You are on page 1of 8

ĐỀ ÔN TẬP LỚP 11

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?

A. B. C. D.
Câu 2: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

O x

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Chỉ số hay độ pH của một dung dịch được tính theo công thức , trong đó

là nồng độ của dung dịch đó tính bằng . Người ta đo dược nồng độ của
cốc nước chanh là . Tính độ pH của cốc nước chanh
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Sự tăng trường dân số được ước tính theo công thức trong đó là số dân của năm làm
mốc, là dân số sau năm, là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Theo số liệu mới nhất của Liên
Hợp Quốc dân số của Nhật Bản năm 2020 là 126,5 triệu người với tỷ lệ tăng dân số .
Giả sử tỷ lệ tăng dân số là không đổi qua các năm, dân số Nhật Bản sau 10 năm được tính theo
đơn vị triệu dân là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho ba số thực dương khác . Đồ thị các hàm số được cho trong
hình vẽ bên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số xác định với
mọi .
A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho hình chóp có và đáy là tam giác vuông tại . Biết ,

, góc giữa và mặt phẳng bằng . Khoảng cách từ điểm đến mặt

phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh , và .


Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên mặt
phẳng này đến mặt phẳng kia
B. Nếu hai đường thẳng và chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường thẳng vuông góc

chung của chúng nằm trong mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường kia.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và là khoảng cách từ một điểm

thuộc mặt phẳng chứa và song song với đến một điểm bất kì trên

D. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song với là khoảng cách từ

một điểm bất kì thuộc đến mặt phẳng


Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 12: [ Mức độ 2] Cho hình chóp có đáy là hình vuông và . Mệnh
đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13: Cho các hàm số , , , và các đường cong , ,

, là đồ thị của bốn hàm số đã cho như hình vẽ.

a) Đồ thị của hàm số là đường cong .

b) Đồ thị của hàm số là đường cong .

c) Đồ thị của hàm số là đường cong .

d) Đồ thị của hàm số là đường cong .

Câu 14: Cho là các số thực dương tuỳ ý và . Khi đó

a)

b)

c)

d)

Câu 15: Giải phương trình: . Một học sinh làm như sau:

a) Điều kiện xác định của phương trình .

b) Phương trình đã cho tương đương với .


c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là .
d) Tập nghiệm của phương trình đã cho có số phần tử là .
Câu 16: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, là tam giác cân tại . Gọi là trung
điểm .

a) .
b) Góc giữa đường thẳng và đường thẳng bằng .

c) Góc giữa đường thẳng và đường thẳng bằng , với là trung điểm của
.

d) Góc giữa đường thẳng và đường thẳng bằng .


PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.

Câu 17: Có … số tự nhiên thỏa mãn hàm số có tập xác định là ?


Câu 18: Cho các hàm số và với là những số thực dương khác , có đồ thị như hình
vẽ. Đường thẳng cắt trục tung, đồ thị hàm số và lần lượt tại .
Biết rằng . Số giá trị nguyên bé hơn để tồn tại nguyên thỏa bài toán là
….

Câu 19: Số lượng tế bào còn sống sau thời gian (phút) kể từ lúc tiến hành thí nghiệm được xác định

bởi trong đó là các hằng số cho trước. Nếu bắt đầu thí nghiệm sinh học với
tế bào thì có các tế bào sẽ chết sau mỗi phút. Hỏi sau bao lâu nó sẽ còn lại
khoảng tế bào? (làm tròn đến chữ số thập phân)……………….(phút).
Câu 20: Một người gửi triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất /năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm ngưới đó nhận được số tiền nhiều hơn triệu
đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định suốt trong thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó
không rút tiền ra.
Đáp án:………………………….

Câu 21: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt. Tìm số phần tử của .
Đáp án:………………………….

Câu 22: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Cạnh bên
vuông góc với đáy, biết tam giác có diện tích . Tính khoảng cách từ đến

bằng…………….
BẢNG ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

1.B 2.D 3.C 4.A 5.D 6.D 7.D 8.D 9.D 10.C
11.D 12.D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 13:
a) SAI b) ĐÚNG c) ĐÚNG d) SAI
Câu 14:
a) ĐÚNG b) ĐÚNG c) SAI d) SAI
Câu 15:
a) ĐÚNG b) SAI c) ĐÚNG d) SAI
Câu 16:
a) ĐÚNG b) ĐÚNG c) ĐÚNG d) SAI
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.

Câu 17: Có … số tự nhiên thỏa mãn hàm số có tập xác định là ?


Đáp số: 2023
Lời giải

Hàm số có tập xác định là khi và chỉ khi:

.
Vậy có 2023 số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 18: Cho các hàm số và với là những số thực dương khác , có đồ thị như hình
vẽ. Đường thẳng cắt trục tung, đồ thị hàm số và lần lượt tại .
Biết rằng . Số giá trị nguyên bé hơn để tồn tại nguyên thỏa bài toán là
….

Lời giải

Ta thấy .

Gọi ;

Khi đó

Ta thấy thỏa bài toán.


Điền vào dấu … đáp số là: 2.

Câu 32: Số lượng tế bào còn sống sau thời gian (phút) kể từ lúc tiến hành thí nghiệm được xác định

bởi trong đó là các hằng số cho trước. Nếu bắt đầu thí nghiệm sinh học với
tế bào thì có các tế bào sẽ chết sau mỗi phút. Hỏi sau bao lâu nó sẽ còn lại
khoảng tế bào? (làm tròn đến chữ số thập phân)……………….(phút).
Lời giải

Trước tiên tìm các hằng số và , ta có

. Do đó . Tại thời điểm số lượng tế bào sống là

nên phút
Câu 31: Một người gửi triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất /năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm ngưới đó nhận được số tiền nhiều hơn triệu
đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định suốt trong thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó
không rút tiền ra.
Đáp án:………………………….
Lời giải

Gọi là số năm cần tìm, điều kiện . Khi đó là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất
phương trình:

Vậy giá trị của thỏa đề bài là .

Câu 30: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt. Tìm số phần tử của .
Đáp án:………………………….
Lời giải

.
Phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, ta có các trường hợp sau:

Trường hợp 1: có một nghiệm và nghiệm còn lại khác và .

Thay vào ta được . Khi đó trở thành

(Thỏa yêu cầu).

Trường hợp 2: có một nghiệm và nghiệm còn lại khác và .

Thay vào ta được .

Khi đó trở thành (Thỏa yêu cầu).

Trường hợp 3: có nghiệm kép khác và .


Vậy có giá trị thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 31. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Cạnh bên
vuông góc với đáy, biết tam giác có diện tích . Tính khoảng cách từ đến

bằng…………….
Lời giải

a 3

K 2a 3
A D

a
H
B C

Do . Mặt khác ta có .

Kẻ tại , tại .

Vậy .

You might also like