You are on page 1of 7

ĐỀ ÔN TẬP HKI TOÁN 11-2021(số 1-hoc thêm)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hệ số của trong khai triển là


A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm . Ảnh của điểm qua

phép quay là

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 1 lần. Gọi là biến cố số chấm
xuất hiện trên con súc sắc bé hơn 3. Biến cố đối của biến cố là
A. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc lớn hơn 3.
B. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc không phải là 3.
C. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc không bé hơn 3.
D. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc lớn hơn hoặc bằng 4.
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , là trung điểm . Thiết
diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng qua và song song với là một
hình:
A. tam giác. B. lục giác. C. hình bình hành. D. ngũ giác.

Câu 5. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Từ các chữ số người ta lập số tự nhiên có chữ số đôi một khác
nhau sao cho trong số được lập từ trái qua phải các chữ số sắp xếp theo thứ
tự tăng dần (không nhất thiết phải đứng cạnh nhau), nhưng các chữ số
thì không phải vậy. Hỏi có bao nhiêu số tạo thành?
A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Phương trình ( với là tham số) có


nghiệm khi và chỉ khi:

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Đề thi THPT môn Toán gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có 4 phương án
trả lời và chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được cộng điểm, điểm tối
đa là 10 điểm. Một học sinh có năng lực trung bình đã làm đúng được 25 câu( từ câu 1
đến câu 25), các câu còn lại học sinh đó không biết cách giải nên chọn phương án ngẫu
nhiên cả 25 câu còn lại. Tính các suất để điểm thi môn Toán của học sinh đó lớn hơn 6
điểm nhưng không vượt quá 8 điểm( chọn phương án đúng nhất)?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Từ các chữ số người ta lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau, sau
đó với mỗi số lập được viết lên một lá thăm bỏ vào hộp kín. Từ hộp kín đó người ta
chọn ngẫu nhiên một lá thăm. Xác suất để lá thăm được chọn có viết số lớn hơn

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Một tổ có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho trong hai
người được chọn có ít nhất một người là nữ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số . Khi đó
bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Trong mặt phẳng , ảnh của điểm qua phép vị tự tâm tỉ số
là:

A. . B. . C. . D.

Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau?


A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho dãy số cho bởi công thức tổng quát . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Trong mặt phẳng cho và điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm thành điểm:

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình là

A. B.
C. D.
Câu 17. Một lớp có 24 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học
sinh của lớp học đó để tham gia câu lạc bộ Nghiên cức khoa học của trường?
A. 432 cách chọn. B. 42 cách chọn. C. 18 cách chọn D. 24 cách
chọn

Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung
điểm của . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
A. . B. . C. . D.
.

Câu 20. Số nghiệm của phương trình trên là


A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho tứ diện , gọi các điểm lần lượt là trung điểm các cạnh
. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A. đôi một song song. B. .
C. . D. .
Câu 22. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Có duy nhất mặt phẳng đi qua điểm không thẳng hàng.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và một điểm.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song cho trước.
Câu 23. Từ một hộp chứa tấm thẻ màu đỏ và tấm thẻ màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
thẻ. Tính
A. . B. . C. . D.

Câu 24. Cấp số cộng có số hạng và số hạng Công sai bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho cấp số cộng có và . Tính tổng số hạng đầu tiên của cấp số
cộng
A. . B. . C. .D. .

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn tâm là . Gọi

là điểm bất kì thuộc và là ảnh của điểm qua phép quay tâm góc quay .
Tính độ dài đoạn .
A. . B. . C. .D. .
Câu 27. Cho tứ diện . Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của và ; G là trọng
tâm tam giác (tham khảo hình vẽ). Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng và
.

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng đi qua và song
song với .
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng đi qua và song
song với .
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng đi qua và song
song với . D. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng đi
qua và song song với .

Câu 28. Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình


A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của để
.

A. . B. . C. . D.

.
Câu 30. Cho hình chóp và các điểm thuộc các cạnh như hình vẽ.

Tìm giao điểm I của đường thẳng và mặt phẳng .


A. là giao điểm của đường thẳng và đường thẳng .
B. là giao điểm của đường thẳng và đường thẳng .
C. là giao điểm của đường thẳng và đường thẳng .
D. là giao điểm của đường thẳng và đường thẳng .
Câu 31. Cho hình chóp như hình vẽ. Khẳng định nào sai?
A. Giao tuyến của và là đường thẳng .

B. Giao tuyến của và là đường thẳng .

C. Giao tuyến của và là đường thẳng .

D. Giao tuyến của và là đường thẳng .


Câu 32. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?

A. . B. . C. . D.

Câu 33. Khi khai triển biểu thức thành tổng, biểu thức không chứa số hạng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , hãy viết phương trình đường thẳng là ảnh của

đường thẳng qua phép quay .


A. . B. . C. . D.
.

Câu 35. Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Giải phương trình a/ . b/


Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được tạo thành từ 1,3,5,7,8.

Câu 3. Tìm hệ số của trong khai triển .

Câu 4. Cho hình chóp , có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm cạnh
, điểm thuộc cạnh sao cho . Đường thẳng cắt mặt phẳng

tại ,đường thẳng cắt cạnh tại .


a/ Xác định giao tuyến của hai mp (MNC) với (ABCD).

b/Tính tỉ số .

You might also like