You are on page 1of 95

VietJack.

com Facebook: Học Cùng


VietJack

Đề thi học kì 1 lớp 11


Đề số 1

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ I


CHUYÊN HẠ LONG Năm học 2017 - 2018
MÔN: Toán 11 (Chương trình chuẩn)
(Chương trình nâng cao)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian
phát đề)
Mã đề: 101
A. PHẦN CHUNG (80%, gồm 40 câu)

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D. Một tập hợp khác


Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là một phần của đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số được
liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 3: Tìm chu kì của hàm số .

A. B. C. D. Không có chu kỳ
Câu 4: Một lớp có 21 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh
tham gia sinh hoạt câu lạc bộ nghiên cứu khoa học?
A. 21 B. 35 C. 14 D. 294
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. 5040 B. 9000 C. 1000 D. 4436


Câu 6: Có 5 bì thư khác nhau và 5 con tem khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách dán tem vào bì thư
sao cho mỗi bì thư chỉ dán một con tem?
A. 25 B. 120 C. 10 D. 1
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?

A. Phép tịnh tiến theo vectơ là điểm biến điểm M thành điểm thì

B. Nếu thì là hình bình hành

C. Phép tịnh tiến theo vectơ là phép đồng nhất nếu là vectơ
D. Phép tịnh tiến theo vectơ biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó
Câu 8: Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng?
A. Hình tam giác đều B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình bình hành

Câu 9: Trong mặt phẳng , cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.

Điểm . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong bốn điểm nói trên?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 10: Tứ diện ABCD. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng AC và BD cắt nhau
B. Hai đường thẳng AC và BD không có điểm chung
C. Tồn tại một mặt phẳng chứa hai đường thẳng AC và BD
D. Không thể vẽ hình biểu diễn tứ diện ABCD bằng các nét liền

Câu 11: Tìm tập nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Câu 12: Tìm các nghiệm của phương trình trong khoảng

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. B.

C. D.

Câu 13: Giải phương trình

A. B.

C. D.

Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 15: Tìm m để phương trình có nghiệm.

A. B. C. hoặc D.

Câu 16: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 17: Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .


A. 5 B. 7 C. 3 D. 4

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 18: Có bao nhiêu cách phân chia 8 học sinh thành hai nhóm sao cho một nhóm có 5 học
sinh, nhóm còn lại có 3 học sinh?

A. B. C. D.
Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, sao cho mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn số
đứng trước.

A. B. C. D.

Câu 20: Tìm các giá trị của x thỏa mãn

A. B. hoặc C. D. Không tồn tại

Câu 21: Khai triển biểu thức ta được biểu thức nào trong các biểu thức dưới đây?

A. B.

C. D.
Câu 22: Chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm trong 10 sản phẩm. Biết rằng trong 10 sản phẩm đó có 2
phế phẩm. Tính xác suất để trong sản phẩm được chọn không có phế phẩm nào.

A. B. C. D.
Câu 23: Một túi chứa 3 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi.
Tính xác suất để 3 viên bi được chọn không có đủ cả ba màu.

A. B. C. D.

Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho phép tịnh tiến theo vectơ biến

điểm thành điểm . Tìm tọa độ điểm

A. B. C. D.

Câu 25: Trong mặt phẳng, cho hai đường thẳng cắt nhau d và . Có bao nhiêu phép quay biến
đường thẳng d thành đường thẳng ?
A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm . Tìm tọa độ điểm là ảnh
của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 90°.

A. B. C. D.
Câu 27: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến một đoạn
thẳng thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó
B. Phép dời hình là một phép đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng 1
C. Phép đồng dạng biến một tam giác thành một tam giác bằng nó, biến một đường tròn
thành đường tròn có cùng bán kính
D. Phép vị tự tâm O, tỉ số k biến một góc thành một góc có số đo bằng nó
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD, AB và CD cắt nhau tại I. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giao tuyến của và là đường thẳng SI

B. Giao tuyến của và là đường thẳng SI

C. Giao tuyến của và là đường thẳng SK với K là giao điểm của SD và BC

D. Giao tuyến của và là đường thẳng SM với M là giao điểm của AC và SD


Câu 29: Cho ba đường thẳng a, b, c đôi một cắt nhau và không đồng phẳng. Tìm số giao điểm
phân biệt của ba đường thẳng đã cho.
A. 1 B. 3 C. 6 D. 2
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành ABCD, các điểm M và N lần lượt thuộc
các cạnh AB, SC. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giao điểm của MN với là giao điểm của MN với BD

B. Giao điểm của MN với là điểm M

C. Giao điểm của MN với là giao điểm của MN với SI, trong đó I là giao của CM với
BD

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

D. Đường thẳng MN không cắt mặt phẳng

Câu 31: Tìm tập nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Câu 32: Tính tổng các nghiệm thuộc của phương trình

A. B. C. D. 0

Câu 33: Giải phương trình

A. B.

C. D.
Câu 34: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

. Tính tổng
A. 5 B. 1 C. 6 D. 4
Câu 35: Ban văn nghệ lớp 11A có 7 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Cần chọn 5 học sinh nam và
5 học sinh nữ để ghép thành 5 cặp nam nữ trình diễn tiết mục thời trang. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A. 2446 B. 38102400 C. 317520 D. 4572288000

Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niu-tơn của , với

A. 85 B. 180 C. 95 D. 108

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 37: Một thợ săn bắn 3 viên đạn vào con mồi. Xác suất để bắn trúng mục tiêu là 0,4. Tính
xác suất để người thợ săn bắn trượt mục tiêu.
A. 0,064 B. 0,784 C. 0,216 D. 0,936

Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn . Tìm phương

trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vectơ

A. B.

C. D.

Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Tìm phương trình đường

thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép quay .

A. B. C. D.

Câu 40: Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC, CA, AB. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác thành tam giác ABC?

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2 B. Phép vị tự tâm G, tỉ số

C. Phép vị tự tâm G, tỉ số D. Phép vị tự tâm G, tỉ số


B. PHẦN RIÊNG (20%, gồm 10 câu)
1. Phần dành cho học sinh không chuyên

Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm , . Phép vị tự
tâm I, tỉ số biến điểm M thành điểm . Tìm tọa độ điểm I.

A. B. C. D.

Câu 42: Cho hình chóp , là trung điểm của lần lượt thuộc các cạnh OB,
OC và không phải là trung điểm của các cạnh này. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Mặt phẳng và mặt phẳng không có điểm chung


Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

B. Đường thẳng OA và không cắt nhau

C. Đường thẳng AC và cắt nhau tại một điểm thuộc mặt phẳng

D. Đường thẳng AB và cắt nhau tại một điểm thuộc mặt phẳng
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm nằm trong tam giác SAB. Phát biểu nào sau đây
đúng?

A. Giao điểm của với BD là giao điểm của CN với BD, trong đó N là giao điểm của
SM với AB.

B. Giao điểm của với BD là giao điểm của CM với BD.

C. Giao điểm của với CM là giao điểm của SA với CM.

D. Đường thẳng DM không cắt mặt phẳng

Câu 44: Cho phương trình . Tập hợp nào trong các tập hợp được liệt kê ở các
phương án A, B, C, D dưới đây, không là tập nghiệm của phương trình đã cho?

A. B. C. D.

Câu 45: Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm.

A. B.

C. D.

Câu 46: Tính giá trị biểu thức .

A. B. C. D.
Câu 47: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nữ và 3 bạn nam thành một hàng ngang sao cho không có 2
bạn nam nào đứng cạnh nhau?

A. B. C. 14400 D.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và
. Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng d thành đường thẳng . Khi
đó, độ dài bé nhất của vectơ là bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 49: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn có bán kính . Hai điểm B, C cố

định, I là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Biết rằng khi A di động trên thì

G di động trên một đường tròn . Tính bán kính của đường tròn .

A. B. C. D.

Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD, là trung điểm của SA, là điểm thuộc cạnh SB. Phát biểu
nào sau đây đúng?

A. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng chỉ có thể là tam giác

B. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng chr có thể là tứ giác

C. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng chỉ có thể là tứ giác hoặc
tam giác

D. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng chỉ có thể là tứ giác hoặc
ngũ giác
2. Phần dành cho học sinh chuyên

Câu 51: Cho hàm số . Tìm m để

A. B. C. D.

Câu 52: Tìm chu kỳ của hàm số

A. B. C. D.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 53: Tính tổng

A. B. C. D.
Câu 54: Lấy ngẫu nhiên 3 số tự nhiên đôi một khác nhau, có hai chữ số và cộng cả 3 số lại. Tính
xác suất để tổng nhận được chia hết cho 3.

A. B. C. D.
Câu 55: Có bao nhiêu cách chia 20 viên bi giống hệt nhau vào 4 cái hộp đôi một khác nhau, sao
cho mỗi cái hộp có ít nhất 2 viên bi.

A. B. C. D.
Câu 56: Cho tứ giác đều ABCD có cạnh bằng a, lấy điểm E đối xứng với B qua C, điểm F đối
xứng với B qua D. Gọi M là trung điểm của AB. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi

mặt phẳng

A. B. C. D.
Câu 57: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. M là trung điểm của SB

và G là trọng tâm tam giác SAD. Gọi J là giao điểm của AD và mặt phẳng . Tính tỉ số

A. 1 B. C. 2 D.

Câu 58: Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F biết với điểm thì ảnh của M qua

phép biến hình F là điểm . Phát biểu nào về tập hợp các điểm I thỏa mãn

sau đây là đúng?


A. Tập hợp điểm I là một điểm
B. Tập hợp điểm I là một đường tròn
C. Tập hợp điểm I là một đường thẳng
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

D. Tập hợp điểm I là hai đường thẳng cắt nhau


Câu 59: Cho hình bình hành ABCD, E là hình chiếu của B trên CD và K là hình chiếu của B trên
AD, và . Tính khoảng cách từ B đến trực tâm của tam giác BEK.

A. 4 B. 5 C. D.

Câu 60: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm . Phép vị tự tâm ,
tỉ số biến tam giác ABC thành tam giác . Tính diện tích tam giác .

A. 27 B. 108 C. D. 54

Đề số 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
NỘI MÔN TOÁN 11
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian
(Đề thi gồm 4 trang) phát đề)
Mã đề: 890
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lần lượt là:

A. B.

C. D.
Câu 2: Trong 1 tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia
đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn nam?

A. B. C. D.

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang . Gọi M là trung điểm của

CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:

A. (P là giao điểm của AB và CD). B. SO (O là giao điểm của AC và BD)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

C. SJ (J là giao điểm của AM và BD) D. SI (I là giao điểm của AC và BM)

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn qua
phép đối xứng trục Ox.

A. B.

C. D.

Câu 5: Nghiệm của phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 6: Dãy số có là dãy số:


A. Giảm B. Không tăng, không giảm
C. Tăng D. Không bị chặn

Câu 7: Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai .

A. B. 23 C. D.

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ , ảnh của điểm qua phép vị tự tâm O tỉ số
là:

A. B. C. D.
Câu 9: Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có
thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. B. C. D.

Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số .

A. B.

C. D.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. “Phép vị tự tỉ số là phép dời hình”.


B. “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”
C. “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”
D. “Phép quay tâm I góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.”

Câu 12: Tìm số hạng chứa trong khai triển

A. B. C. D.

Câu 13: Nghiệm của phương trình là:

A. B.

C. D.
Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. E là điểm trên cạnh

CD với . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE

B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà


C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng qua phép tịnh

tiến theo .

A. B.

C. D.
Câu 16: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

A. B. C. D.
Câu 17: Một hình chóp có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 13. Tìm số cạnh của đa giác đáy.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 18: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong

đều song song với mọi đường thẳng nằm trong

B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt

và thì và song song với nhau


C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng
song song với mặt phẳng cho trước đó

D. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong

đều song song với

Câu 19: Tìm công bội q của một cấp số nhân có và

A. B. C. D.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm
tam giác SAB, SAD. M là trung điểm CD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Giải phương trình sau:


Câu 2: (1 điểm) Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 10 học sinh, gồm 4 học
sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi làm
nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C

Câu 3: (1 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển


Câu 4: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh
SC. Lấy điểm M đối xứng với B qua A.

a) Chứng minh rằng: MD song song với mặt phẳng .

b) Xác định giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng . Tính tỉ số .

Đề số 3

Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm . Phép quay tâm O góc biến
điểm M thành M’ có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Phương trình có nghiệm là

A. B.

C. D.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số là hàm số chẵn. B. Hàm số là hàm số lẻ.

C. Hàm số là hàm số chẵn. D. Hàm số là hàm số lẻ.

Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng

thành đường thẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ
biến M thành điểm M’ có tọa độ là

A. B. C. D.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
Câu 8: Có 8 đội bóng chuyền nữ thi đấu theo thể thức vòng tròn (hai đội bóng chuyền bất kì chỉ
gặp nhau một lần) và tính điểm. Số trận đấu được tổ chức là
A. 28. B. 56. C. 8. D. 40320.
Câu 9: Giả sử một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này
có m cách thực hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của
hành động thứ nhất. Công việc đó có

A. cách thực hiện. B. cách thực hiện.

C. cách thực hiện. D. cách thực hiện.

Câu 10: Kí hiệu là số các tổ hợp chập k của n phần tử . Khi đó bằng

A. B. C. D.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng .


Câu 12: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 và 8 lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau đôi
một?
A. 120. B. 6720. C. 7620. D. 210.

Câu 13: Số hạng chứa x trong khai triển của biểu thức là
A. B. C. D.
Câu 14: Phương trình cos nghiệm là

A. B.

C. D.
Câu 15: Một tổ có 15 người gồm 8 nam và 7 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 6 người. Hỏi có
tất cả bao nhiêu cách lập?
A. 720. B. 90. C. 56. D. 5005.

Câu 16: Tính biểu thức ta được kết quả bằng


A. 3 B. 6 C. 9 D. 12

Câu 17: Tập xác định của hàm số là

A. B.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

C. D.

Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường tròn

thành đường tròn có phương trình

A. B.

C. D.

Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ
biến M thành điểm N. Khi đó ta có

A. B. C. D.
Câu 20: Giá trị của biểu thức bằng:
A. 123. B. 236. C. 729. D. 361.

Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm . Phép vị tự tâm O tỉ số biến M
thành điểm M’ có tọa độ là

A. B. C. D.
Câu 22: Phương trình có nghiệm là

A. B.

C. D.

Câu 23: Phương trình có nghiệm là

A. B.

C. D.

Câu 24: Tập giá trị của hàm số là:


Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. B. C. D.

Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng

thành đường thẳng . Khi đó ta có

A. B. C. D.
Câu 26: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung nữa
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng
D. Nếu một đường thẳng có một điểm thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc
mặt phẳng đó
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số biến đường thẳng

thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ?

A. B. C. D.
Câu 28: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một
lần xuất hiện mặt hai chấm là :

A. B. C. D.

Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số là:


A. B. C. 3 D.
Câu 30: Xếp 2 học sinh nam khác nhau và 2 học sinh nữ khác nhau vào một hàng ghế dài có 6
chỗ ngồi sao cho 2 học sinh nam ngồi kề nhau và 2 học sinh nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách ?
A. 720. B. 48. C. 120. D. 16.
Câu 31: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 24 thẻ được đánh số từ 1 đến 24. Xác suất để
thẻ lấy được ghi số chia hết cho 4 là :

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. B. C. D.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng

và là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AD
B. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng BD
C. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AC
D. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng CD

Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm tỉ số k biến điểm

thành điểm . Khi đó k bằng bao nhiêu?


A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 34: Biết hệ số của số hạng chứa trong khai triển của biểu thức là 220.
Tìm n ?
A. B. C. D.

Câu 35: Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 36: Phương trình tương đương với phương trình


A. B.
C. D.

Câu 37: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là:


A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 38: Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán lớp 11 có 50 câu hỏi. Đề thi cuối năm gồm 5 câu
trong số 50 câu đó. Một học sinh chỉ ôn 25 câu trong đề cương. Giả sử các câu hỏi trong đề

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

cương đều có khả năng được chọn làm câu hỏi thi như nhau. Xác suất để có ít nhất 3 câu hỏi của
đề thi cuối năm nằm trong số 25 câu hỏi mà học sinh nói trên đã ôn tập là :

A. B. C. D.

Câu 39: Cho hàm số S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết và tam giác
SAB là tam giác đều. Gọi là đường thẳng đi qua D và song song với SC; I là giao điểm của

và mặt phẳng . Thiết diện của hình chóp S.ABCD mới mặt phẳng có diện tích
là:

A. B. C. D.

Câu 40: Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiệm .

A. hoặc B. C. D.
Đề số 4
Thời gian làm bài : 60 phút

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.
Câu 2: Cho 6 chữ số 2; 3; 4; 5; 6; 7. Từ các chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 120. B. 60. C. 20. D. 40.

Câu 3: Giải phương trình .

A. B.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

C. D.

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi lần lượt là trọng tâm
của tam giác ABC và SBC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?

A. B. và SA không có điểm chung.

C. D. và SA là hai đường thẳng.


Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm và M là điểm trên cạnh BC sao cho
. Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây:

A. B. C. D.

Câu 7: Tìm hệ số của trong khai triển đa thức .

A. 1293600. B. C. D.

Câu 8: Cho đường thẳng d song song mặt phẳng và d nằm trong mặt phẳng . Gọi a là

giao tuyến của và . Khi đó:


A. a và d trùng nhau. B. a và d cắt nhau. C. a song song d. D. a và d chéo nhau.

Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho biết . Tìm tọa độ A’ là ảnh của A qua
phép đối xứng trục Ox.

A. B. C. D.

Câu 10: Cho biết . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của .
A. 9. B. 6.
C. 8. D. Cả ba phương án trên đều sai.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 11: Cho đa giác đều 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có ba đỉnh là ba đỉnh của đa
giác đều đó?
A. 560. B. 112. C. 121. D. 128.

Câu 12: Giải phương trình .

A. B.

C. D.
Câu 13: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Giao tuyến

của hai mp và là đường thẳng d được dựng như thế nào sau đây?
A. Đi qua D và song song với AC. B. Đi qua D và song song với MN.
C. Đi qua D và song song với AB. D. Cả ba câu A, B, C đều sai.
Câu 14: Hình bình hành có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm

của AB và CD. Giao tuyến của hai mp và là đường thẳng song song với đường
thẳng nào sau đây?
A. BJ B. AD C. IJ D. BI

Câu 16: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình ?

A. B. C. D.
Câu 17: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có 4 phương án trả lời,
trong đó chỉ có một câu trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn
ngẫu nhiên một phương án rả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng từ 9 câu trở lên.

A. B.

C. D.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E, F, G lần lượt là
trung điểm của BC, CD, SA. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (EFG) là một đa giác
(H) . Hãy chọn khẳng định đúng:
A. (H) là một hình bình hành. B. (H) là một tam giác.
C. (H) là một ngũ giác. D. (H) là một hình thang.
Câu 19: Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
con đường từ A đến C mà phải đi qua B?
A. 7. B. 12. C. 6. D. 8.

Câu 20: Tìm hệ số có giá trị lớn nhất của khai triển . Biết rằng tổng các hệ số là 4096.
A. 253. B. 120. C. 924. D. 792.

Câu 21: Biết . Tính .


A. 108 258. B. 62 016. C. 1 860 480. D. 77 520.
Câu 22: Một công ty cần tuyển 3 nhân viên. Có 10 người nộp đơn trong đó có một người tên là
Hoa. Khả năng được tuyển của mỗi người là như nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất
để Hoa được chọn.

A. . B. . C. . D.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi Dx là đường thẳng qua D
và song song với SC. Gọi I là giao điểm của Dx với (SAB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng ?
A. AI và SB chéo nhau. B. AI và SB trùng nhau.
C. AI và SB song song. D. AI và SB cắt nhau.

Câu 24: Tính tổng tất cả các hệ số trong khai triển đa thức .

A. 1 B. C. D.

Câu 25: Tìm m để phương trình vô nghiệm.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. B.

C. D.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang với các canh đáy là AB và CD. Gọi

lần lượt là trung điểm của AD và BD và G là trọng tâm . Khi đó thiết diện tạo bởi

hình chóp với là?


A. Một hình bình hành. B. Một ngũ giác.
C. Một hình thang. D. Một tam giác.

Câu 27: Giải phương trình .

A. B.

C. D.
Câu 28: Cho a và b là hai đường thẳng song song, đường thẳng c khác b và c song song với a.
Tìm mệnh đề đúng ?

A. trùng nhau. B. b và c cắt nhau. C. b và c chéo nhau. D. b và c song song.

Câu 29: Tìm hệ số chứa trong khai triển của .


A. 10. B. 12. C. 11. D. 13.
Câu 30: Qua phép đối xứng trục d. Đường thẳng a biến thành chính nó khi và chỉ khi điều gì sau
đây xảy ra?
A. Đường thẳng a trùng với d. B. Đường thẳng a vuông góc với d.
C. Đường thẳng a song song với d. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 31: Ảnh của đường tròn bán kính R qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên

tiếp phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số là đường tròn có bán kính là bao nhiêu?

A. B. C. D.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, biết . Tìm tọa độ A’ là ảnh của điểm A qua

phép đối xứng tâm I với .

A. B. C. D.

Câu 33: Cặp số nào dưới đây thỏa mãn phương trình .

A. B. C. D.

Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, xác định ảnh của đường thẳng

qua phép tịnh tiến theo vecctơ .

A. B. C. D.
Câu 35: Nhận xét nào sau đây là đúng trong hình học không gian:
A. Hình biểu diễn của một góc phải là một góc bằng nó.
B. Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.

Câu 36: Tìm số hạng chính giữa của khai triển: .

A. B. C. D.
Câu 37: Gieo đồng thời hai con súc sắc khác nhau về màu sắc. Tính xác suất để tổng số chấm
xuất hiện trên hai con súc sắc là 7.

A. B. C. D.

Câu 38: Cho phương trình . Tìm m để phương trình có nghiệm.


A. B. Không tồn tại m.
C. D. Mọi giá trị thực của m.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 39: Tìm tất cả các nghiệm thuộc của phương trình .

A. B. C. D.
Câu 40: Xác suất một xạ thủ bắn trúng hồng tâm là 0,3. Người đó bắn 3 lần. Tính xác suất để
người đó bắn trúng ít nhất 1 lần.
A. 0,027. B. 0,657. C. 0,237. D. 0,343.
Đề số 5

Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số là:


A. –5 B. 5 C. 7 D. –7
Câu 2: Nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Câu 3: Cho 5 hàm số sau:


Số hàm số lẻ là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 4: Tập xác định của hàm số là

A. B.

C. D.

Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là


A. –1 B. –3 C. 3 D. 1

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 6: Tìm m để phương trình có nghiệm:

A. B.

C. D.

Câu 7: Nghiệm của phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 8: Nghiệm của phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 9: Phương trình có số nghiệm thuộc khoảng là:


A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 10: Nghiệm của phương trình là

A. B.

C. D.
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. B. C. D.

Câu 12: Tập xác định của hàm số là

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. B.

C. D.
Câu 13: Tên giá sách có 10 quyển sách Toán, 7 quyển Văn và 5 quyển Hóa. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn quyển sách của 3 môn khác nhau?
A. 105 B. 85 C. 350 D. 22
Câu 14: Có 2 hộp bút chì màu. Hộp thứ nhất có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì màu xanh. Hộp thứ
2 có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây bút chì. Xác
suất dể có 1 cây bút chì màu đỏ và một cây bút chì màu xanh lá:

A. B. C. D.
Câu 15: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và
không chia hết cho 5?
A. 120 B. 54 C. 72 D. 69
Câu 16: Trong một lớp học có 35 học sinh. Muốn chọn ra 1 lớp trưởng, 1 lớp phó thì số cách
chọn là

A. B. C. D.
Câu 17: Một lô hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng
đó 1 sản phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là:
A. 0,94 B. 0,96 C. 0,95 D. 0,97
Câu 18: Cho đa giác đều có n đỉnh, và . Tìm n, biết rằng đa giác đó có 90 đường
chéo.
A. 15 B. 21 C. 18 D. 12

Câu 19: Số hạng tổng quát của khai triển là

A. B. C. D.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 20: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số
khác nhau?
A. 240 B. 160 C. 156 D. 752

Câu 21: Hệ số của trong khai triển là:

A. B. C. D.
Câu 22: Một hộp có 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Chọn ra 4 viên bi từ hộp đó.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ 3 màu?
A. 720 B. 645 C. 702 D. 654
Câu 23: Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn
được 2 viên bu khác màu là:

A. B. C. D.

Câu 24: Tổng bằng

A. B. C. D.

Câu 25: Cho cấp số cộng , biết , tổng có 4 số hạng đầug . Số hạng đầu

và công sai d là:

A. B. C. D.

Câu 26: Cho cấp số cộng , biết . Công sai d và tổng 10 số hạng đầu tiên của

cấp số cộng là:

A. B. C. D.

Câu 27: Với giá trị nào của x để ba số lập thành cấp số cộng?
A. –3 B. C. D. 3

Câu 28: Cho cấp số cộng , biết . Tổng 23 số hạng tiên của cấp số cộng là
A. 1025 B. 1030 C. 1035 D. 1040
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 29: Cho cấp số cộng , biết và . Số hạng là:


A. 4 B. 235 C. 242 D. 11

Câu 30: Công thức nào sau đây đúng với cấp số cộng có số hạng đầu , và công sai d ?

A. B. C. D.
Câu 31: Tổng (n là số nguyên dương tùy ý) bằng:

A. B. C. D.

Câu 32: Xác định số thực a để dãy số với để dãy số giảm:

A. B. C. D.

Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình .

Ảnh của d qua phép vị tâm tỉ số –2 là:

A. B. C. D.

Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm , phép tịnh tiến
theo OA biến điểm B thành điểm B’. Tọa độ điểm I là:

A. B. C. D.

Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm . Có phép vị tự
tâm I tỉ số –1 biến A thành B . Tọa độ điểm I là

A. B. C. D.

Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn . Ảnh
đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số là

A. B.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

C. D.
Câu 37: Cho tam giác đều ABC có tâm O. Tìm phép quay biến tam giác ABC thành chính nó

A. B. C. D.

Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm . Gọi C, D lần lượt

là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến theo vecto . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng

Câu 39: Biết . Vậy thì bằng bao nhiêu?


A. 35 B. 45 C. 210 D. 70
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình

. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực liên tiếp phép vị tự tâm O

tỉ số và phép quay tâm O góc sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn
sau?

A. B.

C. D.

Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm . Hỏi trong bốn điểm sau điểm
nào là ảnh của M qua phép quay tâm O góc 45o?

A. B. C. D.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn). Gọi O, I lần lượt là

giao điểm của AC và BD, của AB và CD. Giao tuyến của và là:

A. SI B. SO C. D.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I,J lần lượt là trung điểm

của SB và SD. Thiết diện của mặt phẳng với hình chóp là:
A. Tam giác B. Ngũ giác C. Tứ giác D. Lục giác.
Câu 44: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song
với b ?
A. 2 B. không có mặt phẳng nào
C. vô số D. 1
Câu 45: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J và K lần lượt là trung điểm của AC, BC và BD. Giao tuyến

của hai mặt phẳng và là:


A. không có B. KI
C. Đường thẳng qua K và song song với AB D. KD
Câu 46: Cho hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng, có tâm lần
lượt là O và O’. Chọn khẳng định đúng trong các khẳn định sau:

A. B. C. D.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm SC.

Khi đó giao điểm của BC với là :


A. Giao điểm của BC và AD B. Giao điểm của BC và SD
C. Giao điểm của BC và MD D. Giao điểm của BC và MA
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng

và là :
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AD
B. Đường thẳng đi qua B và song song với SD
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AB
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AC
Câu 49: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối
giữa a và b  ?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho

, mặt phẳng cắt SD tại N. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng :

A. B. C. D.

Đề số 6

Câu 1: Phương trình có nghiệm là:

A. B.

C. D.

Câu 2: Cho hình chóp . Gọi Đẳng thức nào sai trong các
đẳng thức sau?

A. B.

C. D.

Câu 3: Phương trình có nghiệm là:

A. B.

C. D.
Câu 4: Gọi M là tập hợp các số có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5,6,7.
Lấy ra từ tập M một số bất kỳ. Tính xác suất để lấy được số có tổng các chữ số là lẻ?

A. B. C. D.

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình là:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. B.

C. D.
Câu 6: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SA.

Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là:
A. Tứ giác IBCD. B. Hình thang IGBC.
C. Hình thang IJCB (J là trung điểm của SD). D. Tam giác IBC.
Câu 7: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với
nhau.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng
còn lại.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa.

Câu 8: Nghiệm của phương trình là:


A. 1 và 4. B. 2 và 3. C. –1 và 4. D. –1 và 5.

Câu 9: Cho . Hỏi điểm nào là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo

A. B. C. D.

Câu 10: Cho Khi đó S là khai triển của nhị thức nào sau
đây?

A. B. C. D.

Câu 11: Cho . Phép quay tâm O góc quay 1800 biến A thành:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. B. C. D.
Câu 12: Cho phương trình Tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm
là:
A. B. C. D.
Câu 13: Trong một môn học, cô giáo có 30 câu hỏi khác nhau trong đó có 15 câu hỏi khó, 10 câu
hỏi trung bình và 5 câu hỏi dễ. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách để lập ra đề thi 30 câu hỏi đó, sao
cho mỗi đề có 5 câu hỏi khác nhau và mỗi đề phải có đủ ba loại câu hỏi?
A. 56875. B. 56578. C. 74125. D. 74152.

Câu 14: Phương trình có nghiệm là:

A. B.

C. D.
Câu 15: Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ, 4 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi sao cho có đủ ba
màu. Số cách chọn là:
A. 3843. B. 840. C. 3003. D. 2170.

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho và Tìm tọa độ C điểm sao cho

A. B. C. D.

Câu 17: Phương trình có nghiệm là:

A. B.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

C. D.

Câu 18: Để phương trình có nghiệm, tham số a


phải thỏa mãn điều kiện:

A. B. C. D.

Câu 19: Tập nghiệm của phương trình là:

A. B.

C. D.
Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 bạn An, Bình, Chi, Dung vào một bàn dài gồm 4 chỗ?
A. 4. B. 12. C. 24. D. 1.

Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng và hai điểm
Tìm điểm M thuộc d sao cho MA + MB nhỏ nhất?

A. B. C. D.
Câu 22: Gieo một đồng tiền cân đối đồng chất liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “Có
đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp”.

A. B. C. D.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SB. Mặt
phẳng (CDM) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Tam giác. D. Hình thang.
Câu 24: Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau được lập ra
từ các chữ số đã cho?
A. 5040. B. 4050. C. 4500. D. 4540.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 25: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Diện tích
thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng (GCD) bằng:

A. B. C. D.

Câu 26: Giải phương trình Ta có:

A. B. C. D.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;–1). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k
= 2 có tọa độ là:

A. B. C. D.
Câu 28: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (AB’D) song song với mặt phẳng nào trong
các mặt phẳng sau đây?
A. (BCA’). B. (BDA’). C. (A’C’C). D. (BC’D).

Câu 29: Trong khoảng phương trình nào có nhiều nghiệm nhất?

A. B. C. D.

Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(0;1). Ảnh của điểm A qua là:

A. B. C. D.
Câu 31: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?

A. B.

C. D.
Câu 32: Có bao nhiêu vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian?
A. 3. B. 4. C. Vô số. D. 2.
Câu 33: Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình thoi. B. Tam giác đều. C. Lục giác đều. D. Hình chữ nhật.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 34: Phương trình có nghiệm là:

A. B.

C. D.

Câu 35: Tổng bằng:

A. B. C. D.

Câu 36: Phương trình có nghiệm là

A. B.

C. D. Vô nghiệm.
Câu 37: Ảnh của đường tròn bán kính 3 qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên

tiếp phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số là đường tròn bán kính

A. B. C. 3. D.

Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn Ảnh của (C) qua phép tịnh

tiến theo là

A. B.

C. D.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 39: Phương trình có nghiệm là

A. B.

C. D.

Câu 40: Hệ số của trong khai triển của biểu thức là

A. B. C. D.

Câu 41: Số nghiệm của phương trình với là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 42: Phương trình có nghiệm là

A. B.

C. D.
Câu 43: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, K lần lượt là trung điểm của BC và AC, N là điểm trên cạnh
BD sao cho BN = 2ND. Gọi F là giao điểm của AD và mp (MNK). Torng các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng?
A. AF = 2FD. B. AF = FD. C. AF = 3FD. D. FD = 2AF.
Câu 44: Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp đó. Xác
suất để viên bi được lấy ra có màu đỏ là

A. B. C. D.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 45: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn học
sinh sao cho có đúng 3 học sinh nữ.
A. 110970. B. 119700. C. 117900. D. 110790.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. d qua S và song song với AD. B. d qua S và song song với BD.
C. d qua S và song song với DC. D. d qua S và song song với AB.

Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng Ảnh của ∆ qua phép tịnh tiến

theo có phương trình là

A. B.

C. D.
Câu 48: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. GE // CD. B. GE cắt AD.
C. GE cắt CD D. GE và CD chéo nhau.

Câu 49: Tìm tập các số âm trong dãy số: với

A. B.

C. D.

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị của n thỏa mãn phương trình:
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Đề số 7

Câu 1: Phương trình: có các nghiệm là

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. B.

C. D.

Câu 2: Số nghiệm của phương trình trong khoảng là


A. 5 B. 7 C. 4 D. 6

Câu 3: Phương trình tương đương với phương trình


A. B.
C. D.
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. B.

C. D.
Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm

A. B. C. D.

Câu 6: Cho đường tròn . Ảnh của đường tròn qua phép là
đường trong nào có phương trình dưới đây?

A. B.

C. D.
Câu 7: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của
hai lần gieo là số lẻ

A. B. C. D.

Câu 8: Tập nghiệm của phương trình

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. B. C. D.

Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số là

A. B. C. D.
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai

A.

B.

C.

D.

Câu 11: Tập xác định của hàm số là

A. B.

C. D.

Câu 12: Giải phương trình

A. B.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

C. D.
Câu 13: Lớp 11A7 có 18 nam và 24 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất
để trong đó có ít nhất một nam là?

A. B. C. D.

Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của là


A. 1 B. 7 C. -7 D. -3

Câu 15: Cho tập .Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. 2048 B. 420 C. 840 D. 750

Câu 16: Cho đường thẳng . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng :

A. B. C. D.
Câu 17: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít
nhất 2 nữ?

A. B.

C. D.
Câu 18: Phương trình có nghiệm là

A. B.

C. D.
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Phép vị tự là một phép dời hình.
Câu 20: Cho 2 đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt, trên
đường thẳng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc tập 16
điểm đã lấy trên hai đường thẳng trên?
A. 560 tam giác. B. 270 tam giác. C. 441 tam giác. D. 150 tam giác.
Câu 21: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Tính xác suất để hai quả đó cùng màu

A. B. C. D.

Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là

A. B. C. D.
Câu 23: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai
mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố

A. B.

C. D.

Câu 24: Trong cho và điểm . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong ác điểm

sau đây qua phép ?

A. B. C. D.
Câu 25: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng; Hộp thứ hai chứa hai bi
xanh, một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là;

A. B. C. D.

Câu 26: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn . Giá trị của n là:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. 15 B. 16 C. 14 D. 12

Câu 27: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ , cho điểm . Phép tịnh tiến theo véctơ

biến M thành điểm

A. B. C. D.

Câu 28: Trong cho đường thẳng d có phương trình . Ảnh của đường

thẳng d qua phép biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:

A. B. C. D.
Câu 29: Lớp 11A7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh
để luyện tập vũ khúc sân trường. Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 10 học sinh sao
cho có ít nhất 1 học sinh nữ?

A. B. C. D.

Câu 30: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 31: Giải phương trình

A. B.

C. D.
Câu 32: Sắp xếp 5 người trong đó có An và Linh ngồi vào 5 ghế thẳng hàng. Xác suất để An và
Linh không ngồi cạnh nhau là:

A. B. C. D.
Câu 33: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5
con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần.
A. 9 B. 20 C. 12 D. 6

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 34: Phương trình

A. B.

C. D.

Câu 35: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d có phương trình: . Ảnh của

đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ có phương trình:

A. B. C. D.

Câu 36: Phép vị tự tâm tỉ số biến đường tròn : thành:

A. B.

C. D.

Câu 37: Phương trình

A. B.

C. D.
Câu 38: Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT XXX tổ chức giải bóng đá có 10 đội tham
dự theo thể thức thi đấu vòng tròn tính điểm (hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi đoàn
trường phải tổ chức bao nhiêu trận đấu ?
A. 10 trận B. 45 trận C. 90 trận D. Kết quả khác

Câu 39: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương
trình là

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. B. C. D.

Câu 40: Cho tập . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau
được lấy ra từ tập A là
A. 30420 B. 27216 C. 15120 D. 27162

Câu 41: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d có phương trình . Để phép tịnh

tiến theo vector biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vector nào trong số các vector
sau ?

A. B. C. D.
Câu 42: Một thùng có 7 sản phầm, trong đó có 4 sản phầm loại I và 3 sản phầm loại II. Lấy ngẫu
nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là

A. B. C. D.

Câu 43: Số hạng không chứa x trong khai triển là

A. B. C. D.

Câu 44: Cho . Giá trị của biểu thức

A. B. C. D.

Câu 45: Phương trình có các họ nghiệm là:

A. B.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

C. D.

Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm là ảnh của điểm M qua phép quay

tâm O góc thì điểm M có tọa độ là:

A. B. C. D.

Câu 47: Tính

A. B. C. D.

Câu 48: Trong mặt phẳng cho đường thẳng . Hỏi phép dời hình có được

bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép tịnh tiến theo vector
biến d thành đường thẳng d’ có phương trình:

A. B. C. D.

Câu 49: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 50: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình :

A. B.

C. D.
Đề số 8

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

2
Câu 1: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y  3  2 cos x lần lượt là:

A.
ymax  3, ymin  1 B.
ymax  1, ymin  1

C. ymax  5, ymin  1 D. ymax  5, ymin  1


Câu 2: Trong 1 tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia
đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn nam?
2 4 1 1
A. 3 B. 5 C. 5 D. 6
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD// BC). Gọi M là trung điểm của
CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC) là:
A. SP (P là giao điểm của AB và CD). B. SO (O là giao điểm của AC và BD)
C. SJ (J là giao điểm của AM và BD) D. SI (I là giao điểm của AC và BM)

C  :  x  1   y  2 
2 2
4
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn qua
phép đối xứng trục Ox.

A. B.

C. D.
Câu 5: Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 = 0 là:

 
 x  6  k 2
 ,k Z
 x  7  k 2 x
2
 k 2 , k  Z
 6
A.  B. 3

 
 x   k 2
3
 ,k Z
x

 k 2 , k  Z  x  2  k 2
 3
C. 6 D. 
n
u  un 
Câu 6: Dãy số n có n  1 là dãy số:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. Giảm B. Không tăng, không giảm


C. Tăng D. Không bị chặn
Câu 7: Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d = -2.
A. - 21 B. 23 C. – 17 D.- 19
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ ( Oxy), ảnh của điểm M(1; -2) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2
là:

 1  1 
M '  ;1 M '  ;1
 2  2  M '  2; 4  M '  2; 4 
A. B. C. D.
Câu 9: Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có
thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?
3 3
C. A6 D. C6
3 6
A. 6 B. 3
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x

    
D  R \   k , k  Z  D  R \    k , k  Z 
A. 4  B.  4 

 
D  R \   k , k  Z 
2  D  R \ k , k  Z 
C. D.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. “Phép vị tự tỉ số k = -1 là phép dời hình”.
B. “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”
C. “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”
D. “Phép quay tâm I góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.”
9
 1 
x 
Câu 12: Tìm số hạng chứa x trong khai triển 
3
2x 

1 3 3 1
3 3 C9 x 3 3  C93 x 3
A. C x 9 B. 8 C. C x 9 D. 8

Câu 13: Nghiệm của phương trình sin x  cos 2 x  2 là:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack


x  k 2 , k  Z
A. 4 B. x  k 2 , k  Z
 
x  k 2 , k  Z x  k , k  Z
C. 2 D. 2

Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. E là điểm trên cạnh
CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE
B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF// BC
C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD
D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF// BC

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d : x  2 y  3  0 qua phép tịnh

v 1; 1
tiến theo .

A. d ' : x  2 y  2  0 B. d ' : x  2 y  4  0

C. d ' : x  2 y  4  0 D. d ' :  x  2 y  2  0

Câu 16: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
5 5
B. C9 C. A9
9 5
A. 5 D. 9
Câu 17: Một hình chóp có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 13. Tìm số cạnh của đa giác đáy.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 18: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Nếu hai mặt phẳng


  và
 
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
 
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong
 

B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
 

   thì   và    song song với nhau

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng
song song với mặt phẳng cho trước đó

  và
  song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
 
D. Nếu hai mặt phẳng
đều song song với
 
1
 un  u1 
Câu 19: Tìm công bội q của một cấp số nhân có 2 và u6  16

1 1
q q
A. q  2 B. 2 C. q  2 D. 2

Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm
tam giác SAB, SAD. M là trung điểm CD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

IJ / /  SCD  IJ / /  SBD  IJ / /  SBC  IJ / /  SBM 


A. B. C. D.

II. TỰ LUẬN (5 điểm)


2
Câu 1: (1 điểm) Giải phương trình sau: sin x  3sin x  2  0
Câu 2: (1 điểm) Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 10 học sinh, gồm 4 học
sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi làm
nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C
5
 2 1
x  3 
Câu 3: (1 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 

Câu 4: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh
SC. Lấy điểm M đối xứng với B qua A.
a) Chứng minh rằng: MD song song với mặt phẳng (SAC).
GM
b) Xác định giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAD). Tính tỉ số GN .

Đề số 9
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Thời gian: 90 phút

M 1;0 
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm . Phép quay tâm O góc 90 biến
điểm M thành M’ có tọa độ là

A.
 0; 2  . B.
0;1 . C.
1;1 . D.
 2; 0  .

Câu 2: Phương trình sin x  3 cos x  2 tương đương với phương trình nào sau đây ?
       
sin  x    1 cos  x    1 cos  x    1 sin  x    1
A.  3 . B.  3 . C.  3 . D.  3 .
2 2
Câu 3: Phương trình sin x  cos 2 x   cos x có nghiệm là

x  k , k  
A. x    k 2 , k   B. 2

C. x  k 2 , k   D. x  k , k  
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số y  x  cos x là hàm số chẵn. B. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ.

C. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  x  sin x là hàm số lẻ.



v  2; 2 
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng
 : x  y  1  0 thành đường thẳng  có phương trình là

A. x  y  1  0 . B. x  y  1  0 . C. x  y  2  0 .
D. x  y  2  0 .

M 1;1 v   0;1
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ
biến M thành điểm M’ có tọa độ là

A.
 2;1 B.
1;0  C.
1; 2  D.
 2; 0 
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
Câu 8: Có 8 đội bóng chuyền nữ thi đấu theo thể thức vòng tròn (hai đội bóng chuyền bất kì chỉ
gặp nhau một lần) và tính điểm. Số trận đấu được tổ chức là
A. 28. B. 56. C. 8. D. 40320.
Câu 9: Giả sử một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này
có m cách thực hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của
hành động thứ nhất. Công việc đó có

A. m.n cách thực hiện.


n
B. m cách thực hiện.
m
C. m  n cách thực hiện. D. n cách thực hiện.
k
Câu 10: Kí hiệu Cn là số các tổ hợp chập k của n phần tử
1  k  n; k , n   . Khi đó Cnk bằng
n! n! n! n!
k !  n  k !  n  k ! k ! n  k !
A. B. C. k ! D.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?
  
y  tan x  ; 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  4 4  .

B. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng


0;   .
 
 0; 
C. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng  2  .

D. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng


 0;   .
Câu 12: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 và 8 lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau đôi
một?
A. 120. B. 6720. C. 7620. D. 210.

 x  1
6

Câu 13: Số hạng chứa x trong khai triển của biểu thức là
A. 7x B. 5x C. 4x D. 6x

Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số


Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. B.

C. D = R D.

Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số

A. . B. .
C. D = R D. .

Câu 16. Số nghiệm của phương trình với là?


A. 2. B. 4. C. 6. D. 7
1
y
Câu 17: Tập xác định của hàm số cos x là

 
D   \   k , k  
A. 2  B. D  
D   \ k , k   D  1;1
C. D.

v 1; 2 
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường tròn

C  :  x  1   y  1 C   có phương trình
2 2
4
thành đường tròn

 x  2    y  1  x  2    y  1
2 2 2 2
4 4
A. B.

 x  2    y  1  x  2    y  1
2 2 2 2
4 4
C. D.

M 1;1 , N 1; 1
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ v
biến M thành điểm N. Khi đó ta có
   
v  3; 2  v   1; 4  v  1; 4  v   0; 2 
A. B. C. D.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 20. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn
lượng giác là?
A.1 B. 2 C. 4 D. 6

Câu 21. Tính tổng T các nghiệm của phương trình trên khoảng

A. B. C. D.
Câu 22. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của

A. B. C. D.
Câu 23. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau.
Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một
cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:
A. 480 B. 24 C. 48 D. 60
Câu 24. Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách
chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu.
A. 240 B. 210 C.18 D. 120 
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng
d : x  2 y  3  0 thành đường thẳng d  : x  2 y  7  0 . Khi đó ta có
   
v  1;1 v   1; 1 v   2;1 v  1; 2 
A. B. C. D.
Câu 26: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung nữa
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng
D. Nếu một đường thẳng có một điểm thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc
mặt phẳng đó
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến đường thẳng
x  y  0 thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ?

A. x  y  0 B. x  y  0 C. x  y  2  0 D. x  y  2  0
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 28: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một
lần xuất hiện mặt hai chấm là :
11 12 10 13
A. 36 B. 36 C. 36 D. 36
 7 
y  2sin  x  5
Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số  12  là:
A. 7 B. 3 C. 3 D. 5
Câu 30: Xếp 2 học sinh nam khác nhau và 2 học sinh nữ khác nhau vào một hàng ghế dài có 6 chỗ
ngồi sao cho 2 học sinh nam ngồi kề nhau và 2 học sinh nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách ?
A. 720. B. 48. C. 120. D. 16.
Câu 31: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 24 thẻ được đánh số từ 1 đến 24. Xác suất để
thẻ lấy được ghi số chia hết cho 4 là :
7 6 4 10
A. 24 B. 24 C. 24 D. 24
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
 SAB  và  SCD  là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AD
B. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng BD
C. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AC
D. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng CD
I  2;1 M 3;3
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm tỉ số k biến điểm
M  5;7 
thành điểm . Khi đó k bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

1  2 x  , n   là 220.
n
2
Câu 34: Biết hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của biểu thức
Tìm n ?
A. n  11 B. n  22 C. n  10 D. n  20

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

20
 2 1 
x  2  ,x  0
Câu 35: Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức  x  là:
3 9 6 10
A. C20 B. C20 C. C20 D. C20

Câu 36: Phương trình tương đương với phương trình


A. cos 2 x  2sin 2 x  2 B. sin 2 x  2 cos 2 x  2
C. cos 2 x  2 sin 2 x  2 D. sin 2 x  2cos 2 x  2
2 2
Câu 37: Số nghiệm của phương trình cos 3 x.cos 2 x  cos x  0 trên khoảng
0; 4  là:
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 38: Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán lớp 11 có 50 câu hỏi. Đề thi cuối năm gồm 5 câu
trong số 50 câu đó. Một học sinh chỉ ôn 25 câu trong đề cương. Giả sử các câu hỏi trong đề
cương đều có khả năng được chọn làm câu hỏi thi như nhau. Xác suất để có ít nhất 3 câu hỏi của
đề thi cuối năm nằm trong số 25 câu hỏi mà học sinh nói trên đã ôn tập là :
2 1 1 4
A. 5 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 39. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi.
Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế?
A. 120 B. 16 C. 12 D. 24.
Câu 40. Trên giá sách muốn xếp 20 cuốn sách khác nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho tập
1 và tập 2 không đặt cạnh nhau.
A. 20! – 18! B.20!- 19! C. 20!- 18!. 2! D.19!. 18
Câu 41: Một thùng có 7 sản phầm, trong đó có 4 sản phầm loại I và 3 sản phầm loại II. Lấy ngẫu
nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là
1 3 4 2
A. 7 B. 7 C. 7 D. 7

Câu 42: Số hạng không chứa x trong khai triển là


2 2 4 2 2 4
A. 2 C6 B. 2 C6 C. D. 2 C6

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 43. Cho tập Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra
từ tập A là?
A. 30420 B.27162 C.27216 D.30240
Câu 44. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 3?
A. 249 B.7440 C.3204 D. 2942
Câu 45. Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người trong ban thường vụ.
Nếu không có sự phân biệt về chức vụ của 3 người trong ban thường vụ thì có bao nhiêu các
chọn?
A. 25 B. 30 C. 40 D. 35
Câu 46. Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 2018 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng
mà hai đầu mút thuộc P ?

A. B. C. D.
Câu 47. Cho 10 điểm phân biệt trong đó có 4 điểm thẳng
hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy
trong 10 điểm trên?
A. 96 tam giác. B.60 tam giác. C. 116 tam giác. D. 80 tam giác.
Câu 48. Cho hai đường thẳng song song d 1 và d2 . Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d 2 lấy 20
điểm phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này.
A. 5690 B. 5960 C. 5950 D. 5590
Câu 49. Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là:
A.10 B. 20 C. 18 D. 22
Câu 50: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất
B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Phép vị tự là một phép dời hình.

Đề số 10
Thời gian: 90 phút
2 2
Câu 1: Phương trình: 2sin x  sin x.cos x  cos x  1 có các nghiệm là
 1  
x  arctan     k ; x   k  k   x  k ; x  arctan  2   k  k  
A.  2 2 B. 4

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

 
x  arctan 2  k ; x   k  k   x  arctan 2  k ; x   k  k  
C. 4 D. 3

Câu 2: Số nghiệm của phương trình 3 sin 3 x  cos3 x  2 trong khoảng   ;  là

A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
2 2 2 2
Câu 3: Phương trình cos x  cos 2 x  cos 3 x  cos 4 x  2 tương đương với phương trình
A. cos x.cos 2 x.cos5 x  0 B. sin x.sin 2 x.sin 4 x  0
C. sin x.sin 2 x.sin 5 x  0 D. cos x.cos 2 x.cos 4 x  0

Câu 4. Cho đa giác đều n đỉnh, và . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường
chéo.
A. n = 15 B. n = 27 C. n = 8 D. n = 18
Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm
2 1
sin x  sin 2 x 
A. 3 B. 2sin x  3cos x  4 C. tan x  2017 D. 3

C  :  x  2    y  1 C 
2 2
9
Câu 6: Cho đường tròn . Ảnh của đường tròn qua phép ĐO là
đường tròn có phương trình nào dưới đây?

 x  1   y  2   x  2    y  1
2 2 2 2
9 9
A. B.

 x  2    y  1  x  2    y  1
2 2 2 2
 9 9
C. D.
Câu 7: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của
hai lần gieo là số lẻ
1 3 3 5
P P P P
A. 2 B. 5 C. 7 D. 9

Câu 8: Tập nghiệm của phương trình


 x  3  4  x2  x  0 
A.

S   2; 2;3  B.

S   2; 2  C.
S  2 D.

S  3; 2 
1
y
Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số sin x  cos x là

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

 
x  k , k   x  k , k  
A. 2 B. x  k 2 , k   C. 4 D. x  k , k  
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
 x    k 2
sin x  sin     k  
A.  x      k 2

 x    k 2
cos x  cos     k  
B.  x      k 2

tan x  tan   x    k  k  
C.
 x    k 2
cos x  cos     k  
D.  x    k 2

 
y  cot  x  
Câu 11: Tập xác định của hàm số  3  là

     
 \    k 2 ; k    \   k ; k  
A.  3  B.  3 

   
 \   k 2 ; k    \   k ; k  
C. 6  D. 6 

4 sin 4 x  cos 4 x   3 sin 4 x  2


Câu 12: Giải phương trình
  k 7   k
x  4  2 x  4  2
 ,k   ,k 
 x     k 7  x     k
 
A.  12 2 B.  12 2

  k 5   k 3
x  4  2 x  4  2
 ,k   ,k 
 x     k 5  x     k 3
 
C.  12 2 D.  12 2

Câu 13: Lớp 11A7 có 18 nam và 24 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất
để trong đó có ít nhất một nam là?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

236 195 92 51
A. 287 B. 287 C. 287 D. 287

Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của y  4  3cos 2 x là


A. 1 B. 7 C. -7 D. -3
A  0;1;2;3;4;5;6;7
Câu 15: Cho tập .Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. 2048 B. 420 C. 840 D. 750
 x  2  t
d  :  , t   
Câu 16: Cho đường thẳng  y  3  2t . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
d  :

A.
 1;5  B.
 2; 3 C.
 2;3 D.
 3; 1
Câu 17: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít
nhất 2 nữ?

A.
C 2
7  C65   C71  C63   C64
B.
C .C   C .C   C
2
7
2
6
1
7
3
6
4
6

2 2
C. C11.C12 D.
C 5
7  C64   C76  C63   C62

Câu 18: Phương trình 2cos x  1  0 có nghiệm là


2 2
x  k 2 ,  k   x  k ,  k  
A. 3 B. 3
  2
x  k 2 ,  k   x  k 2 ;  k 2 ,  k  
C. 3 D. 3 3
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất
B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Phép vị tự là một phép dời hình.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 20: Cho 2 đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt, trên
đường thẳng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc tập 16
điểm đã lấy trên hai đường thẳng trên?
A. 560 tam giác. B. 270 tam giác. C. 441 tam giác. D. 150 tam giác.
Câu 21: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Tính xác suất để hai quả đó cùng màu
3 1 3 2
A. 5 B. 5 C. 10 D. 5

Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  sin x  cos x là

A. 2  2 B. 2  2 C. 2  2 D. 2  2
Câu 23: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai
mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố
A B

A  B  SSS , SSN , NSS , SNS , NNN  A  B  SSS , NNN 


A. B.
A  B  SSS , SSN , NSS , NNN 
C. D. A  B  

mp Oxy v   2;1 A 1;3 T
Câu 24: Trong cho và điểm . Tìm ảnh của A qua phép v ?

A.
 1;2  B.
 1; 2  C.
1; 2  D.
3;4 
Câu 25: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng; Hộp thứ hai chứa hai bi
xanh, một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là;
3 26 8 4
A. 5 B. 21 C. 21 D. 7

Câu 26: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn . Giá trị của n là:
A. 15 B. 16 C. 14 D. 12
M 1; 3
Câu 27: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy , cho điểm . Phép tịnh tiến theo véctơ

v   2;4 
biến M thành điểm

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

M ' 1;7  M ' 3;2  M ' 3;1 M '  1; 7 


A. B. C. D.

Câu 28: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3 x  y  3  0 . Ảnh của đường
VO ; 2 
thẳng d qua phép biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:

A. 3 x  y  3  0 B. 3x  y  6  0 C. 3x  y  6  0 D. 3 x  y  3  0
Câu 29: Lớp 11A7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh
để luyện tập vũ khúc sân trường. Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 10 học sinh sao
cho có ít nhất 1 học sinh nữ?
10 10 10 10 10 10
A. C18 B. C42  C18 C. C42  C24 D. C24

Câu 30: Hàm số y  sin 2 x  tan 2 x tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?

T
A. T  3 B. 2 C. T  2 D. T  
1
cot  4 x  200  
Câu 31: Giải phương trình 3
0 0 0 0
A. x  35  k 90 , k   B. x  20  k 90 , k  
0 0 0 0
C. x  20  k 45 , k   D. x  30  k 45 , k  
Câu 32: Sắp xếp 5 người trong đó có An và Linh ngồi vào 5 ghế thẳng hàng. Xác suất để An và
Linh không ngồi cạnh nhau là:
1 4 2
5 B. 5 C. 5 D.
A.

Câu 33: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5
con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần.
A.9 B. 20 C. 1 D. 25
2
Câu 34: Phương trình sin x  3sin x  2  0

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack


x  k 2  k   x  k  k  
A. 2 B.

x  k 2  k   x  k 2  k  
C. 2 D.

Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x  2 y  3  0 . Ảnh của

v   2; 1
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ có phương trình:

A. x  2 y  1  0 B. x  2 y  3  0 C. 2 x  4 y  3  0 D. x  2 y  1  0

O  0;0   x  1   y  2   4 thành:
2 2

Câu 36: Phép vị tự tâm tỉ số 2 biến đường tròn :

 x  2   y  4  x  4    y  2
2 2 2 2
 16 4
A. B.

 x  1   y  2 
2 2
 16
C. D. (x +2)2 + (y +4)2 = 16

Câu 37: Phương trình sin x  cos x  2 sin 5 x


     
 x  16  k 2 x  4  k 2
 ,k   ,k 
x    k  x    k 
 8 3  6 3
A.  B. 
     
 x  18  k 2  x  12  k 2
 ,k   ,k 
x    k  x    k 
 9 3  24 3
C.  D. 

Câu 38: Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT XXX tổ chức giải bóng đá có 10 đội tham
dự theo thể thức thi đấu vòng tròn tính điểm (hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi đoàn
trường phải tổ chức bao nhiêu trận đấu ?
A. 10 trận B. 45 trận C. 90 trận D. Kết quả khác
A  2;1
Câu 39: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng y  2 x  3 có phương
trình là

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. y  2 x  5 B. y  2 x  6 C. y  2 x  5 D. y  2 x  5
A  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
Câu 40: Cho tập . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau
được lấy ra từ tập A là
A. 30420 B. 27216 C. 15120 D. 27162

Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x  3 y  1  0 . Để phép tịnh
 
v v
tiến theo vector biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vecto nào trong số các vecto
sau ?
   
v  3;2  v   2; 3 v   2; 3 v  3; 2 
A. B. C. D.
Câu 42: Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phầm loại I và 3 sản phầm loại II. Lấy ngẫu
nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là
1 3 4 2
A. 7 B. 7 C. 7 D. 7

Câu 43: Số hạng không chứa x trong khai triển là


2 2 4 2 2 4
A. 2 C6 B. 2 C6 C. D. 2 C6
sin   3cos 
P
Câu 44: Cho tan   2 . Giá trị của biểu thức 2cos   3sin 
1 1 1 1
 
A. 8 B. 5 C. 5 D. 8
sin8 x  cos 6 x  3 sin 6 x  cos8 x 
Câu 45: Phương trình có các họ nghiệm là:
    
 x  16  k 2  x  8  k
 ,k   ,k 
x    k  x    k 
 8 3  9 3
A.  B. 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

   
 x  5  k  x  4  k
 ,k   ,k 
x    k  x    k 
 7 2  12 7
C.  D. 
M '  3;2 
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm là ảnh của điểm M qua phép quay
0
tâm O góc 90 thì điểm M có tọa độ là:

A.
 2; 3 B.
 2;3 C.
 2; 3 D.
3; 2 
1 2 3 2017
Câu 47: Tính S  C2008  C2008  C2008  ...  C2008
2018 2018 2018 2018
A. 2  1 B. 2  1 C. 2 D. 2  2

Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Hỏi phép dời hình có được

v  1;2 
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép tịnh tiến theo vector
biến d thành đường thẳng d’ có phương trình:

A. x  2 y  6  0 B. x  2 y  11  0 C. x  2 y  6  0 D. x  2 y  11  0
1
y  x 1 
Câu 49: Tập xác định của hàm số x  3 là:

A.
1;   \ 3 B. [1; ) C.
1;3 D.
[1; ) \ 3

3
cot x  
Câu 50: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình : 3
 
x  k , k   x  k , k  
A. 6 B. 3
 
x  k , k   x  k , k  
C. 3 D. 6
Đề số 11
Thời gian: 90 phút.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

    
0   sin   2 sin      2 tan    
Câu 1. Cho 2 thỏa mãn 2  . Khi đó  4  có giá trị
bằng:
94 2 94 2 9  4 2 94 2

A. 7 B. 7 C. 7 D. 7
Câu 2. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt
sấp là?

A. B. C. D.
T

Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến DA biến:
A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D
Câu 4. Một cuộc thi có 15 người tham dự, giả thiết rằng không có hai người nào có điểm bằng
nhau. Nếu kết quả cuộc thi và việc chọn ra 4 người có điểm cao nhất thì có bao nhiêu kết quả có
thể xảy ra?
A. 1635 B. 1536 C. 1356 D. 1365
Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.

D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu
 k  1 .
Câu 6. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo
cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
A. 9 B. 5 C. 4 D. 10

v   1;5 M '  4;2  T
Câu 7. Cho và điểm . Biết M ' là ảnh của M qua phép tịnh tiến v . Tìm M.
M 5; 3 M  3;5  M 3;7  M  4;10 
A. B. C. D.
2
Câu 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin x  cos 2 x lần lượt là:
A. 2; −1 B. 3; −1 C. −1; −3 D. 3; 1

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x  3 y  3  0 . Ảnh của
đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có
phương trình là:

A. B. 4 x  2 y  5  0 C. D. 4 x  2 y  3  0
Câu 10. Cho hai đường thẳng song song a và b Trên a lấy 17 điểm phân biệt, trên b lấy 20 điểm
phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này.
A. 5690 B. 5960 C. 5950 D. 5420

Câu 11. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc  ,0    2 , biến tam giác đều có tâm O thành
chính nó
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
tan x
y
Câu 12. Điều kiện xác định của hàm số cos x  1 là:
 
 x   k
2

x

 k 2  x    k
A. 3 B.  3

 
 x   k
 2
 x  k 2
C. x  k 2 D.

Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn


C  có phương trình  x  1   y  2 
2 2
4
.

Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến   thành đường tròn nào sau đây:
C

A. 
x  4   y  2
B. 
x  4   y  2
2 2 2 2
4  16

C. 
x  2   y  4
D. 
x  2   y  4
2 2 2 2
 16  16

v  3;3  C  : x2  y 2  2x  4 y  4  0 C  Tv
Câu 14. Cho và đường tròn . Ảnh của qua là
C ' :
 x  4    y  1  x  4    y  1
2 2 2 2
4 9
A. B.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

C. 
x  4    y  1
2 2
9 2 2
D. x  y  8 x  2 y  4  0
 
y  tan  x  
Câu 15. Chu kỳ của hàm số  4  là:

 
A.  B. 4 C. 2 D. 2
Câu 16. Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta muốn chọn ra 3 tem thư,
3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế?
A. 1000 B. 1200 C. 2000 D. 2200

Câu 17. Ảnh của đường thẳng d : 3 x  4 y  5  0 qua phép đối xứng trục Ox là đường thẳng
nào sau đây

A. 3 x  4 y  5  0 B. 3 x  4 y  5  0

C. 3 x  4 y  5  0 D. x  3 y  5  0
Câu 18. Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi
trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
313 95 5 25
. . . .
A. 408 B. 408 C. 102 D. 136
P  1;3
Câu 19. Ảnh của điểm qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
O  0;0  O  0;0 
quay tâm góc quay 180 và phép vị tự tâm tỉ số 2 là.
A. (2; -6) B. (-2; 6) C. (6; 2) D. (- 6; -2)
3  3  2sin 2
cos      P
Câu 20. Cho 5 với 2 . Tính giá trị 4  cos 2 .
25 28 27 51
A. 107 B. 107 C. 107 D. 107
Câu 21. Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được
đánh số 7; 8; 9 Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?
A.27 B. 9 C. 6 D. 3
Câu 22. Tìm m để phương trình 5cos x  m sin x  m  1 có nghiệm
A. m  24 B. m  24 C. m  12 D. m  13
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 23. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi.
Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là
A. 24 B. 120 C. 60 D. 16

Câu 24. Phương trình: 3 sin 3 x  cos3 x  1 tương đương với phương trình nào sau đây:

  1   
sin  3 x     sin  3 x    
A.  6 2 B.  6 6

  1   1
sin  3 x     sin  3 x   
C.  6 2 D.  6 2
Câu 25. Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18hộp đựng bút màu xanh. Số cách
khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là?
A. 13 B. 12 C. 18 D. 216
  3 
x ; 
Câu 26. Phương trình 1  cos x  m có đúng 2 nghiệm  2 2  khi và chỉ khi:
A. 0  m  1 B. 0  m  1 C. 1  m  1 D. 1  m  0

Câu 27. Tìm hệ số của x12 trong khai triển


8 2 8 2 2 8
A. C10 . B. C10 2 . C. C10 . D. - C10 2 .
sin x  cos x  4.sin 2 x  1
Câu 28. Giải phương trình
 3
x  k 2 x    k 2  k   x  k 2  k  
A. 2 hoặc B. 4
 
xk  k   x  k 2  k  
C. 2 D. x  k 2 hoặc 2
Câu 29. Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?
A. 160 B.240 C.180 D. 120
Câu 30. Phương trình sin x  cos x chỉ có các nghiệm là:
 
x  k  k   x  k 2  k  
A. 4 B. 4

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

   
x  k x    k  k   x  k 2 x    k 2  k  
C. 4 và 4 D. 4 và 4
5 10

Câu 31. Tìm hệ số của x5 trong khai triển P ( x ) = x (1 - 2 x ) + x (1 + 3 x ) .


2

A. 80 B. 3240 C. 3320 D. 259200


Câu 32. Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ.
Nếu cần chọn ban thường vụ gồm ba chức vụ Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường vụ thì có bao
nhiêu cách chọn?
A. 210 B. 200 C. 180 D. 150
2
Câu 33. Phương trình 2cos x  3 3 cos x  3  0 :
A. Vô nghiệm

x  k 2  k  
B. chỉ có các nghiệm là 3

 k 2  k  
C. chỉ có các nghiệm là 6
 
x  k 2 x    k   k  
D. chỉ có các nghiệm là 6 và 6
Câu 34. Từ các chữ số 0; 1; 2;3 ; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau
A. 156 B. 144 C. 96 D. 134
1
2 tan x  cot x  2sin 2 x 
Câu 35. Nghiệm của phương trình sin 2 x là:
    
 x   k   x   k
4 4 2 ,k 
 ,k  

 x    k  x     k
A.  6 B.  6

     
x  4  k 2 x  4  k 2
 ,k   ,k 
 x    k  x     k
C.  6 D.  6
Câu 36. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 3?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. 249 B. 7440 C. 3204 D. 2942


0 1 2 3 n n
Câu 37. Tính tổng S = Cn + 3Cn + 3 Cn + ... + 3 Cn .
n n n n
A. S = 3 . B. S = 2 . C. S = 3.2 . D. S = 4 .
Câu 38. Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ
hộp, tính xác suất để 6 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu.
810 191 4 17
. . . .
A. 1001 B. 1001 C. 21 D. 21
Câu 39. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 40. Cho tứ diện ABCD. Gọi I; J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD và ABC. Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD B. IJ song song với AB
C. IJ chéo CD D. IJ cắt AB

Đề số 12

Câu 1: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D.

Câu 2: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Nghiệm của phương trình là:

A. ; . B. ; .

C. ; . D. ; .
Câu 4: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Họ nghiệm của phương trình là

A. B.

C. . D.
Câu7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho phép tịnh tiến theo , phép tịnh tiến
theo biến thành đường thẳng . Khi đó phương trình của là:
A. . B. . C. . D.
Câu 8: Ảnh của điểm qua phép đối xứng tâm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho phương trình: √ 3 cos x+ m−1=0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A. . B. .
C. . D. .

Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm
nào trong các điểm sau:
A. B. C. D.

Câu 12: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố :”lần đầu tiên xuất hiện
mặt sấp”

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. . B. . C. . D.
Câu 13.Phương trình nào sau đây vô nghiệm:

A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Câu 15: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu
nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của biến cố A: “ 4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng”
A. B. C. D.

Câu 16: Để phương trình có nghiệm, tham số phải thỏa mãn điều
kiện:

A. B. C. D.
Câu 17: Hình nào sau đây có tâm đối xứng (một hình là một chữ cái in hoa):
A. Q. B. P. C. N. D. E.

Câu 18: Từ các số của tập lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm: Năm chữ số
đôi một khác nhau
A. 2520 B. 2510 C. 2398 D. 2096

Câu 19: Trong măt phẳng cho điểm . Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm
thành điểm nào trong các điểm sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả
người lần lượt bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Một hộp đựng bi xanh và bi đỏ lần lượt rút viên bi. Xác suất để rút được một bi
xanh và một bi đỏ là

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Tìm hệ số của trong khai triển biểu thức sau:
A. B. C. D.

Câu 23 Phương trình: có nghiệm là:

A. B.

C. D.
Câu 24: Có cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người
phụ nữ trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Trong khai triển , số hạng thứ là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Phép vị tự tâm tỉ số biến mỗi điểm thành điểm sao cho :

A. . B. .
C. . D. .
Câu 27: Cho chữ số số các số tự nhiên chẵn có chữ số lập thành từ chữ số
đó:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Tổng bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Có 2 hộp bút chì màu. Hộp thứ nhất có có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì màu xanh. Hộp
thứ hai có có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây bút chì.
Xác suất để có 1 cây bút chì màu đỏ và 1 cây bút chì màu xanh là:

A. . B. . C. . D. .
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 30 Cho phương trình: , trong đó là tham số. Để phương trình có


nghiệm, các giá trị thích hợp của là

A. hay . B. hay .

C. hay . D. hay .
Câu 31. Nếu một đa giác đều có đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Phương trình có các nghiệm là:

A. , . B. , .

C. , . D. , .
Câu 33: Cho và . Biết rằng tồn tại số nguyên (

) sao cho . Tính .


A. 10 B. 11 C. 20 D. 22
Câu 34: Một đoàn tàu có 7 toa ở một sân ga. Có 7 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc
lập với nhau và chọn một toa một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất của các biến cố sau
A: “ Một toa 1 người, một toa 2 người, một toa có 4 người lên và bốn toa không có người nào
cả”

A. B. C. D.
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 36. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là
trung điểm . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với
?
A. B. C. D.

Câu 37: Cho tứ diện . , , , lần lượt là trung điểm , , , . Tìm


điều kiện để là hình thoi.
A. . B. . C. . D. .
a b a
Câu 38: Cho hai đường thẳng song song và . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song
với b ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 39. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , là trung điểm cạnh
. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. .
B. .
C. cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
D. .
Câu 40. Cho hình hộp . Gọi là trung điểm của . Mặt phẳng
cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình thang.

Đề số 13

Câu 1 : Tập xác định của hàm số y= là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Trong các đường thẳng sau
đường thẳng nào là ảnh của qua phép đối xứng tâm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Hội đồng quản trị của công ty X gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người
vào ba vị trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng mỗi người là như nhau.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. 728 B. 723 C. 720 D. 722


Câu 4: Tính giá trị của tổng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố :”kết quả của 3 lần gieo là
như nhau”

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D.
Câu 7: Ông và bà An cùng có đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu
cách xếp hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ ,cho đường thẳng . Tìm phép tịnh tiến theo
vec tơ có giá song song với biến thành đi qua điểm .

A. B. C. D.
Câu 9: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn
An làm đúng 12 câu, còn 8 câu bạn An đánh hú họa vào đáp án mà An cho là đúng. Mỗi câu
đúng được 0,5 điểm. Hỏi Anh có khả năng được bao nhiêu điểm?

A. B. C. D.
Câu 11. Xác định hệ số của trong các khai triển sau:
A. 37845 B. 14131 C. 324234 D. 131239
Câu 12: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai
mặt phẳng và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. qua và song song với . B. qua và song song với .
C. qua và song song với . D. qua và song song với .
Câu 13. Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trọng tâm các tam giác và .
Chọn Câu sai :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. . B. .

C. , và đồng qui D. .

Câu 14: Phương trình có nghiệm khi thỏa điều kiện

A. . B. C. D.
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?
A. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm thì .
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu vectơ là vectơ .
C. Nếu phép tịnh tiến theo vectơ biến 2 điểm và thành 2 điểm và thì
là hình bình hành.
D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
Câu 16: Một bình đựng viên bi xanh và viên bi đỏ (các viên bi chỉ khác nhau về màu sắc).
Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố
“Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả

A. B. C. D.
Câu 17:Một họ nghiệm của phương trình là

A. , . B. , . C. , . D. ,
Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19: Trong măt phẳng cho đường thẳng có phương trình . Phép vị tự
tâm tỉ số biến thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Nghiệm của phương trình là:


Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. . B. .

C. . D. .
Câu 22:Trong các phương trình phương trình nào có nghiệm:.
A. . B. .

C. . D. .
Câu 23: Hình nào sau đây có tâm đối xứng:
A. Hình thang. B. Hình tròn. C. Parabol. D. Tam giác bất kì.
Câu 24: Phương trình có nghiệm là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ ,phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm
thành điểm nào trong các điểm sau:
A. . B. . C. . D.
Câu 26: Có 3 học sinh nữ và 2 hs nam.Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau.
A. 48 B. 42 C. 58 D. 28

Câu 27: Để phương trình: có nghiệm, tham


số phải thỏa điều kiện:

A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của:
Không gian mẫu
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hình hộp . Gọi là trung điểm . Mp cắt hình hộp theo
thiết diện là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật
Câu 30: Một bình đựng quả cầu xanh và quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên quả cầu. Xác
suất để được quả cầu xanh và quả cầu trắng là:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

1 3 1 4
A. 20 . B. 7 . C. 7 . D. 7 .

Câu 31. Cho phép vị tự tâm tỉ số k và đường tròn tâm bán kính . Để đường tròn
biến thành chính đường tròn , tất cả các số k phải chọn là:
A. 1. B. . C. 1 và –1. D. – .
Câu 32: Có 7 nhà toán học nam, 4 nhà toán học nữ và 5 nhà vật lý nam.Có bao nhiêu cách lập
đoàn công tác gồm 3 người có cả nam và nữ đồng thời có cả toán học và vật lý.
A. 210 B. 314 C. 420 D. 213

Câu 33: Trong khai triển , hệ số của số hạng chính giữa là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D.

.
Câu 35: Với n là số nguyên dương, gọi là hệ số của trong khai triển thành đa thức của
. Tìm để
A. n=5 B. n=4 C. n=3 D. n=2

Câu 36: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
.
A. 252 B. 520 C. 480 D. 368
Câu 37: Trong giải bóng đá nữ ở trường THPT có đội tham gia, trong đó có hai đội của hai
lớp và . Ban tổ chức tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu ,
mỗi bảng đội. Xác suất để đội của hai lớp và ở cùng một bảng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho phương trình: trong đó là tham


số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của là:

A. . B. .
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

C. . D. .
Câu 39: Cho hình lăng trụ . Gọi lần lượt là trung điểm của và .
lần lượt là trọng tâm tam giác và . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng qua và
song song với , mặt phẳng cắt tại Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. B. C. D.

Đề số 14

Câu 1: Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 2: Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho và đường thẳng có phương trình
. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến .

A. B.

C. D.
Câu 4: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố :”ít nhất một lần xuất hiện
mặt sấp”

A. . B. . C. . D. .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 5: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm món ăn trong món, loại
quả tráng miệng trong loại quả tráng miệng và một nước uống trong loại nước uống. Có bao
nhiêu cách chọn thực đơn:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tìm số nguyên dương n sao cho:
A. 4 B. 11 C. 12 D. 5
Câu 7: Một hộp chứa viên bi màu trắng, viên bi màu xanh và viên bi màu đỏ. Lấy
ngẫu nhiên từ hộp ra 7 viên bi. Xác suất để trong số 7 viên bi được lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu
đỏ là:

A. B. C. D.

Câu 8: Phương trình có nghiệm thỏa mãn là :

A. B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và
A. là đường thẳng đi qua S song song với AB, CD
B. là đường thẳng đi qua S
C. là điểm S
D. là mặt phẳng (SAD)

Câu 10: Trong măt phẳng cho đường thẳng có phương trình . Phép vị tự
tâm tỉ số biến thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2
có n điểm phân biệt ( ). Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm n?
A. 20 B. 21 C. 30 D. 32
Câu 12: Một cặp vợ chồng mong muốn sinh bằng đựơc sinh con trai ( Sinh được con trai rồi thì
không sinh nữa, chưa sinh được thì sẽ sinh nữa ). Xác suất sinh được con trai trong một lần sinh
là . Tìm xác suất sao cho cặp vợ chồng đó mong muốn sinh được con trai ở lần sinh thứ 2.
A. B. C. D.
Câu 13. Cho hình chóp có đáy là hình thang, , , là
trung điểm . Mặt phẳng cắt hình chóp theo thiết diện là
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. tam giác. B. hình bình hành.


C. hình thang vuông. D. hình chữ nhật.

Câu 14: Phương trình có nghiệm khi là


A. . B. . C. . D. 
Câu 15: Giải phương trình

A. B. C. D.

Câu 16: Trong mặt phẳng, qua phép tịnh tiến theo véctơ , ta có kết luận gì
về 2 điểm M và M’?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 17: Tìm hệ số của trong khai triển biểu thức sau:

A. 22094 B. 139131 C. 130282 D. 21031

Câu 18: Một Thầy giáo có 10 cuốn sách Toán đôi một khác nhau, trong đó có 3 cuốn Đại số, 4
cuốn Giải tích và 3 cuốn Hình học. Ông muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 học sinh sao cho sau
khi tặng mỗi loại sách còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách tặng.
A. 23314 B. 32512 C. 24480 D. 24412

Câu 19. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Hỏi trong các đường
thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành qua một phép đối xứng tâm?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 21: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

A. , B. ,
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

C. , D. ,

Câu 22: Trong mặt phẳng cho điểm . Hỏi là ảnh của điểm nào trong các điểm sau
qua phép tịnh tiến theo vectơ ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Gieo một đồng tiền 5 lần. Xác định và tính số phần tử của A: “ Lần đầu tiên xuất hiện
mặt ngửa”
A. B. C. D.

Câu 24: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. .D. .
Câu 25: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Nếu thì .
C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó.
D. Phép đối xứng tâm biến tam giác bằng nó.
Câu 26: Một bình đựng quả cầu xanh và quả cầu đỏ và quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên
quả cầu. Xác suất để được quả cầu khác màu là:
3 3 3 3
A. 5 . B. 7 . C. 11 . D. 14 .

Câu 27: Có 3 chiếc hộp. Hộp A chứa 3 bi đỏ, 5 bi trắng. Hộp B chứa 2 bi đỏ, hai bi vàng. Hộp C
chứa 2 bi đỏ, 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi lấy một bi từ hộp đó. Xác suất để được một
bi đỏ là:

A. . B. . C. . D. .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 28: Giải phương trình

A. B.

C. D.
Câu 29. Có 3 học sinh nữ và 2 hs nam.Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp để 3 học sinh nữ ngồi kề nhau
A. 34 B. 46 C. 36 D. 26
Câu 30. Cho hình lăng trụ . Gọi là trung điểm của . Đường thẳng
song song với mặt phẳng nào sau đây ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Trong khai triển nhị thức . Có tất cả số hạng. Vậy bằng:
A. . B. C. . D. .

Câu 32. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.

A. . B. . C. . D. .
Câu 33.Cho tam giác , với là trọng tâm tam giác, là trung điểm của BC. Gọi là
phép vị tự tâm biến điểm thành điểm . Khi đó có tỉ số là

A. B. C. D.
Câu 34: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số gồm chữ số:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và
8 quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và
khác số.
A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391

Câu 36: Tìm hệ số của trong khai triển thành đa thức của , biết n là số nguyên
dương thỏa mãn : .
A. B. C. D.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 37: Để phương trình có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn điều
kiện:

A. B. C. D.

Câu 38. Cho phương trình: . Các nghiệm của phương trình thuộc

khoảng là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và lần lượt là trung
điểm của . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi đi qua và song song với
mặt phẳng .Thiết diện là hình gì?
A. Tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Tứ giác
Câu 40. Cho tứ diện và là điểm ở trên cạnh . Mặt phẳng qua và song
song với và . Thiết diện của tứ diện cắt bởi là
A. hình bình hành. B. hình chữ nhật. C. hình thang. D. hình thoi.

Đề số 15

Câu 1. Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong mặt phẳng cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến
thành điểm có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và
chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3?
A. 192 B. 202 C. 211 D. 180

Câu 4. Tập xác định của hàm số là

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có màu khác
nhau, các cây bút chì cũng có màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Một bình đựng quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác
suất để bốn quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8.

A. B. C. D.

Câu 7: Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình . Phép
vị tự tâm tỉ số biến thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Gieo con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt
của con súc sắc đó không vượt quá là:
2 7 8 5
A. 3 . B. 18 . C. 9 . D. 18 .
Câu 9: Cho tứ diện . và theo thứ tự là trung điểm của và , là trọng tâm
tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng :
A. qua và song song với B. qua và song song với
C. qua và song song với D. qua và song song với

Câu 10: Bạn Tít có một hộp bi gồm viên đỏ và viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi
giống như của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên viên bi. Tính xác suất để
Tít và Mít lấy được số bi đỏ như nhau

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai

A. B.

C. D.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Câu 12: Cho tứ diện và là điểm ở trên cạnh . Mặt phẳng qua và song
song với và . Thiết diện của tứ diện cắt bởi là
A. hình bình hành. B. hình chữ nhật. C. hình thang. D. hình thoi.

Câu 13. Cho các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số với các chữ số
khác nhau:
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho điểm và đường thẳng . Tìm ảnh của qua phép đối xứng
tâm .
A. B.
C. D.
Câu 15. Một hộp đựng bi xanh và bi đỏ lần lượt rút viên bi. Xác suất để rút được một bi
xanh và 1 bi đỏ là:
6 8 4
A. . B. 25 . C. 25 . D. 15 .

Câu 16. Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để
lập thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi
có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ.
A. 131444 B. 141666 C. 241561 D. 111300

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình
. Tìm ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ .

A. B.

C. D.
Câu 17. Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách
phân công đội thanh niên tình nguyện đó về 3 tỉnh miền núi sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ.
A. 2037131 B. 3912363 C. 207900 D. 213930
Câu 18. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi
Câu 19. Cho ba hộp giống nhau, mỗi hộp 7 bút chỉ khác nhau về màu sắc
Hộp thứ nhất : Có 3 bút màu đỏ, 2 bút màu xanh, 2 bút màu đen
Hộp thứ hai : Có 2 bút màu đỏ, 2 màu xanh, 3 màu đen
Hộp thứ ba : Có 5 bút màu đỏ, 1 bút màu xanh, 1 bút màu đen
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

Lấy ngẫu nhiên một hộp, rút hú họa từ hộp đó ra 2 bút


Tính xác suất của biến cố A: “Lấy được hai bút màu xanh”

A. B. C. D.

Câu 20.Phương trình nào sau đây vô nghiệm:


A. sin x−cos x=3 B. cosx  3sinx  1
C. 3 sin 2 x  cos 2 x  2 D. 2sinx  3cosx  1
 2a  b 
5

Câu 21. Trong khai triển , hệ số của số hạng thứ 3 bằng:


A. 80 . B. 80 . C. 10 . D. 10 .

Câu 22. Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABCD ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). Khi đó,
A. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD

 

B. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB th ành CD

 

AB thành CD
C. Tồn tại phép tịnh tiến biến
 
AB thành CD
D. Tồn tại phép tịnh tiến biến
Câu 23. Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần. Các biến cố:
A:“ số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung giống nhau”
A. n( A)  12 B. n( A)  8 C. n( A)  16 D. n( A)  6
32  1 1 3n 1  1 n
S  Cn0  Cn  ...  Cn
Câu 24: Tính tổng 2 n 1
4n 1  2n 1 4n 1  2n 1
S S 1
A. n 1 B. n 1
n 1 n 1
4 2 4n 1  2n 1
S 1 S 1
C. n 1 D. n 1
Câu 25: Cho đa giác đều A1 A2 ... A2 n nội tiếp trong đường tròn tâm O. Biết rằng số tam giác có
A , A ,..., A2 n
đỉnh là 3 trong 2n điểm 1 2 gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n
A , A ,..., A
điểm 1 2 2 n . Tìm n?

A. 3 B. 6 C. 8 D. 12

f  x   cos 2 x g  x   tan 3 x
Câu 26.Cho hàm số và , chọn mệnh đề đúng
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

f x g x
A. là hàm số chẵn, là hàm số lẻ.
f  x g x
B. là hàm số lẻ, là hàm số chẵn.
f  x g x
C. là hàm số lẻ, là hàm số chẵn.
f x g x
D. và đều là hàm số lẻ.
2 2
Câu 27. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  2sin x  cos 2x
3
min y 
A. max y  4 , 4 B. max y  3 , min y  2
3
min y 
C. max y  4 , min y  2 D. max y  3 , 4
Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó.
B. Có vô số phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự sẽ được một phép vị tự.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm I sẽ được một phép vị tự tâm I .
Câu 29. Phương trình nào sau đây vô nghiệm.
1
sin x 
A. 4. B. 3 sin x  cos x  1 .
3 sin 2 x  cos 2 x  4 D. 3sin x  4cos x  5
C. .
 
cos  2 x    m  2
Câu 30. Cho phương trình  3 . Tìm m để phương trình có nghiệm?
m  1;3
A. Không tồn tại m. B. .
m  3; 1.
C. D. mọi giá trị của m.
4 4
Câu 31. Nghiệm của phương trình sin x  cos x  0 là
  
x    k . x k .
A. 4 B. 4 2
3 
x  k 2 . x    k 2 .
C. 4 D. 4
1
sin x  cos x  1  sin 2 x
Câu 32: Phương trình 2 có nghiệm là:
    
x  6  k 2  x  8  k
 
x  k  x  k 
 
A.  4 , k  . B.  2 , k  .
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV
Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

   
 x  4  k  x  2  k 2
 
C. 
x  k , k  . D. 
x  k 2 , k  .
2 10
Câu 33: Xác định hệ số của x trong khai triển sau: f ( x )  (3x  2 x  1) .
4

A. 8089 B. 8085 C. 1303 D. 11312

1 4 tan x
cos 4 x  m
Câu 34: Cho phương trình 2 1  tan 2 x . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m
phải thỏa mãn điều kiện:
5
 m0
A. 2 . B. 0  m  1 .
3 5 3
1 m  m   hay m 
C. 2. D. 2 2.
  
x    ;0 
2 sin x   2m  1 sinx  m  0
2
 2 .
Câu 35: Tìm m để phương trình có nghiệm
A. 1  m  0. B. 1  m  2. C. 1  m  0. D. 0  m  1.
 2x  
sin   0
Câu 36. Phương trình  3 3 (với k   ) có nghiệm là
2 k 3
x 
A. x  k . B. 3 2 .
  k 3
x   k x 
C. 3 . D. 2 2 .
Câu 37: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm có .
Tam giác là tam giác đều. Một mặt phẳng di động song song với mặt phẳng
và đi qua điểm trên đoạn và .Thiết diện của hình chóp cắt bởi là
hình gi?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là hình thang, đáy lớn là là trung điểm
Mặt phẳng qua song song với và cắt lần lượt tại và
Nói gì về thiết diện của mặt phẳng với khối chóp ?
A. Là một hình bình hành. B. Là một hình thang có đáy lớn là

C. Là tam giác D. Là một hình thang có đáy lớn là

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng
VietJack

sin 6 x  cos 6 x
m
   
tan  x   tan  x  
Câu 39: Để phương trình  4  4 có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn điều
kiện:
1 1
1  m   .  m  1.
A. 4 B. 2  m  1. C. 1  m  2. D. 4
 sin 3 x  cos 3 x  3  cos 2 x
 sin x  
Câu 40. Cho phương trình:  1  2sin 2 x  5 . Các nghiệm của phương trình thuộc

khoảng
0;2  là:
 5  5  5  5
, , , ,
A. 12 12 . B. 6 6 . C. 4 4 . D. 3 3 .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV


Official

You might also like