc 两 điền vào chỗ trống
我要买_______斤苹果。
两
họn đáp án đúng:
我……有汉英词典。
没
Nghe và chọn âm điệu đúng
http://b-f19-zpg.zdn.vn/4410772847181208163/á550bf45a96bfc8e687.jpg
Nghe và chọn âm đúng
xué________ shítáng
Sheng
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1.吧
2.骑自行车
3.我们
4.去玩儿
3241
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1.很冷
2.昨天
3.天气
4.下雨
. 2431
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1. 很新
2. 词典
3. 王兰
4. 的
3421
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.一个
2.他 3.朋友
4.介绍 5.给我
25413
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.一点儿
2.上午
3.只
4.牛奶
5.喝
6.我
263514
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.全家的
2.有
3.一张
4.王兰的桌子上
5.照片
42315
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.办公室
2.今天
3.不
4.在
5.张老师
25341
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 十一点 2. 我们 3. 今天 4. 下课 5. 上午
23514
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 去图书馆 2. 他 3. 看书 4. 有时候 5. 下午
52413
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 在宿舍 2. 看书 3. 我们 4. 晚上 5. 八点
34512
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 多少
2. 手机 3. 他的
4. 号码 5. 是
32451
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.姐姐
2.男朋友
3.还
4.王兰的
5.没有
41352
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 学校
2.留学生
3.我们
4.很多
5.有
1. 差 2. 我们 3. 七点 4. 一刻 5.去学校
21435
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.常
2.吃饭
3.我们
4.在
5.食堂
31452
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 我
2. 下午 3. 图书馆 4.很少
5. 去
21453
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 我们 2. 都喜欢 3. 的 4. 电影 5. 今天
12534
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.打电话
2.给
3.你
4.他
5.吧
32415
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 每天 2. 都 3. 预习 4. 他 5 生词
41235
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.水果店
2.门口
3.有
4.一个
5.学校
52341
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.看朋友
2.王兰
3.明天
4.去桂林
5.坐飞机
32541
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.身体
2.今天
3.不舒服
4.他
5.有点儿
24153
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
fāyīn
发音
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
guì
hēisè
黑色
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
mótuōchē
摩托车
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
qián
wánr
Yuèdùn
越盾
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
zhǔrèn
主任
Tìm phiên âm đúng:
一下儿
yíxiàr
Tìm phiên âm đúng:
凉快
liángkuai
Tìm phiên âm đúng:
别的
Chọn một
biéde
多少
. duōshao
Tìm phiên âm đúng:
水果
shuǐguǒ
觉得
Chọn một câu trả lời:
juéde
Tìm phiên âm đúng:
颜色
yánsè