You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ( Lần 1)

TRƯỜNG THPT SƠN TÂY NĂM HỌC 2020 - 2021


MÔN: Toán 11
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111

Câu 1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng
A. có cùng tập hợp nghiệm. B. có cùng tập xác định.
C. có số nghiệm bằng nhau. D. có cùng dạng phương trình.
Câu 2. Cho , tìm mệnh đề đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Phương trình có nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Khẳng định nào dưới đây là sai?


A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số là hàm số lẻ.
C. Hàm số là hàm số lẻ. D. Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 5. Số đo theo đơn vị rađian của góc là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hai véctơ và đều khác véctơ . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Miền nghiệm của bất phương trình là phần mặt phẳng không chứa điểm
nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Véctơ nào sau đây là một véctơ

pháp tuyến của đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Với và là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Trang 1/6 - Mã đề 111


A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào?

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 13. Cho các chữ số , , , . Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau lập từ các chữ số đã
cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Lớp 11A2 có 47 học sinh. Cô Nga chủ nhiệm cần chọn ra 3 học sinh vào các chức vụ lớp trưởng,
lớp phó, thư ký. Hỏi Cô Nga có bao nhiêu cách chọn?
A. . B. . C. D.

Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của với .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 19. Cho hai vectơ và . Biết và . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Có tem thư khác nhau và bì thư cũng khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó tem thư, bì
thư và dán tem thư đó ấy lên bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán một tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm
như vậy?
A. 1200. B. 200. C. 1000. D. 1800.
Câu 21. Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tam giác có ba
đỉnh thuộc điểm đã cho?

Trang 2/6 - Mã đề 111


C3
B1
C2
C1 B2

A1 A2 A3 A4

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25. Đơn giản biểu thức .

A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Trên hình vẽ hai điểm biểu diễn các cung có số đo

A. . B. C. . D. .

Câu 27. Giải phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Tam giác có cm, cm, cm. Khi đó đường trung tuyến của tam
giác có độ dài là
A. . B. . C. . D. .

Trang 3/6 - Mã đề 111


Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Phương trình tổng quát của

đường thẳng d là
A. B. C. D.
Câu 30. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: là

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho .Giá trị biểu thức là

A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai vectơ và . Tìm để vectơ

vuông góc với .

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Tổng các nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. D. .
Câu 34. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. B. C. D.

Câu 35. Cho . Tính .

A. 1. B. . C. 2. D. .

Câu 36. Phương trình ; với là các số nguyên dương. Khi đó

bằng

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 37. Cho hai điểm cố định trên đường tròn và thay đổi trên đường tròn đó, là đường
kính. Khi đó quỹ tích trực tâm của là:
A. Đường tròn tâm bán kính là ảnh của qua .
B. Đoạn thẳng
C. Đường tròn tâm bán kính là ảnh của qua phép đối xứng trục

Trang 4/6 - Mã đề 111


D. Đường tròn tâm , bán kính là ảnh của qua .

Câu 38. Tìm tập hợp các giá trị của để hàm số có tập xác định .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho phương trình Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu

diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác

A. B. C. D.

Câu 40. Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Khi đó là tập nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Tìm nghiệm của phương trình .

A. ; . B. ; .

C. ; . D. ; .

Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình bình hành có đỉnh và phương trình đường

thẳng chứa cạnh là . Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh .

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến vuông góc

với đường thẳng .


A. . B. hoặc .
C. hoặc D. hoặc .

Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của để phương trình là phương trình
đường tròn.

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Phép vị tự tỉ số là phép đồng dạng tỉ số .
B. Phép đồng dạng tỉ số là phép vị tự tỉ số .
C. Phép đồng dạng là phép dời hình.
D. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số .
Câu 46. Cho hình bình hành Điểm là trọng tâm tam giác Phép vị tự tâm tỉ số biến

Trang 5/6 - Mã đề 111


điểm thành điểm Giá trị của là

A. B. C. D.

Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và vectơ . Khi đó ảnh của

đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ là


A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Giá trị lớn nhất của biểu thức với điều kiện là

A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
C. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp 3 lần đoạn thẳng ban đầu.
Câu 50. Nếu bạn đi đường, mà thấy những biển tròn, có nền hoặc viền màu đỏ tươi, thì đó là các biển
báo cấm. Chúng thể hiện những điều cấm, chẳng hạn như: đường cấm, cấm vượt, cấm đỗ... Người tham gia
giao thông buộc phải chấp hành những biển này, nếu không sẽ bị coi là phạm luật. Có lẽ đây là nhóm biển
giao thông quan trọng nhất, vì nó liên quan trực tiếp đến tính tuân thủ pháp luật giao thông, và xa hơn là sự
an toàn của chính người đi đường. Nhóm biển cấm gồm có 40 biển, đánh số thứ tự từ 101 đến 140. Gọi là
tâm đối xứng của các hình dưới đây. Khi thực hiện phép quay tâm góc quay thì hình nào
luôn biến thành chính nó?

A. B. C. D.
------ HẾT ------
( Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Trang 6/6 - Mã đề 111

You might also like