You are on page 1of 20

TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

ĐỀ 01

SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN THẦY NGUYỄN PHÁP FACEBOOK PHAP NGUYEN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM .
Câu 1: Cho  thuộc góc phần tư III của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. sin   0; cos  0 . B. sin   0; cos  0 .C. sin   0; cos  0 .D. sin   0; cos  0 .
Câu 2: Một chiếc đồng hồ có kim chỉ giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số 12 . Số đo của góc lượng giác
OG, OP  là
A. 900  k 3600 , k  .B.  2700  k 3600 , k  .C. 2700  k 3600 , k  .D. 900  k 3600 , k  .
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M  x; y  và sđ  OA, OM    . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. sin   y . B. sin   x  y . C. cos   y . D. cos   x  y .

Câu 4: cot bằng
6
1
A. 0 . B. . C. 3. D. 1 .
3
Câu 5: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. cos  A  B   cos C . B. cos  A  B   sin C .
C. cos  A  B    sin C . D. cos  A  B    cos C .
4 
Câu 6: Cho góc  thỏa cos   và 0    . Giá trị của sin 2 bằng
5 2
12 24 24 12
A.  . B. . C.  . D. .
25 25 25 25
Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  tan x . B. y  cos x . C. y  cot x . D. y  sin x .


Câu 8: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y  cos x . B. y  tan x . C. y  cot x . D. y  sin x .
Câu 9: Hàm số y  3sin 2 x tuần hoàn với chu kì
A. T  6 . B. T  3 . C. T   . D. T  2 .
Câu 10: Tập giá trị của hàm số y  2sin x  3 là
A.  1;1 . B. 1;5 . C.  4; 8 . D. 1;5 .
Câu 11: Nghiệm của phương trình cos x  1 là

A. x  k , k  . B. x  k 2 , k  .C. x   k , k  . D. x    k 2 , k  .
2
Câu 12: 3 tan x  1 là
Nghiệm của phương trình
   
A. x   k 2 , k  . B. x   k , k  .C. x   k , k  . D. x   k , k  .
6 4 3 6
Câu 13: Nghiệm của phương trình 2cos x  1  0 là
   
A. x    k 2 , k  .B. x    k 2 , k  .C. x    k , k  .D. x    k , k 
4 3 4 3
Câu 14: Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng?
1 1 1 1 1 1
A. 2, 4, 3 B. , , . C. 3, 3, 3 D. , , .
4 3 2 2 3 4
Câu 15: Trong các dãy số  un  dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới?

ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ –0908146562 – THẦY NGUYỄN PHÁP TRANG - 1 -


TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
1 1
A. un  n  2 . B. un  1  2n . C. un  . D. un  .
n 1 2n
u1  1
Câu 16: Cho dãy số  un  xác định bởi hệ thức truy hồi   n  2  . Giá trị của u3 bằng
un  3un 1  n
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 17: Dãy số nào dưới đây không là cấp số cộng?
A. 1, 2, 4, 8 B. 1, 2, 3, 4 . C. 1, 0,  1,  2 . D. 1, 1, 1, 1 .
Câu 18: 2, 3, 8,... . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Cho cấp số cộng
A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 1.
Câu 19: Cho cấp số cộng  un  với số hạng tổng quát un  2n  1 . Số hạng thứ tư của cấp số cộng đã cho bằng
A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 20: Cho cấp số cộng  un  với u1  0 và công sai d  4 . Số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho bằng 20 ?
A. Số hạng thứ 8 . B. Số hạng thứ 5 . C. Số hạng thứ 7 . D. Số hạng thứ 6 .
u1  2
Câu 21: Cho cấp số cộng  un  được xác định bởi công thức:   n  2  . Số hạng tổng quát của cấp số
un  un 1  3
cộng đã cho là
A. un  n  1 . B. un  5  3n . C. un  3n  1 . D. un  5n  3 .
Câu 22: Dãy số  un  được cho bởi công thức nào dưới đây là một cấp số nhân?
u  1 u  1
A. 2  n . B.  1 . C. un  2n . D.  1 .
un1  nun un1  2un
Câu 23: Ba số hạng nào dưới đây theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân?
A. 1, 3, 5 . B. 3, 5, 9 . C. 1, 3, 9 . D. 1, 5, 9 .
1
Câu 24: Cho cấp số nhân  un  với
u1  2 và công bội q  . Bốn số hạng đầu của cấp số nhân đã cho là
2
1 5 9 13 1 1
A. , 1, 2, 4 . B. 2, 1, 1, 1 . C. 2, , , . D. 2, 1, , .
2 2 2 2 2 4
Câu 25: Cho cấp số nhân  un  với u1  5 và công bội q  3 . Giá trị của u5 bằng
A. 1875 . B. 405 . C. 15 . D. 7 .
Câu 26: Cho cấp số nhân 3,  12, 48,... . Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là

A. un  3. 4 B. un  3 4 . C. un  3. 4 D. un  3. 4


n1 n n1 n1
. . .
II. TỰ LUẬN .
4 3  
Bài 1 . Cho góc  thỏa cos    và     . Tính tan     .
5 2  4

Bài 2 . Giải phương trình sin 4 x  cos3 x  cos x  0 .

Bài 3 . Trong một đợt quyên góp để ủng hộ học sinh vùng khó khăn. 40 học sinh lớp 11 của trường
THPT X thực hiện kế hoạch quyên góp như sau: Ngày đầu tiên mỗi bạn quyên góp 2000 đồng, từ ngày
thứ hai trở đi mỗi bạn quyên góp hơn ngày liền trước là 500 đồng. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì số tiền
quyên góp được là 9800000 đồng.
Bài 4 . Đầu mùa thu hoạch sầu riêng, ông A đã bán cho người thứ nhất nửa số sầu riêng thu hoạch được
và tặng thêm 1 quả, bán cho người thứ hai nửa số sầu riêng còn lại và tặng thêm 1 quả. Ông cứ tiếp tục
cách bán như trên thì đến người thứ bảy số sầu riêng của ông được bán hết. Tính số sầu riêng mà ông
A thu hoạch được.
……………… HẾT ………………

TRANG - 2 -- CA THẦY Nguyễn Pháp - 0908146562


TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
ĐỀ 02

SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN THẦY NGUYỄN PHÁP FACEBOOK PHAP NGUYEN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM .

Câu 1: Cho 0    . Hãy chọn mệnh đề sai.
2
A. cos   0. B. tan   0. C. cot   0. D. sin   0.
Câu 2: Trong các công thức dưới đây, hãy chọn công thức đúng.
1 1
A.  1  cos2  . B.  1  cot 2  .C. sin 2 a  cos 2 b  1 . D. sin 4   cos 4   1 .
tan 
2
sin 2

3  3 
Câu 3: Cho cos       2  . Tính giá trị tan  .
5 2 
4 16 4 3
A. . B. . C.  . D.  .
3 15 3 4
2sin x  3cos x
Câu 4: Cho tan x  2 . Tính M 
3sin x  cos x
7 7 5 7
A. . B. . C. . D.
5 3 2 4
Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
tan a  tan b tan a  tan b
A. tan = B. tan = tana – tanbC. tan = D. tan = tana + tanb
1 tan a.tan b 1 tan a.tan b
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos2a = cos2a – sin2a B. cos2a = cos2a + sin2a.C. cos2a = 2cos2a – 1 D. cos2a = 1 – 2sin2a
1 
Câu 7: Cho sin   với 0    , khi đó giá trị của cos  bằng
3 2
6 6 6 6
A. . B. . C.  . D.  .
2 3 3 2
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin x. B. y cos x. C. y tan x. D. y cot x.
Câu 9: Chu kỳ của hàm số y = cosx là:
2
A. k 2 , k  Z. B. C.  D. 2
3

Câu 10: Nghiệm của phương trình cos x  cos là:
4
 3   3 3
A. x   k  x   k B. x    k 2 . C. x   k 2  x   k 2 D. x    k 2  k  .
4 4 4 4 4 4
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2sin x  1  0 là:
 5      5   
A.   k ;  k  B.   k 2 ;   k 2  C.   k 2 ;  k 2  D.   k 2  .
6 6  6 6  6 6  6 
Câu 12: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. U n  5(n  1) B. U n  5n C. U n  5  n D. U n  5.n  1
Câu 13: Cho dãy số  un  với số hạng tổng quát un  1  n. Khi đó số hạng thứ 2021 bằng
A. 2019 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2022 .
1 1 1
Câu 14: Số hạng tổng quát của dãy số  un  : 1, , , ,... là
2 3 4
1 1 1 1
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
2n n 1 n2 n
Câu 15: Cho cấp số cộng : 20; 27; 34; 41…. Tìm u1, d?
A. u1 = 20; d = –7 B. u1 = 20; d = 7. C. u1 = 20,5; d = –7 D. u1 = –20,5; d = –7
1 1
Câu 16: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1  và công sai d   . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 4
1 4 1 4
A. S2  B. S2  C. S2   D. S2  
4 5 4 5
ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ –0908146562 – THẦY NGUYỄN PHÁP TRANG - 3 -
TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
Câu 17: Cho dãy số u n  với số hạng tổng quát un  2n  5, n  4, n  *
. Hãy viết dạng khai triển của dãy số.
A. 7; 9,11,13. B. 5; 7; 9,11. C. 7; 9,12,13. D. 7; 8,11,13.
1 1 1 1
Câu 18: Cho dãy số:  1; ;  ; ;  . Khẳng định nào sau đây là sai?
3 9 27 81
1
A. Dãy số không phải là một cấp số nhân. B. Dãy số này là cấp số nhân có u1= –1, q = 
3
1
C. Số hạng tổng quát un = n. n 1
D. Là dãy số không tăng, không giảm
3
Câu 19: Cho cấp số nhân với số hạng đầu u1 = 4 và công sai q= -4 ba số tiếp theo của cấp số nhân là
A. -16; 64; -256. B. -16; -64; -256 C. 16; 64; 256. D. -16; 64; 256.
2
Câu 20: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1 = –3, công bội q = . Tính số hạng thứ năm?
3
 27  16 16 27
A. u5  B. u5  C. u5  D. u5 
16 27 27 16
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. 𝐴𝐶 ∩ 𝐵𝐷 = 𝑂, 𝐴𝐷 ∩ 𝐵𝐶 =
𝐼. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A. SC B. SB C. SO D. SI
Câu 22: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm B. Một điểm và một đường thẳng.C. Hai đường thẳng cắt nhauD. Bốn điểm
Câu 23: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác ABC?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 24: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng a và b?
A. 4. B. 1 C. 3 D. 2
Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao cho BP = 2 PD.
Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với mp là:
A. Giao điểm của NP và CD.B. Giao điểm của MN và CD.C. Giao điểm của MP và CD.D. Trung điểm của CD.
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 27: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
B. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của  SAB  và  SCD  là:
A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường SO với O là tâm hình bình hành.
C. Đường thẳng qua S và song song với CD . D. Đường thẳng qua S và cắt AB .
II. PHẦN TỰ LUẬN .
1 
Câu 29: .a) Tìm tập xác định y  . b) Giải phương trình lượng giác sau: sin x   sin .
  5
sin  x  
 3
Câu 30: .a) Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn số hạng đầu u1  2 và công sai d  3 . Tìm số hạng thứ hai và tính tổng
của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
2 64
b) Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1 = –3 và công bội q = . Số là số hạng thứ mấy của cấp
3 243
số nhân này?
Câu 31: . Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và DB;
điểm M là điểm thuộc SC.
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng  SAC  và  SBD  .
b) Tìm giao điểm đường thẳng AM với mặt phẳng .
TRANG - 4 -- CA THẦY Nguyễn Pháp - 0908146562
TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
ĐỀ 03

SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN THẦY NGUYỄN PHÁP FACEBOOK PHAP NGUYEN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: .
Câu 1: Cung tròn có số đo là  . Số đo theo đơn vị độ của cung tròn đó là
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 180 .
Câu 2: Trên hình vẽ dưới đây, hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là
 
A. x   2k , k  . B. x    k , k  .
3 3
  
C. x   k , k  . D. x  k ,k .
3 3 2
Câu 3: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. cot   0 . B. sin   0 . C. cos   0 . D. tan   0 .
Câu 4: Giá trị của cos 60 là
 3 1 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 5: Chọn đáp án đúng.
A. sin 2 x  2sin x cos x . B. sin 2 x  sin x cos x . C. sin 2 x  2cos x . D. sin 2 x  2sin x .
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. tan  a  b   1  tan a tan b. B. tan  a – b   tan a  tan b.
tan a  tan b
C. tan  a  b   . D. tan  a  b   tan a  tan b.
1  tan a tan b
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos  a  b   cos a.sin b  sin a.sin b . B. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b .
C. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b . D. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b .
Câu 8: Trong 4 hàm số y  sin x; y  cos x; y  tan x; y  cot x có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A ,
B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  sin x . B. y  tan x .
C. y  cot x . D. y  cos x .
Câu 10: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm ố y  tan x tuần hoàn với chu kì  .B. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì 2
C. y  cot x tuần hoàn với chu kì  .D. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì  .
Câu 11: Chọn đáp án đúng trong các câu sau.
 x    k 2  x    k
A. sin x  sin    ( k  ) . B. sin x  sin    ( k  ) .
 x      k 2  x      k
 x    k 2  x    k
C. sin x  sin    ( k  ) . D. sin x  sin    ( k  ) .
 x    k 2  x    k
Câu 12: Phương trình cos x  m có nghiệm khi
A. 2  m  2. B. m  1. C. 1  m  1. D. m  2.
Câu 13: Cho dãy số  un  xác định bởi un  2n  1 với n  1 . Số hạng u1 bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 14: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm?
1 1 1 1
A. 1;1;1;1;1;1. B. 1;  ; ;  ;
. C. 1;3;5;7 . D. 11;9;7;5;3 .
2 4 8 16
Câu 15: Dãy nào trong các dãy số sau đây là cấp số cộng?
A. 7; 4;1; 3 . B. 7; 4;1; 2 . C. 7;3;1; 2 . D. 7; 4; 2;0 .
Câu 16: Dãy nào trong các dãy số sau đây là cấp số nhân?
1 1 1 1
A. 9;3; 1; . B. 9; 3;1;  . C. 9;3;1;  . D. 9; 3;1; .
3 3 3 3
Câu 17: Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng?

ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ –0908146562 – THẦY NGUYỄN PHÁP TRANG - 5 -


TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
A. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
B. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc
mặt phẳng đó.
C. Có nhiều hơn một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
Câu 18: Hình chóp tứ giác là hình chóp có
A. mặt bên là tứ giác.B. bốn mặt là tứ giác.C. tất cả các mặt là tứ giác.D. mặt đáy là tứ giác.
Câu 19: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng về vị trí tương đối giữa hai đường thẳng MN và CD ?
A. MN và CD đồng phẳng.B. MN và CD chéo nhau.
C. MN và CD cắt nhau.D. MN và CD song song với nhau.
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. SA//  SCD  . B. AD //  SBC  .
C. CD //  SAB  . D. BC //  SAD  .
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây SAI?
 
A. cos(a)   cos a .B. sin2 a  cos2 a  1 .C. sin(  a)  sin a .D. cos a  sin   a  .
2 
1 3
Câu 22: Cho cos   , sin   . Tính sin2 ?
2 2
5 3 3 5
sin 2   sin 2  sin 2  sin 2 
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 23: Tập giá trị của hàm số y  cos 2 x là
A.  2; 2 . B. 0;2 . C.  1;1 . D. 0;1 .
Câu 24: Cho dãy số  un  được xác định như sau u1  1 và un 1  un  2 với n  1. Số hạng u 2 bằng
A. 3. B. 1. C. 3. D. 1.
Câu 25: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15;20;25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un  5(n  1) . B. un  5n . C. un  5  n . D. un  5.n  1 .
Câu 26: Cho cấp số cộng (u n ) có u1  2 và công sai d  3 . Tìm số hạng u10 .
A. u10  2.39 . B. u10  28 . C. u10  25 . D. u10  29 .
Câu 27: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
1
A. 4. B. 4. C. 3. D. .
3
Câu 28: Cho cấp số nhân  un  với u1  5 và công bội q  2 . Số hạng u 2 bằng
5 2
A. 10. B. 3. C. . D. .
2 5
II. PHẦN TỰ LUẬN: .
Câu 29 . Giải phương trình cos x  sin 2 x
Câu 30 . Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và
SC. Điểm P trên cạnh SD sao cho SP  3PD.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và ( ABCD).
Câu 31 . Dân số nước ta năm 2023 là 99 791 059 người, , bình quân dân số tăng 1 000 000 người/ năm. Với tốc
độ tăng dân số như thế, năm 2030 dân số nước ta là bao nhiêu? Dự đoán đến năm nào thì dân số nước ta đạt mốc
1 tỷ người?
Câu 32 . Một người đi làm với mức lương khởi điểm là 6 triệu đồng một tháng. Cứ sau sáu tháng, lương người
đó lại tăng thêm 5%. Tính tổng số tiền lương người đó nhận được sau mười năm đi làm.
………….…………. HẾT ………….………….

TRANG - 6 -- CA THẦY Nguyễn Pháp - 0908146562


TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
ĐỀ 04

SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN THẦY NGUYỄN PHÁP FACEBOOK PHAP NGUYEN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM .
13
Câu 1: Giá trị của sin bằng
6
1 1 √3 √3
A. − 2 B. 2 C. − 2
D. 2
Câu 2: Chọn khẳng định đúng?
A. tan      tan  . B. sin      sin  .C. cot      cot  . D. cos      cos  .
Câu 3: Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là
7 7 2 4
A. . B. . C. . D. .
2 4 7 7
Câu 4: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:
A. 600 . B. 300 . C. 400 . D. 500 .
Câu 5: Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D.  .
5 3
Câu 6: Cho cos   và    2 . Tính tan  .
3 2
2 2 5 2
A. tan    . B. tan    . C. tan   . D. tan   .
5 3 2 5
Câu 7: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi a, b ?
A. cos(a  b)  sin a sin b  cos a cos b . B. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b .
C. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b . D. cos(a  b)  cos a sin b  sin a cos b .
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. cos 2a  2sin a cos a B. cos 2a  cos a  sin a .C. cos 2a  1  2sin a .D. cos2a  2cos a 1 .
2 2 2 2

1
Câu 9: Biết sin x  thì cos 2x có giá trị là :
2
1 1
A. 0 . B. 1 . C.  . D. .
2 2
Câu 10: Khẳng định nào dưới đây là Sai?
A. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn. B. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ. D. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
 
Câu 11: Tập D  \   k k   là tập xác định của hàm số nào sau đây?
2 
A. y  cos x . B. y  sinx C. y  tan x . D. y  cot x .
Câu 12: Cho hàm số y  sin x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
   3 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   , nghịch biến trên khoảng   ;  .
2   2 
     3 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  , nghịch biến trên khoảng  ; .
 2 2 2 2 
 3     
C. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   , nghịch biến trên khoảng   ;  .
 2 2  2 2
    
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  , nghịch biến trên khoảng   ;0  .
 2  2 
Câu 13: Tập giá trị của hàm số y  4  3cos x là  m; M  . Khi đó:
2

A. M  m  4. B. M  m  1. C. M  m  7. D. M  m  5.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số nguyên.
A. cot x  cot   x    k . B. cot x  cot   x    k .
C. cot x  cot   x    k 2 . D. cot x  cot   x    2k .
1
Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x là:
2
ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ –0908146562 – THẦY NGUYỄN PHÁP TRANG - 7 -
TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
2
A. x k2 ,k B. x k ,k C. x k2 ,k D. x k2 ,k
3 6 3 6
 
Câu 16: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin  x    1.
 6
   5
A. x   k  k  . B. x    k 2  k   .C. x  k 2  k   .D. x  k 2  k  
3 6 3 6
3
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình cos 2 x  là
2
   
A. x    k , k  . B. x   k , k  . C. x    k , k  .D. x    k , k  .
12 12 12 6
Câu 18: Hãy cho biết dãy số  un  nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát là un của nó là:
2
A. un  B. un    1  . C. un  1  n . D. un  2n .
n
.
n
n
Câu 19: Cho dãy số un , biết un  . Chọn đáp án đúng.
2n
1 1 1 1
A. u4  . B. u5  . C. u5  . D. u3  .
4 16 32 8
1 2 3 4
Câu 20: Cho dãy số có các số hạng đầu là 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
2 3 4 5
n 1 n n 1 n2  n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
n n 1 n n 1
u1  2

Câu 21: Cho dãy số  un  xác định bởi  1 . Tìm số hạng u 4 .
 u n 1   u  1

n
3
14 5 2
A. u4  1 . B. u4  . C. u4  . D. u4  .
27 9 3
Câu 22: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?
A. 2;5;8;11;14... B. 2;4;8;10;14... C. 1;2;3;4;5;6... D. 15;10;5;0; 5;...
Câu 23: Cho cấp số cộng  u n  có u1  5 , công sai d  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. u n  5  4n 1 . B. u n  5.4n 1 . C. u n  5  4  n  1 . D. u n  5.4n .
Câu 24: Cho cấp số cộng  un  có các số hạng u1  2 , u20  21 . Công sai của cấp số cộng trên là:
21 2
A. d  1 . B. d  1 . . C. d D. d  .
2 21
Câu 25: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  5 và công sai d  3 . Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?
A. 15. B. 20. C. 35. D. 36.

PHẦN II: TỰ LUẬN .


1   
Câu 26: . Cho sin   với     . Tính sin     .
3 2  3
u1  u5  u3  10
Câu 27: . Cho cấp số cộng  un  có  . Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.
u1  u6  7
sin 2 x  2 cos x  sin x  1
Câu 28: Giải phương trình lượng giác sau:  0.
tan x  3
Câu 29: Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi lần tiền đặt
cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu?

TRANG - 8 -- CA THẦY Nguyễn Pháp - 0908146562


TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
ĐỀ 05

SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN THẦY NGUYỄN PHÁP FACEBOOK PHAP NGUYEN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM .
13
Câu 1: Giá trị của sin bằng
6
1 1 3 3
A.  . B. . C.  . D. .
2 2 2 2
Câu 2: Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là
7 7 2 4
A. . B. . C. D. .
2 4 7 7
1
Câu 3: Biết sin x  thì sin( x) có giá trị là :
2
11
A. 0 . B. 1 . D.  .
C. .
22
Câu 4: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là
A. 600 . B. 300 . C. 400 . D. 500 .
Câu 5: Biết tan   2 và 180    270 . Giá trị cos   sin  bằng

A.  3 5 . B. 1– 5 . C. 3 5 . D. 5 1 .
5 2 2
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a  cos2 a – sin2 a. B. cos 2a  cos2 a  sin2 a.
C. cos 2a  2cos2 a –1. D. cos 2a  1– 2sin 2 a.
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b . B. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b .
C. sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b . D. sin  a  b   sin a.cos b  cos.sin b.
M  sin  x  y  cos y  cos  x  y  sin y
Câu 8: Rút gọn ?
A. M  cos x . B. M  sin x . C. M  sin  x  2 y  . D. M  cos  x  2 y  .
Câu 9: Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  tan x . B. y  cot x . C. y  cos x . D. y  sin x .
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Đồ thị hàm số y  f  x  là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


A. y  tan x . B. y  sin x . C. y  cos x . D. y  cot x .
Câu 11: Tập xác định của hàm số y  cot 2 x là
   
A. D  \   k , k   . B. D  \   k 2 , k   .
2  2 
  
C. D  \ k , k  . D. D  \ k , k   .
 2 
Câu 12: Hàm số f  x   2023sin 3x tuần hoàn với chu kì bằng
2 2
A. 2 . B. 2023 . C. . D. .
2023 3
Câu 13: Nghiệm của phương trình tan x  1 là
   5
A. x   k  k   B. x   k 2  k   C. x  k 2  k   D. x  k 2  k  
4 3 4 6
ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ –0908146562 – THẦY NGUYỄN PHÁP TRANG - 9 -
TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
1
Câu 14: Nghiệm của phương trình cos x là:
2
2
A. x k2 B. x k C. x k2 D. x k2
3 6 3 6
 
Câu 15: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin  x    1.
 6
   5
A. x   k  k  . B. x    k 2  k   .C. x  k 2  k   .D. x  k 2  k  
3 6 3 6
Câu 16: Dãy số nào dưới đây là dãy số nguyên tố nhỏ hơn 10 theo thứ tự tăng dần?
A. 0 , 1 , 2 , 3 , 5 , 7 . B. 1 , 2 , 3 , 5 , 7 . C. 2 , 3 , 5 , 7 . D. 1 , 3 , 5 , 7 .
n
Câu 17: Cho dãy số un , biết un  . Chọn đáp án đúng.
2n
1 1 1 1
A. u4  . B. u5  . C. u5  . D. u3  .
4 16 32 8
1 2 3 4
Câu 18: Cho dãy số có các số hạng đầu là 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
2 3 4 5
n 1 n n 1 n2  n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
n n 1 n n 1
Câu 19: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?
A. 2;5;8;11;14... B. 2;4;8;10;14... C. 1;2;3;4;5;6... D. 15;10;5;0; 5;...
1 1
Câu 20: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1   , công sai d  . Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của cấp số
2 2
cộng là
1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3
A.  ;0;1; ;1. B.  ;0; ;0; . C. ;1; ; 2; . D.  ;0; ;1; .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 21: Cho cấp số cộng un  có số hạng đầu u1  5 và công sai d  3 . Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?
A. 15. B. 20. C. 35. D. 36.
Câu 22: Cho dãy số  un  là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q . Đẳng thức nào sau đây đúng?
u1
A. un  u1   n  1 q ,  n  2  .B. un  u1q n 1 ,  n  2  .C. un  q.  u1  ,  n  2  .D. un  ,  k  2
n 1

q n 1
Câu 23: Cho cấp số nhân  un  với công bội q  1 . Đặt Sn  u1  u2  ...  un . Khẳng định nào sau đây đúng?
u1 1  q n  u1 1  q n1  u1 1  q 
C. S n  u1 1  q  . D. Sn 
n
A. Sn  . B. Sn  . .
1 q 1 q 1  qn
1
Câu 24: Cho dãy số  un  là một cấp số nhân với u1  ; q  2 . Năm số hạng đầu tiên của CSN là
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
;1; 2; 4;8 .
A. B. ;  1; 2;  4;8 . C. ;  ; ;  ; . D. ; ; ; ; .
2 2 2 4 8 16 32 2 4 8 16 32
II. PHẦN TỰ LUẬN .
1 
Câu 36 :a) Cho cos   với     . Tính sin  .
3 2
b) Giải phương trình lượng giác sau: (2cos x 1)(sin x  1)  0 .
Câu 37 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang  AB / /CD, AB  CD  .
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng  SAB  và  SCD  .
b) Gọi M là một điểm nằm trên cạnh SA sao cho SA  4SM .
Tìm giao điểm I của đường thẳng BM và mặt phẳng  SCD  .-

TRANG - 10 -- CA THẦY Nguyễn Pháp - 0908146562


TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
ĐỀ 06

SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN THẦY NGUYỄN PHÁP FACEBOOK PHAP NGUYEN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM .
Câu 1: Cho  là góc lượng giác, trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. sin(   )  cos . B. sin(   )   sin . C. sin(   )  sin . D. sin(   )  cos .
Câu 2: Cho  thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây.
A. sin   0; cos  0. B. sin   0; cos  0. C. sin   0; cos  0. D. sin   0; cos  0.
15
Câu 3: Giá trị của sin( ) bằng
6
1 3 3
A. . B. 1 . C. . D.  .
2 2 2
Câu 4: Một chiếc đồng hồ, có kim chỉ giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số 12 . Số đo của góc lượng giác
OG,OP là
9
A. k2 , k . B. 2700 k3600 , k . C. 2700 k3600 , k .D. k2 , k .
2 10
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào đúng?
A. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b . B. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b .
C. sin  a  b   cos a cos b  sin a sin b . D. sin  a  b   sin a sin b  cos a cos b .
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai?
A. sin 2a  2sin a cos a. B. cos 2a  cos2 a  sin2 a. C. cos 2a  2cos2 a 1. D. cos 2a  1  2sin 2 a.
4  3
Câu 7: Biết cos   và    . Giá trị sin 2 bằng
5 2 2
24 2 24 8
A.  . B. . C.  . D. .
5 5 25 25
Câu 8: Cho  là góc lượng giác, trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Tập xác định của hàm số sin là . B. Tập xác định của hàm số cos là .

C. Tập xác định của hàm số cotan là { +k | k  } .
2

D. Tập xác định của hàm số tan là { +k | k  } .
2
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  tan x . B. y  sin x . C. y  cot x . D. y  cos x .
Câu 10: Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A. y  cos x  x . B. y  cos x 1 . C. y  sin x  x 2 .D. y  sin 2 x .
Câu 11: Tập giá trị của hàm số y  1  sin x là
A.  1;1. B.  0;2. C.  1; 2. D. 1;3.
Câu 12: Nghiệm của phương trình cos x 0 là
A. x k ,k . B. x k ,k . C. x k2 , k . D. x k ,k .
2 6 3 6
Câu 13: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
cos x  m có nghiệm khi và chỉ khi | m | 1 .
A. Phương trình
cos x  m có nghiệm khi và chỉ khi | m | 1 .
B. Phương trình
cos x  m có nghiệm khi và chỉ khi m  1 .
C. Phương trình
cos x  m có nghiệm khi và chỉ khi m  1 .
D. Phương trình
Câu 14: Nghiệm của phương trình tan x  1 là
   5
A. x    k  k   . B. x   k 2  k   .C. x   k 2  k   .D. x    k 2  k   .
4 3 4 6
 
Câu 15: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin  x    sinx .
 3

ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ –0908146562 – THẦY NGUYỄN PHÁP TRANG - 11 -


TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
   5
A. x   k  k  . B. x    k 2  k   .C. x  k 2  k   .D. x  k 2  k  
3 6 3 6
Câu 16: Dãy số (u n ) , n  * được gọi là dãy số tăng khi
A. un 1  un . B. un 1  un . C. un 1  un . D. un 1  un .
Câu 17: Dãy số nào dưới đây là dãy các số nguyên chia hết cho 3 và sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 9 , 3 , 15 , 0 . B. 1 , 2 , 3 , 5 , 7 . C. 0 , 3 , 6 , 9 . D. 1 , 3 , 5 , 7 .
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một dãy số tăng thì bị chặn dưới. B. Một dãy số giảm thì bị chặn trên.
C. Một dãy số bị chặn thì phải tăng hoặc giảm. D. Một dãy số không đổi thì bị chặn.
Cho dãy số  un  , n  * biết un 
n
Câu 19: . Tính u5 .
n 1
5 1 1 16
A. u5  . B. u5  . C. u5  . D. u5  .
6 5 6 25
Cho dãy số  un  , n  * có 5 số hạng đầu là ; ; ; ; ;... Số hạng tổng quát của dãy số  un  là
1 1 3 1 5
Câu 20:
2 2 8 4 32
n 1 n n 1
A. un  n . B. un  . C. un  n . D. un  .
2 n2 2 n 1
Câu 21: Cho cấp số cộng  un  với công sai d có công thức truy hồi là
A. un  un 1  d , với n  2. B. un  un 1  d , với n  2.
C. un  un 1.d , với n  2. D. un  un 1  d , với n  2. .
Câu 22: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 2;5;8;11;14... B. 2; 4;8;12;14... C. 1;3;5;7... D. 2; 4;8;16;...
Câu 23: Cho cấp số cộng  un  với công sai d . Chọn khẳng định đúng.
A. u5  u1  4d . B. u5  u1  4d . C. u5  u1  5d . D. u5  5u1  d .
Câu 24: Cho cấp số cộng  un  , biết u1  2 và công sai d  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. u3   4. B. u3  4. C. u3   1. D. u3 1.
Câu 25: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  5 và công sai d  3 . Số 94 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?
A. 33. B. 20. C. 35. D. 34.
Câu 26: Cho dãy số  un  là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q . Đẳng thức nào sau đây đúng?
u1
A. un  u1   n  1 q ,  n  2  .B. un  u1q n 1 ,  n  2  .C. un  q.  u1  ,  n  2  . D. un  ,  n  2
n 1

q n 1
Câu 27: Cho cấp số nhân  un  , biết u1  3 và công bội q  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. u5  48. B. u5   48. C. u5   96. D. u5  96.
Câu 28: Cho dãy số  un  là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q . Tổng của n số hạng đầu có công thức

u1 1  q n  u1 1  q n1  u1 1  q n1  u1 1  q n1 
A. Sn  . B. Sn  . C. Sn  . D. Sn  .
1 q 1 q q 1 1 q
II. PHẦN TỰ LUẬN .
Bài 1 .Giải phương trình lượng giác sin2x  cos x  0 .
u1  u5  10  u3
Bài 2 .a) Cho cấp số cộng  un  có  . Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.
u1  7  u6
b) Giả sử rằng một tế bào ung thư cứ sau một giờ sẽ nhân đôi một lần. Hỏi nếu ban đầu có 8 tế bào
ung thư thì sau một ngày đêm số tế bào sẽ là bao nhiêu?

TRANG - 12 -- CA THẦY Nguyễn Pháp - 0908146562


TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
ĐỀ 07

SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN THẦY NGUYỄN PHÁP FACEBOOK PHAP NGUYEN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM .
13𝜋
Câu 1: Giá trị của 𝑠𝑖𝑛 ( 6
) bằng
1 1 √3 √3
A. − 2 B. 2 C. − 2
D. 2
Câu 2: Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là
7 7 2 4
A. . . B. C. D. .
2 4 7 7
5  25 19
Câu 3: Cho bốn cung :    ,   ,  ,  , Các cung có điểm cuối trùng nhau là
6 3 3 6
A.  và  ;  và  . B.  ,  ,  . C.  ,  ,  . D.  và  ;  và  .
Câu 4: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:
A. 600 . B. 300 . C. 400 . D. 500 .
Câu 5: Biết tan   2 và 180    270 . Giá trị cos   sin  bằng
3 5 3 5 5 1
A.  . B. 1– 5 . C. . D. .
5 2 2
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a  cos2 a – sin2 a. B. cos 2a  cos2 a  sin2 a. C. cos 2a  2cos2 a –1. D. cos 2a  1– 2sin 2 a.
1
Câu 7: Biết sin x  thì cos 2x có giá trị là :
2
1 1
A. 0 . B. 1 . C.  . D. .
2 2
Câu 8: Rút gọn M  sin  x  y  cos y  cos  x  y  sin y ?
A. M  cos x . B. M  sin x . C. M  sin  x  2 y  . D. M  cos  x  2 y  .
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  sin x là
     
A. D  \  . B. D  \   k 2 , k   .C. D  . D. D  \   .
2 2   2
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.Đồ thị hàm số y  f  x  là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  tan x . B. y  sin x .
C. y  cos x . D. y  cot x .
Câu 11: Tập xác định của hàm số y  sin5x  cos x  cot 2x là
      
A. D  \   k , k   .B. D  \   k 2 , k   .C. D  \ k , k   .D. D \ k , k   .
2  2   2 
Câu 12: Nghiệm của phương trình tan x  1 là:
   5
A. x   k  k   B. x   k 2  k   C. x  k 2  k   D. x  k 2  k  
4 3 4 6
1
Câu 13: Nghiệm của phương trình cos x là:
2
2
A. x k2 B. x k C. x k2 D. x k2
3 6 3 6
 
Câu 14: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin  x    1.
 6
   5
A. x   k  k  . B. x    k 2  k   .C. x  k 2  k   .D. x  k 2  k  
3 6 3 6
Câu 15: Nghiệm của phương trình tan 3x  tan x là
k k
A. x  , k . B. x  k , k  . C. x  k 2 , k  . D. x  , k .
2 6
Câu 16: Dãy số nào dưới đây là dãy số nguyên tố nhỏ hơn 10 theo thứ tự tăng dần?
A. 0 , 1 , 2 , 3 , 5 , 7 . B. 1 , 2 , 3 , 5 , 7 . C. 2 , 3 , 5 , 7 . D. 1 , 3 , 5 , 7 .
ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ –0908146562 – THẦY NGUYỄN PHÁP TRANG - 13 -
TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
n
Câu 17: Cho dãy số un , biết un  . Chọn đáp án đúng.
2n
1 1 1 1
A. u4  . B. u5  . C. u5  . D. u3  .
4 16 32 8
1 2 3 4
Câu 18: Cho dãy số có các số hạng đầu là 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
2 3 4 5
n 1 n n 1 n2  n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
n n 1 n n 1
Câu 19: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?
A. 2;5;8;11;14... B. 2;4;8;10;14... C. 1;2;3;4;5;6... D. 15;10;5;0; 5;...
1 1
Câu 20: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1   , công sai d  . Năm số hạng liên tiếp đầu tiên là:
2 2
1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3
A.  ;0;1; ;1. B.  ;0; ;0; . C. ;1; ; 2; . D.  ;0; ;1; .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 21: Cho cấp số cộng un  có số hạng đầu u1  5 và công sai d  3 . Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?
A. 15. B. 20. C. 35. D. 36.
Câu 22: Cho dãy số  un  là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q . Đẳng thức nào sau đây đúng?
u1
A. un  u1   n  1 q ,  n  2  .B. un  u1q n 1 ,  n  2  .C. un  q.  u1  ,  n  2  .D. un  ,  k  2
n 1

q n 1
Câu 23: Cho cấp số nhân  un  với công bội q  1 . Đặt Sn  u1  u2  ...  un . Khẳng định nào sau đây đúng?
u1 1  q n  u1 1  q n1  u1 1  q 
A. Sn  . B. Sn  . C. S n  u1 1  q n  . D. Sn  .
1 q 1 q 1  qn
1
Câu 24: Cho dãy số  un  là một cấp số nhân với u1  ; q  2 . Năm số hạng đầu tiên của CSN là
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. ;1; 2; 4;8 . B. ;  1; 2;  4;8 . C. ;  ; ;  ; . D. ; ; ; ; .
2 2 2 4 8 16 32 2 4 8 16 32
Câu 25: Cho cấp số nhân  un  biết u2  2 và u5  54 . Tìm tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
2 2 2 2
. 1  310  . 1  310   . 1  310  . 1  310 
A. S10  3 . B. S10  3 . C. S10  3 . D. S10  3 .
4 4 2 2
Câu 26: Trong không gian, cho 3 điểm phân biệt không thẳng hàng. Khí đó có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba điểm đó?
A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng
A. SA B. SD C. SB D. AC
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng
A. SA B. SB C. SC D. SO
II. PHẦN TỰ LUẬN .
1  sin 2 x  2 cos x  sin x  1
Câu 36 a) Cho cos   với     . Tính sin 2 b) Giải : 0
3 2 tan x  3
u1  u5  u3  10
Câu 37 Cho cấp số cộng  un  có  . Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.
u1  u6  7
Câu 38 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang  AB / /CD, AB  CD  .
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng  SAC  và  SBD  ;  SAB  và  SCD  .
b) Gọi M là một điểm nằm trên cạnh SA sao cho SA  4SM .
Tìm giao điểm I của đường thẳng BM và mặt phẳng  SCD  .

TRANG - 14 -- CA THẦY Nguyễn Pháp - 0908146562


TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
ĐỀ 08

SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN THẦY NGUYỄN PHÁP FACEBOOK PHAP NGUYEN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong hình vẽ sau, tia Om quay theo chiều dương đúng một vòng. Hỏi tia đó quét nên một
góc bao nhiêu độ?
A. 180 B. 360 C. 180 D. 0
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác cho góc lượng giác được biểu diễn như hình vẽ. Viết công thức
biểu thị số đo góc lượng giác  OA, OM  ?
A. 45  k 360  k   B. 45  k 360  k  
C. 45  k180  k   D. 45  k180  k  
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M  a; b  . Góc lượng giác  OA, OM    . Chọn
khẳng định đúng?
a b
A. sin   a B. sin   b C. sin   D. sin  
b a
Câu 4: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. cos  –600    sin 600 . B. cos  –600    cos 600 .
C. cos  –600   cos 600 . D. cos  –600   sin 600 .
Câu 5: Điểm cuối của góc lượng giác  thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây
là sai ?
A. tan   0. B. cos   0. C. sin   0. D. cot   0.
Câu 6: cos 600 bằng?
3 3 1 1
A.  B. C. D. 
2 2 2 2
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
1
A. sin 2  2sin  cos  B. sin 2  sin  cos  C. sin 2  sin  cos  D. sin 2  2sin  cos 
2
Câu 8: Biểu thức sin x cos y  cos x sin y bằng
A. cos  x  y  . B. cos  x  y  . C. sin  x  y  . D. sin  y  x  .
Câu 9: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos 2a  cos2 a 1. B. cos 2a  2cos2 a 1. C. cos 2a  cos2 a  1. D. cos 2a  1  2cos2 a.
4 3
Câu 10: Cho cos   và sin   . Khi đó sin 2 bằng?
5 5
6 2 6 3 6 4 6
A. B. C. D.
5 5 5 5
Câu 11: Tập xác định của hàm số y  cosx là?
 
A. R\ 0 B. R \   k , k  Z  C. R D. R\ k , k  Z 
2 
Câu 12: Công thức nghiệm của phương trình sinx  sin  là?
 x    k 2  x    k  x    k  x    k 2
A.  ; k  B.  ;k  .C.  ;k  . D.  ;k  .
 x      k 2  x      k  x    k  x    k 2
Câu 13: Chọn đáp án đúng trong các câu sau?
A. sin x  1  x  k 2 , k  . B. sin x  1  x    k 2 , k  .
 
C. sin x  1  x   k 2 , k  . D. sin x  1  x   k , k  .
2 2

Câu 14: Nghiệm của phương trình tan 3x  tan là
3
 k  k  k  k
A. x   . B. x   . C. x   . D. x   .
9 9 3 3 3 9 9 3

ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ –0908146562 – THẦY NGUYỄN PHÁP TRANG - 15 -


TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
1  
Câu 15: Cho phương trình cos 2 x , số nghiệm của phương trình thuộc khoảng  0;  là?
2  2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Dãy số nào là dãy số vô hạn trong các dãy số sau
A. 1,2,3,4,5,6,7,8. B. 2,4,6,8,10,12. C. 3,5,7,9,11. D. 2,4,6,.,2n,.
n
Câu 17: Cho dãy số  un  , biết un  n . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là?
2 1
1 2 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. 1; ; C. 1; ; D. 1; ; .
2 3 4 2 16 4 8 3 7
2n  5 7
Câu 18: Cho dãy số  un  , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
5n  4 12
A. 8. B. 6. C. 9. D. 10.
Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1; 2; 4; 6; 8 . B. 1; 3; 6; 9; 12. C. 1; 3; 7; 11; 15. D. 1; 3; 5; 7; 9 .
Câu 20: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?
1 3 5 7 9
A. ; ; ; ; . B. 1;1;1;1;1 . C. 8; 6; 4; 2;0 . D. 3;1; 1; 2; 4 .
2 2 2 2 2
Câu 21: Cho cấp số cộng  un  , n *
, biết: u1  0,1; d  0,1 . Tính u7 ?
A. 1,6 . B. 6 . C. 0,5 . D. 0, 6 .
Câu 22: Cho cấp số cộng  un  , n *
, biết: u1  5, d  3 . Số 100 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 36 B. 37 C. 35 D. 34
Câu 23: Dãy nào sau đây là một cấp số nhân?
A. 1, 2,3, 4,... . B. 1,3,5,7,... . C. 2,4,8,16,... . D. 2, 4,6,8,...
Câu 24: Cho cấp số nhân  un  có u1  2, u2  16 . Công bội q của cấp số nhân là?
1
A. q  5 B. q  8 C. q  D. q  12
5
2
Câu 25: Cho cấp số nhân un có u1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 và q
3
27 16 16 27
A. u5 . B. u5 . C. u5 . D. u5 .
16 27 27 16
Câu 26: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng. D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.
Câu 27: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là?
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 28: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. AM, M là trung điểm AB. B. AN, N là trung điểm CD.
C. AH, H là hình chiếu của B trên CD. D. AK, K là hình chiếu của C trên BD.
II. PHẦN TỰ LUẬN
 
Câu 36 . Tìm tập xác định của hàm số y  tan  x   ?
 3
Câu 37 . Cho cấp số cộng  un  với u1  4 và d  8 . Tìm số hạng u20 của cấp số cộng đã cho?
12 
Câu 38 . Cho góc  thỏa mãn sin   và     . Tính cos  ?
13 2
Câu 39 . Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2  54,u4  486 . Tính tổng của 8 số
hạng đầu tiên của cấp số nhân đó?
Câu 40 . Cho hình chóp tứ giác S. ABCD , M là một điểm trên cạnh SB . Gọi E, F là hai điểm lần
lượt thuộc miền trong tam giác ABD và tam giác BCD. Tìm giao tuyến của mặt phẳng  MEF  và mặt
phẳng  SCD  ?
-------------------- HẾT --------------------
TRANG - 16 -- CA THẦY Nguyễn Pháp - 0908146562
TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
ĐỀ 09

SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN THẦY NGUYỄN PHÁP FACEBOOK PHAP NGUYEN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa.
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định
hướng.
D. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là
chiều âm là một đường tròn định hướng.
Câu 2: Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính.Số đo rađian của cung tròn đó là.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 3: Cho góc lượng giác  OA, OB  có số đo bằng .Hỏi trong các số sau,số nào là số đo của một góc lượng giác
5
có cùng tia đầu,tia cuối?
6 11 9 31
A. . B.  . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 4: Biết OMB và ONB là các tam giác đều.Cung  có mút đầu là A và mút cuối trùng với B hoặc M hoặc
N .Tính số đo của  ?
     2  2
A.    k . B.     k . C.    k . D.    k .
2 2 6 3 2 3 6 3
Câu 5: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos 2a  cos2 a  sin 2 a .B. cos 2a  1  2cos2 a .C. cos 2a  1  2sin 2 a .D. cos 2a  2cos2 a 1 .
Câu 6: Tính sin 300 ta được:
1 2 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 2 2
Câu 7: Gọi M  cos4 15o  sin 4 15o thì:
3 1
A. M  1. B. M  . C. M  . D. M  0.
2 4
3 1
Câu 8: Cho x, y là các góc nhọn, cot x  , cot y  .Tổng x  y bằng:
4 7
 3 
A. . B. . C. . D.  .
4 4 3
Câu 9: Đ
ư
A. y  1  sin x .
ờ B. y  1  sin x . C. y  sin x . D. y  cos x .
Câu 10: nHãy chỉ ra hàm số không có tính chẵn lẻ
g
1  
A. y  sinx tanx . B. y  tan x  . C. y  2 sin  x   . D. y  cos 4 x  sin 4 x .
c sin x  4
Câu 11: oTìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x  m ,  m  .
n
gA. x  arctan m  k hoặc x    arctan m  k ,  k   .B. x   arctan m  k ,  k   .
C. x  arctan m  k 2 ,  k   .D. x  arctan m  k ,  k   .
t
r 3
Câu 12: oPhương trình cos x   có tập nghiệm là
n
2
    5       
A.  x   g  k ; k   .B.  x    k 2 ; k   .C.  x    k ; k   .D.  x    k 2 ; k   .
 6   6   3   3 
Câu 13: hCho phương trình cos 2 x  sin x  2  0 .Khi đặt t  sin x ,ta được phương trình nào dưới đây.
ì
n 2t  t  1  0 .
A. 2
B. t  1  0 . C. 2t 2  t  3  0 . D. 2t 2  t  2  0 .
Câu 14: hTìm tập nghiệm của phương trình: 2cos  3x     3  0
 
 4
d
ư
ĐĂNG KÝớHỌC LIÊN HỆ –0908146562 – THẦY NGUYỄN PHÁP TRANG - 17 -
i
TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
 7 2 13 2   5 
A.  k ; k k  . B.   k 2 k  .
 36 3 36 3   6 
 7 2 13 2   7 13 
C.   k ; k k  . D.   k 2 ;   k 2 k  
 36 3 36 3   36 36 
n
Câu 15: Cho dãy số Un với Un  .Khẳng định nào sau đây là đúng?
n 1
1  2  3  5  5
A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; . C. Là dãy số tăng.
2 3 4 5 6
1  2  3  4  5
B. 5 số số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; D. Bị chặn trên bởi số 1.
2 3 4 5 6 .
Câu 16: Trong các dãy số sau,dãy số nào là dãy số giảm?
2n  1
A. un  n 2 . B. un  2n . C. un  n3  1 . D. un  .
n 1
Câu 17: Trong các dãy số sau đây dãy số nào bị chặn?
1 n
A. un  n  . B. un  n 2  1 . C. un  2 n  1 . D. un  .
n n 1
1 1
Câu 18: Cho một cấp số cộng có u1   ; d  .Hãy chọn kết quả đúng.
2 2
1 1 1 1 1
A. Dạng khai triển:  ;0;1; ;1.... B. Dạng khai triển:  ;0; ;0; .....
2 2 2 2 2
1 3 5 1 1 3
C. Dạng khai triển: ;1; ; 2; ;..... D. Dạng khai triển:  ;0; ;1; .....
2 2 2 2 2 2
2n  1
Câu 19: Cho dãy số  un  có un  .Khẳng định nào sau đây đúng?
3
1 2 1 2
A.  un  là cấp số cộng có u1  ; d   . B.  un  là cấp số cộng có u1 = ; d  .
3 3 3 3
C.  un  không phải là cấp số cộng. D.  un  là dãy số giảm và bị chặn.
g
ư 2019 2021
ờ1009 B. C. 1010 D.
2 2
ế
2
Câu 21: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  .Số hạng thứ năm của  un  là
E 3
A
M
B cấp số nhân có số hạng đầu u  3 ,công bội q  2 .Biết S  765 .Tìm n ?
Câu 22: .Một 1 n
E
D27 n  7 .
A. B. n  6 . C. n  8 . D. n  9 .

Eu16 n  3 .
n
B. un  3n 1 . C. un  3n 1 . D. un  n n 1
E
q
  2
Bài 1. TìmM
u16 nghiệm cos  x    .
B
a27  4 2
E
t sin 2 x
i tính chẵn lẻ của hàm số y  2cos x  3 .
Bài 2. XétD
27
o
Bài 3. Người
E ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của
n 16
mặt trên của
q. tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp . Tính diện tích
mặt trên cùng.
uD 16
aS
tM 27 ĐỀ 10
I. Trắc nghiệm:
iT
o4 13
Câu 1: Gián trị của sin bằng
. 6
999
D

TRANG - 18S ự-- CA THẦY Nguyễn Pháp - 0908146562
M

TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
1 1 3 3
A.  .

SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN THẦY NGUYỄN PHÁP FACEBOOK PHAP NGUYEN
B. . C.  . D. .
2 2 2 2
Câu 2: Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là
7 7 2 4
A. . B. . C. D. .
2 4 7 7
1
Câu 3: Biết sin x  thì sin( x) có giá trị là :
2
1 1
A. 0 . B. 1 . C. . D.  .
2 2
Câu 4: Cho góc 300 . Giá trị của tan2 bằng
1 3
A. 3. .B. C. . D. 1 .
2 3
Câu 5: Trên hình vẽ dưới đây, hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là
 
A. x   2k , k  . B. x    k , k  .
3 3
  
C. x   k , k  . D. x  k ,k .
3 3 2
Câu 6: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  tan x là

A. 2 B.  C. D. 3
2
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
A. y  cot x . B. y  sin x . C. y  tan x . D. y  cos x .
Câu 8: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. y  tan x . B. y  cos x . C. y  sin x . D. y  cot x .
Câu 9: TH Hàm số y  sin x có tập giá trị là:
A. . B.  1;1 . C.   ;   . D. 0;  
 3 5 
Câu 10: Cho hàm số y  sin x trên đoạn  ; có đồ thị như hình vẽ. Tìm những giá trị x để hàm số nhận
 2 2 
giá trị âm.
A.   ;0 ;  ;2  . B.  0;   .
 3 
C.  ;2  . D.  ; 2  .
 2 
Câu 11: TH Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? y

A. y  cot x . B. y  tan x . -5


-2 -
-

3
2 3
2 2

C. y  sin x .
2 x
D. y  cos x .
1  5
-3 -3 O
2 2 2

Câu 12: TH Tập xác định D của hàm số y  tan 3x là 2

 k   k   
A. D  \  , k   .B. D  \   , k   .C. D  \ k , k   .D. D  \   k , k   .
 3  6 3  2 
Câu 13: TH Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 3    3  
A.  0;   . B.   ;   . C.   ;  . D.  2 ;   .
 2 2  2 2
Câu 14: Nghiệm của phương trình sinx = 1 là:
  
A. x    k 2 B. x   k C. x  k D. x   k 2
2 2 2
Câu 15: Nghiệm của phương trình sinx = –1 là:
  3
A. x    k B. x    k 2 C. x  k D. x   k
2 2 2

ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ –0908146562 – THẦY NGUYỄN PHÁP TRANG - 19 -


TÀI LIỆU HỌC TẬP – LỚP 12 BỘ TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
Câu 16: Nghiệm của phương trình tan x  3 là
   
A. x   k 2 B. x   k C. x   k D. x   k 2
3 6 3 6
Câu 17: Nghiệm của phương trình cosx = 1 là:
 
A. x  k B. x   k 2 C. x  k 2 D. x   k
2 2
Câu 18: Nghiệm của phương trình cosx = –1 là:
 3
A. x    k B. x    k 2 C. x    k 2 D. x   k
2 2
1
Câu 19: Nghiệm của phương trình cosx = là:
2
   
A. x    k 2 B. x    k 2 C. x    k D. x    k 2
3 6 4 2
1
Câu 20: Nghiệm của phương trình cosx = – là:
2
  2 
A. x    k 2 B. x    k 2 C. x    k 2 D. x    k
3 6 3 6
Câu 21: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm?
1 1 1 1
A. 1;1;1;1;1;1. B. 1;  ; ;  ; . C. 1;3;5;7 . D. 11;9;7;5;3 .
2 4 8 16
u1  1
Câu 22: Cho dãy số  un  xác định bởi hệ thức truy hồi   n  2  . Giá trị của u3 bằng
un  3un 1  n
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 23: Cho cấp số cộng 2;5;8;11;14... Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 14 .
Câu 24: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1; 2; 4; 6; 8 . B. 1; 3; 6; 9; 12. C. 1; 3; 7; 11; 15. D. 1; 3; 5; 7; 9 .
Câu 25: Cho cấp số cộng  un  với u1  4 và d  8 . Số hạng u20 của cấp số cộng đã cho bằng
A. 156 . B. 165 . C. 12 . D. 245 .
Câu 26: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u7  10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 27: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 ; d  5 . Khi đó số 2023 là số hạng thứ mấy trong dãy?
A. 406 . B. 405 . C. 403 . D. 404 .
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD  2BC . Gọi O là giao điểm
của AC và BD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  .
A. SA . B. AC . C. SO . D. SD .
II. Tự luận
   
Câu 36: Giải phương trình: sin  2 x    sin  x  
 2  4
Câu 37: Trong mặt phẳng    , cho tứ giác ABCD. Gọi S là điểm không thuộc    , M là điểm nằm trong tam
giác SCD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng và. b) Xác định giao điểm của AM và mặt phẳng.
Câu 38: Dân số nước ta năm 2023 là 99 791 059 người,, bình quân dân số tăng 1 000 000 người/ năm. Với tốc
độ tăng dân số như thế, năm 2030 dân số nước ta là bao nhiêu? Dự đoán đến năm nào thì dân số nước
ta đạt mốc 1 tỷ người?
---HẾT---

TRANG - 20 -- CA THẦY Nguyễn Pháp - 0908146562

You might also like