You are on page 1of 7

Tài liệu chuyên đề Mệnh đề - Tập hợp

01. MỆNH ĐỀ (Phần 1)

Câu 1: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
(1) Huế là một thành phố của Việt Nam.
(2) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
(3) Hãy trả lời câu hỏi này!
(4)
(5)
(6) Bạn có rỗi tối nay không?
(7)
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
HD: (3) không phải là mệnh đề (vì đây là câu cảm than), (6) không phải mệnh đề (đây là câu hỏi) và
(7) không phải mệnh đề vì không xác định được tính chân trị của nó.
Các ý (1), (2), (4) và (5) là các mệnh đề. Chọn A.

Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?


A. B.
C. D.
HD: Ta có: do đó mệnh đề A sai. Chọn A.

Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2018 là số tự nhiên chẵn” là


A. 2018 là số chẵn. B. 2018 là số nguyên tố.
C. 2018 không là số tự nhiên chẵn. D. 2018 là số chính phương.
HD: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2018 là số tự nhiên chẵn” là mệnh đề “2018 không là số tự
nhiên chẵn”. Chọn C.

Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. là số hữu tỷ.
B. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
C. 17 là số chẵn.
D. Phương trình có nghiệm.
HD: là số vô tỷ nên mệnh đề ở ý A sai
Phương trình có nên phương trình có 2 nghiệm trái dấu
Do đó mệnh đề “Phương trình có 2 nghiệm trái dấu” là mệnh đề đúng.
17 là số lẻ nên mệnh đề ở ý C sai
Phương trình có nên nó vô nghiệm do đó mệnh đề ở ý D sai.
Chọn B.
Câu 5: Cho mệnh đề “9 là số chia hết cho 3”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là
A. “9 là ước của 3”. B. “9 là bội của 3”.
C. “9 là số không chia hết cho 3”. D. “9 là số lớn hơn 3”.
HD: Mệnh đề phủ định của mệnh đề là “9 là số không chia hết cho 3”. Chọn C.

Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. B.

C. D.

HD: Ta có: thì ít nhất 1 số trong 2 số dương

Do đó mệnh đề là mệnh đề đúng. Chọn C.

Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Số 141 chia hết cho chia hết cho 9.
B. 81 là số chính phương là số nguyên.
C. 7 là số lẻ chia hết cho 2.
D. Bắc Kinh là thủ đô của Hàn Quốc.
HD: Số 141 chia hết cho 3 và 141 không chia hết cho 9 nên mệnh đề ở ý A sau
“81 là số chính phương là số nguyên” là mệnh đề đúng.
7 là số lẻ nên 7 không chia hết cho 2 nên mệnh đề ở ý C sai
đúng và Bắc Kinh là thủ đô của Hàn Quốc (sai) nên mệnh đề ở ý D sai. Chọn B.

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề?
A. B. C. D. Đẹp quá!.
HD: Đẹp quá! là câu cảm thán nên nó không phải là mệnh đề. ChọnD.

Câu 9: Cho các phát biểu sau:


(1) Hôm nay các em có khỏe không? (4) 2018 là một số chẵn.
(2) Số 1320 là một số lẻ. (5) Chúc các em kiểm tra đạt kết quả tốt!
(3) 13 là một số nguyên tố. (6)
Trong các phát biểu trên có tất cả bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
HD: Câu (1) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề, câu (5) là câu cảm thán nên không là mệnh đề.
Các phát biểu (2), (4), (3) và (6) là các mệnh đề. Chọn A.

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Số 345 có chia hết cho 3 không? B. Số 625 là số chính phương.
C. Kết quả của bài toán này rất đẹp. D. Bạn Hoa thật xinh.
HD: “Số 625 là số chính phương” là một mệnh đề và đây là mệnh đề đúng. Chọn B.
Câu 11: Trong các câu sau câu nào không phải là mệnh đề?
A. là số vô tỷ.
B. Hai vec-tơ cùng phương thì chúng cùng hướng.
C. Tích của một vec-tơ với một số thực là một vec-tơ.
D. Hôm nay lạnh thế nhỉ!.
HD: Câu D không phải mệnh đề vì nó là câu cảm thán. Chọn D.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. 5 là số nguyên tố. B. Năm 2016 là năm nhuận.
C. Đề thi trắc nghiệm môn Toán hay quá!. D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
HD: Câu C là câu cảm thán nên nó không phải là mệnh đề. Chọn C.

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. là số nguyên tố. B. Hôm nay là thứ mấy?
C. D. 7 là số vô tỉ.
HD: Câu A và C chưa xác định được tính chân trị nên không phải là mệnh đề
Câu B là câu hỏi nên không phải mệnh đề.
Câu D là mệnh đề. Chọn D.

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. B.
C. 15 là số nguyên tố. D. chia hết cho 3.
HD: Câu A, B, D chưa xác định được tính chân trị của nó nên nó không phải là mệnh đề.
Câu C là mệnh đề và là mệnh đề sai. Chọn C.

Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề sai?
A. Số không phải là một số hữu tỉ.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Số 12 chia hết cho 3.
D. Số 21 không phải số lẻ.
HD: “Số 21 không phải số lẻ” là một mệnh đề và đây là mệnh đề sai. Chọn D.

Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. Một số thực có bình phương là số dương khi và chỉ khi số thực đó khác 0.
B. Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc nhau.
C. Một số tự nhiên chia hết cho 10 khi và chỉ khi số tự nhiên đó có chữ số tận cùng là 0.
D. Một tam giác có ba góc bằng nhau khi và chỉ khi tam giác đó có ba cạnh bằng nhau.
HD: “Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc nhau” là mệnh
đề sai. Chọn B.

Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. B.
C. thì D.
HD: Với thì hay Chọn C.

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. 8 là số chính phương.
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
HD: Chọn A.

Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
HD: A là mệnh đề sai. Ví dụ: nhưng đều là số lẻ
B là mệnh đề sai. Ví dụ: nhưng là số lẻ
C là mệnh đề sai. Ví dụ: nhưng là số chẵn.
D là mệnh đề đúng. Ví dụ: và đều là số lẻ. Chọn D.

Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng
600.
HD: Hai tam giác đồng dạng thì có các góc tương ứng bằng nhau; hai tam giác đồng dạng bằng nhau
khi chúng có cặp cạnh tương ứng bằng nhau. Chọn A.

Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác là
hình bình hành.
C. Nếu tứ giác là hình chữ nhật thì tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác là hình thoi thì tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau.
HD: Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “ Nếu số nguyên chia hết cho thì số nguyên có
chữ số tận cùng là ”. Mệnh đề này sai vì số nguyên cũng có thể có chữ số tận cùng là
Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “ Nếu tứ giác là hình bình hành thì tứ giác có hai
đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường ”. Mệnh đề này đúng. Chọn B.

Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên chia hết cho 3.
B. Nếu thì
C. Nếu thì
D. Nếu thì
HD: Nếu thì Chọn D.

Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. là tam giác đều tam giác cân.
B. là tam giác đều tam giác cân và có một góc
C. là tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
D. là tam giác đều tam giác có hai góc bằng
HD: Tam giác cân chưa chắc đã là tam giác đều. Chọn A.

Câu 24: Kí hiệu là tập hợp các cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ, là mệnh đề chứa biến “
cao trên 180 cm”. Mệnh đề khẳng định rằng
A. Mọi cầu thủ của đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm.
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ, có một số cầu thủ cao trên 180 cm.
C. Bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D. Có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
HD: Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên Chọn A.

Câu 25: Mệnh đề khẳng định rằng


A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
D. Nếu là một số thực thì
HD: Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2. Chọn B.

Câu 26: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. B.
C. D.
HD: Chọn thì Chọn C.

Câu 27: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. nếu thì B. nếu thì
C. nếu thì D. nếu thì
HD: Đáp án B sai vì không thỏa mãn
Đáp án C sai vì nhưng
Đáp án D sai vì nhưng Chọn A.

Câu 28: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. B.
C. D.

HD: Chọn Chọn A.

Câu 29: Cho là số thực, mệnh đề nào đúng?

A. B.

C. D.

HD: Ta có Chọn A.
Câu 30: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. là bội số của 3 B.
C. là số nguyên tố D.
HD: Đáp án B sai vì là số vô tỉ.
Đáp án C sai với là hợp số.
Đáp án D sai với Chọn A.

Câu 31: Mệnh đề nào sau đây sai ?


A. Tứ giác là hình chữ nhật thì tứ giác có 3 góc vuông
B. Tam giác là tam giác đều
C. Tam giác cân tại
D. Tứ giác nội tiếp đường tròn tâm
HD: Tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi
Mệnh đề sai là mệnh đề B. Chọn B.

Câu 32: Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau
B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có 3 góc bằng nhau
D. Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau
HD: Mệnh đề sai là A: Hai tam giác có diện tích bằng nhau chưa thể khẳng định bằng nhau.
Chọn A.

Câu 33: Cho mệnh đề chứa biến chia hết cho 5”. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A. B. C. D.
HD: là mện đề: “ chia hết cho 5” đây là mệnh đề sai.
là mệnh đề: “ chia hết cho 5” đây là mệnh đề đúng.
là mện đề: “ chia hết cho 5” đây là mệnh đề đúng.
là mệnh đề: “ chia hết cho 5” đây là mệnh đề đúng. Chọn A.

Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. B. chia hết cho 11

C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5 D. chia hết cho 4


HD: Với thì do đó mệnh đề A đúng.
Mệnh đề B đúng vì với thì chia hết cho 11.
Mệnh đề C đúng vì 5 là số nguyên tố và chia hết cho 5
Mệnh đề D sai vì với thì không chia hết cho 4 và với thì
không chia hết cho 4. Chọn D.

Câu 35: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố.
B.
C. chia hết cho 11.
D. Phương trình có nghiệm hữu tỉ.
HD: Đáp án A sai vì 2 là số chẵn; là số nguyên tố
Đáp án B sai vì nhưng
Đáp án C đúng vì thì Chọn C.

Câu 36: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. B. chia hết cho 11

C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5 D. chia hết cho 4


HD: D sai vì với ta có không chia hết cho 4. Chọn D.

You might also like