Professional Documents
Culture Documents
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn . Bán kính
của đường tròn là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Giả sử thầy Cương muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 6 màu khác
nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi thầy có bao nhiêu sự lựa chọn?
A. 10 B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 7. Cho là một số tự nhiên khác 0. Số hoán vị của phần tử khác nhau là
A. . B. 2n. C. . D. .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Vectơ pháp tuyến của
đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 12. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A. B. . C. D.
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , cho đường thẳng có phương trình
và . Hai đường thẳng và song song với
nhau khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Đường thẳng đi qua , nhận làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm hoành
độ của điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong mặt phẳng , cho hai điểm . Tìm điểm thuộc trục tung
( không trùng với gốc tọa độ O) sao cho diện tích tam giác bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 21. Tìm tọa độ điểm trên đường thẳng và cách đều đường thẳng
và
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên dưới. Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Số giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm phân biệt
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Một vật chuyển động tròn đều chịu tác động của lực hướng tâm, quỹ đạo chuyển động của
vật trong mặt phẳng là đường tròn có phương trình . Vật chuyển động
đến điểm thì bị bay ra ngoài. Trong những giây đầu tiên sau khi vật bay ra ngoài,
vật chuyển động trên đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. Giá trị
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm và có tâm thuộc đường thẳng
.
A. . B. .
C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. ( 1,0 đ) Giải phương trình:
Câu 2. ( 1,0 đ)
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 3. Nhà thầy Xuân có một chiếc cổng parabol chiều cao , bề rộng của chân cổng là
. Thầy muốn làm bộ cửa hình chữ nhật (gồm 2 cánh) như hình vẽ, phần
còn lại sẽ được xây kín.
Yêu cầu đặt ra là diện tích của bộ cửa này bằng đồng thời chiều cao của cánh cửa
không quá . Hãy tìm kích thước của mỗi cánh cửa nêu trên.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và đường tròn
. Gọi là tâm của , là điểm thuộc . Qua kẻ các
tiếp tuyến và đến ,( , là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm , biết tứ giác
có diện tích nhỏ nhất.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B A C B A A B C C A C C D C C C C B A A C C C D
Số cách chọn một nhóm gồm người đi công tác từ một tổ gồm có người là
Câu 3. Bất phương trình có tập nghiệm là là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn . Bán kính
của đường tròn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
.
Câu 6. Giả sử thầy Cương muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 6 màu khác
nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi thầy có bao nhiêu sự lựa chọn?
A. 10 B. 4. C. 5. D. 1.
Lời giải
Chọn A.
Nếu chọn áo cỡ 39 có 6 cách chọn.
Nếu chọn áo cỡ 40 có 4 cách chọn.
Theo quy tắc cộng có 6 + 4 = 10 cách chọn.
Câu 7. Cho là một số tự nhiên khác 0. Số hoán vị của phần tử khác nhau là
A. . B. 2n. C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Vectơ pháp tuyến của
đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Nếu .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
Nếu .
Vậy theo quy tắc nhân, thầy Thắng có cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt
và một dây.
Câu 12. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A. B. . C. D.
Lời giải
Chọn C.
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , cho đường thẳng có phương trình
và . Hai đường thẳng và song song với
nhau khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
Hai đường thẳng và song song với nhau khi và chỉ khi .
Câu 14. Đường thẳng đi qua , nhận làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm hoành
độ của điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Vậy .
Câu 18. Trong mặt phẳng , cho hai điểm . Tìm điểm thuộc trục tung
( không trùng với gốc tọa độ O) sao cho diện tích tam giác bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
.
+) có hai nghiệm.
+) có hai nghiệm.
+) có hai nghiệm.
+) có một nghiệm.
Câu 20. Thúy và Mai cùng tham gia kì thi vào lớp 10 năm học 2023 ở một trường chuyên, ngoài ba
môn thi Toán, Văn, Anh bắt buộc hai bạn đăng kí thêm hai môn tự chọn khác trong ba môn:
Hóa học, Vật Lý và Sinh học. Mỗi môn tự chọn có 10 mã đề khác nhau và mã đề của các
môn thi khác nhau là khác nhau. Hãy tìm số khả năng mà Thúy và Mai có chung đúng 1
môn thi tự chọn đồng thời ở môn chung nhau các bạn còn chung nhau cả mã đề.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Công đoạn 2: Thúy chọn môn thi có chung đúng một môn với Mai có .
Công đoạn 3: Số cách chọn mã đề của Mai là cách.
Công đoạn 4: Thúy có chung một mã đề ở môn chung là .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
Vậy đáp số
Câu 21. Tìm tọa độ điểm trên đường thẳng và cách đều đường thẳng
và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điểm .
Ta có
.
Câu 22. Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên dưới. Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Đồ thị hàm số: đi qua điểm và có đỉnh ta có
.
Suy ra .
Câu 23. Số giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm phân biệt
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện có nghiệm của phương trình là .
Bình phương hai vế của PT ta được:
.
Xét hàm số trên nửa khoảng , có BBT:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Tâm .
Ta có
Bán kính .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
Ta có:
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm .
Câu 2. ( 1,0 đ)
a) Xét khai triển: . Số hạng tổng quát của khai triển là:
b) Ta có:
.
.
.
Khi đó:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 3. Nhà thầy Xuân có một chiếc cổng parabol chiều cao , bề rộng của chân cổng là
. Thầy muốn làm bộ cửa hình chữ nhật (gồm 2 cánh) như hình vẽ, phần
còn lại sẽ được xây kín.
Yêu cầu đặt ra là diện tích của bộ cửa này bằng đồng thời chiều cao của cánh cửa
không quá . Hãy tìm kích thước của mỗi cánh cửa nêu trên.
Lời giải
Chọn , thuộc và thuộc , khi đó , và .
Parabol có phương trình là .
Khi đó, ta có diện tích của bộ cửa là:
.
Vậy kích chiều rộng của cánh cửa là , chiều dài là .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và đường tròn
. Gọi là tâm của , là điểm thuộc . Qua kẻ các
tiếp tuyến và đến ,( , là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm , biết tứ giác
có diện tích nhỏ nhất.
Lời giải
Ta có .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC 2022 – 2023
Do là bán kính đường tròn nên để tứ giác có diện tích nhỏ nhất thì nhỏ
nhất hay là hình chiếu của trên .
Lấy .
Ta có .
Ta có:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16