You are on page 1of 9

Name

Date

On tap giua ky_JPD113 Score

1. Câu Chào buổi sáng trong tiếng Nhật là gì?


A おはようございます

B こんにちは

C こんばんは

D さようなら

2. Câu Chào buổi tối trong tiếng Nhật là gì?


A おはようございます

B こんばんは

C さようなら

D こんばんは

3. Câu Tôi đi đây trong tiếng Nhật là gì?


A いってきます

B おかえりなさい

C いっていらっしゃい

D ただいま

4. Câu Hẹn gặp lại ngày mai trong tiếng Nhật là gì?
A またあした

B またね

C さようなら

5. Câu Anh đã về đấy à trong tiếng Nhật là gì?


A おかえりなさい

B ただいま

C いってきます

D いっていらっしゃい
6. Câu Anh đi nhé (người ở nhà nói) trong tiếng Nhật là gì?
A いっていらっしゃい

B ただいま

C おかえりなさい

D いってきます

7. Câu Tôi đã về đây trong tiếng Nhật là gì?


A ただいま

B おかえりなさい

C いってきます

D いっていらっしゃい

8. Câu Các em hãy đọc trong tiếng Nhật là gì?


A よんでください

B きいてください

C みてください

D くりかえしてください

9. Câu Hãy nhắc lại trong tiếng Nhật là gì?


A もういちどいってください

B きいてください

C みてください

D よんでください

10. Câu Em không hiểu trong tiếng Nhật là gì?


A わかりました

B わかりません

11. Câu Lần đầu tiên gặp mặt trong tiếng Nhật là gì?
A はじめまして

B よろしくおねがいします

C こちらこそ
12. Câu Rất mong sự giúp đỡ trong tiếng Nhật là gì?
A はじめまして

B よろしくおねがいします

C こちらこそ

13. Câu Hãy trật tự trong tiếng Nhật là gì?


A しずかにしてください

B おおきいこえで

C わかりました

D くりかえしてください

14. Câu Hãy nói to lên trong tiếng Nhật là gì?


A しずかにしてください

B おおきいこえで

C わかりました

D くりかえしてください

15. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: 私( )やまだです。
A は

B の

C X

16. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: 私( )FPT( )しゃいんです。
A は/の

B の/は

17. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: さとうさん( )たんじょう( )いつですか。
A は/の

B の/は

C の/も

D の/の
18. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống:
A:私のしゅみはおんがく( )りょこうです。
B:私のしゅみ( )りょこうです。
A と/は

B と/も

C の/も

D の/は

19. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống:


A:おしごとは?
B:( )です。
A しゃいん

B かいしゃいん

C がっこう

D だいがく

20. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống:


A:おしごとは?
B:FPTの( )です。
A しゃいん

B かいしゃいん

C がっこう

D だいがく

21. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống:


A:さとうさんはきょうしですか。
B:いいえ、( )。
A かいしゃいんです

B きょうしです

C かいしゃいんじゃありません

22. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống:


A:( )。
B:いいえ、かいしゃいんじゃじゃありません。
A おじごとは?

B かいしゃいんですか。

C おなまえは?

D おくにはどちらですか。
23. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống:
A:おくにはどちらですか。
B:( )です。
A やまだ

B 日本

C 日本人

D せんせい

24. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống:


A:しゅみは( )ですか。
B:りょうりです。
A なん

B なん才

C どちら

25. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: 私( )しゅみはすいえいです。
A の

B は

C と

D も

26. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống:


A:( )。おなまえは?
B:パクです。
A あのう、すみません

B そうですか

C よろしくおねがいします

D こちらこそ

27. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống:


A:( )。私はメアリーです。
A あのう、すみません

B そうですか。

C はじめまして
28. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống:
はじめまして。ワンです。( )。
A こちらこそ

B よろしくおねがいします

C あのう

29. Chữ Hán gạch chân trong câu sau có cách đọc như thế nào: 私はベトナム人です。
A ひと

B にん

C じん

D びと

30. Chữ Hán gạch chân trong câu sau có cách đọc như thế nào:私は20才です。
A にじゅうさい

B はたち

C はたちさい

31. Chữ Hán gạch chân trong câu sau có cách đọc như thế nào:私は日本語学校の学生です。
A にほんご

B にほんじん

C にほんこ

32. Chữ Hán gạch chân trong câu sau có cách đọc như thế nào:私は日本語学校の学生です。
A がくこう

B がつこう

C がっこう

D がくこ

33. Chữ Hán gạch chân trong câu sau có cách đọc như thế nào:私は日本語学校の学生です。
A がくせい

B がっせい

C がせい

D がくせ
34. Tìm chữ Hán đúng với chữ Hiragana được gạch chân trong câu sau: 私はアメリカじんです。
A 人

B 入

C 大

35. Tìm chữ Hán đúng với chữ Hiragana được gạch chân trong câu sau:私のせんもんは にほんご
です。
A 日本語

B 日本言

C 本日語

D 本日言

36. Tìm chữ Hán đúng với chữ Hiragana được gạch chân trong câu sau:私はFPT大学のがくせいで
す。
A 学生

B 字性

C 字生

D 学性

37. Tìm chữ Hán đúng với chữ Hiragana được gạch chân trong câu sau: 日本語がっこうのがくせ
いです。
A 学校

B 字校

C 学交

D 字交

38. Chữ số sau đây có cách viết trong tiếng Nhật như thế nào: 3800.
A さんぜんはっぴゃく

B さんせんはっぴゃく

C さんぜんはっびゃく

D さんせんはっびゃく

39. Chữ số sau đây có cách viết trong tiếng Nhật như thế nào: 85000
A はちじゅうせん

B はちまんごせん
40. Chữ số sau đây có cách viết trong tiếng Nhật như thế nào: 670000
A ろっぴゃくななじゅうせん

B ろくじゅうななまん

41. Chữ số sau đây có cách viết trong tiếng Nhật như thế nào: 185
A いちひゃくはちじゅうご

B ひゃくはちじゅうご

42. Câu tiếng Việt sau đây tương ứng với câu tiếng Nhật nào: Tôi không phải là nhân viên công ty
FPT.
A 私はFPTしゃいんじゃありません。

B 私はFPTのしゃいんじゃありません。

C 私はFPTのかいしゃいんじゃありません。

D 私はFPTのしゃいんです。

43. Câu tiếng Việt sau đây tương ứng với câu tiếng Nhật nào:Tôi là giáo viên t ường THPT Sakura.
A 私はさくらがっこうのきょうしです。

B 私はさくらこうこうのきょうしです。

C 私はさくらがっこうのがくせいです。

D 私はさくらこうこうのしゃいんです。

44. Câu tiếng Việt sau đây tương ứng với câu tiếng Nhật nào:Tôi là Thu người Việt Nam.
A 私はベトナム人のThuです。

B 私はベトナム語のThuです。

C 私はベトナムのThuです。

45. Câu tiếng Việt sau đây tương ứng với câu tiếng Nhật nào:Sinh nhật của tôi là mùng 8 tháng 4
A 私のたんじょうびはしがつよっかです。

B 私のたんじょうびはよんがつようかです。

C 私のたんじょうびはしがつようかです。

D 私のたんじょうびはよんがつよっかです。
46. Câu tiếng Việt sau đây tương ứng với câu tiếng Nhật nào:Sở thích của bạn cũng là đọc sách à.
A しゅみはどくしょですか。

B しゅみもどくしょですか。

C しゅみはおんがくですか。

D しゅみもおんがくですか。

47. Câu tiếng Nhật sau đây tương ứng với câu tiếng Việt nào: 私のたんじょうびはしちがつとおか
です。
A Sinh nhật của tôi là mùng 10 tháng 4

B Sinh nhật của tôi là mùng 10 tháng 7

C Sinh nhật của tôi là mùng 10 tháng 4 phải không?

D Sinh nhật của tôi là mùng 10 tháng 7 phải không?

48. Câu tiếng Nhật sau đây tương ứng với câu tiếng Việt nào:私のしゅみはりょこうとすいえいで
す。
A Sở thích của tôi là du lịch và đọc sách.

B Sở thích của tôi là du lịch và bơi lội.

C Sở thích của tôi là nấu ăn và đọc sách.

D Sở thích của tôi là nấu ăn và bơi lội.

49. Câu tiếng Nhật sau đây tương ứng với câu tiếng Việt nào:こちこそ。よろしくおねがいします。
A Lần đầu gặp mặt, mong anh giúp đỡ.

B Tôi cũng vậy, mong anh giúp đỡ.

50. Câu tiếng Nhật sau đây tương ứng với câu tiếng Việt nào:あのう、すみません。おしごはかいし
ゃいんですか。
A Xin lỗi cho tôi hỏi. Công việc của bạn là gì?

B Xin lỗi cho tôi hỏi. Công việc của bạn là nhân viên công ty à?

C Xin lỗi cho tôi hỏi. Công việc của bạn là giáo viên à?

D Xin lỗi cho tôi hỏi. Tên bạn là gì?

You might also like