You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI KSCL LẦN 3 NĂM 2022- 2023

TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 2 Môn: Toán 11

Câu 1: Tập xác định của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là
A. ; . B. ; . C. 5; . D. ; .

Câu 3: Phương trình có các nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4: Phương trình có các nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Trong một nhóm học sinh trong đó có 10 bạn nam và 8 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai
bạn trong lớp đi làm nhiệm vụ sao cho trong hai bạn đó có một bạn nam và một bạn nữ
A. B. C. D.
Câu 6: Cho sáu chữ số 1,2,3,4,5,6. Hỏi có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được thành lập từ 6 chữ
số đó?
A. 15. B. 24. C. 360. D. 1296.
Câu 7: Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập hợp
Tính số phần tử của tập hợp
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong hộp có 4 viên bi xanh khác nhau, 3 viên bi vàng khác nhau và 2 viên bi đỏ khác nhau. Có
bao nhiêu cách chọn 2 viên bi cùng màu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hai số tự nhiên thỏa mãn . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Từ khai triển biểu thức thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận
được.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển biểu thức thành đa thức.
A. B. . C. . D. .
Câu 13: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác định biến cố :
“Lần đầu xuất hiện mặt chấm”.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Một túi bi có 20 viên bi giống nhau được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Xét
biến cố A:“Hai viên bi được chọn được đánh số đều là các số chia hết cho 3” .Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Lớp 11C có 15 nam và 17 nữ. Cô giáo chủ nhiệm cần chọn ra 3 thành viên làm ban cán sự lớp
gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó và 1 thủ quỹ. Tính xác suất để cô giáo chọn ra ban cán sự lớp có lớp
trưởng là một bạn nam.
A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Một nhóm 8 học sinh gồm 4 em nam và 4 em nữ trong đó có em nam tên Hải và em nữ tên Yến
được xếp ngẫu nhiên ngồi vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 4 ghế sao cho mỗi ghế có đúng một em
học sinh. Xác suất để hai em ngồi đối diện nhau khác giới, đồng thời Hải và Yến ngồi đối diện nhau hoặc
ngồi cạnh nhau.
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Số là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số , biết


A. . B. . C. . D.
Câu 18: Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Khi đó số hạng thứ 15 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Gọi . Giá trị của S là
A. . B. . C. D. .
Câu 20: Một cấp số cộng có , và tổng của số hạng bằng 968. Tìm công sai và số các
số hạng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Tính


A. . B. C. . D. .

Câu 22: Tính


A. B. C. D.

Câu 23: Tính


A. B. C. D.

Câu 24: Tính .


A. . B. . C. D. .
Câu 25: Cho hàm số có đạo hàm tại điểm .Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Cho hàm số , có là số gia của đối số tại , là số gia tương ứng của
hàm số. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho là các hàm số theo biến số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Giả sử là các hàm số có đạo hàm tại điểm thuộc khoảng xác định. Với
, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. B. C. D.

Câu 29: Đạo hàm cấp hai của hàm số bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy  , cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm
thành điểm có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho đường thẳng , đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình
sau là ảnh của qua phép quay tâm góc
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Phép vị tự tâm , tỉ số biến điểm thành điểm có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác , với là trọng tâm của tam giác , là
trung điểm của . Gọi là phép vị tự tâm biến thành . Khi đó tỉ số của phép vị tự bằng
A. B. . C. . D. .

Câu 35: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Bốn điểm. D. Ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D.
Câu 37: Trong không gian, cho điểm và đoạn thẳng , gọi là trung điểm của đoạn thẳng đó.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng song song và nằm trong () thì d ().
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng bất kì nằm trong () thì d () .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong () thì d ().
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng khác nhau nằm trong () thì d ().
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H, K
lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với
mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng và vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến . Với mỗi điểm
thuộc và mỗi điểm thuộc thì ta có đường thẳng vuông góc với .
D. Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với một mặt phẳng thì giao tuyến của và
nếu có sẽ vuông góc với .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, hai mặt phẳng ,

cùng vuông góc với đáy . Biết , . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC)

bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hình chóp có đáy là hình thoi, . Mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều với là tâm của đa giác đáy. Biết cạnh bên bằng và
. Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Gọi là trung điểm của ,

hình chiếu của trên mặt phẳng là trung điểm của , góc giữa và mặt đáy bằng . Gọi
là trọng tâm tam giác . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. C. . D. .

Câu 45: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , cạnh bên vuông
góc với mặt phẳng đáy và . Cho biết . Tính góc giữa hai mặt phẳng
và .
A. B. C. D.
Câu 46: Cho phương trình . Với giá trị nào của thì phương trình có
nghiệm:
A. hoặc . B. hoặc .
C. . D. hoặc .
Câu 47: Với thuộc khoảng nào dưới đây thì bất phương trình

nghiệm đúng với mọi


A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(0;3) B(2;2) và C(–6;1).Tính diện tích của tam giác
ABC.
A. 25. B. 10. C. 5. D. 15 .
Câu 49: . Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có đường cao đường

trung tuyến với thuộc đường thẳng gọi là trung điểm của Biết

điểm Giá trị của biểu thức bằng.


A. B. C. D.
Câu 50: . Trong mặt phẳng , cho tam giác có điểm , đường phân giác trong
, đường trung tuyến . Khi đó điểm có hoành độ là:
A. . B. . C. . D. .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

You might also like