You are on page 1of 9

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN – LỚP 11


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 CÂU -7,0 ĐIỂM)


Câu 1:Nghiệm của phương trình là

A. B.

C.
D.
Câu 2:Tập giá trị của hàm số là

A. B. C. D.
Câu 3:Với là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.
Câu 4:Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm có học sinh?

A. B. C. D.

Câu 5: bằng
A. B. C. D.
Câu 6:Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bông hoa khác loại từ bông hoa hồng khác nhau và
bông hoa cúc khác nhau ?
A. B. C. D.
Câu 7:Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm
nam và nữ ?
A. B. C. D.
Câu 8:Không gian mẫu của phép thử gieo hai con xúc xắc mặt có bao nhiêu phần tử?
A. B. C. D.
Câu 9:Cho là biến cốcủa phép thử bất kì khẳng định nào đúng

A. B. C. D.

Câu 10:Cho dãy số xác định bởi với . Số hạng bằng


A. B. C. D.
Câu 11:Cho dãy số được xác định như sau và với Số hạng
bằng
A. B. C. D.

Câu 12:Cho cấp số cộng với và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 13:Cho là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của bằng
A. B. C. D.

Câu 14:Cho cấp số nhân với và công bội . Số hạng bằng


A. B. C. D.

Câu 15:Cho cấp số nhân với số hạng đầu và công bội Số hạng thứ 8của cấp số nhân

đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 16:Trong mặt phẳng, với các điểm và vectơ bất kì, gọi các điểm lần lượt là

ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. B. C. D.

Câu 17:Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.

Câu 18:Hình chóp có đáy làlụcgiác có bao nhiêu mặt ?

A. B. C. D.

Câu 19:Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là

A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.

B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song
song với mặt phẳng kia.

D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến
song song với nhau.

Câu 20:Cho hai mặt phẳng song song và , mệnh đề nào sau đây sai?

Mọi đường thẳng nằm trên đều song song với .


A.

B.Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng thì nó cắt mặt phẳng .

C.Nếu một đường thẳng cắt mặt phẳng thì nó cắt mặt phẳng .

D.Nếu một đường thẳng nằm trên thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trên .

Câu 21:Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng


A. B. C. D.

Câu 22:Cho và . Giá trị của bằng


A. B. C. D.

Câu 23:Tìm số hạng không chứa trong khai triển , .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24:Trong khai triển , hệ số của số hạng chứa là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25:Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm
của hai lần gieo lớn hơn 10 là

A. B. C. D.

Câu 26:Một chiếc hộp có chín thẻ đánh số thứ tự từ đến . Rút ngẫu nhiên thẻ rồi nhân
hai số ghi trên thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả nhân được là một số chẵn.

A. . B. . C. . D. .
Câu 27:Trong một lớp học gồm có học sinh nam và học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu
nhiên học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28:Cho dãy số xác định bởi với Số hạng thứ của dãy là

A. B. C. D.

Câu 29:Cho cấp số cộng với số hạng đầu và công sai Tính tổng của 14 số
hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
A. . B. .C. .D. .

Câu 30:Cho cấp số nhân có số hạng tổng quát với Công bội của cấp số
nhân đã cho bằng
A. B. C. D.

Câu 31:Trong mặt phẳng , cho vectơ và đường tròn .

Ảnh của qua phép tịnh tiến vectơ là đường tròn nào?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 32:. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt

phẳng và là

A.AM (M là trung điểm của AB).

B.AN (N là trung điểm của CD).

C.AH (H là hình chiếu của B trên CD).

D.AK (K là hình chiếu của C trên BD).

Câu 33:Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai

mặt phẳng và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. qua và song song với .B. qua và song song với .

C. qua và song song với .D. qua và song song với .


Câu 34:Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là

trung điểm . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với
?

A. . B. . C. . D. .

Câu 35:Trong không gian cho tứ diện có , là trọng tâm các tam giác , .
Khi đó

A. . B. . C. . D. .

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình


Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình ảnh của qua phép vị tự
Câu 3 (0,5 điểm).Trong không gian cho điểm phân biệt trong đó không có ba
điểm nào thẳng hàng và trong điểm đó có đúng điểm cùng nằm trên một mặt phẳng và
không có điểm nào ngoài điểm trong điểm này là đồng phẳng. Tìm giá trị của sao cho
từ điểm đã cho tạo ra đúng mặt phẳng phân biệt.

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

BT 3.1. Cho là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm . Gọi S là

tập hợp các tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác . Chọn ngẫu nhiên một tam giác

thuộc tập S, biết rằng xác suất được chọn một tam giác vuông trong tập S là . Tìm n?

BT 3.2. Cho một đa giác đều gồm đỉnh . Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số

đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là . Tìm .
Câu 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh ,

. Gọi là trung điểm cạnh . Tính diện tích thiết diện của hình

chóp cắt bởi mặt phẳng .

---HẾT---
HD GIẢI
CÂU 3.
 điểm đồng phẳng tạo ra một mặt phẳng.
 điểm còn lại như giả thiết tạo ra mặt phẳng.

 điểm trên điểm đồng phẳng với điểm còn lại tạo ra mặt phẳng.

 điểm trên điểm còn lại với điểm đồng phẳng tạo ra mặt phẳng.

Theo đề bài ta có phương trình: Chọn B.


CÂU 3.1.

Số phần tử của không gian mẫu là


Tam giác vuông được chọn là tam giác chứa một cạnh là đường kính của đường tròn tâm O.
Đa giác đều 2n đỉnh chứa n đường chéo là đường kính của đường tròn tâm O, mỗi đường kính
tạo nên tam giác vuông.

Do đó số tam giác vuông là


Xác suất chọn được 1 tam giác vuông là

. Chọn A.
CÂU 3.2.

Ta có
Để ba đỉnh được chọn tạo thành tam giác vuông khi và chỉ khi có hai đỉnh trong ba đỉnh là hai
đầu mút của một đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác và đỉnh còn lại là một trong số

đỉnh còn lại của đa giác. Đa giác có đỉnh nên có đường kính.

● Số cách chọn đường kính là .

● Số cách chọn đỉnh còn lại trong đỉnh là .

Suy ra

Theo đề bài ta có phương trình Chọn C.

You might also like