You are on page 1of 4

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI NĂM HỌC 2020 - 2021


Môn: TOÁN LỚP 11
(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:......................................................... SBD:................................ Mã đề: 101


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Có 10 đường thẳng song song với nhau vuông góc với 8 đường thẳng song song khác. Hỏi có bao
nhiêu hình chữ nhật được tạo thành?
A. 160. B. 80. C. 73. D. 1260.
Câu 2: Cho hai hình bình hành và nằm F E
trên hai mặt phẳng phân biệt, gọi lần lượt thuộc
N
sao cho , gọi là trung điểm A
B
đoạn . Mệnh đề nào sau đây đúng? M

D C

A. Các đoạn thẳng và song song.


B. Đường thẳng song song với mặt phẳng .
C. Các đường thẳng đồng quy.
D. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng .
Câu 3: Gọi S là tập hợp tất cả các số thực m để phương trình có đúng 3

nghiệm thuộc . Kết luận nào sau đây đúng?

A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm đoạn thẳng .
Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thẳng
A. chéo nhau với . B. cắt đường thẳng .
C. song song với . D. song song với .
Câu 5: Tập xác định của hàm số là:

A. .

B. .

C. .
D. .
Câu 6: Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp cho 5 bạn nữ ngồi đầu hàng và 3 bạn nam ngồi cuối hàng.
A. 1440. B. 120. C. 126. D. 720.
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao điểm của hai đường
chéo, gọi là trung điểm . Mặt phẳng (P) qua song song với và tạo với hình chóp một thiết
diện là hình
A. Tam giác . B. Tứ giác . C. Ngũ giác . D. Lục giác .
Câu 8: Giải phương trình .
A. . B. .

Trang 1/4 - Mã đề thi 101


C. . D. .
Câu 9: Trong các mệnh đè sau, mệnh đề nào đúng?
A. Dãy số là dãy tăng.

B. Dãy số là dãy tăng.

C. Dãy số là dãy giảm.

D. Dãy số là dãy giảm.


Câu 10: Để chuẩn bị 1 bộ trang phục đi học theo đúng quy định của nhà trường thì bạn Nam phải chọn 1
đôi dép, 1 quần dài, 1 áo mặc ngoài. Biết rằng Nam có 3 đôi dép, 3 quần dài và 4 áo mặc để đúng tác
phong. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cách chọn một bộ trang phục để đi học?
A. 17. B. 36. C. 13. D. 10.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành
điểm nào trong các điểm sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số Tìm
A. 2. B. C. D. 4.
Câu 13: Cho phương trình . Nghiệm của phương trình là:
A. , B. ,

C. , D. ,
Câu 14: Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ, biết
. Nghiệm của phương trình

được biểu diễn trên đường tròn lượng

giác là những điểm nào?

A. Điểm C, điểm F .
B. Điểm F, điểm D .
C. Điểm E, điểm F .
D. Điểm C, điểm D .

Câu 15: Cho hình chóp , đáy là tứ giác lồi. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. Hai đường thẳng SB, SD không đồng phẳng.
B. Ba đường thẳng SA, SB, AC đồng quy.
C. Hai cạnh AC và BD cắt nhau tại I.
D. Hai đường thẳng SA và BD cắt nhau tại K.
Câu 16: Cho dãy số và biết . Ta viết 5 số hạng đầu tiên của dãy theo thứ tự là:

A. B.

C. . D.

Câu 17: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình bằng:

Trang 2/4 - Mã đề thi 101


A. B. C. D.
Câu 18: Tìm nghiệm của phương trình .
A. .
B. .
C. .

D. .

Câu 19: Tập giá trị của hàm số sau là :


A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Hệ số của trong khai triển là :
A. 140. B. 35. C. 70. D. 280.
Câu 21: Cho tứ diện . Gọi , , lần lượt là trung điểm của , , . Gọi là giao
điểm của và mặt phẳng . Tìm khẳng định sai ?
A. Ba đường thẳng , và song song.
B. Ba đường thẳng , và đồng quy.
C. Ba đường thẳng , và song song.
D. Tứ giác là hình bình hành.
Câu 22: Cho hình chóp có đáy là hình thang, có hai đáy là và
. Lấy lần lượt là trung điểm của và . Mặt phẳng tạo với hình chóp một thiết diện là
hình , mặt phẳng tạo với hình chóp một thiết diện là hình , giao tuyến của và là đoạn
. Độ dài đoạn thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Gọi là tập hợp các số tự nhiên có dạng thỏa mãn hoặc . Số
phần tử của tập là:
A. 336. B. 26460. C. 5040. D. 3024.
Câu 24: Cho tứ diện , lấy điểm trên cạnh và không trùng với . Mặt phẳng đi qua
và song song với mặt phẳng cắt các cạnh
A. và . B. và .
C. và . D. và .

Câu 25: Tìm hệ số của trong khai triển biết là nghiệm của phương trình

.
A. 167960. B. 125970. C. 184756. D. 77520.
Câu 26: Nghiệm của phương trình : được biểu diễn trên đường tròn lượng
giác bao nhiêu điểm?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 27: Số nghiệm của phương trình trên đoạn là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Gieo con súc sắc đồng chất 2 lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo đều xuất hiện mặt lẻ.
A. . B. . C. . D. .
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình và đường tròn
. Ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ cắt
đường thẳng d tại hai điểm và . Giá trị bằng:
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 30: Để tham gia hội thi bắn cung cho lứa tuổi THPT, mỗi trường chọn một đội gồm 3 em học sinh
tham gia . Trường THPT A chọn 3 bạn An, Bình và Dương. Trong quá trình luyện tập đến lúc chuẩn bị
thi thì huấn luyện viên nhận thấy so với kết quả đạt của năm trước thì xác suất đạt của Bạn An là ;
của bạn Bình là ; của bạn Dương là , trong quá trình thi các bạn đó đều thực hiện độc lập. Tính
xác suất để ít nhất có một bạn đạt kết quả .
A. 0,9 B. 0,99 C. 0,91 D. 0,95
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm và Gọi là ảnh của điểm qua
phép quay tâm , góc quay . Góc bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm bán kính . Gọi
là ảnh của qua phép vị tự tâm O , tỉ số . Khi đó trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
?
A. có tâm .
B. có bán kính bằng 6.
C. có phương trình .
D. có phương trình .
Câu 33: Cho dãy số biết . Dãy có số hạng tổng quát là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho ; . Gọi , lần lượt là ảnh của M, N qua
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ và phép vị tự
Khi đó độ dài đoạn bằng bao nhiêu?

A. . B. 2. C. . D. .

Câu 35: Giải phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

II. TỰ LUẬN.
Câu 1. Giải phương trình :
Câu 2. Một hộp đựng 20 quả cầu trong đó có 15 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ, chọn ngẫu nhiên hai quả
cầu từ hộp. Tính xác suất để chọn được hai quả khác màu.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, với AD là đáy lớn, M là trung điểm SD.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABM) và (SBD)
2) Xác định thiết diện tạo bởi (ABM) và S.ABCD.
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 101

You might also like