You are on page 1of 17

ĐỀ MẪU 1

 
Câu 1: Tìm tập nghiệm của phương trình 2sin  x    2 .
 4
     
A.   k ; k    . B. k 2 ;  k 2 ; k    .
 4   2 
 3   
C.   k 2 ;  k 2 , k    . D.   k 2 ; k    .
4 4  2 
Câu 2: Tập giá của hàm số y  cos x là
A. (;0) . B. (0; ) . C.  . D. [1;1] .

Câu 3: Công thức nào dưới đây đúng?


n! n! n! n!
A. Cnk  B. Cnk  C. Ank  D. Ank 
k !(n  k )! (n  k )! k !(n  k )! k!
Câu 4: Một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người vào ban thường vụ với các chức vụ: Bí
thư', Phó bí thư, Ủy viên thì có bao nhiêu cách chọn?
A. 120. B. 210. C. 35. D. 220.
Câu 5: Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên?
A. 11. B. 5 . C. 6. D. 30.
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh gồm một nam và một nữ từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và
3 nư?
A. 11. B. 3. C. 8. D. 24.
Câu 7: Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì n() bằng bao nhiêu?
A. 140608. B. 156. C. 132600. D. 22100.

Câu 8: Cho dãy số  un  xác định bởi un  n  1 với n  1 . Số hạng u1 bằng


A. 1. B. n . C. 2. D. n  1 .

Câu 9: Cho cấp số cộng  un  với u1  7 và u2  4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
5 2
A. 3 . B. . C. . D. 3.
2 5
Câu 10: Cho 2, a, 6 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng
A. 4. B. 2. C. 2 . D. 6.
Câu 11: Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và u2  6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến TAB biến
A. C thành D . B. D thành A . C. A thành B . D. B thành C .
Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
Cô Ánh - VNG
1
C. Có 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác nữa.
Câu 14: Hình chóp tứ giác là hình chóp có
A. Mặt bên là tứ giác. B. Bốn mặt là tứ giác.
C. Tât cả các mặt là tứ giác. D. Mặt đáy là tứ giác.
Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lón AD . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA, SD . Khi đó MN song song với đường thẳng
A. SB . B. AC . C. BD . D. BC .
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB và SD (hình vẽ kèm theo). Khẳng định nào sau đây đúng

A. MN  ( ABCD) B. MN  ( SAB)
C. MN  ( SBC ) D. MN  ( SBD)

 
Câu 17: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  4  2sin  x   là
 3
A. M  6; m  1 . B. M  5; m  3 . C. M  6; m  2 . D. M  4; m  3 .

Câu 18: Hệ số của x 3 trong khai triển ( x  3)6 bằng


A. 20. B. 540. C. 27. D. 540 .
Câu 19: Gieo con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất xuất hiện mặt 7 chấm.
1 1
A. B. 0 C. D. 1
6 3
Câu 20: Cho X là tập hợp chứa 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ X ra ba số tự
nhiên. Xác suất để chọn được ba số có tích là một số chẵn là:
C43 C63 C63 C43
A. P  1  3 . B. P  1  3 , . C. P  3 . D. P  3 .
C10 C10 C10 C10

Câu 21: Một hộp đựng 5 quả cầu trắng, 7 quả cầu đen. Chọn ngẫu nhiên hai quả.Tính xác suất đề chọn được
hai quả cầu khác màu.
7 31 35 5
A. . B. . C. . D. .
22 66 66 33
n 1
Câu 22: Cho dãy số  un  với un  . Tìm số hạng thứ n  1 của dãy số trên.
2n  3

Cô Ánh - VNG
2
n2 n2 n 1 n 1
A. un 1  . B. un 1  . C. un 1  . D. un 1  .
2n  5 2n  3 2n  5 2n  3
Câu 23: Một cấp số cộng có u7  27 và u20  79 . Tổng của 30 số hạng đầu của cấp số cộng này là
A. 1083. B. 1380. C. 1830. D. 1038.
1 u 1
Câu 24: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  và 3   . Tính u2021 .
2 u6 125
1 1
A. u2021   (5) 2021 . B. u2021   (5) 2020 .
2 2
1 1
C. u2021    (5) 2021 . D. u2021    (5) 2020 .
2 2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng

 : x  2 y  1  0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v  (1; 1) ?
A.  : x  2 y  2  0 . B.  : x  2 y  3  0 .
C.  : x  2 y  1  0 . D.  : x  2 y  0 .

Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và
( SBD) là
A. SO . B. SA . C. SB . D. OA .
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lón AD. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA, SD . Khi đó MN song song với đường thẳng
A. SB . B. AC . C. BD . D. BC .
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, goi O là giao điểm của AC và BD và
M là trung điểm của SA . Đường thẳng OM song song với mặt phẳng
A. ( SAD ) . B. ( SAB) . C. ( SBD ) . D. ( SBC )

u  u  3u3  19
Câu 29: Cho cấp số cộng  un  có  1 2 . Khi đó, số hạng đầu u1 và công sai d lần lượt là
3u2  u5  u8  15
A. u1  1; d  2 . B. u1  1; d  2 . C. u1  2; d  1. D. u1  2; d  1 .
1
Câu 30: Cho dãy số ; b , 2 . Chọn b để ba số trên lập thành CSN:
2

A. b=-1. B. b=1. C. b=2 . D. b  1 .

1
Câu 31: Dãy số un  là dãy số có tính chất?
n 1
A. Tăng. B. Giảm.
C. Không tăng không giảm. D. Tất cả A,B, C đều sai.
u  8u17
Câu 32: Cho cấp số nhân  un  có  20 . Tìm u1 , biết rằng u1  100 .
u1  u5  272
A. u1  16 . B. u1  2 . C. u1  16 . D. u1  2 .

Cô Ánh - VNG
3
Câu 33: Tính tồng S  C100  2C10
1
 22 C102  210 C1010 .
A. 59055. B. 1024. C. 59049. D. 1025.

Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x  3)2  ( y  1) 2  9 . Viết phương trình của đường
tròn  C   là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm I (1; 2) tỉ số k  2 .
A. ( x  4)2  ( y  6) 2  9 . B. ( x  4) 2  ( y  6)2  36 .
C. ( x  5) 2  ( y  4)2  36 . D. ( x  5)2  ( y  4) 2  9 .

Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của cạnh BC , BD và G là trọng tâm tam
giác ACD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( MNG ) và ( ACD) là đường thẳng
A. qua G và song song với CD B. qua G và song song với BD
C. qua M và song song với AB D. qua N và song song với AB
Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC , ABC . Mặt
phẳng nào sau đây song song với ( IJK ) ?
A. ( BC A) . B. ( AAB ) . C. ( BBC ) . D. (CC A) .
n
 2n 
Câu 37: Cho khai triển nhị thức Niuton  x 2   với n   , x  0. Biết rằng số hạng thứ 2 của khai triển
 x 
bằng 98 và n thỏa mãn An2  6Cn3  36n . Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?

A. x = 3. B. x = 4 . C. x =1. D. x = 2 .

Câu 38: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá
của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5.000
đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước. Hỏi phải trả bao
nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 4.000.000 đồng B. 10.125.000 đồng C. 52.500.000 đồng D. 52.500.000 đồng

Câu 39: Cho tập hợp H  {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} , chọn ngẫu nhiên từ H ba số và điền chúng vào các ô vuông
trong mệnh đề : 6< + + < 24. Tính xác suất chọn được ba số lập thành mệnh đề đúng .

7 1 41 2
A. B. C. D.
9 42 42 9

Câu 40: Cho hình chóp S.ACBD, có ABCD là hình thang đáy lớn là AD. Lấy M thuộc cạnh SD sao cho MD
SN
= 2SM. Gọi N là giao điểm của SA và (MBC). Khi đó tỉ số bằng:
SA

1 1
A. B. 3 C. 2 D.
2 3

== HẾT ==

Cô Ánh - VNG
4
ĐỀ MẪU 2
Câu 1: Phương trình sin x  1 có một nghiệm là:
  
A. x   . B. x   . C. x  . D. x  .
2 2 3
Câu 2: Tập fiá trị của hàm số y  tan x là
 
A. R . B. R \   k  . C.  1;1 . D. R \ k  .
2 
Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
A. 1!  1 . B. 0!  0 . C. C20  20 . D. C183  C184 .

Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu từ cái hộp có 10 quả cầu?
A. A103 . B. 310 . C. C103 . D. 103 .

Câu 5: Nga có 7 cây viết xanh và 10 cây bút đỏ. Nga có bao nhiêu cách chọn một cây bút?
A. 17. B. 10. C. 20. D. 7.
Câu 6: Bạn An có 5 cái bút khác nhau và 10 quyển sách khác nhau. Bạn chọn ngẫu nhiên 1 cái bút và 1
quyển sách. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn?
A. 50. B. 10. C. 15. D. 1.
Câu 7: Gieo ngẫu nhiên một súc sắc 2 lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu bằng
A. 36. B. 6. C. 12. D. 24.
2n  1
Câu 8: Cho dãy số  un  có un  . Khi đó, u2 bằng
n 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho cấp số cộng  un  có un 1  un  3 . Công sai d bằng
A. 3. B. 3 . C. 6. D. 6 .

Câu 10: Cho x  0 thỏa mãn x  1, 2, x 2  3 là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x  [1;0) . B. x  [2; 1) . C. x  [4; 3) . D. x  [3; 2) .

Câu 11: Cho cấp số nhân  un  có công bội q . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. u2  u1  q 2 . . B. u22  u1  u3 . C. u2  u1  q . D. u3  u1  q 2 .

Câu 12: Cho hình bình hảnh ABCD . Phép tịnh tiến TAB biến
A. C thành D . B. D thành A . C. A thành B . D. B thành C .
Câu 13: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 14: Số mặt của hình lăng trụ tam giác là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Cô Ánh - VNG
5
A. Hai đường thẳng song song nhau khi và chỉ khi chúng ở trên củng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng chéo nhau.
Câu 16: Cho hai mặt phẳng ( ), (  ) cắt nhau và cùng song song với đường thẳng d . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Giao tuyến của ( ), (  ) song song với d .
B. Giao tuyến của ( ), (  ) trùng với d .
C. Giao tuyến của ( ), (  ) cắt d .
D. Giao tuyến của ( ), (  ) song song hoặc trủng với d .

Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  cos 2 x bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 2.
9
 8 
Câu 18: . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x  2 
 x 
A. 40096. B. 43008. C. 512. D. 84.
Câu 19: Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trên 3 con súc sắc đó
bằng nhau?
5 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 36
Câu 20: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để rút
được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
2 5 13 1
A. . B. . C. . D. .
3 18 18 3
Câu 21: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi.
Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.
10 5 5 25
A. . B. . C. . D. .
11 14 42 42
u1  3
Câu 22: Cho dãy số (un):  . Tính u17 ?
un  2.un1  3, n  N *

A. u17  3 B. u17  3 C. u17  8 D. u17  4

Câu 23: Một cấp số cộng có u7  27 và u20  79 . Tổng của 30 số hạng đầu của cấp số cộng này là
A. 1083. B. 1380. C. 1830. D. 1038.
Câu 24: Một cấp số nhân có u3  3, u6  81. Hỏi 729 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân?
A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.

Câu 25: Trong hệ trục Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  y  1  0 , phép tịnh tiến theo vectơ v biến d thành

chính nó thi y phải là vectơ nào trong các vectơ sau?
   
A. v (2; 4) . B. v (4; 2) . C. v (2; 1) . D. v (1; 2) .
Cô Ánh - VNG
6
Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD và BC như hình vẽ. Giao tuyến của
( ADJ ) ( BCI )
hai mặt phẳng và là

A. IP . B. PQ . C. PJ . D. IJ .

Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi G, E lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD, ABC . Gọi  là giao
tuyến của hai mặt phẳng ( AEG ) và ( BCD) . Đường thẳng  song song với đường thẳng nào dưới
đây?
A. Đường thẳng AD . B. Đường thẳng BC .
C. Đường thẳng BD . D. Đường thẳng CD .
Câu 28: Cho hai hình binh hành ABCD và ABEF không cùng nẳm trong một mặt phẳng, Gọi M và N
lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và tam giác ABE.MN song song với mặt phẳng nào sau đây:
A. ( AEF ) . B. (CBE ) . C. ( ADF ) . D. (CEF ) .

Câu 29: Cho cấp số cộng có u1  1 và S23  483 . Công sai của cấp số cộng là:
A. d  3 . B. d  4 . C. d  2 . D. d  2 .
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A. Độ dài ba cạnh a, b, c lập thành một cấp số nhân u1 = a ; u2 =
b; u3 = c. Độ dài đường cao thuộc cạnh huyền là h có phải là số hạng của cấp số nhân đó không ?

A. u5  h B. u6  h C. u4  h D. u7  h

Câu 31: Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1 3n  1
A. un  . B. un  . C. un  n2 . D. un  n  2 .
2n n 1
Câu 32: Cho cấp số nhân  un  có u1  1; q  2 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng
A. 341 . B. 341. C. 1023. D. 1023 .
6 7 8 9 10 11
Câu 33. Tính tổng S  C11  C11  C11  C11  C11  C11 ta được

A. 512 B. 128 C. 1024 D. 1064

Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và đường tròn
 C  : x 2  y 2  6 x  4 y  4  0 . Phép vị tự tâm I biến đường tròn (C ) thành đường tròn  C   . Tọa
độ tâm I là
A. (0;1) và (3; 4) . B. (1; 2) và (3; 2) .

Cô Ánh - VNG
7
C. (1;0) và (4;3) . D. ( 1; 2) và (3; 2) .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. O là giao của AC và BD.
M,N,K lần lượt là trung điểm SA, SC, BC. Giao tuyến của (DMN) và (ABCD) là

A. Dy//MN//AC B. By//MN//AC C. Sx//MN//AC D. DM


Câu 36: Cho hình hộp ABCD. ABC D  . Mệnh đề nào sau đây sai ?

A.  ACD  ||  AC B  . B.  ABBA ||  CDDC   .


C.  BDA  ||  DBC  . D.  BAD  ||  ADC  .
Câu 37: Trong khai triển (1+2x)n, trong đó n  N * và thỏa đẳng thức Cn0  Cn1  ...  Cnn  4096 . Tìm hệ số lớn
nhất ?

A. 101 376 B. 126 720 C. 293 600 D. 112 640

Câu 38: Cho một cấp số cộng (un ) có u1  1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850
1 1 1
Tính S    ...  bằng ?
u1.u2 u2 .u3 u49 .u50
4 9 49
A. S  B. S  C. S  123 D. S 
23 246 246

Câu 39: Cho hình đa giác đều H có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của hình H. Tính xác suất để 4 đỉnh
chọn được tạo thành hình vuông ?
120 2 1 1
A. ; B. ; C. ; D. .
1771 1771 161 1771
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
BC, CD và SO. Khi đó thiết diện của mặt phẳng (MNP) với hình chóp S.ABCD là ?

A. Tam giác B. Ngũ giác C. Tứ giác D. Tam giác MNP

== HẾT ==

Cô Ánh - VNG
8
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:……………………………………………… Số báo danh: ……………… 101

Câu 1. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ,
thầy giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Anh
lên bảng bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
130 40 10 20
Câu 2. Trong các dãy số có công thức số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
( −2020 )
2021n + 1
A. un = 2019n . B. un = .
C. =
un 3n2 + 2020 . D. u=
n
3n + 2021 .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm A ( 1; 0 ) thành điểm A ' ( 0;1) .
Khi đó nó biến điểm M ( 1; −1) thành điểm nào sau đây?
A. M ' ( −1;1) . B. M ' ( −1; −1) . C. M ' ( 1;1) . D. M ' ( 1; 0 ) .

Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A ( 2; −3 ) , B ( 1; 0 ) . Phép tịnh tiến theo u ( 4; −3 )
biến điểm A , B tương ứng thành A′, B′ khi đó, độ dài đoạn thẳng A′B′ bằng:
A. A′B′ = 5 . B. A′B′ = 10 . C. A′B′ = 10 . D. A′B′ = 13 .
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số
1,2,3,4,5,6?
A. A64 . B. P6 . C. C64 . D. P4 .
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình cos 2 x + 3sin x − 2 =0 là
π π 5π  π π 5π 
A. S = + k 2π ; + k 2π ; + k 2π , k ∈ Z  . B. S = + k 2π ; − + k 2π ; − + k 2π , k ∈ Z  .
2 6 6  2 6 6 
 π π 5π   π π 
C. S =− + k 2π ; + k 2π ; + k 2π , k ∈ Z  . D. S =− + k 2π ; + k 2π , k ∈ Z  .
 2 6 6   2 6 
n2 + 2n − 1
Câu 7. Cho dãy số un = . Tính u11 .
n+1
1142 1422 71 182
A. u11 = . B. u11 = . C. u11 = . D. u11 = .
12 12 6 12
= u1 2020,
= u2 2021

Câu 8. Cho dãy số ( un ) xác định bởi  un+1 . Giá trị của u2020 là
=un+ 2 u , n ≥ 1
 n

2021 1 1
A. 2020 . B. . C. . D. .
2020 2021 2020
Câu 9. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! n!
A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = n ! k ! . D. Ank = .
k! k !( n − k ) ! ( n − k )!
Câu 10. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho
MB = 2 MC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG song song với ( BCD ) . B. MG song song với ( ABD ) .

Trang 1/5 - Mã đề 101


C. MG song song với ( ACB ) . D. MG song song với ( ACD )
Câu 11. Cho tứ diện ABCD và M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. MN / /CA . B. MN / / AD . C. MN / / BD . D. MN / /CD .
Câu 12. Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân ( un ) biết rằng: u1 + u2 + u3 =
168 và u4 + u5 + u6 =
21 .
1334 217
A. u1 = 24 . B. u1 = . C. u1 = 96 . D. u1 = .
11 3
Câu 13. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn bằng
1 265 12 11
A. . B. . C. . D. .
2 529 23 23
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. O là giao điểm của AC và BD .
Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. ( SBD ) ∩ ( JCD ) =
JD . B. ( IAC ) ∩ ( JBD ) =
AO .
C. ( SAB ) ∩ ( IBC ) =
IB . D. IJCD là hình thang.
Câu 15. Cho tứ diện ABCD và M , N , P là các điểm trên các cạnh AB, CD , AC sao cho
AM CN AP S
= ≠ và AM = kMB . Khi đó, tỉ số MNP với SMNP là diện tích tam giác MNP và
MB ND PC Std
Std là diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi ( MNP ) , theo k là:
k k +1 1
A. . B. k . C. . D. .
k +1 k k
Câu 16. Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la,
và trong mỗi tuần tiếp theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây
guitar Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để
mua cây guitar đó?
A. 46 . B. 45 . C. 44 . D. 47 .
Câu 17. Trong một cuộc họp Hội đồng quản trị của một công ty cổ phần có 14 người tham dự.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 1 người làm chủ tịch, 1 người làm phó chủ tịch và 1
người làm thư kí.
A. 2744 . B. 39 . C. 2184 . D. 42 .
Câu 18. Hệ số của x 3 trong khai triển biểu thức P (=
x ) x ( 1 − x ) thành đa thức bằng:
4

A. 4 . B. −6 . C. 6 . D. −4 .
Câu 19. Tính tổng S = C10 + 2C10 + 2 2 C102 + ... + 210 C1010 .
0 1

A. 1024 . B. 59049 . C. 1025 . D. 59055 .


Câu 20. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1; −3; −6; −9; −12. B. 1; −3; −7; −11; −15. C. 1; −3; −5; −7; −9 . D. 1; −2; −4; −6; −8 .
Câu 21. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Câu 22. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
B. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu.
C. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

Trang 2/5 - Mã đề 101


D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm
đó.
Câu 23. Số nghiệm của phương trình cos 3x = sin x trên đoạn [0; π ] là
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2
Câu 24. Chia ngẫu nhiên 8 đội bóng thành 2 bảng, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để 2 đội A, B ở cùng
một bảng là
3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
14 5 28 7
Câu 25. Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn
Anh làm đúng 12 câu, còn 8 câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng.
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Tính xác suất để Anh được 9 điểm.
9 9 63 9
A. . B. . C. . D. .
20 10 16384 65536
Câu 26. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và u6 = 486 . Công bội q bằng:
3 2
A. q = 3 . B. q = 5 . C. q = . .D. q =
2 3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD = 2 BC . Gọi O là
giao điểm của AC và BD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) .
A. AC . B. SO . C. SD . D. SA .
Câu 28. Cho tam giác ABC . Trên mỗi cạnh AB, BC , CA lấy 9 điểm phân biệt và không có điểm nào
trùng với 3 đỉnh A , B, C . Hỏi từ 30 điểm đã cho ( tính cả các điểm A , B, C ) lập được bao
nhiêu tam giác.
A. 4060 . B. 3565 . C. 2565 . D. 5049 .
Câu 29. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi B là biến cố “Kết quả ba lần
gieo là như nhau”. Xác định biến cố B .
A. B = {SSS , SSN , NSS , SNS , NNN} . B. B = {SSS , NNN} .
C. B = {SSS , SSN , NSS , NNN} . D. B = Ω .
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD // BC , AD > BC ) . Gọi I là giao
điểm của AB và DC ; M là trung điểm của SC và DM cắt mặt phẳng ( SAB ) tại J . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng SI là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) .
B. Đường thẳng JM thuộc mặt phẳng ( SAB ) .
C. Ba điểm S , I , J thẳng hàng.
D. Đường thẳng DM thuộc mặt phẳng ( SCI ) .
Câu 31. Từ các chữ số 1,3,5,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác
nhau và nhỏ hơn 379?
A. 30 . B. 12 . C. 20 . D. 60 .
Câu 32. Cho đường thẳng a nằm trên mp ( P ) , đường thẳng b cắt ( P ) tại O và O không thuộc a .
Vị trí tương đối của a và b là
A. song song với nhau. B. trùng nhau.
C. chéo nhau. D. cắt nhau.
Câu 33. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu a // ( P ) thì tồn tại trong ( P ) đường thẳng b để b // a .

Trang 3/5 - Mã đề 101


a // ( P )
C. Nếu  thì a // b .
b ⊂ ( P )
D. Nếu a // ( P ) và đường thẳng b cắt mặt phẳng ( P ) thì hai đường thẳng a và b cắt
nhau.
n 2 ( n + 1)
2

Câu 34. Một học sinh chứng minh mệnh đề "1 + 2 =


+ ... + n 3 3 3

4
, ∀n ∈  * '' (* ) như sau:

n k ( k ≥ 1) .
• Giả sử đẳng thức (*) đúng với=
k 2 ( k + 1)
2
3 3 3
Ta có: 1 + 2 + ... + k = .
4
• Ta chứng minh đẳng thức đúng với n= k + 1 . Thật vậy:
k 2 ( k + 1) ( k + 1) ( k + 2 )
2 2 2

1 + 2 + ... + k + ( k=
+ 1) + ( k=
+ 1)
3 3 3 3 3
.
4 4
Vậy đẳng thức đúng với n= k + 1 .
• Áp dụng nguyên lý quy nạp toán học ta suy ra đẳng thức (*) đúng với mọi n∈  * .
Khẳng định nào sau đây là đúng khi đánh giá bài làm trên của học sinh?
A. Học sinh chứng minh sai vì không dùng giả thiết qui nạp.
B. Học sinh không kiểm tra bước 1 (bước cơ sở) của phương pháp qui nạp khi n = 1 .
C. Học sinh trên chứng minh đúng.
D. Học sinh chứng minh sai vì không có giả thiết qui nạp.
5u + 5u − u = u + 6
Câu 35. Cho dãy số ( un ) thỏa mãn  1 1 2 2
*
. Giá trị nhỏ nhất của n để un ≥ 2.32018
un+=
1
3un ∀n ∈ 
bằng:
A. 2019 . B. 2020 C. 2021 . D. 2018 .
Câu 36. Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2
chiếc giày được chọn tạo thành một đôi.
1 1 1 7
A. . B. . . C. . D.
2 10 9 9
Câu 37. Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến d1 , d2 , d3 trong đó d1
song song với d2 . Khi đó vị trí tương đối của d2 và d3 là?
A. Chéo nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. trùng nhau.
 1
 u1 =
Câu 38. Cho dãy số ( un ) với  2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
u = u − 2
 n+1 n

1 1 1 1
A. un= − 2n . B. un= + 2n . D. un = − 2 ( n − 1) .C. un = + 2 ( n − 1) .
2 2 2 2
x y
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : − =1 và d′ : 2 x − y − 6 = 0 . Phép vị
2 4
tự V(O ,k ) ( d ) = d′. Tìm k
3 2 1 1
A. k = . B. k = − . C. k = . D. k = − .
2 3 3 3
π
Câu 40. Tập nghiệm của phương trình cos x = cos là:
3
π π  π 
A. S =  + k 2π , − + k 2π , k ∈   B. S =  + kπ , k ∈   .
3 3  3 

Trang 4/5 - Mã đề 101


π 2π   π 
C. S =
 + k 2π , + k 2π , k ∈   . D. S = − + kπ , k ∈   .
3 3   3 
Câu 41. Bạn A có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. A lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào
hộp để tặng cho em. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
140 79 103 14
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
143 156 117 117
Câu 42. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường
thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
B. Nếu hai mặt phẳng (α ) và ( β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( β ) .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
mặt phẳng (α ) và ( β ) thì (α ) và ( β ) song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng (α ) và ( β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng (α ) đều song song với mặt phẳng ( β ) .
Câu 43. Ở một phường, giữa khu vực A và khu vực B có 8 con đường khác nhau nối hai khu
(đều là đường hai chiều). Một người muốn đi từ khu A đến khu B rồi trở về bằng hai con
đường khác nhau. Số cách đi rồi về là:
A. 28 . B. 64 . C. 16 . D. 56 .
1 3 4 5
Câu 44. Cho dãy số , , , ,... . Công thức tổng quát un nào dưới đây là của dãy số đã cho?
2 5 6 7
n+1 2n
A. =
un ∀n ∈  * . B. =un ∀n ∈  * .
n+3 2n + 1
n n
C. u=
n
∀n ∈  * . D. un = n ∀n ∈  * .
n+1 2
Câu 45. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó?
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
Câu 46. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
CA , CB; P là điểm trên cạnh BD sao cho BP = 2 PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện
ABCD bị cắt bởi ( MNP ) là:
5a 2 51 5a 2 51 5a 2 83 5a 2 457
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 12
Câu 47. Lớp 11A có 16 nam và 28 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh lớp 11A để tham gia
thi an toàn giao thông do trường tổ chức?
A. 448. B. 28. C. 16. D. 44.
Câu 48. Trong khai triển nhị thức ( 1 − 2x ) có bao nhiêu số hạng?
7

A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Câu 49. Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150 . Tìm u50 :
A. u50 = 100 . B. u50 = 196 . C. u50 = 201 . D. u50 = 206 .
Câu 50. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A. 6 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 10 cạnh.
C. 5 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 5 cạnh.
------------- HẾT -------------

Trang 5/5 - Mã đề 101


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 4 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 179

Câu 1: Từ một bó hoa hồng gồm 3 bông hồng trắng, 5 bông hồng đỏ và 6 bông hồng vàng, có bao nhiêu cách chọn
ra một bông hồng?
A. 8 . B. 14 . C. 90 . D. 11 .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ v = ( −3; 5 ) . Tìm ảnh của điểm A (1; 2 ) qua phép tịnh tiến theo
véctơ v .
A. A ( 4; − 3) . B. A ( −4; 3) . C. A ( −2; 3) . D. A ( −2; 7 ) .
Câu 3: Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1  k  n ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n! n! n! n!
A. An = B. An = C. An = D. An =
k k k k
. . . .
k !( n − k ) ! ( n + k )! ( n − k )! k !( n + k ) !
2
Câu 4: Phương trình cos x = − có tập nghiệm là
2
     
A.  x =  + k 2 ; k   . B.  x =  + k ; k   .
 3   4 
 3    
C.  x =  + k 2 ; k   . D.  x =  + k ; k   .
 4   3 
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.. Gọi A ', B ', C ', D ' lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA, SB, SC , SD. Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với A ' B ' ?
A. CD. B. AB. C. SC. D. C ' D '.
Câu 6: Nam muốn qua nhà Nhân để cùng Nhân đến chơi nhà Chung. Từ nhà Nam đến nhà Nhân có 4 con đường
đi, từ nhà Nhân đến nhà Chung có 7 con đường đi. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Chung?
A. 28 . B. 11 . C. 16 . D. 49 .
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = tan 2 x là
    
A. D = \ k , k   . B. D = \  + k , k  .
 2  4 
    
C. D = \  + k , k   . D. D = \  + k ,k  .
2  4 2 
Câu 8: Gieo 3 đồng tiền cân đối, đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. NN , NS , SN , SS B.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN  .
C.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS . D. NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN  .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M ( −1; 2 ) thành điểm M  . Tọa
độ điểm M  là
A. M  ( −2; − 1) . B. M  ( −2; 1) . C. M  ( 2; 1) . D. M  ( 2; − 1) .
Câu 10: Trong măt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (−2; 4) . Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau?
A. (4;8) . B. (−3; 4) . C. (4; −8) . D. (−4; −8) .
Câu 11: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
6
A. 6 6 . B. 6! . C. 6 . D. C6 .
2 − 3sin x
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y =
1 + cos x

Trang 1/4 - Mã đề 179


 
A. D = \  + k 2 , k  . B. D = \  + k 2 , k   .
2 
C. D = \  + k , k  . D. D = \ k 2 , k   .
Câu 13: Tập giá trị của hàm số y = cos 3 x là:
A.  −1;1 . B.  −3;3 . C.  0;1 . D.  0;3 .
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x − m = 1 có nghiệm?
A. m  0. B. m  1. C. −2  m  0. D. 0  m  1.
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = 2sin x là
A.  −1;1 . B. . C.  −2; 2 . D.  0; 2 .
Câu 16: Số véc-tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là:
A. C62 . B. 36. C. A62 . D. P6 .
Câu 17: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào dưới
đây đúng.
A. GE và CD chéo nhau. B. GE cắt AD . C. GE cắt CD . D. GE //CD .
Câu 18: Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì n (  ) bằng bao nhiêu?
A. 156 . B. 140608 . C. 22100 . D. 132600 .
Câu 19: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x − 4sin x + 3 = 0 là
2

 3 5 3
A. x = . B. x = − . C. x = D. x = .
2 2 2 2
Câu 20: Giải phương trình 3 tan 2 x − 3 = 0 .
     
A. x = + k , k  . B. x = + k , k  . C. x = +k ,k  . D. x = +k ,k  .
3 6 3 2 6 2
Câu 21: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện
liên tiếp”. Xác định biến cố A.
A. A = SSS , SSN , NSS , SNS . B. A =  SSN , NSS  .
C. A = SSS , NNN  . D. A = SSS , SSN , NSS  .
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v = ( −3; 2 ) và đường thẳng  : x − 3 y + 6 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo vec-tơ v .
A.  : 3x + y + 5 = 0 . B.  : x − 3 y − 15 = 0 . C.  : 3x − y + 15 = 0 . D.  : x − 3 y + 15 = 0 .
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos 2 x − 5 lần lượt là
A. –5 và 2 . B. –8 và –2 . C. 2 và 8 . D. –5 và 3 .
Câu 24: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
Câu 25: Trong một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện
của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn là nam.
1 4 2 1
A. . . B. C. . D. .
5 5 3 6
Câu 26: Giải phương trình 3 cos 2 x − sin 2 x − 2 = 0
    
A. x = − + k , k  . B. x = − + k , k  . C. x = − + k 2 , k  . D. x = − + k 2 , k  .
12 12 2 6 12
Câu 27: Một tổ công nhân gồm 10 người. Cần chọn 4 người cùng đi làm nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn?
3
A. 10 . B. C106 . C. 10! . D. A104 .
Câu 28: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1, 2, 4,5, 6,8 .
A. 480. B. 520. C. 368. D. 252.
Trang 2/4 - Mã đề 179
Câu 29: Giải phương trình sin 2 x − ( )
3 + 1 sin x cos x + 3 cos 2 x = 0.
   
 x = 3 + k  x = 3 + k 2  
A.  ( k  ) . B.  ( k  ). C. x = + k ( k  ). D. x = + k 2 ( k  ).
 x =  + k  x =  + k 2 4 3
 4  4
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2 x − 2m + 5 = 0 có nghiệm?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x + y − 3 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh
của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 .
A. 2 x + y − 6 = 0 . B. 4 x + 2 y − 5 = 0 . C. 4 x − 2 y − 3 = 0 . D. 2 x + y + 3 = 0 .
 
Câu 32: Tập xác định của hàm số y = cot  2 x −  là:
 4
 3     3
A. D = \  + k ,k  . B. D = \  + k , k 
.
8 2   8
    
C. D = \  + k ,k . D. D = \  + k , k 
.
8 2   8
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép tịnh tiến theo v = ( −3; −2 ) , phép tịnh tiến theo v biến
đường tròn ( C ) : x 2 + ( y − 1) = 1 thành đường tròn ( C  ) . Khi đó phương trình đường tròn ( C  ) là?
2

( C  ) : ( x + 3) + ( y + 1) = 1 . ( C  ) : ( x − 3) + ( y − 1) = 4 .
2 2 2 2
A. B.

( C  ) : ( x + 3) + ( y + 1) = 4 . ( C  ) : ( x − 3) + ( y + 1) = 1 .
2 2 2 2
C. D.

Câu 34: Cho mặt phẳng ( ) và đường thẳng d  ( ) . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu d  ( ) = A và đường thẳng d   ( ) thì d và d  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Nếu d / / ( ) thì trong ( ) tồn tại đường thẳng a sao cho a / / d .
C. Nếu d / / ( ) và đường thẳng b  ( ) thì b / / d .
D. Nếu d / / c và c  ( ) thì d / / ( ) .
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép vị tự tâm
O tỉ số k = −2 biến (C ) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. ( x − 4) 2 + ( y − 2) 2 = 16 . B. ( x − 2) 2 + ( y − 4) 2 = 16 .
C. ( x − 4) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . D. ( x + 2) 2 + ( y + 4) 2 = 16 .
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2 x − 2sin x + m + 2 = 0 có nghiệm.
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD = 2BC . Gọi M là điểm
thuộc cạnh SD sao cho MD = 2MS. Gọi O là giao điểm của AC và BD. OM song song với mặt phẳng
A. ( SAD ) . B. ( SAC ) . C. ( SBD ) . D. ( SBC ) .
Tính tổng các hệ số trong khai triển thành đa thức của biểu thức (1 − 2x )
2020
Câu 38: .
A. 1. B. −2020 . C. −1 . D. 2020 .
Câu 39: Giải phương trình cos 2 x + 2cos x − 3 = 0 .
 
A. x = + k 2 , k  . B. x = k 2 , k  . + k 2 , k  . D. x =  + k 2 , k  .
C. x = −
2 2
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2 y + 3 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d " là
ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 3;5 )

Trang 3/4 - Mã đề 179


1
và phép vị tự tâm O tỉ số k = − .
3
A. d ": x − 2 y + 10 = 0 B. d ": −3x + 6 y − 10 = 0 C. d ": −3x − 6 y + 10 = 0 D. d ": 3x − 6 y − 10 = 0.
Câu 41: Cho hình chữ nhật ABCD , AC và BD cắt nhau tại I . Gọi H , K ,
L và J lần lượt là trung điểm AD , BC , KC và IC . Ảnh của hình thang JLKI
qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm C tỉ số 2 và phép
quay tâm I góc 180 là. M
A. hình thang IDCK . B. hình thang HIAB .
C. hình thang IHDC . D. hình thang IKBA .
Câu 42: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số
cos x + 2sin x + 3
y= . Tính S = 22m + M .
2 cos x − sin x + 4
A. S = 8 . B. S = 24 . C. S = 6 . D. S = −10 .
Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD // BC ) . Gọi M là trung điểm CD . Giao tuyến
của hai mặt phẳng ( MSB ) và ( SAC ) là
A. SI ( I là giao điểm của AC và BM ). B. SP ( P là giao điểm của AB và CD ).
C. SJ ( J là giao điểm của AM và BD ). D. SO ( 0 là giao điểm của AC và BD ).
Câu 44: Hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đỏ và 5
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu.
88 45 44 91
A. . B. . C. . D. .
135 88 135 135
Câu 45: Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 5 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau
và phải có mặt chữ số 3 .
A. 228 số. B. 144 số. C. 36 số. D. 108 số.
Câu 46: Một nhóm gồm 7 học sinh lớp A và 4 học sinh lớp B được xếp ngẫu nhiên thành hàng ngang. Tính xác
suất để lớp B không có hai học sinh bất kì nào đứng cạnh nhau?
5 7 7 8
A. . B. . C. . D. .
33 33 66 33
 5 
Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 3 sin 2 x = 3 trên  0; là:
 2 
7 7 7
A. . B. . C. . D. 2 .
3 2 6
Câu 48: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Thiết diện tạo bởi tứ
diện ABCD và mặt phẳng (GCD ) có diện tích bằng
a2 3 a2 3 a2 2 a2 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 4
Cho n là số nguyên dương, n  2 và thỏa mãn Cn2 − Cn1 = 44 . Tìm số hạng chứa x trong khai triển của
4
Câu 49:
n
 1 
biểu thức  x 2 − 4  .
 x 
A. 165 . B. −165 . C. 165x 4 . D. −165x 4 .
Câu 50: Cho hình chóp S. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC và P là điểm nằm trên cạnh AB
1 SQ
sao cho AP =AB . Gọi Q là giao điểm của SC và ( MNP ) . Tính tỉ số .
3 SC
SQ 2 SQ 2 SQ 3 SQ 1
A. = . B. = . C. = . D. = .
SC 5 SC 3 SC 8 SC 3

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 179

You might also like