You are on page 1of 9

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 - 2022

TRƯỜNG THPT WELLSPRING MÔN TOÁN


Thời gian làm bài : 80 Phút

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất?
A. . B. . C. . D. .
Đáp án B. dựa vào định nghĩa nhị thức bậc nhất

Câu 2: Trong mặt phẳng cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ

phương của
A. B. C. D.
Đáp B . Dựa vào cách viết PTTS của đường thẳng
Câu 3: Xét tam giác tùy ýcó . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Đáp án B. Định lí Côsin

Câu 4: Với hai số thực không âm tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B. C. D.
Đáp án A :
Định lí Cauchy cho hai số thực không âm .
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Đáp án A :

Câu 6: Xét tam thức bậc hai có Điều kiện cần và đủ để


là:

A. . B. . C. . D. .

Đáp án C. Khi dấu của tam thức bậc hai cùng dấu với dấu của hệ số a
Câu 7: Mệnh đề nào dưới đây không phải bất đẳng thức?
A. . B. . C. . D. .
Đáp án là phương trình bậc nhất 1 ẩn
Câu 8: Trong mặt phẳng cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của
1
A. B. C. D.
Đáp án A. pháp tuyến của đường thẳng
Câu 9: Trong mặt phẳng cho đường thẳng đi và có vectơ chỉ phương

Phương trình tham số của đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 10: Cho tam thức bậc hai Giá trị bằng
A. . B. C. D.
Đáp án C.
Câu 11: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. B. . C. D.
Đáp án D . ĐN của bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Câu 12: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là

A. B. . C. . D. .

Câu 13: Trong mặt phẳng điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ

A. B. C. D.
Đáp án B . Thay tọa độ lần lượt các điểm

Câu 14: Cho tam thức bậc hai Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Đáp án A :

Câu 15: Số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình ?
A. . B. . C. . D.
Đáp án

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.
Đáp án B

2
Đặt ;

Bảng xét dấu


-2 3
+ | + 0 -
- 0 + | +
- 0 + 0 -
Từ bảng xét dấu

Câu 17: Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình ?
A. B.
C. D. .
Đáp án A.
Áp dụng tính chất của BPT với

Câu 18: Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau

A. B. C. D.
Đáp án A. Từ bảng xét dấu ta có nghiệm của là , hệ số

Câu 19: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

x  1 

f x   

x 1
A. f x   B. C. f x   x  1 D.
 x  1
2

Câu 20: Xét tam giác tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.
Đáp án B. định lý cô sin

Câu 21: Nhị thức bậc nhất mang dấu dương trên khoảng nào ?

A. B. C. D.
Đáp án A .

3
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .
C. . D. .
Đáp án A :

Câu 23: Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. B. C. D.
Đáp án B
Từ bảng xét dấu
Câu 24: Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào sau đây?

A. B. C. D.
Câu 25: Cho các bất đẳng thức và . Bất đẳng thức nào dưới đây đúng

A. . B. . . C. . D. .
Đáp án C. Tính chất của bđt
Câu 26: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.
Đáp án D. Thay lần lươt các cặp số

Câu 27: Cho tam giác có diện tích bằng và chu vi bằng Bán kính đường tròn nội tiếp
của tam giác bằng

A. B. C. D.
Đáp án C
Nửa chu vi tam giác là

Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là :

4
Câu 28: Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng Khoảng cách
từ đến bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Đáp án B

Câu 29: Trong mặt phẳng phần nửa mặt phẳng gạch chéo (kể cả bờ) trong hình vẽ dưới đây là
biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ?

A. B. C. D.
Đáp án C.
Xét phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và :
Điểm O thuộc miền nghiệm, thay tọa độ điểm O vào vế trái đường thằng ta có :
Miền nghiệm không bị gạch là :

Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D.
Đáp án D

Đặt ;

Bảng xét dấu:

- 0 + 0 -
+ | + | +
- 0 + 0 -
Từ bảng xét dấu
Câu 31: Cho tam giác , đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính bằng
Tính độ dài cạnh (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) ?
A. B. C. D.
Đáp án B
Áp dụng định lí cô sin vào tam giác ABC ta có:

5
Câu 32: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc
. Tàu chạy với tốc độ hải lí một giờ. Tàu chạy với tốc độ hải lí một giờ. Sau hai giờ,
hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?

Kết quả gần nhất với số nào sau đây?

A. 61 hải lí. B. 36 hải lí. C. 18 hải lí. D. 21 hải lí.


Đáp án B
Quãng đường tàu B đi được sau 2h là :
Quãng đường tàu C đi được sau 2h là :
Áp dụng định lí cô sin trong tam giac ABC

Vậy sau 2 giờ hai tàu cách nhau 36 hải lí

Câu 33: Trong mặt phẳng đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm và có vectơ pháp
tuyến

A. B.
C. D.
Đáp án B
Phương trình đường thẳng đi qua và nhận là VTPT
Câu 34: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm.

A. B.

C. D.
Đáp án B TH1 :
Phương trình trở thành :
TH2 : Phương trình có nghiệm khi

6
Vậy

Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình   x  3 x  10  x  20 x  100   0 là


2 2

A.  5; 2  . B. 5;   .
C.  ; 2   5;   . D.  2;5  .
Đáp án C
Đặt

Ta có bảng xét dấu:

- 0 + 0 - | -
+ | + | + 0 +
- 0 + 0 - 0 -

Từ bảng xét dấu

Câu 36: Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng Phương trình
đường thẳng đi qua và vuông góc với là
A. B. C. D.
Đáp án D
Gọi là đường thẳng qua và vuông góc với đường thẳng

Phương trình đường thẳng

Câu 37: Cho các điểm A(1; –3) và B(4; 3). Tìm M trên Oy sao cho có giá trị nhỏ nhất

A. B. C. D.

7
y B
3

M
x
-1 1 4

A' -3 A

Đáp án D
Gọi là điểm đối xứng cuả A qua trục Oy
nên Tam giác MAA’ cân tại M nên MA = MA’
Ta có:
Dấu xảy ra khi và chỉ khi hay
Vậy M là giao điểm của trục Oy và đường thẳng A’B

A’B :

Mặt khác nên

Vậy

Câu 38: Tìm tất cả giá trị của tham số để bất phương trình có

nghiệm đúng với mọi

A. . B. . C. . D. .
Đáp án A
Xét phương trình có
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Suy ra có tập nghiệm là
Vậy có nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi

Câu 39: Với , giá trị nhỏ nhất của biểu thức là

A. 29 B. 9 C. D. 6
Đáp án B
Ta có:

8
Áp dụng định lí Cauchy cho 3 số dương

Vậy . Dấu xảy ra

Câu 40: . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để nhị thức
luôn dương trên miền

A. . 40 B. 50 C. 41 D. 39
Đáp án D

Để trên thì
Kết hợp điều kiện . Vậy
Có 39 giá trị thỏa mãn

------ HẾT ------

You might also like