You are on page 1of 18

¤N TËP KIÓM TRA GI÷A K× 2

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
M«n: To¸n 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu và cùng nằm trong mặt phẳng mà thì


B. Nếu góc giữa và bằng góc giữa và thì
C. Nếu và cùng vuông góc với thì
D. Nếu và thì .
Câu 2: Thể tích khối lập phương là . Diện tích toàn phần của hình lập phương tương ứng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
suy ra cạnh của hình lập phương bằng .
Diện tích toàn phần của hình lập phương là .
Câu 3: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. B. C. D.
Câu 4: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy, đáy là hình vuông tâm
Hình chiếu vuông góc của tam giác trên mặt phẳng là
A. Tam giác B. Tam giác C. Tam giác D. Tam giác
Câu 5: Cho hai đồ thị và b
có đồ thị như hình bên dưới:

1
O
1 x

loga x

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. B. C. D.
Câu 6: Gọi là tập nghiệm của phương trình . Tổng các phần tử của bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình vuông có cạnh bằng Biết vuông góc với mặt
phẳng và Gọi là trung điểm của Khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng

A. B. C. D.
Câu 8: Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi và lần lượt là trung điểm
của và . Số đo của góc bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 10: Cho tứ diện có các cạnh , , đôi một vuông góc với nhau. Biết
, , . Tính thể tích của khối tứ diện .
A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Với là các số thực dương tùy ý, bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có , , (tham khảo hình vẽ)

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho và . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho là số thực dương khác . Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số nào dưới đây đối xứng với đồ thị hàm số
qua đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn khẳng định SAI trong
các khẳng định sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho và . Tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Ông Thuận gửi tiết kiệm triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi
của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu ông Thuận gửi với kỳ hạn tháng
và lãi suất /năm. Sau năm ông Thuận thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ
hạn tháng và lãi suất /năm. Số tiền nhận được sau năm gần nhất với kết quả nào
sau đây?
A. (đồng). B. (đồng).
C. (đồng). D. (đồng).
Câu 23: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh mặt bên là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với (tham khảo hình vẽ).

A D

B C

Tính thể tích của khối chóp

A. B. C. D.
Câu 25: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , vuông góc với đáy. Gọi
là trung điểm . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho là các số thực dương và thỏa mãn . Giá trị của
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho hình chóp có cạnh bên và là hình chữ nhật. Biết
và góc là góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy. Giá trị
của bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Trong không gian cho điểm và đường thẳng Qua điểm có bao nhiêu mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 30: Cho hàm số có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số qua điểm

. Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Tính thể tích của khối lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng

A. B. C. D.
Câu 32: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Khoảng cách từ đến
mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 34: Cho là các số thực dương, là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (03 câu: 3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm)
a) Tìm các số thực và thỏa mãn và
b) Xét một thí nghiệm y tế trong đó có những con chuột có khối u ác tính được điều trị bằng
một loại thuốc hóa học trị liệu. Tại thời điểm bắt đầu sử dụng thuốc khối u có thể tích khoảng
, thể tích của khối u sau điều trị xác định bởi công thức:

. Hỏi phải sau tối thiểu bao nhiêu ngày điều trị thì thể tích khối u
giảm được ít nhất một nửa so với ban đầu?
Câu 37: (1,0 điểm)

a) Tìm để phương trình có nghiệm dương.

b) Giải phương trình:

Câu 38: (1,0 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình vuông với . Cạnh bên
vuông góc với đáy, hợp với đáy góc .
a) Chứng minh
b) Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
c) Tính theo thể tích khối chóp
____________________HẾT____________________

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP KIÓM TRA GI÷A K× 2
M«n: To¸n 11
Kết nối tri thức và cuộc sống

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04_TrNg 2024


Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H¬ng Trµ, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu và cùng nằm trong mặt phẳng mà thì


B. Nếu góc giữa và bằng góc giữa và thì
C. Nếu và cùng vuông góc với thì
D. Nếu và thì .
Câu 2: Thể tích khối lập phương là . Diện tích toàn phần của hình lập phương tương ứng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
suy ra cạnh của hình lập phương bằng .
Diện tích toàn phần của hình lập phương là .
Câu 3: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. B. C. D.
Lời giải:
Ta có:
Câu 4: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy, đáy là hình vuông tâm
Hình chiếu vuông góc của tam giác trên mặt phẳng là
A. Tam giác B. Tam giác C. Tam giác D. Tam giác
Lời giải:

A D

B C

Do Hình chiếu vuông góc của tam giác trên mặt phẳng là
tam giác
Câu 5: Cho hai đồ thị và có đồ thị như hình bên dưới:
b

1
O
1 x

loga x

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. B. C. D.
Câu 6: Gọi là tập nghiệm của phương trình . Tổng các phần tử của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Ta có .

Do đó .
Vậy tổng các phần tử của bằng .
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình vuông có cạnh bằng Biết vuông góc với mặt
phẳng và Gọi là trung điểm của Khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng

A. B. C. D.
Lời giải:

I
H
A
D

O
B C

Gọi là tâm hình vuông

Ta có:

Dựng

Tam giác vuông tại

Do
Câu 8: Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi và lần lượt là trung điểm
của và . Số đo của góc bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

A D

B C
J

Theo giả thiết ta có là đường trung bình của nên .


Vì và nên (Do đều).

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải:

Ta có nên bất phương trình tương đương

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .


Câu 10: Cho tứ diện có các cạnh , , đôi một vuông góc với nhau. Biết
, , . Tính thể tích của khối tứ diện .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Ta có: .

Do đó .

Câu 11: Với là các số thực dương tùy ý, bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Ta có .
Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Ta có:
Tổng tất cả các nghiệm nguyên: .
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có , , (tham khảo hình vẽ)

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Ta có: .
Mà: .

. Vậy .

Câu 14: Cho và . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Ta có .

Ta có .

Vậy .

Câu 15: Nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Ta có: .

Câu 16: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Ta có:
Nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là: .
Vậy bất phương trình đã cho có bốn nghiệm nguyên.
Câu 17: Cho là số thực dương khác . Giá trị của bằng

A. B. C. D.
Lời giải:

Ta có
Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số nào dưới đây đối xứng với đồ thị hàm số
qua đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Vì đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số qua đường thẳng
nên chọn đáp án C.
Câu 19: Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn khẳng định SAI trong
các khẳng định sau:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
B' C'

A
D
B C

Nếu ( vô lý vì là hình thoi nên ).


Câu 20: Cho và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Ta có: .

Câu 21: Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Ta có: .
Câu 22: Ông Thuận gửi tiết kiệm triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi
của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu ông Thuận gửi với kỳ hạn tháng
và lãi suất /năm. Sau năm ông Thuận thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ
hạn tháng và lãi suất /năm. Số tiền nhận được sau năm gần nhất với kết quả nào
sau đây?
A. (đồng). B. (đồng).
C. (đồng). D. (đồng).
Lời giải:
Ta có lãi suất /năm tương ứng với lãi suất / một kỳ hạn tháng nên số tiền sau
năm là
Tương tự ta có lãi suất /năm tương ứng với lãi suất / một kỳ hạn tháng nên số
tiền sau năm là
Suy ra số tiền lãi sau năm là: (đồng).
Câu 23: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Ta có .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm .
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh mặt bên là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với (tham khảo hình vẽ).

A D

B C

Tính thể tích của khối chóp

A. B. C. D.
Lời giải:

A
D

B C

+) Ta có:

+) Dựng Ta có:

Vậy
Câu 25: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi .
Vậy tập xác định là .
Câu 26: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , vuông góc với đáy. Gọi
là trung điểm . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

+ Ta có tam giác vuông cân tại , là trung tuyến nên cũng là đường cao
.
Lại có (do )
Suy ra (do ).
Nên đáp A đúng.

+ Ta có:
Nên Chọn B đúng.

+ Ta có

Nên Chọn C đúng.
Vậy Chọn D

Câu 27: Cho là các số thực dương và thỏa mãn . Giá trị của
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Đặt
Xét hàm số nghịch biến trên mà là nghiệm duy nhất
của .

.
Câu 28: Cho hình chóp có cạnh bên và là hình chữ nhật. Biết
và góc là góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy. Giá trị
của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Kẻ .

Ta có .
Câu 29: Trong không gian cho điểm và đường thẳng Qua điểm có bao nhiêu mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Lời giải: d

P O

Qua điểm có một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
Câu 30: Cho hàm số có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số qua điểm

. Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Gọi . Xét (với ).
Gọi là điểm đối xứng của qua . Suy ra .
Ta có .

Do đó .
Câu 31: Tính thể tích của khối lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng

A. B. C. D.
Lời giải:
Gọi cạnh của hình lập phương đã cho là Diện tích một mặt của hình lập phương
bằng
Theo giả thiết: Vậy
Câu 32: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Khoảng cách từ đến
mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

D
A

B C

Vì:

. Suy ra .
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 34: Cho là các số thực dương, là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Ta có: Vậy phương án B sai.
Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

A
D

B C

Ta có:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (03 câu: 3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm)
a) Tìm các số thực và thỏa mãn và
b) Xét một thí nghiệm y tế trong đó có những con chuột có khối u ác tính được điều trị bằng
một loại thuốc hóa học trị liệu. Tại thời điểm bắt đầu sử dụng thuốc khối u có thể tích khoảng
, thể tích của khối u sau điều trị xác định bởi công thức:

. Hỏi phải sau tối thiểu bao nhiêu ngày điều trị thì thể tích khối u
giảm được ít nhất một nửa so với ban đầu?
Lời giải:

a) Ta có:

Vậy
b) Yêu cầu bài toán

.
Câu 37: (1,0 điểm)

a) Tìm để phương trình có nghiệm dương.

b) Giải phương trình:


Lời giải:

a) Xét phương trình


Ta thấy . Để phương trình đã cho có nghiệm dương thì:

b) Điều kiện:

Phương trình
(*)
TH 1:

Phương trình (*) trở thành:


TH 2:

Phương trình (*) trở thành:

Đối chiếu điều kiện, phương trình có tập nghiệm là

Câu 38: (1,0 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình vuông với . Cạnh bên
vuông góc với đáy, hợp với đáy góc .
a) Chứng minh
b) Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
c) Tính theo thể tích khối chóp
Lời giải:

K
A
D

B C

a) Ta có (đ.p.c.m)
b) Ta có .
Kẻ . Khi đó
Vì nên .
Do

Trong tam giác KAB : .


c) Do

Xét tam giác vuông tại

Vậy

____________________HẾT____________________
Huế, 08h40’ Ngày 23 tháng 01 năm 2024

You might also like