Professional Documents
Culture Documents
Kscl Toán 11 lần 2 Thpt Sơn tây
Kscl Toán 11 lần 2 Thpt Sơn tây
Mã đề thi
Họ, tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: …………….. 111
Câu 1: Trong các hình sau, hình nào có số trục đối xứng khác các hình còn lại?
A. Hình chữ nhật. B. Hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Một đoạn thẳng.
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. Tập xác định của hàm số là .
C. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho tứ giác có , lần lượt là trung điểm của hai đường chéo , . Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trọng tâm của các
tam giác và . Khi đó đường thẳng không chéo nhau với đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho cấp số cộng có số hạng đầu bằng và công sai bằng . Tính số hạng thứ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Phương trình tương đương với phương trình
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau lập từ các chữ số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. là dãy số bị chặn thì là dãy số bị chặn trên.
B. là dãy số bị chặn thì là dãy số bị chặn dưới.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Viết phương trình ảnh của đường tròn tâm ,
bán kính bằng qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
và phép vị tự tâm , tỉ số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình thang với là đáy lớn. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng qua và giao điểm của , .
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng qua và song song với .
C. Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là giao điểm của và .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng qua và song song với .
Câu 15: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phép quay biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
B. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép đối xứng tâm biến vectơ thành vectơ bằng nó.
D. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 16: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có)
cũng song song với đường thẳng đó.
C. Cho hai đường thẳng song song với nhau. Đường thẳng nào không có điểm chung với một trong hai
đường thẳng thì cũng không có điểm chung với đường thẳng còn lại.
D. Mặt phẳng nào song song với hai đường thẳng phân biệt, cùng nằm trong mặt phẳng thì song song
với .
Câu 17: Trong các giới hạn sau, kết quả của giới hạn nào khác các kết quả còn lại?
A. . B. . C. . D. .
C. . D. .
Câu 21: Cho hàm số
: . : .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Tìm tọa độ ảnh
của điểm qua phép đối xứng tâm .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28: Cho tứ diện có hai tam giác là tam giác cân chung cạnh đáy . Góc giữa hai
đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho cấp số nhân , , , , . Tính tổng .
A. hoặc . B. hoặc .
C. . D. .
Câu 30: Phương trình nào trong các phương trình sau vô nghiệm?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Số giờ ánh sáng tại một thành phố trong ngày thứ của năm được cho bởi hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho cấp số cộng có công sai là một số nguyên và . Tính tổng ba số hạng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trên giá sách có 8 quyển sách Toán, 7 quyển sách Văn và 6 quyển sách Tiếng Anh (các quyển sách
đều phân biệt). Tính xác suất lấy ra 6 quyển sách để mỗi loại có ít nhất 1 quyển.
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho tam giác có trực tâm , nội tiếp trong đường tròn tâm , bán kính . Các điểm
cố định, thay đổi trên đường tròn đó. Điểm thỏa mãn . Khi đó tập hợp
điểm là đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Giá trị nguyên của để bất phương trình có đúng ba
nghiệm nguyên phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Số các giá trị của để hàm số xác định với mọi giá trị của là
A. . B. . C. vô số. D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn : và hai đường thẳng
, . là tập hợp các giá trị của để hai đường thẳng , cắt tại bốn
điểm phân biệt tạo thành tứ giác có diện tích lớn nhất. Tổng bình phương tất cả các phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Một nhóm có học sinh, trong đó có học sinh nữ và 4 học sinh nam. Tính xác suất để xếp
học sinh của nhóm đó thành một hàng ngang trong đó không có hai học sinh nam nào đứng cạnh nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Số các giá trị của tham số để phương trình có đúng một nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho tam giác vuông tại , có , và nằm trên cạnh sao cho
. Cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .
-------------------Hết------------------