Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Tìm tập nghiệm của phương trình 2sin x 2 .
4
A. k ; k . B. k 2 ; k 2 ; k .
4 2
3
C. k 2 ; k 2 , k . D. k 2 ; k .
4 4 2
Câu 2: Tập giá của hàm số y cos x là
A. (;0) . B. (0; ) . C. . D. [1;1] .
Câu 9: Cho cấp số cộng un với u1 7 và u2 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
5 2
A. 3 . B. . C. . D. 3.
2 5
Câu 10: Cho 2, a, 6 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng
A. 4. B. 2. C. 2 . D. 6.
Câu 11: Cho cấp số nhân un với u1 3 và u2 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến TAB biến
A. C thành D . B. D thành A . C. A thành B . D. B thành C .
Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
Cô Ánh - VNG
1
C. Có 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác nữa.
Câu 14: Hình chóp tứ giác là hình chóp có
A. Mặt bên là tứ giác. B. Bốn mặt là tứ giác.
C. Tât cả các mặt là tứ giác. D. Mặt đáy là tứ giác.
Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lón AD . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA, SD . Khi đó MN song song với đường thẳng
A. SB . B. AC . C. BD . D. BC .
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB và SD (hình vẽ kèm theo). Khẳng định nào sau đây đúng
A. MN ( ABCD) B. MN ( SAB)
C. MN ( SBC ) D. MN ( SBD)
Câu 17: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 4 2sin x là
3
A. M 6; m 1 . B. M 5; m 3 . C. M 6; m 2 . D. M 4; m 3 .
Câu 21: Một hộp đựng 5 quả cầu trắng, 7 quả cầu đen. Chọn ngẫu nhiên hai quả.Tính xác suất đề chọn được
hai quả cầu khác màu.
7 31 35 5
A. . B. . C. . D. .
22 66 66 33
n 1
Câu 22: Cho dãy số un với un . Tìm số hạng thứ n 1 của dãy số trên.
2n 3
Cô Ánh - VNG
2
n2 n2 n 1 n 1
A. un 1 . B. un 1 . C. un 1 . D. un 1 .
2n 5 2n 3 2n 5 2n 3
Câu 23: Một cấp số cộng có u7 27 và u20 79 . Tổng của 30 số hạng đầu của cấp số cộng này là
A. 1083. B. 1380. C. 1830. D. 1038.
1 u 1
Câu 24: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 và 3 . Tính u2021 .
2 u6 125
1 1
A. u2021 (5) 2021 . B. u2021 (5) 2020 .
2 2
1 1
C. u2021 (5) 2021 . D. u2021 (5) 2020 .
2 2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng
: x 2 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v (1; 1) ?
A. : x 2 y 2 0 . B. : x 2 y 3 0 .
C. : x 2 y 1 0 . D. : x 2 y 0 .
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và
( SBD) là
A. SO . B. SA . C. SB . D. OA .
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lón AD. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA, SD . Khi đó MN song song với đường thẳng
A. SB . B. AC . C. BD . D. BC .
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, goi O là giao điểm của AC và BD và
M là trung điểm của SA . Đường thẳng OM song song với mặt phẳng
A. ( SAD ) . B. ( SAB) . C. ( SBD ) . D. ( SBC )
u u 3u3 19
Câu 29: Cho cấp số cộng un có 1 2 . Khi đó, số hạng đầu u1 và công sai d lần lượt là
3u2 u5 u8 15
A. u1 1; d 2 . B. u1 1; d 2 . C. u1 2; d 1. D. u1 2; d 1 .
1
Câu 30: Cho dãy số ; b , 2 . Chọn b để ba số trên lập thành CSN:
2
1
Câu 31: Dãy số un là dãy số có tính chất?
n 1
A. Tăng. B. Giảm.
C. Không tăng không giảm. D. Tất cả A,B, C đều sai.
u 8u17
Câu 32: Cho cấp số nhân un có 20 . Tìm u1 , biết rằng u1 100 .
u1 u5 272
A. u1 16 . B. u1 2 . C. u1 16 . D. u1 2 .
Cô Ánh - VNG
3
Câu 33: Tính tồng S C100 2C10
1
22 C102 210 C1010 .
A. 59055. B. 1024. C. 59049. D. 1025.
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x 3)2 ( y 1) 2 9 . Viết phương trình của đường
tròn C là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm I (1; 2) tỉ số k 2 .
A. ( x 4)2 ( y 6) 2 9 . B. ( x 4) 2 ( y 6)2 36 .
C. ( x 5) 2 ( y 4)2 36 . D. ( x 5)2 ( y 4) 2 9 .
Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của cạnh BC , BD và G là trọng tâm tam
giác ACD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( MNG ) và ( ACD) là đường thẳng
A. qua G và song song với CD B. qua G và song song với BD
C. qua M và song song với AB D. qua N và song song với AB
Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC , ABC . Mặt
phẳng nào sau đây song song với ( IJK ) ?
A. ( BC A) . B. ( AAB ) . C. ( BBC ) . D. (CC A) .
n
2n
Câu 37: Cho khai triển nhị thức Niuton x 2 với n , x 0. Biết rằng số hạng thứ 2 của khai triển
x
bằng 98 và n thỏa mãn An2 6Cn3 36n . Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?
A. x = 3. B. x = 4 . C. x =1. D. x = 2 .
Câu 38: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá
của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5.000
đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước. Hỏi phải trả bao
nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 4.000.000 đồng B. 10.125.000 đồng C. 52.500.000 đồng D. 52.500.000 đồng
Câu 39: Cho tập hợp H {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} , chọn ngẫu nhiên từ H ba số và điền chúng vào các ô vuông
trong mệnh đề : 6< + + < 24. Tính xác suất chọn được ba số lập thành mệnh đề đúng .
7 1 41 2
A. B. C. D.
9 42 42 9
Câu 40: Cho hình chóp S.ACBD, có ABCD là hình thang đáy lớn là AD. Lấy M thuộc cạnh SD sao cho MD
SN
= 2SM. Gọi N là giao điểm của SA và (MBC). Khi đó tỉ số bằng:
SA
1 1
A. B. 3 C. 2 D.
2 3
== HẾT ==
Cô Ánh - VNG
4
ĐỀ MẪU 2
Câu 1: Phương trình sin x 1 có một nghiệm là:
A. x . B. x . C. x . D. x .
2 2 3
Câu 2: Tập fiá trị của hàm số y tan x là
A. R . B. R \ k . C. 1;1 . D. R \ k .
2
Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
A. 1! 1 . B. 0! 0 . C. C20 20 . D. C183 C184 .
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu từ cái hộp có 10 quả cầu?
A. A103 . B. 310 . C. C103 . D. 103 .
Câu 5: Nga có 7 cây viết xanh và 10 cây bút đỏ. Nga có bao nhiêu cách chọn một cây bút?
A. 17. B. 10. C. 20. D. 7.
Câu 6: Bạn An có 5 cái bút khác nhau và 10 quyển sách khác nhau. Bạn chọn ngẫu nhiên 1 cái bút và 1
quyển sách. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn?
A. 50. B. 10. C. 15. D. 1.
Câu 7: Gieo ngẫu nhiên một súc sắc 2 lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu bằng
A. 36. B. 6. C. 12. D. 24.
2n 1
Câu 8: Cho dãy số un có un . Khi đó, u2 bằng
n 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho cấp số cộng un có un 1 un 3 . Công sai d bằng
A. 3. B. 3 . C. 6. D. 6 .
Câu 10: Cho x 0 thỏa mãn x 1, 2, x 2 3 là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x [1;0) . B. x [2; 1) . C. x [4; 3) . D. x [3; 2) .
Câu 11: Cho cấp số nhân un có công bội q . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. u2 u1 q 2 . . B. u22 u1 u3 . C. u2 u1 q . D. u3 u1 q 2 .
Câu 12: Cho hình bình hảnh ABCD . Phép tịnh tiến TAB biến
A. C thành D . B. D thành A . C. A thành B . D. B thành C .
Câu 13: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 14: Số mặt của hình lăng trụ tam giác là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Cô Ánh - VNG
5
A. Hai đường thẳng song song nhau khi và chỉ khi chúng ở trên củng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng chéo nhau.
Câu 16: Cho hai mặt phẳng ( ), ( ) cắt nhau và cùng song song với đường thẳng d . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Giao tuyến của ( ), ( ) song song với d .
B. Giao tuyến của ( ), ( ) trùng với d .
C. Giao tuyến của ( ), ( ) cắt d .
D. Giao tuyến của ( ), ( ) song song hoặc trủng với d .
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 cos 2 x bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 2.
9
8
Câu 18: . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 2
x
A. 40096. B. 43008. C. 512. D. 84.
Câu 19: Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trên 3 con súc sắc đó
bằng nhau?
5 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 36
Câu 20: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để rút
được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
2 5 13 1
A. . B. . C. . D. .
3 18 18 3
Câu 21: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi.
Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.
10 5 5 25
A. . B. . C. . D. .
11 14 42 42
u1 3
Câu 22: Cho dãy số (un): . Tính u17 ?
un 2.un1 3, n N *
Câu 23: Một cấp số cộng có u7 27 và u20 79 . Tổng của 30 số hạng đầu của cấp số cộng này là
A. 1083. B. 1380. C. 1830. D. 1038.
Câu 24: Một cấp số nhân có u3 3, u6 81. Hỏi 729 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân?
A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 25: Trong hệ trục Oxy , cho đường thẳng d : 2 x y 1 0 , phép tịnh tiến theo vectơ v biến d thành
chính nó thi y phải là vectơ nào trong các vectơ sau?
A. v (2; 4) . B. v (4; 2) . C. v (2; 1) . D. v (1; 2) .
Cô Ánh - VNG
6
Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD và BC như hình vẽ. Giao tuyến của
( ADJ ) ( BCI )
hai mặt phẳng và là
A. IP . B. PQ . C. PJ . D. IJ .
Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi G, E lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD, ABC . Gọi là giao
tuyến của hai mặt phẳng ( AEG ) và ( BCD) . Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới
đây?
A. Đường thẳng AD . B. Đường thẳng BC .
C. Đường thẳng BD . D. Đường thẳng CD .
Câu 28: Cho hai hình binh hành ABCD và ABEF không cùng nẳm trong một mặt phẳng, Gọi M và N
lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và tam giác ABE.MN song song với mặt phẳng nào sau đây:
A. ( AEF ) . B. (CBE ) . C. ( ADF ) . D. (CEF ) .
Câu 29: Cho cấp số cộng có u1 1 và S23 483 . Công sai của cấp số cộng là:
A. d 3 . B. d 4 . C. d 2 . D. d 2 .
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A. Độ dài ba cạnh a, b, c lập thành một cấp số nhân u1 = a ; u2 =
b; u3 = c. Độ dài đường cao thuộc cạnh huyền là h có phải là số hạng của cấp số nhân đó không ?
A. u5 h B. u6 h C. u4 h D. u7 h
Câu 31: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1 3n 1
A. un . B. un . C. un n2 . D. un n 2 .
2n n 1
Câu 32: Cho cấp số nhân un có u1 1; q 2 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng
A. 341 . B. 341. C. 1023. D. 1023 .
6 7 8 9 10 11
Câu 33. Tính tổng S C11 C11 C11 C11 C11 C11 ta được
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 và đường tròn
C : x 2 y 2 6 x 4 y 4 0 . Phép vị tự tâm I biến đường tròn (C ) thành đường tròn C . Tọa
độ tâm I là
A. (0;1) và (3; 4) . B. (1; 2) và (3; 2) .
Cô Ánh - VNG
7
C. (1;0) và (4;3) . D. ( 1; 2) và (3; 2) .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. O là giao của AC và BD.
M,N,K lần lượt là trung điểm SA, SC, BC. Giao tuyến của (DMN) và (ABCD) là
Câu 38: Cho một cấp số cộng (un ) có u1 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850
1 1 1
Tính S ... bằng ?
u1.u2 u2 .u3 u49 .u50
4 9 49
A. S B. S C. S 123 D. S
23 246 246
Câu 39: Cho hình đa giác đều H có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của hình H. Tính xác suất để 4 đỉnh
chọn được tạo thành hình vuông ?
120 2 1 1
A. ; B. ; C. ; D. .
1771 1771 161 1771
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
BC, CD và SO. Khi đó thiết diện của mặt phẳng (MNP) với hình chóp S.ABCD là ?
== HẾT ==
Cô Ánh - VNG
8
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:……………………………………………… Số báo danh: ……………… 101
Câu 1. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ,
thầy giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Anh
lên bảng bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
130 40 10 20
Câu 2. Trong các dãy số có công thức số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
( −2020 )
2021n + 1
A. un = 2019n . B. un = .
C. =
un 3n2 + 2020 . D. u=
n
3n + 2021 .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm A ( 1; 0 ) thành điểm A ' ( 0;1) .
Khi đó nó biến điểm M ( 1; −1) thành điểm nào sau đây?
A. M ' ( −1;1) . B. M ' ( −1; −1) . C. M ' ( 1;1) . D. M ' ( 1; 0 ) .
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A ( 2; −3 ) , B ( 1; 0 ) . Phép tịnh tiến theo u ( 4; −3 )
biến điểm A , B tương ứng thành A′, B′ khi đó, độ dài đoạn thẳng A′B′ bằng:
A. A′B′ = 5 . B. A′B′ = 10 . C. A′B′ = 10 . D. A′B′ = 13 .
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số
1,2,3,4,5,6?
A. A64 . B. P6 . C. C64 . D. P4 .
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình cos 2 x + 3sin x − 2 =0 là
π π 5π π π 5π
A. S = + k 2π ; + k 2π ; + k 2π , k ∈ Z . B. S = + k 2π ; − + k 2π ; − + k 2π , k ∈ Z .
2 6 6 2 6 6
π π 5π π π
C. S =− + k 2π ; + k 2π ; + k 2π , k ∈ Z . D. S =− + k 2π ; + k 2π , k ∈ Z .
2 6 6 2 6
n2 + 2n − 1
Câu 7. Cho dãy số un = . Tính u11 .
n+1
1142 1422 71 182
A. u11 = . B. u11 = . C. u11 = . D. u11 = .
12 12 6 12
= u1 2020,
= u2 2021
Câu 8. Cho dãy số ( un ) xác định bởi un+1 . Giá trị của u2020 là
=un+ 2 u , n ≥ 1
n
2021 1 1
A. 2020 . B. . C. . D. .
2020 2021 2020
Câu 9. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! n!
A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = n ! k ! . D. Ank = .
k! k !( n − k ) ! ( n − k )!
Câu 10. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho
MB = 2 MC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG song song với ( BCD ) . B. MG song song với ( ABD ) .
A. 4 . B. −6 . C. 6 . D. −4 .
Câu 19. Tính tổng S = C10 + 2C10 + 2 2 C102 + ... + 210 C1010 .
0 1
4
, ∀n ∈ * '' (* ) như sau:
n k ( k ≥ 1) .
• Giả sử đẳng thức (*) đúng với=
k 2 ( k + 1)
2
3 3 3
Ta có: 1 + 2 + ... + k = .
4
• Ta chứng minh đẳng thức đúng với n= k + 1 . Thật vậy:
k 2 ( k + 1) ( k + 1) ( k + 2 )
2 2 2
1 + 2 + ... + k + ( k=
+ 1) + ( k=
+ 1)
3 3 3 3 3
.
4 4
Vậy đẳng thức đúng với n= k + 1 .
• Áp dụng nguyên lý quy nạp toán học ta suy ra đẳng thức (*) đúng với mọi n∈ * .
Khẳng định nào sau đây là đúng khi đánh giá bài làm trên của học sinh?
A. Học sinh chứng minh sai vì không dùng giả thiết qui nạp.
B. Học sinh không kiểm tra bước 1 (bước cơ sở) của phương pháp qui nạp khi n = 1 .
C. Học sinh trên chứng minh đúng.
D. Học sinh chứng minh sai vì không có giả thiết qui nạp.
5u + 5u − u = u + 6
Câu 35. Cho dãy số ( un ) thỏa mãn 1 1 2 2
*
. Giá trị nhỏ nhất của n để un ≥ 2.32018
un+=
1
3un ∀n ∈
bằng:
A. 2019 . B. 2020 C. 2021 . D. 2018 .
Câu 36. Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2
chiếc giày được chọn tạo thành một đôi.
1 1 1 7
A. . B. . . C. . D.
2 10 9 9
Câu 37. Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến d1 , d2 , d3 trong đó d1
song song với d2 . Khi đó vị trí tương đối của d2 và d3 là?
A. Chéo nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. trùng nhau.
1
u1 =
Câu 38. Cho dãy số ( un ) với 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
u = u − 2
n+1 n
1 1 1 1
A. un= − 2n . B. un= + 2n . D. un = − 2 ( n − 1) .C. un = + 2 ( n − 1) .
2 2 2 2
x y
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : − =1 và d′ : 2 x − y − 6 = 0 . Phép vị
2 4
tự V(O ,k ) ( d ) = d′. Tìm k
3 2 1 1
A. k = . B. k = − . C. k = . D. k = − .
2 3 3 3
π
Câu 40. Tập nghiệm của phương trình cos x = cos là:
3
π π π
A. S = + k 2π , − + k 2π , k ∈ B. S = + kπ , k ∈ .
3 3 3
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Câu 49. Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150 . Tìm u50 :
A. u50 = 100 . B. u50 = 196 . C. u50 = 201 . D. u50 = 206 .
Câu 50. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A. 6 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 10 cạnh.
C. 5 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 5 cạnh.
------------- HẾT -------------
Câu 1: Từ một bó hoa hồng gồm 3 bông hồng trắng, 5 bông hồng đỏ và 6 bông hồng vàng, có bao nhiêu cách chọn
ra một bông hồng?
A. 8 . B. 14 . C. 90 . D. 11 .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ v = ( −3; 5 ) . Tìm ảnh của điểm A (1; 2 ) qua phép tịnh tiến theo
véctơ v .
A. A ( 4; − 3) . B. A ( −4; 3) . C. A ( −2; 3) . D. A ( −2; 7 ) .
Câu 3: Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 k n ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n! n! n! n!
A. An = B. An = C. An = D. An =
k k k k
. . . .
k !( n − k ) ! ( n + k )! ( n − k )! k !( n + k ) !
2
Câu 4: Phương trình cos x = − có tập nghiệm là
2
A. x = + k 2 ; k . B. x = + k ; k .
3 4
3
C. x = + k 2 ; k . D. x = + k ; k .
4 3
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.. Gọi A ', B ', C ', D ' lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA, SB, SC , SD. Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với A ' B ' ?
A. CD. B. AB. C. SC. D. C ' D '.
Câu 6: Nam muốn qua nhà Nhân để cùng Nhân đến chơi nhà Chung. Từ nhà Nam đến nhà Nhân có 4 con đường
đi, từ nhà Nhân đến nhà Chung có 7 con đường đi. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Chung?
A. 28 . B. 11 . C. 16 . D. 49 .
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = tan 2 x là
A. D = \ k , k . B. D = \ + k , k .
2 4
C. D = \ + k , k . D. D = \ + k ,k .
2 4 2
Câu 8: Gieo 3 đồng tiền cân đối, đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. NN , NS , SN , SS B. NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN .
C. NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS . D. NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M ( −1; 2 ) thành điểm M . Tọa
độ điểm M là
A. M ( −2; − 1) . B. M ( −2; 1) . C. M ( 2; 1) . D. M ( 2; − 1) .
Câu 10: Trong măt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (−2; 4) . Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau?
A. (4;8) . B. (−3; 4) . C. (4; −8) . D. (−4; −8) .
Câu 11: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
6
A. 6 6 . B. 6! . C. 6 . D. C6 .
2 − 3sin x
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y =
1 + cos x
3 5 3
A. x = . B. x = − . C. x = D. x = .
2 2 2 2
Câu 20: Giải phương trình 3 tan 2 x − 3 = 0 .
A. x = + k , k . B. x = + k , k . C. x = +k ,k . D. x = +k ,k .
3 6 3 2 6 2
Câu 21: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện
liên tiếp”. Xác định biến cố A.
A. A = SSS , SSN , NSS , SNS . B. A = SSN , NSS .
C. A = SSS , NNN . D. A = SSS , SSN , NSS .
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v = ( −3; 2 ) và đường thẳng : x − 3 y + 6 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vec-tơ v .
A. : 3x + y + 5 = 0 . B. : x − 3 y − 15 = 0 . C. : 3x − y + 15 = 0 . D. : x − 3 y + 15 = 0 .
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos 2 x − 5 lần lượt là
A. –5 và 2 . B. –8 và –2 . C. 2 và 8 . D. –5 và 3 .
Câu 24: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
Câu 25: Trong một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện
của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn là nam.
1 4 2 1
A. . . B. C. . D. .
5 5 3 6
Câu 26: Giải phương trình 3 cos 2 x − sin 2 x − 2 = 0
A. x = − + k , k . B. x = − + k , k . C. x = − + k 2 , k . D. x = − + k 2 , k .
12 12 2 6 12
Câu 27: Một tổ công nhân gồm 10 người. Cần chọn 4 người cùng đi làm nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn?
3
A. 10 . B. C106 . C. 10! . D. A104 .
Câu 28: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1, 2, 4,5, 6,8 .
A. 480. B. 520. C. 368. D. 252.
Trang 2/4 - Mã đề 179
Câu 29: Giải phương trình sin 2 x − ( )
3 + 1 sin x cos x + 3 cos 2 x = 0.
x = 3 + k x = 3 + k 2
A. ( k ) . B. ( k ). C. x = + k ( k ). D. x = + k 2 ( k ).
x = + k x = + k 2 4 3
4 4
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2 x − 2m + 5 = 0 có nghiệm?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x + y − 3 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh
của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 .
A. 2 x + y − 6 = 0 . B. 4 x + 2 y − 5 = 0 . C. 4 x − 2 y − 3 = 0 . D. 2 x + y + 3 = 0 .
Câu 32: Tập xác định của hàm số y = cot 2 x − là:
4
3 3
A. D = \ + k ,k . B. D = \ + k , k
.
8 2 8
C. D = \ + k ,k . D. D = \ + k , k
.
8 2 8
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép tịnh tiến theo v = ( −3; −2 ) , phép tịnh tiến theo v biến
đường tròn ( C ) : x 2 + ( y − 1) = 1 thành đường tròn ( C ) . Khi đó phương trình đường tròn ( C ) là?
2
( C ) : ( x + 3) + ( y + 1) = 1 . ( C ) : ( x − 3) + ( y − 1) = 4 .
2 2 2 2
A. B.
( C ) : ( x + 3) + ( y + 1) = 4 . ( C ) : ( x − 3) + ( y + 1) = 1 .
2 2 2 2
C. D.
Câu 34: Cho mặt phẳng ( ) và đường thẳng d ( ) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu d ( ) = A và đường thẳng d ( ) thì d và d hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Nếu d / / ( ) thì trong ( ) tồn tại đường thẳng a sao cho a / / d .
C. Nếu d / / ( ) và đường thẳng b ( ) thì b / / d .
D. Nếu d / / c và c ( ) thì d / / ( ) .
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép vị tự tâm
O tỉ số k = −2 biến (C ) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. ( x − 4) 2 + ( y − 2) 2 = 16 . B. ( x − 2) 2 + ( y − 4) 2 = 16 .
C. ( x − 4) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . D. ( x + 2) 2 + ( y + 4) 2 = 16 .
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2 x − 2sin x + m + 2 = 0 có nghiệm.
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD = 2BC . Gọi M là điểm
thuộc cạnh SD sao cho MD = 2MS. Gọi O là giao điểm của AC và BD. OM song song với mặt phẳng
A. ( SAD ) . B. ( SAC ) . C. ( SBD ) . D. ( SBC ) .
Tính tổng các hệ số trong khai triển thành đa thức của biểu thức (1 − 2x )
2020
Câu 38: .
A. 1. B. −2020 . C. −1 . D. 2020 .
Câu 39: Giải phương trình cos 2 x + 2cos x − 3 = 0 .
A. x = + k 2 , k . B. x = k 2 , k . + k 2 , k . D. x = + k 2 , k .
C. x = −
2 2
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2 y + 3 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d " là
ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 3;5 )