Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Chuong I MENH de TAP HOP
Bai Tap Chuong I MENH de TAP HOP
com
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(1) Môn toán khó quá ! (2)Bạn có đói không ? (3) 2>3 hoặc 1<4. (4) p < 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Cho hai mệnh đề “ Quyển vở này của Nam” và “ Quyển vở này có 200 trang”. Cho biết hai mệnh đề
trên đều đúng, tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Quyển vở này không phải của Nam nên nó không có 200 trang.
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
Câu 8: Phủ định của mệnh đề: “ Phương trình x bx c 0 có hai nghiệm phân biệt” là mệnh đề nào dưới
2
đây?
Câu 9: Phủ định của mệnh đề: “ 3 là số vô tỷ” là mệnh đề nào dưới đây?
A. 3 là số tự nhiên. B. 3 là số nguyên.
(I) Tam giác ABC là tam giác đều thì tam giác ABC có AB = AC.
Trong các mệnh đề đảo (I), (II), (III) có bao nhiêu mệnh đề đúng
A.0 B. 1 C. 2 D. 3.
Câu 11: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề A B ?
Câu 12:Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng ?
A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì (a+b) chia hết cho c
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
C. 81 là số chính phương 81 là số nguyên D. Số 141 chia hết cho 3 141 chia hết cho 9
ˆ
B. ABC là tam giác đều A 60 .
0
A. 10 chia hết cho 5 Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
C. Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn (O) ABCD là hình thang cân.(Sử dụng tổng hai góc đối của tứ
giác nội tiếp+ quan hệ song song)
D. 63 chia hết cho 7 hình bình hành có hai đường chéo vuông góc.
Câu 16: Biết B là mệnh đề đúng, A là mệnh đề sai. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. B A . B. B A C. B A D. B A
Câu 17: Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A C . B.
C A B C.
B C A D. C ( A B )
Câu 18: Biết A, B, C là ba mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
A B C . B. C A C.
B AC D. C ( A B ) .
Câu 19: Cho 3 mệnh đề : P “ số 20 chia hết cho 5 và chia hết cho 2”; Q “ số 35 chia hết cho 9”; R “ số 17 là
số nguyên tố”. Mệnh đề nào sau đây sai?
P Q R
A. . B. R Q C. ( R P ) Q D. (Q R ) P .
Câu 20: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề A B ?
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
Đ.Á
D A C B D C B B C B D C C B D D D D C C
N
1. Tập hợp
Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa.
Cách xác định tập hợp:
+ Liệt kê các phần tử: viết các phần tử của tập hợp trong hai dấu móc { … }.
+ Chỉ ra tính chất đăc trưng cho các phần tử của tập hợp.
Tập rỗng: là tập hợp không chứa phần tử nào, kí hiệu .
2. Tập hợp con – Tập hợp bằng nhau
A B x A x B
+
A A, A +
A, A +
A B, B C A C
A B A B vaø B A
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
A {x x 6} B {x 3 x 2 5 x 8 0}
1) 2)
C {x (2 x 5 x 3)( x 4 x 3) 0}
2 2
E {x ( x 2 10 x 21)( x3 x ) 0}
3) 4)
E {x x 3 4 2 x va 5 x - 3 4 x -1} D {x x 2 1}
5) 6)
Bài 2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ các tính chất cho các phần tử của nó:
B {0;4;8;12;16}= 4n \ n , n 4
a) A {0;1;2;3;4;5}={n \n<6} b)
C {-3;9;-27;81}= (3) n \ n * , n 4
c)
d) D {2;3;5;7;11;13} các số nguyên tố nhỏ hơn 13
e) D {3;8;15;24;35;48}={n -1\n ,1<n 7} gần số bình phương
2
Bài 3. Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng
A {x x 1} B {x x 2 8 0}
a) b)
C {x x 4 x 2 0}
2
E {x x 2 7 x 12 0}
c) d)
Bài 4. Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau:
a) A {1;2} b) B {0;1;2;3} c) C {a;b;c}
D {x 2 x 2 5 x 2 0} D {x x 2 4 x 2 0}
d) d)
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A. 3 N . B. 3 N . C. 3 N . D. 3 N .
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
Câu 2: Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “ 2 không phải là số hữu tỉ”?
A. 2 Q . B. 2 Q .
A A
A. A A . B. A . C. A A . D. .
a a a a . a a R .
A. . B. C. . D.
E 0;1; 2;3; 4
Câu 5: Cho . Trong các mệnh đề sau đây tìm mệnh đề đúng.
A. 0 E . B. E . C.
0; 2 E
. D.
1; 2 E .
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề: A ?
A. x : x A . B. x : x A . C. x : x A . D. x : x A .
A.
X 0
. B.
X 1
. C.
X 3
2 . D.
X 1;
3
2 .
X 0 X
A. X 0 . B. . C. X . D. .
A 1;3 A 1; 3 A 3 A 1
A. . B. . C. . D. .
B x / 2 x 3
Câu 10: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp : .
Câu 11: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng ?
A.
A x N / x 4 0
. B.
B x Q / x ( x 2 1) 0 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
C.
2
C x Z / ( x 2)( x 1) 0 . D.
D x R / x2 2x 1 0
.
Câu 12: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con ?
A. . B.
1 . C.
. D.
;1 .
Câu 13: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con ?
A.
x; y . B.
x . C.
; x . D.
; x; y .
X 0;1; 2
Câu 14: Tập hợp có bao nhiêu tập hợp con ?
A. 3. B. 6. C. 7. D. 8.
A 1; 2;3; 4;5;6
Câu 15: Tập hợp có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử ?
A. X Y . B. Y X . C. X Y . D. n : n X và n Y .
Câu 17: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập rỗng ?
A.
x Z / x 1
. B.
x Z / 6 x 2 7 x 1 0
.
C.
x Q / x 2 4 x 2 0
. D.
x R / x 2 4 x 3 0
.
A 2;5 B 5; x C x; y;5
Câu 18: Cho ba tập hợp , , . Với giá trị nào của x, y thì A B C ?
A. x y 2 . B. x y 2 hay x 2, y 5 .
C. x 2, y 5 . D. x 5, y 2 hay x y 5 .
(I)
2;1;3 1; 2;3 (II) (III)
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
x
Câu 20: Cho biết là một phần tử của tập A . Xét các mệnh đề sau đây:
(I) x A (II)
x A (III) x A (IV)
x A
A 1; 2; 3; 4 ; x; y
Câu 21: Cho hai tập hợp: .Xét các mệnh đề sau đây:
(I) 3 A (II)
3; 4 A (III)
a;3; b A
Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ (I) đúng. B. (I), (II) đúng. C. (II), (III) đúng. D. (I), (III) đúng.
H = tập hợp các hình bình hành V = tập hợp các hình vuông
N = tập hợp các hình chữ nhật T = tập hợp các tứ giác
A. H T . B. V N . C. H V . D. V N
A 1; 2;3; 4;5
Câu 23: Tập hợp có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử mà luôn chứa số 1?
A. 30. B. 15. C. 4. D. 5.
A 1; 2;3; 4;5
Câu 24: Tập hợp có bao nhiêu tập hợp con mà luôn chứa số 4, 5?
A. 32. B. 8. C. 16. D. 7.
A {x x( x 2 4) 0}
Câu 25: Cho tập . Tập A là tập con của tập nào trong các tập dưới đây ?
A.
1;2;3; 2 . B.
0;1;2;4 . C.
2;0;1;3 . D.
2;2 .
Câu 26: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 12, C là tập
hợp các số tự nhiên chia hết cho 24. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. B A . B. C A . C. C B . D. C B .
Câu 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25 26
1 2 3 4 5 6 7 8 9 16
0 1 2 3 4 5 7 8 9 0 1 2 3 4
Đ.Á B C A D C B D C C C A A B D B D C B D C C D C B B D
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
n
A B x x A va x B
Giao của hai tập hợp:
A B x x A hoac x B
Hợp của hai tập hợp:
A \ B x x A va x B
Hiệu của hai tập hợp:
Phần bù: Cho B A thì C A B A \ B .
1)
X 1; 2;3 2)
X 2;0;2;3 ,
Bài 3. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho:
1)
1;2 X 1;2;3; 4;5 2)
1;2 X 1; 2;3;4
X 1;2;3;4 , X 0;2;4;6;8
3) .
Bài 4. Tìm các tập A, B sao cho:
1)
AB 1;2;3 , A \ B 4;5 , B \ A 6;9 .-định nghĩa
A B 0;1; 2;3;4 , A \ B 3; 2 , B \ A 6;9;10
2) .
Bài 5. Chứng minh
1) A ( B \ C ) ( A B ) \ C 2) A \ ( B C ) ( A \ B) ( A \ C )
Bài 6. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu , 30
em biết chơi cầu lông , 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em chỉ biết đá cầu? Bao nhiêu em chỉ
biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu?
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com 25 Trang 8
15 30
0
www.thuvienhoclieu.com
Dựa vào biểu đồ ven ta suy ra số học sinh chỉ biết đá cầu là 25 15 10
Bài 7. Trong lớp 10C có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích
môn Sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn trong ba môn trên.
A.
1;2;3;4 . B.
2;4;5 . C.
1;3;5;7 . D.
1;3 .
X 1;3;5 Y 2;4;6;8
Câu 2: Cho hai tập hợp: , tập hợp X Y bằng tập hợp nào sau đây?
A.
0 . B.
. C. . D.
1;3;5 .
A x N / x laøöôùc soácuûa 12 B x N / x laøöôùc soácuûa 18
Câu 3: Cho hai tập hợp: , . Hãy liệt kê các
phần tử của tập hợp A B .
A.
1;2;3 . B.
0;1;2;3 . C.
1;2;3;4;6 . D.
0;1;2;3;4;6 .
Câu 4: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?.
A. A A A . B. A A . C. . D. A .
X 1;3;5;8 Y 3;5;7;9
Câu 5: Cho hai tập hợp: , tập hợp X Y bằng tập hợp nào sau đây ?
A.
3;5 . B.
1;3;5;7;8;9 . C.
1;7;8;9 . D.
1;3;5 .
Câu 6: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?.
A. A . B. A A A . C. . D. A A .
A 2;4;6;9 B 1;2;3;4
Câu 7: Cho hai tập hợp: , tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau đây ?
A.
1;2;3;5 . B.
6;9;1;3 . C.
6;9 . D. .
Câu 8:
A x * (2 x x 2 )(2 x 2 3x 2) 0 và
B n 3 n 2 30 . Tìm A B
A.
2; 4 . B.
2 . C.
4;5 . D.
3 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
A 2;4;6;9 B 1;2;3;4
Câu 9: Cho tập hợp: , . Tập nào sau đây bằng tập A \ B ?
A.
1;2;3;5 . B.
1;3;6;9 . C. . D.
6;9 .
A 2;3;4;5;6 B 0;1;2;3;4
Câu 10: Cho tập hợp: , . Tập nào sau đây bằng tập B \ A ?
A.
0 . B.
0;1 . C.
1;2 . D.
1;5 .
A 1;5 B 1;3;5
Câu 11: Cho tập hợp: , . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
X 1;3;5;8;9 Y 1;3;5;7;9
Câu 12: Cho hai tập hợp: , tập hợp X Y bằng tập hợp nào sau đây ?
A.
3;5 . B.
1;3;5;7;8;9 . C.
1;7;8;9 . D.
1;3;5 .
Câu 13: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
A. A \ . B. \ A A . C. \ A . D. A \ A .
E x R / f ( x) 0 F x R / g ( x) 0 G x R / f ( x) g ( x) 0
2 2
Câu 14: Cho ba tập hợp: , , .
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
A. G E F . B. G E F . C. G E \ F . D. G F \ E .
E x R / f ( x) 0 F x R / g ( x) 0 H x R / f ( x ).g ( x ) 0
Câu 15: Cho ba tập hợp: , , .
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
A. H E F . B. H E F . C. H E \ F . D. H F \ E .
f ( x)
K x R / 0
E x R / f ( x) 0 F x R / g ( x) 0 g ( x) . Trong
Câu 16: Cho ba tập hợp: , ,
các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
A. K E F . B. K E F . C. K E \ F . D. K F \ E .
E E F EF F .
A. . B.
C.
E \ F F . D. E ( E \ F ) ( E F ) .
Đ.Á B C A B B A C D D D D B D A B C D
n
Đoạn: [a; b] x R a x b
Nửa khoảng: [a; b) x R a x b ; (a; b] x R a x b ;
[a; ) x R a x ; (; b] x R x b
Chú ý: + C A \ A ; C A B A C B .
3) A [3; ), B (0; 4) 4)
A x 2 x5 , B x x 3
Bài 2. Tìm A B C , A B C.
1) A [-4; 4], B (2;6), C (1;2) 2) A (-;-2], B [3; ), C (0; 4) .
A ; 8 B 2;5
Bài 3. Cho các tập hợp và . Tìm m để
1) m A 2) 7m B
A ; m B 3m 1;3m 3
Bài 4. Cho các tập hợp và . Tìm m để
1) A B 2) B A 3) A C B
Lời giải
a) Ta có A B
1
m 3m 1 m
2
1
m
Vậy 2 là giá trị cần tìm.
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
3
B A 3m 3 m m
b) Ta có 2
3
m
Vậy 2 là giá trị cần tìm.
C B ;3m 1 3m 3;
c) Ta có
1
A C B m 3m 1 m
Suy ra 2
1
m
Vậy 2 là giá trị cần tìm.
3
C A m; C A B m 3m 3 m
d) Ta có suy ra 2
3
m
Vậy 2 là giá trị cần tìm.
Câu 1: Tập hợp 3;1 0;4 bằng tập hợp nào sau đây ?
A.
0;1 . B. 0;1 . C. 3;4 . D. 3;0 .
Câu 2: Tập hợp 3;1 0;4 bằng tập hợp nào sau đây ?
A.
0;1 . B. 0;1 . C. 0;1 . D. 0;1 .
Câu 3: Tập hợp 2;3 \ 1;5 bằng tập hợp nào sau đây ?
A.
2;1 . B. 2;1 . C.
3; 2 . D.
2;5 .
Câu 4: Cho hai khoảng A ( ; m) và B (5; ) . Khẳng định nào sau đây đúng ?
C. A B khi m 5 . D. A B khi m 5 .
A. (; 3) . B. (3; ) . C. [2; ) . D. ( ; 3) [2; )
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
A.
3; 11
. B. . C.
5; 11
.
5; 11
D.
.
Câu 7: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng để viết về tập A=[-4;4] [7;9] [1;7)
A x x 3 4 2 x B x 5 x 3 4 x 1
Câu 9: Cho hai tập hợp: và . Số các số tự nhiên
thuộc cả A và B.
A. 1. B. 2. C. 3. D. không có.
A. 1;6 . B. 2;4 . C. 1; 2 . D. .
Câu 12: Tập hợp 2;3 \ 1;5 bằng tập hợp nào sau đây ?
A.
2;1 . B. 2;1 . C.
3; 2 . D.
2;5 .
Câu 13: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) biểu diễn tập hợp nào ?
]////////////////(
–1 4
Câu 14:
A x (2 x x 2 )( x 2 3x 2) 0 và
B n 3 n3 27 . Tìm A B
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
A.
2;0;1;2;3 . B.
0;1;2;3 . C.
2;0;1;2 . D.
1;2;3 .
;9a
4
;
Câu 15: Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để a là
2 2 3 3
a0 a0 a0 a0
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 .
; a
4
;
Câu 16: Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để a là
A. a 2 . B. 2 a 2 . C. 2 a 0 . D. 2 a 0 .
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ.Á C B A A D D A D C A D A C A A C
n
www.thuvienhoclieu.com Trang 14