Professional Documents
Culture Documents
01 Mệnh Đề Phần 1 Lời Giải
01 Mệnh Đề Phần 1 Lời Giải
Câu 1: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
(1) Huế là một thành phố của Việt Nam.
(2) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
(3) Hãy trả lời câu hỏi này!
(4)
(5)
(6) Bạn có rỗi tối nay không?
(7)
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
HD: (3) không phải là mệnh đề (vì đây là câu cảm than), (6) không phải mệnh đề (đây là câu hỏi) và
(7) không phải mệnh đề vì không xác định được tính chân trị của nó.
Các ý (1), (2), (4) và (5) là các mệnh đề. Chọn A.
C. D.
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề?
A. B. C. D. Đẹp quá!.
HD: Đẹp quá! là câu cảm thán nên nó không phải là mệnh đề. ChọnD.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Số 345 có chia hết cho 3 không? B. Số 625 là số chính phương.
C. Kết quả của bài toán này rất đẹp. D. Bạn Hoa thật xinh.
HD: “Số 625 là số chính phương” là một mệnh đề và đây là mệnh đề đúng. Chọn B.
Câu 11: Trong các câu sau câu nào không phải là mệnh đề?
A. là số vô tỷ.
B. Hai vec-tơ cùng phương thì chúng cùng hướng.
C. Tích của một vec-tơ với một số thực là một vec-tơ.
D. Hôm nay lạnh thế nhỉ!.
HD: Câu D không phải mệnh đề vì nó là câu cảm thán. Chọn D.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. 5 là số nguyên tố. B. Năm 2016 là năm nhuận.
C. Đề thi trắc nghiệm môn Toán hay quá!. D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
HD: Câu C là câu cảm thán nên nó không phải là mệnh đề. Chọn C.
Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. là số nguyên tố. B. Hôm nay là thứ mấy?
C. D. 7 là số vô tỉ.
HD: Câu A và C chưa xác định được tính chân trị nên không phải là mệnh đề
Câu B là câu hỏi nên không phải mệnh đề.
Câu D là mệnh đề. Chọn D.
Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. B.
C. 15 là số nguyên tố. D. chia hết cho 3.
HD: Câu A, B, D chưa xác định được tính chân trị của nó nên nó không phải là mệnh đề.
Câu C là mệnh đề và là mệnh đề sai. Chọn C.
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề sai?
A. Số không phải là một số hữu tỉ.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Số 12 chia hết cho 3.
D. Số 21 không phải số lẻ.
HD: “Số 21 không phải số lẻ” là một mệnh đề và đây là mệnh đề sai. Chọn D.
Câu 18: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. 8 là số chính phương.
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
HD: Chọn A.
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
HD: A là mệnh đề sai. Ví dụ: nhưng đều là số lẻ
B là mệnh đề sai. Ví dụ: nhưng là số lẻ
C là mệnh đề sai. Ví dụ: nhưng là số chẵn.
D là mệnh đề đúng. Ví dụ: và đều là số lẻ. Chọn D.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng
600.
HD: Hai tam giác đồng dạng thì có các góc tương ứng bằng nhau; hai tam giác đồng dạng bằng nhau
khi chúng có cặp cạnh tương ứng bằng nhau. Chọn A.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác là
hình bình hành.
C. Nếu tứ giác là hình chữ nhật thì tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác là hình thoi thì tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau.
HD: Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “ Nếu số nguyên chia hết cho thì số nguyên có
chữ số tận cùng là ”. Mệnh đề này sai vì số nguyên cũng có thể có chữ số tận cùng là
Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “ Nếu tứ giác là hình bình hành thì tứ giác có hai
đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường ”. Mệnh đề này đúng. Chọn B.
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên chia hết cho 3.
B. Nếu thì
C. Nếu thì
D. Nếu thì
HD: Nếu thì Chọn D.
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. là tam giác đều tam giác cân.
B. là tam giác đều tam giác cân và có một góc
C. là tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
D. là tam giác đều tam giác có hai góc bằng
HD: Tam giác cân chưa chắc đã là tam giác đều. Chọn A.
Câu 24: Kí hiệu là tập hợp các cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ, là mệnh đề chứa biến “
cao trên 180 cm”. Mệnh đề khẳng định rằng
A. Mọi cầu thủ của đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm.
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ, có một số cầu thủ cao trên 180 cm.
C. Bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D. Có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
HD: Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên Chọn A.
Câu 26: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. B.
C. D.
HD: Chọn thì Chọn C.
Câu 27: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. nếu thì B. nếu thì
C. nếu thì D. nếu thì
HD: Đáp án B sai vì không thỏa mãn
Đáp án C sai vì nhưng
Đáp án D sai vì nhưng Chọn A.
Câu 28: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
HD: Ta có Chọn A.
Câu 30: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. là bội số của 3 B.
C. là số nguyên tố D.
HD: Đáp án B sai vì là số vô tỉ.
Đáp án C sai với là hợp số.
Đáp án D sai với Chọn A.
Câu 33: Cho mệnh đề chứa biến chia hết cho 5”. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A. B. C. D.
HD: là mện đề: “ chia hết cho 5” đây là mệnh đề sai.
là mệnh đề: “ chia hết cho 5” đây là mệnh đề đúng.
là mện đề: “ chia hết cho 5” đây là mệnh đề đúng.
là mệnh đề: “ chia hết cho 5” đây là mệnh đề đúng. Chọn A.
Câu 35: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố.
B.
C. chia hết cho 11.
D. Phương trình có nghiệm hữu tỉ.
HD: Đáp án A sai vì 2 là số chẵn; là số nguyên tố
Đáp án B sai vì nhưng
Đáp án C đúng vì thì Chọn C.
Câu 36: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. B. chia hết cho 11