You are on page 1of 32

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 11

NĂM HỌC 2023 – 2024


I. Giới hạn chương trình:

II. Một số đề ôn tập:

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1

Giáo viên ra đề: Cô Phan Thị Thanh Bình


Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau :
Thời gian (phút)

Số học sinh

Mỗi nhóm trên có độ dài là :


A. B. C. D.
Câu 2: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường ( đơn vị : gam )
Khối lượng

Tần số
Số củ khoai tây nặng ít hơn gam là
A. B. C. D.
Câu 3: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu

Số ngày

Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. B. C. D.

Câu 4: Cho dãy . Mệnh đề nào sai?

A. B. C. D.

Câu 5: Cho và các nhận xét sau:


1) là dãy số tăng.
2) là dãy số bị chặn dưới.
3) .
Có tất cả bao nhiêu phát biểu đúng?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho cấp số cộng có và công sai Số hạng tổng quát là

A. B.

C. D.

Câu 7: Cho cấp số cộng thỏa Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.
Câu 8: Ba góc của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc
nhỏ nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng
A. B. C. D.

Câu 9: Cho cấp số nhân Số là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho một tam giác đều có cạnh bằng a và có diện tích .
Nối các trung điểm các cạnh được tam giác đều và có diện tích .
(như hình vẽ). Tiếp tục như thể ta được dãy các tam giác đều. Tìm a biết

Câu 11: Tính giới hạn

A. B. C. D.
4  a.5n
n
lim 1.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của a sao cho  2a  1 .5n  2n
A. a 1 . B. a  1 . C. a  1 . D. Không tồn tại a .

Câu 13: Biết với là phân số tối giản. Tính .


A. 39. B. 43. C. 1. D. 3.

Câu 14: Tính giới hạn của bằng?


A. B. C. D.

Câu 15: Cho Khi đó giá trị của là


A. B. C. D.
Câu 16: Trong không gian cho hai đường thẳng song song và . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu cắt thì cắt .
B. Nếu chéo thì chéo .
C. Nếu cắt thì chéo .
D. Nếu đường thẳng song song với thì song song hoặc trùng .
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm của
SAB; SAD . Khi đó G1G2 song song với đường thẳng nào sau đây?
A. CD B. BD C. AD D. AB
Câu 18: Cho tứ diện . Gọi theo thứ tự là trung điểm của ; là trọng tâm tam giác
. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng?
A. qua và song song với B. qua và song song với
C. qua và song song với D. qua và song song với
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu đường thẳng thì tồn tại một đường thẳng nằm trong song song với .
B. Nếu hai đường thẳng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
C. Nếu đường thẳng và đường thẳng thì .
D. Nếu đường thẳng và thì chéo nhau.
Câu 20: Cho tứ diện . Gọi là trọng tâm tam giác , thuộc cạnh sao cho
, là trung điểm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 21: Cho hình hộp ABCD. A B C D . Mặt phẳng
 ABD
song song với mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng sau đây?
A.
 BCA B.
 BC D  C.
 AC C  D.
 BDA
Câu 22: Cho hình lăng trụ ABCD. A B C D có hai đáy là các hình
bình hành. Các điểm M , N , P lần lượt là trung điểm của cạnh
AD, BC ,CC  . Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai?
AB  / /  MNP 
i)
ii)
 MNP  / /  BC D
iii) 
MNP  / /  B C D

iv) DD cắt


 MNP 
A. 4 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 23: Cho hai hình bình hành và có tâm lần lượt là và và không cùng nằm
trong một mặt phẳng. Gọi là trung điểm của .
(I)
(II)
(III)
(IV)
A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (I) và (II) đúng
C. (I),(II),(III) đúng D. Chỉ có (I) và (IV) đúng
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của
các cạnh . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 25: Cho hình lăng trụ qua phép chiếu song song đường thẳng , mặt phẳng chiếu
biến thành . Trong đó là trung điểm của . Chọn mệnh đề đúng?
A. là trung điểm của . B. là trung điểm của .
C. là trung điểm của . D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Phần tự luận:
Bài 1 (1 điểm) Cho dãy số được xác định .
a) Xét tính đơn điệu, bị chặn của dãy số.
b) Tính tổng 45 số hạng đầu của dãy số
Bài 2 ( 0,5điểm).
Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 1 tỉ đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị còn
lại của ô tô giảm đi (so với năm trước đó). Sau 10 năm, giá trị của ô tô ước tính còn bao nhiêu
triệu đồng?
Bài 3 (1,5điểm) .
a) Tìm giới hạn các hàm số sau

b)Tìm giới hạn của dãy số sau

Bài 4 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. G là trọng tâm tam giác SAB. I là
trung điểm AB. M là điểm thuộc cạnh AD và thỏa mãn . Qua M kẻ đường thẳng song
song AB, cắt BC, CI lần lượt tại hai điểm J, K
a) Xác định giao tuyến của hai mp (SAB) và (MJG)
b) Chứng minh rằng: GK//(SCD).

c) Xác định giao điểm P của (SBC) và MG. Tính tỉ số


ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Giáo viên ra đề: Cô Vũ Thị Hảo
Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Điểm thi môn Toán (thang điểm 100, điểm được làm tròn đến 1) của 60 thí sinh được cho trong
bảng sau:
Điểm
Số thí 4 6 15 12 10 6 4 3
sinh

Có bao nhiêu học sinh thi trượt môn Toán? Biết rằng thí sinh đạt từ 50 điểm trở nên thì tính là đỗ.
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Câu 2: Đo cân nặng của một số học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:

Cân nặng
(kg)
Số học sinh 10 7 16 4 2 3

Giá trị đại diện của nhóm là


A. 55,5 . B. 63 . C. 60,5 . D. 5 .
Câu 3: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu
Số ngày 2 7 7 3 1
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 5: Cho cấp số cộng thỏa mãn có công sai là


A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Biết thỏa mãn lập thành cấp số cộng. Tính tổng bình phương các giá trị x tìm
được.
A. B. C. . D. .

Câu 7: Cho cấp số nhân có và Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.
Câu 8: Cho cấp số nhân có và Tổng số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho
bằng Tìm
A. B. C. D.
Câu 9 : Cho hình vuông
 C1 
có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
C 
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông 2 (Hình vẽ).
Từ hình vuông
 C2 
lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,., Cn .
32
S C  i   1, 2,3,.....  T  S  S  S  ...S  ... T
Gọi i là diện tích của hình vuông i . Đặt 1 2 3 n . Biết 3 ,
tính a ?
5
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 .

Câu 10: Cho dãy số biết . Viết năm số hạng đầu của dãy số.

A. . B. .

C. D. .

Câu 11: Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Tính giới hạn

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Giá trị của bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho là đa thức thỏa mãn . Tính

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Chọn mệnh đề đúng.
A. Không có mặt phẳng nào chứa hai đường thẳng và thì ta nói và chéo nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 17: Cho mặt phẳng và đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu thì trong tồn tại đường thẳng sao cho .
B. Nếu và thì .
C. Nếu và thì và hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Nếu thì .
Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình thang, đáy lớn . Gọi lần lượt là hai

điểm nằm trên cạnh và sao cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cắt . B. .
C. . D. và chéo nhau.
Câu 19: Cho hình hộp . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. và chéo nhau. B. và chéo nhau.


C. song song với . D. cắt .
Câu 20: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của và . là điểm thuộc đoạn

sao cho . Gọi là giao điểm của với mặt phẳng . Tính tỉ số

A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trọng tâm các tam giác và . Khẳng
định nào sau đây SAI?
A. . B. .

C. , và đồng quy. D. .
Câu 22: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng qui. C. Song song. D. Thẳng hàng.
Câu 23: Cho tứ diện Gọi và theo thứ tự là trung điểm của và là trọng tâm tam
giác Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng:
A. qua và song song với . B. qua và song song với .
C. qua và song song với . D. qua và song song với
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi là trung điểm của
, là mặt phẳng đi qua , song song với và song song với . Chóp khi cắt bởi
mặt phẳng là hình gì?
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là tam giác thỏa mãn . Mặt
phẳng song song với cắt đoạn tại sao cho . Mặt phẳng cắt của và
hình chóp có diện tích bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Phần tự luận
Bài 1:
a)Tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 27 và tổng các bình phương của
chúng là
b) Bạn định mua một chiếc xe máy theo phương thức trả góp. Theo phương thức này sau một tháng kể từ khi
nhận xe bạn phải trả đều đặn mỗi tháng một lượng tiền nhất định nào đó, liên tiếp trong 24 tháng. Giả sử giá
xe máy thời điểm bạn mua là 16 triệu đồng và giả sử lãi suất ngân hàng là 1% một tháng. Với mức phải trả
hàng tháng là bao nhiêu thì việc mua trả góp là chấp nhận được?
Bài 2: Tính các giới hạn sau:

a) b)
Bài 3: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Lấy điểm trên cạnh sao cho
. Gọi lần lượt là trọng tâm của tam giác .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .
b) Chứng minh rằng song song với mặt phẳng và song song với mặt phẳng
.
Bài 4: Chóp , , . là hình thang vuông ở và .

để . qua và song song . Dựng .


Dựng các giao tuyến của mp(P) với các mặt của hình chóp và tính diện tích của phần hình phẳng giới hạn
bởi hình chóp và mp(P)?
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Giáo viên ra đề: thầy Hoàng Tuấn Nghĩa
Phần trắc nghiệm:
Công nhân ở một nông trường ghi lại khối lượng của 30 củ khoai tây giống mới. Kết quả thu được
mẫu số liệu sau (đơn vị: gram):
Khối lượng (gram)
Tần số 3 6 12 6 3
Trả lời các câu hỏi 1-3:
Câu 1: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là
A. B. C. D.
Câu 2: Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A. B. C. D.
Câu 3: Tính khối lượng trung bình của 30 củ khoai tây giống mới.
A. 90 B. 95 C. 100 D. 105

Câu 4: Dãy số với là dãy số có tính chất gì ?


A. Tăng B. Giảm C. Không tăng không giảm D. Tất cả đều sai

Câu 5: Cho dãy số có Xác định công thức tính .

A. B. C. D.
Câu 6: Cho cấp số cộng có số hạng đầu , công sai . Với mọi giá trị của , . Khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho một cấp số cộng có . Tìm số hạng đầu và tính công sai .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Khi ký hợp đồng dài hạn với các kỹ sư được tuyển dụng, công ty liên doanh A đề xuất hai phương
án trả lương để người lao động tự lựa chọn, cụ thể:
Phương án 1: Người lao động sẽ nhận được 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên, kể từ năm
làm việc thứ hai mức lương sẽ tăng 3 triệu đồng mỗi năm.
Phương án 2: Người lao động sẽ nhận được 7 triệu đồng cho quý làm việc đầu tiên, kể từ quý thứ
hai mức lương sẽ tăng thêm 500 000 đồng mỗi quý.
Nếu em là kỹ sư muốn ký hợp đồng lao động với công ty liên doanh A trong 5 năm, em sẽ chọn
phương án nào để nhận được tổng số tiền lương nhiều hơn sau khi kết thúc 5 năm làm việc?
A. Phương án 1
B. Phương án 2C. Hai phương án là như nhauD. Phương án khác
Câu 9: Cho cấp số nhân có các số hạng không âm và số hạng đầu , số hạng thứ 5 là
. Tìm số hạng thứ của cấp số nhân đó ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho là ba số nguyên  . Biết theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và
theo thứ tự lâp thành cấp số nhân. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 11: Cho dãy số có tính chất . Tính
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 12: Tính giá trị của

A. B. C. D.

Câu 13: Tìm giới hạn


A. –. B. –1. C. 1. D. +.

Câu 14: Tìm các giá trị của tham số để


A. hoặc B.
C. hoặc D.

Câu 15: Cho cặp số thỏa mãn . Tính tổng


A. 0 B. -1 C. -3 D. 3
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt
phẳng và Khẳng định nào sau đây đúng?
A. qua và song song với B. qua và song song với
C. qua và song song với D. qua và song song với
Câu 18: Cho tứ diện Gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác và Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. song song với B. song song với
C. chéo D. cắt
Câu 19: Trong không gian, xét vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng thì số khả năng xãy ra tối
đa là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và
AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D. .
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho

SM 3MC , mp  BAM  cắt theo giao tuyến ( nằm trên ). Tính tỷ số

A. . B. . C. 2. D. 3.
Câu 22: Chọn mệnh đề đúng.
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng có điểm chung thì cắt nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 23: Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là điểm
di động trên đoạn AB . Qua M vẽ mặt phẳng (α ) song song với (SBC) . Gọi N , P , Q lần lượt là giao của
mặt phẳng (α ) với các đường thẳng CD , SD , SA. Tập hợp các giao điểm I của hai đường thẳng MQ và
NP là
A. Tập hợp rỗng B. Tia
C. Đường thẳng song song với AB D. Đoạn thẳng song song với AB
Câu 25: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Song song. B. Đồng quy. C. Chéo nhau. D. Thẳng hàng.
Phần tự luận:
Bài 1: (1,5đ) Cho cấp số nhân có các số hạng dương. Biết và .
a) Tính số hạng đầu và công bội của cấp số nhân.
b) Tính tổng 200 số hạng đầu tiên.
Bài 2: (1,5đ)

a) Tính

b) Tính

Bài 3: (1,5đ) Cho hình chóp có đáy là hình bình hành . Gọi là trọng tâm của tam giác
và là trung điểm của .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và
b) Gọi là trọng tâm của tam giác . Lấy điểm trên sao cho . Chứng
minh rằng .
Bài 4: (0,5đ) Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là điểm thuộc cạnh

sao cho . Mặt phẳng chứa và song song với cắt cạnh tại . Tính tỷ số
ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ ÔN TẬP
Đề số 1:
Câu 1: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau :
Thời gian (phút)

Số học sinh
Mỗi nhóm trên có độ dài là :
A. B. C. D.
Lời giải:
Ta có: Chọn B
Câu 2: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường ( đơn vị : gam )
Số củ khoai tây nặng ít hơn gam là
Khối lượng

Tần số

A. B. C. D.
Lời giải:
Ta có: .
Câu 3: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu

Số ngày

Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. B. C. D.
Lời giải:

Ta có: .

Câu 4: Cho dãy . Mệnh đề nào sai?

A. B. C. D.
Lời giải:

Thay Chọn C

Câu 5: Cho và các nhận xét sau:


1) là dãy số tăng.
2) là dãy số bị chặn dưới.
3) .
Có tất cả bao nhiêu phát biểu đúng?
A. B. C. D.
Lời giải:
Ta có các phát biểu 1) và 2) đúng.

.

Vậy dễ thấy .
Câu 6: Cho cấp số cộng có và công sai Số hạng tổng quát là

A. B.
C.

D.
Lời giải: Ta có CHỌNA.

Câu 7: Cho cấp số cộng thỏa Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Lời giải: . CHỌNB.


Câu 8: Ba góc của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc
nhỏ nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng
A. B. C. D.
Lời giải. ChọnA. Ba góc của một tam giác theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng thỏa yêu
cầu, thì . Ta có

Câu 9: Cho cấp số nhân Số là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?
A. B. C. D.

Lời giải: Ta có cấp số nhân: có

Theo đề: Chọn C


Câu 10: Cho một tam giác đều có cạnh bằng a và có diện tích
. Nối các trung điểm các cạnh được tam giác đều và có diện
tích . (như hình vẽ). Tiếp tục như thể ta được dãy các tam giác đều.

Tìm a biết .

Lời giải: Ta có

Mà là một cấp số nhân lùi

vô hạn biết:

Do đó: mà .

Câu 11: Tính giới hạn

A. B. C. D.

Lời giải: Ta có: Chọn B


n n
4  a.5
lim 1.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của a sao cho  2a  1 .5n  2n
A. a 1 . B. a  1 . C. a  1 . D. Không tồn tại a .

Lời giải:Ta có: .

Câu 13: Biết với là phân số tối giản. Tính .


A. 39. B. 43. C. 1. D. 3.
Lời giải:

Ta xét . Chọn A

Câu 14: Tính giới hạn của bằng?


A. B. C. D.
Lời giải:
Ta có . Chọn D

Câu 15: Cho Khi đó giá trị của là


A. B. C. D.
Lời giải:

Ta có

Suy ra Chọn A
Câu 16: Trong không gian cho hai đường thẳng song song và . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu cắt thì cắt .
B. Nếu chéo thì chéo .
C. Nếu cắt thì chéo .
D. Nếu đường thẳng song song với thì song song hoặc trùng .
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm của
SAB; SAD . Khi đó G1G2 song song với đường thẳng nào sau đây?
A. CD B. BD C. AD D. AB
Lời giải:
NG1 NG2 1
    G1G2 / / BD
Ta có: Gọi N là trung điểm SA NB ND 3 .

Câu 18: Cho tứ diện . Gọi theo thứ tự là trung điểm của ; là trọng tâm tam giác
. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng?
A. qua và song song với B. qua và song song với
C. qua và song song với D. qua và song song với
Lời giải:
Ta có
.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu đường thẳng thì tồn tại một đường thẳng nằm trong song song với .
B. Nếu hai đường thẳng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
C. Nếu đường thẳng và đường thẳng thì .
D. Nếu đường thẳng và thì chéo nhau.
Câu 20: Cho tứ diện . Gọi là trọng tâm tam giác , thuộc cạnh sao cho
, là trung điểm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải:
Ta có:

Gọi là trung điểm .

Vì trọng tam tam giác .


Câu 21: Cho hình hộp ABCD. A B C D . Mặt phẳng
 ABD song song với mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng sau đây?
A. 
BCA
B. 
BC D 
C. 
AC C 
D. 
BDA
Lời giải:
AD / / BC    AB D / /  BC D 
Ta có: AB / / DC  và .
Câu 22: Cho hình lăng trụ ABCD. A B C D có hai đáy là các hình
bình hành. Các điểm M , N , P lần lượt là trung điểm của cạnh
AD, BC ,CC  . Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai?
AB  / /  MNP 
i)
ii)
 MNP  / /  BC D
iii) 
MNP  / /  B C D 

iv) DD cắt


 MNP 
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Lời giải:
Ta có: Chỉ có mệnh đề iii) sai
Câu 23: Cho hai hình bình hành và có tâm lần lượt là và và không cùng nằm
trong một mặt phẳng. Gọi là trung điểm của .
(I)
(II)
(III)
(IV)
A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (I) và (II) đúng
C. (I),(II),(III) đúng D. Chỉ có (I) và (IV) đúng
Lời giải:
Ta có: (I) đúng do và

(II) đúng do và

(III) đúng do tính chất bắc cầu từ (I) và (II)


(IV) sai. Chọn C
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành.
Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Lời giải:
Ta có:

. Chọn C
Câu 25: Cho hình lăng trụ qua phép chiếu song song đường thẳng , mặt phẳng chiếu
biến thành . Trong đó là trung điểm của . Chọn mệnh đề đúng?
A. là trung điểm của . B. là trung điểm của .
C. là trung điểm của . D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Lời giải: Ta có phép chiếu song song đường thẳng , biến thành , biến thành .
Do là trung điểm của suy ra là trung điểm của .Chọn B
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: (1 điểm) Cho dãy số được xác định .
a)
Xét tính đơn điệu, bị chặn của dãy số.
b)
Tính tổng 45 số hạng đầu của dãy số.
Lời giải:
a)
Ta có: . Dãy đơn điệu giảm
. Dãy bị chặn trên
. Dãy không bị chặn dưới
b)
Ta có nên là CSC với công sai d = -2

Bài 2 ( 0,5điểm) Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 1 tỉ đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng,
giá trị còn lại của ô tô giảm đi (so với năm trước đó).
Sau 10 năm, giá trị của ô tô ước tính còn bao nhiêu triệu đồng?
Lời giải:
Dãy số tạo thành một cấp số nhân với số hạng đầu là giá trị đầu của ô tô là triệu đồng
và công bội .
Khi đó công thức tổng quát để tính .
Sau 10 năm sử dụng giá trị của ô tô còn lại là: (triệu đồng).
Bài 3 (1,5điểm)
a) Tìm giới hạn các hàm số sau

Lời giải:

b)Tìm giới hạn của dãy số sau

là:

Vì .
Bài 4 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. G là trọng tâm tam giác SAB. I là
trung điểm AB. M là điểm thỏa mãn . Qua M kẻ đường thẳng song song AB, cắt BC,
CI lần lượt tại hai điểm J, K
a)
Xác định giao tuyến của hai mp (SAB) và (MJG)
b)
CM: GK//(SCD)
c)
Xác định giao điểm P của (SBC) và MG. Tính tỉ số
Lời giải:
a)
Ta có AB//MJ và hai mp có điểm G chung. Suy ra Giao tuyến hai mp (SAB) và (MJG) là đường
thẳng qua G song song AB , cắt SB tại T. Vậy giao tuyến là đường thẳng GT
b)
Xét tam giác SIC có GK//SC (định lý Ta lét), SC thuộc (SCD), GK không thuộc (SCD)
Suy ra GK//(SCD)
c)
Ta có MG cắt JT tại P

(Ta lét). Suy ra . Suy ra


BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.C 5.C 6.A 7.B 8.A 9.C 10
11.B 12.A 13.A 14.D 15.A 16.D 17.B 18.C 19.A 20.B
21.B 22.D 23.C 24.C 25 1
Đề số 2:
Phần 1: Trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
B B B B B D B B A B C A B D
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A B C D D D A C B D

Câu 9: Cho hình vuông


 C1 
có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
C 
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông 2 (Hình vẽ).

Từ hình vuông
 C2  lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
C1 C2 C3 Cn
, , ,., .
32
S C  i   1, 2,3,.....  T  S  S  S  ...S  ... T
Gọi i là diện tích của hình vuông i . Đặt 1 2 3 n . Biết 3 ,
tính ? a
5
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 .
2 2
3  1  a 10 5 5
a2   a    a   S2  a 2  S1
Cạnh của hình vuông
 C2  là: 4  4  4 . Do đó diện tích 8 8 .
2 2 2
3  1  a 10  10 
a3   a2    a2   2 a  
C  4  4  4  4 
Cạnh của hình vuông 3 là: . Do đó diện tích
2
 5 2 5
S3   a  S 2
 8 8 . Lý luận tương tự ta có các S1 , S 2 , S3 ,...S n ... . tạo thành một dãy cấp số nhân lùi
5
u  S q
vô hạn có 1 1 và công bội 8.
S 2
T  1 8a T
32
1 q 3 . Với 3 ta có a 2 4  a 2 .

Câu 12: Tính giới hạn

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.

Câu 15: Cho là đa thức thỏa mãn . Tính

A. . B. . C. . D. .
Cách 1:

Chọn , ta có .

Lúc đó

Cách 2:

Theo giả thiết có hay

Khi đó

.
Câu 21: Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trọng tâm các tam giác và . Khẳng
định nào sau đây SAI?
A. . B. .

C. , và đồng quy. D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi là trung điểm

Xét tam giác , ta có (định lí Thales đảo)

.
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi là trung điểm của
, là mặt phẳng đi qua , song song với và song song với . Thiết diện của hình chóp
khi cắt bởi mặt phẳng là hình gì?
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Lời giải

Ta có:

đi qua và song song với .


Trong , gọi lần lượt là giao điểm của với và . Khi đó, và lần lượt
là trung điểm của và .
Ta lại có:

đi qua và song song với .


Trong , gọi là giao điểm của với . Khi đó, là trung điểm của .
Ta cũng có:

đi qua và song song với .


Trong , gọi là giao điểm của với . Khi đó, là trung điểm của .
Mặt khác:

đi qua và song song với .


Trong , gọi là giao điểm của với .
Vậy thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng là ngũ giác
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là tam giác thỏa mãn . Mặt
phẳng song song với cắt đoạn tại sao cho . Diện tích thiết diện của
và hình chóp bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
S

M N

A C
P

Diện tích tam giác là .


Gọi lần lượt là giao điểm của mặt phẳng và các cạnh .

Vì nên theoo định lí Talet, ta có .


Khi đó cắt hình chóp theo thiết diện là tam giác đồng dạng với tam giác

theo tỉ số . Vậy .
Phần tự luận:
Bài 1: a) Tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 27 và tổng các bình
phương của chúng là
ĐA: Gọi 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng: Theo đề bài ta có:
Với
Với
b) Bạn định mua một chiếc xe máy theo phương thức trả góp. Theo phương thức này sau một
tháng kể từ khi nhận xe bạn phải trả đều đặn mỗi tháng một lượng tiền nhất định nào đó, liên
tiếp trong 24 tháng. Giả sử giá xe máy thời điểm bạn mua là 16 triệu đồng và giả sử lãi suất ngân
hàng là 1% một tháng. Với mức phải trả hàng tháng là bao nhiêu thì việc mua trả góp là chấp
nhận được?
ĐA: Gọi khoản tiền phải trả hàng tháng là a đồng. Nếu gửi vào ngân hàng thì giá trị hiện tại của
toàn bộ khoản tiền trả góp tại thời điểm nhận hàng là:
a a a a
 2
 3
 ... 
1  0,01 (1  0,01) (1  0,01) (1  0,01) 24
24
100   100  
1  101  
101    
a  21, 24a
100
1
101 đồng
Như vậy, việc mua trả góp sẽ tương đương với mua trả ngay (bằng cách vay ngân hàng) nếu:
24,21a = 16.000.000 (đồng)  a = 660.883,9 (đồng)
Bài 2:

a)

ĐA:

b)

Bài 3:
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Lấy điểm trên cạnh sao
cho . Gọi lần lượt là trọng tâm của tam giác .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .
Ta có: và nên là giao điểm của và .
Lại có: (do là hình bình hành);
Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng đi qua và song song
với .
b) Gọi là tâm của hình bình hành, khi đó .

Xét có là trọng tâm của tam giác nên do đó .

Theo bài, nên

Trong mặt phẳng , xét có


Do đó (theo định lí Thalès đảo)
Trong mặt phẳng có: và nên .
Lại có
Do đó .
- Gọi là trung điểm của .

Xét có là trọng tâm của tam giác nên Trong , xét có:

Suy ra (theo định lí Thalès đảo) Mà nên .

c)
thiết diện là tứ giác .
Tính

- .

- .
.

.
Đề số 3:
1.C 2.A 3. B 4. B 5. C 6. C 7. C 8. B 9. B 10. B
11. A 12. C 13. A 14. C 15. C 16. B 17. C 18. A 19. B 20. C
21. B 22. C 23. B 24. D 25. C

Câu 8 (M3). Chọn B


Nếu ký hợp đồng theo phương án 1 thì tổng số tiền lương nhận được trong 5 năm là:
(triệu đồng)
Nếu ký hợp đồng theo phương án 2 thì tổng số tiền lương nhận được trong 5 năm là:
(triệu đồng)
Suy ra
Vậy nếu khi kí hợp đồng làm việc trong 5 năm, ta nên lựa chọn phương án 2.
Câu 10 (M4). Chọn B
Theo đề bài, ta có và

Suy ra
(do )
Khi đó, do
Mặt khác,
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là c=1
Câu 15 (M3). Chọn C

Câu 21 (M3). Chọn B


Vì AB // CD nên tại MN // CD
Câu 24 (M4). Chọn D

Phần tự luận

Bài 1: a) Ta có (do có các số hạng dương)

b)
x
Bài 2: S

Bài 3:

a, Ta có: K

G
D
A M
I
N
B C
Vì nên theo hệ quả của định lý
về giao tuyến của ba mặt phẳng ta có:

b) Vì G là trọng tâm của tam giác SAB nên Do đó:

Ta lại có: nên

Mặt khác, ta có:


Vì nên
Suy ra (MNG) //(SCD).
Bài 4:

You might also like