You are on page 1of 9

ÔN TẬP HỌC KÌ 1- 11A9

Câu 1: Cho hình bình hành . Phép tịnh tiến biến


A. thành . B. thành . C. thành . D. thành .
Câu 2: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Giao tuyến của hai

mặt phẳng và là đường nào sau đây?


A. Đường thẳng đi qua và trong đó là giao điểm và .
B. Đường thẳng đi qua và // .
C. Đường thẳng đi qua và // .
D. Đường thẳng đi qua và // .
Câu 3: Chọn khẳng định sai?

A. . B. . C. D. .

Câu 4: Hệ số của trong khai triển bằng


A. B. C. D.
Câu 5: Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D.
Câu 6: Không gian mẫu của phép thử gieo một đồng xu cân đối đồng chất 3 lần liên tiếp có bao
nhiêu phần tử?
A. B. C. D.
Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên quả cầu từ cái hộp có quả cầu?
A. B. C. D.
Câu 8: Một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để
trong 4 người được chọn có đúng 2 nữ là

A. B. C. D.
Câu 9: Nga có 7 cây viết xanh và 10 cây bút đỏ. Nga có bao nhiêu cách chọn một cây bút?
A. B. C. D.
Câu 10: Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh gồm một nam và một nữ từ một nhóm học sinh
gồm nam và nữ?
A. B. C. D.

Câu 11: Từ tập lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 12: Một hộp đựng 5 quả cầu trắng, 7 quả cầu đen. Chọn ngẫu nhiên hai quả.Tính xác suất để
chọn được hai quả cầu khác màu.

A. B. C. D.

Câu 13: Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của trong khai triển của là

1
A. B. C. D.
Câu 14: Cho và . Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 15: Số hoán vị của 5 phần tử là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình . Phương

trình đường thẳng là ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số là


A. B. C. D.
Câu 17: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khi đó là
giao tuyến của hai mặt phẳng nào?

A. và . B. và . C. và . D. và
.
Câu 18: Hàm số có chu kì là

A. B. C. D.
Câu 19: Phương trình có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 20: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, gọi là giao điểm của và
và là trung điểm của Đường thẳng song song với mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn
A. B. C. D.
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 23: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?

A. B. C. D.
Câu 24: Lớp 11A có 18 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên một học sinh
trong lớp để tham gia hoạt động của Đoàn thanh niên. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách
chọn?
A. 35 B. 18 C. 17 D. 306
Câu 25: Bạn An có 5 cái bút khác nhau và 10 quyển sách khác nhau. Bạn chọn ngẫu nhiên 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn?
A. 50 B. 10 C. 15 D. 1
Câu 26: Mệnh đề nào dưới đây đúng?

2
A. B. C. D.
Câu 27: Có bao nhiêu vectơ khác được tạo thành từ 20 điểm phân biệt?
A. 380 B. 190 C. 20 D. 400
Câu 28: Công thức nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 29: Tập nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 30: Số các số hạng của khai triển là


A. B. C. D.

Câu 31: Số hạng chứa trong khai triển của nhị thức là

A. B. C. D.
Câu 32: Hai biến cố được gọi là xung khắc nếu
A. không có phần tử chung B. có đúng một phần tử chung
C. có ít nhất một phần tử chung D. mọi phần tử đều là phần tử chung
Câu 33: Cho là một biến cố liên quan đến một phép thử có không gian mẫu là . Mệnh đề nào
dưới đây sai?

A. B. C. D.
Câu 34: Gieo ngẫu nhiên một súc sắc 2 lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu bằng
A. B. C. D.
Câu 35: Gieo một đồng xu 2 lần liên tiếp. Xác suất để cả 2 lần gieo đồng xu đều xuất hiện mặt
ngửa bằng

A. B. C. D.
Câu 36: Một hộp đựng 3 quả bóng xanh và 7 quả bóng đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất
để lấy được 3 bóng cùng màu đỏ bằng

A. B. C. D.
Câu 37: Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Khi đó
A. B. C. D.

Câu 38: Trong mặt phẳng , phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm .
Tọa độ của là

A. B. C. D.
Câu 39: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
3
C. Có 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác.
Câu 40: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Giao tuyến của hai mặt phẳng
và là
A. B. C. D.
Câu 41: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song với nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 42: Bạn Kha vẽ hình chóp như hình dưới đây.
S

A D

C
B

Hỏi bạn Kha vẽ cạnh nào không đúng với quy tắc vẽ hình biểu diễn?
A. B. C. D.
Câu 43: Trong các hàm số có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44: Tập xác định hàm số là

A. B.

C. D.

Câu 45: Tập giá trị của hàm số là

A. B. C. D.
Câu 46: Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì
A. B. C. D.
Câu 47: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như trong hình bên?

A. B. C. D.
4
Câu 48: Nghiệm của phương trình là
A. . B. .
C. . D. .

Câu 49: Phương trình có tập nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 50: Giải phương trình có nghiệm là

A. B.

C. D.

Câu 51: Giải phương trình có nghiệm là

A. . B. .C. .D. .
Câu 52: Nghiệm của phương trình là

A. B.

C. D.
Câu 53: Một người có 4 cái quần, 6 cái áo và 3 cái cà vạt. Để chọn một bộ gồm 1 quần, 1 áo và 1
cà vạt thì số cách chọn khác nhau là
A. 9. B. 72. C. 13. D. 3.
Câu 54: Trong một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn
nam hoặc nữ lên lau bảng ?
A. 30. B. 45. C. 15. D. 450.
Câu 55: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 6 chỗ trên một bàn dài?
A. 360. B. 30. C. 720. D. 15.
Câu 56: Từ các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 57: Trong mặt phẳng có 10 điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có
bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc 10 điểm trên?
A. . B. . C. . D. 45.
Câu 58: Quy tắc nào sau đây không là phép biến hình?
A. Đặt mỗi điểm của mặt phẳng thành sao cho và với điểm cố định và
góc bất kì cho trước
5
B. Đặt mỗi điểm của mặt phẳng thành sao cho với là một vectơ cho trước
C. Đặt mỗi điểm của mặt phẳng có ảnh là chính nó.
D. Đặt mỗi điểm của mặt phẳng có ảnh là điểm I cố định cho trước
Câu 59: Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình bình hành. B. Hình tam giác cân.C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 60: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình bình hành. B. Hình tam giác cân. C. Hình tròn. D. Hình thoi.
Câu 61: Phép biến hình là phép dời hình khi và chỉ khi
A. biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. biến đường thẳng thành chính nó.
C. biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó.
D. biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
Câu 62: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về phép vị tự tỉ số ?
A. Biến góc thành góc bằng nó.
B. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
C. Biến đường tròn thành đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 63: Trên khoảng phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.

Câu 64: Tích các nghiệm của phương trình trong khoảng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 65: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 66: Giải phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 67: Giải phương trình cos2 x+cos x+1=0 có nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 68: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là là phân số tối
giản. Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .

6
Câu 69: Trên giá sách có quyển sách Toán khác nhau, quyển sách Tiếng Anh khác nhau và
quyển sách Lý khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách không cùng
thuộc một môn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 70: Có loại cây và hố trồng cây. Hỏi có mấy cách trồng cây nếu mỗi hố trồng cây và
mỗi loại cây phải có ít nhất cây được trồng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 71: Tổ lớp 11A có học sinh nam và học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra
học sinh của tổ để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn học
sinh trong đó có ít nhất một học sinh nam?
A. . B. . C. . D. .
Câu 72: Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư cũng khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó 3 tem
thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư đó ấy lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán một tem thư.
Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?
A. 1200. B. 1800. C. 1000. D. 200.

Câu 73: Trong mặt phẳng tọa độ , cho vectơ và điểm Hỏi là ảnh của điểm
nào sau đây qua phép tịnh tiến theo vectơ

A. . B. . C. . D. .
Câu 74: Trong mặt phẳng cho đường thẳng . Ảnh của đường thẳng qua
phép đối xứng trục là
A. B. C. D.

Câu 75: Trong mặt phẳng phép đối xứng tâm biến điểm thành Tọa
độ điểm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 76: Trong mặt phẳng cho hình vuông tâm . Phép quay biến hình vuông thành
chính nó là

A. . B. . C. . D. .
Câu 77: Cho hình thang có // Gọi là giao điểm của và hai điểm
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng và Ảnh của tam giác qua phép vị

tự tâm tỷ số là
A. tam giác B. tam giác C. tam giác D. tam giác

Câu 78: Nghiệm của phương trình là

A. . B. .

7
C. . D. .
Câu 79: Không gian mẫu của phép thử gieo một đồng xu 5 lần liên tiếp có bao nhiêu phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 80: Lớp có bạn nữ, lớp có bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp
và một bạn nam lớp để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
A. . B. . C. . D. .

Câu 81: Hệ số của trong khai triển bằng


A. B. C. D. .
Câu 82: Số 5! P4 bằng:
A. 5 . B. 24 . C. 96 . D. 12 .

Câu 83: Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình: .
Ảnh của đường tròn phép đối xứng trục có phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 84: Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?
A. . B. . C. . D. .
Câu 85: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. B. C. D.
Câu 86: Cho tứ diện gọi lần lượt là trung điểm của . Giao tuyến của của hai
mặt phẳng và mặt phẳng là đường thằng nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 87: Tập giá trị của hàm số là

A. B. C. D.
Câu 88: Lớp 11A1 có học sinh nam và học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên
một bạn trong lớp làm lớp trưởng?
A. B. C. D.
Câu 89: Xét một phép thử có không gian mẫu và là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu
nào dưới đây là sai?

A. B. khi và chỉ khi là biến cố chắc


chắn.

C. Xác suất của biến cố là . D.


Câu 90: Một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ, cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác
suất để chọn được 4 người đều là nam là

8
A. B. C. D.
Câu 91: Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có
số chấm chia hết cho 3 bằng

A. B. C. D.

Câu 92: Hệ số của trong khai triển bằng


A. B. C. D.
Câu 93: Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm có học sinh ?

A. B. C. D.
Câu 94: Cho đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng và mặt phẳng trùng nhau.
B. Đường thẳng và mặt phẳng cắt nhau.
C. Đường thẳng và mặt phẳng chéo nhau.
D. Đường thẳng và mặt phẳng song song với nhau.
Câu 95: Trong không gian cho ba điểm phân biệt không thẳng hàng, ta có thể xác định được nhiều
nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt?
A. B. C. D.
Câu 96: Từ một hộp chứa viên bi đen và viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để
lấy được viên bi có đủ hai màu là

A. . B. . C. . D. .

Câu 97: Phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm thành điểm có tọa độ là

A. B. C. D.

You might also like