You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG (Lần 2)

TRƯỜNG THPT SƠN TÂY NĂM HỌC 2018 - 2019


BÀI THI: TOÁN (Lớp 11)
(Đề thi gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi
Họ, tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: …………….. 111

Câu 1: Trong các hình sau, hình nào có số trục đối xứng khác các hình còn lại?
A. Hình chữ nhật. B. Hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Một đoạn thẳng.
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. Tập xác định của hàm số là .
C. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 3: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


: Nếu thì . : Nếu thì .

: Nếu thì . : Nếu thì .

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tập xác định của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Cho tứ giác có , lần lượt là trung điểm của hai đường chéo , . Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trọng tâm của các
tam giác và . Khi đó đường thẳng không chéo nhau với đường thẳng

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho cấp số cộng có số hạng đầu bằng và công sai bằng . Tính số hạng thứ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Phương trình tương đương với phương trình

A. . B. . C. . D. .

Trang 1/6 - Mã đề 111


Câu 9: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10: Hệ số của trong khai triển của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau lập từ các chữ số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. là dãy số bị chặn thì là dãy số bị chặn trên.
B. là dãy số bị chặn thì là dãy số bị chặn dưới.

C. là dãy số tăng khi và chỉ khi .

D. là dãy số giảm khi và chỉ khi .

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Viết phương trình ảnh của đường tròn tâm ,
bán kính bằng qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
và phép vị tự tâm , tỉ số .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình thang với là đáy lớn. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng qua và giao điểm của , .
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng qua và song song với .
C. Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là giao điểm của và .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng qua và song song với .
Câu 15: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phép quay biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
B. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép đối xứng tâm biến vectơ thành vectơ bằng nó.
D. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 16: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có)
cũng song song với đường thẳng đó.
C. Cho hai đường thẳng song song với nhau. Đường thẳng nào không có điểm chung với một trong hai
đường thẳng thì cũng không có điểm chung với đường thẳng còn lại.
D. Mặt phẳng nào song song với hai đường thẳng phân biệt, cùng nằm trong mặt phẳng thì song song
với .
Câu 17: Trong các giới hạn sau, kết quả của giới hạn nào khác các kết quả còn lại?

A. . B. . C. . D. .

Trang 2/6 - Mã đề 111


Câu 18: Cho hình lăng trụ tam giác . Gọi , , lần lượt là trọng tâm của của các tam giác
, , . Mặt phẳng cắt hình lăng trụ theo thiết diện là

A. hình ngũ giác. B. hình tam giác.


C. hình bình hành. D. hình tứ giác nhưng không là hình bình hành.
Câu 19: Trong mặt phẳng, cho hai đường thẳng song song, mỗi đường thẳng chứa điểm phân biệt. Số
tam giác mà các đỉnh được lập từ các điểm đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho là cấp số nhân với công bội . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

A. . B. Tổng số hạng đầu tiên .

C. . D. .
Câu 21: Cho hàm số

Khẳng định nào đúng?


A. Hàm số liên tục trên nửa khoảng . B. Hàm số liên tục trên đoạn .
C. Hàm số liên tục trên tập xác định. D. Hàm số liên tục trên nửa khoảng .
Câu 22: Trong các dãy số dưới đây, có bao nhiêu dãy số là cấp số nhân?
: . : .

: . : .

A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Tìm tọa độ ảnh
của điểm qua phép đối xứng tâm .
A. . B. .
C. . D. .

Trang 3/6 - Mã đề 111


Câu 25: Khẳng định nào là đúng trong các khẳng định sau?
A. Ba vectơ đồng phẳng thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Bốn điểm đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đồng phẳng.
C. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.
D. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng vuông góc với nhau.
Câu 26: Cho hình chóp có ba cạnh đôi một vuông góc. Chọn khẳng định sai?
A. vuông góc với . B. vuông góc với .
C. vuông góc với . D. vuông góc với .
Câu 27: Cho tứ diện có lần lượt nằm trên cạnh sao cho . Tính
vectơ theo ba vectơ , , .
A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho tứ diện có hai tam giác là tam giác cân chung cạnh đáy . Góc giữa hai
đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho cấp số nhân , , , , . Tính tổng .
A. hoặc . B. hoặc .

C. . D. .

Câu 30: Phương trình nào trong các phương trình sau vô nghiệm?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Số giờ ánh sáng tại một thành phố trong ngày thứ của năm được cho bởi hàm số

với . Ngày nào trong năm thành phố có nhiều giờ

ánh sáng nhất?


A. 1 tháng 6. B. 30 tháng 5. C. 29 tháng 5. D. 31 tháng 5.
Câu 32: Cho tứ diện có là trung điểm của và là trọng tâm của tam giác . Gọi là
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . Chọn khẳng định sai?
A. là điểm thỏa mãn .
B. là trung điểm của với là trung điểm của .
C. là điểm thỏa mãn .
D. là điểm nằm trên đoạn thẳng sao cho .
Câu 33: Tổng các nghiệm thuộc của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho giới hạn . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho cấp số cộng có công sai là một số nguyên và . Tính tổng ba số hạng

đầu của cấp số cộng.


A. . B. hoặc . C. hoặc . D. .

Trang 4/6 - Mã đề 111


Câu 36: Cho hình hộp . Gọi lần lượt là trung điểm của , , ,

. Gọi là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Trên giá sách có 8 quyển sách Toán, 7 quyển sách Văn và 6 quyển sách Tiếng Anh (các quyển sách
đều phân biệt). Tính xác suất lấy ra 6 quyển sách để mỗi loại có ít nhất 1 quyển.
A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho tam giác có trực tâm , nội tiếp trong đường tròn tâm , bán kính . Các điểm

cố định, thay đổi trên đường tròn đó. Điểm thỏa mãn . Khi đó tập hợp
điểm là đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho hình chóp có và , . Gọi là trung


điểm của . Tính góc giữa hai vectơ và .
A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Giá trị nguyên của để bất phương trình có đúng ba
nghiệm nguyên phân biệt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho . Tính giá trị biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Số các giá trị của để hàm số xác định với mọi giá trị của là
A. . B. . C. vô số. D. .

Câu 44: Giá trị của biểu thức bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho parabol có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình có số nghiệm là:

Trang 5/6 - Mã đề 111


A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Tam giác có , và trực tâm . Khi đó điểm có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn : và hai đường thẳng
, . là tập hợp các giá trị của để hai đường thẳng , cắt tại bốn
điểm phân biệt tạo thành tứ giác có diện tích lớn nhất. Tổng bình phương tất cả các phần tử của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Một nhóm có học sinh, trong đó có học sinh nữ và 4 học sinh nam. Tính xác suất để xếp
học sinh của nhóm đó thành một hàng ngang trong đó không có hai học sinh nam nào đứng cạnh nhau.
A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Số các giá trị của tham số để phương trình có đúng một nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho tam giác vuông tại , có , và nằm trên cạnh sao cho
. Cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .

-------------------Hết------------------

Trang 6/6 - Mã đề 111

You might also like