You are on page 1of 9

TRẮC NGHIỆM 

:
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề ?
A. Bạn có đi xem phim không ? B. là hợp số.
C. D. Trời nắng quá !
Câu 2: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
a. Huế là một thành phố của Việt Nam
b. Hãy trả lời câu hỏi này!
c.
d.
e. là số chính phương.
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. là số hữu tỷ
B. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
C. là số chẵn.
D. Phương trình có nghiệm.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là
A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông
B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông
C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông
D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông
Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là
A. B.
C. D.
Câu 7: Mệnh đề khẳng định rằng
A. Bình phương của mỗi số thực bằng

1
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng
C. Chỉ có một số thực mà bình phương bằng
D. Nếu là số thực thì
Câu 8: Cho tập hợp Tập hợp được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. B. C. D.
Câu 9: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho Số phần tử của tập là
A. B. C. D.
Câu 11: Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?
A. B. C. D.
Câu 12: Cho tập hợp Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. B. C. D.
Câu 13: Dùng kí hiệu khoảng, đoạn để viết lại tập hợp sau:
A. B. C. D.
Câu 14: Cho tập hợp được biểu diễn trên trục số như sau (phần không bị gạch chéo).
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.
Câu 15: Xác định tất cả giá trị của sao cho
A. B. C. D. Không tồn tại
Câu 16: Cho hai tập hợp và Tìm tất cả các giá trị của tham số để
A. B. C. D.
Câu 17: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. B.
C. D.
Câu 18: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương
trình bậc nhất hai ẩn?
A. B. C. D.
Câu 19: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình

2
A. B. C. D.
Câu 20: Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 21: Điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 22: Phần không bị gạch trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
nào trong các bất phương trình sau?

A. B. C. D.
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình (phần không bị gạch) được biểu diễn bởi hình
nào sau đây?

A. B.

C. D.
Câu 24: Với giá trị nào của thì điểm không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 25: Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. B. C. D.

3
Câu 26: Miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. B. C. D.
Câu 27: Hình vẽ nào dưới đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình
nào? (với miền nghiệm là miền không gạch sọc và chứa bờ)

A. B.
C. D.
Câu 28: Cho hai tập hợp và Tìm tập hợp
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hai tập hợp và Tìm tập hợp
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hai tập hợp và Tìm tập hợp
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hai tập hợp và Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hai tập hợp và Tìm tập hợp
A. B. C. D.
Câu 33: Cho tập hợp Tìm tập hợp
A. B. C. D.
Câu 34: Biểu diễn trên trục số của tập hợp là hình nào?

A. B.

C. D.
Câu 35: Biểu diễn trên trục số của tập hợp là hình nào?

4
A. B.

C. D.
Câu 36: Cho hai tập hợp và Tìm tập hợp
A. B. C. D.
Câu 37: Cho ba tập hợp và Tìm tập hợp
A. B. C. D.
Câu 38: Để phục vụ cho công việc tiêm vắc-xin phòng chống Covid-19, Sở y tế huy động
cán bộ đo huyết áp, cán bộ tiêm vắc-xin. Trong đó có cán bộ làm được cả hai công việc đo
huyết áp và tiêm vắc-xin. Hỏi sở y tế đã huy động tất cả bao nhiêu cán bộ cho công việc
tiêm vắc-xin phòng chống Covid-19?
A. B. C. D.
Câu 39: Lớp 10B1 có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi Hóa, học sinh
giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hóa, học sinh giỏi cả Lý và Hoá, học sinh
giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp
10B1 là
A. B. C. D.
Câu 40: Giá trị bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 41: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B. C. D.
Câu 42: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 43: Cho có và là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Chọn câu đúng.
A. B.
C. D.
Câu 44: Cho có Gọi là diện tích tam giác Chọn khẳng định đúng
A. B. C. D.
Câu 45: Tam giác có Số đo bằng
A. B. C. D.

5
Câu 46: Tam giác có và Tính độ dài cạnh
A. B. C. D.
Câu 47: Tam giác có và Tính bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.
A. B. C. D.
Câu 48: Tam giác có và có diện tích bằng Tính
A. B. C. D.
Câu 49: Cho thỏa mãn Tam giác là tam giác gì?
A. đều B. vuông C. cân D. vuông cân
Câu 50: Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.

TỰ LUẬN
Câu 1: Viết các tập hợp sau bằng phương pháp liệt kê các phần tử:
a)
b)
c)
Câu 2: Cho hai tập hợp và Tìm các tập hợp
Câu 3: Cho tập hợp và các tập hợp con Xác định
Câu 4: Biểu diễn miền nghiệm của các bất phương trình sau
a) b)
Câu 5: Cho có và Tính độ dài cạnh
Câu 6: Cho có và Tính độ dài cạnh và số đo góc của tam giác
Câu 7: Cho có Biết bán kính đường tròn ngoại tiếp là Tính
Câu 8: Để đo khoảng cách từ vị trí đến vị trí ở hai bên bờ một cái ao, bạn An đi dọc bờ ao
từ vị trí đến vị trí và tiến hành đo các góc Biết và (hình vẽ bên). Hỏi khoảng cách từ vị
trí đến vị trí là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhấ7).

6
Câu 9: Hai chiếc tàu thủy và cách nhau và thẳng hàng với chân của tháp hải đăng ở trên
bờ biển. Từ và người ta nhìn thấy tháp hải đăng dưới các góc và Tính chiều cao của tháp
hải đăng đó.

Câu 10 : Từ vị trí người ta quan sát một cây cao ( hình vẽ). Biết Tính chiều cao của cây.

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

7
B A B A B A B C C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D B B C D D B D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C B C A C D A C C B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A C A D A C B B B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B D C B B C B C

TỰ LUẬN
Câu 1:
a)
b)
c)
Câu 2:

Câu 3:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

8
Câu 9:

Câu 10:

You might also like