Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho đường tròn có phương trình và điểm . Phương trình
tiếp tuyến của tại điểm là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Một hộp đựng 7 chiếc bút bi đen và 8 chiếc bút bi xanh. Lấy đồng thời và ngẫu nhiên
hai chiếc bút. Tính xác suất để hai chiếc bút lấy được cùng màu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Phương trình đường thẳng qua và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng
nhau là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho Đường tròn đi qua 3 điểm có bán kính bằng
A. 2 . B. 1 C. . D.
Câu 16: Cho parabol có phương trình: . Phương trình đường chuẩn của parabol là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Một người có 7 đôi tất trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó có 2 đôi giày
đen. Người này không thích đi tất trắng cùng với giày đen. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn
tất và giày thỏa mãn điều kiện trên?
A. 29 . B. 36 . C. 18 . D. 35 .
Câu 18: Từ một lớp gồm 16 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học
sinh tham gia đội Thanh niên xung kích, trong đó có 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ.
A. B. C. D.
Câu 19: Cho . Giả sử và là hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng
cho điểm phân biệt màu đỏ, trên đường thẳng cho điểm phân biệt màu xanh. Số tam giác
có 2 đỉnh màu đỏ và một đỉnh màu xanh thuộc tập hợp các điểm đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Một em bé có bộ 7 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 2 thẻ chữ T
giống nhau, một thẻ chữ , một thẻ chữ , một thẻ chữ , một thẻ chữ và một thẻ chữ . Em
bé xếp theo hàng ngang ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự
THPTCLS là
A. . B. C. . D. .
Câu 21: Một lớp có 20 nam sinh và 23 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi test
Covid. Tính xác suất để 5 học được chọn có cả nam và nữ.
A. . B. C. . D. .
Câu 22: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của
là
A. . B. . C. 1 . D. .
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn phương trình
tiếp tuyến của vuông góc với đường thẳng là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26: Cho nhị thức . Trong khai triển nhị thức này, ta sẽ có tổng các hệ số là
A. 128 . B. 64 . C. 32 . D. 16 .
Câu 27: Tìm hệ số của trong khai triển
A. 81 . B. 108 . C. 9 . D. 54 .
Câu 28: Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Khai triển nhị thức . Khi đó, số hạng chứa trong khai triển này là
A. 72 . B. 16 . C. -16 . D. -24 ,
Câu 30: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có một tiêu điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và
chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.
A. 384 . B. . C. ! D. 48 .
Câu 32: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho tứ giác . Trên mỗi cạnh lấy 7 điểm phân biệt và không có
điểm nào trùng với 4 đỉnh . Hỏi từ điểm đã cho lập được bao nhiêu tam
giác?
A. B. C. D.
Câu 34: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Một người chọn ngẫu nhiên chiếc giày từ đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để
chiếc giày được chọn tạo thành một đôi.
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN:
Câu 36: Viết phương trình đường tròn có tâm I ( -1 ; 3) và bán kính bằng 2.
Câu 37: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi
một khác nhau.
Câu 38: Tung một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để con xúc xắc xuất hiện mặt
chấm là số nguyên tố .