You are on page 1of 4

Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

TRƯỜNG THPT TRẤN BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I -TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 - 2020

Câu 1: Phương trình cot x  1 có tập nghiệm là


       
A. S    k2 ,k   .B. S    k , k   .C. S    k2 , k   D. S    k ,k  .
 4  4  4  4 
Câu 2: Dãy số un với un  2n  4 có dạng khai triển là
A. 4, 2, 0,2, 4,... . B. 0, 2, 4, 6, 8,... . C. 2, 4, 6, 8,10,... . D. 2, 0, 2, 4,6,... .
Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Khẳng định
nào sau đây là sai?
A. BC , MN song song.B. AC , BD chéo nhau.C. MN , CD cắt nhau. D. CB , AD chéo nhau.
Câu 4: Cho a P . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với P ?
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng không có điểm chung.
C. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song.
D. Nếu hai đường thẳng trùng nhau thì chúng có vô số điểm chung.
0
Câu 6: Tìm điểm A là ảnh của B 0;1 qua phép quay tâm O góc quay 90 .

A. A 1; 0 . B. A 0; 1 . C. A 1;1 . D. A 1; 0 .
Câu 7: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. cos x  0, 3 . B. cot 3x  2 . C. tan x  2 . D. 3 sin x  cos x  10 .
Câu 8: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?
A. Phép vị tự. B. Phép tịnh tiến. C. Phép đồng nhất. D. Phép quay .
Câu 9: Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A. 180 . B. 100 . C. 120 . D. 216 .
Câu 10: Có bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của ngũ giác ABCDE ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
1 1 1 1
Câu 11: Cho dãy số un được viết dưới dạng khai triển 1, , , ,..., , ... . Khẳng định nào sai?
2 3 4 n
A. Dãy số un là dãy giảm. B. Dãy số un là dãy tăng.

C. Dãy số un là dãy bị chặn dưới. D. Dãy số un là dãy bị chặn trên.

Câu 12: Tìm điểm N là ảnh của M 3; 2 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 4 .

A. N 4; 2 . B. N 3; 2 . C. N 2; 6 . D. N 2; 6 .
Câu 13: Cho đthẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 14: Cho phép thử có không gian mẫu  2; 4; 6; 8;10 . Cặp biến cố nào sau đây đối nhau?
A. 4; 6 và 8;10 . B. 2; 6 và 10 . C.  và . D. 2; 6; 8 và 10 .
Câu 15: Một lớp học có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách để chọn ra 12 học sinh
tham gia hoạt động “Ngày thứ 7 Xanh – Sạch – Đẹp”?

Trang 1
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
12 12
A. C 40 . B. 12! . C. 40 ! . D. A40 .
Câu 16: Số chỉnh hợp chập 4 của 6 phần tử là
A. 15 . B. 24 . C. 360 . D. 240 .
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn. B. Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kỳ .
C. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ 2 .
n n n 1 n k
Câu 18: Khai triển nhị thức 2x  3  C n0 2x  C n1 2x 3  ...  C nk 2x 3k  ....  C nn 3n có
tất cả 20 hạng tử. Khi đó, n bằng
A. 18 . B. 19 . C. 20 . D. 21 .
Câu 19: Cho cấp số cộng un biết u1  4 và công sai d  6 , tìm u5 .
A. 40 . B. 22 . C. 28 . D. 34 .
x
Câu 20: Tập xác định của hàm số y  tan 3 là
2
   
A. \   k2 , k   . B. \   k , k   . C. \  k ,k  . D. \  k2 ,k  .
2  2 
Câu 21: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của ABC , ACD . Giao tuyến của
CBD và CMN là đường thẳng
A. đi qua C và song song với BD . B. đi qua C và song song với AB .
C. đi qua B và song song với AD . D. đi qua B và song song với MN .
Câu 22: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB và BC Giao điểm của MN và SAD chính là giao điểm của
A. MN và AC . B. MN và SD . C. MN và SA . D. MN và AD .
Câu 23: Cho hàm số y  f x xác định trên có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định sai?

 
A. Hàm số y  f x đồng biến trên  0; . B. f  f 2 .
 10 
C. GTNN của hàm số y  f x trên 0; bằng  1 . D. Hàm số y  f x là hàm số chẵn.

Câu 24: Dãy số un cho bởi công thức tổng quát nào sau đây là cấp số cộng?

1
A. un  . B. un  3n  1 . C. u n  2n . D. un  n 4 .
n
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
a b  b a  
A.
a  b . B.
b   a c . C.
c   . D.
a  a .
   
Câu 26: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD . Gọi H , K lần lượt là
trung điểm của SA và SC Trong các khẳng định dưới đây, hãy chọn khẳng định sai .
A. BC SAD . B. AD SBC . C. AB SCD . D. HK ABCD .
Câu 27: Gieo một con súc sắc 2 lần. Tính xác suất để 2 lần gieo có tổng số chấm bằng 6.

Trang 2
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

1 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
6 12 36 9
15
3  2 3
Câu 28: Hệ số của x trong khai triển  x   là
 x
9 9 3 9 9 6 6 3 6 6
A. C 15 .3 .x . B. C 15 .3 . C. C 15 .3 .x . D. C 15 .3 .
u  10
Câu 29: Cho cấp số cộng un với  1 . Công sai của cấp số cộng đó bằng
u  un 1  5, n  2
 n
A. 5 . B. 15 . C. 10 . D. 8 .
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 10?
A. 81 . B. 72 . C. 90 . D. 64 .
Câu 31: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong
đó chỉ có 1 phương án đúng. Một học sinh không học bài, làm bài thi trắc nghiệm bằng cách với mỗi
câu hỏi đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó đúng cả 10 câu.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
10 4 10 3 310 410
Câu 32: Tìm ptrình đường thẳng d ' là ảnh của đthẳng d : x  2  0 qua phép vị tự tâm O tỉ số  4 .
A. d ' : x  8  0 . B. d ' : 2x  1  0 . C. d ' : 2x  1  0 . D. d ' : x  8  0 .
u  3
Câu 33: Cho dãy số un xác định bởi  1 . Tìm số hạng thứ 4 của dãy số un .
u  un  n , n  1
 n 1
A. 6 . B. 12 . C. 9 . D. 10 .
2
Câu 34: Số nghiệm của phương trình sin x  3 sin x  1  0 trên 0; là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
0
Câu 35: Tìm N biết M 3; 2 là ảnh của qua N phép quay tâm O góc quay 90 .

A. N 3; 2 . B. N 2; 3 . C. N 3; 2 . D. N 2; 3 .
Câu 36: Cho đa giác lồi đều 30 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh đó
tạo thành một tam giác vuông.
390 7 3 45
A. . B.. C. . D. .
406 15 29 406
Câu 37: Cho hình chóp S .ABCD , ABCD là hình bình hành tâm O . Cho I thuộc cạnh OC ( I không
trùng với C ). Mặt phẳng P đi qua I , P song song với BD và SB . Khi đó, thiết diện của hình

chóp S .ABCD cắt bởi P là hình gì?


A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình thang. D. Ngũ giác.
Câu 38: Một đoạn sông được giới hạn bởi hai cây cầu A và B, khoảng cách AB bằng 1 km. Người ta
tiến hành trồng cây hoa gạo ở hai ven bờ sông, biết cứ 5 m trồng 1 cây và ở 2 cây cầu không trồng cây
nào. Hỏi người ta cần phải mua bao nhiêu cây hoa gạo để trồng vừa đủ theo yêu cầu trên.
A. 199 . B. 400 . C. 402 . D. 398 .
Câu 39: Cho cấp số cộng 1, 6,11,..., x biết 1  6  11  ...  x  112 . Khi đó,
A. x  36 . B. x  31 . C. x  7 . D. x  26 .
Câu 40: Cho tập M  1; 2; 3 ; 4; 5; 6; 7 ; 8 ; 9 . Có bao nhiêu tập con có 4 phần tử lấy từ các phần tử của
tập M ?

Trang 3
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

A. 49 . B. C 94 . C. 4 ! . D. A94 .
Câu 41: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một người bắn cung là 0, 3 . Tính xác suất để trong ba lần bắn,
người đó bắn trúng mục tiêu ít nhất 1 lần.
A. 0, 343 . B. 0, 027 . C. 0, 441 . D. 0, 657 .
Câu 42: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Điểm I là trung điểm
của MN . Mp qua I , song song với AB và CD . Thiết diện của tứ diện cắt bởi là
A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Tam giác. D. Hình chữ nhật.
Câu 43: Số giờ có ánh sáng của một thành phố A ở 40 vĩ độ Bắc trong ngày thứ t của một năm không
 
nhuận, được xác định bởi hàm số d t  3 sin  t  80   12 với t  ,0  t  365 . Hỏi
 182 
thành phố A có đúng 9 giờ có ánh sáng vào ngày thứ bao nhiêu trong năm?
A. 80 . B. 354 . C. 82 . D. 353 .
Câu 44: Chiếc kim của bánh xe trong một trò chơi trúng thưởng của hội chợ mùa xuân có thể dừng lại
ở 1 trong 10 vị trí với khả năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần
lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau là
A. 0, 72 . B. 0, 001 . C. 0, 9 . D. 0, 072 .
Câu 45: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P , Q , R lần lượt lấy trên ba cạnh AB ,CD , BC sao cho
PR AC . Gọi S là giao điểm của AD và PQR . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. PR , AC , QS đôi một song song. B. PR , AC , QS đồng quy.
C. PR , QS chéo nhau. D. PR , QS cắt nhau.
Câu 46: Cho S .ABCD có AB và CD không song song. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của
SCD . Gọi N  SM  CD . Khi đó, giao điểm của BM và SAC chính là giao điểm của
A. BM và SI với I  BN  AC . B. BM và SO với O  BD  AC .
C. BM và AC . D. BM và SC .
Câu 47: Khẳng định nào sau đây đúng?
0 1 n n 
A. C n  C n  ...  C n  2 , n  . B. 1110  1 chia hết cho 1000 .
2019
C. Tổng các hệ số của khai triển 3x  4x 2 là 1 . D. C n7  C n8  Cn9 1, 8  n  .

Câu 48: Phép tịnh tiến theo vectơ v biến C 1 : x 2  y 2  2x  2y  1  0 thành

C 2 : x 2  y 2  6x  2  0 . Khi đó,
A. v 2;2 . B. v 2;1 . C. v 2; 0 . D. v 2; 1 .
Câu 49: Dãy số cho bởi số hạng tổng quát nào dưới đây là dãy bị chặn?
n2  1 n 1
A. a n  3n  1 . B. bn  . C. un  . D. vn  4n  1 .
2n  3 2n  3
Câu 50: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ khác nhau và 10 viên bi xanh khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 viên
bi. Xác suất để 3 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi đỏ bằng
A. 0, 49 . B. 0, 33 . C. 0, 67 . D. 0, 65 .

Trang 4

You might also like