You are on page 1of 9

I.

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) – gồm có 35 câu, mỗi câu đúng được 0,2 đ
ĐỀ 1
Câu 1.Cho dãy số xác định bởi với . Số hạng bằng
A. B. C. D.

Câu 2.Cho hình bình hành . Phép tịnh tiến biến


A. thành . B. thành . C. thành . D. thành .

Câu 3.Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Giao tuyến của hai mặt phẳng
và là đường nào sau đây?
A. Đường thẳng đi qua và trong đó là giao điểm và .
B. Đường thẳng đi qua và // .
C. Đường thẳng đi qua và // .
D. Đường thẳng đi qua và // .

Câu 4.Cho cấp số cộng với và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. B. C. D.
Câu 5.Chọn khẳng định sai?

A. . B. . C. D. .

Câu 6.Cho cấp số cộng với số hạng đầu và công sai Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã
cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. B. C. D.

Câu 7. Cho cấp số nhân với và Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. B. C. D.

Câu 8. Hệ số của trong khai triển bằng


A. B. C. D.
Câu 9. Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
Câu 11.Không gian mẫu của phép thử gieo một đồng xu cân đối đồng chất 3 lần liên tiếp có bao nhiêu phần tử?

A. B. C. D.
Câu 12. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm?
A. B.
C. D.

Câu 13. Cho dãy số xác định bởi Số hạng của dãy là
A. B. C. D.

Câu 14. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên quả cầu từ cái hộp có quả cầu?
A. B. C. D.
Câu 15. Một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong 4
người được chọn có đúng 2 nữ là

A. B. C. D.
Câu 16. Nga có 7 cây viết xanh và 10 cây bút đỏ. Nga có bao nhiêu cách chọn một cây bút?
A. B. C. D.

Câu 17. Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh gồm một nam và một nữ từ một nhóm học sinh gồm nam và
nữ?
A. B. C. D.

Câu 18. Từ tập lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau?
A. B. C. D.

Câu 19. Cho cấp số nhân với và công sai Tổng của số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã
cho bằng
A. B. C. D.
Câu 20. Một hộp đựng 5 quả cầu trắng, 7 quả cầu đen. Chọn ngẫu nhiên hai quả.Tính xác suất để chọn được
hai quả cầu khác màu.

A. B. C. D.

Câu 21. Cho cấp số nhân có số hạng tổng quát với Số hạng đầu của cấp số nhân là
A. B. C. D.

Câu 22. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của trong khai triển của là
A. B. C. D.

Câu 23. Cho hai mặt phẳng cắt nhau và cùng song song với đường thẳng . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Giao tuyến của song song với . B. Giao tuyến của trùng với .
C. Giao tuyến của cắt . D. Giao tuyến của song song hoặc trùng với .

Câu 24. Cho và . Giá trị của bằng


A. B. C. D.
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song nhau khi và chỉ khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng chéo nhau.
Câu 26.Số hoán vị của 5 phần tử là
A. . B. . C. . D. .

Câu 27.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình . Phương trình đường
thẳng là ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số là
A. B. C. D.

Câu 28.Cho hình chóp có đáy là hình thang đáy lớn Gọi lần lượt là trung điểm
của Khi đó song song với đường thẳng
A. B. C. D.

Câu 29.Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khi đó là giao tuyến của
hai mặt phẳng nào?
A. và . B. và . C. và .D. và .

Câu 30.Hàm số có chu kì là

A. B. C. D.
Câu 31.Hình chóp tứ giác là hình chóp có
A.Mặt bên là tứ giác. B. Bốn mặt là tứ giác.
C. Tất cả các mặt là tứ giác. D. Mặt đáy là tứ giác.

Câu 32.Cho là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 33.Phương trình có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 34.Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, gọi là giao điểm của và và
là trung điểm của Đường thẳng song song với mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 35.Gieo con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất xuất hiện mặt 7 chấm.

A. B. C. D.
ĐỀ 2
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn

A. B. C. D.

Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A. B. C. D.

Câu 4. Lớp 11A có 18 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp để
tham gia hoạt động của Đoàn thanh niên. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách chọn?

A. 35 B. 18 C. 17 D. 306

Câu 5. Bạn An có 5 cái bút khác nhau và 10 quyển sách khác nhau. Bạn chọn ngẫu nhiên 1 cái bút và 1 quyển
sách. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn?

A. 50 B. 10 C. 15 D. 1

Câu 6. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 7. Có bao nhiêu vectơ khác được tạo thành từ 20 điểm phân biệt?

A. 380 B. 190 C. 20 D. 400

Câu 8. Công thức nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 9. Tập nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 10. Số các số hạng của khai triển là

A. B. C. D.

Câu 11. Số hạng chứa trong khai triển của nhị thức là

A. B. C. D.

Câu 12. Hai biến cố được gọi là xung khắc nếu

A. không có phần tử chung B. có đúng một phần tử chung

C. có ít nhất một phần tử chung D. mọi phần tử đều là phần tử chung

Câu 13. Cho là một biến cố liên quan đến một phép thử có không gian mẫu là . Mệnh đề nào dưới đây
sai?

A. B. C. D.

Câu 14. Gieo ngẫu nhiên một súc sắc 2 lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu bằng

A. B. C. D.
Câu 14. Gieo một đồng xu 2 lần liên tiếp. Xác suất để cả 2 lần gieo đồng xu đều xuất hiện mặt ngửa bằng

A. B. C. D.

Câu 16. Một hộp đựng 3 quả bóng xanh và 7 quả bóng đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất để lấy được 3
bóng cùng màu đỏ bằng

A. B. C. D.

Câu 17. Cho dãy số có . Khi đó, bằng

A. B. C. D.

Câu 18. Biết rằng dãy số thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. dãy là dãy số tăng B. dãy là dãy số giảm

C. dãy là dãy số không tăng không giảm D. dãy là dãy số vừa tăng vừa giảm

Câu 19. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào bị chặn?

A. B. C. D.

Câu 20. Cho cấp số cộng có . Công sai bằng

A. 3 B. C. D.

Câu 21. Cho cấp số cộng có và công sai . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 22. Cho cấp số cộng có . Khi đó, số hạng đầu và công sai lần lượt là

A. B. C. D.

Câu 23. Cho cấp số nhân có công bội . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B. C. D.

Câu 24. Dãy số nào dưới đây là một cấp số nhân hữu hạn?

A. B. C. D.

Câu 25. Cho cấp số nhân có . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng
A. B. C. D.

Câu 26. Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Khi đó

A. B. C. D.

Câu 27. Trong mặt phẳng , phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm . Tọa độ của

A. B. C. D.

Câu 28. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng.

B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng.

C. Có 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng

D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác.

Câu 29. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và

A. B. C. D.

Câu 30. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song với nhau.

C. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.

D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng chéo nhau.

Câu 31. Bạn Kha vẽ hình chóp như hình dưới đây.

A D

C
B

Hỏi bạn Kha vẽ cạnh nào không đúng với quy tắc vẽ hình biểu diễn?

A. B. C. D.

Câu 32. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của và (tham khảo hình vẽ)
A

B D

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. và chéo nhau B. và cắt nhau

C. và song song với nhau D. và cắt nhau

Câu 33. Cho đường thẳng song song với mặt phẳng . Số điểm chung của và là

A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số

Câu 34. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của các
cạnh và . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 35. Cho tứ diện . Gọi theo thứ tự là trung điểm của cạnh , và là trọng tâm tam

giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng

A. qua và song song với B. qua và song song với

C. qua và song song với D. qua và song song với

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)


A. BÀI TẬP VỀ CẤP SỐ CỘNG ( 1 điểm)

Bài 1. Xác định số hàng đầu và công sai của cấp số cộng có

a, và . b, và . c, và .

Bài 2. Cho cấp số cộng có , . Tính tổng của số hạng đầu tiên?

Bài 3. Cho cấp số cộng , biết và . Tính giá trị của ?

Bài 4. Cho cấp số cộng có , . Tính tổng của số hạng đầu tiên của cấp số cộng?

Bài 5. Cho là cấp số cộng biết . Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng?

Bài 6. Cho cấp số cộng có . Tính tổng số hạng đầu tiên của cấp số cộng?
Bài 7. Cho cấp số cộng có và công sai .tổng số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là
. Tìm ?
B. BÀI TẬP VỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN ( 1 điểm)

Bài 1: Cho tứ diện , là trọng tâm và là điểm trên cạnh sao cho .

Chứng minh song song với mặt phẳng

Bài 2: Cho hình chóp có đáy là hình thang đáy và . Gọi là trọng tâm tam giác

, là điểm thuộc đoạn sao cho , là điểm thuộc đoạn sao cho Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng và ?

Bài 3: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành

a) Tìm giao tuyến của và .

b) Gọi là trọng tâm của tam giác . Trên các cạnh và lần lượt lấy các điểm thỏa
Tim giao tuyến của hai măt phẳng và .

Bài 4:Cho hình chóp có đáy là hình thang đáy lớn là . Gọi là trung điểm của cạnh , là
giao điểm của cạnh và mặt phẳng . Chứng minh MM // ( ABCD)

Bài 5: Cho hình chóp . Gọi là trung điểm của , là điểm trên và không trùng trung điểm

. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và ?

Bài 6: Cho tứ diện . Trên , lần lượt lấy , sao cho . Tìm giao tuyến của hai mặt
phẳng và .
C. BÀI TẬP VỀ NHỊ THỨC NIU TƠN, HOÁN VỊ , CHỈNH HỢP, TỔ HỢP, XÁC SUẤT ( 1 điểm)

Câu 1: Xác định số hạng không phụ thuộc vào khi khai triển biểu thức với n là số nguyên
dương thoả mãn .( tương ứng là số tổ hợp, số chỉnh hợp chập của phần tử).
Câu 2: Xác định hệ số của trong khai triển sau: .

Câu 3: Tìm hệ số của trong khai triển thành đa thức của , biết n là số nguyên dương thỏa mãn :
.
Câu 4: Với n là số nguyên dương, gọi là hệ số của trong khai triển thành đa thức của
. Tìm để

Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton của , biết
.
P  x    2 x  1  a0 x13  a1 x12  ...  a13 .
13

Câu 6: Tìm hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển đa thức
Câu 7: Trong khai triển của thành đa thức , hãy tìm hệ số lớn
nhất ( ).
Câu 8: Giả sử , biết rằng . Tìm và số lớn nhất
trong các số .
Câu 9: Cho khai triển , trong đó . Tìm số lớn nhất trong các số

, biết các hệ số thỏa mãn hệ thức: .

Câu 10: Khai triển


a) Hãy tính hệ số
b) Tính tổng
Câu 11: Tìm số nguyên dương n sao cho :
Câu 12: Một trường THPT có 18 học sinh giỏi toàn diện, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11
và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ 18 học sinh trên để đi dự trại hè. Tính xác suất để mỗi
khối có ít nhất 1 học sinh được chọn.
Câu 13: Có 10 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Xác suất để có 5 tấm thẻ mang số
lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm chia hết cho 10 là

You might also like