You are on page 1of 67

CHƯƠNG

I MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


==
Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?

A. Một năm có 365 ngày. B. Học lớp 10 thật vui.


C.Pleiku là thành phố của Gia Lai. D. .
Lời giải
Chọn B
B. Vì đây là một câu cảm thán, không phải là một khẳng định có tính đúng hoặc sai nên B
không phải là mệnh đề.

Câu 2: Mệnh đề chứa biến trở thành một mệnh đề đúng với.
A. . B. . C. D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có
Vậy .
Câu 3: Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) Số 2018 là số chẵn.
(II) Hôm nay bạn có vui không?
(III) Quảng Phú là một thị trấn của huyện CưMgar.
(IV) Tiết 5 rồi, đói bụng quá!
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C
Ta có câu là mệnh đề: (I) và (III).
Câu 4: Cho các câu sau đây:

(I): “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.


(II): “ ”.
(III): “ Mệt quá!”.
(IV): “ Chị ơi, mấy giờ rồi?”
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Câu (I) là mệnh đề đúng.
Câu (II) là mệnh đề sai.
Câu (III) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
Câu (IV) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề.
Câu 5: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Trời rét quá!


b) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á.

c)

d) Năm là năm nhuận.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề.
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
Câu 6: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?

a) Trời nóng quá!


b) Việt Nam không nằm ở khu vực Đông Nam Á.
c)
d) Năm là năm nhuận.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề.
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?

A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.


B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Lời giải
Chọn A
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố
lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng.
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?

A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.


B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Lời giải
Chọn A
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố
lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng.
Câu 9: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) .
b) Phương trình có nghiệm.
c) .
d) Năm 2018 là năm nhuận.
e) Hôm nay thời tiết đẹp quá!
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Trong các câu trên có các câu là mệnh đề: Phương trình có nghiệm. Năm 2018 là
năm nhuận.
Có hai câu là mệnh đề chứa biến: ; .
Và một câu là câu cảm thán.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Không được làm việc riêng trong giờ học. B. Đi ngủ đi.
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. D. Bạn học trường nào?
Lời giải

Chọn C
Câu 11: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) .
d) .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C
Câu a) không phải là mệnh đề.
Câu d) là mệnh đề chứa biến.
Câu 12: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?

A. Hãy đi nhanh lên!.


B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Nam ăn cơm chưa?.
D. Buồn ngủ quá!
Lời giải
Chọn B
Đáp án đúng vì nó là câu khẳng định có tính đúng sai.
Câu 13: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?

A. 9 là số nguyên tố.
B. 18 là số chẵn.

C. .
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Đáp án là mệnh đề sai.
Đáp án là mệnh đề đúng.
Đáp án là mệnh đề đúng.

Đáp án ta có với ta được mệnh đề đúng là .

Ta có với ta được mệnh đề sai là .


Nên tính đúng sai còn phụ thuộc giá trị của biến. Nó là mệnh đề chứa biến.
Câu 14: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. có phải là một số vô tỷ không? B. .

C. là một số hữu tỷ. D.


Lời giải
Chọn A
Câu trong đáp án A không phải là mệnh đề. Vì đó là câu hỏi nên không biết tính đúng sai.
Câu 15: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?

1/ Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.


2/ Bạn có đi xem phim không?
3/ chia hết cho .
4/ là hợp số.
5/ .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Có câu là mệnh đề vì có tính đúng hoặc sai.
Câu là câu hỏi. Câu là mệnh đề chứa biến.

Câu 16: Cho mệnh đề chứa biến với là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

là mệnh đề đúng.
Câu 17: Cho là mệnh đề “ Nếu tổng các chữ số của một số chia hết cho thì chia hết cho ”.
Một giá trị của để khẳng định sai là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A
Ta có: có tổng các chữ số bằng thì chia hết cho nhưng số không chia hết cho
.
Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?

A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Bạn có chăm học không?
D. là một số hữu tỉ.
Lời giải
Chọn A
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Lời giải
Chọn D
Câu 20: Trong các câu sau, câu nào một là mệnh đề đúng?

A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. B. là một số tự nhiên lẻ.


C. là một số tự nhiên chẵn. C. là một số hữu tỷ.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy:
- Hà nội là thủ đô của Việt Nam là một mệnh đề đúng.

- là một số tự nhiên lẻ là một mệnh đề sai.

- là một số tự nhiên chẵn là một mệnh đề sai.

- là một số hữu tỷ là một mệnh đề sai.


Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. B. là một số tự nhiên chẵn.


C. là một số tự nhiên lẻ. C. là một số hữu tỷ.
Lời giải
Chọn C
Ta thấy:
- Hà nội là thủ đô của Việt Nam là một mệnh đề đúng.
- là một số tự nhiên chẵn là một mệnh đề đúng.
- là một số tự nhiên lẻ là một mệnh đề đúng.
- là một số hữu tỷ là một mệnh đề sai.
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
điều này đúng với mọi .
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?

A. chia hết cho . B. là số chính phương.


C. là số nguyên tố. D. là ước của .
Lời giải
Chọn A
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Số là số nguyên tố. B. .
C. Số không là số chính phương. D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
B. Tam giác cân có một góc bằng là tam giác đều.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân.
Lời giải
Chọn C
Câu 26: Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nha”. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Vì các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P  Q.
Khi đó, ta nói: là điều kiện đủ để có , là điều kiện cần để có .
Câu 27: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có , Đáp án A sai.
Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Nếu thì .
B. Nếu chia hết cho thì chia hết cho .
C. Ngày 28 tháng 3 2020, bệnh COVID -19 đã có thuốc điều trị.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng thì tam giác đó là đều.
Lời giải
Chọn B
Đáp án sai do chọn đây là một mệnh đề sai.

Đáp án sai vì ta có thể chọn tam giác có không phải tam giác đều.
Đáp án sai vì ngày 28 tháng 3 2020, bệnh COVID -19 chưa có thuốc điều trị.
Nếu chia hết cho thì . Vậy chia hết cho . Nên đáp án đúng.
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
C. thì . D. .
Lời giải
Chọn D

Mệnh đề D sai với .


Câu 30: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I): Hải Phòng có phải là một thành phố trực thuộc trung ương không?
(II): Hai véctơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.
(III): Một tháng có tối đa 5 ngày chủ nhật.
(IV): là một số nguyên tố.

(V): Đồ thị của hàm số là một đường parabol.

(VI): Phương trình bậc hai có nhiều nhất là nghiệm.


A. Có mệnh đề; mệnh đề đúng. B. Có mệnh đề; mệnh đề đúng.
C. Có mệnh đề; mệnh đề đúng. D. Có mệnh đề; mệnh đề đúng.
Lời giải

Chọn B
(I) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề.
(II) là mệnh đề sai.
(III) là mệnh đề đúng.
(IV) là mệnh đề sai vì .
(V) là mệnh đề đúng.
(VI) là mệnh đề đúng.
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu , là các số vô tỉ thì cũng là số vô tỉ.
B. Nếu là một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh
huyền.
C. Với ba véctơ , , đều khác véctơ , nếu , cùng ngược hướng với thì , cùng hướng.
D. Điểm là trọng tâm tam giác khi và chỉ khi .
Lời giải

Chọn A
Cho , là các số vô tỉ. Khi đó là số hữu tỉ.
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu hai số , cùng chia hết cho thì chia hết cho .
B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho và .
C. Nếu hai số , thỏa mãn thì có ít nhất một trong hai số , dương.

D. Phương trình bậc hai có , trái dấu thì có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
Chọn B
+ Ta có chia hết cho , tuy nhiên và không chia hết cho . Loại A
+ Nếu một số nguyên chia hết cho và thì nó chia hết cho 6. Chọn B

+ Ta có , , tuy nhiên . Loại C


+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt, tuy nhiên , không trái dấu. Loại.
D.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng

A. Nếu cả hai số chia hết cho thì tổng hai số đó chia hết cho .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C. Nếu số đó tận cùng bằng thì nó chia hết cho .
D. Nếu một số chia hết cho thì nó có tận cùng bằng .
Lời giải
Chọn D

Câu 34: Cho hai đa thức và . Xét các tập hợp ,

và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A

Vì .
Câu 35: Tìm các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Câu 36: Cho phần tử thuộc tập và tâp là tập con của . Trong các khẳng định sau khẳng định
nào đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 37: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A. Nếu chia hết cho thì chia hết cho .


B. Nếu một tam giác có một góc bằng thì tam giác đó là tam giác đều.
C. Nếu thì .
D. Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
Lời giải
Chọn B
Tam giác có một góc bằng thì có thể là tam giác vuông hoặc tam giác thường.
Câu 38: Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. .
B. không là số hữu tỉ.
C. Số là số nguyên tố nhỏ nhất.
D. Tồn tại hai số chính phương mà tích bằng .
Lời giải
Chọn A

là mệnh đề sai vì với thì là mệnh đề sai.


Câu 39: Tìm mệnh đề sai.

A. chia hết cho . B. không chia hết cho .


C. chia hết cho . D. .
Lời giải
Chọn C
Mọi số tự nhiên ta luôn biểu diễn được ở một trong ba dạng số sau .
Với ta có không chia hết cho ;
Với ta có không chia hết cho ;
Với ta có không chia hết cho ;
Vậy với mọi thì không chia hết cho .
Câu 40: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của để là một mệnh
đề đúng.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Những giá trị làm cho là mệnh đề đúng là nghiệm của phương trình .
Do đó là các giá trị cần tìm.
Câu 41: Tìm mệnh đề đúng.

A. Điều kiện cần và đủ để một số tự nhiên chia hết cho là số đó chia hết cho .
B. Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình chữ nhật là nó có hai đường chéo bằng nhau.
A. Điều kiện cần để là số hữu tỉ là và đều là số hữu tỉ.
D. Điều kiện đủ để ít nhất một trong hai số là số dương là .
Lời giải
Chọn D
Ta có thì ít nhất một trong hai số là số dương. Đây là mệnh đề đúng nên điều kiện
đủ để ít nhất một trong hai số là số dương là .
Câu 42: Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. . B. .
C. Nếu thì . D. Nếu chia hết cho thì chia hết cho 9.
Lời giải:
Chọn A
Câu 43: Biết rằng phát biểu “ Nếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhà’’ là sai. Hỏi phát biểu nào sau đây
đúng?

A. Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi không ở nhà.
B. Nếu hôm nay tôi không ở nhà thì trời không mưa.
C. Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở nhà.
D. Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không mưa.
Lời giải
Chọn A

Xét mệnh đề : “Nếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhà”.
Biết mệnh đề sai.
Đặt là mệnh đề: “Hôm nay trời mưa”.
Đặt là mệnh đề: “Tôi ở nhà”.
Do mệnh để sai nên ta có đúng và sai.
Khi đó ta có bảng chân trị sau:
Mệnh đề Đúng / Sai
: “Hôm nay trời không mưa”. Sai
: “Tôi không ở nhà”. Đúng.
Đáp án A: “Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi Đúng
không ở nhà” là
Đáp án B: “Nếu hôm nay tôi không ở nhà thì trời Sai
không mưa” là
Đáp án C: “Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở Không phải mệnh đề kéo
nhà”. theo
Đáp án D: “Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không Không phải mệnh đề kéo
mưa”. theo
.
Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

 Với thì nên đáp án A là đúng.


 Ta có mệnh đề và mệnh đề là mệnh đề sai nên mệnh đề hay
mệnh đề là mệnh đề đúng. Đáp án B đúng.
 Ta có mệnh đề là mệnh đề sai và mệnh đề là mệnh đề đúng nên mệnh
đề hay mệnh đề là mệnh đề đúng. Đáp án C đúng.

 Với thì ; nên mệnh đề là mệnh đề sai.


Câu 45: Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q:
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau

A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.


Lời giải

Chọn B
Mệnh đề sai khi P đúng, Q sai. Từ đó ta có hai mệnh đề trên đều đúng.
Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

 Với thì nên đáp án A là đúng.


 Ta có mệnh đề và mệnh đề là mệnh đề sai nên mệnh đề hay
mệnh đề là mệnh đề đúng. Đáp án B đúng.
 Ta có mệnh đề là mệnh đề sai và mệnh đề là mệnh đề đúng nên mệnh
đề hay mệnh đề là mệnh đề đúng. Đáp án C đúng.

 Với thì ; nên mệnh đề là mệnh đề sai.


Câu 47: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 48: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
 Ta có: với . Vậy loại A.
 Ta có: với . Vậy loại B.

 , mà . Vậy C đúng.

 vì . Vây loại D.
Câu 49: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. “ ”. B. “ là số nguyên tố”.

C. “ là bội số của ”. D. “ ”.
Lời giải
Chọn A
Giả sử chọn x  1 , ta được: (đúng).
Nhưng chọn , ta được: (sai).

Vậy .
Câu 50: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng?
a) Số là số nguyên tố.

b) Số chia hết cho .


c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của
hình bình hành đó.
d) Mọi hình chữ nhật đều có chiều dài lớn hơn chiều rộng.
e) Một số chia hết cho thì chia hết cho .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có “Số là số nguyên tố” là mệnh đề đúng.

“Số chia hết cho ” là mệnh đề đúng.


“Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của
hình bình hành đó” là mệnh đề sai.
“Mọi hình chữ nhật đều có chiều dài lớn hơn chiều rộng” là mệnh đề sai vì trường hợp đặc biệt
là hình vuông.
“Một số chia hết cho thì chia hết cho ” là mệnh đề sai, vì không chia hết cho .
Vậy có hai phát biểu là mệnh đề đúng.

Câu 51: Cho là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. sai. B. đúng. C. sai. D. sai.


Lời giải
Chọn D

đúng suy ra đúng.


Vậy mệnh đề sai là .
Câu 52: Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

. .

. chia hết cho .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có là mệnh đề đúng vì thỏa mãn.

Ta có là mệnh đề đúng vì theo tính chất lũy thừa.

Ta có là mệnh đề đúng vì .

Ta có là số chia hết cho mệnh đề là mệnh đề đúng.

Câu 53: Cho là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. “ là số chính phương”. B. “ là số lẻ”.

C. “ là số lẻ”. D. “ chia hết cho 6”.


Lời giải
Chọn D

+) với không phải số chính phương sai.

+) với là số chẵn sai.

+) đặt
TH1: chẵn chẵn

TH2: lẻ chẵn chẵn


Vậy chẵn sai.

+)

Ở trên ta đã chứng minh luôn chẵn


TH1:

TH2: chia 3 dư 1

TH3: chia 3 dư 2
Vậy
.

Câu 54: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề .


A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề phủ định của mệnh đề là mệnh đề .

Câu 55: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ là một số chẵn” là:
A. không là một số lẻ. B. không là một số chẵn.
C. là một số lẻ. D. không là một số chẵn.
Lời giải
Chọn D
Theo mệnh đề phủ định.
Câu 56: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?

A. Có ít nhất một động vật di chuyển.


B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên.
Lời giải
Chọn B
Phủ định của “mọi” là “có ít nhất”
Phủ định của “đều di chuyển” là “không di chuyển”.
Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” là “Có ít nhất một động
vật không di chuyển”.
Câu 57: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?

A. Có ít nhất một động vật di chuyển.


B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên.
Lời giải
Chọn B
Phủ định của “mọi” là “có ít nhất”
Phủ định của “đều di chuyển” là “không di chuyển”.
Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” là “Có ít nhất một động
vật không di chuyển”.
Câu 58: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “2018 là số nguyên tố” là

A. 2018 không chia hết cho 9. B. 2018 không chia hết cho 18.
C. 2018 không phải là hợp số. D. 2018 không là số nguyên tố.
Chọn D
Phủ định của mệnh đề là “2018 không là số nguyên tố”.

Câu 59: Cho mệnh đề . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề
?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 60: Cho mệnh đề . Hỏi mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 61: Cho mệnh đề Có một học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông . Mệnh đề
phủ định của mệnh đề này là :

A. Không có học sinh nào trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp 11A đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông.
Lời giải
Chọn B

Câu 62: Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của là:


A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 63: Cho mệnh đề: . Mệnh đề phủ định là:

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 64: Cho mệnh đề: . Mệnh đề phủ định sẽ là:

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có phủ định của mệnh đề ban đầu chính là: .

Câu 65: Cho mệnh đề “ ”. Mệnh đề phủ định của là

A. . B. .

C. Không tồn tại . D. .


Lời giải
Chọn D

Câu 66: Xét mệnh đề . Mệnh đề phủ định của là


A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Chọn D
Phủ định của mệnh đề là .

Câu 67: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề : “ “

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Mệnh đề: “ ” có mệnh đề phủ định là: “ ”.

Nên mệnh đề : “ “ có mệnh đề phủ định là: “ ”.

Câu 68: Cho mệnh đề “ ”. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề đã
cho?
A . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

là mệnh đề phủ định của mệnh đề .


Câu 69: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định sai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có mệnh đề là mệnh đề đúng


mệnh đề phủ định của nó là mệnh đề sai.

Câu 70: Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Phủ định của mệnh đề là mệnh đề .


Câu 71: Cho mệnh đề:”Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán ”. Mệnh đề phủ định
của mệnh đề này là:

A. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn ”.
B. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán ”.
C. ”Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán ”.
D. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán ”.
Lời giải
Chọn D

Câu 72: Cho mệnh đề . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh
đề ?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 73: Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề là

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 74: Cho tứ giác . Xét hai mệnh đề


P: “ Tứ giác là hình thoi”
Q: “ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề .
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Lời giải
Chọn C
Câu 75: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vì mệnh đề chỉ sai khi P đúng, Q sai và đúng trong các trường hợp còn lại.

Câu 76: Cho là mệnh đề đúng. Khẳng đinh nào sau đây sai?

A. sai. B. sai. C. sai. D. đúng.


Lời giải
Chọn C

là mệnh đề đúng nên cùng đúng hoặc cùng sai đúng.


Câu 77: Trong các định lý sau, định lý nào không có định lý đảo?
A. Nếu tứ giác là hình chữ nhật thì nó là hình bình hành có một góc vuông.
B. Nếu tứ giác là hình vuông thì nó là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
C. Nếu tứ giác là hình bình hành thì nó là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Nếu tứ giác là hình vuông thì nó là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Lời giải

Chọn C
Nếu tứ giác là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau thì nó không là hình bình hành. Nó
có thể là hình thang cân.

Câu 78: Cho mệnh đề . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. là điều kiện đủ để có Q. B. là điều kiện cần và đủ để có Q.
C. Nếu thì Q. D. là điều kiện cần để có Q.
Lời giải
Chọn C
Câu 79: Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ đê chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Lời giải

Chọn D
Câu 80: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng?

A. Nếu và cùng chia hết cho thì chia hết cho .


B. Nếu thì .
C. Nếu số nguyên chia hết cho thì chia hết cho cả và .
D. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Ta kiểm tra các phương án:
A. Mệnh đề đảo là: “Nếu chia hết cho thì và cùng chia hết cho ”. Là mệnh đề sai.
Thật vậy, với ta có chia hết cho nhưng không chia hết cho .
B. Mệnh đề đảo là: “Nếu thì ”. Là mệnh đề sai.
Thật vậy, với ta có nhưng .
C. Mệnh đề đảo là: “Nếu số nguyên chia hết cho cả và thì chia hết cho ”. Là mệnh đề
đúng.
Do 7 và 2 là hai nguyên tố cùng nhau nên một số nguyên nào đó chia hết cho 7 và 2 thì nó cũng
chia hết cho 7.2, tức chia hết cho 14.
D. Mệnh đề đảo là: “Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau ”. Là mệnh đề sai.

Thật vậy, xét tam giác đều có cạnh và tam giác vuông ở , .
Dễ thấy hai tam giác đã cho có diện tích bằng nhau nhưng rõ ràng chúng không bằng nhau.
Câu 81: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng.

A. Nếu thì .
B. Nếu thì .
C. Nếu số nguyên có tổng các chữ số bằng thì số nguyên chia hết cho .
D. Nếu thì .
Lời giải
Chọn B
* A sai khi .

* B đúng vì .
* C sai ví dụ như .
* D sai khi .
Câu 82: Câu “Tồn tại ít nhất một số thực có bình phương không dương” là một mệnh đề. Có thể viết lại
mệnh đề đó như sau.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A
Ta có mệnh đề .

Câu 83: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề là


A. .B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Phủ định của mệnh đề là .

Câu 84: Phủ định của mệnh đề là

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Câu 85: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” để phát biểu định lý “Với mọi số tự nhiên chia hết cho thì
và đều không chia hết cho ”
A. Với mọi số tự nhiên , chia hết cho là điều kiện cần để và đều không chia
hết cho .
B. Với mọi số tự nhiên , điều kiện cần để chia hết cho là và đều không chia
hết cho .
C. Với mọi số tự nhiên , điều kiện cần để và đều không chia hết cho là chia
hết cho .
D. Với mọi số tự nhiên , chia hết cho là điều kiện cần và đủ để và đều không
chia hết cho .
Lời giải
Chọn B
Với mọi số tự nhiên , điều kiện cần để chia hết cho là và đều không chia hết
cho .
Câu 86: Phát biểu định lý đảo của định lý “ Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là
tam giác cân.
A. Một tam giác là tam giác cân là điều kiện cần và đủ để có tam giác đó có hai góc bằng nhau
B. Một tam giác có hai góc bằng nhau khi và chỉ khi là tam giác đó là tam giác cân.
C. Một tam giác có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để có tam giác đó là tam giác cân.
D. Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau.

Câu 87: Cho tập hợp . Hãy chọn khẳng định đúng.

A. có phần tử. B. có phần tử. C. có phần tử. D. có phần tử.


Lời giải
Chọn B
vậy tập có phần tử.

Câu 88: Dùng kí hiệu khoảng, đoạn để viết lại tập hợp sau:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 89: Cho tập hợp . Viết lại tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 90: Trong các tập dưới đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

A. .
B. (vô lí). Nên tập hợp là tập hợp rỗng.

C.

D. .
Câu 91: Cho tập hợp . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C
Câu 92: Cho là một phần tử của tập hợp . Xét các mệnh đề sau:

1. . 2. . 3. . 4. .
Trong các mệnh đề trên, các mệnh đề đúng là

A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải

Chọn D

Câu 93: Hãy liệt kê các phần tử của tập


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có nên

Câu 94: Cho tập hợp . Chọn đáp án đúng.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Phương trình vô nghiệm nên .

Câu 95: Cho và . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 96: Tìm số phần tử của tập hợp .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Ta có: , suy ra .

Câu 97: Cho tập hợp , khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp có 1 phần tử. B. Tập hợp có 2 phần tử.
C. Tập hợp . D. Tập hợp có vô số phần tử.
Lời giải
Chọn A
Phương trình có 1 nghiệm kép.

Câu 98: Ký hiệu nào sau đây để chỉ là số tự nhiên

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 99: Hỏi tập hợp có bao nhiêu phần tử?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: . Vậy tập hợp có 5 phần tử.

Câu 100: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

vô nghiệm nên .

Câu 101: Để viết mệnh đề “ là số tự nhiên” ta dùng ký hiệu

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

“ là số tự nhiên” được ký hiệu là .

Câu 102: Cho tập hợp . Các phần tử của tập là

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Câu 103: Hãy viết lại tập hợp dưới dạng liệt kê.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Giải phương trình ta được nên đáp án là B.

Câu 104: Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có tập hợp có đúng 2 tập con là: . Nên chọn đáp án C.


Câu 105: Cho và . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 106: Cho tập , số tập con có một phần tử của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Tập con một phần tử của là .

Câu 107: Cho tập . Tập nào sau đây không là tập con của A?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có vì , nhưng nên không là tập con của A.

Câu 108: Cho tập , trong các tập sau tập nào không là tập con của ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 109: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Ta có: . Suy ra .

Câu 110: Trong mặt phẳng, cho là tập hợp các tam giác đều, là tập hợp các tam giác vuông, là tập
hợp các tam giác cân.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tập hợp các tam giác đều là con của tập hợp các tam giác cân.

Câu 111: Cho tập hợp . Số các tập con của tập là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vì tập có 4 phần tử nên số tập con của là .

Câu 112: Cho tập và . Khẳng định nào sau đây


đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vì mọi số chia hết cho đều chia hết cho nên

Câu 113: Có bao nhiêu tập thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Có tập thỏa mãn là: , , , và

.
Câu 114: Trong các phương án sau, phương án nào không xảy ra ?

A. , .

B. , .

C. , .

D. , .
Lời giải
họn A
C

Ta có , mà .

Câu 115: Cho tập hợp . Tập hợp có bao nhiêu tập con?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

. Tập có tập con.


Câu 116: Biết tập hợp có 32 tập hợp con. Hỏi số phần tử của tập hợp bằng bao nhiêu?

A. 4. B. 5. C. 30. D. 31.
Lời giải
Chọn B
Giả sử tập hợp có phần tử. Khi đó .
Vậy tập hợp có 5 phần tử.

Câu 117: Cho tập , số các tập con của chứa ba phần tử là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Các tập con của P chứa ba phần tử là:

Câu 118: Cho tập Số tập con của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Xét phương trình .

Khi đó tập vậy số tập con của là .


Câu 119: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta kiểm tra các phương án:

A. = .

B. .

C. .
D. .

Câu 120: Cho và . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu thì . B. Nếu cắt thì cắt .

C. Nếu và thì . D. Nếu thì .


Lời giải

Chọn A
Theo định lý trong SGK.

Câu 121: Cho tập có phần tử, số tập con của tập bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Giả sử , các tập con của là: , , ,


Vậu có tập con của .

Câu 122: Cho tập . Hỏi tập có bao nhiêu tập con ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có . Vậy .

Do đó có các tập con là: .

Câu 123: Có bao nhiêu tập để ?


A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Vì nên có thể là một trong bốn tập hợp sau:

Câu 124: Tập có bao nhiêu tập con có đúng 2 phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Có 3 tập con có đúng 2 phần tử của tập là .

Công thức tính nhanh số tập con có 2 phần tử của tập (3 phần tử): .
Câu 125: Số tập con gồm phần tử có chứa của là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C
Các tập con gồm phần tử có chứa của tập là:

.
Số tập con thỏa mãn yêu cầu là .

Câu 126: Cho là tập hợp các hình tứ giác; là tập hợp các hình bình hành; là tập hợp các hình thoi;
là tập hợp các hình vuông. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. . B. . C. . D. và .
Lời giải

Chọn B
Ta có hình vuông là một hình thoi; hình thoi là một hình bình hành; hình bình hành là một hình
tứ giác và điều ngược lại chưa chắc đúng.

Do đó sai

Câu 127: Cho , số tập con của là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C
Tập con của có không phần tử là: ;

Các tập con của có một phần tử là: ;

Các tập con của có hai phần tử là: ;

Tập con của có ba phần tử là: .


Vậy có tập con của .
* Chú ý: Ta có số tập con của một tập hợp có phần tử là .

Câu 128: Cho tập có phần tử, số tập con của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Số tập con của tập hợp có phần tử là .
Áp dụng vào bài ra ta có số tập con của là .

Câu 129: Hỏi có tất cả bao nhiêu tập biết .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 130: Cho tập . Trong các tập sau đây, tập nào bằng tập

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Xét bất phương trình .

Vậy .

Câu 131: Cho các tập hợp . Tất cả các giá trị của sao cho là tập con
của là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Để tập là tập con của thì .

Câu 132: Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị của tham số để .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C
Vì suy ra .

Câu 133: Cho tập hợp . Khi đó là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 134: Cho hai tập hợp , . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Ta thấy .

Câu 135: Cho hai tập hợp và . Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Vậy Tập hợp có tất cả 9 phần tử.

Câu 136: Cho hai tập hợp và . Tìm tâp hợp .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 137: Cho Tập hợp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Câu 138: Cho , . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Câu 139: Tập hợp là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có: .

Câu 140: Cho hai tập hợp . Hỏi tập hợp có bao nhiêu phần tử?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: nên nó có phần tử.

Câu 141: Cho hai tập hợp và . Hãy chọn


mệnh đề đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

suy ra .

Câu 142: Cho ba tập hợp và và .


Hãy chọn mệnh đề đúng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có


suy ra .

Câu 143: Cho tập hợp , . Tìm tất cả giá trị của để là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Để thì: .

Vậy Thì .

Câu 144: Cho tập hợp , . Khẳng định nào sau đây là không
đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có nên .
Câu 145: Cho các tập hợp . Có bao nhiêu tập thỏa mãn
?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có . Tập thảo mãn điều kiện đề bài là tập con của . Suy ra có
tập như vậy.

Câu 146: Cho tập , . Tìm .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có: , (do phương trình vô nghiệm). Do đó .

Câu 147: Cho hai tập hợp và . Có bao nhiêu tập


hợp thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Tập hợp thỏa mãn là

; ; ; .

Câu 148: Cho hai tập hợp , có bao nhiêu phần tử là số tự


nhiên thuộc tập ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có ;

Tập số tự nhiên thuộc tập là .

Câu 149: Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Câu 150: Cho tập . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 151: Biết tập có 10 phần tử, tập có 8 phần tử và số phần tử của tập là 15. Tính số phần tử
của tập .

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C

Ta có: .

Do đó: nên số phần tử của tập là 3.

Câu 152: Cho các tập hợp , . Khi đó là tập nào trong
các tập sau?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

= .

Nên ta có: .

Câu 153: Cho hai tập hợp và . Có bao nhiêu tập hợp thỏa mãn
?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 154: Số phần tử của tập hợp là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: .

hay là ước của 10.


Khi đó, .

Với (nhận).

Với (nhận).

Với (nhận).

Với (nhận).

Với (nhận).

Với (nhận).

Với (nhận).

Với (nhận).

Tương ứng với 8 giá trị có 8 giá trị . Vậy tập có 8 phần tử.

Câu 155: Cho hai tập hợp và . Có bao nhiêu số tự


nhiên thuộc tập ?
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: .

.
Do đó . Vậy không có số tự nhiên nào thuộc tập .

Câu 156: Cho , . Tập bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Câu 157: Cho tập , . Tìm hiệu .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Câu 158: Cho hai tập hợp ; . Tìm .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Câu 159: Cho hai tâp hợp và . Tìm

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 160: Cho tập hợp và . Tập có bao nhiêu phần tử?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 161: Cho tập và . Khi đó

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 162: Biết , . Tìm tập hợp

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 163: Cho hai tập hợp và . Hỏi tập hợp có bao
nhiêu phần tử?

A. 10. B. 3. C. 7. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Ta có ;

có 4 phần tử.

Câu 164: Cho hai tập hợp , . Số phần tử của


A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Lời giải

Xét tập A: ta có , do là số tự nhiên nên nhận

Vậy

Xét tập B: ta có , do là số hữu tỷ nên nhận

Vậy

Số phần tử của là 1

Câu 165: Cho tập hợp . Xác định phần bù của tập hợp trong ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Phần bù của tập hợp trong là .

Câu 166: Cho hai tập hợp và . Tập bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 167: Cho hai tập hợp , . Tập \ bằng tập hợp nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Ta có: \ .

Câu 168: Cho tập hợp . Tập hợp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .
Câu 169: Lớp có học sinh học giỏi môn Toán, học giỏi môn Vật lý, trong đó có học sinh
học giỏi cả hai môn Toán và Vật lý. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh được khen thưởng, biết
rằng muốn được khen thưởng thì bạn đó phải là học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Vật lý.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Vì có bạn vừa giỏi Toán vừa giỏi Vật lý nên số bạn giỏi Toán hoặc giỏi Vật lý là
.

Câu 170: Lớp 10A có học sinh, trong đó có học sinh được xếp loại học lực giỏi, học sinh được
xếp loại hạnh kiểm tốt, em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu
học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là tập hợp học sinh lớp 10A; là tập hợp học sinh có học lực giỏi; là tập hợp các học
sinh có hạnh kiểm tốt. Khi đó tập hợp cần tìm là tập . Tập này có học
sinh. Được thể hiện trong biểu đồ Ven như sau:

10 C
A
10 20

B 5

Câu 171: Lớp có học sinh. Trong kỳ thi học kỳ I có em đạt loại giỏi môn Toán; em đạt loại
giỏi môn Tiếng Anh; em đạt loại giỏi môn Ngữ Văn; em đạt loại giỏi cả ba môn học trên
và em không đạt loại giỏi môn nào trong ba môn trên. Số học sinh chỉ đạt loại giỏi một trong
ba môn học trên là

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B
Gọi lần lượt là số học sinh đạt loại giỏi một môn, hai môn, ba môn. Ta có

.
Câu 172: Trong một khoảng thời gian là ngày, tại thị trấn Quảng Phú, Đài khí tượng thủy văn đã thống
kê được: Số ngày mưa: 10 ngày; Số ngày có gió: 8 ngày; Số ngày lạnh: 7 ngày; Số ngày mưa
và gió: 5 ngày; Số ngày mưa và lạnh: 4 ngày; Số ngày lạnh và có gió: 4 ngày; Số ngày mưa,
lạnh và có gió: 1 ngày. Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là các tập số ngày mưa, lạnh, có gió tương ứng. Yêu cầu bài toán tương đương với
sơ đồ bên dưới. Thế thì các phần giao của các tập tuân theo như hình bên.

Do đó số phần tử của riêng chỉ thuộc là 2, số phần tử chỉ thuộc L là 0, số phần tử chỉ thuộc
G là 0.

Vậy tổng số phần tử là 13.

Câu 173: Lớp có học sinh. Trong đó có học sinh có học lực giỏi, học sinh có hạnh kiểm
tốt, học sinh vừa có học lực giỏi vừa có hạnh kiểm tốt. Học sinh được khen thưởng nếu được
học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt. Tính số học sinh không được khen thưởng.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Số học sinh được khen thưởng là:

Câu 174: Suy ra số học sinh không được khen thưởng là: .Trong một lớp học có học
sinh, học sinh chơi bóng đá và học sinh chơi bóng chuyền, học sinh chơi cả hai môn
thể thao. Hỏi có bao nhiêu học sinh không chơi môn thể thao nào? (Biết rằng chỉ có hai môn
thể thao là bóng đá và bóng chuyền).

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Số học sinh chỉ chơi bóng đá là (học sinh).
Số học sinh chỉ chơi bóng chuyền là (học sinh).
Số học sinh không chơi môn thể thao nào là (học sinh).

Câu 175: Lớp 12A có học sinh biết chơi bóng đá, học sinh biết chơi bóng chuyền, học sinh biết
chơi bóng rổ, có học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng chuyền; có học sinh biết chơi cả bóng
đá, bóng rổ; học sinh biết chơi cả bóng chuyền, bóng rổ; học sinh biết chơi cả ba môn thể
thao này. Hỏi số học sinh biết chơi ít nhất 1 môn là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A
Vẽ biểu đồ Ven:

Từ biểu đồ Ven, ta suy ra Số học sinh biết chơi ít nhất 1 trong 3 môn là:

Câu 176: Lớp có học sinh, trong đó có học sinh thích môn Văn, học sinh thích môn Toán,
em không thích môn nào. Số học sinh thích cả hai môn là

A. học sinh. B. học sinh. C. học sinh. D. học sinh.


Lời giải
Chọn D
Gọi số học sinh thích cả hai môn là ( ). Khi đó số học sinh chỉ thích môn Văn là
, số học sinh chỉ thích môn Toán là .

Ta có: .
Câu 177: Trong một khoảng thời gian nhất định, tại tỉnh Bắc Ninh đài khí tượng thủy văn đã thống kê
được:
+ Số ngày mưa: ngày + Số ngày có gió: ngày
+ Số ngày lạnh: ngày + Số ngày mưa và có gió: ngày
+ Số ngày mưa và lạnh: ngày + Số ngày lạnh và có gió: ngày
+ Số ngày mưa lạnh và có gió: ngày
Số ngày có thời tiết xấu (có gió, mưa hay lạnh) là:
A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày
Lời giải
Chọn C
Gọi lần lượt là tập hợp các ngày có gió, mưa và lạnh.
Khi đó:

(ngày)

Câu 178: Lớp có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi Hóa, học sinh giỏi cả
Toán và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hóa, học sinh giỏi cả Lý và Hóa, học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hóa. Số học giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là tập hợp các học sinh giỏi Toán; là tập hợp các học sinh giỏi Lý; là tập hợp các
học sinh giỏi Hóa.

Học sinh giỏi ít nhất một môn là tập hợp .

Ta có

Câu 179: Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số và chia hết cho ít nhất một trong ba số ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là tập tất cả các số tự nhiên có chữ số và chia hết cho ít nhất một trong ba số .
Xét là tập hợp các số tự nhiên có chữ số và chia hết cho ; là tập hợp các số tự nhiên có
chữ số và chia hết cho ; là tập hợp các số tự nhiên có chữ số và chia hết cho .
Số tự nhiên nhỏ nhất và số lớn nhất có chữ số chia hết cho lần lượt là và .

Do đó: .
Số tự nhiên nhỏ nhất và số lớn nhất có chữ số chia hết cho lần lượt là và .

Do đó: .
Số tự nhiên nhỏ nhất và số lớn nhất có chữ số chia hết cho lần lượt là và .

Do đó: .
Số tự nhiên nhỏ nhất và số lớn nhất có chữ số chia hết cho lần lượt là và .
Do đó: .
Số tự nhiên nhỏ nhất và số lớn nhất có chữ số chia hết cho lần lượt là và .

Do đó: .
Số tự nhiên nhỏ nhất và số lớn nhất có chữ số chia hết cho lần lượt là và .

Do đó: .
Số tự nhiên nhỏ nhất và số lớn nhất có chữ số chia hết cho lần lượt là và .

Do đó: .

Vậy .

Câu 180: Cho hai đa thức và . Xét các tập hợp

và . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Tập hợp bao gồm tất cả các giá trị làm cho đa thức .

Tập hợp bao gồm tất cả các giá trị làm cho đa thức .

Tập hợp bao gồm tất cả các giá trị làm cho .
.

Câu 181: Cho là hai tập có hữu hạn phần tử và . Tìm câu đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
. Do đó .
Câu 182: Cho A là tập hợp khác rỗng. Khẳng định nào sau đâu là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 183: Cho tập hợp . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 184: Cho tập hợp . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 185: Cho hai tập hợp thoả mãn . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Câu 186: Cho hai tập hợp và . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 187: Cho các tập hợp được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô xám trong
hình là biểu diễn của tập nào sau đây?

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D

Câu 188: Cho hai tập hợp , thỏa mãn: , và , . Khẳng định sau
đây là đúng?
A. , . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

A B

Từ giả thiết ta có biểu đồ Ven như trên. Suy ra .

Câu 189: Xét hai tập hợp bất kỳ và các khẳng định sau:

(I) ; (II) ; (III) ;

(IV) ; (V) ; (VI) .


Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có các mệnh đề sai là: (I), (V); các mệnh đề đúng là (II),(III),(IV),(VI).

Câu 190: Cho các tập hợp . Miền bị gạch chéo trong hình vẽ bên biểu diễn tập hợp nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 191: Cho tập hợp và tập hợp . Khi


đó ta có

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có tương đương với nên tập

Vì và nên suy ra . Vậy thì .

Câu 192: Tìm mệnh đề sai.

A. , với mọi tập . B. , với mọi tập .


C. , với mọi tập . D. , với mọi tập .
Lời giải
Chọn D
Vì nên D là mệnh đề sai
Câu 193: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Câu 194: Cho là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 195: Cho và . Khi đó là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 196: Cho hai tập hợp , và mệnh đề

1. .
2. .
3. .

4. .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong mệnh đề trên?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có và .

Khi đó . Suy ra mệnh đề đúng.

. Suy ra mệnh đề đúng.

. Suy ra mệnh đề sai.


. Suy ra mệnh đề sai.

Câu 197: Cho hai tập hợp , và mệnh đề

(I).
(II).

(III).
(IV).
Có bao nhiêu mệnh đề sai trong mệnh đề trên?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có và .

Khi đó . Suy ra mệnh đề (I) đúng.

. Suy ra mệnh đề (II) đúng.

. Suy ra mệnh đề (III) sai.


. Suy ra mệnh đề (IV) đúng.

Câu 198: Cho tập hợp và tập hợp thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Vì nên: . Do đó: .

Câu 199: Cho hai tập hợp . Tìm .

A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có
Câu 200: Cho là ba tập hợp được minh hoạ như hìh vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập
hợp nào sau đây?
A. . B

B. . A
C.
C
D. .
Lời giải
Chọn B
Ta thấy phần bị gạch là phần chung của hai tập và và không thuộc tập nên là tập
.

Câu 201: Cho các tập hợp: {cam, táo, mít, dừa}, {cam, táo }, {dừa, ổi, cam, táo, xoài}. Tìm

tập hợp .
A. {cam, táo}. B. {mít}. C. {mít, dừa}. D. {dừa}.
Lời giải
Chọn D

Ta có {dừa}.
Câu 202: Tìm mệnh đề sai.
A. với mọi tập . B. với mọi tập .

C. với mọi tập . D. với mọi tập .


Lời giải
Chọn B

Câu 203: Cho tập , , là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là
tập hợp nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 204: Trong tập hợp có bao nhiêu số chia hết cho ít nhất một trong các số
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C
Gọi , , , là tập hợp các số từ đến mà theo thứ tự chia hết cho , chia hết cho ,
chia hết cho , chia hết cho .

Khi đó là tập các số chia hết cho ít nhất một trong các số .

Ta có ; ; ;

; ;

; ;

.
Áp dụng công thức nguyên lý phần bù ta có

Câu 205: Trong đợt khảo sát chất lượng, lớp 10C có học sinh đạt điểm giỏi môn Toán, học sinh đạt
điểm giỏi môn Lý, học sinh đạt điểm giỏi cả Toán và Lý, học sinh đạt điểm giỏi cả Toán và
Hoá, học sinh đạt điểm giỏi cả Lý và Hoá, học sinh đạt điểm giỏi cả môn Toán, Lý, Hoá.
Hỏi lớp 10C có bao nhiêu học sinh đạt điểm giỏi môn Hóa, biết trong lớp có 16 học sinh giỏi ít
nhất một môn?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Toán

x a y

b c

Hóa

Gọi là số học sinh chỉ giỏi Toán;


là số học sinh chỉ giỏi Lý;
là số học sinh chỉ giỏi Hóa;
là số học sinh chỉ giỏi Toán và Lý;
là số học sinh chỉ giỏi Toán và Hóa;
là số học sinh chỉ giỏi Hóa và Lý;
là số học sinh giỏi cả 3 môn.
Theo đề ra ta có hệ phương trình:

Từ phương trình ta được:

Thay vào phương trình , ta được: .

Từ phương trình :

.
Vậy số học sinh đạt điểm giỏi môn Hóa là: .

Câu 206: Cho tập , tập còn được viết bởi cách nào?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có . Vậy .
Câu 207: Cách viết khác của tập hợp là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B
Ta có

nên
Do
Câu 208: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của số thực. Hỏi tập đó là tập
nào?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 209:
Câu 210: Hình vẽ sau đây là biểu diễn trên trục số của tập hợp nào dưới đây?

] (
1 5

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .

Câu 211: Cho tập hợp . Hãy Chọn đáp án đúng.

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Theo cách ký hiệu của các tập con của tập số thực , ta có: .
Câu 212: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập hợp nào?

A. . B. . C. .D. .
Lời giải
Chọn B

Hình vẽ trên biểu diễn cho tập hợp .


Câu 213: Sử dụng các kí hiệu “khoảng”, “nữa khoảng” và “đoạn” để viết lại tập hợp

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Câu 214: Cho tập . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Câu 215: Tập hợp có bao nhiêu phần tử là số nguyên?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Tập hợp có các phần tử là số nguyên là: .


Số phần tử nguyên của tập là: .

Câu 216: Cho tập hợp . Hãy viết tập hợp dưới dạng khoảng, đoạn.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có:

Vậy .

Câu 217: Cho tập hợp Tập được viết theo kiểu liệt kê là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có

Do đó .

Câu 218: Cho tập Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Chọn D
Ta có: .

Nên

Khi đó, theo định nghĩa thì .

Câu 219: Cho tập hợp và . Khi đó tâp là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 220: Cho hai tập hợp , . Khi đó tập là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 221: Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Vậy .
Câu 222: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỉ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 223: Cho ; ; . Câu nào sau đây Sai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn C
, Đúng.

, Đúng.
nên Sai.

, Đúng.

Câu 224: Cho , , . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .

Câu 225: Cho . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 226: Cho hai tập hợp , . Tập hợp là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
B   1; 5 
; .
A  B   1; 3
Vậy .

A   12; 7  B   5; 4  C B
Câu 227: Cho hai tập hợp , . Tập A là:

A.
 12; 5   4;7  . B.  12; 5   4;7  . C.  12; 5  4;7  . D.  12; 4  .
Lời giải
Chọn B
C A B   12; 5   4;7 
.
A  3;7  B   ;5 C   2;  
Câu 228: Cho các tập hợp , , . Tập hợp A  B  C là

A.
 ;   . B.
3; 2  . C.
 2;5  . D.
 2;5 .
Lời giải
Chọn D
A  B  3;5
.
A  B  C   2;5
.
A   3;6 B  3;10 C   7;5   A  B  \ C là
Câu 229: Cho các tập hợp , , . Tập hợp

A.
6;10 . B.
6;10 . C.
5;10 . D.
5;10 .
Lời giải
Chọn C

Ta có:
 A  B    3;10 .
  A  B  \ C  5;10
.
A   4; 2  B  1;5   \  A  B
Câu 230: Cho các tập hợp , . Biểu diễn trên trục số của tập hợp là hình
nào dưới đây?

1 2
A.
  .
1 2
B.   .
1 5
C.
  .
4 5
D.   .
Lời giải
Chọn B

Ta có:
 A  B   1; 2  .
  \  A  B    ; 1  2;  
.

Câu 231: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a  b  c . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A.
 ; b   a; c    a; b  . B.
 a; b   b; c    .
C.
 a; c    a; b    a; c  .D. b;   \  a; c   c;   .
Lời giải
Chọn A
A  x   | 2  x  1  6 B  x   | x  2
Câu 232: Cho hai tập hợp ; . Hãy chọn khẳng định sai
 \ A   ; 3   5;    \ B   ; 2 
A. . B. .
A  B  2;5  A  B   3;  
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A  x   | 2  x  1  6 A   3;5 
suy ra
B  x   | x  2 B  2;  
suy ra
Khi đó:
 \ A   ; 3  5;  
suy ra đáp án A sai.
 \ B   ; 2 
đáp án B đúng.
A  B  2;5 
đáp án C đúng.
A  B   3;  
đáp án D đúng.

A   ;5 B  5;  
Câu 233: Cho hai tập hợp và . Tìm A  B .

5;   5 .  ;5 .


A.  . B. C. D.  .
Lời giải
Chọn D

A  x   | x  1  2 B  x   | x  1  0
Câu 234: Cho tập hợp và . Tìm A  B .

A  B   ;1 A  B   1; 2  A  B  1;1 A  B  1;3


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
x  1  2  1  x  3 A  1;3 B   ;1
Ta có: nên ,
A  B  1;1
Suy ra .
A  1; 2;3;7 B  2; 4;6;7;8
Câu 235: Cho hai tập hợp , . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A  B  2;7 A  B  4;6;8 A  B  2;7 A\B  1;3
A. và . B. và .
A\B  1;3 A  B  1;3; 4;6;8 A\B  1;3 B\A  2;7
C. và . D. và .
Lời giải
Chọn B
A  B  2;7 A  B  1; 2;3; 4;6;7;8 A\B  1;3 B\A  4;6;8
, , , .
A  7; 2   4;10  B  1;6
Câu 236: Cho và . Hỏi tập A \ B chứa bao nhiêu phần tử nguyên khác 0 ?

A. 9 . B. 12 . C. 10 . D. 11 .
Lời giải
Chọn D
A \ B  7;1   6;10 
.
Tập A \ B chứa những phần tử nguyên khác 0 là: 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;1;7;8;9 .
Vậy tập A \ B có 11 phần tử nguyên khác 0.

A   ;3 B  x   x  5 C  1;7  A  B  C 
Câu 237: Cho tập hợp , , . Tập hợp là

A.
1;5 . B.
5;7  . C.  . D.
1;3 .
Lời giải
Chọn D
B  x   x  5  B  5;  
Ta có: .
B  C  1;  
.
A   B  C   1;3
Suy ra: .

A  x   : x  5
Câu 238: Cho . Phần bù của A trong tập số thực là:

A.
 5;5 . B.
 ; 5  5;   .
C.
 ; 5  5;   . D.
5;5 .
Lời giải
Chọn B
x  5  5  x  5  C  A    ; 5   5;  
Vì nên A  [  5;5] .

A  x   x  1 B  x   x  3  \  A  B
Câu 239: Cho các tập ; . Tập là

A.
 ; 1  3;   . B.
 1;3 .
C.
1;3 . D.
 ; 1  3;   .
Lời giải
Chọn A
A  B  1;3
Ta có:
 \  A  B    ; 1  3;  
Khi đó .

Câu 240: Cho ;


2
;

A  1;    B  x   | x  1  0 C   0; 4 
. Tập
 A  B   C có bao nhiêu phần tử là
số nguyên?

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

Ta có: phương trình x 2  1  0 vô nghiệm nên B    A  B  1;   


  A  B   C  1; 4   A  B   C có 3 phần tử nguyên.
.Vậy tập
A   ;1 , B   1;6  , C  3;  . B AC
Câu 241: Cho Tập có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Lời giải
Chọn A
B   A  C    1;1  3;6 
Ta có: .
B AC
Vậy có tất cả 4 phần tử là số nguyên. Bốn phần tử đó là các số 0;3; 4;5.

A  x   x  2 B  x   x  3 C   0; 4   A  B   C là
Câu 242: Cho các tập , , . Tập

A.
 2; 4  . B.
 3; 4  . C.
 3; 2  . D.
 0; 2  .
Lời giải
Chọn A
A  x   x  2   2;   B  x   x  3   ; 3
Ta có: ; .
A  B   ; 3   2;  
Khi đó .

Vậy
 A  B   C   2; 4  .
D  1; 4 \ 1;6 
Câu 243: Tập hợp là tập nào sau đây?

A.
1;1 . B.
 4;6  . C.
 1;1 . D.
1;6  .
Lời giải
Chọn A

A   2;6  ; B  [  3;4]
Câu 244: Cho tập hợp . Khi đó, tập A  B là

A. ( 2;3] . B. ( 2;4] . C. ( 3;6] . D. (4;6] .


Lời giải

Chọn B
Ta có A  B  ( 2;4] .
E   4;1, F  5;   , G   ; 2 
Câu 245: Cho . Chọn khẳng định đúng.

E  F   4;   E  G  4; 2 F  G   ;  


A. . B. F  G   . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
E  F   4;1  5;  
Có nên đáp án A sai.
Có F  G   nên đáp án B đúng.
E  G   4; 2 
Có nên đáp án C sai.
F  G   ; 2   5;  
Có nên đáp án D sai.
B   4;8 
Câu 246: Cho A  (3;7]; . Giao của tập hợp A và tập hợp B là tập hợp nào dưới đây?

A.
5;6;7 . B.
 4; 7  . C.
5;7 . D.
3;8  .
Lời giải
Chọn B

Câu 247: Cho tập hợp


C A  3; 2019  C B   5;7  
,
 48 ; 2020  . Tập A  B là
A.
2019;    . B.
  ;  3 .

C.
  ;  3  2019;    . D. 
 ;  5  2020;   
.
Lời giải
Chọn C

Ta có 
C A  3; 2019  C B   5;7   48 ; 2020
,
 .

A    ;  3  2019 ;    B    ; 5  2020;   
, .
 A  B    ;  3  2019;   
.

Câu 248: Cho tập hợp


C A  3; 2019  C B   5; 2  
,
 2 ; 2020  . Tập A  B là
A.
  ;  5 . B.
 5; 2020  .

C.
  ;  5  2020;    . D.
2020;    .
Lời giải
Chọn C

Ta có 
C A  3; 2019  C B   5; 2   2 ; 2020
,
 .

A    ;  3  2019 ;    B    ; 5  2020;   
, .
 A  B    ;  5  2020;   
.

Câu 249: Cho A  (;0)  (4; ); B  [2;5] . Tính A  B .

A.  . B. (; ) . C. (2;0)  (4;5) . D. [2;0)  (4;5] .


Lời giải
Chọn D

Câu 250: Ta có A  B  [2;0)  ( 4;5] . Cho A  (;0)  (4; ); B  [2;5] . Tính A  B .
A.  . B. (; ) . C. (2;0)  (4;5) . D. [2;0)  (4;5] .
Lời giải
Chọn D

Câu 251: Ta có A  B  [2;0)  ( 4;5] . Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây:
E   4;   \  ; 2
.

A.
 4;9 . B.
 ;   . C.
 2; 4 . D.
 4;   .
Lời giải
Chọn D

Ta có
 4;   \  ; 2   4;   .
A  1; 4 B   2;6  C  1; 2 
Câu 252: Cho ; ; . Khi đó A  B  C là

A.
1;6  . B.
 2; 4 . C.
1; 2 . D.  .
Lời giải
Chọn D
Vì B  C   nên A  B  C   .
A   ;1 , B   1;6  , C  3;  . B AC
Câu 253: Cho Tập có bao nhiêu phần tử là số nguyên?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Lời giải
Chọn A
B   A  C    1;1  3;6 
Ta có: .
B AC
Vậy có tất cả 4 phần tử là số nguyên. Bốn phần tử đó là các số 0;3; 4;5.

A  x   x  2 B  x   x  3 C   0; 4   A  B   C là
Câu 254: Cho các tập , , . Tập

A.  2; 4  . B.
 3; 4  . C.
 3; 2  . D.
 0; 2  .
Lời giải
Chọn A
A  x   x  2   2;   B  x   x  3   ; 3
Ta có: ; .
A  B   ; 3   2;  
Khi đó, .

Vậy,
 A  B   C   2; 4  .
D  1; 4 \ 1;6 
Câu 255: Tập hợp là tập nào sau đây?

A.
1;1 . B.
 4;6  . C.
 1;1 . D.
1;6  .
Lời giải
Chọn A
A  5;3 , B   1; 4 
Câu 256: Cho .Tập A  B có bao nhiêu phần tử là số nguyên?

A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Lời giải
Chọn B
A  B  5;3   1; 4   5; 4 
.
Suy ra tập A  B có các số nguyên là: 5; 4; 3; 2; 1;0;1; 2;3 .
A   ; 2 B  3;   C   0; 4  .
Khi đó tập 
A  B C
Câu 257: Cho , , là

A. 3; 4. B.
 ; 2  3;  .
. 3; 4 . D.
 ; 2   3;  .
C
Lời giải
Chọn C

C  x   | 2 x  4  10 D  x   |8  3 x  5  E  2;5
Câu 258: Cho các tập hợp: , , . Tìm tập hợp
C  D   E .

 2; 1  
13 
;5 
A. 3; 7  . B.  3 .

C.
 3;7  . D. 2;5
Lời giải
Chọn C
Ta có:
C  x   | 2 x  4  10  C   3; 7 
.
 13 
D  x   |8  3 x  5   D   ; 1   3 ;  
 13 
 C  D   3; 1   ;7   C  D   E   3;7 
3 
Câu 259:
A  1 ; 3, B   2 ; 5 
Câu 260: Cho 2 tập hợp . Tìm mệnh đề sai.
A \ B   1 ; 2  B \ A  3 ; 5  A  B  2 ; 4 A  B   1 ; 5 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A \ B  1 ; 2  A  B   2;3   2 ; 4  A  B  1 ; 5  B \ A  3 ; 5 
Ta có , , , .

A  3;1 B  x   4  x  0 C   1;     A  B  \ C là
2
Câu 261: Cho , , . Tập hợp

A.
 2;  1 . B.
3; 2  . C.
 2;  1 . D.
3;  1 .
Lời giải
Chọn A
B  x   4  x 2  0 B   2; 2 
Do nên .
A  B   2;1
Nên ta có .

Do vậy
 A  B  \ C   2;  1 .
M  3;6 N    ;  2   3;   
Câu 262: Cho các tập hợp và . Khi đó, M  N là

A.
  ;  2   3;6 . B.
3; 2   3;6 .
C.
  ;  2   3;    . D.  3;  2   3;6  .
Lời giải
Chọn B
 3  3 
A   3 ;  B   ; 5 
Câu 263: Cho tập  2  và  2  . Tập A  B là

3   3 3  3
A.
 2 ; 5 
.
 ; 
B.  2 2  . C. 
 3 ; 5
.
 D.
  3 ;  2 
.
Lời giải
Chọn C
X   ; 2   6;  
Câu 264: Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng?
X   6; 2  6;   . X   ;   X   ; 2
A. . B. C. . D. .
Lời giải

Chọn A
X   ; 2   6;     6; 2 
Ta có: .
A   7;3 , B   4;5 
Câu 265: Cho 2 tập hợp . Chọn khẳng định đúng.
A  B   7; 4  A \ B   7; 4 A \ B   7; 4  A  B  4;3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B
A   7;3 , B   4;5    7; 4 
Ta có: .
A  x   x  3  4  2 x, B  x   5 x  3  4 x  1
Câu 266: Cho hai tập hợp . Có bao nhiêu số nguyên
thuộc tập A  B ?.
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
 A   1;  
- Ta có: x  3  4  2 x  x  1 .
 B   ; 2 
- Ta lại có: 5 x  3  4 x  1  x  2
A  B   1; 2 
Suy ra: .
Các số nguyên thuộc tập A  B là: 0;1 .
Vậy có 2 số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán
A   5;1, B  3;   , C   ; 3 
Câu 267: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A  B   5;  
A. B  C   . B. .
B  C   ;   A  C  5; 3
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
B  3;   , C   ; 3 
Vì nên B  C   .
A   ; 3; B   2;   ; C  0; 4   A  B   C là
Câu 268: Cho tập . Khi đó

A. 
x   | 2  x  4
. B.
x   | 2  x  4 .
C.
x   | 2  x  4 . D. x   | 2  x  4 .
Lời giải

Chọn C

Ta có:
 A  B   C   2; 4   x   | 2  x  4 .
A  0;5, B   ; 2  C  A  B 
Câu 269: Cho . Biểu diễn trên trục số của tập hợp là hình nào?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn C
A  B  0; 2   C  A  B    ;0   2;  
Có .
A   1; 2  , B   0; 4 C   2;3  A  B  C ?
Câu 270: Cho ba tập hợp: và . Tính

A.
 0;3 \ 2 . B.
2; 4 . C.
 1;3 . D.
 0;3 .
Lời giải
Chọn A
A  B   0; 2    A  B   C   0; 2    2;3  0;3 \ 2
Ta có: .
A  x   |  3  x  2 B   1;3
Câu 271: Cho hai tập hợp , . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau.
A  B   1; 2 A \ B   3; 1
A. . B. .
C B   ; 1  3;   A  B  2; 1;0;1; 2
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
 x  A  3  x  2
x A B     1  x  x  1; 2
Ta có:  x  B   1  x  3 .
Vậy khẳng định đúng là A .
Các khẳng định B, C, D đều sai vì:
A \ B   3; 1
.
C B   ; 1  3;  
.
A  B   3;3
.

Câu 272: Kết quả của phép toán


 ;1  1; 2  là
A.
1; 2  . B.
 ; 2  . C.
1;1 . D.
 1;1 .
Lời giải
Chọn C

Câu 273: Cho tập hợp A và B thỏa


 và C B  12;
C  A   10; 2019  2018 
. Tập
C  A  B 

12; 2019 .  ; 12    2018;  
A. B. .

C.
10; 2018 
. D.  .
Lời giải
Chọn A

Do
C A   10; 2019  , suy ra A   ; 10    2019;  .
C B   12; 2018 
 B   ; 12    2018;  
Do , suy ra .
A  B   ; 12    2019;  
Suy ra: .
C  A  B    12; 2019 

Vậy .

 1 1 
A  x   |  
 x  2 2  B  x   |1  x  2  A  B \  A  B .
Câu 274: Cho tập và . Tìm

A.
2; 1  0;1  2; 4  . B.
2; 1  0;1   2; 4  .
C.
2; 1  0;1  2; 4 D.
2; 1  0;1   2; 4  .
Lời giải
Chọn B
1 1
  x2  20 x 4
x2 2 A   0; 4  \ 2
+ Với x  2 , ta có: , suy ra .
1  x  2
1 x  2  
+ Ta có:  2  x  1 , suy ra B  2; 1  1; 2 .
A  B  2; 1   0; 4  A  B  1; 2 
,

Suy ra:
 A  B  \  A  B   2; 1  0;1  2; 4  .
 x 1 
B  x   :  0
A  x   : x  12 x  35  0
2
 x7  . Tập B \ A là:
Câu 275: Cho ,

A.
1; 5  {7} . B.
1; 5  {7} . C.
1; 5  . D.
1; 5  .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
 x  5  0

x  7  0 x  5
x  12 x  35  0  ( x  5)( x  7)  0  
2
  x  5 ; 7
 x  5  0 x  7

  x  7  0 .
x  7

 x  1  0 x  7
x 1 x  7   x  1
0   x  7  0   x  1    x  1; 7 
x7 ( x  1)( x  7)  0  x  1  0 x  7 x  7
   
   x  7  0
.
Dẫn đến
A  x   : x 2  12 x  35  0  5 ; 7 
.
 x 1 
B  x   :  0   1 ; 7 
 x7  .
B \ A  x   :1  x  5  1; 5 .
Vậy
A  m; m  3 B  0; 2
Câu 276: Cho với m là tham số và . Tìm m để B  A .

A. 1  m  0 . B. 1  m  0 . C. 1  m  0 . D. 1  m  0 .
Lời giải
Chọn C
m  0 m  0
B A 
Ta có m  3  2 m  1  1  m  0 .
Vậy giá trị m cần tìm là 1  m  0 .
A   m  1;5  B  3;  
Câu 277: Cho hai tập hợp và . Tìm m để A \ B   .

A. m  4. B. m  4. C. 4  m  6. D. 4  m  6.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: m  1  5  m  6 .
Để A \ B   khi và chỉ khi A  B , tức là 3  m  1  m  4 .
Đối chiếu điều kiện, ta được 4  m  6 .
A  m ; m  2  B  1; 2
Câu 278: Cho hai tập hợp và . Điều kiện của m để A  B   là:

A. m  3 hoặc m  2 . B. 0  m  2 . C. 3  m  2 . D. 1  m  0 .
Lời giải
Chọn A
 m  2  1  m  3
 
A B   m  2 m  2 .

A   4;3  B   m  8; m 
Câu 279: Cho hai tập hợp và . Tìm giá trị thực của tham số m để A  B .
A. m  3 . B. m  3 . C. 4  m  3 . D. m  3 .
Lời giải
Chọn C
m  4
A  B  m  8  4  3  m    m  3; 4
m  3 .
X  1;5  Y   m; m  1
Câu 280: Cho các tập hợp , . Điều kiện của tham số m để X  Y là một khoảng
trên trục số là

A. 0  m  4 . B. 1  m  5 . C. 0  m  5 . D. m  5
Lời giải
Chọn C
 m5 m  5
 
X  Y không là một khoảng  m  1  1  m  0 .Vậy X  Y là một khoảng  0  m  5 .

A   m 2  2m; m 2  2m  1 B  2m  1; 2m  5 


Câu 281: Cho tập và . Có tất cả bao nhiêu số m nguyên
để A  B ?
A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
2m  1  m  2m m 2  1  0
2

 2  2
A B 
 m  2 m  1  2 m  5 m  4
  2  m  2  m  1;0;1 .

 m  3
A   m  1;
Câu 282: Cho các tập hợp khác rỗng  2  và B   ; 3  5;   . Tập hợp tất cả các giá
trị thực của m để A  B   là
A.
2;7  . B.
2;5 . C.
3;5 . D.
2;5 .
Lời giải
Chọn D
  m3
 m  1 
A   2
 
  m  1  3   m   2
m  3 m  7 m  5
 5  
Ta có: A  B    2  2  m  7  2  m  5 .

A  1;7  B  m; m  5
Câu 283: Cho tập hợp và . Khi A  B  B thì giá trị m thuộc tập

A.
1; 2 . B.
3; 2 . C.
1;0 . D.
2; 1 .
Lời giải
Chọn A
 1  m  m  1
 
A B  B  B  A m  5  7 m  2 . Do đó m  1; 2 .

A  m  1; m  2 B  0;1
Câu 284: Cho tập và . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
C A  B  
.

A. 0  m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn D
C A   ; m  1   m  2;  
Ta có: 
 m  1  0  m  1
   m  1
C A  B    m  2  1  m  1
Để thì: .
A  m ; 2m  1   A  3;5  .
Câu 285: Tìm giá trị của tham số m sao cho và

m  5 m  5 m  5
  
A. 1  m  2 . B. 1  m  2 . C. 1  m  2 . D. 1  m  2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
A  m ; 2m  1    m  2m  1  m  11.
+)
m  5 m  5
A  3;5       2.
+)  2 m  1  3  m  2
m  5
Từ
1 ,  2  suy ra: 1  m  2
m  5

Vậy, 1  m  2 .
A  1;5  B   m ; m  1
Câu 286: Cho tập hợp và . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để A giao B là
một khoảng?

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn C
m  1  1
 0m5
Để A  B là một khoảng thì  m  5 .
m  1; 2;3; 4
Vậy .

A   ; m  1 B   1;  
Câu 287: Cho ; . Điều kiện để A  B  R là

A. m  1 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  2 .
Lời giải

Chọn B

A B  R
Ta có:  1  m  1  m   2 .

A   m  1;4; B   1;3m  5 , m  
Câu 288: Cho 2 tập khác rỗng: . Tìm các số nguyên m để
A B   .

A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. Vô số.
Lời giải

Chọn A
m  1  4 m  5
   2  m  5
A, B 3m  5  1 m  2
Với hai tập khác rỗng ta có điều kiện .
A  B    m  1  3m  5  m  3 2  m  5
Để . So với kết quả của điều kiện thì .
6 m
Vậy có giá trị nguyên của thỏa yêu cầu bài toán.
2
m
Câu 289: Cho tập A  (2m  3;1  m), B  (m  3; 3  2m) trong đó 3 . Tìm tất cả các giá trị của m
để A  B là một khoảng.

2 3 2 3
2  m    m m
A. 3. B. 2 3. C. 2. D. m  2 .
Lời giải
Chọn C
 5
 2m  3  3

1  m  5
2  3
m 
3  11
m3 
 3
 5
3  2m  
Ta có với  3.

3
3  2m  2m  3  m  
Do đó A  B là một khoảng khi và chỉ khi 2.

3
m
Câu 290: Vậy với 2 thì A  B là một khoảng. Cho các tập hợp A   ; m  và B  3m  1;3m  2 .
m  2020; 2020 A  C B
Có bao nhiêu giá trị nguyên để ?

A. 2018 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021 .


Lời giải
Chọn B
C B   ;3m  1  3m  2;  
Ta có  .
1
A  C B  m  3m  1  m 
Suy ra 2.
m  2020; 2020
Mà và m   nên có 2020 giá trị m thỏa đề.
A   ; m  B  2m  1; 2m  3
Câu 291: Cho các tập hợp và . Có bao nhiêu giá trị nguyên
m  2019; 2019 A  C B
thỏa mãn ?

A. 2018 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021 .


Lời giải
Chọn C
C B   ; 2m  1   2m  3;  
Ta có  .
A  C B  m  2 m  1  m  1
Suy ra .
m  2019; 2019 m  
Mà và nên có 2019 giá trị m thỏa đề.

Câu 292: Cho hai tập hợp A  [2m  1;  ) ; B  (   ; m  3) ; A  B   khi và chỉ khi
A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 D. m  4 .
Lời giải

Chọn B
A  B    2m  1  m  3  m  4 .
A  1  2m; m  3 B  x   x  8  5m
Câu 293: Cho m là một tham số thực và hai tập hợp , . Tất cả
các giá trị của m để A  B   là
5 2 5 2 5
m m m  m
A. 6. B. 3. C. 6. D. 3 6.
Lời giải
Chọn D
 2
m   3

1  2m  m  3
 m  5   2  m  5
Điều kiện :  m  3  8  5 m  6 3 6.

You might also like