You are on page 1of 34

Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

TRƯỜNG THPT TRẤN BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I -TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 - 2020

Câu 1: Phương trình cot x  1 có tập nghiệm là


         
A. S    k 2 , k    .B. S    k , k    .C. S    k2, k    D. S    k , k    .
 4  4  4   4 
 
Câu 2: Dãy số un với un  2n  4 có dạng khai triển là
A. 4, 2, 0,2, 4,... . B. 0,2, 4, 6, 8,... . C. 2, 4, 6, 8,10,... . D. 2, 0, 2, 4, 6,... .
Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Khẳng định
nào sau đây là sai?
A. BC , MN song song.B. AC , BD chéo nhau.C. MN , CD cắt nhau. D. CB , AD chéo nhau.
 
Câu 4: Cho a  P . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với P ?  
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng không có điểm chung.
C. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song.
D. Nếu hai đường thẳng trùng nhau thì chúng có vô số điểm chung.
  0
Câu 6: Tìm điểm A là ảnh của B 0;1 qua phép quay tâm O góc quay 90 .

 
A. A 1; 0 . B. A  0; 1 .  
C. A 1;1 . 
D. A 1; 0 . 
Câu 7: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. cos x  0, 3 . B. cot 3x  2 . C. tan x  2 . D. 3 sin x  cos x  10 .
Câu 8: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?
A. Phép vị tự. B. Phép tịnh tiến. C. Phép đồng nhất. D. Phép quay .
Câu 9: Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A. 180 . B. 100 . C. 120 . D. 216 .
Câu 10: Có bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của ngũ giác ABCDE ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
1 1 1 1
 
Câu 11: Cho dãy số un được viết dưới dạng khai triển 1, , , ,...,
2 3 4 n
,... . Khẳng định nào sai?

 
A. Dãy số un là dãy giảm. B. Dãy số un  là dãy tăng.

C. Dãy số un  là dãy bị chặn dưới. D. Dãy số un  là dãy bị chặn trên.

Câu 12: Tìm điểm N là ảnh của M  3; 2  qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 4  .

A. N  4;2  . B. N  3; 2  . C. N  2; 6  . D. N  2; 6  .


Câu 13: Cho đthẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
 
Câu 14: Cho phép thử có không gian mẫu   2; 4; 6; 8;10 . Cặp biến cố nào sau đây đối nhau?

  
A. 4; 6 và 8;10 .     
B. 2; 6 và 10 . C.  và  .    
D. 2; 6; 8 và 10 .
Câu 15: Một lớp học có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách để chọn ra 12 học sinh
tham gia hoạt động “Ngày thứ 7 Xanh – Sạch – Đẹp”?

Trang 1
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
12 12
A. C 40 . B. 12 ! . C. 40 ! . D. A40 .
Câu 16: Số chỉnh hợp chập 4 của 6 phần tử là
A. 15 . B. 24 . C. 360 . D. 240 .
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn. B. Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kỳ  .
C. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ 2 .
n n n 1 n k
Câu 18: Khai triển nhị thức 2x  3    C n0 2x   
 C n1 2x  
3  ...  C nk 2x 3k  ....  C nn 3n có
tất cả 20 hạng tử. Khi đó, n bằng
A. 18 . B. 19 . C. 20 . D. 21 .
Câu 19: Cho cấp số cộng un   biết u1  4 và công sai d  6 , tìm u5 .
A. 40 . B. 22 . C. 28 . D. 34 .
x
Câu 20: Tập xác định của hàm số y  tan  3 là
2
   

A.  \   k2, k    . B.  \   k  , k    . C.  \   k  , k   . D.  \   k 2 , k   .   
2  2 
Câu 21: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của ABC , ACD . Giao tuyến của
CBD  và CMN  là đường thẳng
A. đi qua C và song song với BD . B. đi qua C và song song với AB .
C. đi qua B và song song với AD . D. đi qua B và song song với MN .
Câu 22: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của

AB và BC Giao điểm của MN và SAD chính là giao điểm của 
A. MN và AC . B. MN và SD . C. MN và SA . D. MN và AD .

 
Câu 23: Cho hàm số y  f x xác định trên  có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định sai?

  
 
A. Hàm số y  f x đồng biến trên  0; .  
B. f   f 2 .  
 10 
C. GTNN của hàm số y  f x trên 0;      bằng 1 .  
D. Hàm số y  f x là hàm số chẵn.

 
Câu 24: Dãy số un cho bởi công thức tổng quát nào sau đây là cấp số cộng?

1
A. un  . B. un  3n  1 . C. u n  2n . D. un  n 4 .
n
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.
a  b 
 b   . B.
a  b
   a  c . C.
   
    . D.    
   
 a   .         
a    


c b 
    


a   
    
Câu 26: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD . Gọi H , K lần lượt là
trung điểm của SA và SC Trong các khẳng định dưới đây, hãy chọn khẳng định sai .
A. BC  SAD .  B. AD  SBC .   C. AB  SCD .  
D. HK  ABCD . 
Câu 27: Gieo một con súc sắc 2 lần. Tính xác suất để 2 lần gieo có tổng số chấm bằng 6.

Trang 2
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

1 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
6 12 36 9
15
3  2 3
Câu 28: Hệ số của x trong khai triển  x   là
 x
9 9 3 9 9 6 6 3 6 6
A. C 15 .3 .x . B. C 15 .3 . C. C 15 .3 .x . D. C 15 .3 .

Câu 29: Cho cấp số cộng un   với uu1n  10un 1  5, n 2


. Công sai của cấp số cộng đó bằng

A. 5 . B. 15 . C. 10 . D. 8 .
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 10?
A. 81 . B. 72 . C. 90 . D. 64 .
Câu 31: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong
đó chỉ có 1 phương án đúng. Một học sinh không học bài, làm bài thi trắc nghiệm bằng cách với mỗi
câu hỏi đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó đúng cả 10 câu.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
10 4 10 3 310 410
Câu 32: Tìm ptrình đường thẳng d ' là ảnh của đthẳng d : x  2  0 qua phép vị tự tâm O tỉ số 4 .
A. d ' : x  8  0 . B. d ' : 2x  1  0 . C. d ' : 2x  1  0 . D. d ' : x  8  0 .
u  3
 
Câu 33: Cho dãy số un xác định bởi  1
u  un  n, n  1
. Tìm số hạng thứ 4 của dãy số un .  
 n 1
A. 6 . B. 12 . C. 9 . D. 10 .
2
Câu 34: Số nghiệm của phương trình sin x  3 sin x  1  0 trên 0;  là  
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
  0
Câu 35: Tìm N biết M 3; 2 là ảnh của qua N phép quay tâm O góc quay 90 .


A. N 3; 2 .   
B. N 2; 3 . C. N 3;2 .   
D. N 2; 3 . 
Câu 36: Cho đa giác lồi đều 30 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh đó
tạo thành một tam giác vuông.
390 7 3 45
A. . . B. C. . D. .
406 15 29 406
Câu 37: Cho hình chóp S .ABCD , ABCD là hình bình hành tâm O . Cho I thuộc cạnh OC ( I không
   
trùng với C ). Mặt phẳng P đi qua I , P song song với BD và SB . Khi đó, thiết diện của hình

chóp S .ABCD cắt bởi  P  là hình gì?


A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình thang. D. Ngũ giác.
Câu 38: Một đoạn sông được giới hạn bởi hai cây cầu A và B, khoảng cách AB bằng 1 km. Người ta
tiến hành trồng cây hoa gạo ở hai ven bờ sông, biết cứ 5 m trồng 1 cây và ở 2 cây cầu không trồng cây
nào. Hỏi người ta cần phải mua bao nhiêu cây hoa gạo để trồng vừa đủ theo yêu cầu trên.
A. 199 . B. 400 . C. 402 . D. 398 .
Câu 39: Cho cấp số cộng 1, 6,11,..., x biết 1  6  11  ...  x  112 . Khi đó,
A. x  36 . B. x  31 . C. x  7 . D. x  26 .
 
Câu 40: Cho tập M  1; 2; 3; 4 ; 5; 6; 7 ; 8 ; 9 . Có bao nhiêu tập con có 4 phần tử lấy từ các phần tử của
tập M ?

Trang 3
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

A. 49 . B. C 94 . C. 4 ! . D. A94 .
Câu 41: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một người bắn cung là 0, 3 . Tính xác suất để trong ba lần bắn,
người đó bắn trúng mục tiêu ít nhất 1 lần.
A. 0, 343 . B. 0, 027 . C. 0, 441 . D. 0, 657 .
Câu 42: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Điểm I là trung điểm
 
của MN . Mp  qua I , song song với AB và CD . Thiết diện của tứ diện cắt bởi  là  
A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Tam giác. D. Hình chữ nhật.
Câu 43: Số giờ có ánh sáng của một thành phố A ở 40 vĩ độ Bắc trong ngày thứ t của một năm không
  
nhuận, được xác định bởi hàm số d t  3 sin    
t  80   12 với t   , 0  t  365 . Hỏi
 182 
thành phố A có đúng 9 giờ có ánh sáng vào ngày thứ bao nhiêu trong năm?
A. 80 . B. 354 . C. 82 . D. 353 .
Câu 44: Chiếc kim của bánh xe trong một trò chơi trúng thưởng của hội chợ mùa xuân có thể dừng lại
ở 1 trong 10 vị trí với khả năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần
lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau là
A. 0, 72 . B. 0, 001 . C. 0, 9 . D. 0, 072 .
Câu 45: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P , Q , R lần lượt lấy trên ba cạnh AB ,CD , BC sao cho
PR  AC . Gọi S là giao điểm của AD và  PQR  . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. PR , AC , QS đôi một song song. B. PR , AC , QS đồng quy.
C. PR , QS chéo nhau. D. PR , QS cắt nhau.
Câu 46: Cho S .ABCD có AB và CD không song song. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của
SCD . Gọi N  SM  CD . Khi đó, giao điểm của BM và SAC  chính là giao điểm của
A. BM và SI với I  BN  AC . B. BM và SO với O  BD  AC .
C. BM và AC . D. BM và SC .
Câu 47: Khẳng định nào sau đây đúng?
0 1 n n
A. C n  C n  ...  C n  2 , n   . B. 1110  1 chia hết cho 1000 .

 
2019
C. Tổng các hệ số của khai triển 3x  4x 2 là 1 . D. C n7  C n8  C n9 1, 8  n   .

Câu 48: Phép tịnh tiến theo vectơ v biến C 1  : x 2  y 2  2x  2y  1  0 thành

C 2  : x 2  y 2  6x  2  0 . Khi đó,
   
A. v  2;2  . B. v  2;1 .  
C. v 2; 0 . 
D. v 2; 1 .
Câu 49: Dãy số cho bởi số hạng tổng quát nào dưới đây là dãy bị chặn?
n2  1 n 1
A. a n  3n  1 . B. bn  . C. un  . D. vn  4n  1 .
2n  3 2n  3
Câu 50: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ khác nhau và 10 viên bi xanh khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 viên
bi. Xác suất để 3 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi đỏ bằng
A. 0, 49 . B. 0, 33 . C. 0, 67 . D. 0, 65 .

Trang 4
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Tìm chu kì T của hàm số y  sin x.

A. T  4 . B. T  3 . C. T  2 . D. T  .
2
Câu 2. Giải phương trình cot x   3.
2   4
A. x   k , k  B. x   k , k   C. x    k , k   D. x   k , k 
3 3 6 3
Câu 3. Giả sử bạn muốn mua một chiếc váy màu hồng hoặc màu vàng. Váy màu hồng có 5 kiểu khác
nhau, váy màu vàng có 4 kiểu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về kiểu váy và màu váy)?
A. 5. B. 20. C. 9. D. 4.
Câu 4. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách cử ra hai bạn trong đó
có 1 bạn nam và 1 bạn nữ?
A. 375 . B. 25 . C. 15 . D. 40 .
Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh theo một hàng ngang?
A. 10. B. 24. C. 5. D. 120.
Câu 6. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Mệnh đề nào đúng ?
n! n! k ! n  k ! n!
A. Cnk  . B. Ank  . C. Cnk  . D. Ank  .
k!  n  k ! n! k ! n  k  !
Câu 7. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A108 . B. A102 . C. C102 . D. 10 2 .
Câu 8. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả
tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu
cách chọn thực đơn.
A. 25 . B. 75 . C. 100 . D. 15 .
Câu 9. Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì số phần tử của không gian
mẫu là:
A. 140608 . B. 156 . C. 132600 . D. 22100 .
1
Câu 10. Cho dãy số  u n  với un  2 . Khẳng định nào sau đây sai?
n n
1 1 1 1 1
A. Năm số hạng đầu tiên ; ; ; ; .
2 6 12 20 30
B. Là dãy số tăng.
1
C. Bị chặn trên bởi số M  .
2
D. Không bị chặn.
Câu 11. Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy giảm ?
1 3n  1
A. un  n . B. un  . C. un  n 2 . D. u n  n  2.
2 n 1
Câu 12. Cho cấp số cộng  u n  có u1  1 , công sai d  2 . Tổng S10  u1  u2  u3  ...  u10 bằng:
A. S10  110. B. S10  100. C. S10  21. D. S10  19.
Câu 13. Cho cấp số cộng có u1  3 , d  4 . Chọn khẳng định đúng ?
A. u5  15 . B. u4  8 . C. u3  5 . D. u2  2 .
Câu 14. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; 2; 3; 4; 5 . B. 1; 2; 4; 8; 16 . C. 1;  1; 1;  1; 1 . D. 1;  2; 4;  8; 16 .
Câu 15. Cho cấp số nhân  un  có u1  5 và công bội q  2 . Số hạng thứ sáu của  un  là:

Trang 5
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
A. u6  160 . B. u6  320 . C. u6  160 . D. u6  320 .
Câu 16. Cho hai đường thẳng d và d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d
thành d’ ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 17. Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mp (ABCD). Có nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng xác định bởi các điểm A, B, C, D, S ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCDE, phát biều nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng SE và AB cắt nhau. B. Đường thẳng SB nằm trong mp  SED  .
C. Hai đường thẳng SB và ED chéo nhau. D. Hai đường thẳng SE và AB song song.
Câu 19. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   . Giả sử b    . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu b∥   thì b∥ a
B. Nếu b cắt   thì b cắt a
C. Nếu b∥ a thì b∥  
D. Nếu b cắt   và   chứa b thì giao tuyến của   và   là đường thẳng cắt cả a và b.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
Câu 21. Nghiệm của phương trình 2 sin 2 x - 3 sin x  1  0 là:
    2
  x  6  k  x  6  k 3 
A. x   k  ;  ,k  B. x   k 2  ;  ,k
2  x  5  k 2  x  5  k 2 
 6  6 3
  1  
 x k   x   k 2
 5 6 2 ,k  6
C. x   k  ;  D. x   k 2  ;  ,k 
2 2  5 1 2  5
x k  x  k 2
 6 2  6
Câu 22. Một lớp học có 25 nam và 15 nữ. Số cách chọn 3 học sinh trong lớp tham gia vệ sinh
công cộng toàn trường là:
A. 9880. B. 59280. C. 2300. D. 455.
Hệ số của x5 trong khai triển  2 x  3 là:
8
Câu 23.
A. C83 .23.35. B. C83 .25.33. C. C83 .25.33. D. C85 .23.35.
13
 1
Câu 24. Số hạng chứa x trong khai triển  x   là:
7

 x
A. C13 x .
4 7
B. C13 .
3
C. C133 x 7 . D. C133 x 7 .
Câu 25. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt
sấp là:
1 2 6 4
A.
. B. . C. . D. .
16 16 16 16
Câu 26. Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện
mặt sáu chấm là:

Trang 6
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
12 11 6 8
A. . B. . C. . D. .
36 36 36 36
Câu 27. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN .
B.  NN , NS , SN , SS  .
C.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN .
D.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS .
Câu 28: Giá vận chuyển hàng hóa của một hãng vận chuyển được tính như sau: 10 ngàn đồng cho 1
kg hàng đầu tiên, và 3 ngàn đồng cho mỗi kg hàng tiếp theo. Viết công thức tính chi phí C (đơn vị:
ngàn đồng) khi vận chuyển P kg hàng hóa.
A. C  10P  3 . B. C  10  3 P  1 . C. C  3  10 P  1 . D. C  10  3P .
Câu 29. Cho cấp số cộng  u n  có u1  123 và u3  u15  84 . Số hạng u17 có giá trị là
A. 11 . B. 4 . C. 235 . D. 242 .
Câu 30. Có bao nhiêu cặp đường thẳng chéo nhau trong một hình tứ diện?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD . Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. MN //  SBD  . B. MN //  SBC  . C. MN //  ABCD  . D. MN //  SCD  .
Câu 32. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Điểm P tuỳ ý trên
cạnh BD nhưng không trùng với trung điểm của BD . Thiết diện của hình tứ diện ABCD cắt bởi
mp (MNP ) là
A. Một hình thang. B. Một hình bình hành. C. Một hình tam giác. D. Một hình ngũ giác.
Câu 33. Cho dãy số (un ) , biết un  4n . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. un1  un  1 . B. un1  un  4 . C. un1  un . D. un1  4un .
Câu 34. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB || CD . Giả sử AC  BD  O và
AD  BC  I . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là:
A. SO . B. SC . C. SI . D. SD .
Câu 35. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Đường thẳng B D  song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A.  BCA  . B.  BC D  . C.  AC C  . D.  BDA  .
II) TỰ LUẬN
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của các đoạn OA, BC và SD.
a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD); (SMD) và (SAB)
b) Tìm thiết diện tạo bởi mp(MNP) và hình chóp

u  u  u  10
Câu 37: Tìm số hạng thứ 2023 của cấp số cộng (un) , biết  2 3 5
u1  u6  17

Câu 38: Một phép vị tự biến hình chữ nhật rộng 1,5 cm và dài 2 cm thành hình chữ nhật mới có chiều
dài bằng 8 cm. Tính diện tích hình của hình chữ nhật mới.

Câu 39: Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong một lớp học có cả nam và nữ. Xác suất để lấy được một
2
nam sinh bằng xác suất để lấy được một nữ sinh. Tính số nam sinh trong lớp.
3

Trang 7
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

3  sin x
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  là:
cos x  1

 


A. D   \ k , k   .  B. D   \ 


 k , k  
.

2
 


 

C. D   \ 
  k 2, k   . D. D   \ k 2, k   .

2
 


Câu 2. Phương trình tan x  3 có tập nghiệm là
   
 

A. S     k , k   . B. S  
  k , k   .
 3  
6
 


   
 

C. S    k 2, k   . D. S  
  k 2, k   .
 3  
6
 


Câu 3. Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Từ các chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 3452 . B. 3024 . C. 2102 . D. 3211 .
Câu 4. Trong đội văn nghệ nhà trường có 8 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một đôi song ca nam-nữ?
A. 91 . B. 182 . C. 48 . D. 14 .
Câu 5. Có bao nhiêu cách chọn ra một lớp trưởng và một lớp phó từ lớp có 40 học sinh ?
2 2
A.C 40 . B. 402 . C. A40 . D. 2  40 .

Câu 6. Trong khai triển nhị thức Newton a  2 n    có tất cả 20 số hạng. Khi đó n
n 
bằng
A. 15 . B. 14 . C. 20 . D. 19 .
Câu 7. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên
hai lần đó không vượt quá 5 bằng
5 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
18 4 9 12
Câu 8. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100 , chọn ngẫu nhiên 1 tấm thẻ. Xác suất để chọn
được 1 tấm thẻ được đánh số nhỏ hơn 10 là
1 1 1 9
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
100 10 9 100
Câu 9. Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối ba lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu.
A. 36. B. 6. C. 8. D. 9.
 
Câu 10. Cho cấp số cộng un có u1  2 , d  3 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
A. 20 . B. 21 . C. 19 . D. 23 .
u  4
Câu 11. Cho dãy số 
1
. Năm số hạng đầu của dãy số là :
un 1  un  n

A. 4, 5, 6, 7, 8. B. 4,16, 32, 64,128. C. 4, 6, 9,13,18. D. 4, 5, 7,10,14.
Câu 12. Kết luận nào sau đây là sai ?
 
 
A. T B  B .
0    
B. V I ,3 A  B  IA  3IB .

Trang 8
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
   
C. T A  B  AB  u . D. V I ,3 A  B  IB  3IA .
u  
Câu 13. Trong mặt phẳng  P  cho tứ giác lồi ABCD và điểm E không thuộc mặt phẳng P . Có  
nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng xác định bởi các điểm A , B ,C , D , E ?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD . M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh AB , AC (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A

B D
N

C
 
A. DMN  (ABC )  DM .  
B. DMN  (ABC )  DN .

C. DMN  và ABC  không có điểm chung. D. DMN   (ABC )  MN .


Câu 15. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của
SA và SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
 
A. MN // SCD .  
B. MN // SBC .

C. MN // ABCD . D. MN // SAB  .

Câu 16. Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng P  . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và

cắt mặt phẳng P ?  


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.
Câu 17. Phương trình 3 sin x  cos x  1 tương đương với phương trình nào sau đây?
  1   1     1
A. cos x    . B. sin   x   . C. sin x    1 . D. sin x    .
 3  2  6  2  6   6  2

Câu 18. Cho hàm số f x  sin 3x . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số f x  là một hàm số lẻ. 


B. Hàm số f x có tập giá trị là 3; 3 .
 
C. Hàm số f x  có tập xác định là  . D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.

10
Câu 19. Hệ số của x trong khai triển (2  x 2 )2020 là
A. C 2020 2 .
2015 2015
B. C 2020
5
22015 . C. C 2020
5
22015 x 5 . D. C 2020 2 .
2010 2010

n 1 7
 
Câu 20: Cho dãy số un với un 
3n  1
. Hỏi số
23
là số hạng thứ mấy của dãy số ?

A. 15 . B. 8 . C. 19 . D. 9 .
Câu 21. Cho cấp số cộng un  có u 2  2001 và u 5  1995 . Khi đó số hạng đầu tiên của dãy số bằng:
A. 2. B. 2 C. 2003 D. 2003.

Trang 9
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

Câu 22. Cho cấp số cộng un   có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17;... . Tìm số hạng tổng quát
un của cấp số cộng.
A. u n  5n  1. B. u n  5n  1. C. un  4n  1. D. u n  4n  1.
Câu 23. Cho hai hình vuông ABCD và BEFG như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác ABG qua phép
quay tâm B , góc quay 90 .

A. BCD . B. ABD . C. CBE . D. DCG .


Câu 24. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC , BD . Giao tuyến của hai mặt
  
phẳng AIJ và ACD là 
A.Đường thẳng d đi qua A và d  BD . B. Đường thẳng AB .
C. Đường thẳng d đi qua A và d  CD . D. Đường thẳng d đi qua A và d  BC .

   
Câu 25. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng  , giả sử b   . Mệnh đề nào sau đây đúng?

 
A. Nếu b   thì b  a.

B. Nếu b cắt  thì b cắt a .

C. Nếu b  a thì b    .

D. Nếu b cắt  và   chứa b    


thì giao tuyến của  và  là đường thẳng cắt a .
Câu 26: Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M
và N trong hình dưới. Phương trình đó có thể là y

A. 2 sin x  1  0 B. 2 cos x  3  0 1
M
C. 2 sin x  3  0 D. 2 cos x  1  0
-1 x

Câu 27. Cho hình chóp S .ABCD , có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn
O 1

AD . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của SA, AB,CD . Khẳng định nào
-1 N
sau đây sai?
 
A. EN // SBC .  
B. SB // MNE .

C. DM // SBC  . D. SC // MNE  .
Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là điểm trên cạnh
SO . Mặt phẳng ICD  cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 29. Bạn An chơi trò chơi xếp các que diêm thành tháp theo qui tắc thể hiện như hình vẽ. Để xếp
được tháp có 10 tầng thì bạn An cần đúng bao nhiêu que diêm?

Trang 10
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

A. 210 . B. 39 . C. 100 . D. 270 .


Câu 30. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3
viên bi. Tính xác suất để được ba viên bi không có bi màu đỏ.
1 9 1 143
A. . B. . C. . D. .
560 40 28 280
Câu 31. Trên mặt phẳng có 2019 đường thẳng song song với nhau và 2020 đường thẳng song song
khác cùng cắt nhóm 2019 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo
thành có các đỉnh là các giao điểm nói trên.
4 4 4 4 2 2 2 2 2 2
A. C2019  C2020 . B. C2019  C2020  C2019 .C2020 . C. C2019 .C2020 . D. C2019  C2020 .
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng
GCD  cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:
a2 3 a2 2 a2 3 a2 2
A. . B. . .
C. . D.
2 4 4 6
Câu 33. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng  qua BD và song

 
song với SA , mặt phẳng  cắt SC tại K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

1 1 1
A. SK  SC . B. SK  KC . C. SK  2KC . D. SK  SC .
2 2 3
Câu 34. Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình
2
nguyện gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng lần xác suất 4 người
5
được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên.
A. 10. B. 11. C. 9. D. 12.
Câu 35. Số nghiệm của phương trình
(cos x  1)(2 cos x  1)(3 cos x  1)...(2019 cos x  1)(2020 cos x  1)  0 trong khoảng 0;2 là
A. 2020 . B. 0 . C. 4038 . D. 4040
TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36. Cho cấp số cộng un   có u5  15; u20  60 . Tính tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
  
n
Câu 37. Khai triển đa thức P x  1  2x  a 0  a1x  a2x 2  ...  an x n , biết a 0  a 1  a 2  289
. Tìm hệ số a 8 trong khai triển trên.
Câu 38. Giải phương trình 2 sin 2 x  7 sin x  4  0 .

Câu 39. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành, điểm M trên cạnh SA ,( M không
trùng với S , A )

  
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng MCD với mặt phẳng SAB , khi đó xác định giao điểm 
N của đường thẳng SB với mặt phẳng MCD  .
b) Gọi K  DM  CN . Chứng minh rằng SK  ABCD .  
Trang 11
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

 2 
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y  tan  x  .
 3 
 2   
A. D   \   k k    . B. D   \   k k    .
 3  2 
  
C. D   \   k k    . D. D   \k k   .
 6 
Câu 2. Tìm tập giá trị T của hàm số y  sin 2 x.
A. T   2; 2  . B. T   1;1 . C. T  . D. T   1;1 .
Câu 3. Phương trình nào sau đây có nghiệm?
2
A. sin x  2. B. cos 2 x  2. C. sin 3x  . D. cos x   .
3
Câu 4. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 sin x  m  1 có nghiệm là
A. 0; 2  . B.  1;1 . C. 1; 3 . D. 0; 3  .
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2 cos x  1  0 là
   
A. x   k ; x    k , k  . B. x   k 2 ; x    k 2 , k  .
3 3 3 3
 2  
C. x   k 2 ; x   k 2 , k  . D. x   k 2 ; x    k 2 , k  .
3 3 6 6
Câu 6. Tìm tập hợp tất cảcác giá trị thực của tham số m để phương trình
 m  2  sin x  5 cos x  2m  3 có nghiệm thực.
 8 8   8 8 
A.  0;  . B.  ; 0    ;   . C. 0;  . D.  ; 0    ;   .
 3  3
   3  3 
8
 3
Câu 7. Số hạng đứng thứ 5 trong khai triển biểu thức  2x 3   là
x  
A. 90720 x . 8
B. 48384 x . 12
C. 108864 x .
D. 16128 x16 .
4

Câu 8. Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh là
24 4 33 4
A. . B. . C. . D. .
455 165 91 455
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được hai số chẵn bằng
7 9 9 8
A. . B. . C. . D. .
34 34 17 17
Câu 10. Xét phép thử chọn một số bất kì từ tập A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 . Biến cố nào sau đây
là biến cố không thể?
A. M : "Chọn được số nguyên tố". B. N : "Chọn được số chia hết cho 5".
C. P : "Chọn được số chia hết cho 9". D. Q : "Chọn được số không chẵn và không lẻ".
Câu 11. Xét phép thử gieo một con súc sắc hai lần. Tính xác xuất để số mặt chấm xuất hiện lần đầu là
chẵn.
1 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
6 2 4 36
Câu 12. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 14 . B. 48 . C. 6 . D. 8 .
Câu 13. Cho tập hợp A  0;1; 2; 3; 4; 5; 6;7 . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên
gồm 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho một trong 3 chữ số đầu tiên phải bằng 1?

Trang 12
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
A. 2802 . B. 65 . C. 2520 . D. 2280 .
Câu 14. Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A. C72 . B. 27 . C. 7 2 . D. A72 .
Câu 15. Với k , n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! n! k ! n  k  !
A. Cnk  . B. Pn  . C. Ank  . D. Cnk  .
k ! n  k  ! k!  n  k ! n!
Câu 16. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36 . B. 720 . C. 6 . D. 1 .
Câu 17. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn  Cn  55 , số hạng không chứa x trong khai triển của
1 2

n
 2 
biểu thức  x 3  2  bằng
 x 
A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440.

Câu 18. Từ 10 điểm phân biệt trong không gian có thể tạo thành bao nhiêu véctơ khác véctơ 0 ?
A. 210 . B. P10 . C. A102 . D. C102 .
Câu 19. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa (các quyển sách
cùng môn đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quyển sách sao cho có ít nhất
một quyển sách Toán?
A. 74 . B. 24 . C. 10 . D. 84 .
Câu 20. Trong trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp ba bạn A , B , C vào 5 chiếc
ghế đó sao cho mỗi bạn ngồi một ghế là
A. C53 . B. 6 . C. A53 . D. 15 .
Câu 21. Hỏi có bao nhiêu cách xếp học sinh trong tổ thành hàng dọc sao cho học sinh nam và nữ
đứng xen kẽ nhau?
A. 4!.5! . B. 4! 5! . C. 9! . D. A94 . A95 .
Câu 22. Tìm tập hợp tất cả các giá trị x thỏa mãn đẳng thức Ax3  C xx  3  14 x.
A. 2; 5 . B. 7; 5 . C. 5 . D. 7 .
Câu 23. Cho tứ giác ABCD . Trên các cạnh AB , BC , CD , AD lần lượt lấy 3 ; 4 ; 5 ; 6 điểm phân biệt
khác các điểm A , B , C , D . Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là
A. 781 . B. 512. C. 816 . D. 342 .
Câu 24. Từ các chữ số thuộc tập hợp S  1; 2; 3; 4; 5; 6;7; 8; 9 có bao nhiêu số có 9 chữ số khác nhau sao
cho chữ số 1 đứng trước chữ số 2, chữ số 3 đứng trước chữ số 4, chữ số 5 đứng trước chữ số
6?
A. 720. B. 45360. C. 1152. D. 2304.
1 1
Câu 25. Cho A , B là hai biến cố độc lập. Biết P  A   , P  A  B   . Giá trị P  B  bằng
4 9
7 1 4 5
A. . B. . C. . D. .
36 5 9 36
Câu 26. Cho hình bình hành OABC , A 1;2  . Biết C di động và thuộc đường tròn C  : x2   y  1  4.
2

Hỏi B thuộc đường tròn có phương trình nào dưới đây?


A.  x  1   y  3  4. B.  x  1   y  3  4. C.  x  1   y  3  4. D.  x  1   y  3  4.
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 27. Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Mọi phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Mọi phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Mọi phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Mọi phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

Trang 13
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

Câu 28. Cho I là điểm bất kì, k  0. Xét điểm A bất kì thỏa mãn VI ; k  A  B, đẳng thức nào sau đây
đúng?
       
A. AB  kIA. B. IB  kIA. C. IA  kIB. D. IA   kIB.
Câu 29. Tính chất nào sau đây là sai với phép đồng dạng bất kì?
A. Phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác đồng dạng.
B. Phép đồng dạng biến đường tròn thành đường tròn.
C. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng.
D. Phép đồng dạng biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 30. Cho hình chóp bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chóp có tất cả các mặt là hình tam giác.
B. Tất cả các mặt bên của hình chóp là hình tam giác.
C. Tồn tại một mặt bên của hình chóp không phải là hình tam giác.
D. Số cạnh bên của hình chóp bằng số mặt của nó.
Câu 31. Trong không gian, cho bốn điểm A , B , C , M bất kì, khẳng định nào sau đây đúng?
 AB     AB   
A.   CM    . B.   AM    .
 AM     AC   
 AB     AC   
C.   BM    . D.   BM    .
 AM     AM   
Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành gọi M là trung điểm của cạnh SB, G
ED
là trọng tâm của tam giác SCD. Mặt phẳng ( BMG ) cắt cạnh AD tại E. Tỉ số bằng
EA
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 2
Câu 33. Yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm.
Câu 34. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của CD , CB , SA . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  MNP  là một đa
giác  H  . Hãy chọn khẳng định đúng?
A.  H  là một hình thang. B.  H  là một hình bình hành.
C.  H  là một ngũ giác. D.  H  là một tam giác.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD có AC  BD  M và AB  CD  N . Giao tuyến của mặt phẳng  SAC 
và mặt phẳng  SBD  là đường thẳng
A. SN . B. SC. C. SB. D. SM .
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36. Tính tổng S  5  55  555  ...  55...5

20 so 5
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC. Gọi D là trung điểm đoạn AB, F là trung điểm đoạn SC. Lấy trên cạnh
1
SB một đoạn SE = SB
3
a) Tìm giao tuyến của (DEF) và (ABC)
b) Gọi K là điểm thuộc cạnh AC sao cho 3AK = AC. Chúng minh : SK //mp (DEF)
10
 2
Câu 38. Tìm hệ số của x 2 trong khai triển của biểu thức  x 2   .
 x
Câu 39. Một nhóm học sinh có 3 em nữ và 7 em nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 em này thành
một hàng ngang sao cho mỗi em nữ ngồi giữa hai em nam?
Trang 14
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm O , tỉ số k  2 biến điểm
M 2; 1 thành điểm nào trong hình vẽ bên?
A. Điểm C . B. Điểm B .
C. Điểm D . D. Điểm A .
Câu 2: Hệ số của z 6 trong khai triển  z  2
10
bằng
A. -3360. B. 3360. C. -13440. D. 13440.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt
phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với
mặt phẳng đó.
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định được duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua bốn điểm bất kỳ xác định được duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm thẳng hàng xác định được duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm bất kỳ xác định được duy nhất một mặt phẳng.
Câu 5: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A. 6. B. 8. C. 3. D. 4.
Câu 6: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Mọi mặt phẳng song song với đường thẳng a đều song song với đường thẳng b .
B. Mọi mặt phẳng cắt đường thẳng a đều cắt đường thẳng b .
C. Có mặt phẳng chứa đường thẳng a và chứa đường thẳng b .
D. Có mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với đường thẳng b .
Câu 7: Cho hình chóp S. ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và BC . Đường thẳng
MN song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SAC ) . B. (SAB) . C. (SBC ) . D. ( ABC ) .
Câu 8: Cho phương trình a sin x  b cos x  c (với a , b , c là tham số). Tìm điều kiện cần và đủ của
a , b , c để phương trình có nghiệm.
A. a 2  b 2  c 2 . B. a 2  b 2  c 2 . C. a  b  c . D. a  b  c .
Câu 9: Có 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất P để thẻ đã lấy
được đánh số chẵn.
1 1 1
A. P  . B. P  . C. P  1 . D. P  .
10 2 20
2
Câu 10: Cho dãy số (un ) xác định bởi un  n  2 (với n nguyên dương). Số nào sau đây thuộc dãy
(un ) ?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
Câu 11: Trong các dãy số (un ) sau, hãy chọn dãy số tăng?
1
A. un  1  2n . B. un  (2)n . C. un  n2  1 . D. un  .
2n
Câu 12: Tìm miền giá trị của hàm số y  2 cos x .

Trang 15
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

A. 1;1 . B. 2; 2 . C.  0; 2  . D.  .


Câu 13: Cho tập A  a; b; c ; d; e . Gọi B là một tập con của A có ba phần tử. Khi đó
A. B là một chỉnh hợp chập 5 của 3 phần tử của A .
B. B là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử của A .
C. B là một tổ hợp chập 3 của 5 phần tử của A .
D. B là một tổ hợp chập 5 của 3 phần tử của A .
Câu 14: Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2  x
10

10k 10k k 10k k
A. C10
k 2 x ( 0  k  10 , k   ). B. C10 2 x ( 0  k  10 , k   ).
10k k
C. C10k 2 x ( 0  k  10 , k   ). D. C10k k k
2 x ( 0  k  10 , k   ).
Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn một nguyên âm và một phụ âm từ các ký tự của chữ VIETNAM?
A. 4. B. 12. C. 7. D. 3.
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD.
Câu 17: Cho các số 4; 1; 6; x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm x.
A. 12 B. 7 C. 10 D. 11
Câu 18: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện là ước của 9
1 1 1 1
A. . B. . C. . . D.
4 6 3 2
 
Câu 19: Cho phép tịnh tiến theo vectơ v  0 biến điểm M thành điểm M  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
        
A. M M  v . B. MM   v  0 . C. MM   v . D. M M  v .
u1  3

Câu 20: Cho dãy số (un ) xác định bởi:  . Tìm số hạng thứ hai của dãy số.
u  1  u 2
, n  1
 n1 n

A. u2  2 . B. u2  10 . C. u2  10 . D. u2  2 .

Câu 21: Nghiệm của phương trình lượng giác: cos 2 x - cos x  0 thỏa điều kiện 0  x   là:
 
A. x   . B. x   . C. x  0 . D. x  .
2 2
Câu 22: Gieo 1đồng tiền cân đối, đồng chất bốn lần. Xác suất để bốn lần xuất hiện mặt sấp là?
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 16
Câu 23: Cho hai đường tròn (C ) :  x  2   y  1  4 và (C ) :  x  1  y 2  4 . Hỏi phép tịnh
2 2 2

tiến theo vectơ nào sau đây biến được đường tròn (C ) thành đường tròn (C ) ?
   
A. b  2; 0 . B. u  1;1 . C. v  1; 1 . D. a  3; 1 .
Câu 24: Cho hai số 3 và 23. Xen kẽ giữa hai số đã cho n số hạng để tất cả các số đó tạo thành cấp số
cộng có công sai d  2. Tìm n
A. 14 B. 15 C. 13 D. 12
Câu 25: Số hạng không chứa x của khai triển ( 3 x 4  2)5 là
A. 32. B. 32. C. 96. D. 27.
Câu 26: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
Trang 16
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
A. 720. B. 900. C. 999. D. 648.
Câu 27: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD  BC . Gọi M là trung điểm
của SC , d là giao tuyến của mặt phẳng (SBC ) và ( MAD) . Kết luận nào sau đây là sai ?
A. d cắt SB . B. d  AD C. d cắt SA .D. d và AC chéo nhau.
Câu 28: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:

A. sin x  . B. 3 sin x  4 cos x  5 . C. sin 2 x  sin x  6  0 . D. sin 2 x  3cos 2 x  2 .
6
Câu 29: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
SC và I là giao điểm của AM và mặt phẳng (SBD) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I  SO .B. I  SO và IS  IO .C. I  SO và IS  IO . D. I  SO và IS  IO .
Câu 30: Trong các dãy số (un ) sau, dãy số nào là dãy số bị chặn?
n 1
A. un  . B. un  n2  1 . C. un  2 n  1 . D. un  n  .
n1 n
Câu 31: Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn 5 Cnn1  Cn2 ?
A. Không có số nào. B. Chỉ có hai số. C. Có nhiều hơn hai số. D. Chỉ có một số.
Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD . Chọn câu đúng
A. AB và CD chéo nhau. B. AC và BD là hai đường thẳng chéo nhau.
C. SA và CD chéo nhau. D. SA và AB là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 33: Cho tứ diện ABCD có M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , AC , AD . Gọi I , J lần lượt là
trung điểm của DC và BC . Khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. IJ ||( MNP). B. IJ cắt ( MNP) . C. BI  ( NPB). D. BI  MN .
1 2 3 100
Câu 34: Tính tổng T  C100  C100  C100    C100 .

A. T  2100 . B. T  100 2 . C. T  2100  1 . D. T  2100  1 .


Câu 35: Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng nhau. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Cắt tứ
diện bởi mặt phẳng ( ABG ) thì thiết diện là hình gì?
A. tam giác cân nhưng không đều.B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Tam giác đều.
Câu 36: Biết dãy số (un ) : un  2n  1 là một cấp số cộng. Công sai của cấp số cộng đã cho là
A. d  4 . B. d  2 . C. d  3 . D. d  1 .
Câu 37: Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 giờ thì sau mỗi giờ thì số tiếng chuông
được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi đến 12 giờ trưa đồng hồ
đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?
A. 300. B. 156. C. 78. D. 48.
Câu 38: Tổng các nghiệm của phương trình sin 2 2 x  cos 2 3x  1 trên khoảng 0  x   là:

A. 0 B. C.  D. 2
5
Câu 39: Trong buổi giao lưu văn nghệ của tại trường A, cần sắp xếp 3 học sinh trường A và 6 học
sinh trường B vào một dãy ghế kê theo hàng ngang.Tính xác suất để sắp xếp được 3 học sinh trường A
không ngồi liền kề nhau.
1 11 1 83
A. B. C. D.
12 12 84 84
Câu 40: Khai triển P  x  2 x  1 ta được P  x  a2017 x 2017  a2016 x2016  ...  a1x  a0 .
2017

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?


A. Số hạng không chứa x là số hạng thứ 2017 B. a2017  a2016  ...  a1  a0  1.

Trang 17
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

C. Khai triển P  x có 2017 số hạng 16


D. a2001  C2017 .22001.
Câu 41: Một đội thanh niên tình nguyện có 30 sinh viên, trong đó có 20 sinh viên năm 2 và 10 sinh viên
năm 3. Tính số cách bầu một ban quản lý gồm 4 người trong đội, trong đó có ít nhất một sinh viên
năm 2.
4 1 4 4 4 4 4
A. C 20  C10 . B. C 20  C10 . C. C30 . D. C 30  C10 .
Câu 42: Cho hình chữ nhật được vẽ trên hệ trục tọa độ như hình bên. Ảnh của hình chữ nhật qua phép
quay tâm O góc quay 90 là hình nào trong các hình vẽ sau?

A. .B. .C. .D. .


Câu 43: Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Điểm P tuỳ ý trên
cạnh BD nhưng không trùng với B , D và trung điểm của BD . Thiết diện của hình tứ diện ABCD
cắt bởi mp ( MNP ) là
A. Một hình tam giác. B. Một hình bình hành. C. Một hình thang. D. Một hình ngũ giác.
Câu 44: Trong các đường cong cho sau đây, đường nào là đồ thị của hàm số y  sin2x ?

A. B. .

C. D.

Trang 18
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
Câu 45: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm tam giác
BCD và ACD . Khi đó đoạn thẳng G1G2 bằng:
2a . a a 3a
B. . C. . D. .
A. 3 3 4 2
Câu 46: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O , O1
lần lượt là tâm của ABCD và ABEF . M là trung điểm của CD .Khẳng định nào sai ?
A. OO1  ( BEC ) . B. OO1  ( EFM ) C. OO1  ( AFD ) D. MO1 cắt ( BEC ) .
Câu 47: Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia
12
hoạt động đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là . Tính số học sinh nữ
29
A. 14. B. 13. C. 16. D. 17.
Câu 48: Cho điểm A 1; 2 . Gọi B xB ; y B  và C  xC ; yC  là hai điểm trên trục hoành sao cho phép
quay tâm A , góc quay 90 biến điểm B thành điểm C . Tính xB  xC .
A. xB  xC  2 . B. xB  xC  1 . C. xB  xC  0 . D. xB  xC  2 .
Câu 49: Khi ký hợp đồng dài hạn 10 năm với các công nhân tuyển dụng, công ty X. đề xuất phương án
trả lương như sau: Người lao động sẽ nhận 7 triệu đồng ở quí đầu tiên ( một quí là ba tháng) và kể từ
quí làm việc thứ hai mức lương sẽ tăng 500.000 đồng mỗi quí. Như vậy sau 10 năm làm việc, hết hạn
hợp đồng, tổng số tiền lương người lao động đã nhận được là ?
A. 137, 5 triệu. B. 670 triệu. C. 570 triệu. D. 610 triệu.
Câu 50: Cho mảnh bìa như hình vẽ bên, biết ABCD là hình vuông cạnh
bằng a . Các tam giác S1 AB , S2 BC , S3CD và S4 DA là các tam giác cân
bằng nhau. Gọi G và G  lần lượt là trọng tâm hai tam giác S1 AB và S3CD .
Người ta xếp mảnh bìa này thành hình chóp tứ giác S. ABCD (các điểm
S1 , S2 , S3 và S4 trùng vào đỉnh S ). Khi đó hãy tính độ dài đoạn thẳng GG  .
2a a 2a 2 a 2
A. GG   . B. GG   . C. GG   . D. GG   .
3 2 3 2

u  u  1

Câu 1: Dãy số ( un ) xác định bởi: 

1 2
n  2 , Số hạng u6 của dãy số là:

un  un-1  un-2

A. 8. B. 11. C. 13. D. 21.
Câu 2: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 2 học sinh trực nhật
A. 90. B. 24. C. 10. D. 45.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho C  :  x  1   y  2  8 . Ảnh của C  qua phép đồng
2 2
Câu 3:
dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép đối xứng
qua trục Ox :
A. C  :  x  2   y  1  8 . B. C  :  x  1   y  2  8 .
2 2 2 2

C. C  :  x  2   y  1  8 . D. C  :  x  1   y  2  8 .
2 2 2 2


u1  u5  51
Câu 4: Tìm công bội của cấp số nhân biết: 


u2  u6  102

Trang 19
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
A. 2. B. -2. C. -3. D. 3.
Câu 5: Cho cấp số nhân ( un ) với: un  2.3n . Tìm S5 :
A. 120. B. 242. C. 267. D. 726.
Câu 6: Cho đường thẳng d : 3 x - 2 y  3  0 . Ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  2 là:
A. d ' : 4 x  3 y – 3  0 . B. d ' : 2 x - 3 y - 3  0 .C. d ' : 3 x - 2 y  6  0 .D. d ' : 3 x - 2 y – 3  0 .
Câu 7: Tính chất nào đúng với phép dời hình mà không đúng với phép đồng dạng?
A. Biến đường thẳng thành đường thẳng.
B. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Bảo toàn thứ tự giữa các điểm điếm.
D. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng.
1
Câu 8: Tập xác định của hàm số y  là:
sin x  1
 
A. x  k . B. x    k 2 . C. x   k 2 . D. x  k 2 .
2 2
Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 3 sin x - cos x  1 . B. cos 2 x  cos x  4  0 .
C. tan x  1  0 . D. 2 sin x – 1  0 .
 3 1 8
Câu 10: Số hạng không chứa x trong khai triển:  x   là.
 x
A. 28. B. 70. C. 56. D. 10.
Câu 11: Hai cầu thủ đá luân lưu 11m. Xác suất cầu thủ 1 đá không trúng lưới là 0,3. Xác suất cầu thủ
2 đá trúng lưới là 0,8. Tính xác suất để cả hai cầu thủ đều đá trúng lưới là.
A. 0,06. B. 0.14. C. 0,24. D. 0,56.
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất cuả hàm số: y = 3 + 4sinx.
A. 1. B. -1. C. 2. D. 7.
Câu 13: Tính tổng của GTLN và GTNN của hàm số: y  3 sin 2016 x  cos 2016 x  10
A. 10. B. 18. C. 8. D. 20.
Câu 14: Phương trình sin(  cosx)  1 có nghiệm là  k  Z :
 5  
A. x 
 k 2 ; x   k 2 . B. x   k 2 ; x   k 2 .
3 6 6 6
  5 
C. x   k 2 ; x   k . D. x   k 2 ; x   2 k .
3 3 3 3
Câu 15: Phương trình lượng giác: 3 tan x  3  0 có nghiệm là  k  Z :
   
A. x   k . B. x   k . C. x    k . D. x    k 2 .
6 3 3 3

Câu 16: Ảnh của M 3; 4 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v  1; 3 là điểm M ’ có tọa độ
A. 4;1 . B. 2;7  . C. 2; 7  . D. 2;1 .
Câu 17: Một hộp đựng 20 viên bi gồm: 12 viên màu xanh và 8 viên màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên
bi từ hộp đó. Tính xác suất để có 1 viên màu xanh.
81 33 48 14
A. . B. . C. . D. .
95 95 95 95

Trang 20
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

Câu 18: Từ tập A A  1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu STN gồm ba chữ số đôi một khác
nhau?
A. 720 . B. 120 . C. 360 . D. 24 .
n 1 3
Câu 19: Cho dãy số un  với un  ; biết uk  . u là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
n2  1 25 k
A. Thứ sáu. B. Thứ năm. C. Thứ bảy. D. Thứ tám.
Câu 20: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao
nhiêu vectơ nối từng cặp điểm?
A. 90. B. 30. C. 45. D. 54
 
Câu 21. Số nghiệm của phương trình 4sin 2 2 x  2 1  2 sin 2 x  2  0 trên  0;   là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 22. Nghiệm của phương trình An3  20n là
A. n  5. B. n  6. C. n  8. D. Không tồn tại.
Câu 23. Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức  x  y  .
5

A. x5  5x 4 y  10 x3 y 2  10 x 2 y 3  5xy 4  y 5 . B. x5  10 x 4 y  5x3 y 2  10 x 2 y3  5xy 4  y 5 .


C. x5  5x 4 y  5x3 y 2  10 x 2 y3  10 xy 4  y 5 . D. x5  5x 4 y  10 x3 y 2  10 x 2 y3  5xy 4  y 5 .
Câu 24. Hệ số của x 4 trong khai triển  2 x  1 thành đa thức là
10

4 6 6 4 6 4 4 6
A. 2 C10. B. 2 C10. C. 2 A10. D. 2 A10.
Câu 25. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để số chấm xuất hiện nhỏ hơn ba
là:
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 3
Câu 26. Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 15 em học khá môn Toán, 16 em học khá môn Văn.
Tính xác suất để chọn được 2 em học khá cả 2 môn.
1 3 3 2
A. . B. . C. x  . D. .
20 25 20 25
Câu 27. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n  1
A. un  n 2 . B. un  2n . C. u n  n 3  1 . D. un  .
n 1
Câu 28. Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và công sai d  7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số
hạng của  un  đều lớn hơn 2018 ?
A. 287 . B. 289 . C. 288 . D. 286 .
2
Câu 29. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  . Số hạng thứ năm của  un  là
3
27 16 27 16
A. . B. . C.  . D.  .
16 27 16 27
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x  y  2  0 . Hãy viết phương trình đường thẳng
d là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
A. d : x  y  2  0 . B. d : x  y  2  0 . C. d : x  y  2  0 . D. d : x  y  4  0 .
Câu 31. Hệ số của x trong khai triển biểu thức x( x  2)6  (3 x  1)8 bằng
5

A. 13548. B. 13668. C. 13668. D. 13548.


Câu 32. An và Bình cùng 7 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. 9 bạn được xếp vào 9 ghế và thành hàng
ngang. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 9 bạn sao cho hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau?
A. 16.7 ! . B. 7! . C. A98 . D. 8! .
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng   qua BD và song song

Trang 21
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
SA , mặt phẳng   cắt SC tại điểm M . Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. SM  2SC . B. SM  3SC . C. SC  2SM . D. SC  3SM .


Câu 34. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lần lượt là trung
điểm SA , SB , SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với
IJ ?
A. EF . B. AD . C. DC . D. AB .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD  AB / /CD  . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S . ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là SO ( O là giao điểm của AC và BD ).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là SI ( I là giao điểm của AD và BC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  là đường trung bình của ABCD .

B. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm).


Câu 36. Giải các phương trình sau: cos 2 x  sin x  1  0

Câu 37 . Cho cấp số cộng un  với un  1  4n . Tính S40 .

Câu 38. Từ một hộp chứa 4 quả cầu trắng khác nhau và 6 quả cầu đen khác nhau, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 4 quả. Tính xác suất sao cho trong 4 quả lấy ra có ít nhất một quả màu trắng.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD , mặt đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AD. Gọi M là điểm tùy ý
trên cạnh SA ( M không trùng S và A )
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD
b. Tìm giao tuyến của mp SAD và SBC  và giao điểm của đường thẳng DM với mp SBC 
.
c.  P là mặt phẳng qua điểm M , song song với AD và SB. Xác định thiết diện cắt bởi mặt
phẳng  P và hình chóp S. ABCD. Chứng minh SC / /  P .

B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm).



Câu 1. Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
6
3 3 3 3
A. tan x  . B. cot x  . C. cos x  . D. sin x  .
2 2 2 2
Câu 2: Trong các phương trình sau đây, phương trình có nghiệm là:
3
A. cot 3 x  4 B. sin 2 x  3 C. sin x  D. cos2 x  2
2
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  2 sin 3x  cos 2 x là:
A. 1;1 B. 1;1 C.  D. 1; 3

Câu 4. Cho phương trình cos 2 2 x  4sin 2 x cos 2 x  3sin 2 2 x  0 . Khi sin 2 x  0 , bằng cách đặt
t  cot 2 x , phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A. 3t 2  4t  1  0 . B. t  3  0 . C. t 2  6t  3  0 . D. t 2  4t  3  0 .

Trang 22
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

Câu 5. Cho tập A  1; 2; 3; 4 . Gọi B là một tập con của A có ba phần tử. Khi đó
A. B là một tổ hợp chập 3 của 4 phần tử của A .
B. B là một chỉnh hợp chập 4 của 3 phần tử của A .
C. B là một chỉnh hợp chập 3 của 4 phần tử của A .
D. B là một tổ hợp chập 4 của 3 phần tử của A .
Câu 6. Có 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất P để thẻ đã lấy
được đánh số lẻ
1 1 1
A. P  1 . B. P  . C. P  . D. P  .
2 10 5
Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn một nguyên âm và một phụ âm từ các ký tự của chữ BIENHOA?
A. 7. B. 4. C. 12. D. 3.
Câu 8. Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2  x
2017
là ( 0  k  2017 , k   )
2017 2017 k 2017 k 2017  k k
k k k
A. C 2017 2 x . B. C k 2 x k
. C. C 2017 2 x . D. C2017
k 2 2017 k x k .
Câu 9. Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trong 2 lần gieo là bội
của 3
1 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
2 36 3 9
Câu 10. Một hộp đựng vừa đủ một số thẻ, mỗi thẻ được gắn một số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi trong
hộp có bao nhiêu thẻ?
A. 648. B. 900. C. 999. D. 720.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định được duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua bốn điểm bất kỳ xác định được duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm thẳng hàng xác định được duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm bất kỳ xác định được duy nhất một mặt phẳng.
Câu 12. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để cả 2 lần xuất hiện mặt ngửa là?
1 1 3
A. . B. . C. . D. 1.
4 2 4
13
 1 
7 
Câu 13. Tìm số hạng chứa x trong khai triển  x   .
 x
4 7 3 3 7 3 7
A. C13 x . B. C13 . C. C13 x . D. C13 x .
Câu 14. Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển 3 x  4 .
17

A. S  1. B. S  1. C. S  0. D. S  8192.
Câu 15. Cho phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm M thành điểm M  . Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. OM   kOM . B. OM   kOM . C. OM  kOM  . D. OM  kOM  .
Câu 16. Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình
2
nguyện (TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng lần xác suất 4
5
người được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên.
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 17. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh
trong đó có cả nam và nữ?
A. 30. B. 455. C. 456. D. 462.

Trang 23
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
u1  3

Câu 18. Cho dãy un  xác định bởi  u . Mệnh đề nào sau đây sai?
u  n 2
 n 1
2
7 15 31 63
A. u2  . B. u3  . C. u4  . D. u5  .
2 4 6 16
Câu 19. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1; 3; 7; 11; 15;  B. 1; 3; 6; 9; 12; 
C. 1; 2; 4; 6; 8;  D. 1; 3; 5; 7; 9; 
Câu 20. Cho các số 4; 1; 6; x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm x.
A. 7 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 21. Cho dãy số (un ) xác định bởi un  n2  1 . Số nào sau đây thuộc dãy (un ) ?
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
1
Câu 22. Cho cấp số nhân un  có u1  1 và u2  Khi đó số hạng thứ 3 của CSN đó là:
2
1 1
A. 2. B. 1. C. . D. .
4 2
Câu 23. Cho cấp số nhân un  có u1  2 và u2  8 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S6  2730. B. u5  256. C. S5  826. D. q  4.
Câu 24. Cho hai đường thẳng song song a và b . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Mọi mặt phẳng cắt đường thẳng a đều cắt đường thẳng b .
B. Mọi mặt phẳng song song với đường thẳng a đều song song với đường thẳng b .
C. Có mặt phẳng chứa đường thẳng a và chứa đường thẳng b .
D. Có mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với đường thẳng b .
Q
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 0;1. Ảnh của điểm A qua phép

o ,   là:
 2 

A. A '1; 1 . B. A '1; 0 . C. A '1; 0 . D. A '0; 1 .


Câu 26: Cho tứ diện ABCD có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC , AD . Gọi I , J lần
lượt là trung điểm của các cạnh DC và BC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định
đúng?
A. IJ ||( MNP ). B. IJ cắt ( MNP ) . C. BI  ( NPB). D. BI  MN .
6
 2 

Câu 27: Tìm hệ số của x trong khai triển  x  
3
 x2 
A. –210 B. A62 C. 12 D. C62

C  : x2   y  1
2
Câu 28. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường tròn  1 thành đường tròn

C ' : x  3   y  1  1. Tìm v
2 2

   
A. v  3; 2 . B. v  3; 2 . C. v  3; 2 . D. v  3; 2 .
Câu 29. Xét hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
hai đường thẳng đó?
A. 4. B. Vô số. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho hình chóp S. ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và BC . Đường thẳng
MN song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SAB) . B (SAC ) . C. (SBC ) . D. ( ABC ) .
Trang 24
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD.
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng nhau. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Cắt tứ
diện bởi mặt phẳng ( ABG ) thì thiết diện là hình gì?
A. Hình tam giác đều. B. Hình tam giác cân.
C. Hình bình hành. D. Hình thang.
Câu 33. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O , O1
lần lượt là tâm của ABCD , ABEF . M là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. OO1 //  ABC . B. OO1 //  AED. C. OO1 //  EFM . D. OO1 cắt  BEC .
Câu 34. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Tính số cách bầu
một ban cán sự lớp gồm 4 người, trong đó có ít nhất một học sinh nam.
A. C 420  C10
1
. B. C 430 . C. C 430  C10
4
. D. C 420  C10
4
.

Câu 35: Tổng các nghiệm của phương trình sin 2 2 x  cos 2 3x  1 trên khoảng 0  x   là:

A. 0 B. C.  D. 2
5
B. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm).
Câu 36. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Tính số cách bầu
một ban cán sự lớp gồm 4 người, trong đó có hai học sinh nam.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi K, H lần lượt là trung điểm
của các đoạn AB, SK.
1) Chứng minh rằng :OH // mp(SCD)
2) Gọi M là một điểm nằm trong miền SCD. Tìm giao điểm của BD với (SAM);
3) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp() đi qua điểm M và song song với hai đường
thẳng SA và BC.
Câu 38. Giải phương trình 3 sin 3 x  cos 3 x  1
Câu 39. Cho cấp số nhân un  có u1  3 và q  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã
cho?

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ. D. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
Câu 2: Nghiệm của phương trình sin x  1 là
 
A. x    k , k   . B. x   k , k   .
2 2
 
C. x    k 2 , k   .  k 2 , k   .
D. x 
2 2
Câu 3: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn một học sinh đi dự dạ hội của học sinh tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 605 B. 325 C. 280 D. 45

Trang 25
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
Câu 4: Nam muốn qua nhà Mẫn để cùng Mẫn đi đến nhà Hải. Từ nhà Nam đến nhà Mẫn có 3 con
đường đi, từ nhà Mẫn đến nhà Hải có 6 con đường đi. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn
đường đi đến nhà Hải?
A. 9. B. 3. C. 18. D. 20
Câu 5: Muốn xếp 5 người vào 5 ghế thành 1 một hàng ngang có bao nhiêu cách xếp?
A. 5. B. 10. C. 60. D. 120
Câu 6: Một đoàn thanh nhiên Phường An Hòa có 15 người. Có bao nhiêu cách chọn 3 người để phân
công trưởng đoàn, phó đoàn, thành viên để tham gia tiếp sức cùng các cán bộ ở các điểm
cách ly?
A. 15!. B. C153 . C. A153 . D. A15
12
.
Câu 7 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! n! k ! n  k !
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  .
k ! n  k  ! k!  n  k ! n!
Câu 8 : Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến cố A : ‘‘Số chấm
xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau’’. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. n( A)  16. B. n( A)  12. C. n( A)  6. D. n( A)  36.
2n  1
Câu 9 : Cho dãy số un  có số hạng tổng quát un  . Tính giá trị của u5 .
n
11
A. u5  5. B. u5  11. C. u5  . D. u5  2.
5
Câu 10: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?
1 1 1 1
A. 1; ; ; ; . B. 1; 2; 3; 4; 5.
2 3 4 5
1 2 3 4 5
C. 0,1 ;0,1 ;0,1 ;0,1 ;0,1 .
1 2 3 4 5
D. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
Câu 11: Cho cấp số cộng un  có số hạng đầu u1 và công sai d . Lúc đó, số hạng tổng quát un là
A. un  u1   n 1 d . B. un  u1  d . C. un  u1   n 1 d . D. un  u1  nd .
Câu 12: Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 , số hạng thứ tư là
A. u4  23. B. u4  18. C. u4  8. D. u4  14.
Câu 13: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; 2; 3; 4; 5. B. 1; 2; 4; 8; 16. C. 1;  1; 1;  1; 1. D. 1;  2; 4;  8; 16 .
Câu 14: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  5 và công bội q  2 . Số hạng thứ sáu của  un  là:
A. u6  160. B. u6  320.
C. u6  160. D. u6  320.

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho AB  3; 4  và điểm C 1;  2  . Ảnh của điểm C trong phép
tịnh tiến T
AB
 là

A.  4;  6  . B.   4; 6  . C.   4;  6  . D.   2; 2  .
Câu 16: Cách xác định một mặt phẳng duy nhất là:
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm bất kì.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
Câu 18: Trong không gian cho đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng   . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
Trang 26
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
A. Nếu d cắt đường thẳng d1 nằm trong   thì d song song với   .
B. Nếu d cắt đường thẳng d1 không nằm trong   thì d song song với   .
C. Nếu d song song với đường thẳng d ' nằm trong   thì d song song với   .
D. Nếu d song song với đường thẳng d ' không nằm trong   thì d song song với   .
  
Câu 19: Gọi xo là một nghiệm của phương trình 4cos2 2 x  3cos 2 x  1  0 trên khoảng   ;  .
 3 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 1 1   1   3
A. xo   0;  . B. xo   ;1 . C. xo    ;0  . D. xo   2;   .
 2 2   2   2
Câu 20: Bạn An muốn đặt mật khẩu cho chiếc điện thoại của mình là một dãy gồm 4 ký tự khác
nhau, mỗi ký tự là một chữ số (từ 1 đến 9 ). Hỏi bạn An có bao nhiêu cách đặt mật khẩu?
A. 3024 . B. 126 . C. 6561 . D. 362880 .
n 1
Câu 21: Tìm giá trị của n biết Cn  Cn  Cn  ...  Cn  1023 .
0 1 2

A. 10 . B. 9 . C. 12 . D. 11.
Câu 22: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của  x  2  .
5 12

A. C123 23 . B. C129 29 . C. C127 27 . D. C125 25 .


Câu 23: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A.  NN , NS , SN , SS .
B.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS  .
C.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN .
D.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN  .
Câu 24: Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên 3 con súc sắc đó
bằng nhau:
5 1 1 1
A. B. . C. . D. .
36 9 18 36
Câu 25: Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần là:
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 3
Câu 26: Cho cấp số cộng  un  có u1  5; d  3 . Số 103 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?
A. Thứ 16 . B. Thứ 21 .
C. Thứ 36 . D. Thứ 37 .
Câu 27: Cho cấp số nhân  un  có u1  3; q  2 . Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân là
A. S10  511 . B. S10  1025 .
C. S10  1025 . D. S10  1023 .
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A  2;5  , M 1;3  . Tìm ảnh của M qua phép vị tự tâm A tỉ
số 3.
A. M '  7;11 . B. M '  7;1 . C. M ' 11;11 . D. M '  11;11 .
Câu 29: Trong không gian cho tứ diện ABCD, gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB, CD. Giao tuyến
của hai mặt phẳng  ABJ  ,  CDI  là
A. AJ . B. DI . C. IJ . D. CI .
Câu 30: Trong không gian cho hình chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm SA, N là điểm trên cạnh SB sao
cho SN  2 NB, P là điểm trên cạnh SC sao cho SC  3PC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN //AB . B. NP //BC . C. MN //SC . D. MP //AC .

Trang 27
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

Câu 31: Cho hình chóp SABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB và SC . Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  GMN  và  ABC  là đường thẳng
A. qua M và song song với BC . B. Qua N và song song với SB .
C. qua G và song song với BC . D. qua G và song song với SC .
Câu 32: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự
là trung điểm của SC , SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  NOM  trùng  OPM  . B.  MON  //  SBC  .
C.  PON    MNP   NP . D.  MON  / /  SAB  .
Câu 33. Một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5. Biết số hạng chính giữa là 32805.
Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng?
A. 16. B. 18. C. 8. D. 9.
Câu 34. Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 4 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD , G là điểm nằm trong tam giác SCD . E , F lần lượt là trung điểm của
AB và AD . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng  EFG  là:
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác.

II) TỰ LUẬN
Câu 36. Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi
rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Câu 37.Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sin 2 x  sin x cos x  m có nghiệm.
Câu 38.Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình bình hành . Gọi M là một điểm ở trong tam giác SCD .
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  SBC  và  SAD  ;  SBM  và  SAC  .
20
 x 4
Câu 39.Viết số hạng không chứa x trong khai triển    .
2 x

Câu 1. Tập xác định của hàm số y  cot x là


  
A. D   . B. D   1;1 . C. D   \ k , k  . D. D   \ k ,k    .
 2 
Câu 2. Hàm số y  cos2 x  5 có giá trị lớn nhất là
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Câu 3. Phương trình sin x  1 có các nghiệm là

A. x  k , k   . B. x   k , k   .
2
 
C. x    k2 , k   . D. x  k , k .
2 2
Câu 4. Cho k , n là các số tự nhiên sao cho 0  k  n . Khẳng định nào sau đây đúng?
k! n! n! n!
B. C n  D. C n 
k k
A. C nk  . . C. C nk  . .
n! k!.  n  k ! k!  n  k !
2
Câu 5. C7 bằng
A. 21 . B. 42 . C. 14 . D. 9 .
Câu 6. Trong một lớp có 14 bạn nam, 21 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn phụ trách
quỹ lớp?
Trang 28
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
A. 34 . B. 21 . C. 294 . D. 35 .
Câu 7. Bạn Minh có hai áo sơ mi và ba cái quần tây khác nhau. Hỏi bạn Minh có bao nhiêu cách chọn
một bộ quần áo?
A. 3. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 8. Biểu thức C6  C6  C6  C6  C6  C6  C6 bằng
0 1 2 3 4 5 6

A. 26 . B. 6 6 . C. 1 . D. 36 .
Câu 9. Cho A là biến cố liên quan đến phép thử với không gian mẫu  chỉ có một số hữu hạn kết quả
đồng khả năng xuất hiện. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P  A   0 . B. P  A   1 . C. P  A   1  P  A  . D. P     0 .
Câu 10. Gieo một con súc sắc hai lần. Gọi A là biến cố “Kết quả của hai lần gieo như nhau”. Kết
luận nào sau đây đúng?
A. A  (1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(6,6).
B. A  (2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(6,6).
C. A  (1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5).
D. A  (1,2),(2,3),(3,4),(4,5),(5,6),(6,1).
Câu 11. Từ một hộp có 20 viên bi khác nhau, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính số phần tử của không
gian mẫu.
2 2
A. A20 . B. C20 . C. 20! . D. 2! .
Câu 12. Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một nhóm gồm 3 người. Tính xác
suất để 3 người đó đều là nữ.
A63 A43 C 43 C63
A. . B. . C. . D. .
A103 A103 C103 3
C10
Cho dãy số  un  xác định bởi un  4n  2 với n  . Số hạng u5 bằng
*
Câu 13.
A. 24. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 14. Cho dãy số  un  xác định bởi u1  2 và un1  un  3 với n  1 . Số hạng u2 bằng
A. 3. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 15. Dãy số  un  cho bởi công thức tổng quát un nào sau đây là dãy số bị chặn?
1
B. un   3  .
n
A. un  n . C. un  n .
3 2
D. un  .
n
Câu 16. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  5 và công sai d  3 . Khi đó, số hạng u2 bằng
A. 8. B. 8. C. 15. D. 2.
Câu 17. Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và u2  6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 3. B. 4. C. . D. 2.
3
1
Câu 18. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và công bội q   . Số hạng u2 bằng
2
5
A. 4. B.  . C. 1. D. 2.
2
Câu 19. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết
A. nó đi qua một đường thẳng và một điểm. B. nó đi qua ba điểm phân biệt.
C. nó chứa hai đường thẳng cắt nhau. D. nó chứa 2đường thẳng không có điểm
chung.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC và AD . Chọn
khẳng định đúng.

Trang 29
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
A. Hai đường thẳng MN , CD chéo nhau. B. Hai đường thẳng MN và AC cắt nhau.
C. Hai đường thẳng AB và CD song song. D. Hai đường thẳng BD và AC có điểm
chung.
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Đường thẳng AC không song song với mặt phẳng
nào sau đây?
A.  DAC   . B.  ABD  . C.  ADD  . D.  BAC   .
Câu 22. Cho phương trình cos2 x  sin2 x  3sin x  0 . Nếu đặt t  sin x thì phương trình đã cho
trở thành phương trình nào dưới đây?
A. 3t 2  3t  1  0. B. 3t 2  3t  1  0.
C. 3t 2  3t  1  0. D. 3t 2  3t  1  0.
Câu 23. Từ các chữ số 1;2;3;4;5 ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?
A. 9. B. 8. C. 25. D. 20.
Hệ số của x 7 trong khai triển của  5  2x  là
15
Câu 24.
7 7 8
A. C15 52. B. C15
7 7 8
52. 7 8 7
C. C15 52. D. C15
7 8 7
52.
 
15
Câu 25. Hệ số của x 25 y 10 trong khai triển của x 3  2 xy là
10 15 10 10 10 10 20
A. C15 .2 . B. C15 .2 . C. C15 . D. C15 .2 .
Câu 26. Gieo một con súc sắc cân đối hai lần. Xác suất để gieo lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm bằng
7 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 36 36 6
Câu 27. Một hộp chứa 15 thẻ đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn
được thẻ ghi số lẻ bằng
2 8 7 3
A. . B. . C. . D. .
5 15 15 5
Câu 28. Cho 50 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 50, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất
để chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên tấm thẻ là số chẵn bằng
5 1 3 49
A. . B. . C. . D. .
6 2 4 198
Câu 29. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3 . Tổng của 8 số hạng đầu
tiên của cấp số cộng đó bằng
A. 68. B. 68. C. 100. D. 76 .
Câu 30. Cho 1; x ;16 là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Giá trị của x bằng
1
A. 4. B. 4. C. . D. 4.
4
Câu 31. Kí hiệu nào sau đây dùng để tính chỉnh hợp chập 3 của 7?
3 3
A. P3 . B. C7 . C. P7 . D. A7 .

Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d có phương trình x  8y  4  0 . Tìm ảnh của d
qua phép quay tâm O góc quay 90 .
A. 8 x  y  4  0 . B. x  8y  32  0 . C. 8 x  y  4  0 . D. x  8y  32  0 .
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD , gọi E là giao điểm của
AB và CD , gọi K là trung điểm của SD . Hỏi giao điểm của BK với  SAC  nằm trên đường thẳng nào
sau đây?
A. SO . B. SE . C. SC . D. AD .

Trang 30
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD , gọi
M là trung điểm của cạnh SC . Khi đó, giao tuyến của  SAD  và  DMO  là đường thẳng
A. đi qua D và song song với SB . B. KD với K  SA  MO .
C. đi qua D và song song với SA . D. SD .
Câu 35. Cho hình chóp S. ABC . Lấy M , N lần lượt là điểm thuộc miền trong của tam giác SAB và
tam giác SBC . Gọi   là mặt phẳng chứa MN và song song với BC . Khi đó, giao tuyến của   và
 SBC  là
A. Mx với Mx // BC . B. Mx với Mx // AB .
C. Nx với Nx // BC . D. Nx với Nx // AB .
sin4 x
Câu 36. Cho phương trình  0 . Gọi S là tổng các nghiệm thuộc đoạn  0;3  của phương
1  cos x
trình đó. Tính S .
39 35 35 39
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 2 8 8
Câu 37. Cho hình vuông H1 có cạnh bằng a  a  ; a  0  và có diện tích bằng S1 . Nối các trung
điểm các cạnh của hình vuông H1 ta được hình vuông H2 có diện tích bằng S2 . Nối các trung điểm các
cạnh của hình vuông H2 ta được hình vuông H3 có diện tích bằng S3 . Nối các trung điểm các cạnh của
hình vuông H3 ta được hình vuông H4 có diện tích bằng S4 . Tiếp tục quá trình trên, ta nhận được dãy
n hình vuông H1 ; H2 ;...; Hn có diện tích lần lượt bằng S1 ; S2 ;....; Sn .

Gọi S  S1  S2  ...  Sn . Khi đó, S bằng


 1 1 2  2n  1   2n1  1  1 2 1
A. 2a  1  n  .  . D. a  1  n  .
2 2
B. a   . C. a 2 
 2  2  n   2  2  2 
Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD đáy là tứ giác ABCD . Gọi M là trung điểm SA , gọi O là giao
điểm của AC và BD , gọi I là điểm thuộc cạnh OC ( I không trùng với điểm O và điểm C ) sao cho DI
không song song với AB . Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng  MID  là hình gì?
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Hình bình hành. D. Ngũ giác.
Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , E , F theo thứ tự là
CD
trung điểm của AB , CD , SM , SN . Gọi H là giao điểm của các đường thẳng BE và CF . Tính tỉ số .
SH
CD CD CD CD 1
A. 1 2.
.B. C.  3. D.  .
SH SH SH SH 3
Câu 40. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a , gọi M thuộc cạnh AC sao cho AM  2MC . Tính diện
tích thiết diện của tứ diện đều cắt bởi mặt phẳng   , biết   đi qua M và song song với AB , AD .
a2 3 a2 3 a2 3 a2 3
A. . B. . C. . D. .
18 16 36 4

Trang 31
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11

Câu 1: Cho cấp số cộng 6, x ,  2 , y . Kết quả nào sau đây đúng?
A. x  2; y  5 . B. x  4; y  6 . C. x  2; y  6 . D. x  4; y  6 .
sin 3 x
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  là
3  cos x
A. D  R \3 . B. D  R \3 . C. D  R . D. D  R \3; 3 .

Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển  x  2


15
Câu 3:
10 10 5 5 10 5 6 9 6 4 8 8
A. C15 x 2 . B. C15 x 2 . C. C15 x 2 . D. C15 x 2 .
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng? Phép vị tự biến
A. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Đường thẳng thành đường thẳng.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 5: Một lớp có 15 nam, 20 nữ. Cho một cặp nam nữ tham gia văn nghệ. Chọn đáp án đúng?
2
A. 300. B. 20. C. 15. D. A35 .
Câu 6: Cho tứ diện ABCD , M  BC. () qua M và () / /CD . Thiết diện của ( ) và ABCD là
hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Câu 7: Phương trình cos x  sin x  0 có số nghiệm thuộc đoạn  ;   là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 5, 10, 20, 40, 60 . B. 0, 0, 0, 0, 0, 0 . C. 1, 1, 1, 1, 1, 1 . D. 5, 0, 0, 0, 0, 0 .
Câu 9: Hàm số y  3  cos 2 x có bao nhiêu giá trị nguyên
A. 7. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có DA  CB  E , AB  DC  F . EF là giao tuyến của hai
mặt phẳng nào?
A. ( ABCD) và ( AEF ) .B. ( ABCD ) và (SEF ) .C. ( ABCD ) và (SBF ) .D. ( ABCD ) và (SEB) .
Câu 11: Phương trình nào sau đây có nghiệm
A. sin 2 x  sin x  6  0 .B. 3 sin 2 x  cos 2 x  2 .C. 2 cos x  3  0 . D. sin 2 x  1  0 .
Câu 12: Gieo đồng tiền cân đối, đồng chất 4 lần. Xác suất để cả 4 lần đều xuất hiện mặt sấp là:
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 2 8
Câu 13: Cho dãy số un  với un  2 . Số hạng un1 là:
n

A. 2 n  1 . B. 2 n  1 . C. 2 n1 . D. 2 n  2 .
Câu 14: Gieo con súc sắc cân đối, đồng chất 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. n     20 . B. n     36 . C. n     12 . D. n     6 .
Câu 15: Nghiệm của phương trình 3 tan x  1  0 là
 5 5  
A. x   k . B. x   k . C. x   k . D. x   k .
6 6 6 6
Câu 16: Cho cấp số nhân un  với u1  3; u2  6 . Hãy chọn kết quả đúng?

Trang 32
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
A. u6  48 . B. u6  96 . C. u6  48 . D. u6  96 .

Câu 17: Cho (C ) :( x  2)2  ( y  2)2  4 . Ảnh của (C ) qua phép V O ;2 có phương trình là
 
A.  x  4   y  4  4 . B.  x  4   y  4  16 .
2 2 2 2

C.  x  4   y  4  4 . D.  x  4   y  4  16 .
2 2 2 2


50u1  10u5  0
Câu 18: Cho cấp số cộng un  : 
 . Chọn đáp án đúng

S4  14


u1  3 
u1  6 
u1  8 
u1  2
A. 
 . B. 
 . C. 
 . D. 
 .
   
d  8
 d  2
 d  3
 d  6


Câu 19: Cho d : x  2 y  4  0 . Ảnh của d qua T với v  (2; 1) là một đường thẳng
v
A. Cắt d . B. Trùng với d . C. Vuông góc với d . D. Song song với d .
Câu 20: Chọn câu đúng?
A. Hàm số y  sin x là hàm chẵn, tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y  cot x là hàm lẻ, tuần hoàn với chu kì 2 .
C. Hàm số y  cos x là hàm chẵn, tuần hoàn với chu kì 2 .
D. Hàm số y  tan x là hàm chẵn, tuần hoàn với chu kì  .
Câu 21: Người ta trồng 3003 cây theo hình một tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây; hàng thứ 2
có 2 cây; hàng thứ 3 có 3 cây…Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
A. 77. B. 65 . C. 70 . D. 60 .
Câu 22: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x .
A. 3cos 2 x  1 . B. sin x  3cos x  2 .
C. sin 2 x  2 cos x  3 . D. sin x  cos 2 x  1  0 .
Câu 23: Xếp 7 học sinh vào 7 ghế theo hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?
A. 7! . B. 8! . C. 10! . D. 5! .
Câu 24: Nghiệm của phương trình cos 2 x  3cos x  2  0 là
 
A. x   k . B. x    k 2 . C. x   k 2 . D. x  k 2 .
2 2
Câu 25: Tính tổng 1  2  3  4  5  6  ...  2n  (2n  1) . Đáp án là:
A. 2n . B. n . C. n  1 . D. 2n  1 .

Câu 26: Cho M (2; 5) . Gọi M ' là ảnh của M qua T với v  (1; 1) . Tọa độ của M ' là:
v
' '
A. M (3; 6) . B. M (1; 4) . C. M ' (3; 6) . D. M ' (3; 6) .
Câu 27: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là: 2 tan 2 x  5 tan x  3  0 là
  5 
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 4
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm SA , BC , CD . Chọn câu sai:
A. AB / / (SBD) . B. BD / / ( MNP ) . C. NP / / (SBD ) . D. MO / / SC .
Câu 29: Trong không gian điều kiện để hai đường thẳng không có điểm chung là
A. Hai đường thẳng chéo nhau. B. Hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng trùng nhau. D. Hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
Câu 30: Cho tứ diện ABCD mệnh đề nào sau đây sai?

Trang 33
Cô Phan Thái Hòa ÔN TẬP HK1-TOÁN 11
A. AD và BC chéo nhau. B. AD và CD chéo nhau. C. AB và CD chéo nhau. D. AC và BD chéo
nhau.
Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của (SAC ) với
(SAB) A. SO . B. SB . C. SA . D. SD .
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD và M tùy ý nằm trong SCD . Gọi d  ( MAB)  (SCD) .
Chọn câu đúng
A. d , AD , CD đồng quy. B. CD , d , BC đồng quy.
C. AB , CD , d đồng quy. D. AB, d , AC đồng quy.
Câu 33: Giả thiết nào sau đây cho kết luận a / / ( )

a  (  ) 
a / / b a  b 
a / / b
A. 
 . B. 
 . C. 
 . D. 
 .

a / / b , b  (  )
 b  ( )

b / / ( )
 
b / / ( )

Câu 34: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường
thẳng đó
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35: Cho tứ diện S. ABC. Có D , E lần lượt là trung điểm của AC , BC , G là trọng tâm của
ABC.( ) đi qua AC cắt SE , SB tại M , N . (  ) qua BC cắt SD , SA tại P , Q . Gọi
I  AM  DN , J  BP  EQ . Chọn câu sai
A. S , J , G thẳng hàng. B. S , I , J thẳng hàng.
C. I , J , G thẳng hàng. D. S , G , A thẳng hàng.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm).


 
Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  2 cos 2023x   .
 3 
12
 2 2 

Câu 37. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x  
 x 4 
Câu 38.Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô
thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 5,… và
cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi
bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông?
Câu 39Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang (AD//BC, AD >BC) . Gọi O là giao điểm của AC &
BD.
a) Tìm giao tuyến của ( SAB) và (SCD); (SAD) và (SBC)
b) Gọi I là trung điểm của CD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, SI và AO. Tìm thiết diện
của hình chóp bị cắt bởi (MNP) chóp bị cắt bởi (MNP)

Trang 34

You might also like