You are on page 1of 7

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II LỚP 10

TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022-2023

I. Trắc nghiệm
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là tam thức bậc hai?

A. B.
C. C.

Câu 2: Cho tam thức bậc hai và Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu thì cùng dấu với với mọi giá trị

B. Nếu và là nghiệm kép của thì trái dấu với với mọi khác
C. Nếu và là 2 nghiệm của thì cùng dấu với với mọi trong khoảng
; trái dấu với với mọi thuộc hai khoảng

D. Nếu và là nghiệm kép của thì cùng dấu với với mọi khác

Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. khi và chỉ khi

B. khi và chỉ khi

C. khi và chỉ khi

Câu 4: Tam thức bậc hai nào sau đây có biệt thức và có hai nghiệm là

A. B.

C. C.

Câu 5: Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của

A. B.
C. D.

Câu 6: Dựa vào đồ thị của hàm số bậc hai sau đây, hãy lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng.

A.
0 2
+ 0 0 +

B.
0 2
0 0

C.
0 1
+ 0 0 +

D.

Câu 7: Bảng xét dấu sau là của tam thức1bậc hai nào?
x 1
f(x) 0 + 0

A. B. C. D.

Câu 8: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của bất phương trình

A.

B.

C.

D.

Câu 9: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?

A. B. C. D.

Câu 10: là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. B. C. D.
S
Câu 11: Gọi là tập nghiệm của bất phương trình Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập
con của S ?
[8 ;+∞ ] ¿
A. B. C. . D. .

Câu 12: Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 13: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?


A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số và đường thẳng .

A. giao điểm. B. giao điểm. C. giao điểm. D. giao điểm.

Câu 15: Giá trị nào sau đây là một nghiệm của phương trình

A. B. C. D.
Câu 16: Phương trình nào sau đây không thể quy về phương trình bậc hai?

A. B.
C. D.
Câu 17: Cho phương trình Chọn khẳng định đúng.
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
C. Phương trình có một nghiệm.
D. Phương trình vô nghiệm.

Câu 18: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ cho vectơ . Tọa độ của vectơ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho điểm và vectơ .Vectơ nào trong hình là vectơ ?
A. B. C. D.

Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy, cho . Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm

A. B. C. D.
Câu 21: Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?
A. . B. .

C. . D. .

Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm tọa độ điểm sao cho
là hình bình hành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho đường thẳng . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm  và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho ba điểm ¸ và . Đường thẳng đi
qua điểm và song song với có phương trình tham số là

A. B. C. D.

Câu 27: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là


A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. và song song với nhau.

C. và trùng nhau. D. và vuông góc với nhau.

Câu 29: Góc giữa hai đường thẳng và là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 31: Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn : .
A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm , bán kính bằng ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 33: Một đường tròn có tâm tiếp xúc với đường thẳng . Bán kính đường tròn
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho đường tròn và điểm . Phương trình tiếp tuyến của đường
tròn tại điểm là
A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Đường tròn tâm và tiếp xúc với trục tung có phương trình là
A. . B. .
C. . D.

II. Tự luận
Bài 1:

a) Giải phương trình .

b) Tìm để luôn dương với mọi .

Bài 2: Trong mặt phẳng toạ độ , cho điểm đường thẳng và đường tròn
.
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với đường thẳng
Bài 3: Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến đi tham quan của một nhóm khách du lịch như sau:
khách đầu tiên có giá là đồng/người. Nếu có nhiều hơn người đăng kí thì cứ có thêm người,
giá vé sẽ giảm đồng/người cho toàn bộ hành khách. Số người của nhóm khách du lịch nhiều nhất là bao
nhiêu thì công ty không bị lỗ? Biết rằng chi phí thực sự cho chuyến đi là đồng.
Lời giải

Do x là số lượng khách thứ 51 trở lên nên .


Cứ thêm 1 người thì giá còn (300000-5 000.1) đồng/người cho toàn bộ hành khách.
Thêm x người thì giá còn (300 000-5 000.x) đồng/người cho toàn bộ hành khách.

Doanh thu theo


Do chi phí thực sự cho chuyến đi là 15080000 đồng nên để công ty không bị lỗ thì doanh thu phải lớn hơn hoặc
bằng 15080000 đồng
Khi đó:

Vậy số người của nhóm du khách nhiều nhất là 58 người.

Bài 4: Sự chuyển động của một tàu thủy được thề hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời hành từ vị
trí chuyền động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bời vectơ . Xác
định vị trí của tàu (trên mặt phẳng toạ độ) tại thời điểm sau khi khởi hành giờ.
Lời giải

Gọi ; ;

Quảng đường tàu thủy chạy được sau giờ là: .

Ta có:

và cùng phương nên


Thay vào ta có:

Vậy .

You might also like