Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y sin x là hàm số lẻ. D. Hàm số y tan x là hàm số lẻ.
Câu 2. Nghiệm của phương trình sin x 1 là
A. x k , k . B. x k , k .
2 2
C. x k 2 , k . D. x k 2 , k .
2 2
Câu 3. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn một học sinh đi dự dạ hội của học sinh tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 605 B. 325 C. 280 D. 45
Câu 4. Nam muốn qua nhà Mẫn để cùng Mẫn đi đến nhà Hải. Từ nhà Nam đến nhà Mẫn có 3 con
đường đi, từ nhà Mẫn đến nhà Hải có 6 con đường đi. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn đường
đi đến nhà Hải?
A. 9. B. 3. C. 18. D. 20
Câu 5. Muốn xếp 5 người vào 5 ghế thành 1 một hàng ngang có bao nhiêu cách xếp?
A. 5. B. 10. C. 60. D. 120
Câu 6. Một đoàn thanh nhiên Phường An Hòa có 15 người. Có bao nhiêu cách chọn 3 người để phân
công trưởng đoàn, phó đoàn, thành viên để tham gia tiếp sức cùng các cán bộ ở các điểm cách
ly?
A. 15!. B. C153 . C. A153 . D. A1512 .
Câu 7 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! n! k ! n k !
A. Cnk . B. Cnk . C. Cnk . D. Cnk .
k ! n k ! k! n k ! n!
Câu 8 : Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến cố A : ‘‘Số chấm
xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau’’. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. n( A) 16. B. n( A) 12. C. n( A) 6. D. n( A) 36.
Câu 9 : Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. P( A B) P( A) P( B). B. P( A B) P( A). P( B).
C. P( A B) P( A) P( B). D. P( A B) P( A) P( B).
2n 1
Câu 10. Cho dãy số un có số hạng tổng quát un . Tính giá trị của u5 .
n
11
A. u5 5. B. u5 11. C. u5 . D. u5 2.
5
Câu 11. Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?
1 1 1 1
A. 1; ; ; ; . B. 1; 2; 3; 4; 5.
2 3 4 5
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
C. 0,1 ; 0,1 ; 0,1 ; 0,1 ; 0,1 . D. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
Câu 12. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 và công sai d . Lúc đó, số hạng tổng quát u n là
A. un u1 n 1 d. B. un u1 d. C. un u1 n 1 d . D. un u1 nd .
Câu 13. Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 , công sai d 5 , số hạng thứ tư là
A. u4 23. B. u4 18. C. u4 8. D. u4 14.
Câu 14. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; 2; 3; 4; 5. B. 1; 2; 4; 8; 16. C. 1; 1; 1; 1; 1. D. 1; 2; 4; 8; 16 .
Câu 15. Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 5 và công bội q 2 . Số hạng thứ sáu của un là:
A. u6 160. B. u6 320. C. u6 160. D. u6 320.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho AB 3; 4 và điểm C 1; 2 . Ảnh của điểm C trong phép
tịnh tiến TAB là
A. 4; 6 . B. 4; 6 . C. 4; 6 . D. 2; 2 .
Câu 17. Cách xác định một mặt phẳng duy nhất là:
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm bất kì.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
Câu 19. Trong không gian cho đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Nếu d cắt đường thẳng d1 nằm trong thì d song song với .
B. Nếu d cắt đường thẳng d1 không nằm trong thì d song song với .
C. Nếu d song song với đường thẳng d ' nằm trong thì d song song với .
D. Nếu d song song với đường thẳng d ' không nằm trong thì d song song với .
Câu 20. Trong không gian cho hình lăng trụ H . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Các mặt bên của H là các đa giác bằng nhau.
B. Các cạnh bên của H bằng nhau và song song với nhau.
C. Hai đáy của H là hai đa giác nằm trong hai mặt phẳng song song.
D. Hai đáy của H là hai đa giác bằng nhau.
Câu 21. Gọi xo là một nghiệm của phương trình 4cos2 2 x 3cos 2 x 1 0 trên khoảng ; .
3 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1 1 3
A. xo 0; . B. xo ;1 . C. xo ;0 . D. xo 2; .
2 2 2 2
Câu 22. Bạn An muốn đặt mật khẩu cho chiếc điện thoại của mình là một dãy gồm 4 ký tự khác nhau,
mỗi ký tự là một chữ số (từ 1 đến 9 ). Hỏi bạn An có bao nhiêu cách đặt mật khẩu?
A. 3024 . B. 126 . C. 6561 . D. 362880 .
Câu 23. Tìm giá trị của n biết Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn 1 1023 .
A. 10 . B. 9 . C. 12 . D. 11.
Câu 24. Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển nhị thức Newton của x 2 .
12
Câu 1: a) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sin2 x sin x cosx m có nghiệm.
b) Tìm hai số dương a và b biết ba số 1; a + 8; b theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và ba số
1; a; b theo thứ tự lập thành một cấp số nhân
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M là một điểm ở trong tam giác SCD .
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SBM và SAC .
b)Xác định thiết diện của hình chop cắt bởi mp(P) qua M và song song với AC, SD
Câu 3. Một trường tiểu học có 50 học sinh đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ, trong đó có bốn cặp anh
em sinh đôi. Nhà trường cần chọn một nhóm 3 học sinh trong 50 học sinh trên dự Đại hội cháu
ngoan Bác Hồ sao cho trong nhóm không có cặp anh em sinh đôi nào. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn.
Cho khai triển nhị thức 1 2 x a0 a1 x a12 x12 . Hãy tìm số hạng a k lớn nhất.
12
Câu 4.