Professional Documents
Culture Documents
Bộ Đề Luyện Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán 11 Năm Học 2021 - 2022
Bộ Đề Luyện Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán 11 Năm Học 2021 - 2022
Với góc quay nào sau đây thì phép quay tâm B biến điểm A thành điểm C ?
A. 60 . B. 60 . C. 120 . D. 120 .
Câu 11: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A. 3sin x cos x 5 . B. 3 sin x 3cos x 7 .
C. 2sin x 3cos x 6 . D. 3sin x 4cos x 5 .
Câu 12: Một lớp có 30 học sinh. Cần lập một ban cán sự lớp gồm một lớp trưởng, một bí thư,
một lớp phó học tập và một lớp phó văn thể (giả sử năng lực của 30 học sinh là như nhau). Số
cách lập một ban cán sự là
30! 30! 30!
A. . B. 4 . C. . D. .
26!.4! 26! 26
Câu 13: Tất cả các nghiệm của phương trình tan x tan là
A. x k 2 k . B. x k 2 k .
C. x k k . D. x k k
Câu 14: Trên giá sách có 9 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển sách Văn khác nhau và 5
quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn?
A. 42 . B. 189 . C. 420 . D. 143 .
Câu 15: Tập xác định của hàm số y tan 2 x là
A. \ k , k . B. \ k ,k .
2 4 2
C. \ k ,k . D. \ k , k .
8 2 4
Câu 16: Có 5 người đến nghe buổi hoà nhạc. Số cách sắp xếp 5 người này vào một hàng ngang 5
ghế là
A. 125 . B. 130 . C. 100 . D. 120 .
Câu 17: Một tổ có 6 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một
học sinh của tổ đó đi trực nhật.
A. 20 . B. 30 . C. 11 . D. 10 .
Câu 18: Một công việc để hoàn thành bắt buộc phải trải qua hai bước, bước thứ nhất có m cách
thực hiện và ứng với mỗi cách thực hiện bước thứ nhất có n cách thực hiện bước thứ 2. Số cách
để hoàn thành công việc đã cho là
A. n m . B. m n . C. m n . D. m.n .
1 D D D C
2 D D D A
3 D D B C
4 A D A A
5 B A C B
6 C C B D
7 D D D B
8 B B B B
9 A C A C
10 B A A C
11 D A D A
12 C C C A
13 C C A D
14 D B B D
15 B B C A
16 D A A A
17 C A B D
18 D C D D
19 B D B D
20 B A C D
21 D C C B
22 B A B A
23 D C D B
24 C A D A
25 D A C C
26 C C C B
27 B D C D
28 D C C D
29 B C A C
30 D C C A
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MĐ 111 và MĐ 113
Câu Nội dung Điểm
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
2
a/ cos x b/ sin 2 x 3sin x 0 c/ sin x 3 cos x 1
2
2
a) 0,5 điểm a) cos x
2
3
cos x cos
4 0.25
3
x 4 k 2
k 0.25
x 3 k 2
4
3
x 4 k 2 , k
Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là .
x 3
k 2 , k
4
b) 0,5 điểm b/ sin 2 x 3sin x 0
sin x 0
sin 2 x 3sin x 0 0.25
sin x 3( L)
x k , k 0.25
Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là x k , k .
c) 0,5 điểm c) sin x 3 cos x 1
1 3 1 1
Ta có sin x 3 cos x 1 sin x cos x sin x
2 2 2 3 2
0.25
x 3 6 k 2 x 6 k 2
, k
x 5 k 2 x k 2 0.25
3 6 2
.
x 6 k 2
Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là , k .
x k 2
2
Câu 2: (1điểm)
Lớp 11A có 15 nữ, 20 nam.
a) Có bao nhiêu cách chọn một ban cán sự lớp gồm 3 người trong đó có 1 bí thư, 1 lớp trưởng và một thủ
quỹ.
b) Có bao nhiêu cách chọn một đội văn nghệ gồm 3 người trong đó có đúng một 1 nữ.
a) 0.5 điểm a) Số cách chọn ra 3 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là: A353 39270 0.5
a) 0.5 điểm b) Số cách chọn đội văn nghệ gồm 3 người thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 0.5
C .C 2850
1
15
2
20
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và
SD .
a/ Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBM .
b/ Tìm giao điểm I của mặt phẳng SBM và AN
1 3 1 1
sin x 3 cos x 1 sin x cos x sin x 0.25
2 2 2 3 2
x 3 6 k 2 x 2 k 2
,k .
x 5 k 2 x 7 k 2 0.25
3 6 6
x 2 k 2
Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là , k .
x 7 k 2
6
Câu 2: Lớp 11A có 16 nữ, 19 nam.
a) Có bao nhiêu cách chọ một ban cán sự lớp gồm 4 người trong đó có 1 bí thư, 1 phó bí thư, 1 lớp trưởng
và 1 thủ quỹ.
b) Có bao nhiêu cách chọn một đội văn nghệ gồm 4 người trong đó có đúng 2 nữ .
1 điểm a) Số cách chọn ra 4 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là: A354 1256640 0.5
b) Số cách chọn đội văn nghệ gồm 4 người thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 0.5
C162 .C192 20520
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N , M lần lượt là trung điểm của AB
và SA .
a/ Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SCN và SBD .
b/ Tìm giao điểm K của mặt phẳng SCN và DM .
a) 1 điểm Ta có S SBD SCN 0.25
Mặt khác gọi I BD CN (Trong ABCD )
0.5
Ta có I BD I SBD , I CN I SCN
Nên I SBD SCN
Vậy SBD SCN SI 0.25
1 cos 2 x 1 cos 2 x
1 m . m 1 sin 2 x 2m 1 . 0.
2 2
m
m 0;1;2;3;4;5
có 6 giá trị nguyên.
Câu 29: Một tổ có 5 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu cách xếp tổ trên thành một hàng ngang sao cho nam đứng
cạnh nhau, nữ đứng cạnh nhau?
A. 60 . B. 11520 . C. 362880 . D. 5760 .
Lời giải
Có hai trường hợp:
TH1: Nam đứng phía phải, nữ đứng phía trái có 5!.4!
TH2: Nữ đứng phía phải, nam đứng phía trái có 4!.5!
Vậy có 5!.4! 4!.5! 5760
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng GCD cắt tứ
diện theo một thiết diện có diện tích là
2 2 a2 2 2
A. a 3 . B. a 2 . C. . D. a 3 .
2 4 6 4
Lời giải.
A
G D
B
N H
Suy ra tam giác MCD là thiết diện của mặt phẳng GCD và tứ diện ABCD .
a 3
Tam giác ABD đều, có M là trung điểm AB suy ra MD .
2
a 3
Tam giác ABC đều, có M là trung điểm AB suy ra MC .
2
1
Gọi H là trung điểm của CD MH CD S MCD .MH .CD
2
CD 2 a 2
Với MH MC 2 HC 2 MC 2 .
4 2
1 a 2 a2 2
Vậy S MCD . .a .
2 2 4
1 cos 2 x 1 cos 2 x
1 m . m 1 sin 2 x 2m 1 . 0.
2 2
m
m 0;1
có 2 giá trị nguyên.
Câu 29: Một tổ có 5 nam và 6 nữ. Có bao nhiêu cách xếp tổ trên thành một hàng ngang sao cho nam đứng
cạnh nhau, nữ đứng cạnh nhau?
A. 518400 . B. 11! . C. 362880 . D. 172800 .
Lời giải
Có hai trường hợp:
TH1: Nam đứng phía phải, nữ đứng phía trái có 5!.6!
TH2: Nữ đứng phía phải, nam đứng phía trái có 6!.5!
Vậy có 5!.6! 6!.5! 172800
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng MNP cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
a 2 11 a2 2 a 2 11 a2 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
Lời giải.
A
D
B D
P M H N
N
Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC . Suy ra N , P , D thẳng hàng.
Vậy thiết diện là tam giác MND .
AB AD 3
Xét tam giác MND , ta có MN a ; DM DN a 3.
2 2
(1 − 2sin x ) sin π2 − x
c) cos 2 x − 2sin ( 3π − x ) + 3 = = 3 1 + 2sin x .
0 d) ( )
(1 − sin x )
Bài 2 (1,5 đ).
a) Trong mặt phẳng Oxy , tìm ảnh của điểm A ( 2;5 ) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = (1; 2 ) .
b) Cho ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó sao cho AC = 3 và AB = 2 BC . Dựng các hình
vuông ABEF , BCGH (đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ). Xét phép quay tâm B góc
quay −90° biến điểm E thành điểm A. Gọi I là giao điểm của EC và GH . Giả sử I biến thành
điểm J qua phép quay trên. Tính độ dài đoạn thẳng IJ .
------------- HẾT -------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 173
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - TOÁN 11
NĂM HỌC 2020-2021
------------------------
Mã đề [173]
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C C A (C) D C D B B C B D A B A D D B C A
II. TỰ LUẬN
π π π
2 x − 3 = − 6 + k 2π = x
12
+ kπ
⇔ ⇔ ,k ∈ 0.5
2 x − π = 7π + k 2π = x
3π
+ kπ
3 6 4
(1 − 2sin x ) sin π2 − x
= 3 1 + 2sin x ⇔ (1 − 2sin x ) cos x = 3 (1 + 2sin x )(1 − sin x )
( )
(1 − sin x )
⇔ cos x − sin 2 x = 3 (1 − 2sin 2 x + sin x ) ⇔ cos x − sin 2 x = 3 ( cos 2 x + sin x )
1 3 1 3
⇔ cos x − 3 sin x = sin 2 x + 3 cos 2 x ⇔ cos x − sin x = sin 2 x + cos 2 x
2 2 2 2
π π π π π π
⇔ cos cos x − sin sin x = sin sin 2 x + cos cos 2 x ⇔ cos x + = cos 2 x −
3 3 6 6 3 6
π π π
2 x − 6 = x + 3 + k 2π x =2
+ k 2π , k ∈ ( L)
⇔ ⇔ .
2 x − π =− x − π + k 2π x = π k 2π
− + , k ∈ (TM )
6 3 18 3
π k 2π
Vậy PT có các nghiệm là x =
− + , k ∈ ……………………………………… 0.25
18 3
2a x A ' = x A + xu = 3
1đ Ta có
= A ' Tu ( A ) ⇔ 0.5
y A ' = y A + yu = 7
xA' = 2 + 1 = 3
⇔ . Vậy A ( 3;7 )
yA' = 5 + 2 = 7 0.5
2b
0.5đ
Mà AC = 3 ⇒ BC =
1 . Vì AB = 2 BC ⇒ BE =
2 BH ⇒ HI là đường trung bình ∆EBC
1 1 1 5
⇒ HI= BC= . Ta có BI = BH 2 + IH 2 = 1+ =
2 2 4 2
10
Vậy
= IJ BI
= 2 .
2 0.25
Mã đề [214]
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D D A C A B C C D D A D (B) C A B B A C B
II. TỰ LUẬN
π π π
2 x − 3 = 6 + k 2π x= 4
+ kπ
⇔ ⇔ ,k ∈ 0.5
2 x − π = 5π + k 2π =x
7π
+ kπ
3 6 12
sin x = −1 0.25
⇔
sin x = −3(vn)
π 0.25
⇔x=− + k 2π , k ∈
2
d) π 0.25
0.5đ Điều kiện: sin x ≠ 1 ⇔ x ≠ 2 + m2π , m ∈ .
(1 − 2sin x ) sin π2 − x
= 3 1 + 2sin x ⇔ (1 − 2sin x ) cos x = 3 (1 + 2sin x )(1 − sin x )
( )
(1 − sin x )
⇔ cos x − sin 2 x = 3 (1 − 2sin 2 x + sin x ) ⇔ cos x − sin 2 x = 3 ( cos 2 x + sin x )
1 3 1 3
⇔ cos x − 3 sin x = sin 2 x + 3 cos 2 x ⇔ cos x − sin x = sin 2 x + cos 2 x
2 2 2 2
π π π π π π
⇔ cos cos x − sin sin x = sin sin 2 x + cos cos 2 x ⇔ cos x + = cos 2 x −
3 3 6 6 3 6
π π π
2 x − 6 = x + 3 + k 2π x =2
+ k 2π , k ∈ ( L)
⇔ ⇔ .
2 x − π =− x − π + k 2π x = π k 2π
− + , k ∈ (TM )
6 3 18 3
π k 2π
Vậy PT có các nghiệm là x =
− + , k ∈ ……………………………………… 0.25
18 3
2a x= x A + xu
A ' Tu ( A ) ⇔
A'
1đ Ta có
= 0.5
y=
A' y A + yu
xA' = 2 − 1 = 1
⇔ . Vậy A (1;7 )
yA' = 5 + 2 = 7 0.5
2b
0.5đ
1 1 1 5
⇒ HI= BC= . Ta có BI = BH 2 + IH 2 = 1+ =
2 2 4 2
10
Vậy
= IJ BI
= 2 .
2 0.25
Mã đề [346]
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B C A D A B C A A D B C D D (B) C D A C B
II. TỰ LUẬN
0.5
π π π
2 x + 3 = 6 + k 2π x = − + kπ
12
⇔ ⇔ ,k ∈
2 x + π = 5π + k 2π x= π + kπ
3 6 4
sin x = 1 0.25
⇔
sin x = −4(vn)
π
⇔x= + k 2π , k ∈ 0.25
2
d) π 0.25
0.5 Điều kiện: sin x ≠ 1 ⇔ x ≠ + m2π , m ∈ .
2
đ
(1 − 2sin x ) sin π2 − x
= 3 1 + 2sin x ⇔ (1 − 2sin x ) cos x = 3 (1 + 2sin x )(1 − sin x )
( )
(1 − sin x )
⇔ cos x − sin 2 x = 3 (1 − 2sin 2 x + sin x ) ⇔ cos x − sin 2 x = 3 ( cos 2 x + sin x )
1 3 1 3
⇔ cos x − 3 sin x = sin 2 x + 3 cos 2 x ⇔ cos x − sin x = sin 2 x + cos 2 x
2 2 2 2
π π π π π π
⇔ cos cos x − sin sin x = sin sin 2 x + cos cos 2 x ⇔ cos x + = cos 2 x −
3 3 6 6 3 6
π π π
2 x − 6 = x + 3 + k 2π x =2
+ k 2π , k ∈ ( L)
⇔ ⇔ .
2 x − π =− x − π + k 2π x = π k 2π
− + , k ∈ (TM )
6 3 18 3
π k 2π
Vậy PT có các nghiệm là x =
− + , k ∈ ……………………………………… 0.25
18 3
2a x= x A + xu
A ' Tu ( A ) ⇔
A'
1đ Ta có
= 0.5
y=
A' y A + yu
xA = 2 − 1 = 1
⇔ ' . Vậy A (1; −3)
y A ' =−5 + 2 =−3 0.5
2b
0.5đ
Mà AC = 3 ⇒ BC =
1 . Vì AB = 2 BC ⇒ BE =
2 BH ⇒ HI là đường trung bình
∆EBC
1 1 1 5
⇒ HI= BC= . Ta có BI = BH 2 + IH 2 = 1+ =
2 2 4 2
10 0.25
Vậy
= IJ BI
= 2 .
2
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
A. 25. B. 20. C. 5. D. 120.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn:
A. y = sin 3 x . B. y = t anx . C. y = cos 2 x . D.
= y cot x − 1 .
Câu 3. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan 2 x + 5 tan x + 3 =0 là:
π π 3 π
A. − B. − . C. arctan − . D. − .
3 4 2 6
Câu 4. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh
muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách
chọn khác nhau là:
A. 480. B. 24. C. 60. D. 48.
= m 2 − 1 có nghiệm khi:
Câu 5. Phương trình s inx
A. m ∈ [ −1;1] . B. m = 0 . D. m ∈ − 2; 2 .
C. m = ±1 .
Câu 6. Điểm nào sau đây là ảnh của M(1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 900 ?
A. (-2, 1). B. (1, -2). C. (-1, -1). D. (2, -1).
Câu 7. Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành:
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 9. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực
đơn:
A. 15 . B. 75. C. 100 . D. 25.
Câu 10. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm ?
A. 2 sin x + 2 cos x =
2. B. sin 3 x − 3 cos 3 x =
2.
π π
C. sin 3 x − =
1. D. sin( x − ) =
−2 .
2 4
1/2 - Mã đề 001
x
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = tan là:
2
π kπ
A. D = R \ {π + k 2π , k ∈ Z } . B. D = R \ + ,k ∈Z.
4 2
C. D R \ {k 2π , k ∈ Z } .
= D. D = R .
Câu 12. Tìm mệnh đề sai:
A. Phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép vị tự có tỉ số k = ± 1 là phép dời hình.
C. Phép quay là phép đồng dạng.
D. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k = 1.
Câu 13. Nghiệm của phương trình cos 2 x = 0 là:
π π π π
A. x = k π . B. x = k . C. x= +k . D. x= + kπ .
2 4 2 4
Câu 14. Gieo một đồng tiền xu 2 lần. Số phần tử của tập không gian mẫu là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 15. Điểm nào sau đây là ảnh của M (-4, 5) qua phép tịnh tiến theo v (1; −3)
A. A( -3, 2). B. C(0, 2). C. D(5, -8). D. B(-5, 8).
Câu 16. Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách
lấy được 2 viên cùng màu?
A. 18. B. 22. C. 9. D. 4.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi ABCD (AB không song song với CD). Lấy K
thuộc đoạn BC, I trung điểm SA.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm của KI và (SBD).
Câu 4. (1,0 điểm) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau sao cho trong đó có 4 chữ
số chẵn, 3 chữ số lẻ và chữ số hàng nghìn phải là chữ số chẵn.
------ HẾT ------
https://toanmath.com/
Ghi chú:
- HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY TRẢ LỜI TỰ LUẬN.
- Học sinh ghi rõ MÃ ĐỀ vào tờ bài làm.
- Phần I, học sinh kẻ bảng và điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào các ô tương ứng:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Trả
lời
2/2 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
a)
5cos x − 2sin 2 x =
0
0 ⇔ cos x ( 5 − 4sin x ) =
⇔ 5cos x − 4sin x cos x = 0
0,25
Câu 1 cos x = 0
⇔ 0,25x2
(1,5 sin x = 5 ( l )
điểm) 4 0,25
π
⇔x= + kπ
2
KL: Vậy phương trình có một họ nghiệm.
1
Câu Nội dung Điểm
4
b) y
= sin x − 6
3
22 4 −14 22 −14
Ta có: −1 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ − ≤ sin x − 6 ≤ ⇔− ≤ y≤
3 3 3 3 3 0,25
22 π 0,25
Vậy min y = − tại x =− + k 2π .
R 3 2
9 9
(3 − x )
Khai triển : =
9
∑ C9k ( 3) =
(−x)
9− k k
∑ C ( 3) ( −1)
k
9
9− k k
xk 0,25
=k 0=k 0
A B
J 0,5
M
O K
Câu 3
C
(2,5
điểm) D
J ∈ AB ⊂ ( SAB )
⇒
J ∈ CD ⊂ ( SCD )
0,25
⇒ J ∈ ( SAB ) ∩ ( SCD ) ( 2)
2
Câu Nội dung Điểm
b) Gọi =
O KA ∩ BD và M
= IK ∩ SO 0,25
M ∈ IK
0,5
⇒
M ∈ SO ⊂ ( SBD )
0,25
⇒ M = IK ∩ ( SBD )
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
3
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TOÁN- KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(20 câu trắc nghiệm+tự luận)
Mã đề: 132
B C
2
AB 2 BA AB AB
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình: m sin 2 x 3cos 2 x 10 có nghiệm.
A. m 10 3. B. 1 m 1.
C. m 19 hoặc m 19. D. m 1 hoặc m 1.
cos 3 x 5
Câu 16: Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình 0 thuộc đoạn 0; .
sin x 1 2
32 33 49 23
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 17: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x 1, x0 thuộc khoảng nào sau đây ?
1. KHUNG MA TRẬN
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm;
Cấp độ tư duy
Vận dụng Cộng
Bài / Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Câu 1,
Các hàm số lượng giác Câu 3
Câu 2
MỨC
CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ
ĐỘ
1 NB Tính chẵn lẻ, chu kì tuần hoàn của các hàm số lượng giác.
Các hàm số
2 NB Tìm tập giá trị của các hàm số lượng giác.
lượng giác
3 TH Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác.
4 NB Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản.
1a(TL) NB [1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản.
Phương trình
VDT Giải phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số
lượng giác 5
lượng giác.
1b(TL) VDC [1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác.
6 NB Áp dụng các quy tắc đếm.
7 NB Áp dụng các quy tắc đếm.
Qui tắc đếm 8 VDT Áp dụng quy tắc đếm để giải các bài toán liên quan
2b(TL) VDT [1,0đ] Bài toán tổng hợp liên quan qui tắc đếm.
9 NB Định nghĩa và tính chất của hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
Hoán vị, chỉnh
hợp, tổ hợp TH [0.5đ] Áp dụng các công thức về số hoán vị, hoặc số chỉnh hợp, hoặc
2b(TL)
số tổ hợp.
10 NB Tính chất của phép tịnh tiến.
Phép tịnh tiến 11 VDT Tìm vectơ tịnh tiến.
3a(TL) TH [0.75đ] Tìm ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép tịnh tiến.
Phép quay 12 NB Tìm ảnh của điểm qua phép quay, phép tịnh tiến, phép vị tự.
Trang 1
TH Tìm được ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép quay, phép
13
tịnh tiến, phép vị tự.
14 TH Xác định góc quay.
15 NB Tính chất của phép vị tự.
Phép vị tự TH [0.75đ] Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép vị tự trong
3b(TL)
mặt phẳng toạ độ.
3. ĐỀ KIỂM TRA
Mã đề: 949
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào chẵn?
A. y cos x . B. y sin x . C. y cot x . D. y tan x .
Câu 2: Tập giá trị của hàm số y cosx là:
A. 1;1 . B. 1;1 . C. ;1 . D. R .
Câu 3: Hàm số y cot x có tập xác định là:
A. R \ k , k Z . B. R \ k 2 , k Z . C. R \ k 2 , k Z . D. R .
2
1
Câu 4: Giải phương trình cos x .
2
x 4
k 2
A. x k 2 , k Z . B. ,k Z .
4 x 3
k 2
4
x 4 k
C. ,k Z . D. x k , k Z .
x 3 4
k
4
Câu 5: Giải phương trình 3 cos x sin 2 x 0.
x k x 2 k2
2
A. x k, k Z . B. , k Z . C. , k Z . D. x k2, k Z .
2 x arcsin 3 k2 x arcsin 3 k2 2
2
2
Câu 6: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con đường. Hỏi
có bao nhiêu cách đi từ A đến C, phải qua B?
A. 12. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 7: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A. 125. B. 120. C. 100. D. 60.
Câu 8: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp số học sinh đó vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp để 3 học sinh nữ ngồi kề nhau ?
A. 36. B. 12. C. 7. D. 6.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
n! n! k
A. Pn n !, (n 1) . B. An
k
, (1 k n) . C. Cnk ,(0 k n) . D. Ank Cn , (0 k n) .
k!(n k)! (n k)! k!
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn bán kính R thành B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm
đường tròn có bán kính 2R . bất kì.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng
Trang 2
nó. song song hoặc trùng với nó.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x 2 y 4 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ v có giá
song song với Ox , biến thành ' sao cho A 1;1 ' . Tìm tọa độ của vectơ v .
A. v 3; 0 . B. v 0;3 . C. v 3;0 . D. v 0; 3 .
Q
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3; 0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay O; .
2
Câu 13: Tìm ảnh của đường thẳng d : x 3 y 9 0 qua phép quay Q O ;900 .
A. d ' : 3 x y 9 0 . B. d ' : x 3 y 1 0 . C. d ' : x 3 y 9 0 . D. d ' : 3 x y 5 0 .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là
2 x y 5 0 và x 2 y 3 0. Gọi phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia là Q I ; . Tìm số đo
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 .
b) Trong măt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0 . Tìm ảnh của đường thẳng d qua
phép vị tự tâm O tỉ số k 2 .
---------- HẾT ----------
Mã đề: 350
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. y cos x là hàm số tuần hoàn chu kì . B. y tan x là hàm số tuần hoàn chu kì .
C. y sin x là hàm số tuần hoàn chu kì 2 . D. y cot x là hàm số tuần hoàn chu kì .
Câu 2: Tập giá trị của hàm số y cosx là
A. 1;1 . B. 1;1 . C. ;1 . D. R .
Câu 3: Hàm số y tan x có tập xác định là:
A. R \ k , k Z . B. R . C. R \ k 2 , k Z . D. R \ k 2 , k Z .
2 2
1
Câu 4: Giải phương trình sin x .
2
Trang 3
x 6
k 2 x 4
k 2 x 6 k x 6
k
2 ,kZ
A. ,k Z . B. ;kZ. C. ,k Z . D. .
x 5 x 5 x 5 k x 5
k 2 k k
6 6 6 6 2
Câu 5: Giải phương trình 4 cos x sin 2 x 0.
x k x k2
A. x k, k Z . B. 2 , k Z. C. 2 , k Z. D. x k2, k Z .
2 2
x arcsin2 k2 x arcsin2 k2
Câu 6: Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường. Hỏi
có bao nhiêu cách đi từ A đến C, phải qua B?
A. 15. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 7: Từ các chữ số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A. 64 . B. 12 . C. 24 . D. 50 .
Câu 8: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp số học sinh đó vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Có
bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau?
A. 48. B. 42. C. 58. D. 12.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
n!
A. An , (1 k n) . B. Pn (n 1)!, (n 1) .
k
(n k)!
n! Cnk
C. Cn , (0 k n) .
k
D. Ank
, (0 k n) .
(n k)! k!
Câu 10: Trong mặt phẳng, cho phép tịnh tiến Tv M M ' và Tv N N ' ( với v 0 ). Mệnh đề nào sau đây là
sai?
A. MN ' NM ' . B. MM ' NN ' . C. MN M ' N ' . D. M ' N ' MN .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x y 9 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ v có giá
song song với Oy , biến d thành d ' sao cho A 1;1 d ' . Tọa độ của vectơ v là:
A. v 0; 5 . B. v 0; 5 . C. v 1; 5 . D. v 2; 3 .
Q
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3; 0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay O; ?
2
Câu 13: Tìm ảnh của đường thẳng d : 5 x 3 y 15 0 qua phép quay Q O ;900 .
A. d ' : 3 x 5 y 15 0 . B. d ' : x y 15 0 . C. d ' : 3 x 5 y 5 0 . D. d ' : 3 x y 5 0 .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là
4 x 3 y 2 0 và x 7 y 4 0. Gọi phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia là Q I ; . Tìm số đo
theo vectơ v 1;3 .
b) Trong măt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 3 0 . Tìm ảnh của đường thẳng d
qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 .
---------- HẾT ----------
Trang 5
1 5
4 k 2 .
Vì sin x.cos x 0 nên x arccos
TH2: cos x 0 0,25
cos x 1 1
cos x
1
2
1 1 cos x 8cos3 x 8cos2 x 1 0 cos x
cos x 0
2 1 5
cos x
cos x 1 5 4
4
1 2
* cos x x k 2 , k .
2 3
2
Vì sin x.cos x 0 nên x k 2 , k . .
3
1 5
x arccos k 2
1 5 4
* cos x , k .
4 1 5
x arccos
k 2
4
1 5
Vì sin x.cos x 0 nên x arccos
k 2 , k . .
4
a Cho tập hợp A 0,1, 2,3, 4,5 .
Trang 6
x 1 y 2 9 . Tìm ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 .
2 2
Mã đề: 350
Câu Ý Nội dung Điểm
a 1
Giải phương trình lượng giác sau: cosx
2
1 0,5
cosx cosx cos
2 3
0,5
x k 2 , k
3
b Giải phương trình
1 cos x 1 cos x
4cos x
sin x
Điều kiện sinx 0; sin x.cos x 0 0,25
1 cos x 1 cos x 0,25
4 cos x 1 cos x 1 cos x 4sin x cos x
sin x
1
2 2 1 cos x 1 cos x 16sin 2 x cos 2 x 1 sin x 8sin 2 x 1 sin 2 x 1
TH1: sin x 0 0,25
sin x 1 1
sin x
1
2
1 1 sin x 8sin 3 x 8sin 2 x 1 0 sin x
sin x 0
2 1 5
sin x
sin x 1 5 4
4
x k 2
1 6
* sin x , k . Vì sin x.cos x 0 nên x k 2 , k .
2 x 5 k 2 6
6
1 5
x arcsin k 2
1 5 4
* sin x , k .
4 1 5
x arcsin
k 2
4
Trang 7
1 5
4 k 2
Vì sin x.cos x 0 nên x arcsin
TH2: sin x 0 0,25
sin x 1 1
sin x
1
2
1 1 sin x 8sin 3 x 8sin 2 x 1 0 sin x
sin x 0
2 1 5
sin x
sin x 1 5 4
4
x k 2
1 6
* sin x , k .
2 x 7 k 2
6
7
Vì sin x.cos x 0 nên x k 2 , k .
6
1 5
x arcsin k 2
1 5 4
* sin x , k .
4 1 5
x arcsin
k 2
4
1 5
Vì sin x.cos x 0 nên x arcsin
k 2 , k . .
4
a Cho tập hợp A 0,1, 2,3, 4,5 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
được lập ra từ A ?
Trang 8
a Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: x 2 y 1 16 . Tìm ảnh của C
2 2
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3
Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến 0,25
Dễ thấy C có tâm I 2;1 và bán kính R 4 .
3 Gọi C ' Tv C và I ' x '; y ' ; R' là tâm và bán kính của (C ') . 0,25
x ' 2 1 3
Ta có I ' 3; 4 và R ' R 4
y ' 1 3 4
Phương trình của đường tròn C ' là x 3 y 4 16 0,25
2 2
b Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 3 0 . Tìm ảnh
của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 .
V( O ;k ) ( d ) d d : 2 x y c 0 (1) 0,25
Ta có : M (1;1) d và V( O ;k ) ( M ) M M (2; 2) d . (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có : c 6 . Do đó d ' : 2 x y 6 0 0,25
Trang 9
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I _TOÁN 11_
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)
Câu 6. Từ thành phố A tới thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 4 con đường. Hỏi
có bao nhiêu cách đi từ A tới C mà phải qua B?
A. 6. B. 24. C. 12. D. 7.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm B là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. OA = −2OB . B. OB = 2OA . C. OA = 2OB . D. OB = −2OA .
Câu 8. Cho hình chữ nhật có tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O , góc quay α , 0 < α ≤ 2π , biến
hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. Hai. B. Bốn. C. Một. D. Ba.
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = 2sin x . B. = y sin(− x) . C. y = 3cos x . D.=y sin x − cos x .
Câu 10. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau sao
cho mỗi số tự nhiên đều chia hết cho 9.
A. 120. B. 72. C. 144. D. 96.
Câu 11. Có 12 quyển sách khác nhau. Chọn ra 5 cuốn, hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 495. B. 95040. C. 792. D. 5040.
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = sinx là:
1/2 - Mã đề 471
π π kπ
A. D = R \ + k 2π | k ∈ Z . B. D = R \ + | k ∈ Z .
2 2 2
C. D R \ {kπ | k ∈ Z } .
= D. D = R
Câu 13. Trong một hộp bút có 2 bút đỏ khác nhau, 3 bút đen khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một
cái bút từ hộp?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O , góc quay - 900 biến điểm M(0;3) thành điểm nào
sau đây?
A. N(-3;0) . B. N(3;0). C. N(0;-3) . D. N(0;3) .
3
Câu 15. Nghiệm của phương trình cos x = − là:
2
5π
A. x =
1200 + k 3600 , k ∈ Z . B. x =
± + k 2π , k ∈ .
6
π π
C. x =− + k 2π , k ∈ . D. x = + k 2π , k ∈ Z .
6 6
II.Tự luận: (5 điểm)
3
Bài 1. a) ( 1 điểm) Giải phương trình lượng giác sin x = .
2
b) ( 1 điểm) Tìm tất cả giá trị của tham số m đề phương trình 2cos 2 x − cos x + 2m − 1 =0 có nghiệm.
Bài 2. Một thầy giáo có 12 cuốn sách khác nhau trong đó có 5 cuốn sách Toán, 4 cuốn sách Lí và 3 cuốn
sách Hóa.
a) ( 0.5 điểm) Hỏi thầy có bao nhiêu cách sắp xếp 12 cuốn sách đó lên giá sách thành một hàng
ngang?
b) ( 1 điểm) Hỏi thầy có bao nhiêu cách chọn ra bốn cuốn sách, sao cho bốn cuốn sách được chọn
không thuộc quá hai môn?
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : x + 2 y − 1 =0 , cho đường tròn
( C ) : ( x − 1) + ( y − 1) =
2 2
4.
a/ ( 0.75 điểm) Tìm phương trình đường thẳng ∆′ là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến theo
véctơ v= (1; −1) .
b/ ( 0.75 điểm) Tìm phương trình đường tròn ( C ′ ) là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép vị tự tâm
I ( −1; 2 ) tỉ số k = 3
2/2 - Mã đề 471
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN LỚP 11 năm 2020-2021
Mã đề lẻ:
I. Trắc nghiệm
1 [] B [] A [] D [] A [] D [] D
2 [] D [] D [] A [] B [] C [] A
3 [] C [] B [] A [] D [] A [] D
4 [] C [] C [] B [] D [] C [] B
5 [] D [] D [] A [] D [] B [] D
6 [] C [] A [] B [] C [] B [] C
7 [] B [] C [] D [] A [] D [] A
8 [] A [] B [] C [] A [] A [] B
9 [] C [] A [] D [] A [] C [] C
10 [] D [] A [] C [] A [] D [] D
11 [] C [] B [] C [] C [] C [] C
12 [] D [] C [] A [] A [] B [] D
13 [] C [] C [] C [] A [] A [] B
14 [] B [] A [] B [] B [] A [] B
15 [] B [] C [] B [] A [] D [] B
II. Tự luận
Câu Đ/án Điểm
1/a π
(1đ) x= 3 + k 2π 0.75
pt ⇔ ;k ∈
x = π − π + k 2π
3
π
x= 3 + k 2π 0.25
⇔ ;k ∈
= 2π
x + k 2π
3
Chú ý:-Đúng công thức nghiệm 0.5; Đúng mỗi họ nghiệm 0.25
1/b Đặt t=cosx (−1 ≤ t ≤ 1) 0.25
(1đ) 2
pt ⇔ 2t − t + 2m − 1 =0
⇔ 2m =−2t 2 + t + 1 0.25
0.25
Xét hàm f (t ) =−2t 2 + t + 1 , (−1 ≤ t ≤ 1) và lập bảng biến thiên đúng
9 0.25
Dựa vào BBT , tìm được (−1 ≤ m ≤ )
16
2/a P12 = 12! 0.5
(0.5đ)
2/b 4
Chọn 4 sách từ 12 sách có: C12 = 495 cách. 0.25
(1đ) Chọn 4 sách có đủ 3 môn: +/ TH1: 2 Toán, 1 Lí, 1 Hóa: C52 .C41 .C31 = 120 cách
0.25
+/ TH2: 1 Toán, 2 Lí, 1 Hóa: C51 .C42 .C31 = 90 cách
+/ TH3: 1 Toán, 1 Lí, 2 Hóa: C51 .C41 .C32 = 60 cách
Số cách chọn 4 sách đủ 3 môn: 270 cách 0.25
Số cách chọn 4 sách không thuộc quá 2 môn: 495-270=225 cách 0.25
R′ =3R =6 ⇒ ( C ′ ) : ( x − 5 ) + ( y + 1) =36
2 2
0.25
Chú ý: -Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Mã đề chẵn
I. Trắc nghiệm:
1 [] A [] A [] A [] C [] C [] A
2 [] B [] C [] D [] D [] A [] C
3 [] D [] B [] A [] A [] D [] A
4 [] D [] A [] A [] B [] D [] C
5 [] A [] C [] C [] A [] C [] A
6 [] D [] B [] D [] B [] C [] B
7 [] A [] C [] D [] B [] C [] A
8 [] B [] A [] D [] A [] D [] C
9 [] C [] B [] D [] D [] B [] B
10 [] D [] C [] C [] D [] C [] A
11 [] A [] B [] D [] C [] B [] D
12 [] A [] B [] C [] B [] D [] A
13 [] D [] A [] C [] C [] A [] A
14 [] C [] C [] B [] D [] A [] C
15 [] B [] B [] B [] D [] D [] C
II.Tự luận
Câu Đ/án Điểm
1/a π
(1đ) x= 6 + k 2π 0.75
pt ⇔ ;k ∈
x = π − π + k 2π
6
π
x= 6 + k 2π 0.25
⇔ ;k ∈
= 5π
x + k 2π
6
Chú ý:-Đúng công thức nghiệm 0.5;Đúng mỗi họ nghiệm 0.25
1/b Đặt t=cosx (−1 ≤ t ≤ 1) 0.25
(1 đ) 2
pt ⇔ t − 2t + 2m + 1 =0
⇔ 2m =−t 2 + 2t − 1 0.25
Xét hàm f (t ) =−t 2 + 2t − 1 , (−1 ≤ t ≤ 1) và lập bảng biến thiên đúng 0.25
Dựa vào BBT , tìm được (−2 ≤ m ≤ 0) 0.25
3/b Đường tròn ( C ) có tâm J (2; −1) , bán kính R=3 . 0.25
(0.75đ) x=, 2.2 + (−1)(−1)= 5
J ) J ' ( x, ; y , ) ⇒ ,
V( I ;2) ( = ⇒ J ' (5; −4) 0.25
y =2(−1) + (−1).2 =−4
R ' 2=
= R 6
(C ') : ( x − 5) 2 + ( y + 4) 2 =
36 0.25
Chú ý: -Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên học sinh:………………..Lớp:…………….SBD:………….
MÃ ĐỀ 111
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Chu kỳ của hàm số y tan x là
A. 2 . B. . C. 1. D. .
2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y cot x là
A. \ k 2 , k . B. \ k , k .
2 2
C. \ k , k . D. \ 2k , k .
Câu 3: Hàm số y sin x nhận giá trị âm khi
A. x ; 0 . B. x 0; . C. x 0; 2 . D. x 2; .
A. 3. B. 8. C. 15. D. 5.
Câu 7: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A.16. B. 12. C. 6. D. 20.
Câu 8: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau?
biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa độ trọng tâm của A ' B ' C ' là
A. 4; 2 . B. 4; 2 . C. 4; 2 . D. 4; 2 .
Câu 12.Cho phép quay Q( O ; ) biến điểm M thành M . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OM OM và (OM , OM ) . B. OM OM và (OM , OM ) .
.
C. OM OM và MOM .
D. OM OM và MOM
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;1 . Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm
O , góc quay 45 ?
A. M 0;1 . B. M 1;0 . C. M
2;0 .
D. M 0; 2 .
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M (2;0) và điểm N (0; 2) . Phép quay tâm O biến
điểm M thành điểm N , khi đó góc quay của nó là
A. 90 . B. 45 . C. 900 . D. 270 .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 3; 2 . Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k 1 là
A. 3; 2 . B. 2;3 . C. 2; 3 . D. 3; 2 .
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
3tan 2 2 x
a) cos x 1 b) sin x
2
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
16cos2 x Câu 2 (1,5
điểm).
a) Số cách sắp xếp 5 người ngồi vào một hàng ghế dài có 5 chiếc ghế là bao nhiêu?
b) Từ tập hợp X 3, 4,5, 6, 7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số khác nhau đồng thời
trong các số đó chữ số hàng trăm phải là số nguyên tố?
(Tập X có ba số nguyên tố là 3, 5, 7)
Câu 3 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy)
a) Cho v 3; 2 , phép tịnh tiến theo véc tơ v (ký hiệu Tv ) biến đường thẳng d : x 2 y 3 0 thành đường
thẳng d ' . Tìm phương trình đường thẳng d ' ?
b) Cho đường tròn C : x 2 y 2 9 . Phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến đường tròn C thành đường tròn
2
Câu 7: Phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm A thành điểm B sao cho OA=3OB. Tìm k.
1 1
A. k . B. k 3. C. k 3. D. k .
3 3
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y tan x .
A. D R \{ k 2 / k Z } . B. D R \{k / k Z } .
2
C. D R . D. D R \ { k / k Z } .
2
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1; 0) và Q ( A) A ' . Tọa độ của điểm A ' là
(O; )
2
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = y 2 cos( x ) m là 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?
6
A. m (4; 7) . B. m (3;5) . C. m (1; 4) . D. m (0; 2) .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ v (1; 1) , điểm M(1; 3) và Tv ( M ) M ' . Tìm tọa độ của
điểm M ' .
Câu 15: Tìm các giá trị của m để phương trình 2cos 2 x (m 3) cos x 2m 2 0 có hai nghiệm phân
biệt trên [ ; ] .
3
A. m [2;3) . B. m ( 1;1) . C. m ( 1;3) . D. m (2;3] .
1.C 2.D 3.D 4.D 5.B 6.A 7.A 8.D 9.B 10.C
11.C 12.B 13.A 14.C 15.A
MÃ ĐỀ 102
(Đề này gồm có 03 trang)
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A( x; y ); A'( x '; y ') , phép tịnh tiến Tv ( A) A ' có
x x 5
biểu thức tọa độ . Khi đó tọa độ của véc-tơ tịnh tiến là.
y y 2
A. v 5;2 . B. v 5;2 . C. v 5; 2 . D. v 5; 2 .
Câu 9: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường,
từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 2
con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D (mỗi thành phố đi qua nhiều nhất một
lần).
A. 48. B. 28. C. 20. D. 11.
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình cos x 1 .
A. x k 2 ; k Z . B. x k ; k Z . C. x k ; k Z . D.
2
x k 2 ; k Z .
2
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y cot 2 x .
A. D R \ k ; k Z . B. D R \ k ; k Z .
2 4 2
C. D R \ k ; k Z . D. D R \ k ; k Z .
4
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q O,180o , M ' 3 ; 2 là ảnh của điểm .
A. M 2 ; 3 . B. M 3 ; 2 .
C. M 2 ; 3 . D. M 3 ; 2 .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình: x 2 y 5 0.
Phép tịnh tiến theo vec tơ v (m;0) biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' đi qua
N(1;2). Khi đó m có giá trị là.
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 14: Một người có 6 cái quần khác nhau, 4 cái áo khác nhau. Để chọn một cái quần
hoặc một cái áo thì số cách chọn khác nhau là.
A. 24. B. 2. C. 2 4. D. 10.
Câu 15: Phương trình sin 2 x cos 2 x 2 s inx có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
3
0; ?
2
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau:
a. tan(3 x ) 1 .
6
Câu 3 (1.5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 3 x y 3 0 và đường
tròn C : x 1 y 2 3 .
2 2
a. Viết phương trình đường thẳng ' là ảnh của đường thẳng qua phép VO;2 .
b. Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C qua phép Tu biết
u 2;3 .
----- Hết -----
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN - LỚP 11
1. KHUNG MA TRẬN
Cấp độ tư duy
Cộng
Bài / Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Câu 1,
Các hàm số lượng giác Câu 2
Câu 3
Bài 1.
a) [NB – 1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản.
b) [VDC – 1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác.
Bài 2.
a) [TH – 0.5đ] Hỏi về số hoán vị, hoặc số chỉnh hợp, hoặc số tổ hợp.
b) [VDT – 1,0đ] Bài toán tổng hợp liên quan đến qui tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
Bài 3.
a) [TH – 0.75đ] Tìm ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép tịnh tiến trong mặt phẳng toạ độ.
b) [TH – 0.75đ] Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép vị tự trong mặt phẳng toạ độ.
3. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ
1 Nhận biết:
- Tìm tập xác định của hàm số lượng giác.
- Hoặc tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác.
Hàm số lượng 2 Nhận biết: Sự biến thiên của hàm số lượng giác.
giác 3 Thông hiểu:
- Tìm tập giá trị của hàm số lượng giác
- Hoặc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng
giác.
4 Nhận biết: Tìm nghiệm các phương trình lượng giác đặc biệt
Phương trình hoặc phương trình lượng giác cơ bản...
lượng giác 5 Vận dụng thấp: Tìm nghiệm của phương trình thỏa điều kiện
cho trước.
6 Nhận biết: Tìm số cách chọn áp dụng quy tắc cộng.
7 Nhận biết: Tìm số cách chọn áp dụng quy tắc nhân.
Quy tắc đếm 8 Vận dụng thấp: Tìm số các số tự nhiên thỏa điều kiện cho
trước.
Hoán vị, chỉnh 9 Nhận biết: Chọn công thức đúng trong các công thức tính tổ
hợp, tổ hợp hợp, chỉnh hợp.
10 Nhận biết: Tìm tọa độ ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến theo
Phép tịnh tiến vectơ cho trước.
11 Vận dụng thấp:
- Tìm tọa độ ảnh của tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
vuông, đều qua phép tinh tiến
theo vectơ cho trước.
- Hoặc tìm vectơ tịnh tiến v của phép tịnh tiến theo vectơ v
biến hình (H) thành hình (H’).
12 Nhận biết: Tính chất phép quay.
Phép quay 13 Thông hiểu: Tìm ảnh của 1 đường thẳng qua phép quay tâm O
góc quay 900 hoặc -900.
14 Thông hiểu:
- Xác định góc quay của phép quay.
- Dùng tính chất của phép quay xác định độ dài đoạn thẳng
ảnh...
Phép vị tự 15 Nhận biết: Dùng định nghĩa hoặc tính chất phép vị tự.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 2 trang)
Câu 7: Phương trình 4 tan 2 x − 5 tan x + 1 =0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ( 0;4π ) ?
A. 8 . B. 4 . C. 2 .
D. 6 .
π
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y =
3 − 4cos 2 x + .
6
A. −1 và 1 . B. −1 và 7 . C. 1 và 7. D. 3 và 7.
Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho tổng 2 chữ số cách đều chữ số
đứng chính giữa là bằng nhau và bằng 5?
π π
A. Hàm số y = cos x tăng trên khoảng 0; . B. Hàm số y = tan x giảm trên khoảng 0; .
2 2
π π
C. Hàm số y = sin x tăng trên khoảng 0; . D. Hàm số y = cot x tăng trên khoảng 0; .
2 2
Câu 15: Trong mặt phẳng, cho đoạn thẳng AB có trung điểm I và phép vị tự tâm A , tỉ số k . Biết
V( A;k ) ( B ) = I , tìm tỉ số vị tự k .
1 1
A. k = 2 . B. k = − . C. k = . D. k = −2 .
2 2
3 π
cosx = ⇔ cosx =cos 0,25
2 6
a) π
1,0đ ⇔x=± + k 2π (với k ∈ Z ).
6 0,75
(Thiếu k ∈ Z , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một
trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
cos 2x-2cosx+2sin2x-5sinx+2
= 0 (*)
cot x + 3
sinx ≠ 0 x ≠ kπ
0,25
Điều kiện: ⇔ π (với k ∈ Z ).
cot x ≠ − 3 x ≠ − 6 + kπ
Với điều kiện, (*) ⇔ cos 2x-2cosx+2sin2x-5sinx+2 = 0
2
⇔ 1 − 2sin x-2cosx+4sinx.cosx-5sinx+2 =0 0,25
⇔ −2sin 2 x-5sinx+3+4sinx.cosx-2cosx =0
1
⇔ −2(sin x- )(sinx+3)+2cosx(2sinx-1) =0
2
b) ⇔ (2sin x-1)(-sinx-3+2cosx) =
0
1,0đ
2sin x-1=0
⇔
2cosx-sinx = 3(vn) 0,25
1
⇔ sinx =
2
π
x= 6 + k 2π
⇔
= 5π
x + k 2π
6
π
Đối chiếu điều kiện, phương trình có 1 họ nghiệm: x= + k 2π (với k ∈ Z ). 0,25
6
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa)
Bài 2. (1.5 điểm)
a) Một hộp đựng 9 viên bi khác nhau, trong đó có 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Có bao
nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ?
b) Cho tập hợp X = {0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số được lập
từ X sao cho tích các chữ số bằng 630 ?
a) 0,5đ - Số cách chọn 2 viên bi xanh là: C52
- Số cách chọn 1 viên bi đỏ là: C41
( Học sinh làm đúng 1 trong 2 ý thì cũng cho 0,25đ) 0,25
Theo quy tắc nhân, số cách chọn từ hộp đó ra 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh 0,25
và 1 viên bi đỏ là: C52 .C41 = 40 (cách chọn)
Ta có: 630 = 2.32.5.7 0,25
Nên có 3 trường hợp:
- TH1: Số có 5 chữ số gồm các chữ số: 2;3;3;5;7 ⇒ Có C52 .3! = 60 (số).
5!
b) (Dùng hoán vị lặp, có: = 60 số)
2!
1,0đ - TH2: Số có 5 chữ số gồm các chữ số: 1;2;9;5;7 ⇒ Có 5! = 120 (số).
- TH3: Số có 5 chữ số gồm các chữ số: 1;6;3;5;7 ⇒ Có 5! = 120 (số). 0,5
Vậy ta có: 60 + 120 + 120 =300 số cần tìm. 0,25
( Học sinh chỉ làm đúng 2 trong 3 TH thì cũng cho 0,5đ và không chấm kết
luận)
Bài 3. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : 3 x − y + 2 =0 và
2 2
đường tròn ( C ) : ( x − 3) + ( y − 1) =
8.
a) Viết phương trình đường thẳng ảnh của (d ) qua phép tịnh tiến theo vectơ v= (1; −4) .
b) Viết phương trình đường tròn ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2 .
a)
Gọi d ' = Tv (d ) . Suy ra: d '// d hoặc d ' ≡ d
0,25
Do đó phương trình của d ' có dạng : 3 x − y + c =0
+ Lấy M (0;2) ∈ d
+ Gọi M '( x '; y ') = Tv ( M )
x' =
x +1 x' =
1 0,25
⇔ ⇔ ⇒ M '(1; −2)
y' =y − 4 y' =−2
R ' k=
= .R 2 8 0,25
Suy ra:
I ' = V(O ,2) ( I )
=x ' 2.=
x 2.3
= 6
⇒ OI ' =
2OI ⇔ ⇒ I '(6;2)
=y ' 2.=
y 2.1
= 2
Đường tròn (C ') có tâm I '(6;2), bán kính R'= 2 8 nên có phương trình
0,25
là ( x − 6) 2 + ( y − 2) 2 =
32
( Học sinh làm đúng theo cách khác giáo viên tự cân nhắc cho điểm )
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TOÁN 11
Thời gian 60 phút (không kế giao đề)
Mã đề: 444
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = −2 cos x . B. y = −2sin x . −2sin 2 x + 2 .
C. y = −2s inx + 2
D. y =
Câu 2: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai ?
π
A. sin x =−1 ⇔ x =− + k 2π B. sin x = 0 ⇔ x = kπ
2
π
C. sin x =1 ⇔ x = + k 2π D. cos x = 0 ⇔ x = k 2π
2
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm I sẽ được một phép vị tự tâm I .
B. Có vô số phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
C. Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó..
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự sẽ được một phép vị tự.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 2 x − 3 y + 3 =0 và d ' : 2 x − 3 y − 5 =0.
Tìm tọa độ v có phương vuông góc với d để Tv ( d ) = d ' .
16 24 6 4
A. v = − ; B. v = − ; C. v = ( 4;1) v ( 4; −6 )
D. =
13 13 13 13
Câu 5: Phương trình sin x + 3 cos x =2 tương đương với phương trình nào sau đây ?
π π π π
1.
A. 2sin( x + ) = B. 2sin( x + ) = 2. 2.
C. sin( x + ) = 2.
D. cos( x + ) =
3 3 3 3
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( −6;1) qua phép quay Q(O ,−90o ) là điểm nào sau
đây ?
A. M ' (1;6 ) . B. M ' ( 6;1) . C. M ' ( −6; −1) . D. M ' ( −1; −6 ) .
Câu 7: Trong một giải thi đấu bóng đá có 20 đội tham gia với thể thức thi đấu vòng tròn. Cứ hai
đội thì gặp nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xảy ra ?.
A. 280 B. 194 C. 182 D. 190
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
D. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q(O ,α ) thì ( OM '; OM ) = α
Câu 9: Bạn An muốn mua một cây bút mực hoặc một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu
khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn An có bao nhiêu cách chọn ?
A. 32 . B. 20 . C. 64 . D. 16 .
Câu 10: Cho tập A = {0,1, 2,3, 4,5, 6} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ
số và chia hết cho 5 ?.
A. 660 B. 960 C. 523 D. 720
Câu 11: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
Trang 1/2- Mã Đề 444
A. Chỉ có một. B. Chỉ có hai. C. Vô số. D. Không có.
Câu 12: Công thức nào sau đây sai?
k n+k k −1 Ank n!
A. C = C
n n B. Pn = n! C. =
C Ck
n n −1 +C k
n −1 D. C= =
k
n
k ! k !(n − k )!
Câu 13: Cho đường thẳng d: 3x – y +1= 0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương
trình sau có thể là ảnh của d qua một phép quay góc 900?
A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x – y + 2 = 0 C. x + 3y + 1= 0 D. x – 3y + 1= 0
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = tan2x là đáp án nào sau đây ?
π π
A. D = R \{ π + k 2π } , k ∈ Z B. D = R\ { + k } , k ∈ Z
4 2
π π
C. D = R\ { + kπ } , k ∈ Z D. D = R \{ + kπ } , k ∈ Z
2 4
Câu 15: Tìm chu kỳ T của hàm số lượng giác y = cos 3x.
π 2π 3π
A. T = . B. T = 2π . C. T = . D. T = .
3 3 2
PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Câu 1(2 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau:
a. 2 cos 2 x − 3 = 0 b. cos3x sin3x
cos2x+2cosx+ = sin 2x − 2 −
1 + 2sin 2x 1 + 2sin 2x
Câu 2(1.5 điểm) :
a/ Một nhóm học sinh có 5 em nam và 8 em nữ. Người ta cần chọn ra 4 em trong nhóm để
tham gia đồng diễn thể dục sao cho có đúng 2 em nam . Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?
b/ Từ các số 1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 6 chữ số khác nhau
và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng của 3 số sau một đơn vị ?
Câu 3(1.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) có phương trình
x2 + y 2 + 2 x − 4 y − 4 =0 và đường thẳng ∆ : x + y – 2 =
0.
a/ Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của ( C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ =
v ( 2; −3) .
b/ Viết phương trình đường thẳng ∆′ là ảnh của ∆ qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 .
−1 2π 2π
cosx= ⇔ cosx=cos ⇔ x =± + k2 π ( k ∈ )
Giải (1): 2 3 3
0.25
π π
cosx − sin x + 1 = 0 ⇔ sin x − = sin 0.25
Giải (2): 4 4
π
x = + k2 π
⇔ 2 ( k ∈ )
x = π + k2 π
Đối chiếu điều kiện, vậy phương trình có 4 họ nghiệm.
Vì cần chọn ra 4 em trong nhóm để tham gia đồng diễn thể dục sao
2a cho có đúng 2 em nam nên ta thực hiện các hành động liên tiếp sau 0.25
(0.1đ) Chọn 2 em nam từ 5 em nam: có C 25 = 10 (cách chọn)
Câu 1: Cho điểm M 1;3 .Tìm tọa độ điểm ảnh M ’ của điểm M qua phép tịnh tiến theo
vectơ v (2;5) .
Câu 2: Cho A 0;1; 2;3; 4;5 .Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác
nhau và chia hết cho 5?
A. 120 B. 26 C. 36 D. 40
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, ảnh của tam giác AFO qua phép tịnh tiến theo
vectơ AB OE là:
Câu 4: Hàm số y cos x đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
3
A. 0; B. ; C. ; D. 0;
2 2 2
Câu 5: Cho ABC đều có trọng tâm O như hình vẽ. Phép quay tâm O góc quay bằng
bao nhiêu độ biến A thành C?
A. 120 B. 120
0 0
C. 60 D. 60
0 0
Câu 6: Chọn câu trả lời sai.
A. Phép quay biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi
thứ tự của ba điểm ấy.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành góc bằng nó.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C.
k
A. \ , k B. 1;1 D.
3 \ k , k
6
Câu 8: Một lớp có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1
học sinh?
A. 45 B. 500 C. 25 D. 20
cos x
Câu 9: Tìm kiện xác định của hàm số y .
cos x 1
A. x k 2 B. x k 2 C. x k D. x k 2
2 2
1
Câu 10: Nghiệm của phương trình : sin x .
2
A. B. C. D.
x 6 k 2 , k Z x 6 k 2 , k Z x 3 k 2 , k Z x 6 k 2 , k Z
x k 2 , k Z x 7 k 2 , k Z x 2 k 2 , k Z x 5 k 2 , k Z
6 6 3 6
Câu 11: Tính tổng các nghiệm của phương trình lượng giác : 3 cos x sin x 2sin 2 x 0
trên khoảng 0; .
5 8 10 13
A. B. C. D.
9 9 9 9
Câu 12: Cho điểm M 3;5 . Tìm tọa độ điểm ảnh M ’ của điểm M qua phép quay tâm O
góc quay 900 .
A. M ’(5;3) B. M ’(5; 3) C. M ’(5; 3) D. M ’(3;5)
2
Câu 13: Cho đoạn thẳng AB, điểm O thuộc đoạn AB sao cho AO AB
3
1 1
A.
2 B. k C. k 2 D. k 2
2
Câu 14: Một bạn học sinh có 3 cái quần khác nhau và 2 cái áo khác nhau. Hỏi bạn học
sinh đó có bao nhiêu cách lựa chọn 1 bộ quần áo?
A. 5 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 15: Công thức tính số hoán vị Pn n N * . Chọn công thức đúng.
n!
A. Pn (n 1)! B. Pn n ! C. Pn D. Pn (n 1)!
(n 1)
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
2
a) sin( x 300 ) .
2
a) Tổ 1 lớp 11A có 7 nam, 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một đội trực nhật gồm 7
người, trong đó có 4 nam và 3 nữ.
b) Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác
nhau trong đó có đúng 3 số lẻ và 3 số lẻ đó đứng kề nhau?
b) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C): ( x 3) 2 ( y 2) 2 16 . Viết phương
trình ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỷ số k=2 (O là gốc tọa độ).
2
a) sin( x 300 ) .
2
2
sin( x 300 )
2
* TH1: e=0
Vậy có 18+18+54+36=126 số
0,25
Câu 3: (2 điểm )
a)Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d: x 3 y 4 0 , v (1; 2) .
Viết phương trình ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
a) +Gọi d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v 0,25
+ Tìm được tâm I’(6;-4) và bán kính R’=8 của (C’). 0,25
Mã đề: 001
B C
A.C. B.A. C.B. D.G.
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số y = cos x .
A. D = Z . B. D = [ − 1;1]. C. D = R \ {-1;1}. D. D = R.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(-1;3). Tìm tọa độ điểm M' là ảnh của điểm M
qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-3.
A.M'(-4;-9). B.M'(3;9). C.M'(3;-9). D.M'(-4;0).
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin x trên tập xác định của nó.
A.1. B.-1. C.2. D.-2.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau:
3 5π
a) (1 điểm). sin x = . b) (1 điểm). 1 − cos( = − x) cos(2021π + x) .
2 2
Bài 2.
a) (0,5 điểm). Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học
sinh để tập hát song ca bài “ Mong ước kỉ niệm xưa”?
b) (1 điểm). Có 7 cuốn sách khác nhau gồm 4 cuốn Toán và 3 cuốn hướng dẫn học bóng
bàn. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 7 cuốn sách nói trên lên một kệ sách dài( xếp hàng ngang)
sao cho 4 cuốn sách Toán phải đứng cạnh nhau?
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2 x − y + 3 = 0 và đường tròn
(C) có phương trình ( x + 1) 2 + y 2 =
3.
a) (0,75 điểm). Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ
v(−2;3) .
b) (0,75 điểm). Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự
tâm O tỉ số 2.
---------- HẾT ----------
Trang 2/2 – Mã đề thi: 001
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TOÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- 2020-2021- THPT NGUYỄN HuỆ
Câu ĐỀ 001 ĐỀ 002 ĐỀ 003 ĐỀ 004 ĐỀ 005 ĐỀ 006 ĐỀ 007 ĐỀ 008 ĐỀ 009 ĐỀ 010 ĐỀ 011 ĐỀ 012 ĐỀ 013 ĐỀ 014 ĐỀ 015 ĐỀ 016
1 A D A D D C A C A C C D B D D C
2 D D B B C B C B C A A D C C D D
3 D C B D B B D D B D B B A A A B
4 D B C A A D D B A C A C C B C B
5 A D D D A B A D B A A B D B D B
6 D C A C B B C B B D C C D B D C
7 C B B C A A B D A A A D B B D B
8 D D B D B A A A D C B B A D A D
9 C D A D D C A C B B A B A A D C
10 D D B C C D B B A C A D B D B A
11 C D D A D D A C C D C B D C B C
12 B B A C C A D D A D C D A B D B
13 D B C C B D C D C C B A C B B B
14 C D D B D D A B B C A A A D B A
15 D B C C C A C B C A B B A A D A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021
QUẢNG NAM Môn TOÁN – Lớp 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
3 π
sin x = ⇔ sin x = sin 0,25
2 3
π
a) x= 3 + k 2π
1,0đ ⇔ (với k ∈ ).
= 2π
x + k 2π 0,75
3
(Thiếu k ∈ , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một
trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
5π
1 − cos( − x) = cos(2021π + x) ⇔ 1 − sin x =−cosx 0,25
2
b) − cos x ≥ 0
1,0đ ⇔
1 − s inx =
(− cos x)2 0,25
cos x ≤ 0
⇔ x = kπ 0,25
x= π + k 2π , k ∈ Z
2
x= π + k 2π
⇔ π ,k ∈Z
x= + k 2π 0,25
2
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa)
1|4
Bài 2.
a) (0,5 điểm). Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2
học sinh để tập hát song ca bài “ Mong ước kỉ niệm xưa”?
b) (1 điểm). Có 7 cuốn sách khác nhau gồm 4 cuốn Toán và 3 cuốn hướng dẫn học
bóng bàn. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 7 cuốn sách nói trên lên một kệ sách dài( xếp hàng
ngang) sao cho 4 cuốn sách Toán phải đứng cạnh nhau?
Mỗi cách chọn ra 2 học sinh để tập hát là một tổ hợp chập 2 của 9 phần tử. 0,25
a)
0,5đ Vậy có C92 cách 0,25
(không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa)
Chọn 4 ô liền kề trong 7 ô hàng ngang: có 4 cách 0,25
b) Ứng với mỗi cách chọn trên, ta xếp 4 cuốn toán vào: có 4! cách 0,25
1,0đ Ứng với mỗi cách xếp trên, ta xếp 3 cuốn hd học bóng bàn vào: có 3! 0,25
cách
Vậy có 4 × 4!× 3! =576 cách 0,25
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2 x − y + 3 =0 và đường tròn
(C) có phương trình ( x + 1) 2 + y 2 =
3.
a) (0,75 điểm). Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo
vectơ v(−2;3) .
b) (0,75 điểm). Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép
vị tự tâm O tỉ số 2.
2|4
2. MÃ ĐỀ 002, 004, 006, 008, 010, 012, 014, 016
1 π
cos x = ⇔ cosx = cos 0,25
2 3
π
x
= + k 2π
a) 3
⇔ (với k ∈ ).
1,0đ − π
x
= + k 2π 0,75
3
(Thiếu k ∈ , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một
trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
5π
1 − sin( − x) = sin(2021π + x) ⇔ 1 − cos x =
− sin x 0,25
2
b)
1,0đ − sin x ≥ 0
⇔
1 − cosx = (− sin x) 2 0,25
sin x ≤ 0
⇔ x= π + kπ 0,25
2 ,k ∈Z
x = k 2π
−π
=
x + k 2π
⇔ 2 ,k ∈Z
0,25
x = k 2π
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa)
3|4
Bài 2.
b) (0,5 điểm). Một tổ có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2
học sinh để tập hát song ca bài “ Mong ước kỉ niệm xưa”?
b) (1 điểm). Có 6 cuốn sách khác nhau gồm 4 cuốn Toán và 2 cuốn hướng dẫn học bóng
bàn. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 cuốn sách nói trên lên một kệ sách dài( xếp hàng ngang)
sao cho 4 cuốn sách Toán phải đứng cạnh nhau?
Mỗi cách chọn ra 2 học sinh để tập hát là một tổ hợp chập 2 của 7 phần tử. 0,25
a)
0,5đ Vậy có C72 cách 0,25
(không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa)
Chọn 4 ô liền kề trong 6 ô hàng ngang, có 3 cách 0,25
b) Ứng với mỗi cách chọn trên, ta xếp 4 cuốn toán vào, có 4! 0,25
1,0đ
Ứng với mỗi cách xếp trên, ta xếp 2 cuốn hd học bóng bàn vào, có 2! 0,25
Vậy có 3 × 4!× 2! =
144 cách 0,25
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x − 3 y + 2 =0 và đường tròn
(C)
có phương trình x 2 + ( y + 1) 2 =
5.
a) (0,75 điểm). Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo
vectơ v(−2;3) .
b) (0,75 điểm). Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị
tự tâm O tỉ số 2.
0,75đ M (−2;0) ∈ d v
→ M '(−4;3) ∈ d '
Tìm được d’ : x − 3 y + 13 =0 0,25
(C’) có tâm I’(0;-2)
0,25
4|4
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ- HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC : 2020- 2021
MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 133
(Đề gồm có 2 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM)
tiến Tv ( A ) A=
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh= ' và Tv ( B ) B ' ( với v ≠ 0 ). Khi đó
qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;3) .
Câu 5: (0,75 điểm) Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y + 3 =0 . Tìm ảnh
của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 .
1
Câu 1: (1 điểm) Giải phương trình lượng giác sau: sin x =
2
1 + cos x + 1 − cos x
Câu 2: (1 điểm) Giải phương trình = 4cos x
sin x
qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;3) .
Câu 5: (0,75 điểm) Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y + 3 = 0 . Tìm ảnh của
đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 .
PHẦN TỰ LUẬN
CĐTD Nội dung Điểm
NB 1
Giải phương trình lượng giác sau: cosx =
2
1 π 0,5
cosx =⇔ cosx = cos
2 3
π 0,5
⇔x= ± + k 2π , k ∈
3
VDC Giải phương trình
1 + cos x + 1 − cos x
= 4cos x
sin x
Điều
= kiện sinx / 0; sin x.cos x ≥ 0 0,25
1 + cos x + 1 − cos x 0,25
= 4cos x ⇔ 1 + cos x + 1 − cos= x 4sin x cos x
sin x
⇔ 2 + 2 (1 + cos x )(1 − =
cos x ) 16sin 2 x cos 2 x ⇔ 1 += (
sin x 8sin 2 x 1 − sin 2 x ) (1)
TH1: sin x ≥ 0 0,25
sin x = −1 1
sin x =
1 sin x ≥ 0
2
(1) ⇔ (1 + sin x ) (8sin 3 x − 8sin 2 x + 1) = 0 ⇔ sin x = ⇔
2 1+ 5
sin x =
sin x = 1 ± 5 4
4
π
x = + k 2π
1 6 π
* sin x= ⇔ , k ∈ . Vì sin x.cos x ≥ 0 nên x= + k 2π , k ∈ .
2 = 5π 6
x + k 2π
6
1
1+ 5
= x arcsin + k 2π
1+ 5 4
*=sin x ⇔ , k ∈ . Vì sin x.cos x ≥ 0 nên
4
x = π − arcsin 1 + 5 + k 2π
4
1+ 5
x = arcsin + k 2π
4
TH2: sin x < 0 0,25
sin x = 1 1
sin x = −
sin x = 1 sin x < 0
2
(1) ⇔ (1 − sin x ) ( −8sin 3 x − 8sin 2 x + 1) =⇔ 0 − ⇔
2 −1 − 5
sin x =
sin x = −1 ± 5 4
4
π
x= − + k 2π
1 6
* sin x =− ⇔ , k ∈ .
2 x = 7π + k 2π
6
7π
Vì sin x.cos x ≥ 0 nên= x + k 2π , k ∈ .
6
−1 − 5
= x arcsin + k 2π
−1 − 5 4
* sin x
= ⇔ , k ∈ .
4 −1 − 5
x = π − arcsin
+ k 2π
4
−1 − 5
Vì sin x.cos x ≥ 0 nên x = π − arcsin .
4 + k 2π , k ∈ .
TH Cho tập hợp A = {0,1, 2,3, 4,5} . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
được lập ra từ A ?
Gọi số cần tìm có dạng : abcde ( a ≠ 0) . 0,25
Chọn a : có 5 cách ( a ≠ 0 )
Chọn bcde : có A54 cách
Theo quy tắc nhân, có 5. A54 = 600 (số) 0,25
VD Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ
A?
Gọi số cần tìm có dạng : abcde ( a ≠ 0) . 0,25
e ∈ {0, 2, 4}
TH1. e = 0 0,25
Chọn e : có 1 cách
Chọn abcd : có A54 cách
Theo quy tắc nhân, có 1. A54 = 120 (số)
TH2. e ≠ 0 0,25
Chọn e : có 2 cách ( e ∈ {2; 4} )
Chọn a : có 4 cách ( a ≠ 0, a ≠ e )
2
Chọn bcd : có A43 cách
Theo quy tắc nhân, có 2.4. A43 = 192 (số)
Theo quy tắc cộng, vậy có 120 + 192 = 312. (số). 0,25
TH Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: ( x − 2 ) + ( y − 1) =
2 2
16 . Tìm ảnh của
( C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;3)
Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến 0,25
Dễ thấy ( C ) có tâm I ( 2;1) và bán kính R = 4 .
Gọi ( C ') = Tv ( ( C ) ) và I ' ( x '; y ') ; R' là tâm và bán kính của (C ') . 0,25
x ' = 2 +1 = 3
Ta có ⇒ I ' ( 3; 4 ) và R=' R= 4
y ' =1 + 3 = 4
Phương trình của đường tròn ( C ') là ( x − 3) + ( y − 4 ) =
2
16
2
0,25
TH Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x + y − 3 =0 . Tìm
ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 .
V(O ;k ) (d ) = d ′ ⇒ d ′ : 2 x + y + c = 0 (1) 0,25
Ta có : M (1;1) ∈ d và V(O ;k ) ( M ) =
M ′ ⇒ M ′(2; 2) ∈ d ′ . (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có : c = −6 . Do đó d ' : 2 x + y − 6 =0 0,25
qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;3) .
Câu 5: (0,75 điểm) Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y + 3 = 0 . Tìm ảnh của
đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 .
3
⇔ 2 + 2 (1 + cos x )(1 − =
cos x ) 16sin 2 x cos 2 x ⇔ 1 += (
sin x 8sin 2 x 1 − sin 2 x ) (1)
TH1: sin x ≥ 0 0,25
sin x = −1 1
sin x =
1 sin x ≥ 0
2
(1) ⇔ (1 + sin x ) (8sin 3 x − 8sin 2 x + 1) = 0 ⇔ sin x = ⇔
2 1+ 5
sin x =
sin x = 1 ± 5 4
4
π
1 x = 6 + k 2π π
* sin x= ⇔ , k ∈ . Vì sin x.cos x ≥ 0 nên x= + k 2π , k ∈ .
2 = 5π 6
x + k 2π
6
1+ 5
= x arcsin + k 2π
1+ 5 4
*=sin x ⇔ , k ∈ . Vì sin x.cos x ≥ 0 nên
4 1 + 5
x = π − arcsin
+ k 2π
4
1+ 5
x = arcsin + k 2π
4
TH2: sin x < 0 0,25
sin x = 1 1
sin x = −
sin x = 1 sin x < 0
2
(1) ⇔ (1 − sin x ) ( −8sin 3 x − 8sin 2 x + 1) =⇔
0 − ⇔
2 −1 − 5
sin x =
sin x = −1 ± 5 4
4
π
x= − + k 2π
1 6
* sin x =− ⇔ , k ∈ .
2 x = 7π + k 2π
6
7π
Vì sin x.cos x ≥ 0 nên= x + k 2π , k ∈ .
6
−1 − 5
= x arcsin + k 2π
−1 − 5 4
* sin x
= ⇔ , k ∈ .
4 −1 − 5
x = π − arcsin
+ k 2π
4
−1 − 5
Vì sin x.cos x ≥ 0 nên x = π − arcsin .
4 + k 2π , k ∈ .
TH Cho tập hợp A = {0,1, 2,3, 4,5} . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
được lập ra từ A ?
Gọi số cần tìm có dạng : abcde ( a ≠ 0) . 0,25
Chọn a : có 5 cách ( a ≠ 0 )
Chọn bcde : có A54 cách
4
Theo quy tắc nhân, có 5. A54 = 600 (số) 0,25
VD Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ
A?
Gọi số cần tìm có dạng : abcde ( a ≠ 0) . 0,25
e ∈ {0, 2, 4}
TH1. e = 0 0,25
Chọn e : có 1 cách
Chọn abcd : có A54 cách
Theo quy tắc nhân, có 1. A54 = 120 (số)
TH2. e ≠ 0 0,25
Chọn e : có 2 cách ( e ∈ {2; 4} )
Chọn a : có 4 cách ( a ≠ 0, a ≠ e )
Chọn bcd : có A43 cách
Theo quy tắc nhân, có 2.4. A43 = 192 (số)
Theo quy tắc cộng, vậy có 120 + 192 = 312. (số). 0,25
TH Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: ( x − 2 ) + ( y − 1) =.
2 2
25 Tìm ảnh của
( C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;3)
Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến 0,25
Dễ thấy ( C ) có tâm I ( 2;1) và bán kính R = 5 .
Gọi ( C ') = Tv ( ( C ) ) và I ' ( x '; y ') ; R' là tâm và bán kính của (C ') . 0,25
x ' = 2 +1 = 3
Ta có ⇒ I ' ( 3; 4 ) và R=' R= 4
y ' =1 + 3 = 4
Phương trình của đường tròn ( C ') là ( x − 3) + ( y − 4 ) =
2
16
2
0,25
TH Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y + 3 =0 . Tìm
ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 .
V(O ;k ) (d ) = d ′ ⇒ d ′ : x − 2 y + c = 0 (1) 0,25
Ta có : M (1;1) ∈ d và V(O ;k ) ( M ) =
M ′ ⇒ M ′(2; 2) ∈ d ′ . (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có : c = 2 . Do đó d ' : x − 2 y + 2 =0 0,25
Học sinh giải cách khác đúng giáo viên căn cứ theo biểu điểm để chấm.
5
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
ĐỀ: 231
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn C : x 2 y 2 8 x 2 y 8 0 , và
C ' : x 2 y 2 6mx 8 y m 2 8m 7 0 . Tìm m sao cho qua phép tịnh tiến theo vectơ
v 2;3 đường tròn (C) biến thànhđường tròn (C’)?
m 1
A. B. m 1 C. m 2 D. Không tồn tại m.
m 2
Câu 2. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Qua phép quay tâm O góc quay 120 biến
điểm A thành điểm nào sau đây?
A. E. B.D. C. F. D.C.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 3; 2 . Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số
k 1 là:
A. 3; 2 . B. 2;3 . C. 2; 3 . D. 3; 2 .
1
Câu 6 . Phương trình cos x có nghiệm là.
2
x 3 k 2
A. x k , k . B. , k .
3 x 2 k 2
3
x 3 k
C. x k 2, k . D. , k .
3 x 2 k
3
Câu 7. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác
nhau và không chia hết cho 5?
A. 192. B. 129. C. 180. D. 108.
Trong mặt phẳng Oxy, cho C : x 2 y 3 9 . Tìm ảnh của đường tròn (C ) qua
2 2
Câu 8.
QO ;90 .
A. C / : x 2 y 3 9
2 2
B. C / : x 3 y 2 9
2 2
C. C : x 3 y 2 D. C : x 2 y 3
2 2 2 2
/
9 /
9
Câu 9. Một trường THPT cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một
học sinh giỏi lớp 11A hoặc lớp 12B hoặc lớp 10C. Biết rằng lớp 11A có 5 học sinh giỏi, lớp
12B có 7 học sinh giỏi, lớp 10C có 6 học sinh giỏi. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 18. B. 81. C. 210. D. 201.
Câu 10. Một người có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau.
Người đó có bao nhiêu cách chọn một bộ gồm một quần, một áo và một cà vạt?
A. 15. B. 51. C. 105. D. 150.
Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh ngồi vào một bàn dài?
A. 720 . B. 270 . C. 207 . D. 6 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 3;3 . Tìm tọa độ ảnh A’ của A qua phép tịnh tiến
theo vectơ v 1;3 là:
A. A ' 2; 6 B. A ' 6;2 C. A ' 4;6 D. A ' 6; 4
1 sin x
Câu 13. Điều kiện xác định của hàm số y là:
cos x
A. x k 2 , k . B. x k , k . C. x k 2 , k . D. x k , k .
2
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 2cos3x 4 lần lượt là M và m. Tính tổng
M + m?
A. 6. B. 8. C. 12. D. 4.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình: 5sin x 12cos x m có nghiệm?
A. 13 B. Vô số C. 26 D. 27
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. Giải các phương trình sau:
2
1 cos x cos 2 x cos x 1
3
a) cos 3 x b) sin x
2 3 cot x 2
Câu 2. Một trường cấp 3 có 8 giáo viên toán gồm 3 nữ và 5 nam, giáo viên vật lý thì có 4 giáo viên
nam. Có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra gồm 3 người sao cho:
a. Có một giáo viên vật lý?
b. Có đủ giáo viên toán, giáo viên lý và có đủ giáo viên nam, giáo viên nữ?
Câu 3. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( d ) : x 3 y 2 0 . Tìm ảnh của đường
thẳng d qua phép tịnh tiến theo u (3; 2) .
b) Cho đường tròn (C): x 3 y 2 9 . Tìm phương trình ảnh của (C) qua phép vị tự
2 2
tâm O, tỉ số k = -3.
--------------- HẾT ---------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN MÔN TOÁN– Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
1/2 - Mã đề 111
n! n! n! n!
A. Cnk . B. Cnk . C. Cnk . D. Cnk .
k ! n k ! k ! n k ! k ! n k k n k !
Câu 11. Cho hình vuông ABCD tâm O như hình vẽ. Ảnh của điểm B qua phép quay
Q O ;90o là
A. B . B. A . C. C . D. D .
Câu 12. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh của tổ đó đi
trực nhật?
A. 30 . B. 11 . C. 20 . D. 10 .
Câu 13. Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và
một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
A. 1220 . B. 320 . C. 630 . D. 36 .
1
Câu 14. Phương trình cos x có nghiệm là:
2
x 6 k 2 x 3 k 2
A. k . B. k .
x 5 k 2 x k 2
6 3
x 3 k 2 x 6 k 2
C. k . D. k .
x 2 k 2 x k 2
3 6
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 4x 3y 14 0 . Tìm phương trình đường thẳng
là ảnh của qua phép quay Q O ;90o ?
A. ' : 3 x 4 y 2 0 . B. ' : 3 x 4 y 14 0 .
C. ' : 3 x 4 y 2 0 . D. ' : 3x 4 y 12 0 .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình:
1
a) sin 2x . b) sin 2x cos2x 2 cos x 4sin x 3 .
2
Câu 2 (1,5 điểm).
a) Tổ 1 có 6 học sinh A, B, C , D, E , F . Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng
ngang sao cho A và B ngồi cạnh nhau?
b) Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi
một khác nhau và chia hết cho 5?
Câu 3. (1,5 điểm).
a) Trong mặt phẳng Oxy , cho vec-tơ v(1, 3) và đường thẳng : x 2y 1 0 . Viết phương
trình đường thẳng ' là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vec-tơ v .
b) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình (x 1)2 (y 2)2 4 . Tìm ảnh của
đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 .
2/2 - Mã đề 111
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN - LỚP 11
MÃ ĐỀ 111
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 2 trang
A/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y sin x là:
A. 2 . B.
. C. . D. k 2 , k .
2
Câu 2. Tập giá trị của hàm số y cos x là:
A. 1;1 . B. 0;2 . C. . D. 0;1 .
2cosx 3
Câu 3. Tập xác định của hàm số y 2
là:
sin x 2sin x 3
A. D \ k k . B. D \ k 2 k .
2
C. D \ k k . D. D \ k 2 k .
2 2
Câu 4. Phương trình tan x tan ( k , k ) có tất cả các nghiệm là
2
A. x k , k . B. x k 2 , k .
C. x k 2 , x k 2 k . D. x k , x k k .
Câu 5. Tính diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm
của phương trình tan x tan x 1 ?
4
3 10 3 10
A. . B. . C. 2. D. 3.
10 5
Câu 6. Một học sinh tham dự một kì thi Tiếng Anh, mỗi bài thi gồm hai kỹ năng là nghe - viết. Biết
rằng có 3 đề thi nghe và có 2 đề thi viết. Học sinh đó phải chọn làm 1 đề thi nghe, 1 đề thi viết để hoàn
thành một bài thi. Hỏi có bao nhiêu cách để học sinh đó chọn 1 bài thi?
A.5 B. 6 C.3 D.2
Câu 7. Một tổ có 25 học sinh nam, 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 em làm lớp trưởng?
A. 15 . B. 40 . C. 39 . D. 25 .
Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên không có chữ số 0 và tổng các chữ số bằng 5?
A.13. B. 15. C. 12. D. 16.
Câu 9. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! n!
A. Ank n!. B. Ank . C. Ank . D. Ank .
k ! n k ! n k ! k!
Câu 10. Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M , khẳng định nào sau đây đúng?
A. MM kv , k . B. MM v . C. MM v . D. M M k.v , k .
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A 2; 3 , B 1;0 .Phép tịnh tiến theo u 4; 3
biến điểm A, B tương ứng thành A, B khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. AB 10 . B. AB 10 . C. AB 13 . D. AB 5 .
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Q O ; O O .
B. QO;180 M M thì O là trung điểm của MM .
C. QO; luôn bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
OM 2OM
D. QO ; M M .
OM ; OM
Câu 13. Trong mặt phẳng oxy , cho điểm B 3; 6 . Tìm tọa độ điểm E sao cho B là ảnh của điểm E
qua phép quay tâm O góc quay 90.
A. E 6; 3 . B. E 3; 6 . C. E 6;3 . D. E 3;6 .
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường
thẳng d : 2 x 3 y 4 0 qua phép quay QO;90 .
A. 3 x 2 y 6 0 . B. 3 x 2 y 6 0 .
C. 3 x 2 y 4 0 . D. 3 x 2 y 4 0 .
1
Câu 15. Cho tam giác ABC có diện tích S . Phép vị tự tâm A tỷ số k biến ABC thành A ' B ' C '
2
Gọi S ' là diện tích A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1
A. S ' 4S B. S ' S C. S ' S D. S ' S
2 8 4
B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm)
1
Bài 1a (1,0 điểm). Giải phương trình : sin x .
2
cos2x 1
Bài 1b (1,0 điểm). Giải phương trình : cot x 1 sin 2 x sin 2 x .
1 tanx 2
Bài 2a (0,5 điểm). Một hộp đựng 7 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên bi xanh đánh số từ 1 đến
6 . Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số?
Bài 2b (1,0 điểm). Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số
khác nhau và mỗi số được lập đều nhỏ hơn 25000?
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng
: x 2 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v 1; 1 .
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 1 4 . Tìm ảnh C của
2 2
CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ
1 Nhận biết: Tập xác định của hàm số y=tanx; y=cotx
Các hàm số lượng giác 2 Nhận biết: Tìm tập xác định của hàm số có phân thức
3 Thông hiểu: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 Nhận biết: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản
Phương trình lượng giác Vận dụng thấp: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác thường
5
gặp
6 Nhận biết: Dùng qui tắc cộng
Quy tắc đếm 7 Nhận biết: Dùng quy tắc nhân
8 Vận dụng thấp: Bài toán tổng hợp liên quan qui tắc đếm
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 9 Nhận biết: Dùng hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp đơn giản
Nhận biết: Tìm ảnh của điểm qua phép tịnh tiến trong mặt phẳng toạ
10
độ
Phép tịnh tiến
Vận dụng thấp: Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép
11
tịnh tiến trong mặt phẳng toạ độ
12 Nhận biết: Tìm ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay 900
Thông hiểu: Tìm ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O góc
13
Phép quay quay 900
Thông hiểu: Tìm ảnh của đường tròn qua phép quay tâm O góc quay
14
900
Phép vị tự 15 Nhận biết: Nhận biết định nghĩa phép vị tự tâm O tỉ số k
Bài 1.
a) [NB – 1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản.
b) [VDC – 1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác.
Bài 2.
a) [TH – 0.5đ] Hỏi về số hoán vị, hoặc số chỉnh hợp, hoặc số tổ hợp.
b) [VDT – 1,0đ] Bài toán tổng hợp liên quan qui tắc đếm.
Bài 3.
a) [TH – 0.75đ] Tìm ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép tịnh tiến trong mặt phẳng toạ độ.
b) [TH – 0.75đ] Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép vị tự trong mặt phẳng toạ độ.
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 Phút
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 114
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Trả
lời
A. 4 x + 3 y − 5 =0 B. 3 x + 4 y + 5 =0 C. 3 x − 4 y − 5 =0. D. 3 x + 4 y − 5 =0
. . .
Câu 8: Lớp11C có 15 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Lớp cần chọn một học sinh đi dự thi giọng hát hay
do Đoàn trường tổ chức. Hỏi lớp 11C có bao nhiêu cách chọn?
A. 270. B. 15. C. 33. D. 18.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 6 x + 2 y − 6 =
0 . Ảnh của (C ) qua
phép tịnh tiến theo vectơ u = ( −1;2 ) là:
A. ( x + 2) 2 + ( y + 1) = B. ( x − 2) 2 + ( y − 1) =
2 2
16 . 16 .
C. ( x − 2) 2 + ( y − 1) = D. ( x − 1) 2 + ( y − 2 ) =
2 2
4. 16 .
Bài 2.
a) Một hộp có 10 bi trắng, 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 bi cùng màu.
b) Cho tập hợp A = {0;1; 2; 3; 4; 5; 6} . Từ tập A có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác
nhau?
Bài 3.
1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: 3 x − 5 y + 7 =0 Tìm ảnh của đường thẳng d qua
v ( 4; −2 ) .
phép tịnh tiến theo v với =
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 4 ) + ( y + 3) =
2 2
16 . Tìm ảnh của (C) qua
phép V( O ,3)
------ HẾT ------
Mã Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
411 B C B B B B C B B B C A D A C
312 D A C D D A A C A C D A D D A
213 A D A B B B C D C C D D D A C
114 A B B C D C B C B B B A C D C
B. Tự luận
Mã Đề 411, 213
Bài Đáp án Thang
điểm
a) 2 cos x − 3 =
0
3
⇔ cos x = 0,5đ
2
π
x= 6 + k 2π
⇔ (k ∈ ) 0,5đ
x = π
− + k 2π
6
tan x
b) =
2 ( )
+ 1 2 cos 2 x.cos x + 3 sin 2 x + 1 − 3 sin x − cos 3 x (1)
1 + tan x
Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
π
+ kπ ( k ∈ )
0.25đ
2
sin x
1(2đ)
(1) ⇔ cos x = + 1 cos 3 x + cos x + 3 sin 2 x + sin x − 3 sin x − cos 3 x
1
cos 2 x
1 cos x + 3 sin 2 x + sin x − 3 sin x
⇔ sin x.cos x +=
⇔ sin x.cos x + 1 − cos x − 3 sin 2 x − sin x + 3 sin x =0
⇔ cos x(sin x − 1) − 3 sin x(sin x − 1) + 1 − sin x =0
0.25đ
( )
⇔ ( sin x − 1) cos x − 3 sin x − 1 =0
sin x − 1=0
⇔
cos x − 3 sin x − 1 =0
sin x = 1
⇔ 1
cos x − 3 sin x = 1
2 2 2 0.25đ
π
x = + k 2π (k ∈ ) (l)
2
⇔
1 3 1
2 cos x − 2 sin x = 2
π 1
⇔ cos x + =
3 2
π π
x + 3 = 3 + k 2π
⇔ (k ∈ )
x + = π π
− + k 2π
3 3 0.25đ
x = k 2π
⇔ 2π (k ∈ ) (n)
x = − + k 2π
3
x = k 2π
Vậy phương trình có nghiệm: 2π (k ∈ )
x = − + k 2π
3
(HS không loại nghiệm trừ 0,25đ)
a) Một hộp có 10 bi trắng, 7 bi xanh, 4 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
3 bi cùng màu.
TH1: Chọn 3 bi trắng: có C103 cách
TH2: Chọn 3 bi xanh: có C73 cách 0,25đ
TH3: Chọn 3 bi đỏ: có C43 cách
Vậy Số cách chọn 3 bi cùng màu: C103 + C73 + C43 =159 (cách) 0,25đ
2
b) Cho A = {0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5
(1,5đ)
chữ số khác nhau được lập từ tập A?
Gọi abcde là số các số thỏa đề
e ∈ {0; 2; 4;6;8}
Trường hợp 1: e=0:
+ Chọn a: có 8 cách chọn.
+ Chọn b: có 7 cách chọn.
+ Chọn c: có 6 cách chọn. 0,25đ
+ Chọn d: có 5 cách chọn.
⇒ trường hợp 1 có 8.7.6.5=1680 (số)
Trường hợp 2: e ∈ {2; 4;6;8} :
+ Chọn e: có 4 cách chọn.
+ Chọn a: có 7 cách chọn.
+ Chọn b: có 7 cách chọn.
+ Chọn c: có 6 cách chọn.
+ Chọn d: có 5 cách chọn. 0,25đ
⇒ trường hợp 2 có 4.7.7.6.5=5880 (số) 0,5đ
Vậy số các số thỏa yêu cầu bài toán: 1680+5880=7560 (số)
b) Cho A = {0;1; 2;3; 4;5;6} . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số
khác nhau được lập từ tập A?
Gọi abcde là số các số thỏa đề
e ∈ {0; 2; 4;6}
2 Trường hợp 1: e=0:
(1,5đ)
+ Chọn a: có 6 cách chọn.
+ Chọn b: có 5 cách chọn.
+ Chọn c: có 4 cách chọn. 0,25đ
+ Chọn d: có 3 cách chọn.
⇒ trường hợp 1 có 6.5.4.3=360 (số)
Mã đề 123
A. x k, k . B. x k2, k . C. x k, k . D. x k2, k .
2 2 2
Câu 14: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7
con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B.
A. 42. B. 46. C. 44. D. 48.
Câu 15: Hàm số y sinx có tập xác định là
A. D \ k, k . B. D \ 0.
C. D . D. D \ k, k .
2
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 7 2cos x lần lượt là
A. 4 và 7. B. 5 và 9. C. -2 và 9. D. -4 và 7.
Câu 17: Trong mặt phẳng cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến theo vectơ BC biến điểm
A thành điểm nào sau đây?
A. Điểm C. B. Điểm D. C. Điểm A. D. Điểm B.
Câu 18: Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k bằng
A. k 1. B. k 0. C. k 1. D. k 3.
Câu 19: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 2cos x = 3 . B. 2 cot x = 3 . C. 3sin x = 2 . D. 3tan x = 2 .
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 6;1. Tìm tọa độ điểm M' là ảnh
của điểm M qua phép quay tâm O, góc quay 900 .
A. M '1;6. B. M '6;1. C. M '1;6. D. M '6;1.
Câu 21: Trong mp(Oxy), cho M 2;4. Tìm ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 ?
A. M '4;8. B. M '4;8. C. M '8;4. D. M '4;8.
Câu 22: Từ các số 1,3,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số:
A. 27 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 23: Phép vị tự tâm O tỉ số k 3 biến mỗi điểm M thành điểm M' thì
1 1
A. OM ' 3OM . B. OM ' OM . C. OM ' OM . D. OM ' 3OM .
3 3
Câu 24: Nghiệm của phương trình cos x sin x 1 0 là
2
A. x k, k . B. x k2, k .
2 2
C. x k2, k . D. x k2, k .
2 2
Câu 25: Phương trình 2 cos x + 3 = 0 có tập nghiệm là
5π 2π
A. x =±
+ k 2π ;k ∈ . B. x = ±
+ k 2π ;k ∈ .
6 3
π π
C. x =
± + kπ ;k ∈ . D. x = ± + kπ ;k ∈ .
6 3
Câu 26: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos 2 x 3sin x 3 0 thỏa điều kiện 0 x
2
là
Trang 3/3 - Mã đề 123
5
A. x . B. x . C. x . D. x .
2 3 6 6
1
Câu 27: Nghiệm phương trình cos x là
2
x k2 x k2
6 3
A. , k . B. , k .
5 2
x k2 x k2
6 3
x k2 x k2
3 6
C. , k . D. , k .
x k2 x k2
3 6
Câu 28: Phương trình s inx = sin α có nghiệm là
x k x k2
A. , k . B. , k .
x k x k2
x k2 x k
C. , k . D. , k .
x k2 x k
Câu 29: Tập giá trị hàm số y = tan 3 x là
π π π
A. \ k . B. [ −3;3] . C. . D. \ + k .
3 6 3
Câu 30: Nghiệm phương trình cosx=1 là
A. x k2, k . B. x k , k . C. x k, k . D. x k, k .
4 2 2 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 31: Tìm tập xác định của hàm số y tan x .
6
Câu 32: Giải các phương trình:
1
a. sin x , b. cos 2 x 3cos x 4 0 , c. cos 2x 3 sin 2x 3 sin x 2 cos x.
2
Câu 33:
a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh của đường thẳng d : x 3y 2020 0 qua phép tịnh
tiến theo vectơ v 1;2 .
b. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường hai thẳng : x 3y 3 0 và ' : x 3y 6 0 . Tìm
tọa độ vectơ v có phương vuông góc với ∆ để Tv ' .
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 11
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
123 234 345 456
1 C C B C
2 D A A B
3 A A B A
4 B A B C
5 D A D D
6 C B A B
7 D C C D
8 A B B B
9 B C C C
10 D B D D
11 D A A B
12 C A D A
13 B C D B
14 A B A B
15 C B B C
16 B B B C
17 B D D B
18 C C D B
19 A C D A
20 A D B D
21 D C A A
22 A C A B
23 D D C D
24 B D C B
25 A B C A
26 C B C A
27 C D B A
28 C B B D
29 C B D A
30 A D A D
II. Phần đáp án câu tự luận:
Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM
Tìm tập xác định của hàm số y tan x .
6
0.25
Điều kiện: cos x 0
6
31 x k
6 2 0.25
2
x k, k .
3 0.25
2
0.25
Tập xác đinh: D \ k, k
3
1
32a Giải phương trình sin x
2
1 0.25
sin x sin
2 6
x k2
6 0.25
x k2
6
x k2
6
,k 0.25
5
x k2
6
Kết luận nghiệm
cos 2 x 3cos x 4 0
cosx=1 0.25
cos 2 x 3cos x 4 0
32b cosx=-4<-1 (VN) 0.25
cos x 1 x k2, k 0.25
Kết luận nghiệm
cos 2 x + 3 sin 2 x + 3 sin x − cos x =
2.
1 3 3 1 π π
⇔ cos 2 x + sin 2 x + sin x − cos x =
1 ⇔ sin + 2 x + sin x − =
1. 0.25
2 2 2 2 6 6
π π
⇔ cos 2 x − + sin x − = 1
32c 6 6
π π
⇔ 2sin 2 x − − sin x − = 0
6 6
π π
⇔ x = + kπ , x = + k 2π , x = π + k 2π , k .
6 3 0.25
Kết luận nghiệm
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh của đường thẳng d : x 3y 2020 0
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 .
33a x ' x 1
Tìm được 0.25
y ' y 2
Ảnh của d là: d ' : x 3y 2013 0 0.25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường hai thẳng : x 3y 3 0
và ' : x 3y 6 0 . Tìm tọa độ vectơ v có phương vuông góc với
để Tv ' .
Đặt v (a;b) , vì v vuông góc với : x 3y 3 0 nên 3a b 0 1. 0.25
33b Lấy điểm M 3;0 , gọi M' là ảnh của M qua Tv , suy ra M '(a 3;b) .
Điểm M ' ' nên ta có : a 3 3b 6 0 a 3b 3 0 2.
3
a 10 3 9
Giải hệ (1) và (2) ta được . Vậy v ; . 0.25
9 10 10
b
10
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề có 2 trang)
Câu 1: Một hộp chứa 16 quả cầu gồm sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6 , năm quả cầu đỏ đánh
số từ 1 đến 5 và năm quả cầu vàng đánh số từ 1 đến 5 . Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ hộp đó 3
quả cầu vừa khác màu vừa khác số.
A. 60 . B. 72 . C. 150 . D. 80 .
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm 38 học sinh?
A. A382 B. C382 C. 382 D. 238
Câu 3: Hàm số nào dưới đây có tính chất f ( x + kπ ) = f ( x) với mọi k ∈ Z và x thuộc tập xác định
của hàm số.
A. y = sin 2 x + 3. B. y = sin x − 5 . C. y = sin x cos 2 x . D. y = sin 2 x + cos x.
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = cot x là:
π π
A. R \ {kπ , k ∈ } . B. R \ + k 2π , k ∈ . C. R \ + kπ , k ∈ . D. R \ {k 2π , k ∈ } .
2 2
Câu 5: Nghiệm của phương trình 2cos x + 3 sin 2 x =
3 là .
2
π π 5π π
A. x= + kπ . B. x= + kπ . C. =
x + kπ . D. x =− + kπ .
3 6 6 3
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A ( 3; 4 ) . Gọi A′ là ảnh của điểm A qua phép quay
tâm O ( 0;0 ) , góc quay 90° . Điểm A′ có tọa độ là
A. A′ ( −3; 4 ) . B. A′ ( −4; −3) . C. A′ ( 3; −4 ) . D. A′ ( −4;3) .
Câu 7: Cho hai đường thẳng ∆1 và ∆ 2 biết Q O ;−135 ( ∆1 ) =∆ 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
( ) 0
2 2
b) cos2x-4sinx+2cosx-3=0 ⇔ cos x-sin x-4sinx+2cosx-3=0
0.25
⇔ ( cosx+1) = ( s inx + 2 )
2 2
0.25
s inx-cosx = −1
⇔
s inx+cosx = −3
Giải đúng nghiệm 0.25
0.25
2.(1.5đ) a) A
2
12 = 132 0.5
b)
1 2
3 4
Ô1: có 4 cách Ô3: có 2 cách 0.5
Ô2: có 2 cách Ô4: có 1 cách 0.25
Vậy có :4.2.2.1=16 0.25
3.(1.5) a) Viết được pt đường thẳng ảnh : 3 x − 4 y + 3 =0 0.75
2
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
O C
F
E D
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 3;0 . Tìm tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua
phép quay tâm O 0; 0 góc quay .
2
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 3; 1 . Tìm tọa độ điểm B sao cho điểm A là
ảnh của điểm B qua phép tịnh tiến theo véctơ u 2; 1 .
D C
0.25
Ta có AB DC
Nên phép tịnh tiến theo véctơ AB biến điểm D thành điểm C . 0.25
16 x 2 1
Ta có Tv A A AA v 0.25
y 3 2
x 1
A 1;5 . 0.25
y 5
17 Ta có (C ) : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 x 1 y 2 9 .
2 2
0.25
Vậy đường tròn C có tâm I 1; 2 và bán kính R 3 .
x 1 3 x 4
Gọi I x; y Tv I khi đó ta có .
y 2 3 y 1
0.25
Do phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính nên phương
trình đường tròn C là: (C ) : ( x 4) 2 ( y 1) 2 9 .
18
A B
O 0.25
F C
E D
Trang 1/3
π π 2π
A. x= + k 2π, k ∈ Ζ . B. x = + k 2π, x = + k 2π , k ∈ .
6 3 3
5π π 5π
C. =
x + k 2π, k ∈ Ζ . D. . x =+ k 2π , x =+ k 2π , k ∈ Z .
6 6 6
Câu 11: Từ các số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau?
A. 24. B. 256 . C. 96. D. 48.
Câu 12: Tìm m để phương trình : cos5x + 2 - m = 0 có nghiệm.
A. −2 ≤ m ≤ 3 . B. m ≤ 3 . C. m ≥ 1. D. 1 ≤ m ≤ 3 .
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin x + m cos x =
10 có nghiệm.
m > 3 m ≥ 3
A. B. −3 ≤ m ≤ 3 C. D. −3 < m < 3
m < −3 m ≤ −3
1 về dạng sin ( x + a ) =
Câu 14: Biến đổi phương trình sin x + 3 cos x = sin b với a, b thuộc khoảng
π
0; . Tính a + b ?
2
π π π π
A. a + b = . B. a + b = . C. a + b = . D. a + b = .
4 3 2 6
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy,tìm ảnh của điểm M ( 2; 3) qua phép quay Q(O ,90 ) . 0
A. 3! . B. C103 . C. A103 . D. 7! .
Câu 18: Cho hai lục giác đều ABCDEF và MNPTHK tâm I như hình 1, M là trung điểm IA, ảnh
1
của tam giác DCA qua phép vị tự tâm I tỉ số − là tam giác:
2
A. ΔTPM . B. ΔMKT . C. ΔMNT . D. ΔAFD .
Câu 19: Trong mp Oxy cho d: x − y + 3 = 0 , tìm ảnh d’ của d qua phép quay tâm O góc quay α = 900
.
A. d ' : − x + y − 3 =0 . B. d ' : x + y + 3 =0. C. d ' : − x − y + 3 =0 . D. d ' : x − y + 3 =0.
Câu 20: Cho tập hợp A = {0;1; 2;3; 4;5;6;7} . Từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số
khác nhau mà tổng 3 chữ số đó bằng 10.
A. C103 . B. 32. C. A83 . D. 36.
Câu 21: Trong mp Oxy cho d : x + 2 y + 1 =0 . Phép tịnh tiến v(−3;1) biến d thành đt nào sau đây ?
A. x + 2 y − 2 =0. B. x + 2 y + 2 = 0. C. x − 2 y − 1 =0 . D. x − 2 y + 1 =0 .
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 4;1) . Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M qua
3
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O
4
góc −900 .
3 4 3 3
A. M ' ; −3 . B. M ' − ;3 . C. M ' −3; . D. M ' 3; .
4 3 4 4
Trang 2/3
x − 3
Câu 23: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : cos = có dạng
2 2
aπ
x = ( a, b ∈ * , ( a; b ) =1) . Tính tổng S= a + b
b
A. S = 10 . B. S = 8 . C. S = 2 . D. S = 6 .
Câu 24: Hệ số của số hạng chứa x y trong khai triển ( x + 3 y ) là:
5 15 20
A. C20 3 .
15 15
B. C20 3 .
15 5
C. C205 315 . D. C205 35 .
B. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số:
cos x π
a) y = b) y= tan( x − ) + 2
sin x − 1 3
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình sau: cosx + 3 sinx = 3.
Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:
( x − 2) + ( y + 4) =
2 2
9 . Tìm ảnh của ( C) qua phép Q(O ;90 ) . 0
Trang 3/3
SỞ GD & ĐT LONG AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT THẠNH HÓA MÔN: TOÁN HỌC 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Tìm tập xác định của Câu 1. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm
hàm số y = sinx . số y = cos x .
cos x + 1 sin x − 1
1
π 0.25 π
Điều kiện: sin( x − ) ≠ 0 Điều kiện: cos( x − ) ≠ 0
6 3
π 0.25 5π
TXĐ: D= \ + kπ k ∈ Z TXĐ: D= \
+ kπ k ∈ Z
6 6
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình
1.
sau: sinx − 3 cosx = sau: cosx + 3 sinx =3.
π 1 0.25 π 3
sin(x − ) = cos(x − ) =
3 2 3 2
π π 0.25 π π
x − 3 = 6 + k 2π x − 3 = 6 + k 2π
⇔ ,k ∈Z ⇔ ,k ∈Z
x − π = 5π + k 2π x − π = π
− + k 2π
3 6 3 6
π 0.25 π
x= 2 + k 2π x= 2
+ k 2π
⇔ ,k∈Z ⇔ ,k∈Z
= 7π x= π
x + k 2π + k 2π
6 6
π 7π 0.25 π π
+ k 2π ;
S= + k 2π k ∈ + k 2π ; + k 2π k ∈
S=
2 6 2 6
Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
độ Oxy, cho đường tròn (C) có Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:
phương trình: ( x − 1) + ( y + 5 ) =
2 2
9 . ( x − 2) + ( y + 4) =
2 2
9 . Tìm ảnh của ( C)
Tìm ảnh của ( C) qua phép tịnh tiến qua phép Q(O ;90 ) 0
T
v ( −2;3) .
(C ) có tâm I (1; −5) , bán kính R = 3 0.25 (C ) có tâm I (2; −4) , bán kính R = 3
Gọi (C’) là ảnh của (C) qua Q(O ;90 ) 0 0.25 Gọi (C’) là ảnh của (C) qua Q(O ;90 ) 0
2
-Số chia hết cho 9 là số có tổng 3 chữ 0.25 -Số chia hết cho 9 là số có tổng 3 chữ số
số chia hết cho 9 chia hết cho 9
-Nên các số cần tìm được lập từ các -Nên các số cần tìm được lập từ các tập
tập con câu a) con câu a)
- Mỗi tập con trên có 3! = 6 ( số) 0.25+0.25 - Mỗi tập con trên có 3! = 6 ( số)
- Vậy có : 6x4= 24 ( số ). - Vậy có : 6x4= 24 ( số ).
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 11
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2020 – 2021
5 5
A. S . B. S . C. S 0 . D. S .
6 3 3
` ` ` `
Câu 2: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
`
A. A63 .
` B. C63.
` C. 3!. ` D. 63.
`
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Phép quay tâm O góc quay 120o biến tam
` ` ` `
A B
O C
F
E D
Câu 4: Giữa hai thành phố A và B có 4 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến B rồi trở về A mà
không đi lại con đường đã đi?
A. 8. ` B. 16.
` C. 12. ` D. 7.
`
Câu 5: Có 6 hành khách dưới sân ga lên một đoàn tàu gồm 5 toa. Nếu các hành khách này lên tàu một
cách tùy ý thì số cách để lên tàu là
A. 65. ` B. 56.
` C. A65 .
` D. C65 .
`
Câu 6: Một lớp có 39 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn phụ trách quỹ lớp?
A. 49. ` B. 10.
` C. 390.` D. 39.
`
Câu 7: Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Hình bình hành. B. Tam giác cân. C. Hình thang cân. D. Hình elip.
Câu 8: Phương trình ` 3 cos x sin x 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
1 1
A. sin x . B. sin x .
3 2 3 2
`
1 1
C. cos x . D. cos x .
6 2 6 2
` `
A. A 2 3; 2 3 .
`
B. A 0;3.
` C. A 0; 3.
` D. A 3;0.
`
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì T ? `
A. y tan x.
`
B. y cos x.
` C. y sin x.
` D. y 2 cos x.
`
Câu 11: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Hình bình hành có tâm đối xứng.
Câu 12: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 3x cos x sin 4 x 0 là `
A. x . B. x . C. . D. x .
6 3 9
` ` ` `
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn
` `
`
C : x 2
y 1 qua phép đối xứng tâm I 1;0 .
2
`
x 2 x2 y 2 1 x2 y 2 1 x 2
2 2 2 2
y2 1 y2 1
A. ` . B. ` . C. ` . D. ` .
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác không và khác nhau đôi một?
A. 30240.
` B. 27216.
` C. 15120.
` D. 126.
`
Câu 15: Cho 10 điểm phân biệt thuộc một đường tròn. Số tam giác có ba đỉnh là ba trong số 10 điểm đã
` `
cho là
A. 300.
` B. 120.
` C. 720.
` D. 1000.
`
3
A. m B. 1 m 2. C. m 1. D. m 2 .
2
` `
` `
Câu 18: Cho hình thoi ABCD tâm I . Phép tịnh tiến theo véc tơ IA biến điểm C thành điểm nào?
` ` ` `
Câu 19: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 8 bạn, trong đó có Thuận và Lợi, vào 8 ghế kê thành hàng
ngang, sao cho hai bạn Thuận và Lợi ngồi cạnh nhau?
A. 2.C86 .
` B. 5040.
` C. 2. A86 .
` D. 10080.
`
Câu 20: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số
cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là
A. 60.
` B. 16.
` C. 24.
` D. 120.
`
2
Câu 21: Hàm số y có tập xác định là
1 sin x
`
C. D R \ k , k Z . D. D R \ k 2 , k Z .
2 2
`
Câu 22: Bạn An có 6 viên bi vàng và 5 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách để bạn An lấy 3 viên bi sao cho
chúng có đủ cả hai màu?
A. 462 . B. 135 . C. 90 . D. 810 .
` ` ` `
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v 2;3 và điểm M 4;1 . Biết M là ảnh của M
` ` ` ` `
A. 2; 2 .
` B. 2; 4 .
` C. 6; 2 .
` D. 6; 2 .
`
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 1 0 . Để phép tịnh
` ` `
tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v là vectơ nào trong các vectơ sau đây?
` ` `
A. v 2; 4 .
` B. v 2; 1 . C. v 1; 2 .
` D. v 2; 4 . ` `
Câu 25: Cho hai đường thẳng d và d ' song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành
` ` `
d '?
`
A. Vô số. B. 1. ` C. 2. ` D. 3.`
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2; 4 , B 5;1 , C 1; 2 . Phép tịnh
` ` ` ` `
tiến T
BC
`biến tam giác ABC thành tam giác ABC . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là
` ` `
A. 4; 2 .
` B. 4; 2 .
` C. 4; 2 .
` D. 4; 2 .
`
Câu 27: Bạn Hoàng có 4 chiếc áo khác nhau và 3 kiểu quần khác nhau. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách
chọn một bộ quần áo?
A. 15. ` B. 24. ` C. 12. ` D. 7.`
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1 y 2 9. Viết phương trình
2 2
` `
đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm O góc 90.
` ` ` `
A. x 2 y 1 9 . B. x 2 y 1 9 .
2 2 2 2
`
C. x 2 y 1 9 . D. x 2 y 1 9 .
2 2 2 2
` `
Câu 29: Cho hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc
` `
A. 2. ` B. 3. ` C. 1. ` D. 0.`
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin x.
` B. y cos x.
` C. y cos x sin x.
` D. y sin x.
`
x k
k
A. x k
4
. B. x k k .
2
` `
x 8 k 2 x 8 k 2
k
k
C. x k . D. x k .
4 4
` `
A. 5.
` B. 2.
` C. 1.` D. 1.
`
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm I 4; 3 góc quay 180 biến đường thẳng
` ` `
A. x y 3 0 .
` B. x y 5 0 .
` C. x y 3 0 .
` D. x y 3 0 .
`
Câu 34: Phương trình sin 2 x 4 sin x cos x 2m cos 2 x 0 có nghiệm khi và chỉ khi
`
A. m 4. B. m 2.
`
C. m 4.
` D. m 2.
`
Câu 35: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
A. y cos x.
` B. y sin x.
` C. y tan x.
` D. y cos x.
`
-----------------------------------------------
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác OAB vuông cân tại O ( O là gốc tọa độ).
Biết điểm A thuộc đường tròn (C ) : ( x 2) 2 ( y 1)2 10, điểm B thuộc đường thẳng ( d ) : x y 1 0.
Hãy tìm tọa độ điểm A và B biết điểm A có hoành độ dương.
--------------- Hết ---------------
Chữ kí cán bộ coi kiểm tra số 1: Chữ kí cán bộ coi kiểm tra số 2:
3 0
Xét QO90 : d d ' : x y 1 0 0.5
điểm
B A. 0.25
Suy ra A thuộc (d’). Suy ra A là giao điểm của (d’) và (C). Suy ra A(1; 2)
(thỏa mãn ) hoặc A(-1; 0) (loại ).
0
Xét QO90 : d d ' : x y 1 0
B A.
Suy ra A thuộc (d’). Suy ra A là giao điểm của (d’) và (C). Suy ra A(3; 2) 0.25
(thỏa mãn ) hoặc A(-1; -2) (loại ).
Vậy A(1; 2) và B(-2; 1) hoặc A(3; 2) và B(-2; 3).
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 11 – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 60 Phút;
TỔ TOÁN - TIN
(Đề có 3 trang)
Mã đề 123
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . .
(Giám thị thu phiếu trả lời trắc nghiệm sau 30 phút tính giờ làm bài)
Ảnh của hình thang JLKI qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm C tỉ số 2 và
phép quay tâm I góc 180° là
A. hình thang IHDC . B. hình thang HIAB .
C. hình thang IKBA . D. hình thang IDCK .
r
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A ( −2;5 ) và vectơ u = (6; −3) . Biết điểm A′ là ảnh của
r
điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Tọa độ của điểm A ' là
Trang 1/3- Mã đề 123
A. A ' ( 2; 4 ) . B. A ' ( −4; 2 ) . C. A ' ( 4; − 2 ) . D. A ' ( 4; 2 ) .
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
Câu 11: Điều kiện cần và đủ để phương trình a sin 2 x + b cos 2 x = c có nghiệm là
A. a 2 + b 2 ≤ c 2 . B. a 2 + b 2 > c 2 . C. a 2 + b 2 ≥ c 2 . D. a 2 + b 2 < c 2 .
π
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 cos ( x + ) + 1 theo thứ tự là
2
4
A. 1 và 1 + 2. B. 1 và 2.
C. 1 + 2 và 1. D. 1 − 2 và 1 + 2.
Câu 13: Cho ∆ABC đều như hình vẽ sau:
Biết phép quay tâm B góc α biến điểm A thành điểm C . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. α = 300° . B. α = −120° . C. α = 60° . D. α = 45° .
Câu 14: Phương trình sin x − 2m + 1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi
1 1
A. m ≥ − . B. m > − . C. 0 < m < 1. D. 0 ≤ m ≤ 1.
2 2
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự V(O ,−2) biến điểm M ( −2;6 ) thành điểm M ' có tọa độ là
A. M ′ ( −4;12 ) . B. M ′ (1; −3) . C. M ′ ( 4; −12 ) . D. M ′ ( −1;3) .
Câu 16: Giải phương trình 3 tan x + 1 = 0 ta được
π π
A. x = − + kπ ( k ∈ ¢ ) . B. x = + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
6 3
π π
C. x = + kπ ( k ∈ ¢ ) . + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
D. x = −
6 6
Câu 17: Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
π π π 5π
A. (− ; ) . B. (π ; 2π ) . C. ; . D. ( 0; π ) .
2 2 4 4
Câu 18: Trong các hàm số y = sin x, y = cos x, y = cot x , có mấy hàm số lẻ?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m sin x + 2sin 2 x + 3m cos 2 x = 2 có
2
nghiệm?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 20: Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn [0; π ] . Xét các điểm C , D thuộc trục
2π
Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và độ dài CD = (minh họa như hình vẽ bên dưới). Hỏi độ dài
3
của cạnh BC bằng bao nhiêu ?
2 1
A. . B. .
2 2
3
C. . D. 1 .
2
phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = −1 .
Câu 23. Giải phương trình: 2 cos 2 x + 9sin x − 7 = 0 .
Câu 24. Giải phương trình: cos 3 x + cos 2 x − cos x − 1 = 0 .
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: m sin 2 x − 3sin x.cos x − m − 1 = 0 có
3π
đúng 3 nghiệm thuộc khoảng 0; .
2
1 D B B A
2 A C C C
3 B D D D
4 A B D C
5 B C A C
6 D B B B
7 A B A A
8 A D B B
9 D D D D
10 D C A D
11 C D C A
12 A D C B
13 A A D B
14 D C A B
15 C A C C
16 A A B D
17 A B D C
18 B A D D
19 A A B B
20 B C B A
23 5
⇔ sin x = 1 hoặc sin x = (vô nghiệm)
(1,0 đ) 4 0,25
π
sin x = 1 ⇔ x = + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
2
π 0,5
Kết luận: Vậy phương trình đã cho có họ nghiệm: x = + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
2
Trang 1/2
Giải phương trình: cos 3 x + cos 2 x − cos x − 1 = 0 .
⇔ ( cos 3 x − cos x ) + cos 2 x − 1 = 0
⇔ −2sin 2 x.sin x + cos 2 x − 1 = 0
24 0,25
(1,0 đ) ⇔ −2sin 2 x.sin x + 1 − 2sin 2 x − 1 = 0
⇔ −2sin x. ( sin 2 x + sin x ) = 0
sin x = 0 ⇔ x = k π
0,25
sin 2 x = − sin x = sin ( − x ) ( k ∈ Z ) (1)
2π
2 x = − x + k 2π x=k
(1) ⇔ ⇔
3 (k ∈ Z ) 0,25
2 x = π + x + k 2π
x = π + k 2π
2π 0,25
Vậy phương trình đã cho có các họ nghiệm là: x = k π ; x = k ; x = π + k 2π , ( k ∈ Z ) .
3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:
3π
m sin 2 x − 3sin x.cos x − m − 1 = 0 có đúng 3 nghiệm x ∈ 0; .
25 2
(1,0 đ) Giải
π π π π
Với x = phương trình trở thành: m sin 2 − 3sin .cos − m −1 = 0 ⇔ m − m −1 = 0 .
2 2 2 2 0,25
⇔ −1 = 0 (vô lý).
π
Do đó x = không phải là nghiệm của phương trình.
2
π
Với x ≠ : Chia 2 vế cho cos 2 x ta được:
2 0,25
m tan 2 x − 3 tan x − m. (1 + tan 2 x ) − 1(1 + tan 2 x ) = 0 ⇔ tan 2 x + 3 tan x + m + 1 = 0 (*)
Đặt t = tan x , phương trình trở thành: t 2 + 3t + m + 1 = 0.
Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu.
0,25
⇒ a.c < 0 ⇔ m + 1 < 0 ⇔ m < −1 . Kết luận: Vậy với m < −1 thì thỏa mãn yêu cầu bài 0,25
toán.
Trang 2/2
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2020-2021
Lớp 11A ……………………………. MÔN: TOÁN (PHẦN TRẮC NGHIỆM)
Họ và tên …………………………….. MÃ ĐỀ 111
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x 2 là:
6
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Phương trình sinx = m+3 có nghiệm khi:
A. m 3;0 B. m 4; 2 C. m 3; 1 D. m 0; 2
1
Câu 5. Các nghiệm của phương trình sin x 200 với 00 x 1800 là:
2
A. x 100 ; x 1700 B. x 500 ; x 1700 C. x 500 ; x 1300 D. x 100 ; x 1300
π 1
Câu 11. Nghiệm của phương trình sin 2 x + =
− là:
3 2
π π π π π
x = − + kπ x= + kπ x= + kπ x = − +k
A. 4 , k∈ B. 4 , k∈ C. 4 , k∈ D. 4 2 , k∈
= 5π = 5π = π = π π
x + kπ x + kπ x + kπ x +k
12 12 12 12 2
π π
x= 2 + kπ x= 2 + kπ
C. ( k ∈ ) D. ( k ∈ )
= x arctan 1 + kπ = x arctan 1 + kπ
5 2
Câu 13. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4.sin2x + 3. 3 sin2x – 2.cos2x = 4 là:
π π
A. x = B. x =
6 4
π π
C. x = D. x =
3 2
Câu 14. Giả sử một công việc có thể tiến hành theo 2 phương án A hoặc B. Phương án A có thể thực
hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó, số cách thực hiện
công việc là:
1 m+n
A. mn . B. m + n . C. m.n . D. .
2 2
Câu 15. Trong mặt phẳng cho 8 điểm phân biệt không có ba điểm nào thẳng hàng? Số tam giác được
tạo thành từ 8 điểm đã cho là:
A. 336 . B. 40320 . C. 56 . D. 120 .
Câu 16. Cho tập hợp A = {1;3;5;6;7;8} . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành
lập từ các chữ số thuộc A ?
A. 256 . B. 216 . C. 180 . D. 120 .
Câu 17. Có bao nhiêu cách xếp 8 người vào một bàn dài có 8 chổ ngồi?
A. 120 . B. 360 . C. 40320. D. 720 .
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v = ( −1; 2 ) , điểm M ( 3;5 ) . Ảnh của điểm M qua
phép tịnh tiến theo vectơ v là điểm
A. M ' ( 4; −3) . B. M ' ( 2;7 ) . C. M ' ( 4;3) . D. M ' ( −4; −3) .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y − 2 = 0 , ảnh của
đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O là đường thẳng có phương trình là
A. x − y + 2 =0. B. x − y − 2 =0. C. x + y + 2 =0. D. x − y + 2 =0.
Câu 20. Cho đường tròn ( C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 9. Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ
số k = - 2 có phương trình là:
A. (x + 2)2 + (y - 4)2 = 9. B. (x + 2)2 + (y - 4)2 = 36.
2 2
C. (x + 2) + (y + 4) = 36. D. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 9.
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1
a. cos x . b. cos 2 x s inx 1 0 .
2
c. 4sin 2 x 3 3 sin 2 x 2cos 2 x 4 . d. tan x 5cot x 6 .
Bài 2. Có 5 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một hàng sao cho các các bạn nam
đứng liền kề nhau, các bạn nữ đứng liền kề nhau?
Bài 3. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( d ) : x − y − 1 =0 . Viết phương trình đường thẳng (d') là
ảnh cůa (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ v(3;1) .
Bài 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y − 3) =
2 2
4 . Viết phương trình đường tròn
(C') là ảnh cůa (C) qua phép vị tự tâm I(2; 2), ti số k = 3 .
Tên bài
Đại số và giải tích
6 câu 4 câu 1 câu 1 câu 12 câu
HSLG
và
PTLG
1.5đ 1.0đ 1.0đ 1.0đ 4.5đ
2 câu 2 câu 1 câu 5 câu
Hoán vị,
chỉnh
hợp, tổ
hợp
0.5đ 0.5đ 1.0đ 2.0 đ
Hình Học
4 câu 2 câu 1 câu 1 câu 8 câu
Phép dời
hình
1.0 đ 0.5đ 1.0đ 1.0đ 3.5 đ
12 câu 8 câu 2 câu 2 câu 2 câu 25 câu
Lê Văn Hà
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN NĂM HỌC 2020 -2021
ĐỀ SỐ 01 Môn: TOÁN– Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Chu kỳ của hàm số y = tan x là:
π
A. 2π . B. . C. kπ , k ∈ . D. π .
4
3
Câu 2. Phương trình cos x = có tập nghiệm là
2
π π
A. ± + kπ ; k ∈ . B. ± + k 2π ; k ∈ .
6 6
π π
C. ± + kπ ; k ∈ . D. ± + k 2π ; k ∈ .
3 3
Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π ?
A. y = cot x . B. y = tan x . C. y = cos2 x . D. y = sin x .
3
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y = .
cos x − 1
π
A. D = \ {k 2π } . B. D \ + k 2π .
=
2
π
C.
= D \ + kπ ; k 2π . D. D = \ {kπ } .
2
Câu 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm=
số y 3sin 2 x + 5 lần lượt là
A. 3 ; −5 . B. −2 ; −8 . C. 2 ; −5 . D. 8 ; 2 .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m sin x + cos x =
5 có nghiệm?
m ≥ 2 m > 2
A. . B. . C. −2 ≤ m ≤ 2 . D. −2 < m < 2 .
m ≤ −2 m < −2
1
Câu 7. Gọi S là tổng các nghiệm trong khoảng ( 0; π ) của phương trình sin x = . Tính S ?
2
π π
A. S = 0 . B. S = . C. S = π . D. S = .
3 6
A. ( x − 4 ) + ( y − 1) = B. ( x − 4 ) + ( y − 1) =
2 2 2 2
4 9
C. ( x + 4 ) + ( y + 1) =
2 2
9 D. x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 =0
Câu 12.Qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép quay tâm O góc −90° và phép tịnh tiến theo
vectơ ( −1;2 ) thì điểm N ( 2; −4 ) biến thành điểm nào?
Câu 13. Cho hai đường thẳng song song d1, d2. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có 11
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tứ giác được tạo thành từ các điểm trên d1, d2?
A. 𝐴𝐴421 B. 𝐶𝐶21
4
C. 𝐶𝐶10
2 2
𝐶𝐶11 D. 𝐴𝐴10
2 2
𝐴𝐴11
Câu 14. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từng
đôi một và chia hết cho 6. Kết quả cần tìm là:
A. 12 B. 20 C. 10 D. 8
Câu 15. Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?
Câu 16.Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau =
y 3 cos x + sin x + 4
A.=
min y 2;max
= y 4 B.=
min y 2;max
= y 6
C.=
min y 4;max
= y 6 D.=
min y 2;max
= y 8
Câu 17. Hình vuông ABCD tâm O , ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 1800 là
A. A B. B C. C D. D
Câu 18. Điểm nào sau đây là ảnh của M (2;3) qua phép tịnh tiến theo v(1; −3) ?
Câu 19. Phép đối xứng tâm I nào sau đây biến đường thẳng d : x − y + 5 =0 thành chính nó?
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 − 2 cos 2 x + 1
A. max y = 1 , min y = 1 − 3 B. max y = 3 , min y = 1 − 3
C. max y = 2 , min y = 1 − 3 D. max y = 0 , min y = 1 − 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
π
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình: 2sin 2 x − + 3 =
0.
6
Câu 2 (1 điểm). Từ các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ
số đôi một khác nhau.
Câu 3 (2 điểm).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :2 x − y + 1 =0 , vectơ
u= (1; − 3) , gọi d ′ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u .
--------------Hết-------------
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN NĂM HỌC 2020 -2021
ĐỀ SỐ 02 Môn: TOÁN– Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Chu kỳ của hàm số y = cot x là:
π
A. 2π . B. . C. π . D. kπ , k ∈ .
2
1
Câu 2. Nghiệm của phương trình cos x = − là
2
π 2π
A. x =± + kπ . B. x =
± + k 2π .
6 3
π π
C. x =± + k 2π . D. x =± + k 2π .
3 6
Câu 3. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kỳ là
A. T = kπ . B. T = 2π . C. T = k 2π . D. T = π .
5
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 − sin 2 x
π
A. D= \ + kπ, k ∈ . B. D = .
2
π
C. D = \ + k 2π, k ∈ . D. D = \ {π + kπ, k ∈ } .
2
Câu 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm= số y 3cos2 x − 5 lần lượt là
A. 3 ; −5 . B. 2 ; −5 . C. −2 ; −8 . D. 8 ; 2 .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m sin x − 3cos x =
5 có nghiệm.
m ≤ −4
A. m ≥ 4 . B. −4 ≤ m ≤ 4 . C. m ≥ 34 . D. .
m ≥ 4
5
Câu 7. Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình 2sin x 1 0 là
2
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 8. Tất cả các họ nghiệm của phương trình −4sin x + 9sin x − 5 =
2
0 là
π π
A. x = − + kπ ( k ∈ ) . B. x =+ kπ ( k ∈ ) .
2 2
π π
C. x = − + k 2π ( k ∈ ) . D. x = + k 2π ( k ∈ ) .
2 2
Câu 9. Có 15 học sinh giỏi khối 10 và 10 học sinh giỏi khối 11. Chọn một học sinh đi dự trại
hè. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 10 B. 15 C. 25 D. 150
Câu 10. Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Câu 11. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từng
đôi một và chia hết cho 6. Kết quả cần tìm là:
A. 12 B. 20 C. 10 D. 8
Câu 12. Xếp 5 học sinh A, B, C, D, E vào một bàn 5 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp mà A
luôn ngồi ở đầu bàn?
A. 24 B. 48 C. 44 D. 120
Câu 13. Cho hai đường thẳng song song d1, d2. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có 15
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu hình thang được tạo thành từ các điểm trên d1, d2?
A. 𝐴𝐴425 4
B. 𝐶𝐶25 2 2
C. 𝐶𝐶10 𝐶𝐶15 D. 𝐴𝐴10
2 2
𝐴𝐴15
Câu 14.Cho v = ( 3;3) và đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 =0 . Ảnh của ( C ) qua Tv là
( C ') :
A. ( x − 4 ) + ( y − 1) = B. ( x − 4 ) + ( y − 1) =
2 2 2 2
4 9
C. ( x + 4 ) + ( y + 1) =
2 2
9 D. x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 =0
Câu 15. Qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép quay tâm O góc −90° và phép tịnh tiến theo
vectơ ( −1;2 ) thì điểm N ( 2; −4 ) biến thành điểm nào?
Câu 16.Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y = 3cos x + sin x − 2
Câu 17. Hình vuông ABCD tâm O , ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay −1800 là
A. A B. B C. C D. D
Câu 18. Điểm nào sau đây là ảnh của M (2;3) qua phép tịnh tiến theo v(−2; −1)
A. M '(−4; −4) B. M '(0;3) C. M '(0; 2) D. M '(4; 4)
Câu 19. Phép đối xứng tâm I nào sau đây biến đường thẳng d : x + y + 5 =0 thành chính nó?
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =+ 1 2 + sin 2 x
A. min y = 2 , max y = 1 + 3 B. min y = 2 , max y= 2 + 3
C. min y = 1 , max y = 1 + 3 D. min y = 1 , max y = 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
π
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình: 2 cos x + − 2 =
0.
3
Câu 2 (1 điểm). Từ các chữ số 0, 1, 2, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ
số đôi một khác nhau.
Câu 3 (2 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :2 x + y + 1 =0 , vectơ
u= (1; − 3) , gọi d ′ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u .
--------------Hết-------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
THANH HÓA NĂM HỌC 2020 -2021
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN Môn: TOÁN– Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút
ĐỀ SỐ 1
I.TRẮC NGHIỆM
1D 2B 3D 4A 5D 6A 7C 8D 9C 10D
11B 12D 13C 14D 15C 16B 17C 18A 19B 20D
II. TỰ LUẬN
Câu Nội dung Biểu
điểm
Giải phương trình:
π
2sin 2 x − + 3 =
0
0,25 đ
6
π 3
⇔ sin 2 x − = −
6 2
0,25 đ
π π
1 ⇔ sin 2 x − = sin −
6 3
(1điểm)
π π π
2 x − 6 = − + k 2π x= − + kπ
3 12 0,25 đ
⇔ ⇔ (k ∈ )
2 x − π = 4π + k 2π x = 3π + kπ
6 3 4
π
x =
− + kπ
12
Vậy phương trình có hai họ nghiệm: (k ∈ )
= 3π 0,25 đ
x + kπ
4
2 Gọi số cần tìm có dạng abcd với a; b; c; d A 0;1;2;3;4;5.
(1điểm) 0,25 đ
Vì abcd là số chẵn d 0;2;4.
TH1. Nếu d 0, số cần tìm là abc0. Khi đó:
a được chọn từ tập A\ 0 nên có 5 cách chọn. 0,25 đ
b được chọn từ tập A\ 0; a nên có 4 cách chọn.
Ta có
k sin x + 1 0,25 đ
y
= ⇔ y.cos x + 2=y k .sin x + 1
4 cos x + 2
(1điểm) ⇔ y.cos x − k .sin x =
1 − 2 y (1)
y tồn tại khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm
2 0,25 đ
2 1
⇔ (1 − 2 y )
2
≤ y + k ⇔ 3 y − 4 y + 1 − k ≤ 0 ⇔ 3 y − ≤ k 2 +
2 2 2 2
3 3
2 3k 2 + 1 2 3k 2 + 1 2 − 3k 2 + 1
⇒ y− ≥− ⇔ y≥ − ⇒ min y =
3 9 3 9 3
Yêu cầu bài toán 0,25 đ
2 − 3k 2 + 1
⇔ min y > −1 ⇔ > −1 ⇔ 3k 2 + 1 < 5 ⇔ k < 2 2
3
0,25 đ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
THANH HÓA NĂM HỌC 2020 -2021
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN Môn: TOÁN– Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút
ĐỀ SỐ 2
I.TRẮC NGHIỆM
1C 2B 3D 4A 5C 6D 7B 8D 9C 10C
11D 12B 13C 14B 15D 16D 17C 18C 19D 20A
II. TỰ LUẬN
Câu Nội dung Biểu
điểm
Giải phương trình:
π
2 cos x + − 2 =
0
3 0,25 đ
π 2
⇔ cos x + =
3 2
π π
⇔ cos x + = cos
3 4
1 0,25 đ
(1điểm) π π π
x + = + k 2π x =
− + k 2π
3 4 12
⇔ ⇔ (k ∈ )
x + π = π
− + k 2π x=−
7π
+ k 2π
3 4 12
π 0,25 đ
x = − + k 2π
12
Vậy phương trình có hai họ nghiệm: (k ∈ )
x = 7π
− + k 2π
12
0,25 đ
2 Gọi số cần tìm có dạng abcd với a; b; c; d A 0;1;2;5;6;7.
(1điểm) 0,25 đ
Vì abcd là số chẵn d 0;2;6.
TH1. Nếu d 0, số cần tìm là abc0. Khi đó:
a được chọn từ tập A\ 0 nên có 5 cách chọn.
b được chọn từ tập A\ 0; a nên có 4 cách chọn.
0,25 đ
c được chọn từ tập A\ 0; a; b nên có 3 cách chọn.
ĐỀ 01
Câu 1: (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số:
1 1
a) y . b) y .
cos x 1 2sin x 1
Câu 2: (4,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2sin x 3 0
b) tan x 300 3 0
c) cos2 x sin x 1 0
d) sin x 3 cos x 1 .
Câu 3: (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ u 2; 1 ; A 3; 4 và đường thẳng
d : x y 1 0 .
a) Tìm tọa độ điểm A ' là ảnh của điểm A qua phép Tu .
b) Tìm phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua Tu .
b) Trong mặt phẳng Oxy cho A 3;0 ; B 0;6 và có G là trọng tâm OAB (với O là gốc tọa độ). Phép tịnh
tiến theo u ( u 0 ) biến điểm A thành điểm G . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn
ngoại tiếp tam giác OAB qua Tu .
Câu 5: ( 1,0 điểm). Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sau trên khoảng ;3
2
ĐỀ 02
Câu 1: (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số:
1 1
a) y . b) y .
sin x 1 2cos x 1
Câu 2: (4,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2cos x 1 0
b) cot x 600 3 0
c) sin 2 x cos x 1 0
d) 3 sin x cos x 1 .
Câu 3: (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ u 2;1 ; A 4;3 và đường thẳng
d : x y 1 0 .
a) Tìm tọa độ điểm A ' là ảnh của điểm A qua phép Tu .
b) Tìm phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua Tu .
Câu 4: (1,0 điểm).
a) Cho hình thoi ABCD có tâm là O . Gọi N là trung điểm BC (như hình vẽ bên dưới).
Tìm ảnh của tam giác ONB qua TOD .
b) Trong mặt phẳng Oxy cho A 3;0 ; B 0; 6 và có G là trọng tâm OAB (với O là gốc tọa độ). Phép
tịnh tiến theo u u 0 biến điểm A thành điểm G . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường
tròn ngoại tiếp tam giác OAB qua Tu .
Câu 5: ( 1,0 điểm). Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sau trên khoảng ;3
2
C3. Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ u 2; 1 ; A 3; 4 và đường thẳng d : x y 1 0
2,0đ
x ' 5
a) Ta có: Tu : A 3; 4 A ' x '; y ' A ' 5;3 . 1,0
y' 3
b) Ta có Tu : d d ' nên d / / d ' hoặc d d ' suy ra pt d ' có dạng d ' : x y c 0
Lấy M 0;1 d . 0,5
x ' 2
Ta có Tu : M 0;1 M ' x '; y ' M ' 2;0 d ' c 2.
y' 0 0,5
Vậy pt d’ là d ' : x y 2 0.
C4. TOB : O B
1,0đ a) D O . Suy ra TOB : OMD BM ' O (với M ' là trung điểm của AB )
0,25
M M'
0,25
C3. Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ u 2;1 ; A 4;3 và đường thẳng d : x y 1 0
2,0đ
x ' 2
a) Ta có: Tu : A 4;3 A ' x '; y ' A ' 2; 4 . 1,0
a)1đ y ' 4
b)1 b) Ta có Tu : d d ' nên d / / d ' hoặc d d ' suy ra pt d ' có dạng d ' : x y c 0
đ Lấy M 0; 1 d . 0,5
x ' 2
Ta có Tu : M 0; 1 M ' x '; y ' M ' 0; 2 d ' c 2.
y' 0 0,5
Vậy pt d’ là d ' : x y 2 0.
C4. TOD : O D
1,0đ N N ' . Suy ra TOD : ONB DN ' O (với N ' là trung điểm của CD )
BO
0.25đ
a)0,
5đ
b)0,
5đ
0.25đ
1
x ' 1
2 I ' ; 5 .
y ' 5 2
2 0,25
Vậy phương trình C ' : x y 5 .
1 2 45
2 4
C5.
1,0đ
2 sin 6 x cos 6 x sin x cos x
0 (1)
2 2sin x
x k 2
2 4
Điều kiện: 2 2sin x 0 sin x ,k 0,25
2 x 5 k 2
4
Khi đó,
3 1
(1) 2 sin 6 x cos 6 x sin x cos x 0 2 1 sin 2 2 x sin 2 x 0
4 2
sin 2 x 1 0,25
3sin 2 x sin 2 x 4 0
2
4 2 x k 2 x k k .
sin 2 x (vn) 2 4
3
0,25
3
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình là x k 2
4
3 11
Suy ra trên ;3 có một nghiệm là x , x . 0,25
2 4 4
THPT LƯƠNG VĂN CAN ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
--------------------- Môn: Toán - Khối: 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
3 6
b) 6 cos x − 2 sin x = −2 d) sin 6 x − sin 4 x − cos 2 x + 1 = 0
Câu 2 : (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( −2;3) ; v = (1; −2 ) ;
a) Tìm tọa độ điểm B sao cho B là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O , góc quay 900.
b) Viết phương trình đường thẳng (d1) là ảnh của (d) qua phép tịnh tiến v .
c) Tìm ảnh (C’) của (C) qua phép vị tự tâm A, tỉ số là 2.
THPT LƯƠNG VĂN CAN ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
--------------------- Môn: Toán - Khối: 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
3 6
b) 6 cos x − 2 sin x = −2 d) sin 6 x − sin 4 x − cos 2 x + 1 = 0
Câu 2 : (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( −2;3) ; v = (1; −2 ) ;
a) Tìm tọa độ điểm B sao cho B là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O , góc quay 900.
b) Viết phương trình đường thẳng (d1) là ảnh của (d) qua phép tịnh tiến v .
c) Tìm ảnh (C’) của (C) qua phép vị tự tâm A, tỉ số là 2.
2 x − = − x + k 2
3 3 0,5+1+
• • sin(2 x − ) = sin( − x) • • • •
3 3
2 x − = − + x + k 2 0,5
3 3
2 k 2
x= +
•• 9 3 (k Z )
x = + k 2
b) (2đ) 6 cos x − 2 sin x = −2
3 1 2 3 0,5 x 2
• • Pt cos x − sin x = − •• cos( x + ) = cos
2 2 2 6 4
3 7
x + 6 = 4 + k 2 x = 12 + k 2 0,5 x 2
•• Vậy • • (kZ)
x + = − 3 + k 2 x = − 11 + k 2
6 4 12
B A
+0,25
+0,25
b) (1đ) Viết phương trình đường thẳng (d1) là ảnh của (d) qua phép tịnh
tiến v
• M (x ;y) (d) , 2 x − 3 y + 4 = 0 0,25
x ' = x +1 x = x '− 1 0,25
• M '( x '; y ') = Tv ( M ) y ' = y − 2 y = y '+ 2
• 2 ( x’ − 1) − 3 ( y’ + 2 ) + 4 = 0 • (d1) : 2 x − 3 y – 4 = 0
0,25 x 2
c) (1đ) Tìm ảnh (C’) của ( C ) qua phép vị tự tâm A(-2,3), tỉ số là 2 .
m 0
Câu 27. Một lớp có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ.
Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 6 học sinh để tham gia trồng cây, hỏi có bao nhiêu cách chọn sao
cho có ít nhất 5 học sinh nam.
Lời giải
TH1: Chọn 5 nam và 1 nữ.
Bước 1: Chọn 5 học sinh trong 25 học sinh nam có C25 5
cách.
Bước 2: Chọn 1 học sinh trong 15 học sinh nữ có C15
1
cách.
Vậy TH1 có C25
5
.C151 cách chọn.
TH2: Cả 6 học sinh được chọn đều là nam có C25
6
cách.
Vậy, có tất cả C25 5
.C151 C256 974050 cách chọn.
Câu 28. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn có phương trình
C : x 2 y 2 2 x 6 y 6 0 . Tìm phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C qua
phép vị tự tâm O tỉ số k 3 .
Lời giải
Đường tròn C : x y 2 x 6 y 6 0 có tâm I 1; 3 và bán kính R 4 .
2 2
x 2 2 1 2
x 0
Suy ra suy ra I 0; 7
y 1 2 3 1 y 7
x 2 2 1 2 x 4
Suy ra suy ra I 4;9
y 1 2 3 1 y 9
Phương trình đường tròn C ' là : x 4 y 9 64
2 2
Kết luận: Vậy phương trình đường tròn C ' là ảnh của C : x 2 y 2 2 x 6 y 6 0 là:
x 4 y 9 64 và x 2 y 7 64
2 2 2
1
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự VO,1 biến điểm A 2; 3 thành điểm A có tọa độ là
Câu 12. Cho tam giác ABC có điểm M , N lần lượt là trung A
điểm của AB và AC . Phép vị tự nào dưới đây biến tam giác
AMN thành tam giác ABC ?
A. VA,2 . B. V 1 .
A,
2 M N
C. VA,2 . D. V .
A, 1
2
a) Tìm tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 .
b) Lập phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm A tỉ số
k 3 .
Câu 15. (2,0 điểm)
Từ các số 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.
Tính tổng tất cả các số đã lập được.
Câu 16. (0,5 điểm)
Cho hàm số f x 2 sin2 x sin x 1 . Tìm m để phương trình f x 2m 1 có
6
2
đúng hai nghiệm x ; .
3 3
-------- Hết --------
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
BẮC NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán – Lớp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B B C A C D A D A B A A
x 1 3 1 1
x 1
AI 3AI I 1; 2 .
0,5
y 1 3 2 1
y 2
Vậy phương trình đường tròn C là: x 1 y 2 36 .
2 2
1
16. (0,5 điểm)
f x 2m 1 2 sin2 x sin x 1 2m 1 , x ; .
6 6 6 6 2 2
Đặt t sin x , t 1;1 . PT trở thành 2t 2 t 1 2m 1 , t 1;1 . 0,25
6
2
Mỗi nghiệm t 1;1 chỉ cho 1 giá trị x ; thỏa mãn t sin x .
3 3 6
Xét hàm số g t 2t 2 t 1 có bảng biến thiên trên 1;1 là
1
t -1 4 1
9
8
g(t)
0
-2
2
g(t)
9
8
0 0
Vậy phương trình g t 2m 1 có đúng 2 nghiệm trên 1;1 khi và chỉ khi
2m 1 0
m 1
2
2m 1 9 m 17
8
16
KL.
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021
Mã đề thi
357
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của AC , BC và BD . Giao tuyến
của hai mặt phẳng ( ABD ) và ( MNP ) là đường thẳng:
A. MP . B. PD .
C. Qua M và song song với BD . D. qua P và song song với AB .
Câu 2. Trong một trường THPT, khối 10 có 140 học sinh nữ và 125 học sinh nam. Nhà trường cần chọn
một học sinh khối 10 đi dự trại hè toàn quốc. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 140 B. 17500 C. 125 D. 265 .
Câu 3. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Ban tổ chức muốn chọn một người nam và một người nữ lên sân
khấu hát giao lưu sao cho hai người đó không là vợ chồng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như thế?
A. 91 B. 10 C. 100 D. 90
Câu 4. Nghiệm của phương trình 2sin 2 x + 3 sin 2 x =3 là:
π 5π
A. x = − + kπ ; k ∈ . B. x = + k 2π ; k ∈ .
3 3
π 2π
C. x =+ kπ ; k ∈ . D. x = + kπ ; k ∈ .
3 3
Câu 5. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Trên đường thẳng a có 5 điểm phân biệt,
trên đường thẳng b có 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các điểm
đã cho.
A. 270 . B. 360 . C. 280 D. 180
Câu 6. Một giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 9 quyển sách Sử khác nhau, 8 quyển sách Địa
khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 2 quyển sách khác môn từ giá sách?
A. 270 B. 242 C. 720 D. 360.
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / / CD . Gọi G1 , G2 lần lượt là trọng
tâm các tam giác SAD và SBC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng SG1G2 và hình chóp S . ABCD
là:
A. Tam giác có một đỉnh là G1 . B. Tam giác có cạnh là G1G2 .
C. Tam giác có một đỉnh là S . D. Tứ giác.
Câu 8. Phương trình sin 2 x − 2 cos x + 2 =0 tương đương với phương trình:
3 1
A. cos x = . B. cos x = . C. cos x = 3 . D. cos x = 1 .
2 2
Câu 9. Có bao nhiêu cách sắp xếp 24 học sinh vào một phòng thi có 24 bàn sao cho mỗi học sinh ngồi
một bàn?
A. 24 . B. 24! . C. 48 . D. 12! .
Câu 10. Số nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) của phương trình sin x + cos x =
0 là:
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 11. Phương trình 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ 0; 2π ] :
3 sin 2 x + cos 2 x =
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 12. Từ các số 1; 2;3; 4;5;6;7 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 210 . B. 420 , C. 840 . D. 630 .
Câu 13. Nghiệm của phương trình tan 3 x = tan x là :
kπ kπ
A.
= x kπ , k ∈ . =B. x , k ∈ . C. x
= , k ∈ . =D. x k 2π , k ∈ .
2 6
Câu 14. Số hoán vị của 6 phần tử là
A. 120 . B. 720 . C. 21 . D. 15 .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A (1; −3) . Tọa độ điểm A′ là ảnh của A qua phép tịnh
tiến theo vec tơ v = ( −1;3) là:
A. A′ ( −2;6 ) . B. A′ ( 0;0 ) . C. A′ ( 2; −6 ) . D. A′ (1;3) .
Câu 16. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Ckn +1 + Cnk++11 =
Cnk +1 . B. Ckn + Cnk+1 =
Cnk++11 . C. Ckn + Cnk +1 =
Cnk++11 . D. Ckn −1 + Cnk +1 =
Cnk +1 .
Câu 17. Cho tập A = {0;1; 2;3; 4} . Có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử của tập hợp A ?
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .
Câu 18. Khai triển ( x + 1)
2020
có bao nhiêu số hạng:
A. 2019 . B. 2022 . C. 2020 . D. 2021 .
2
Câu 19. Phương trình 2sin x + sin x − 3 =0 tương đương với phương trình nào sau đây?
3
A. sin x = 3 . B. sin x = . C. sin x = −1 . D. sin x = 1 .
2
Câu 20. Phương trình cos x − 1 =0 có nghiệm là:
π
A. x = kπ . B. x = k 2π . C. x= + k 2π . D. x= π + k 2π .
2
Câu 21. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
5! 6! 5!
A. 5!=5.4.3.2.1 . B. A 35 = . C. A 36 = . D. C35 = .
3! 3! 3!.2!
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , xét phép vị tự tâm O , tỉ số k biến điểm M thành điểm M ′ .
Khẳng
định
nào sau đây là đúng:
A. OM ′ = kOM . B. OM ′ = kOM . C. OM = kOM ′ . D. OM = kOM ′ .
Câu 23. Hệ số của x3 trong khai triển ( x − 1)
2020
là:
. ( −1)
2020
A. C2020
3
. B. −C2020
3
. C. C2020
2017
. D. C2020
3
.
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( SAC ) và ( SBD ) là đường thẳng:
A. SB . B. SA . C. SO . D. SC .
Câu 25. Hàm số= y 2020 + cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
π 3π π π
A. ; . B. (π ; 2π ) . C. 0; . D. ; π .
2 2 2 6
2sin 2 x + 1
Câu 26. Điều kiện xác định của hàm số y = là:
1 + cos x
π
A. x ≠ kπ , k ∈ . B. x ≠ π − k 2π , k ∈ . C. x ≠ k 2π , k ∈ . D. x ≠ + k 2π , k ∈ .
2
Câu 27. Hàm số=y sin x − 1 + 1 − 3cos 2 x xác định khi và chỉ khi:
π π π
A. x = + k 2π , k ∈ . B. x ≠ − + k 2π , k ∈ .C. x ≠ kπ , k ∈ . D. x ≠ + kπ , k ∈ .
2 2 2
Câu 28. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm
BCD . Giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ACD là:
A. giao điểm của đường thẳng MG và BD . B. giao điểm của đường thẳng MG và AC .
C. giao điểm của đường thẳng MG và AN . D. giao điểm của đường thẳng MG và CD .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A ', B ', C ', D ' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD.
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với AB ?
A. C ′D′ . B. SC . C. CD. D. A′B′.
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD ,đáy ABCD là tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song. Giao tuyến
của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) là đường thẳng:
A. SE với E là giao điểm của AB và CD . B. SO với O là giao điểm của AC và BD .
C. SI với I là giao điểm của AD và BC . D. SM với M là giao điểm của SA và CD .
Câu 31. Tổng tất cả các hệ số của khai triển ( 4 x − 5 )
2020
là:
A. −1 . B. 0 . C. 2019 . D. 1 .
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, giao điểm của BD và AC là O . Gọi
M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm của AM với mặt phẳng SBD . Mệnh đề nào
dưới đây sai?
A. I SO . B. I SC . C. I SBD . D. I SAC .
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 34. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai về phép tịnh tiến?
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 35. Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng ( ABCD ) . Giao tuyến
của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau
đây?
A. AC . B. DC . C. SA . D. BC .
Câu 36. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y = sin 2020 x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = cot 2020 x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = cos 2020 x là hàm số lẻ. D. Hàm số y = tan 2020 x là hàm số lẻ.
Câu 37. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình tan 3 x.cot 2 x = 1 trên đường tròn lượng giác là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 0.
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn ( x − 1) + ( y − 1) =
2 2
5 qua phép quay tâm O
góc quay 1800 là:
A. ( x + 1) + ( y + 1) =5 .B. ( x + 1) + ( y − 1) =
2 2 2 2
5.
C. ( x − 1) + ( y + 1) =
5 .D. ( x + 1) + ( y + 1) =
2 2 2 2
25 .
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm A (1;0 ) qua phép quay tâm O góc quay 900 là:
A. A′ ( 0;1) . B. A′ ( −1;0 ) . C. A′ ( 0; −1) . D. A′ (1;0 ) .
n
n −1 3 3 2
Câu 40. Cho n là số dương thỏa mãn 5C n =C n. Hệ số của x trong khai triển x − 2 là:
x
A. 370 . B. 257 . C. 1346 . D. Không có số hạng
3
chứa x .
Câu 41. Biết rằng có một giá trị m0 của tham số m để hàm số
= ( x ) 3m sin 2020 x + cos 2020 x là
y f=
hàm số chẵn. Giá trị m0 thỏa mãn điều nào sau đây?
1 1
A. m0 > 0. B. m0 ≠ 0 . C. m0 ∈ − ;1 . D. m0 = .
3 3
Câu 42. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2020 chữ số sao cho trong mỗi số tổng các chữ số bằng 3 ?
A. 2041209 . B. 2041210 . C. 2037172 . D. 4039 .
a
Câu 43. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 4 x + cos 4 x + sin x cos x đạt được bằng với a, b ∈ ,
b
a
là phân số tối giản. Tổng a + b bằng:
b
A. 3 . B. 1 . C. 17 . D. 7 .
2
Câu 44. Chu kì của hàm số y= 3 + 2sin 2 x là:
π π
A. . B. . C. π . D. 2π .
2 4
1 + sin x
Câu 45. Phương trình = 0 có nghiệm là:
sin 8 x
A. Vô nghiệm. B. x = π + k 2π ( k ∈ ) .
π π
C. x = + k 2π , k ∈ . D. x =− + k 2π , k ∈ .
2 2
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I , J
lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC và G là trọng tâm của tam giác SAB . Tìm điều
kiện của AB và CD để thiết diện của ( IJG ) khi cắt hình chóp là một hình bình hành.
3 2
A. AB = CD . B. AB = 3CD . C. AB = CD . D. AB = CD .
2 3
Câu 47. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình a sin 2 x + 2sin 2 x + 3a cos 2 x =2 có nghiệm.
A. a = 3 . B. a = 2 . C. a = −1 . D. a = 1 .
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 2020 mà chia hết cho 2 hoặc cho 3 ?
A. 1684 B. 1683 C. 1347 D. 1348 .
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc đoạn SD , N
IN 2
là trọng tâm ∆SAB . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng ( ABCD ) tại điểm I sao cho = .
IM 3
SM
Tính tỉ số .
MD
1 3 2
A. . B. . C. 1 . D. .
2 4 3
Câu 50. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD ; P là điểm trên cạnh AD sao
1 IB
cho AP = AD . Biết mặt phẳng ( MNP ) cắt BD tại I . Tỉ số bằng:
4 ID
1 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 10 8 5
https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021
Mã đề thi
357
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của AC , BC và BD . Giao tuyến
của hai mặt phẳng ( ABD ) và ( MNP ) là đường thẳng:
A. MP . B. PD .
C. Qua M và song song với BD . D. qua P và song song với AB .
Câu 2. Trong một trường THPT, khối 10 có 140 học sinh nữ và 125 học sinh nam. Nhà trường cần chọn
một học sinh khối 10 đi dự trại hè toàn quốc. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 140 B. 17500 C. 125 D. 265 .
Câu 3. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Ban tổ chức muốn chọn một người nam và một người nữ lên sân
khấu hát giao lưu sao cho hai người đó không là vợ chồng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như thế?
A. 91 B. 10 C. 100 D. 90
Câu 4. Nghiệm của phương trình 2sin 2 x + 3 sin 2 x =3 là:
π 5π
A. x = − + kπ ; k ∈ . B. x = + k 2π ; k ∈ .
3 3
π 2π
C. x =+ kπ ; k ∈ . D. x = + kπ ; k ∈ .
3 3
Câu 5. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Trên đường thẳng a có 5 điểm phân biệt,
trên đường thẳng b có 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các điểm
đã cho.
A. 270 . B. 360 . C. 280 D. 180
Câu 6. Một giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 9 quyển sách Sử khác nhau, 8 quyển sách Địa
khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 2 quyển sách khác môn từ giá sách?
A. 270 B. 242 C. 720 D. 360.
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / / CD . Gọi G1 , G2 lần lượt là trọng
tâm các tam giác SAD và SBC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng SG1G2 và hình chóp S . ABCD
là:
A. Tam giác có một đỉnh là G1 . B. Tam giác có cạnh là G1G2 .
C. Tam giác có một đỉnh là S . D. Tứ giác.
Câu 8. Phương trình sin 2 x − 2 cos x + 2 =0 tương đương với phương trình:
3 1
A. cos x = . B. cos x = . C. cos x = 3 . D. cos x = 1 .
2 2
Câu 9. Có bao nhiêu cách sắp xếp 24 học sinh vào một phòng thi có 24 bàn sao cho mỗi học sinh ngồi
một bàn?
A. 24 . B. 24! . C. 48 . D. 12! .
Câu 10. Số nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) của phương trình sin x + cos x =
0 là:
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 11. Phương trình 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ 0; 2π ] :
3 sin 2 x + cos 2 x =
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 12. Từ các số 1; 2;3; 4;5;6;7 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 210 . B. 420 , C. 840 . D. 630 .
Câu 13. Nghiệm của phương trình tan 3 x = tan x là :
kπ kπ
A.
= x kπ , k ∈ . =B. x , k ∈ . C. x
= , k ∈ . =D. x k 2π , k ∈ .
2 6
Câu 14. Số hoán vị của 6 phần tử là
A. 120 . B. 720 . C. 21 . D. 15 .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A (1; −3) . Tọa độ điểm A′ là ảnh của A qua phép tịnh
tiến theo vec tơ v = ( −1;3) là:
A. A′ ( −2;6 ) . B. A′ ( 0;0 ) . C. A′ ( 2; −6 ) . D. A′ (1;3) .
Câu 16. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Ckn +1 + Cnk++11 =
Cnk +1 . B. Ckn + Cnk+1 =
Cnk++11 . C. Ckn + Cnk +1 =
Cnk++11 . D. Ckn −1 + Cnk +1 =
Cnk +1 .
Câu 17. Cho tập A = {0;1; 2;3; 4} . Có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử của tập hợp A ?
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .
Câu 18. Khai triển ( x + 1)
2020
có bao nhiêu số hạng:
A. 2019 . B. 2022 . C. 2020 . D. 2021 .
Câu 19. Phương trình 2sin x + sin x − 3 =
2
0 tương đương với phương trình nào sau đây?
3
A. sin x = 3 . B. sin x = . C. sin x = −1 . D. sin x = 1 .
2
Câu 20. Phương trình cos x − 1 =0 có nghiệm là:
π
A. x = kπ . B. x = k 2π . C. x= + k 2π . D. x= π + k 2π .
2
Câu 21. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
5! 6! 5!
A. 5!=5.4.3.2.1 . B. A 35 = . C. A 36 = . D. C35 = .
3! 3! 3!.2!
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , xét phép vị tự tâm O , tỉ số k biến điểm M thành điểm M ′ .
Khẳng
định
nào sau đây là đúng:
A. OM ′ = kOM . B. OM ′ = kOM . C. OM = kOM ′ . D. OM = kOM ′ .
Câu 23. Hệ số của x3 trong khai triển ( x − 1)
2020
là:
. ( −1)
2020
3
A. C2020 . 3
B. −C2020 . 2017
C. C2020 . D. C2020
3
.
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( SAC ) và ( SBD ) là đường thẳng:
A. SB . B. SA . C. SO . D. SC .
Câu 25. Hàm số= y 2020 + cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
π 3π π π
A. ; . B. (π ; 2π ) . C. 0; . D. ; π .
2 2 2 6
2sin 2 x + 1
Câu 26. Điều kiện xác định của hàm số y = là:
1 + cos x
π
A. x ≠ kπ , k ∈ . B. x ≠ π − k 2π , k ∈ . C. x ≠ k 2π , k ∈ . D. x ≠ + k 2π , k ∈ .
2
Câu 27. Hàm số= y sin x − 1 + 1 − 3cos 2 x xác định khi và chỉ khi:
π π π
A. x = + k 2π , k ∈ . B. x ≠ − + k 2π , k ∈ .C. x ≠ kπ , k ∈ . D. x ≠ + kπ , k ∈ .
2 2 2
Câu 28. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm
BCD . Giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ACD là:
A. giao điểm của đường thẳng MG và BD . B. giao điểm của đường thẳng MG và AC .
C. giao điểm của đường thẳng MG và AN . D. giao điểm của đường thẳng MG và CD .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A ', B ', C ', D ' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD.
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với AB ?
A. C ′D′ . B. SC . C. CD. D. A′B′.
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD ,đáy ABCD là tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song. Giao tuyến
của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) là đường thẳng:
A. SE với E là giao điểm của AB và CD . B. SO với O là giao điểm của AC và BD .
C. SI với I là giao điểm của AD và BC . D. SM với M là giao điểm của SA và CD .
Câu 31. Tổng tất cả các hệ số của khai triển ( 4 x − 5 )
2020
là:
A. −1 . B. 0 . C. 2019 . D. 1 .
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, giao điểm của BD và AC là O . Gọi
M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm của AM với mặt phẳng SBD . Mệnh đề nào
dưới đây sai?
A. I SO . B. I SC . C. I SBD . D. I SAC .
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 34. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai về phép tịnh tiến?
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 35. Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng ( ABCD ) . Giao tuyến
của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau
đây?
A. AC . B. DC . C. SA . D. BC .
Câu 36. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y = sin 2020 x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = cot 2020 x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = cos 2020 x là hàm số lẻ. D. Hàm số y = tan 2020 x là hàm số lẻ.
Câu 37. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình tan 3 x.cot 2 x = 1 trên đường tròn lượng giác là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 0.
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn ( x − 1) + ( y − 1) =
2 2
5 qua phép quay tâm O
góc quay 1800 là:
A. ( x + 1) + ( y + 1) =5 . B. ( x + 1) + ( y − 1) =
2 2 2 2
5.
C. ( x − 1) + ( y + 1) =
5 . D. ( x + 1) + ( y + 1) =
2 2 2 2
25 .
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm A (1;0 ) qua phép quay tâm O góc quay 900 là:
A. A′ ( 0;1) . B. A′ ( −1;0 ) . C. A′ ( 0; −1) . D. A′ (1;0 ) .
n
n −1 3 2
Câu 40. Cho n là số dương thỏa mãn 5C
3
n =C n. Hệ số của x trong khai triển x − 2 là:
x
A. 370 . B. 257 . C. 1346 . D. Không có số hạng
3
chứa x .
Câu 41. Biết rằng có một giá trị m0 của tham số m để hàm số
= ( x ) 3m sin 2020 x + cos 2020 x là
y f=
hàm số chẵn. Giá trị m0 thỏa mãn điều nào sau đây?
1 1
A. m0 > 0. B. m0 ≠ 0 . C. m0 ∈ − ;1 . D. m0 = .
3 3
Câu 42. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2020 chữ số sao cho trong mỗi số tổng các chữ số bằng 3 ?
A. 2041209 . B. 2041210 . C. 2037172 . D. 4039 .
4 4 a
Câu 43. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + cos x + sin x cos x đạt được bằng với a, b ∈ ,
b
a
là phân số tối giản. Tổng a + b bằng:
b
A. 3 . B. 1 . C. 17 . D. 7 .
Câu 44. Chu kì của hàm số y= 3 + 2sin 2 2 x là:
π π
A. . B. . C. π . D. 2π .
2 4
1 + sin x
Câu 45. Phương trình = 0 có nghiệm là:
sin 8 x
A. Vô nghiệm. B. x = π + k 2π ( k ∈ ) .
π π
C. x = + k 2π , k ∈ . D. x =− + k 2π , k ∈ .
2 2
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I , J
lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC và G là trọng tâm của tam giác SAB . Tìm điều
kiện của AB và CD để thiết diện của ( IJG ) khi cắt hình chóp là một hình bình hành.
3 2
A. AB = CD . B. AB = 3CD . C. AB = CD . D. AB = CD .
2 3
Câu 47. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình a sin 2 x + 2sin 2 x + 3a cos 2 x =2 có nghiệm.
A. a = 3 . B. a = 2 . C. a = −1 . D. a = 1 .
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 2020 mà chia hết cho 2 hoặc cho 3 ?
A. 1684 B. 1683 C. 1347 D. 1348 .
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc đoạn SD , N
IN 2
là trọng tâm ∆SAB . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng ( ABCD ) tại điểm I sao cho = .
IM 3
SM
Tính tỉ số .
MD
1 3 2
A. . B. . C. 1 . D. .
2 4 3
Câu 50. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD ; P là điểm trên cạnh AD sao
1 IB
cho AP = AD . Biết mặt phẳng ( MNP ) cắt BD tại I . Tỉ số bằng:
4 ID
1 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 10 8 5
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 7. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Một. B. Hai. C. Vô số. D. Không có.
Câu 8. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Cn0 Cn1 ... Cnn Cnn 1 , n * .
B. n ! n.( n 1).....2.1, n * .
Ank
C. C nk , k , n * ,1 k n .
k 1
D. Ann k Ann k 1 Ann k 1 , k , n * :1 k n .
Câu 9. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
hai chữ số khác nhau?.
A. 8 . B. 2 . C. . D. .
Câu 10. Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau?
A. y sin x.cos x . B. y tan x . C. y cot x . D. y sin 2 x.cos x .
x k 2 x k 2
2 2
C. ( k ) . D. ( k ) .
x k 2 x 5 k 2
6 6
Câu 23. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A , B , C , D .
I
K H
D F C
A. Phép dời hình có được bẳng cách thực hiện liêp tiếp phép quay tâm H góc quay 90 và phép
tịnh tiến theo vectơ EA .
B. Phép quay tâm I , góc quay 90 .
C. Phép tịnh tiến theo vectơ HI .
D. Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ HI và phép quay
tâm I góc quay 90 .
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến biến đường thẳng d : x y 1 0 thành đường thẳng
d : x y 1 0 theo vectơ cùng phương với vectơ i . Đó là phép tịnh tiến theo vectơ
A. v 2; 0 . B. v 0; 2 . C. v 0; 2 . D. v 2;0 .
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên m sao cho hàm số y m sin x 3 có tập xác định là ?
A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 37. Gọi là tổng các nghiệm của phương trình = 0 trên đoạn [0 ; 2017 ]. Tính .
A. = 1017072 . B. = 200200 . C. = 2035153 . D. = 1001000 .
Câu 38. Cho hai đường thẳng song song d và d . Trên đường thẳng d ta lấy 12 điểm phân biệt và trên
đường thẳng d ta lấy n điểm phân biệt n 2 . Biết rằng có tất cả 1026 tam giác có 3 đỉnh là các
điểm đã cho ở trên thì giá trị n bằng
A. 9 . B. 11 . C. 10 . D. 12 .
1 1 1 1 9
Câu 40. Với n , n 2 và thỏa mãn 2
2 2 ... 2 . Tính giá trị của biểu thức
C2 C3 C4 Cn 5
Cn5 Cn32
P .
n 4 !
61 59 29 53
A. . B. . C. . D. .
90 90 45 90
Câu 41. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y sin 2 x 2 cos2 x .
A. M 3, m 0 . B. M 2, m 1 . C. M 2, m 0 . D. M 3, m 1 .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 1 0 , phép vị tự tâm I 0;1 tỉ số
k 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d , phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng d
thành đường thẳng d1 . Khi đó, phép đồng dạng biến đường thẳng thẳng d thành đường thẳng d1
có phương trình là
A. x 2 y 8 0 . B. 2 x y 4 0 . C. x 2 y 4 0 . D. x 2 y 4 0 .
Câu 43. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x cos 2 x cos 3 x 0 trên đường tròn lượng giác ta
được số điểm cuối là
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo véctơ v 3;1 biến parabol P : y x 2 1
thành parabol P : y ax 2 bx c . Tính M b c a .
A. M 1 . B. M 2 . C. M 11 . D. m 12 .
Câu 45. Phương trình sin x 1 cos x cos x m 0 có đúng 5 nghiệm thuộc 0; 2 khi và chỉ khi
2
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 102
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép tịnh tiến theo u a ; b và phép tịnh tiến này biến điểm M x ; y
thành điểm M ' x '; y ' . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?
x ' x a x x ' a
A. . B. MM ' a ; b . C. . D. M ' M u .
y' y b y y ' b
Câu 2. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x m , m .
A. x arctan m k , k . B. x arctan m k 2 , k .
C. x arctan m k , k . D. x arctan m k hoặc
x arctan m k , k .
n 6
Câu 3. Trong khai triển nhị thức x 2 với n có tất cả 19 số hạng. Vậy n bằng
A. 10 . B. 19 . C. 11 . D. 12 .
Câu 4. Chọn mệnh đề sai
A. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc.
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 5. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại
quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao
nhiêu cách chọn thực đơn?
A. 15. B. 25. C. 75. D. 100.
Câu 6. Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A. 26 . B. C266 . C. A266 . D. P6 .
Câu 7. Chọn mệnh đề sai:
A. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 8. Nghiệm của phương trình 2cos x 1 0 là
x k 2
2 3
A. x k 2 , k . B. ,k .
3 x 2 k 2
3
2
x k 2
2 3
C. x k , k . D. ,k .
3
x k
3
Câu 9. Phương trình 2sin x 1 0 có bao nhiêu nghiệm x 0; 2 ?
A. 4 nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Câu 10. Một túi đựng 6 viên bi trắng khác nhau và 5 viên bi xanh khác nhau. Lấy 4 viên bi từ túi đó. Hỏi
có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi mà có đủ hai màu.
A. 310 . B. 300 . C. 330 . D. 320 .
Câu 11. Rút liên tiếp (không hoàn lại) 2 quân bài từ một bộ tú lơ khơ gồm 52 quân. Số phần tử của không
gian mẫu là
A. 1326 . B. 103 . C. 2652 . D. 104 .
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x 1
A. y cot x . B. y . C. y tan 2 x. D. y cot 4 x.
cos x
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3sin 2 x cos 2 x ?
3 3 1
A. cos x . B. sin 2 x . C. cot 2 x 3. D. sin x .
2 4 2
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình thang có trục đối xứng. B. Hình thang cân có trục đối xứng.
C. Tam giác có trục đối xứng. D. Tứ giác có trục đối xứng.
Câu 15. Cho một hình chóp có đáy là một hình bát giác đều. Hỏi hình chóp có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 7. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 16. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40
có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
A. 9. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 17. Trên khoảng nào sau đây thì hàm số y cos x đồng biến?
3
A. ; . B. ;0 . C. ; . D. 0; .
2 2 2 2
Câu 18. Gọi T là tập các giá trị của tham số m sao cho phương trình m sin x cos x m 1 0 có nghiệm.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T ; 1 0; . B. T 0; .
C. T 1; . D. T ;0 .
Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Phép dời hình biến:
A. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
C. Một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng, một tia thành một tia.
D. Một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k 1 .
C. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách.
D. Phép vị tự không là phép dời hình.
Câu 21. Trong mặt phẳng, cho tập hợp gồm 10 điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Số các vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối thuộc vào tập hợp đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Một người có 5 cái áo khác nhau trong đó 3 áo màu trắng và 2 áo màu xanh, có 3 cái cà vạt khác
nhau trong đó có 1 cà vạt màu đỏ và 2 cà vạt màu vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách phối một
bộ đồ biết nếu chọn áo xanh thì không cà vạt màu đỏ.
A. 5 . B. 10 . C. 13 . D. 15 .
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;2 , A' 4;5 và I 2;3 . Phép vị tự tâm I tỉ số k
biến điểm A thành điểm A' thì giá trị của k bằng
1 1
A. k 2 . B. k 2 . C. k . D. k .
2 2
Câu 24. Phương trình tan x cot x có tất cả các nghiệm là
A. x k . B. x k . k .
C. x D. x k 2 .
4 4 2 4 4 4
Câu 25. Phép tịnh tiến theo véc-tơ nào dưới đây biến đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 thành chính nó?
A. u1 2; 3 . B. u2 3; 2 . C. u3 2;3 . D. u4 3;2 .
Câu 26. Cho phương trình sin x cos x 1 * . Phương trình * tương đương với phương trình nào dưới
đây?
A. sin x 1 . B. sin x 1 .
3 3
1 1
C. sin x . D. sin x .
4 2 4 2
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v 3;3 và đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của
C qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào?
2 2
A. C : x 4 y 1 9 . B. C : x 2 y 2 8 x 2 y 4 0 .
2 2 2 2
C. C : x 4 y 1 4 . D. C : x 4 y 1 9 .
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy cho A 2;1 , B 4; 3 . Phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số k 3 biến A
thành M và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là
A. 6 13 . B. 3 13 . C. 6 5 . D. 9 13 .
Câu 29. Số hạng không chứa trong khai triển + là.
A. 56. B. 10. C. 28. D. 70.
1
Câu 30. Nghiệm của phương trình cos 2 x là
2
A. x k 2 . B. x k . k 2 .
C. x D. x k 2 .
2 4 2 3 4
5
Câu 31. Tính tổng tất cả các nghiệm của bất phương trình Cn41 Cn31 An2 2 0 .
4
A. 45 . B. 40 . C. 51 . D. 56 .
Câu 32. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?
1
Câu 34. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 2 x trên đường tròn lượng giác là
3 2
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
x ' xM 2
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2 x y 3 0 . Phép dời hình F : biến
y ' yM 3
đường thẳng d thành đường thẳng d ' có phương trình
A. 2 x y 4 0 . B. 2 x y 4 0 . C. 2 x y 10 0 . D. 2 x y 10 0 .
Câu 36. Tìm m để hàm số y 2 sin 2 x sin x cos x m xác định trên đoạn ; .
9 4
2 1 1
A. m . B. m . C. m 1 . D. m .
2 2 2
Câu 37. Phương trình sin 3 x sin x cos x tương đương với phương trình nào sau đây:
A. cos 2 x 1 4sin 2 2 x 1 0 . B. sin x 1 4sin x cos x 0 .
2 2
C. sin x 1 2sin 2 x 1 0 . D. sin x 1 tan 2 x 4 tan x 1 0 .
Câu 38. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cos x 1 0 trên đoạn 0; 4 là
17 15
A. 8 . B. 6 . . C. D. .
2 2
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép dời hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M xM ; yM có
x xM 1
ảnh là điểm M x; y theo công thức F : . Viết phương trình đường elíp E là ảnh
y y M 1
2 2
x y
của đường tròn E : 1 qua phép dời hình F .
9 4
2 2 2
x2 y 1 x 1 y 1
A. E : 1. B. E : 1.
9 4 9 4
2 2 2
x 1 y2 x 1 y 1
C. E : 1. D. E : 1.
9 4 9 4
Câu 40. Tìm m để phương trình 2 sin x m cos x 1 m có ngiệm x ;
2 2
A. 1 m 3 . B. 2 m 6 . C. 1 m 3 . D. 3 m 1 .
2 2
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x y 4 x 10 y 4 0 . Viết phương trình đường
tròn C biết C là ảnh của C qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ O và góc quay bằng
270 .
A. C : x 2 y 2 10 x 4 y 4 0 . B. C : x 2 y 2 10 x 4 y 4 0 .
C. C : x 2 y 2 10 x 4 y 4 0 . D. C : x 2 y 2 10 x 4 y 4 0 .
Câu 42. Cho một tập hợp có 2018 phần tử. Hỏi tập đó có bao nhiêu tập con mà mỗi tập con đó có số phần
tử là một số lẻ?
A. 1009 . B. 22018 1 . C. T 2i . D. 22017 .
Câu 43. Hàm số y 11 4sin 3 x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên.
A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 103
Câu 1. Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A là
A. 160 . B. 190 . C. 360 . D. 170 .
Câu 2. Chọn đáp án đúng trong các câu sau với y có đơn vị là độ, k là số nguyên
x y k 360 x y k 2
A. sin x sin y . B. sin x sin y .
x 180 y k 360 x y k 2
x y k x y k 2
C. sin x sin y . D. sin x sin y .
x y k x y k 2
Câu 3. Cho k , n là các số nguyên thỏa 0 k n, n 1 . Trong các công thức sau, công thức nào sai?
k n! k n!
A. Pn n ! . B. Cnn Pn . C. Cn . D. An .
k ! n k ! n k !
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Câu 5. Lớp 12A có 35 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 học sinh làm lớp trưởng?
A. C335 . B. C035 . C. C135 . D. C235 .
Câu 6. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay k 2 , k .
A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1.
Câu 7. Tìm m để phương trình 3sin x 4 cos x m có nghiệm.
m 5
A. m 5 . B. . C. 5 m 5 . D. m 5 .
m 5
Câu 8. Phép vị tự tâm O tỉ số k k 0 biến mỗi điểm M thành điểm M . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. OM OM . B. OM kOM . C. OM OM . D. OM OM
k
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Phép tịnh tiến, phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép tịnh tiến, phép quay là phép dời hình.
C. Phép quay, phép đồng dạng là phép dời hình.
D. Phép tịnh tiến, phép đồng dạng là phép dời hình.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Cnk11 Cnn1 Cnk . B. Tn 1 Cnk a n k b k .
n
C. Cnk Cnn k . D. Khai triển a b có n số hạng.
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tạo độ?
sin x 1
A. y cot 4 x . B. y . C. y tan 2 x . D. y cot x .
cos x
Câu 12. Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố?
A. 16 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
√
Câu 13. Phương trình cos = có tập nghiệm là
A. ± + 2 , ∈ℤ . B. ± + 2 , ∈ℤ .
C. ± + , ∈ℤ . D. ± + , ∈ℤ .
Câu 14. Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?
A. 10 . B. 120 . C. 20 . D. 25 .
Câu 15. Tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0. B. 1. C. 3. D. Vô số.
Câu 16. Một chiếc vòng đeo tay gồm 20 hạt giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắt chiếc vòng đó thành 2
phần mà số hạt ở mỗi phần đều là số lẻ?
A. 90. B. 5. C. 180. D. 10 .
Câu 17. Cho phương trình 2sin 2 x 3sin x 1 0 , đặt t sin x thì phương trình trở thành
A. 5t 2 1 0 . B. 5t 1 0 . C. 2t 2 3t 1 0 . D. 2t 2 3t 1 0 .
Câu 18. Cho tam giác và ′ ′ ′ đồng dạng với nhau theo tỉ số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. là tỉ số hai đường cao tương ứng.
B. là tỉ số hai góc tương ứng.
C. là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.
D. là tỉ số hai trung tuyến tương ứng.
Câu 19. Nghiệm của phương trình tan 3 x tan x là
k k
A. x , k . B. x , k . C. x k , k . D. x k 2 , k .
2 6
Câu 20. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Câu 24. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y 1 cos x . B. y 1 sin x . C. y 1 sin x . D. y sin x .
Câu 25. Phép quay tâm O 0; 0 góc quay 90 biến điểm M 5; 2 thành điểm M có tọa độ:
A. 2;5 . B. 5; 2 . C. 2; 5 . D. 5; 2 .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 2;4 và đường thẳng : x 2 y 3 0 . Ảnh của đường
thẳng qua phép tịnh tiến Tv là đường thẳng
A. : x 2 y 9 0 . B. :2 x y 3 0 . C. : x 2 y 9 0 . D. : x 2 y 9 0 .
Câu 27. Biết phép vị tự tâm O 0; 0 tỉ số k biến điểm A 2; 1 thành điểm B 6;3 . Tỉ số vị tự k bằng
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 28. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton (1 + 2 )(3 + ) .
A. 1380. B. 9405. C. 2890. D. 4620.
C. sin x sin 2 x sin 3 x sin x sin 2 x 0 . D. sin x sin 2 x sin 3x cos x cos 2 x 0 .
Câu 37. Cho phương trình (sin x 1).(sin 2 x m sin x ) m cos2 x . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng 0; .
6
3 3 1
A. S 1; B. S 0; . C. S 0;1 . D. S 0; .
2 2 2
Câu 38. Trên các cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC lần lượt lấy 2,4, n n 3 điểm phân biệt (các
điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n , biết rằng số tam giác có các đỉnh thuộc n 6
điểm đã cho là 247 .
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
3 sin 2 x
Câu 39. Hàm số y có tập xác định là khi
m cos x 1
A. 1 m 1 . B. m 1 . C. m 0 . D. 0 m 1 .
Câu 40. Biết rằng m0 là giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y cos2 x cos x m 2
bằng 5 . Khi đó, m0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. 1;3 . B. 0;2 . C. 1;1 . D. 2;0 .
Câu 41. Phép quay tâm I 4; 3 góc quay 1800 biến đường thẳng d : x y 5 0 thành đường thẳng có phương
trình là
A. x y 3 0 . B. x y 3 0 . C. x y 5 0 . D. x y 3 0 .
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương trình + − 2 = 0. Viết phương trình
đường thẳng ′ là ảnh của qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
tâm (−1; −1) tỉ số = và phép quay tâm góc −45 .
A. = 0. B. = . C. = − . D. = 0.
n
Câu 43. Trong khai triển 1 ax ta có số hạng đầu là 1 , số hạng thứ hai là 24x , số hạng thứ ba là 252x 2 .
Tìm n .
A. n 8 . B. n 21 . C. n 252. D. n 3 .
2
Câu 44. Cho parabol P có phương trình: y x x 1 . Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các
vectơ u 1; 2 và v 2;3 , parabol P biến thành parabol có phương trình là
A. y x 2 3 x 2 . B. y x 2 9 x 5 . C. y x 2 7 x 14 . D. y x 2 5 x 2 .
Câu 45. Cho v 3;3 và đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua Tv là C .
2 2 2 2
A. x 4 y 1 9 . B. x 4 y 1 4 .
2 2
C. x 4 y 1 9 . D. x 2 y 2 8 x 2 y 4 0
Câu 46. Cho phương trình sin 2018 x cos 2018 x 2 sin 2020 x cos 2020 x . Tính tổng các nghiệm của phương
trình trong khoảng 0; 2018 .
2 2
1285 2 2 1285
A. . B. 643 . C. 642 . D. .
2 4
Câu 47. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2 x 3 sin 2 x 3 sin x cos x 2. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. x0 ; . B. x0 ; . C. x0 0; . D. x0 ; .
6 3 3 2 12 12 6
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên, không âm, không quá 20 để hai phương trình sau tương đương
nhau?
(1)2 2 =1+ 2 + 3 và (2)4 − 3 = + (4 − )(1 +
2 )
A. 3. B. 18. C. 15. D. 2.
1 2 2 2 n 2 2 n 198 n 1
Câu 49. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: Cn1 Cn2 ... C nn .C 2 n .
2 3 n 1 199
A. n 199 . B. n 201 . C. n 198 . D. n 200 .
Câu 50. Cho tập hợp A 0,1, 2,3,4,5,6 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ
A trong đó có 3 số lẻ và chúng không ở ba vị trí liền kề.
A. 468 . B. 164 . C. 170 . D. 160 .
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 104
Câu 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k 1 là phép đối xứng tâm.
B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 2. Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 25 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm
đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này
A. 50. B. 300. C. 600. D. 625.
Câu 3. Phương trình sin 5x m 0 không có nghiệm khi
m 1 m 1
A. . B. 1 m 1 . C. . D. 1 m 1 .
m 1 m 1
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
ON ON
A. Q O , N N .
ON , ON
B. Tv M M MM v .
ON ON
C. Q O , N N .
ON , ON
D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k 1 .
Câu 5. Nghiệm của phương trình sin 2 x 3sin x 2 là
A. x k 2 ( k ) . B. x k ( k ) .
2
C. x k 2 ( k ) . D. x k ( k ) .
2 2
Câu 6. Phương trình tan x 1 có nghiệm là
A. x k 2 , k . B. x k , k .
4 4
C. x k 2 , k . D. x k , k .
4 4
Câu 7. Tìm khẳng định sai?
A. Phép vị tự là phép dời hình. B. Phép đồng nhất là phép dời hình.
C. Phép quay là phép dời hình. D. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên ?
cos x tan x
A. y 2
. B. y . C. y x.cos2 x . D. y x 2 1 .sin x .
1 x 1 x2
Câu 9. Phương trình sin x 1 có nghiệm là
3
5 5
A. x k 2 . B. x 2 . C. x k 2 . D. x k .
6 3 3 6
Câu 10. Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để
hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 10 . B. C102 . C. 1 . D. 24 .
Câu 11. Tìm mệnh đề sai khi nói về phép tịnh tiến:
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng độ dài bán kính.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 13. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. Có vô số phép. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Không có phép nào.
3
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình cos x là
2
5
A. x k , k . B. x k 2 , k .
6 6
2
C. x k 2 , k . D. x k 2 , k .
3 3
Câu 15. Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và
một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
A. 36 . B. 320 . C. 1220 . D. 630 .
Câu 16. Gieo đồng thời một con súc sắc và một đồng tiền. Quan sát số chấm xuất hiện trên con súc sắc và
sựu xuất hiện mặt sấp (S) và ngửa (N) của đồng tiền. Xác định biến cố M : “con súc sắc xuất hiện
mặt chẵn chấm và đồng xu xuất hiện mặt sấp.
A. M 4S . B. M 2S , 4S ,6S .
C. M 2S . D. M 6S .
n
Câu 17. Số các hạng tử sau khi khai triển biểu thức a b n * là
A. n 2. B. n. C. n 1. D. n 1.
Câu 18. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0; . B. ;0 . C. ; . D. 0; .
2 2 2
Câu 19. Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên?
A. 11 . B. 5 . C. 6 . D. 30 .
k 2
Câu 20. Giá trị của Cn1 là:
n 1! n 1!
A. . B. .
k 2 ! n k 1! k 2! n k 1!
C.
n 1! . D.
n 1! .
k 2 ! n k 3! k 2 ! n k 1!
sin 3 x
Câu 21. Số nghiệm của phương trình 0 thuộc đoạn 2 ; 4 là:
cos x 1
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
n 1
Câu 22. Cho khai triển nhị thức (2 x 1) an x an 1 x a1 x a0 , trong đó số nguyên dương
n n
thỏa
3
mãn C 12n . Tìm
n .
A. 26 C104 . B. 23 C107 . C. 24 C106 . D. 27 C107 .
Câu 23. . Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con
đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con
đường, không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố
Hỏi có cách đi từ thành phố A đến thành phố D mà phải qua B hoặc D, và không quay lại con
đường cũ?
A. 36. B. 6. C. 12. D. 18.
Câu 24. Ảnh của điểm P 1; 1 qua phép quay tâm O góc 90 có tọa độ là:
A. 1;1 . B. 1; 1 . C. 1;1 . D. 1; 1 .
Câu 25. Nghiệm của phương trình sin x 3cosx 0 là
A. x k , k . B. x k , k .
6 3
C. x k 2 , k . D. x k 2 , k .
6 3
Câu 26. Cho hình vuông (Như hình vẽ). Phép biến hình nào sau đây biến tam giác DEI thành tam giác
CFI ?
D H C
I F
E
A G B
A. Phép quay tâm H góc quay 90 . B. Phép tịnh tiến theo véc tơ EI .
C. Phép quay tâm I góc quay ID, IC . D. Phép quay tâm H góc quay 90 .
Câu 27. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
A. 3 s inx cos x 3 . B. 3 s inx cos x 2 .
C. 3sin x 2cos x 5 . D. sinx cos x 2 .
3
Câu 28. Phương trình 3sin t 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ ; ] ?
6 2
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 1;3 và điểm A 2;3 . Tìm tọa độ điểm B , biết A là ảnh
của B qua phép tịnh tiến theo vectơ v ?
A. B 1;0 . B. B 1;6 . C. B 3;6 . D. B 3;0 .
Câu 30. Cho X là tập hợp gồm n phần tử ( n , n 2 ). Tìm n biết số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp
X bằng 55 .
A. n 10 . B. n 12 . C. n 11 . D. n 9 .
Câu 31. Nghiệm của phương trình sin 4 x cos5x 0 là
x 2 k 2 x 2 k 2
A. . B. .
x k 2 x k 2
18 9 18 9
x 2 k 2 x 2 k
C. . D. .
x k 2 x k
9 9 18 9
Câu 32. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C,D
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M 4; 6 là ảnh của điểm N 2; 3 qua phép vị tự tâm O tỉ số k .
Tìm số k .
1
A. k 2 . B. k 8 . C. k 18 . D. k .
2
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(5; 6) . Tìm ảnh của A qua phép dời hình có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo u ( 3; 4) và phép quay tâm O góc quay 90 ?
A. A '( 2; 2) . B. A '(2; 2) . C. A '( 2; 2) . D. A '(2; 2) .
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình x y 4 0 . Phép đồng dạng
1
có được bằng cách thực hiện liên tiếp các phép vị tự tâm O tỉ số k và phép quay tâm O góc
2
quay 45o biến đường thẳng thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A. x y 2 0 . B. x y 2 0 . C. x 2 0 . D. y 2 0 .
Câu 38. Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y 3sin 2 x 4 cos 2 x m 1 có tập xác định là .
A. 4 m 6 . B. 4 m 6 . C. m 6 . D. m 6 .
1 2 2 3 2017 2018
Câu 39. Tổng C 2018 2.5C 2018 3.5 C 2018 ... 2018.5 C 2018 bằng
A. 1009.2 4034 . B. 1009.2 4035 . C. 1009.24035 . D. 1009.24034 .
Câu 40. Biết rằng m m0 thì phương trình 2sin 2 x 5m 1 sinx 2m2 2m 0 có đúng 5 nghiệm phân
biệt thuộc ;3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. m0 1;0 . B. m0 4; 2 . C. m0 0; 2 . D. m0 0;1 .
cos 2 x
Câu 41. Số nghiệm của phương trình 0 với x 2 là
1 sin 2 x 2
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(4; 3) và B(1;2) . Gọi C là ảnh của B qua phép quay tâm A
góc 495 . Gọi S là diện tích của tam giác ABC . Tính giá trị của P 4S 2 7 .
A. P 751 . B. P 3205 . C. P 571 . D. P 2305 .
Câu 43. Cho đa giác đều 20 cạnh nội tiếp đường tròn (O). Xác định số hình thang có 4 đỉnh là các đỉnh của
đa giác đều.
A. 315. B. 720. C. 810. D. 765.
Câu 44. Giải phương trình sin 3x 4sin x.cos 2 x 0.
k 2 k
x k 2 x k x 3 x 2
A. . B. . C. . D. .
x k x k x 2
x k
3 6 k
3 4
2sin x cos x 3
Câu 45. Biết M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y . Tính M 2 m2 .
2cos x sin x 4
4 36 4 488
A. . B. . C. . D. .
25 25 121 121
Câu 46. Cho parabol P : y x 2 2 x m . Tìm m sao cho P là ảnh của P : y x 2 2 x 1 qua
phép tịnh tiến theo vectơ v 0;1 .
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 2 .
Câu 47. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sin 4 x 4cos 2 x m sin 2 x 2m 0 có hai nghiệm
3
phân biệt thuộc đoạn ; .
8 6
1
A. 1 m 2 . B. 1 m 1 . C. m 1 . D. 1 m 2 .
2
0 2016 1 2015 2 2014 2016
Câu 48. Giá trị biểu thức T C2017 .C2017 C2017 .C2016 C2017 .C2015 ... C2017 .C10 bằng
A. T 2017.22016 . B. T 2016.22016 . C. T 2016.22017 . D. T 22017 .
Câu 49. Cho hai tập hợp hợp L và C biết L ={các số tự nhiên có 2018 chữ số được lập từ các số 0,1, 2 mà
số 0 xuất hiện lẻ lần }, C ={các số tự nhiên có 2018 chữ số được lập từ các số 0,1, 2 mà số 0 xuất
hiện chẵn lần (kể cả số 0 không xuất hiện) }. Gọi L , C lần lượt là số lượng các phần tử của tập
hợp L và C . Giá trị của biểu thức M 2 L C là
A. 32019 1 . B. 32018 1 . C. 32019 1 . D. 32018 1 .
Câu 50. Phương trình sin = có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1287. B. 1289. C. 1288. D. 1290.
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 105
C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k 1 .
D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
Câu 9. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau?
A. 55 . B. 45 . C. 90 . D. 35 .
Câu 10. Phép vị tự tâm I tỉ số k 2 biến điểm M thành điểm M . Chọn khẳng định đúng.
A. IM 2 IM . B. IM 2 IM .
C. IM 2 IM . D. IM 2 IM .
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y sin x . B. y sin 2 x.
2
cot x tan x
C. y . D. y .
cos x sin x
Câu 12. Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử:
A. 720 . B. 35 . C. 480 . D. 24 .
Câu 13. Từ thành phố A đến thành phố B có 5 cách đi bằng đường bộ, 3 cách đi bằng đường thủy và 2
cách đi bằng đường hàng không. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố B ?
A. 10 . B. 30 . C. 16 . D. 15 .
Câu 14. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác?
A. 2 tan 2 3x 3tan 3x 5 0 . B. cos2 x 6sin 2 x 5 0 .
x x
C. cos 2 10 cos 5 0 . D. 4sin 2 x 5sin x 8 0 .
2 2
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.
5
Câu 16. Khi khai triển biểu thức a b thành tổng, biểu thức không chứa số hạng nào sau đây?
A. a 2 b 3 . B. a 4 . C. b 5 . D. ab 4 .
Câu 17. Từ nhà bạn An đến nhà bạn Bình có 3 con đường đi, từ nhà bạn Bình đến nhà bạn Cường có 2
con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà bạn An đến nhà bạn Cường và phải đi
qua nhà bạn Bình ?
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 18. Hàm số y 3 cos x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3 3 5
A. ;2 . B. ; . C. ; . D. ; 2 .
2 2 2 2
Câu 19. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?
x k 2
1 3
A. sin x 1 x k 2 . B. cos x .
2 2 x k 2
3
C. tan x 1 x k . D. sin x 0 x k 2 .
4
Câu 20. Xét các khẳng định sau:
(I): Cho hai đường thẳng a và đường thẳng b song song với nhau. Có duy nhất một phép tịnh tiến
biến đường thẳng a thành b.
(II): Phép dời hình biến một hình thành một hình bằng nó.
(III): Q( I ;2020 ) là phép đồng nhất.
(IV): Mọi phép vị tự tâm I tỉ số k 0 đều là phép đồng dạng tỉ số k.
Khi đó, số khẳng định đúng là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 3 x y 1 0 , ảnh d của d qua phép quay tâm
O , góc quay 90 là:
A. d : 3 x y 2 0 . B. d : x y 2 0 .
C. d : x y 1 0 . D. d : x 3 y 1 0 .
2cos 2 x
Câu 22. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 sin 2 x
3 3
A. x0 ; . B. x0 ; . C. x0 0; . D. x0 ; .
2 4 4 4 4 2
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm M 1; 2 , N 3; 4 và P 0; 4 . Phép tịnh tiến theo
vecto NP biến điểm M thành điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?
A. 4; 2 . B. 4; 2 . C. 2; 2 . D. 1; 6 .
Câu 24. Nghiệm của phương trình cos = là
A. =± + ( ∈ ℤ). B. = ± + 2 ( ∈ ℤ).
C. =± + ( ∈ ℤ). D. =± + ( ∈ ℤ).
a
Câu 25. Biết phương trình 3 cos x sin x 2 có nghiệm dương bé nhất là , ( với a , b là các số
b
a
nguyên dương và phân số tối giản). Tính a 2 ab.
b
A. S 75 . B. S 85 . C. S 65 . D. S 135 .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M 1; 4 và N 5;3 . Qua phép dời hình có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v 4; 2 và phép quay tâm O góc quay
45 thì M , N lần lượt biến thành M , N . Tính độ dài M N .
74 26
A. . B. 37 . C. . D. 65 .
2 2
Câu 27. Cho lưới tọa độ ô vuông như hình vẽ. Tìm tọa độ véctơ v biết rằng qua Tv thì hình B là ảnh của
hình A .
A. v 8;4 . B. v 8;6 . C. v 8; 4 . D. v 8; 6 .
10
Câu 28. Hệ số của x 4 trong khai triển 2 x 1 thành đa thức là:
A. 24 A104 . B. 26 A104 . C. 26 C104 . D. 24 C104 .
Câu 29. Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Câu 36. Trên khoảng ;2 , phương trình cos 2 x sin x có bao nhiêu nghiệm?
2 6
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2.
Câu 37. Cho phương trình 3sin x.cos x cos x 1 và sin x 1 a sin x b sin x 1 0 2 . Biết phương
2
A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép Q B ,900 và phép đối xứng trục d ,với d là đường trung trực
của KC .
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO và T
AB
.
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn ( ) có phương trình + + 4 − 6 − 5 = 0.
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ ⃗ = (1; −2) và ⃗ = (1; −1) thì đường tròn
( ) biến thành đường tròn ( ′) có phương trình là
A. + − 4 − 4 = 0. B. + − + 8 + 2 = 0.
C. + + − 6 − 5 = 0. D. + − 18 = 0.
Câu 43. Cho tam giác HUE . Trên cạnh HE lấy 14 điểm phân biệt khác H , E rồi nối chúng với U . Trên
cạnh UE lấy 7 điểm phân biệt khác U , E rồi nối chúng với H . Số tam giác đếm được trên hình khi
này là:
A. 1981 . B. 1981;1471981 .
C. 1981 . D. 1471981 .
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3 x 4 y 1 0 . Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ
số k 3 và phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 2 thì đường thẳng d biến thành đường thẳng d có
phương trình là
A. 3 x 4 y 5 0 . B. 3 x 4 y 2 0 . C. 3 x 4 y 2 0 . D. 3 x 4 y 5 0 .
Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxy , ảnh của đường thẳng d : x y 1 0 qua phép quay tâm O góc quay 90 có
phương trình là
A. x y 1 0 . B. x y 1 0 . C. x y 1 0 . D. x y 2 0 .
Câu 46. Tất cả các giá trị của m để phương trình cos 2 x 2m 1 cos x m 1 0 có đúng
2 nghiệm x ; là
2 2
A. 0 m 1 . B. 1 m 1 . C. 1 m 0 . D. 0 m 1 .
2
Câu 47.
Số các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x 1 2cos x 2m 1 cos x m 0 có
đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn 0; 2 là:
A. vô số. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
0 1 2 100
C C C n
C 2 n 3
Câu 48. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn n
n
n
... n
.
1.2 2.3 3.4 n 1 n 2 n 1 n 2
A. n 100 . B. n 98 . C. n 101 . D. n 99 .
Câu 49. Gọi H là hình được tạo bởi các điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
1 2 sin 3 x cos 3x sin 3x cos 3 x 0 trên đường tròn lượng giác. Tính diện tích S của hình H .
3 3 3 3
A. S . B. S 3 3 . C. S 6 3 . D. S .
2 4
Câu 50. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 11, có 7 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ
số trong tập hợp A 0;1; 2;3; 4;5; 6 ?
A. 144 . B. 288 . C. 720 . D. 4320 .
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 106
Câu 14. Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một
học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12B. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp
11A có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến?
A. 53. B. 682. C. 31. D. 9.
Câu 15. Gieo một con súc sắc 5 lần. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 56 . B. 65 . C. 5 . D. 30 .
Câu 16. Cho tập X 1; 2;3;...;10 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(I). “Mỗi hoán vị của X là một chỉnh hợp chập 10 của X ”.
(II). “Tập B 1; 2;3 là một chỉnh hợp chập 3 của X ”.
(III). “ A103 là một chỉnh hợp chập 3 của X ”.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
C. x k , k . k , k .
D. x
12 4 2
2
Câu 24. Phương trình sin 5 x cos 5 x 2 có nghiệm là x k k trong đó a và b là số
a b
nguyên tố. Tính a 3b .
A. a 3b 7 . B. a 3b 12 . C. a 3b 10 . D. a 3b 5 .
Câu 25. Phép tịnh tiến theo vectơ u 1;2 biến điểm A 2;5 thành điểm nào sau đây?
A. A ' 3; 7 B. A ' 3; 7 C. A ' 3;5 D.
A ' 3; 7
2 2
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 và
y 2 9
C : x2 y 2 2 x 8 y 7 0 . Tìm vectơ v để qua phép tịnh tiến theo vectơ v thì C biến thành
C .
A. Không tồn tại vectơ v . B. v 2; 2 .
C. v 1;2 . D. v 2;2 .
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của n thỏa mãn Pn .An2 72 6 An2 2Pn .
A. n 3; n 3; n 4. n 3; n 4.
B.
C. n 3. D. n 4.
Câu 28. Cho điểm A 3; 2 . Ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay 900 là
A. 2; 3 . B. 2; 3 . C. 2;3 . D. 2;3 .
Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và khác 0 , biết rằng tổng của ba chữ số
này bằng 8 ?
A. 18 . B. 12 . C. 24 . D. 6 .
Câu 30. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C , D .
1 1
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
2 2
Câu 32. Tìm hệ số của trong khai triển của (1 − 2 ) .
A. 1760. B. −1760. C. 112640. D. −112640.
Câu 33. Cho phương trình = 0. Số nghiệm của phương trình thuộc [− ; 3 ] là
√
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34. Nghiệm của phương trình 2sin x 1 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
những điểm nào?
A. C : x 2 y 2 4 x 6 y 0 . B. C : x 2 y 2 4 x 6 y 0 .
C. C : x 2 y 2 4 x 6 y 0 . D. C : x 2 y 2 4 x 6 y 0 .
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I 1;1 và đường tròn C có tâm I bán kính
bằng 2 . Gọi đường tròn C là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc 45 và phép vị tự tâm O , tỉ số 2 . Tìm phương trình
của đường tròn C ?
B. x 2 y 1 8 .
2 2
A. x 2 y 2 8 .
C. x 1 y 1 8 . D. x 2 y 2 8 .
2 2 2
47 3 47 3
A. m . B. m .
64 2 64 2
47 3 47 3
C. m hoặc m . D. m .
64 2 64 2
Câu 50. Cho một lưới gồm các ô vuông kích thước 10 6 như hình vẽ sau đây. Một người đi từ A đến
B theo quy tắc: chỉ đi trên cạnh của các ô vuông theo chiều từ trái qua phải hoặc từ dưới lên trên.
Hỏi có bao nhiêu đường đi khác nhau để người đó đi từ A đến B đi qua điểm C ?
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
ChọnB
Để đi từ tỉnh A đến tỉnh B có 3 cách
Để đi từ tỉnh B đến tỉnh C có 2 cách
Theo quy tắc nhân: Để đi từ tỉnh A đến C có: 3 2 6 (cách)
Câu 7. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Một. B. Hai. C. Vô số. D. Không có.
Lời giải
Chọn A
Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có một trục đối xứng, đó chính
là đường nối tâm của hai đường trong đã cho.
Câu 8. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Cn0 Cn1 ... Cnn Cnn1 , n * .
B. n ! n.(n 1).....2.1, n * .
Ank
C. C nk , k , n * ,1 k n .
k 1
D. Ann k Ann k 1 Ann k 1 , k , n * :1 k n .
Lời giải
Chọn B
Công thức tính số các hoán vị của n phần tử: n ! n.(n 1).....2.1, n * .
Câu 9. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
hai chữ số khác nhau?.
A. 8 . B. 2 . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Số số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 là số cách chọn
2 chữ số khác nhau từ 8 số khác nhau có thứ tự.
Vậy có số.
Câu 10. Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau?
A. y sin x.cos x . B. y tan x . C. y cot x . D. y sin 2 x.cos x .
Lời giải
Chọn D
Hàm số y sin 2 x.cos x thỏa mãn tính chất của hàm số chẵn:
y x sin 2 x .cos x sin 2 x.cos x y x , x .
3
Điều kiện: tan x x k k .
3 6
Khi đó phương trình trở thành:
x 2 k 2
sin x 1
2
2sin x 3sin x 1 0 1 x k 2 k .
sin x 6
2
x 5 k 2
6
x 2 k 2
Kết hợp với điều kiện ta có họ nghiệm của phương trình là ( k ) .
x 5 k 2
6
Câu 23. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A , B , C , D .
n 1 n n 1 3n
n 1 52 n 1 n 1 n 6n 104 n2 5n 104 0
2
n 13 t / m
. Vậy n 13 .
n 8 loai
Câu 26. Phương trình tan 3 x tan x có nghiệm là
A. x k . B. x k . C. x k 2 . D. x k .
2 2
Lời giải
Chọn B
cos 3x 0
Điều kiện: x k k .
cos x 0 6 3
Ta có: tan 3 x tan x 3 x x k x k .
2
Kết hợp với điều kiện ta được x k k .
1
Câu 27. Phương trình cos x có bao nhiêu nghiệm trong đoạn 0;3 ?
3
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Lời giải
Chọn D
1
Biểu diễn họ nghiệm của phương trình cos x lên đường tròn lượng giác ta được hai điểm
3
M 1 , M 2 . Từ đó ta suy ra phương trình có 3 nghiệm trong đoạn 0;3 .
16
1
Câu 28. Số hạng không chứa x trong khai triển 3 x (Điều kiện: x 0 ) là
x
A. 2810 . B. 2180 . C. 1820 . D. 1280 .
Lời giải
Chọn C
16
16 16 k 16 k
1 1 16 k k
Ta có 3 x C16k
x k 0
3
C16 x
x
x
k 0
k 3
.
16 k
Theo bài ra, tìm số hạng không chứa x nên k 0 k 4.
3
Vậy số hạng cần tìm là C164 1820 .
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phép quay tâm O , góc quay 90 biến đường tròn
C : x2 y 2 4 x 6 y 3 0 thành đường tròn C có phương trình nào sau đây?
2 2 2 2
A. C : x 2 y 3 16 . B. C : x 2 y 3 16 .
2 2 2 2
C. C : x 3 y 2 16 . D. C : x 3 y 2 16 .
Lời giải
Chọn C
C : x2 y 2 4 x 6 y 3 0 có tâm I 2; 3 , bán kính R 4
Phép quay tâm O , góc quay 90 biến đường tròn C : x 2 y 2 4 x 6 y 3 0 thành đường tròn
C có tâm K x; y và bán kính R R 4 .
x yI x 3
Q O;90 I K K 3; 2
y xI y 2
2 2
Vậy phương trình đường tròn C : x 3 y 2 16 .
Câu 30. Phương trình lượng giác 2cos x 2 0 có tất cả họ nghiệm là
5 3
x 4 k 2 x 4 k 2
A. ,k . B. ,k .
x 5 x 3
k 2 k 2
4 4
x 4 k 2 x 4 k 2
C. ,k . D. ,k .
x 3 k 2 x k 2
4 4
Lời giải
Chọn B
3
2 x 4 k 2
2 cos x 2 0 cos x ,k .
2 x 3 k 2
4
Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 biến điểm A 1; 2 thành điểm
A a; b . Tính T 2a 3b.
A. T 25 . B. T 7 . C. T 3 . D. T 19 .
Lời giải
Chọn D
Phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 biến điểm A 1; 2 thành A a; b . nên Tv A A.
a 1 1 a 2
Khi đó .
b 2 3 b 5
Vậy T 2a 3b 2.2 3.5 19.
Câu 32. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ?
A. 62. B. 54. C. 42. D. 36.
Lời giải
Chọn C
Các số bé hơn 100 chính là các số có một chữ số và hai chữ số được hình thành từ tập A 1,2,3, 4,5,6.
Từ tập A có thể lập được 6 số có một chữ số.
Gọi số có hai chữ số có dạng ab với a, b A.
Trong đó:
a được chọn từ tập A (có 6 phần tử) nên có 6 cách chọn.
b được chọn từ tập A (có 6 phần tử) nên có 6 cách chọn.
I
K H
D F C
A. Phép dời hình có được bẳng cách thực hiện liêp tiếp phép quay tâm H góc quay 90 và phép
tịnh tiến theo vectơ EA .
B. Phép quay tâm I , góc quay
90 .
C. Phép tịnh tiến theo vectơ HI .
D. Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ HI và phép quay
tâm I góc quay 90 .
Lời giải
Chọn A
Thực hiện phép quay tâm H góc quay 90
ta được tam giác HIE .
Nếu tịnh tiến tam giác HIE theo vectơ EA ta được tam giác AKI .
Do đó, phép dời hình cần tìm là phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép phép
quay tâm H góc quay 90 và phép tịnh tiến theo vectơ EA .
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến biến đường thẳng d : x y 1 0 thành đường thẳng
d : x y 1 0 theo vectơ cùng phương với vectơ i . Đó là phép tịnh tiến theo vectơ
A. v 2;0 . B. v 0; 2 . C. v 0; 2 . D. v 2;0 .
Lời giải
Chọn A
x x ' a
Gọi v a;b , ta có Tv M M ' x '; y' d ' .
y y ' b
Thế vào phương trình đường thẳng d : x y a b 1 0 .
A. C : x 2 y 2 10 x 4 y 4 0 . B. C : x 2 y 2 10 x 4 y 4 0 .
C. C : x 2 y 2 10 x 4 y 4 0 . D. C : x 2 y 2 10 x 4 y 4 0 .
Lời giải
Chọn D
Lời giải 1:
2
Đường tròn C có tâm I 2; 5 , bán kính R 22 5 4 5 .
Phép quay với góc quay 360 sẽ cho ảnh trùng với tạo ảnh. Vậy quay C với góc quay 90 thì ta
được đường tròn C .
Gọi I a; b là tâm của đường tròn C , điểm I thuộc góc phần tư thứ IV nên khi quay với góc
quay 90 thì I a; b thuộc góc phần tư thứ I , suy ra: a 0, b 0 .
Vậy chỉ có phương án
B. I 5; 2
OI .OI 0
Với I 5; 2 thỏa mãn .
OI 29 OI
Lời giải 2:
Biểu thức tọa độ tổng quát của phép quay tâm I a; b và góc quay là :
xM ' xM a cos yM b sin a
Q I ; M M ' .
yM ' xM a sin yM b cos b
Áp dụng với phép quay tâm O và góc quay 2700 ta được:
x xM .cos yM .sin
Q O; M M ' M '
yM ' xM .sin yM .cos
2
Đường tròn C ' có tâm E ' 2; 5 và bán kính R ' 22 5 4 5 .
Gọi E và R lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn C với Q O ;2700 C C ' .
0 0
xE ' xE .cos 270 yE .sin 270
Khi đó Q O ;2700 E E '
0
yE ' xE .sin 270 yE .cos 270
0
xE .0 yE . 1 2 y 2
E . Vậy E 5;2 và R ' R 5 .
xE . 1 y E .0 5 xE 5
2 2
Vậy C : x 5 y 2 52 C : x 2 y 2 10 x 4 y 4 0 .
1 1 1 1 9 Cn5 Cn3 2
Câu 40. Với n , n 2 và thỏa mãn ... 2 . Tính giá trị của biểu thức P
C22 C32 C42 Cn 5 n 4 !
.
61 59 29 53
A. . B. . C. . D. .
90 90 45 90
Lời giải
Chọn B
1 1 1 1 9
Ta có 2 2 2 ... 2
0!2! 1!2! 2!2!
...
n 2!2! 9
C2 C3 C4 Cn 5 2! 3! 4! n! 5
1 1 1 1 9 1 1 1 1 1 1 1 9
2! ... 2!1 ...
1.2 2.3 3.4 n 1 n 5 2 2 3 3 4 n 1 n 5
1 9 1 1
2!1 n 10 .
n 5 n 10
Cn5 Cn3 2 C105 C123 59
P
n 4 ! 6! 90
Câu 41. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y sin 2 x 2cos2 x .
A. M 3, m 0 . B. M 2, m 1 . C. M 2, m 0 . D. M 3, m 1 .
Lời giải
Chọn B
y sin 2 x 2cos2 x sin 2 x cos 2 x cos 2 x 1 cos 2 x .
Với mọi x , ta có 0 cos 2 x 1
1 1 cos2 x 2 1 y 2 .
Suy ra M 2, m 1 .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 1 0 , phép vị tự tâm I 0;1 tỉ số
k 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d , phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng d
thành đường thẳng d1 . Khi đó, phép đồng dạng biến đường thẳng thẳng d thành đường thẳng d1 có
phương trình là
A. x 2 y 8 0 . B. 2 x y 4 0 . C. x 2 y 4 0 . D. x 2 y 4 0 .
Lời giải
Chọn C
Lấy hai điểm A 1;1 và B 1;0 thuộc đường thẳng d : x 2 y 1 0 .
Ta có V I ;2 A A IA 2 IM A 2;1 ; A1 ĐOx A A1 2; 1 .
Tương tự V I ;2 B B IB 2 IB B 2;3 ; B1 ĐOx B B1 2; 3 .
Đường thẳng d1 đi qua hai điểm A1 và B1 nên có phương trình x 2 y 4 0 .
Câu 43. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x cos 2 x cos 3 x 0 trên đường tròn lượng giác ta
được số điểm cuối là
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có cos x cos 2 x cos 3 x 0 cos 3x cos x cos 2 x 0
2 cos 2 x.cos x cos 2 x 0 cos 2 x 2 cos x 1 0
2 x 2 k x 4 k 2
cos 2 x 0
2 2
1 x k 2 x k 2 , k
cos x 3 3
2
x 2 k 2 x 2 k 2
3 3
Vậy biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x cos 2 x cos 3 x 0 trên đường tròn lượng giác
ta được số điểm cuối là 6 .
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo véctơ v 3;1 biến parabol P : y x 2 1
thành parabol P : y ax 2 bx c . Tính M b c a .
A. M 1 . B. M 2 . C. M 11 . D. m 12 .
Lời giải
Chọn D
x x 3 x x 3
Tv M x; y M x; y .
y y 1 y y 1
x x 3 2
Thay vào P ta được: y 1 x 3 1 y x2 6 x 7 .
y y 1
a 1
2
Do Tv P P nên P : y x 6 x 7 . Vậy b 6 . Vậy M b c a 12 .
c 7
Câu 45. Phương trình sin x 1 cos x cos x m 0 có đúng 5 nghiệm thuộc 0; 2 khi và chỉ khi
2
Câu 46. Cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0 . Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và
phép tịnh tiến theo v 3;2 biến d thành đường thẳng nào sau đây?
A. 3 x 3 y 2 0. B. 2 x y 2 0. C. x y 3 0. D. x y 4 0.
Lời giải.
Chọn C
Giả sử d là ảnh của d qua phép hợp thành trên (do d song song hoặc trùng với d )
d: x y c 0 .
Lấy M 1;1 d .
Giả sử M là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O M 1; 1 .
Giả sử Tv M N N 2;1 .
Ta có N d 1 1 c 0 c 3 .
Vậy phương trình d : x y 3 0 .
0 1 1 2 2 3 2019 2020
Câu 47. Tính tổng S C2020 .C2020 C2020 .C2020 C2020 .C2020 ... C2020 .C2020 .
2019 2019 2020 2020
A. S C4039 . B. S C4040 C. S C4040 . D. S C4039 .
Lời giải
Chọn B
2020 2020
Xét f x 1 x . 1 x
2020 2020
f x 1 x . 1 x
2020 2020
k
C2020 x k . C2020
i
xi
k 0 i0
2020 2020
k i
C2020 C2020 x k i
k 0 i 0
k 0; i 2019
k 1; i 2018
Số hạng trong khai triển f x chứa x 2019 khi k i 2019
....
k 2019; i 0
Nên hê số của x 2019 trong khai triển f x là:
0 2019 1 2018 2 2017 2019 0
C2020 .C2020 C2020 .C2020 C2020 .C2020 ... C2020 .C2020
0 1 1 2 2 3 2019 2020
C2020 .C2020 C2020 .C2020 C2020 .C2020 ... C2020 .C2020
S. 1
4040
4040 2019
Mặt khác f x 1 x m
C4040 x m nên hệ số của x 2019 trong khai triển f x là: C4040 . 2
m 0
2019
Từ 1 và 2 suy ra: S C4040 .
Câu 48. Số tập con có ba phần tử của tập 21 ;22 ;...; 22020 sao cho ba phần tử đó có thể xếp thành một cấp
số nhân tăng bằng
A. 1017072 . B. 1018081 . C. 2039190 . D. 1019090 .
Lời giải
Chọn D
Nhận xét: 2a ;2b ; 2c theo thứ tự lập thành cấp số nhân tăng khi và chỉ khi
b 2
2a.2c 2 a c 2b
.
a b c a b c
Do đó, số tập con thỏa đề bằng với số cách chọn 3 số a b c thuộc 1; 2; 3; ...; 2020 thỏa
a c 2b .
Do a c chẵn nên a , c cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
TH1: a , c cùng chẵn
Số cách chọn 3 số a b c thuộc 1; 2; 3; ...; 2020 thỏa a c 2b bằng với số cách chọn hai số
2
chẵn khác nhau thuộc 1; 2; 3; ...; 2020 là: C1010 .
TH2: a , c cùng lẻ
Số cách chọn 3 số a b c thuộc 1; 2; 3; ...; 2020 thỏa a c 2b bằng với số cách chọn hai số lẻ
2
khác nhau thuộc 1; 2; 3; ...; 2020 là: C1010 .
2
Vậy số tập con thỏa đề là: 2C1010 1019090 .
Câu 49. Phương trình cos 3 x cos 2 x m cos x 1 0 ( m là tham số) có đúng 8 nghiệm phân biệt thuộc
b b
khoảng ; 2 khi và chỉ khi m a; , với a, b, c , là số tối giản. Tính tổng
2 c c
S abc.
A. S 17 . B. S 20 . C. S 23 . D. S 16 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình đã cho tương đương với
cos x 0 1
4cos3 x 3cos x 2cos2 x m cos x 0 2
.
4 cos x 2cos x 3 m 0 2
Ta có:
3
1 cos x 0 x k . Có hai nghiệm x , x thuộc khoảng ; 2 .
2 2 2 2
Xét phương trình 2 . Đặt t cos x , ( t 1 ).
Phương trình có dạng: 4t 2 2t 3 m 0 4t 2 2t 3 m *
Để phương trình ban đầu có đúng 8 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ; 2 thì phương trình *
2
phải có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;1 .
Xét hàm số f t 4t 2 2t 3 , ta có bảng biến thiên
13
Từ bảng biến thiên suy ra m 3; .
4
Vậy a 3, b 13, c 4 S 3 13 4 20 .
1 3 2
Câu 50. Số nghiệm của phương trình 4sin 4 x 2 cos 2 x sin 4 x sin x trên 10 ;10 là
2 2 2
A. 84 . B. 80 . C. 78 . D. 82 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình đã cho tương đương với
2
1 cos 2 x 1 3 2
4 2 cos 2 x sin 4 x sin x
2 2 2 2
2 cos2 2 x 1 sin 4 x 2 sin x
cos 4 x sin 4 x 2 sin x
4 x x 2 k
sin 4 x sin x 4 ,k
4 4 x x 2 k
4
2k
x 12 3
, k .
x 3 2 k
20 5
Giả sử tồn tại k1 , k2 sao cho
2k 3 2k2
1 5 40k1 9 24k2 2 10k1 6k 2 7 vô lý
12 3 20 5
Vậy hai họ nghiệm trên không có nghiệm chung.
2k
Với x , ta có:
12 3
2k 119 121
x 10 ;10 10 10 k 14 k 15
12 3 8 8
2k
Suy ra họ nghiệm x cho 30 nghiệm thuộc đoạn 10 ;10 .
12 3
3 2k
Với x , ta có:
20 5
3 2k 203 197
x 10 ;10 10 10 k 25 k 24
20 5 8 8
3 2k
Suy ra họ nghiệm x cho 50 nghiệm thuộc đoạn 10 ;10 .
20 5
Vậy trên đoạn 10 ;10 phương trình đã cho có 80 nghiệm.
------------- HẾT -------------
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 102
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép tịnh tiến theo u a ; b và phép tịnh tiến này biến điểm M x ; y
thành điểm M ' x '; y ' . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?
x ' x a x x ' a
A. . B. MM ' a ; b . C. . D. M ' M u .
y' y b y y ' b
Lời giải
Chọn C
x ' x a
+ Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo u a ; b là: .
y' y b
Khẳng định A đúng.
+ Tu M M ' MM ' u a ; b .
Khẳng định B đúng.
x ' x a x x ' a
+ Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo u a ; b là: .
y' y b y y ' b
Khẳng định C sai.
+ Tu M M ' MM ' u M ' M u .
Khẳng định D đúng.
Vậy đáp án là
Câu 2. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x m , m .
A. x arctan m k , k . B. x arctan m k 2 , k .
C. x arctan m k , k . D. x arctan m k hoặc
x arctan m k , k .
Lời giải
Chọn C
Ta có: tan x m x arctan m k , k .
n 6
Câu 3. Trong khai triển nhị thức x 2 với n có tất cả 19 số hạng. Vậy n bằng
A. 10 . B. 19 . C. 11 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
n 6
Khai triển nhị thức x 2 với n có tất cả n 7 số hạng nên ta có: n 7 19 n 12 .
Câu 4. Chọn mệnh đề sai
A. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc.
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Lời giải
Chọn A
Câu 5. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại quả
tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao nhiêu
cách chọn thực đơn?
A. 15. B. 25. C. 75. D. 100.
Lời giải
Chọn C
Để chọn thực đơn, ta có:
Có 5 cách chọn món ăn.
Có 5 cách chọn quả tráng miệng.
Có 3 cách chọn nước uống.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 5 53 75 cách.
Câu 6. Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A. 26 . B. C266 . C. A266 . D. P6 .
Lời giải
Chọn B
Mỗi tập con gồm 6 phần tử chọn từ tập hợp A có 26 phần tử là một tổ hợp chập 6 của 26. Số
lượng các tập con đó là: C266 .
Câu 7. Chọn mệnh đề sai:
A. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Lời giải
Chọn B
Câu 8. Nghiệm của phương trình 2cos x 1 0 là
x k 2
2 3
A. x k 2 , k . B. ,k .
3 x 2 k 2
3
2
x k 2
2 3
C. x k , k . D. ,k .
3 x k
3
Lời giải
Chọn A
2
x k 2
1 2 3
Ta có 2cos x 1 0 cos x cos x cos , k .
2 3 x 2 k 2
3
2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S k 2 , k .
3
Câu 9. Phương trình 2sin x 1 0 có bao nhiêu nghiệm x 0; 2 ?
A. 4 nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Lời giải
Chọn C
x k 2
1 6
Ta có: 2sin x 1 0 sin x k .
2 x 5 k 2
6
5
Do x 0; 2 nên ta có x ; x .
6 6
Câu 10. Một túi đựng 6 viên bi trắng khác nhau và 5 viên bi xanh khác nhau. Lấy 4 viên bi từ túi đó. Hỏi
có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi mà có đủ hai màu.
A. 310 . B. 300 . C. 330 . D. 320 .
Lời giải
Chọn A
Có C 114 cách lấy 4 viên bi từ túi đó.
Có C 64 cách lấy 4 viên bi màu trắng từ túi đó.
Có C 54 cách lấy 4 viên bi màu xanh từ túi đó.
Có C 114 C 64 C 54 310 cách lấy ra 4 viên bi mà có đủ hai màu.
Câu 11. Rút liên tiếp (không hoàn lại) 2 quân bài từ một bộ tú lơ khơ gồm 52 quân. Số phần tử của không
gian mẫu là
A. 1326 . B. 103 . C. 2652 . D. 104 .
Lời giải
Chọn C
Rút lần thứ nhất có 52 cách rút, rút lần thứ hai có 51 cách rút. Nên số phần tử của không gian mẫu
là: n 2652 .
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x 1
A. y cot x . B. y . C. y tan 2 x. D. y cot 4 x.
cos x
Lời giải
Chọn D
Ta kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án C và D là các hàm số chẵn.
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3sin 2 x cos 2 x ?
3 3 1
A. cos x . B. sin 2 x . C. cot 2 x 3. D. sin x .
2 4 2
Lời giải
Chọn C
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình thang có trục đối xứng. B. Hình thang cân có trục đối xứng.
C. Tam giác có trục đối xứng. D. Tứ giác có trục đối xứng.
Lời giải
Chọn B
Hình thang cân có trục đối xứng (đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đáy).
Câu 15. Cho một hình chóp có đáy là một hình bát giác đều. Hỏi hình chóp có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 7. B. 9. C. 10. D. 8.
Lời giải
Chọn B
Hình chóp có 8 mặt bên và 1 mặt đáy nên có tổng cộng 9 mặt.
Câu 16. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có
4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
A. 9. B. 5. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Nếu chọn cỡ áo 39 thì sẽ có 5 cách.
Nếu chọn cỡ áo 40 thì sẽ có 4 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 5 4 9 cách chọn mua áo.
Câu 17. Trên khoảng nào sau đây thì hàm số y cos x đồng biến?
3
A. ; . B. ;0 . C. ; . D. 0; .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Câu 18. Gọi T là tập các giá trị của tham số m sao cho phương trình m sin x cos x m 1 0 có nghiệm.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T ; 1 0; . B. T 0; .
C. T 1; . D. T ;0 .
Lời giải
Chọn D
2
Để phương trình có nghiệm thì m2 12 m 1 m 0 .
Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Phép dời hình biến:
A. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
C. Một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng, một tia thành một tia.
D. Một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
Lời giải
Chọn C
Một đoạn thẳng biến thành đoạn thẳng bằng nó mới là phát biểu chính xác.
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k 1 .
C. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách.
D. Phép vị tự không là phép dời hình.
Lời giải
Chọn C
Câu 21. Trong mặt phẳng, cho tập hợp gồm 10 điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Số các vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối thuộc vào tập hợp đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Theo bài ra ta thấy, cứ mỗi cách chọn ra 2 điểm trong số 10 điểm đã cho sẽ tạo thành được 2 vectơ
khác vectơ không, thỏa mãn yêu cầu.
Vậy, số vectơ thỏa mãn là 2. = 90.
Câu 22. Một người có 5 cái áo khác nhau trong đó 3 áo màu trắng và 2 áo màu xanh, có 3 cái cà vạt khác
nhau trong đó có 1 cà vạt màu đỏ và 2 cà vạt màu vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách phối một bộ
đồ biết nếu chọn áo xanh thì không cà vạt màu đỏ.
A. 5 . B. 10 . C. 13 . D. 15 .
Lời giải
Chọn D
TH1 : Chọn áo màu trắng có 3 cách.
Chọn cà vạt có 3 cách
Vậy có : 3.3 9 cách phối một bộ đồ.
Hàm số liên tục trên đoạn 1;2 .
TH2 : Chọn áo màu xanh có 2 cách.
Chọn cà vạt màu vàng có 3 cách.
Vậy có : 3.2 6 cách phối một bộ đồ.
Theo qui tắc cộng ta có cách phối một bộ đồ thỏa mãn yêu cầu là : 6 9 15 (cách).
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1; 2 , A' 4;5 và I 2;3 . Phép vị tự tâm I tỉ số k
biến điểm A thành điểm A' thì giá trị của k bằng
1 1
A. k 2 . B. k 2 . C. k . D. k .
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có V I ,k A A' IA' k IA
2 k
Do IA' 2; 2 và IA 1;1 nên k 2
2 k
Vậy tỉ số vị tự k 2 .
Câu 24. Phương trình tan x cot x có tất cả các nghiệm là
A. x k . B. x k . C. x k . D. x k 2 .
4 4 2 4 4 4
Lời giải
Chọn B
x k
sin x 0
Điều kiện xác định: .
cos x 0 x 2 k
Phương trình tan x cot x
sin x cos x
cos x sin x
sin 2 x cos 2 x
cos 2 x sin 2 x 0 cos 2 x 0 2 x k x k .
2 4 2
Vậy nghiệm của phương trình là x k .
4 2
Câu 25. Phép tịnh tiến theo véc-tơ nào dưới đây biến đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 thành chính nó?
A. u1 2; 3 . B. u2 3; 2 . C. u3 2;3 . D. u4 3;2 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng d có véc-tơ pháp tuyến n 2; 3 , suy ra một véc-tơ chỉ phương của d là
u 3;2 .
A. x k 2 . B. x k . C. x k 2 . D. x k 2 .
2 4 2 3 4
Lời giải
Chọn B
1 1 cos 2 x 1
Ta có: cos 2 x cos 2 x 0 x k k .
2 2 2 4 2
5
Câu 31. Tính tổng tất cả các nghiệm của bất phương trình Cn41 Cn31 An2 2 0 .
4
A. 45 . B. 40 . C. 51 . D. 56 .
Lời giải
Chọn A
+/ Điều kiện n , n 5 .
5 n 1! n 1! 5 n 2 !
+/ Cn41 Cn31 An2 2 0 . 0
4 4!. n 5 ! 3!. n 4 ! 4 n 4 !
n 2 ! n 1 n 1 5 1
. . 0
n 5! 4! 3!. n 4 4 n 4
n 1 n 1 5 1
. 0
4! 3!. n 4 4 n 4 .
n 1 n 1 5 1
. 0.
4! 3!. n 4 4 n 4
n 2 9 n 22 0
.
2 n 11 .
Đối chiếu điều kiện n , n 5 suy ra n 5, 6, 7, 8, 9, 10 .
Vậy tổng tất cả các nghiệm của bất phương trình là S 5 6 7 8 9 10 45 .
Câu 32. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?
sin x
Khi đó: 0 sin x 0 x k , k .
cos x 1
Kết hợp với điều kiện x k 2 , k .
1
Câu 34. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 2 x trên đường tròn lượng giác là
3 2
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
2 x k 2 x k
1 3 6 12
Ta có: sin 2 x k .
3 2 2 x 5 k 2 x k
3 6 4
Biểu diễn nghiệm lên đường tròn.
Họ nghiệm x k biểu diễn trên đường tròn là hai điểm M và M .
12
Họ nghiệm x k biểu diễn trên đường tròn là hai điểm N và N .
4
x ' xM 2
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2 x y 3 0 . Phép dời hình F : biến
y ' yM 3
đường thẳng d thành đường thẳng d ' có phương trình
A. 2 x y 4 0 . B. 2 x y 4 0 . C. 2 x y 10 0 . D. 2 x y 10 0 .
Lời giải
Chọn C
Xét điểm bất kì M ( xM ; yM ) d 2 xM yM 3 0 (1) .
x ' xM 2
Giả sử M '( x '; y ') là ảnh của M qua phép dời hình F M ' d ' và
y ' yM 3
x M x ' 2
(2).
yM y ' 3
Thay (2) vào (1) 2 x ' 2 y ' 3 3 0 2 x ' y '10 0 .
Vậy d ' có phương trình: 2 x y 10 0 .
Câu 36. Tìm m để hàm số y 2 sin 2 x sin x cos x m xác định trên đoạn ; .
9 4
2 1 1
A. m . B. m . C. m 1 . D. m .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có: y 2 sin 2 x sin x cos x m cos 3 x cos x cos x m m cos 3 x .
Hàm số xác định trên đoạn ; khi: m cos 3x 0 với mọi x ; .
9 4 9 4
cos 3x m với mọi x ; 1 .
9 4
Xét hàm số y cos 3 x trên đoạn ; .
9 4
1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 1 thỏa mãn khi: m .
2
Câu 37. Phương trình sin 3 x sin x cos x tương đương với phương trình nào sau đây:
2
A. cos2 x 1 4sin 2 2 x 1 0 . B. sin x 1 4 sin x cos x 0 .
2
C. sin x 1 2sin 2 x 1 0 . D. sin x 1 tan 2 x 4 tan x 1 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: sin 3 x sin x cos x 2sin 2 x cos x cos x
cos x 1 2sin 2 x 0
sin x 1 4sin x cos x 0 .
2
Câu 38. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cos x 1 0 trên đoạn 0; 4 là
17 15
A. 8 . B. 6 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
1 x k 2
Ta có: 3cos x 1 0 cos x (với 0; , k ).
3 x k 2 2
Mà x 0; 4 nên x ; 2 ; 2 ; 4 .
Vậy tổng các nghiệm thỏa mãn đề bài là 2 2 4 8 .
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép dời hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M xM ; yM có ảnh
x xM 1
là điểm M x; y theo công thức F : . Viết phương trình đường elíp E là ảnh của
y y M 1
2 2
x y
đường tròn E : 1 qua phép dời hình F .
9 4
2 2 2
x2 y 1 x 1 y 1
A. E : 1. B. E : 1.
9 4 9 4
2 2 2
:
x 1 y2
1.
x 1 y 1
C. E D. E : 1.
9 4 9 4
Lời giải
Chọn D
Lấy M x; y E .
Gọi M x; y là ảnh của M qua phép dời hình F .
x x 1 x x 1
Ta có M x 1; y 1
y y 1 y y 1
2 2
x 1 y 1
M E nên E : 1
9 4
2 2
M E :
x 1
y 1 1.
9 4
Câu 40. Tìm m để phương trình 2sin x m cos x 1 m có ngiệm x ;
2 2
A. 1 m 3 . B. 2 m 6 . C. 1 m 3 . D. 3 m 1 .
Lời giải
Chọn A
x x x
Ta có 2sin x m cos x 1 m 4 sin cos 2 m cos 2 m 1 m 1
2 2 2
x
Nếu cos 0 , phương trình trở thành 0 1 vô lí.
2
x x x
Nếu cos 0 , đặt t tan ; x ; ; t 1;1
2 2 2 2 2 4 4
2 2
Phương trình trở thành 4t 2 m 1 t t 4t 1 2m, 2
1 có nghiệm x ; 2 có nghiệm t 1;1
2 2
Xét hàm số f t t 2 4t 1 trên 1;1 .
BBT
2 2
Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được
1
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và phép quay tâm O góc quay 9 0 sẽ
2
biến C thành đường tròn nào sau đây?
2 2 2 2
A. x 1 y 1 1 . B. x 1 y 1 1 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 1 . D. x 2 y 2 1 .
Lời giải
Chọn A
2 2
Đường tròn C : x 2 y 2 4 có tâm I 2;2 và bán kính R 2 .
Gọi đường tròn C1 có tâm I1 bán kính R1 là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số
1
k .
2
V O , k I I1 OI1 kOI I1 1;1
R
1 k . R R1 1 R1 1
Gọi đường tròn C2 có tâm I2 bán kính R2 là ảnh của đường tròn C1 qua phép quay tâm O góc
quay 9 0 .
OI 2 OI1
Q O ,90 I1 I 2 I2 1;1
OI1 , OI 2 90
.
R
2 R 1 R 1 R2 1
2
Vậy C2 là ảnh của C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
1 2 2
O tỉ số k và phép quay tâm O góc quay 9 0 có phương trình là: x 1 y 1 1 .
2
Câu 46. Một đa giác đều có 2n đỉnh với n là số nguyên lớn hơn 1. Biết số tam giác vuông tạo thành từ các
đỉnh của đa giác là 180. Khi đó n bằng số nào dưới đây?
A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
Vì đa giác của ta đều có số đỉnh là 2n nên số đường chéo tạo thành là n . Các đường chéo này chính
là đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác đều đã cho.
Như vậy: Số tam giác vuông tạo thành là: n. 2n 2 .
n 10
Theo giả thiết ta được: n. 2n 2 180 n 2 n 90 0 . Vậy n 10.
n 9
0 2 1 2 2 2 20202
Câu 47. Tính C2020 C C
2020 2020 ··· C2020 .
1010 2 1010 2
A. C
2020 . 1010
B. C2020 . 1010
C. C2020 . D. C2020 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2020 0 1 1010 1010 2019 2019 2020 2020
1 x C2020 C2020 x ... C2020 x ... C2020 x C2020 x .
2020 0 1 1010 1010 2019 2019 2020 2020
1 x C2020 C2020 x ... C2020 x ... C2020x C2020x .
2020 2020
Hệ số của hạng tử chứa x 2020 trong khai triển của tích 1 x 1 x là:
1 47 3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra (3) xảy ra 4m 3 3 m .
16 64 2
Câu 49. Xét một bảng ô vuông gồm 4 4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số 1
hoặc 1 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 . Hỏi có bao
nhiêu cách?
A. 90 . B. 80 . C. 144 . D. 72 .
Lời giải
Chọn A
Nhận xét 1: Trên mỗi hàng có 2 số 1 và 2 số 1 , mỗi cột có 2 số 1 và 2 số 1
Nhận xét 2: Để tổng các số trong mỗi hàng và trong mỗi cột bằng 0 đồng thời có không quá hai số
bằng nhau và ba hàng đầu tiên đã được xếp số thì ta chỉ có một cách xếp hàng thứ tư.
Do vậy ta tìm số cách xếp ba hàng đầu tiên. Phương pháp giải bài này là xếp theo hàng. (Hình vẽ).
Các hàng được đánh số như sau:
4!
Nếu xếp tự do thì mỗi hàng đều có 6 cách điền số mà tổng các số bằng 0, đó là các cách xếp
2!.2!
như sau (Ta gọi là các bộ số từ 1 đến 6 ):
11 1 1 1 , 1 1 11 2 , 1 111 3 , 11 11 4 , 1 11 1 5 , 111 1 6
Giả sử hàng 1 được xếp như bộ 1 . Số cách xếp hàng 2 có các khả năng sau
KN1: Hàng 2 xếp giống hàng 1: Có 1 cách xếp ( bộ 1 ).
Hàng 3 có 1 cách ( bộ 3 ). Hàng 4 có 1 cách. Vậy có 1.1.1.1 1 cách xếp.
KN2: Hàng 2 xếp đối xứng với hàng 1: Có 1 cách xếp (bộ 3 )
Hàng 3 có 6 cách ( lấy thoải mái từ các bộ vì tổng hai hàng trên đã bằng 0 ). Hàng 4 có 1 cách.
Vậy có 1.1.6.1 6 cách xếp.
KN3: Hàng 2 xếp trùng với cách xếp hàng 1 ở 2 vị trí: Có 4 cách xếp ( 4 bộ còn lại)
Khi đó, với mỗi cách xếp hàng thứ 2 , hàng 3 có 2 cách.Hàng 4 có 1 cách. Vậy có 1.1.6.1 6 cách
xếp.
Vì vai trò các bộ số như nhau nên số cách xếp thỏa mãn ycbt là 6. 1 6 6 90 cách.
Câu 50. Tính tổng các nghiệm của phương trình cos 3 x sin 3 x sin 2 x sin x cos x trong 0;2018 .
A. 4037 . B. 8144648 . C. 4036 . D. 814666 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: cos 3 x sin 3 x sin 2 x sin x cos x
sin x cos x 1 sin x.cos x 2sin x cos x sin x cos x
sin x cos x 1 sin x.cos x 1 2sin x cos x
sin x cos x sin x.cos x 2sin x cos x
sin x.cos x 0
sin x.cos x 2 sin x cos x 0
sin x cos x 2 vn
k
sin 2 x 0 2 x k x k .
2
k
Có 0 2018 0 k 4036 , suy ra các nghiệm của phương trình đã cho trong 0;2018
2
tạo thành một cấp số cộng có số hạng đầu u1 0 , công sai d và có 4037 số hạng.
2
4037
Vậy tổng cần tìm là S 2.0 4036 8146666 .
2 2
------------- HẾT -------------
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 103
Câu 1. Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A là
A. 160 . B. 190 . C. 360 . D. 170 .
Lời giải
Chọn B
Số đoạn thẳng là C202 190 .
Câu 2. Chọn đáp án đúng trong các câu sau với y có đơn vị là độ, k là số nguyên
x y k 360 x y k 2
A. sin x sin y . B. sin x sin y .
x 180 y k 360 x y k 2
x y k x y k 2
C. sin x sin y . D. sin x sin y .
x y k x y k 2
Lời giải
Chọn A
Câu 3. Cho k , n là các số nguyên thỏa 0 k n, n 1 . Trong các công thức sau, công thức nào sai?
n! n!
A. Pn n ! . B. Cnn Pn . C. Cnk . D. Ank .
k ! n k ! n k !
Lời giải
Chọn B
Ta có: khi n = 2: C22 1, P2 2 .
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Lời giải
Chọn D
Theo tính chất của phép tịnh tiến thì các mệnh đề A, C, D đúng.
Mệnh đề B sai vì hai đường thẳng đó có thể trùng nhau.
Câu 5. Lớp 12A có 35 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 học sinh làm lớp trưởng?
A. C335 . 0
B. C35 . C. C135 . 2
D. C35 .
Lời giải
Chọn C
Số cách chọn ra 1 học sinh từ 35 học sinh là C135 .
Câu 6. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay k 2 , k .
A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Có duy nhất điểm O biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay k 2 , k .
Câu 7. Tìm m để phương trình 3sin x 4 cos x m có nghiệm.
m 5
A. m 5 . B. . C. 5 m 5 . D. m 5 .
m 5
Lời giải
Chọn C
Phương trình 3sin x 4 cos x m có nghiệm 32 4 2 m 32 42 5 m 5 .
Câu 8. Phép vị tự tâm O tỉ số k k 0 biến mỗi điểm M thành điểm M . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. OM OM . B. OM kOM . C. OM OM . D. OM OM
k
Lời giải
Chọn A
1
Theo định nghĩa phép vị tự ta có: M V O, k M OM kOM OM OM .
k
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Phép tịnh tiến, phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép tịnh tiến, phép quay là phép dời hình.
C. Phép quay, phép đồng dạng là phép dời hình.
D. Phép tịnh tiến, phép đồng dạng là phép dời hình.
Lời giải
Chọn B
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Cnk11 Cnn1 Cnk . B. Tn 1 Cnk an k bk .
n
C. Cnk Cnnk . D. Khai triển a b có n số hạng.
Lời giải
Chọn D
n
Đáp án B sai vì khai triển a b có n 1 số hạng.
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tạo độ?
sin x 1
A. y cot 4 x . B. y . C. y tan 2 x . D. y cot x .
cos x
Lời giải
Chọn A
Ta kiểm tra được hàm số trong đap án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Câu 12. Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố?
A. 16 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Mô tả không gian mẫu ta có: SS ; SN ; NS ; NN .
√
Câu 13. Phương trình cos = có tập nghiệm là
A. ± + 2 , ∈ℤ . B. ± + 2 , ∈ℤ .
C. ± + , ∈ℤ . D. ± + , ∈ℤ .
Lời giải
Chọn B
√
cos = ⇔ cos = cos ⇔ = ± + 2 ( ∈ ℤ).
Câu 14. Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?
A. 10 . B. 120 . C. 20 . D. 25 .
Lời giải
Chọn D
cos 3 x 0 k
Điều kiện: cos 3 x 0 3 x k x ,k .
cos x 0 2 6 3
Ta có: tan 3x tan x 3x x k x k , k .
2
So sánh điều kiện ta thu được nghiệm của phương trình: x k , k .
Câu 20. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Lời giải
Chọn C
Ta có điểm A 0;1 thuộc đồ thị nên loại phương án A và B .
3
Điểm B ; 0 thuộc đồ thị nên loại phương án C.
2
Câu 25. Phép quay tâm O 0;0 góc quay 90 biến điểm M 5;2 thành điểm M có tọa độ:
A. 2;5 . B. 5; 2 . C. 2; 5 . D. 5; 2 .
Lời giải
Chọn C
Phép quay tâm O 0;0 góc quay 90 biến điểm M 5;2 thành điểm M x; y có tọa độ thỏa
x y x 2
mãn: M 2; 5 .
y x y 5
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 2; 4 và đường thẳng : x 2 y 3 0 . Ảnh của đường
thẳng qua phép tịnh tiến Tv là đường thẳng
A. : x 2 y 9 0 . B. :2 x y 3 0 . C. : x 2 y 9 0 . D. : x 2 y 9 0 .
Lời giải
Chọn D
Phép tịnh tiến Tv biến điểm M x ; y thành điểm M x ; y .
Mà x x 2 và y y 4 .
Nếu M x 2 y 3 0 x 2 2 y 4 3 0 x 2 y 9 0 .
Vậy M x ; y thỏa mãn phương trình x 2 y 9 0 .
Ảnh của đường thẳng : x 2 y 3 0 qua phép tịnh tiến Tv là đường thẳng : x 2 y 9 0 .
Câu 27. Biết phép vị tự tâm O 0; 0 tỉ số k biến điểm A 2; 1 thành điểm B 6;3 . Tỉ số vị tự k bằng
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
2k 6
Ta có, V O ; k A B OB kOA k 3 .
k 3
Câu 28. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton (1 + 2 )(3 + ) .
A. 1380. B. 9405. C. 2890. D. 4620.
Hướng dẫn giải
Chọn B
(1 + 2 )(3 + ) = (3 + ) + 2 (3 + )
= .3 . +2 .3 .
= .3 . + . 2. 3 .
Suy ra hệ số của khi triển khai nhị thức trên là: .3 + . 2. 3 = 9045.
Lời giải
Chọn C
3 1
Ta có: 3 sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x 1
2 2 6
2x k 2 x k k .
6 2 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S k | k .
3
Câu 30. Cho hai đường thẳng song song d và d . Trên đường thẳng d lấy 5 điểm khác nhau, trên đường
thẳng d lấy 8 điểm khác nhau. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu vectơ mà các điểm đầu và điểm cuối
không cùng nằm trên một đường thẳng.
A. 13 . B. 80 . C. 32 . D. 40 .
Lời giải
Chọn B
Điểm đầu trên d1 và điểm cuối trên d 2 : Số vectơ có được là 5.8 40 .
Điểm đầu trên d 2 và điểm cuối trên d1 : Số vectơ có được là 5.8 40 .
Vậy số vectơ có được là 40 40 80 .
Câu 31. Nghiệm của phương trình tan 3x tan x là
k k
A. x k , k . B. x k 2 , k . C. x , k . D. x , k .
6 2
Lời giải
Chọn A
m
x
cos3x 0 6 3 *
ĐK:
cosx 0 x n
2
k
Ta có tan 3 x tan x 3x x k x , k .
2
So điều kiện, phương trình đã cho có họ nghiệm : x k , k .
Câu 32. Nghiệm của phương trình tan 3x tan x là
k k
A. x ,k . B. x ,k . C. x k , k . D. x k 2 , k .
6 2
Lời giải
Chọn C
x 2 n
Điều kiện: , l, n .
3x l
2
Ta có:
k
tan 3 x tan x 3x x k 2 x k x ,k .
2
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của PT đã cho là x k , k .
Câu 33. Có 4 bạn nam và 4 bạn nữ xếp vào 8 ghế được kê thành hàng ngang. Có bao nhiêu cách xếp mà
nam và nữ được xếp xen kẽ nhau?
A. 2. (8!) . B. 8!. C. 2. (4!). D. 2. (4!) .
Lời giải
Chọn D
Giả sử hàng ghế được đánh số theo thứ tự là 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
Để xếp các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ nhau thì có 2 trường hợp:
TH1: Nam ngồi vị trí lẻ, nữ ngồi vị trí chẵn có 4! .4!
TH2: Nam ngồi vị trí chẵn, nữ ngồi vị trí lẻ có 4! .4!
Vậy có: 2. (4!) .
3
Câu 34. Phương trình sin 2 x có tập nghiệm là
6 2
A. S k 2 , k 2 , k . B. S k 2 , k 2 , k .
12 4 12 4
C. S k , k , k . D. S k , k , k .
12 4 12 4
Lời giải
Chọn C
2 x k 2 x k
3 6 3 12
Ta có: sin 2 x sin 2 x sin
6 2 6 3 2 x k 2 x k
6 3 4
k .
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S k , k , k .
12 4
2 n 1
Câu 35. Nếu An .Cn 48 thì n bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
n 2 n! n!
Điều kiện: . Ta có: An2 .Cnn 1 48 . 48
n n 2 ! n 1!.1!
n. n 1 .n 48 0 n3 n 2 48 0 n 4 do n , n 2 .
Câu 36. Phương trình sin x sin 2 x sin x sin 2 x sin 2 3x tương đương với phương trình nào sau đây:
A. sin x sin 3x sin 3 x 0 . B. sin x sin 3 x sin x 0 .
C. sin x sin 2 x sin 3 x sin x sin 2 x 0 . D. sin x sin 2 x sin 3x cos x cos 2 x 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có sin x sin 2 x sin x sin 2 x sin 2 3 x sin 2 x sin 2 2 x sin 2 3 x
1 cos 2 x 1 cos 4 x 1
sin 2 3x cos 4 x cos 2 x sin 2 3x
2 2 2
sin 3x.sin x sin 2 3x sin 3x sin x sin 3 x 0 .
Câu 37. Cho phương trình (sin x 1).(sin 2 x m sin x ) m cos2 x . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng 0; .
6
3 3 1
A. S 1; B. S 0; . C. S 0;1 . D. S 0; .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có (sin x 1).(sin 2 x m sin x ) m cos2 x .
(sin x 1).(sin 2 x m sin x ) m(1 sin x).(1 sin x) . (1)
Với x 0; 1 sin x 0 , thì phương trình (1) tương đương:
6
sin 2 x m sin x m(1 sin x ) .
sin 2x m .
3 3
Khi x 0; sin 2 x 0; m 0; .
6 2 2
Câu 38. Trên các cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC lần lượt lấy 2,4, n n 3 điểm phân biệt (các
điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n , biết rằng số tam giác có các đỉnh thuộc n 6
điểm đã cho là 247 .
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: Nếu lấy ba điểm thuộc cùng một trong các cạnh AB , BC , CA thì không thể tạo thành một
tam giác được.
Số tam giác được tạo thành từ n 6 đã cho là: Cn3 6 Cn3 C43 tam giác.
n *
n 7( Nh)
Theo giả thiết, ta có: Cn36 Cn3 C43 247 n 3 .
2 n 11( L)
18n 72n 1386 0
Vậy n 7 .
3 sin 2 x
Câu 39. Hàm số y có tập xác định là khi
m cos x 1
A. 1 m 1 . B. m 1 . C. m 0 . D. 0 m 1 .
Lời giải
Chọn D
3 sin 2 x
Hàm số y có tập xác định là m cos x 1 0
m cos x 1
Ta có 1 cos x 1 m m cos x m m 1 m cos x 1 m 1
GTNN của m cos x 1 là m 1
m 1 0 0 m 1 .
Câu 40. Biết rằng m0 là giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x cos x m 2
bằng 5 . Khi đó, m0 thuộc khoảng nào sau đây?
+ 1 = (1 + 1)
Gọi ′( ′; ′) = ( ) ⃗′ = ⃗⇒ ⎯ ′(0; 0) thuộc .
;
+ 1 = (1 + 1)
Vậy phương trình của là + = 0.
Ảnh của (đường phân giác góc phần tư thứ hai) qua phép quay tâm góc −45 là đường thẳng
. Vậy phương trình của ′ là = 0.
n 2
Câu 43. Trong khai triển 1 ax ta có số hạng đầu là 1 , số hạng thứ hai là 24x , số hạng thứ ba là 252x .
Tìm n .
A. n 8 . B. n 21 . C. n 252. D. n 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có số hạng tổng quát thứ k 1 trong khai triển là: Tk 1 Cnk .( ax ) k Cnk .a k . x k
Cn1 .a 24 n.a 24
Theo bài ta có 2 2 n! n.a 24
Cn .a 252 a 2 252 n(n 1)a 2 504
2!(n 2)!
n.a 24 a 3
.
(n 1)a 21 n 8
Câu 44. Cho parabol P có phương trình: y x 2 x 1 . Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các
vectơ u 1; 2 và v 2;3 , parabol P biến thành parabol có phương trình là
A. y x 2 3 x 2 . B. y x 2 9 x 5 . C. y x 2 7 x 14 . D. y x 2 5 x 2 .
Lời giải
Chọn C
Lấy điểm M bất kỳ trên P . Gọi M 1 Tu M và M 2 Tv M 1
MM 1 u
Ta có: MM 2 MM 1 M 1M 2 u v
M 1 M 2 v
M 2 là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến Tu v .
Giả sử M x0 ; y0 và M 2 x0 ; y0 ; u v 3;1
x x 3 x x 3
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Tu v , ta có: 0 0
0 0
y0 y0 1 y0 y0 1
2
Do M P : y x 2 x 1 y0 x0 2 x0 1 y0 1 x0 3 x0 3 1
2
7x 14
y0 x0 0
M 2 parabol y x 2 7 x 14
Vậy ảnh của P là y x 2 7 x 14 .
Câu 45. Cho v 3;3 và đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua Tv là C .
2 2 2 2
A. x 4 y 1 9 . B. x 4 y 1 4 .
2 2
C. x 4 y 1 9 . D. x 2 y 2 8 x 2 y 4 0
Lời giải
Chọn A
Đường tròn C có tâm I 1; 2 , bán kính R 3 .
Gọi I là ảnh của I qua phép Tv , ta có:
x 1 3 x 4
Tv I I x; y II v I 4;1 .
y 2 3 y 1
Phép tịnh tiến bảo toàn bán kính của đường tròn nên ta có: R R 3 .
2 2
Do đó, đường tròn C có phương trình: C : x 4 y 1 9 .
Câu 46. Cho phương trình sin 2018 x cos 2018 x 2 sin 2020 x cos 2020 x . Tính tổng các nghiệm của phương
trình trong khoảng 0;2018 .
2 2
1285 2 2 1285
A. . B. 643 . C. 642 . D. .
2 4
Lời giải
Chọn A
sin 2018 x cos 2018 x 2 sin 2020 x cos 2020 x sin 2018 x 1 2 sin 2 x cos 2018 x 1 2 cos 2 x 0
cos 2 x 0
sin 2018 x.cos 2 x cos 2018 x cos 2 x 0 2018 2018
.
sin x cos x
k
cos 2 x 0 2 x k x k 1
2 4 2
sin 2018 x cos 2018 x tan 2018 x 1 ( x k không là nghiệm) tan x 1
2
k
x k k 2 . Từ 1 và 2 ta có x k là nghiệm của pt.
4 4 2
k
Do x 0;2018 0 2018 0 k 1284, k .
4 2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 0;2018 bằng
2
1284.1285 1285
.1285 1 2 ... 1284 .1285 .
4 2 4 4 2
Câu 47. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2 x 3 sin 2 x 3 sin x cos x 2. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. x0 ; . B. x0 ; . C. x0 0; . D. x0 ; .
6 3 3 2 12 12 6
Lời giải
Chọn D
1 3 3 1
Phương trình cos 2 x sin 2 x sin x cos x 1
2 2 2 2
sin 2 x sin x 1 .
6 6
Đặt t x x t 2 x 2t 2 x 2t .
6 6 3 6 2
Phương trình trở thành sin 2t sin t 1 cos 2t sin t 1
2
2
2 sin t sin t 0 sin t 2 sin t 1 0.
1 k
sin t 0 t k
x k 0 k kmin 0 x .
6 6 6
1 k
6t k 2 x k 2 0 k k min 0 x .
1 3 6 3
sin t
2 t 5 k 2 x k 2 0 k
1 k
k min 0 x .
6 2
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x ; . .
6 12 6
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên, không âm, không quá 20 để hai phương trình sau tương đương
nhau?
(1)2 2 =1+ 2 + 3 và (2)4 − 3 = + (4 − )(1 +
2 )
A. 3. B. 18. C. 15. D. 2.
Lời giải
Chọn B
+ Phương trình (1)2 2 =1+ 2 + 3 ⇔ 3 + =2 +
3
=0
⇔2 − =0⇔ = .
+ Phương trình (2)4 − 3 = + (4 − )(1 + 2 ) ⇔4 −
(4 −3 )= + (4 − )2
=0
⇔ 4 − 2( − 2) + ( − 3) = 0 ⇔ = .
=
⎡ =0
⎢ =3
= =4
Phương trình (1) và (2) tương đương với nhau khi ⎢ ⇔ .
⎢ < −1 <1
⎢ >5
⎣ >1
Vì nguyên, không âm, không quá 20 nên ∈ {0; 3; 4; 6; 7. . .20}.
Vậy có 18 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.
1 2 2 2 n 2 2 n 198 n 1
Câu 49. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: C n1 Cn2 ... C nn .C 2 n .
2 3 n 1 199
A. n 199 . B. n 201 . C. n 198 . D. n 200 .
Lời giải
Chọn C
Gọi số cần
Ta có
k 2 1 n 1! 1 n 1! .
k 1
Cnk kCnk Cnk n
k 1 k 1! n k !
n 1 k 1! n k !
1 n
nCnk11 Cnk11 Cnk11Cnk11 * .
n 1 n 1
Thay k 1, 2,3,..., n vào * ta được.
1 1 2 n
2
Cn
n 1
Cn01Cn21 .
2 2 2 n 1 3
3
Cn
n 1
Cn 1Cn1 .
3 3 2 n
4
Cn
n 1
Cn21Cn41 .
…………………………..
n 2 n
n 1
Cnn
n 1
Cnn11Cnn11 .
Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
1 1 2 2 2 2 n 2 n
2
C n Cn ...
3 n 1
Cnn
n 1
Cn01Cn21 Cn11Cn31 Cn21Cn41 ... Cnn11Cnn11 **
Mặt khác:
n 1
n 1
1 x Cnk1 x k 1
k 0
n 1
n 1
1 x Cni 1 xi 2
i 0
Câu 50. Cho tập hợp A 0,1, 2, 3, 4,5, 6 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ
A trong đó có 3 số lẻ và chúng không ở ba vị trí liền kề.
A. 468 . B. 164 . C. 170 . D. 160 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1
Giả sử a1a2 a3a4 a5 là số cần tìm. Ta tính tất cả các số gồm 5 chữ số sao cho luôn có mặt 3 chữ số lẻ,
sau đó trừ đi trường hợp mà 3 số lẻ đứng liền nhau
+ Tất cả 3 số lẻ, xếp 3 số lẻ vào 3 trong 5 vị trí ta có A53 60 cách
Khi đó còn lại hai vị trí có thể tùy chọn trong 4 số chẵn ta có A42 12 cách
Vậy có 60.12 720 số
Nếu a1 0 thì xếp 3 số lẻ vào 3 trong 4 vị trí còn lại 1 vị trí chọn trong 3 số chẵn 2; 4;6 ta có
A42 . A31 72 số
Vậy tất cả có 720 72 648 số gồm 5 chữ số sao cho luôn có mặt 3 chữ số lẻ
+ Tính các số có 5 chữ số sao cho có 3 số lẻ đứng liền nhau
Nếu a1a2 a3 là 3 số lẻ ta có. Khi đó hai vị trí còn lại a4 a5 có thể chọn tùy ý trong 4 số chẵn ta có
A42 12
Vậy có 6.12 72 số
Nếu chọn a2 a3 a4 là 3 số lẻ ta có A33 6 (cách xếp). Khi đó a1 có 3 cách chọn a5 có 3 cách chọn
Vậy có 6.3.3 54 số
Tương tự nếu a3 a4 a5 là 3 số lẻ có 54 số
Vậy có tất cả 72 2.54 180 số có 3 số lẻ đứng liền nhau
Vậy tổng cộng có 648 180 468 số
Cách 2:
Có 7 vị trí không liền kề 1, 2, 4 ,1, 2,5 , 1, 3, 4 ,1,3,5 , 1, 4, 5 , 2,3, 4 , 2,3,5
Trường hợp 1: a1 là số lẻ
Chọn vị trí cho a2 , a3 có 5 cách
Xếp 3 số lẻ vào 3 vị trí vừa chọn có 3! cách
Chọn 2 số chẵn và xếp vào 2 vị trí còn lại có A42 các
Vậy có 5.3!. A42 360 số
Trường hợp 2 : a1 không là số lẻ
Chọn vị trí cho 3 chữ số lẻ có 2 cách
Xếp 3 số lẻ vào 3 vị trí có 3! cách
Chọn 2 số chẵn xếp vào 2 vị trí còn lại có 3.3 cách
Vậy có 2.3!.3.3 108 số
Vậy tổng cộng có 360 108 468 số
------------- HẾT -------------
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 104
Câu 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k 1 là phép đối xứng tâm.
B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Lời giải
Chọn C
Câu 2. Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 25 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu
và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này
A. 50. B. 300. C. 600. D. 625.
Lời giải
Chọn C
Số vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối được tạo ra bởi 25 điểm phân biệt là: A252 600 vectơ
Câu 3. Phương trình sin 5x m 0 không có nghiệm khi
m 1 m 1
A. . B. 1 m 1 . C. . D. 1 m 1 .
m 1 m 1
Lời giải
Chọn A
sin 5x m 0 sin 5 x m (1).
m 1
Vì 1 sin 5 x 1x nên PT (1) vô nghiệm khi và chỉ khi .
m 1
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
ON ON
A. QO , N N .
ON , ON
B. Tv M M MM v .
ON ON
C. QO , N N .
ON , ON
D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k 1 .
Lời giải
Chọn A
Câu 5. Nghiệm của phương trình sin 2 x 3sin x 2 là
A. x k 2 ( k ) . B. x k ( k ) .
2
C. x k 2 ( k ) . D. x k ( k ) .
2 2
Lời giải
Chọn C
Câu 9. Phương trình sin x 1 có nghiệm là
3
5 5
A. x k 2 . B. x 2 . C. x k 2 . D. x k .
6 3 3 6
Lời giải
Chọn A
5
sin x 1 x k 2 x k 2 k .
3 3 2 6
Câu 10. Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát
song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 10 . B. C102 . C. 1 . D. 24 .
Lời giải
Chọn D
Số cách chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca là: C61.C41 24 .
Câu 11. Tìm mệnh đề sai khi nói về phép tịnh tiến:
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng độ dài bán kính.
Lời giải
Chọn B
Câu D sai. Phép tịnh tiến theo vecto cùng phương với vecto chỉ phương của đường thẳng thì biến
đường thẳng thành chính nó.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Lời giải
Chọn A
Phép quay không biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó trong trường hợp góc quay
bất kì.
Câu 13. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. Có vô số phép. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Không có phép nào.
Lời giải
Chọn A
Gọi là đường thẳng vuông góc với đường thẳng .
Khi đó, phép đối xứng trục biến thành chính nó.
Có vô số đường thẳng vuông góc với .
3
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình cos x là
2
5
A. x k , k . B. x k 2 , k .
6 6
2
C. x k 2 , k . D. x k 2 , k .
3 3
Lời giải
Chọn B
3 5 5
Ta có: cos x cos x cos x k 2 , k .
2 6 6
3 5 5
Vậy tập nghiệm của phương trình cos x là: S k 2 , k 2 | k .
2 6 6
Câu 15. Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và
một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
A. 36 . B. 320 . C. 1220 . D. 630 .
Lời giải
Chọn B
Số cách chọn một bạn nữ từ 20 bạn nữ lớp 12A : 20 cách.
Số cách chọn một bạn nam từ 16 bạn nam lớp 12B : 16 cách.
Theo quy tắc nhân, số cách chọn thỏa đề bài là: 20.16 320 .
Câu 16. Gieo đồng thời một con súc sắc và một đồng tiền. Quan sát số chấm xuất hiện trên con súc sắc và
sựu xuất hiện mặt sấp (S) và ngửa (N) của đồng tiền. Xác định biến cố M : “con súc sắc xuất hiện
mặt chẵn chấm và đồng xu xuất hiện mặt sấp.
A. M 4S . B. M 2S ,4S ,6S .
C. M 2S . D. M 6S .
Lời giải
Chọn B
Xét một con súc sắc có 3 mặt chẵn nên biến cố A : “Số chấm xuất hiện trên con súc sắc là chẵn” là
A 2, 4, 6 .
Một đồng tiền có 1 mặt sấp nên biến cố B : “đồng tiền xuất hiện mặt sấp là” B S .
Vậy biến cố M : “con súc sắc xuất hiện mặt chẵn chấm và đồng tiền xuất hiện mặt sấp” sẽ là
M 2 S , 4 S , 6 S .
n
Câu 17. Số các hạng tử sau khi khai triển biểu thức a b n * là
A. n 2. B. n. C. n 1. D. n 1.
Lời giải
Chọn C
n
Số các hạng tử của khai triển biểu thức a b n * là n 1 .
Câu 18. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0; . B. ;0 . C. ; . D. 0; .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
Hàm số y cos x đồng biến trên các khoảng k 2 ; k 2 , k .
Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 , ( ứng với k 0 )
Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 ; 0 .
2
Câu 19. Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên?
A. 11 . B. 5 . C. 6 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng quy tắc cộng ta có số cách lấy ra một viên bi là: 6 5 11.
Câu 20. Giá trị của Cnk12 là:
n 1! n 1!
A. . B. .
k 2 ! n k 1! k 2! n k 1!
C.
n 1! . D.
n 1! .
k 2 ! n k 3 ! k 2 ! n k 1!
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa.
sin 3 x
Câu 21. Số nghiệm của phương trình 0 thuộc đoạn 2 ; 4 là:
cos x 1
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định: cosx 1 x k 2 * .
sin 3 x
0 sin 3 x 0 3 x k x k .
cos x 1 3
xk 2 ; 4 2 k 4 6 k 12
3 3
7 8 10 11
x 2 ; ; ;3 ; ; ; 4 .
3 3 3 3
7 8 10 11
Đối chiếu điều kiện * x 2 ; ; ; ; ; 4 .
3 3 3 3
Vậy, phương trình có 6 nghiệm.
Câu 22. Cho khai triển nhị thức (2 x 1) n an x n an 1 x n 1 a1 x a0 , trong đó số nguyên dương thỏa
3
mãn C 12n . Tìm
n .
A. 26 C104 . B. 23 C107 . C. 24 C106 . D. 27 C107 .
Lời giải
Chọn C
! = 10( ℎ )
Ta có: = 12 ⇔ = 12 ⇔ − 3 − 70 = 0 ⇔
.( )! = −7( )
Xét khai triển (2 + 1) = (1 + 2 ) = ∑ (2 ) = ∑ 2 (0 ≤
≤ 10; ∈ ℤ)
Suy ra hệ số =2 ⇒ =2 =2 .
Câu 23. . Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường,
từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường,
không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố
Hỏi có cách đi từ thành phố A đến thành phố D mà phải qua B hoặc D, và không quay lại con
đường cũ?
A. 36. B. 6. C. 12. D. 18.
Lời giải
Chọn C
Câu 24. Ảnh của điểm P 1; 1 qua phép quay tâm O góc 90 có tọa độ là:
A. 1;1 . B. 1; 1 . C. 1;1 . D. 1; 1 .
Lời giải.
Chọn A
Ảnh P của điểm P 1; 1 qua phép quay tâm O góc 90 có tọa độ là:
xP xP cos90 yP sin 90 1
. Vậy P 1;1 .
yP xP sin 90 yP cos90 1
Câu 25. Nghiệm của phương trình sin x 3cosx 0 là
A. x k , k . B. x k , k .
6 3
C. x k 2 , k . D. x k 2 , k .
6 3
Lời giải
Chọn B
Ta có: sin x 3cosx 0 sin x 3cosx tan x 3 x k , k .
3
Câu 26. Cho hình vuông (Như hình vẽ). Phép biến hình nào sau đây biến tam giác DEI thành tam giác CFI
?
D H C
I F
E
A G B
A. Phép quay tâm H góc quay 90 . B. Phép tịnh tiến theo véc tơ EI .
C. Phép quay tâm I góc quay ID , IC . D. Phép quay tâm H góc quay 90 .
Lời giải
Chọn C
Phép quay tâm I góc quay ID , IC biến tam giác DEI thành tam giác CFI .
Câu 27. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
A. 3 sinx cos x 3 . B. 3 sinx cos x 2 .
C. 3sin x 2cos x 5 . D. sinx cos x 2 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình asinx bcosx c có nghiệm khi và chỉ khi a2 b2 c2 .
+Xét phương trình: 3sin x 2cos x 5 .
2
Ta có a 3; b 2; c 5 . Khi đó 32 2 13 52 suy ra phương trình phương án A không có
nghiệm.
+Xét phương trình: sinx cos x 2 .
2
Ta có a 1; b 1; c 2 . Khi đó 12 1 2 22 suy ra phương trình phương án B không có
nghiệm.
+Xét phương trình: 3 sinx cos x 3 .
2 2
Ta có a 3; b 1; c 3 . Khi đó 3 1 4 32 suy ra phương trình phương án C không
có nghiệm.
+Xét phương trình: 3 sinx cos x 2 .
2 2
Ta có a 3; b 1; c 2 . Khi đó 3 1 4 22 suy ra phương trình phương án D có
nghiệm.
3
Câu 28. Phương trình 3sin t 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ ; ] ?
6 2
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
2
Phương trình 3sin t 2 tương đương phương trình sin t
3
Dựa vào biểu diễn của vòng tròn lượng giác:
Sin
2/3
y =2/3
1
-1 0
-1
2 3
Suy ra phương trình sin t có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ ; ]
3 6 2
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 1;3 và điểm A 2;3 . Tìm tọa độ điểm B , biết A là ảnh
của B qua phép tịnh tiến theo vectơ v ?
A. B 1;0 . B. B 1;6 . C. B 3; 6 . D. B 3; 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi B x; y
Ta có Tv B A BA v
2 x 1 x3
3 y 3
y0
.
Vậy B 3; 0 .
Câu 30. Cho X là tập hợp gồm n phần tử ( n , n 2 ). Tìm n biết số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp
X bằng 55 .
A. n 10 . B. n 12 . C. n 11 . D. n 9 .
Lời giải
Chọn C
n! 1
Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp X là Cn2 n n 1 .
n 2 !.2! 2
1 n 11 N
Theo giả thiết ta có n n 1 55 n 2 n 110 0 .
2 n 10 L
Vậy số phần tử của tập hợp X là n 11 .
Câu 31. Nghiệm của phương trình sin 4 x cos5 x 0 là
x 2 k 2 x 2 k 2
A. . B. .
x k 2 x k 2
18 9 18 9
x 2 k 2 x 2 k
C. . D. .
x k 2 x k
9 9 18 9
Lời giải
Chọn B
Ta có: sin 4 x cos 5 x 0 cos 5 x sin 4 x cos 5 x cos 4 x
2
5 x 4 x 2 k 2 x 2 k 2
k .
5 x 4 x k 2 x k 2
2 18 9
Câu 32. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C,D
Phương án C đúng.
Câu 33. Nghiệm của phương trình = 20 là:
A. = 8. B. Không tồn tại.
C. = 6. D. = 5.
Lời giải:
Chọn C
[phương pháp tự luận]
Điều kiện: ≥ 3, ∈ ℕ.
! =6
= 20 ⇔ = 20 ⇔ ( − 2)( − 1) = 20 ⇔ ( − 3 − 18) = 0 ⇔ = −3
( − 3)!
=0
Kết hợp điều kiện, ta được = 6.
[phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào máy tính vế trái trừ đi vế phải:
CALC lần lượt các đáp án, ta được đáp án A thỏa mãn vế trái trừ vế phải bằng 0.
Câu 34. Biết đa giác DEFG biến thành đa giác D E F G qua phép tịnh tiến theo v (3; 7) . Chọn khẳng
định đúng.
A. Tu DE F G DEFG với u 7;3 . B. Tu DE F G DEFG với u 3;7 .
C. Tu DE F G DEFG với u 3; 7 . D. Tu DE F G DEFG với u 7; 3 .
Lời giải
Chọn B
Có Tu DE F G DEFG với u v 3;7 .
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M 4;6 là ảnh của điểm N 2; 3 qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Tìm
số k .
1
A. k 2 . B. k 8 . C. k 18 . D. k .
2
Lời giải
Chọn A
Điểm M là ảnh của điểm N qua phép vị tự tâm O tỉ số k .
OM kON
4 k .2
k 2
6 k . 3
Vậy k 2 .
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(5; 6) . Tìm ảnh của A qua phép dời hình có được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo u ( 3; 4) và phép quay tâm O góc quay 90 ?
A. A '( 2; 2) . B. A '(2; 2) . C. A '( 2; 2) . D. A '(2; 2) .
Lời giải
Chọn D
Gọi A ''( x ''; y '') là ảnh của A(5; 6) qua phép tịnh tiến theo u ( 3; 4) .
x '' 5 ( 3) 2
Ta có:
y '' 6 4 2
A ''(2; 2)
Gọi A '( x '; y ') là ảnh của A ''(2; 2) qua phép phép quay tâm O góc quay 90 .
x ' y '' 2
Ta có: A '(2; 2)
y ' x '' 2
Vậy A '(2; 2) chính là ảnh của A qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép tịnh tiến theo u ( 3; 4) và phép quay tâm O góc quay 90 .
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình x y 4 0 . Phép đồng dạng
1
có được bằng cách thực hiện liên tiếp các phép vị tự tâm O tỉ số k và phép quay tâm O góc quay
2
45o biến đường thẳng thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A. x y 2 0 . B. x y 2 0 . C. x 2 0 . D. y 2 0 .
Lời giải
Chọn D
1
Phép vị tự tâm O tỉ số k biến đường thẳng thành đường thẳng ' song song hoặc trùng với
2
nên phương trình ' có dạng: x y c 0 .
1
Lấy điểm M 4;0 ta có ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k là: M ' 2;0 ' nên ta
2
có 2 0 c 0 c 2 ' : x y 2 0.
Giả sử '' là ảnh của ' qua phép quay tâm O góc quay 45o.
Lấy P 2;0 , Q 0; 2 ' ta có ảnh của P, Q qua phép quay tâm O góc quay 45o là:
P'
2; 2 , Q ' 2; 2 '' suy ra phương trình '' là: y 2 0.
Câu 38. Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y 3sin 2 x 4 cos 2 x m 1 có tập xác định là .
A. 4 m 6 . B. 4 m 6 . C. m 6 . D. m 6 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số y 3sin 2 x 4 cos 2 x m 1 có tập xác định là
khi 3sin 2 x 4cos 2 x m 1 0, x .
3sin 2 x 4cos 2 x m 1, x .
1 m Min f x ; f x 3sin 2 x 4 cos 2 x .
1 m 9 16 .
m 6.
1 2
Câu 39. Tổng C2018 2.5C2018 3.52 C2018
3
... 2018.52017 C2018
2018
bằng
A. 1009.24034 . B. 1009.24035 . C. 1009.2 4035 . D. 1009.2 4034 .
Lời giải
Chọn B
2018 0 1
Ta có: 1 x C2018 xC2018 x 2 C2018
2
x 3C2018
3
... x 2018C2018
2018
.
2018 0 1
Suy ra: 1 x C2018 xC2018 x 2C2018
2
x3C2018
3
... x 2018C2018
2018
.
Lấy đạo hàm hai vế, ta được:
2017 1 2
2018 1 x C2018 2 xC2018 3x 2C2018
3
... 2018 x 2017C2018
2018
.
Cho x 5 . Khi đó:
1 2 2017 2017
C2018 2.5C2018 3.52 C2018
3
... 2018.52017 C2018
2018
2018. 1 5 2018. 4 1009.2 4035 .
Câu 40. Biết rằng m m0 thì phương trình 2sin 2 x 5m 1 sinx 2m2 2m 0 có đúng 5 nghiệm phân biệt
thuộc ;3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. m0 1;0 . B. m0 4; 2 . C. m0 0; 2 . D. m0 0;1 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t sinx 1 t 1 . (1)
Phương trình * có một nghiệm t1 1 (cho ra hai nghiệm x ) và một nghiệm 1 t2 0 (cho ra ba
nghiệm x ).
Do t1 1 nên t 2 m 2 m .
m 1 t2 2 1;0
Thay t1 1 vào phương trình * , ta có 2m 3m 1 0
2
m 1 t 3 1;0
2
2 4
Vậy không có giá trị m nào thỏa mãn.
Trường hợp 2:
Phương trình * có một nghiệm t1 1 (cho ra một nghiệm x ) và một nghiệm 0 t 2 1 (cho ra bốn
nghiệm x )
Do t1 1 nên t 2 m 2 m .
1 1
2
m t2 0;1
Thay t1 1 vào phương trình * , ta có 2m 7m 3 0 2 4
m 3 t2 6 0;1
1
Vậy m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
cos 2 x
Câu 41. Số nghiệm của phương trình 0 với x 2 là
1 sin 2 x 2
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x k , k .
4
Phương trình đã cho cos 2 x 0 x m , m .
4 2
3
Đối chiếu điều kiện x n , n .
4
3 5 5
Vì x 2 suy ra n 2 n .
2 2 4 4 4
Mà n n 1;0;1 . Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(4; 3) và B(1;2) . Gọi C là ảnh của B qua phép quay tâm A
góc 495 . Gọi S là diện tích của tam giác ABC . Tính giá trị của P 4 S 2 7 .
A. P 751 . B. P 3205 . C. P 571 . D. P 2305 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: AB (1 4)2 (2 3)2 34 .
AC AB AC AB 34
Q A;495 ( B ) C .
135
( AB; AC ) 495 BAC
1 1 2 17 2
Do đó, diện tích của tam giác ABC là: S AB. AC.sin135 . 34. 34. .
2 2 2 2
2
2
17 2
Vây, P 4 S 7 4. 7 571 .
2
Câu 43. Cho đa giác đều 20 cạnh nội tiếp đường tròn (O). Xác định số hình thang có 4 đỉnh là các đỉnh của
đa giác đều.
A. 315. B. 720. C. 810. D. 765.
Lời giải
Chọn D
Hình thang luôn có trục đối xứng đi qua tâm nên ta chỉ xét trục đối xứng vuông góc với hai đáy của
hình thang trong hai trường hợp
Th1: Trục đối xứng của hình thang đi qua hai đỉnh của đa giác đều
Chọn một trục đối xứng có 10 cách
Mỗi trục đối xứng như vậy ta có C92 cách chọn các đỉnh của hình thang nhân trục đối xứng đó
Suy ra 10.C92 360 hình thang có trục đối xứng đi qua các đỉnh đa diện
Th2: Trục đối xứng không đi qua đỉnh của đa giác đều
Chọn một trục đối xứng như vậy ta có 10 cách
Mỗi trục đối xứng như vậy ta có C102 cách chọn các đỉnh của hình thang nhận trục đối xứng đó
Suy ra 10.C102 450 hình thang có trục đối xứng không qua các đỉnh của đa giác đều
Lại có C102 45 hình chữ nhật là hình thang có hai trục đối xứng nên số hình thang thỏa mãn yêu cầu
bài toán là 360 450 45 765 .
Câu 44. Giải phương trình sin 3x 4sin x.cos2 x 0.
k 2 k
x k 2 x k x x
3 2
A. . B. . C. . D. .
x k x k 2
3 6 x k x k
3 4
Lời giải
Chọn B
Ta có sin 3x 4sin x.cos2 x 0.
3sin x 4 sin 3 x 4 sin x. 1 2sin 2 x 0.
3sin x 4 sin 3 x 4 sin x 8sin 3 x 0.
4 sin 3 x sin x 0.
sin x 0 x k
sin x 0
2
1 .
4sin x 1 cos 2 x x k
2 6
Vậy S k ; k .
6
2sin x cos x 3
Câu 45. Biết M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y . Tính M 2 m2 .
2cos x sin x 4
4 36 4 488
A. . B. . C. . D. .
25 25 121 121
Lời giải
Chọn D
2sin x cos x 3
y 2sin x cos x 3 2 y.cos x y.sin x 4 y
2cos x sin x 4
1 2 y cos x 2 y sin x 4 y 3
2 2 2
Hàm số xác định khi: 1 2 y + 2 y 4 y 3 11y 2 24 y 4 0
2 2
y 2 . Vậy GTNN của hàm số là m và GTLN của hàm số là M 2 .
11 11
4 488
M 2 m2 4 .
121 121
Câu 46. Cho parabol P : y x 2 2 x m . Tìm m sao cho P là ảnh của P : y x 2 2 x 1 qua phép
tịnh tiến theo vectơ v 0;1 .
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M x ; x 2 2 x 1 P và M x ; y là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv .
x x
Tv M M 2
.
y x 2 x 2
3
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc ; thì
8 6
1 m
1 1 m 2.
2 2
0 2016 1 2015 2 2014 2016
Câu 48. Giá trị biểu thức T C2017 .C2017 C2017 .C2016 C2017 .C2015 ... C2017 .C10 bằng
A. T 2017.22016 . B. T 2016.22016 . C. T 2016.22017 . D. T 22017 .
Lời giải
Chọn A
0 2016 1 2015 2 2014 2016
T C2017 .C2017 C2017 .C2016 C2017 .C2015 ... C2017 .C10
0 1 2 2016
2017.C2017 2016.C2017 2015.C2017 ... C2017
2017 2016 2015 1
2017.C2017 2016.C2017 2015.C2017 ... C2017
Ta có: k .Cnk n.Cnk11 , k , n ,1 k n .
Nên
2016 2015 2014 0
T 2017.C2016 2017.C2016 2017.C2016 ... 2017.C2016
2017 C2016
0 1
C2016 2016
... C2016 2017.2 2016 .
Câu 49. Cho hai tập hợp hợp L và C biết L ={các số tự nhiên có 2018 chữ số được lập từ các số 0,1, 2 mà số
0 xuất hiện lẻ lần }, C ={các số tự nhiên có 2018 chữ số được lập từ các số 0,1, 2 mà số 0 xuất hiện
chẵn lần (kể cả số 0 không xuất hiện) }. Gọi L , C lần lượt là số lượng các phần tử của tập hợp L
và C . Giá trị của biểu thức M 2 L C là
A. 32019 1 . B. 32018 1 . C. 32019 1 . D. 32018 1 .
Lời giải
Chọn D
Giả sử số cần lập có dạng: a1a2 ...a2018
+) Tính L như sau: giả sử số cần lập có k số 0 (k lẻ) ta tiến hành lập số đó như sau:
- Chọn số cho a1 có 2 cách (vì a1 0 ).
- Chọn vị trí cho k số 0 từ 2017 vị trí có C2017
k
cách.
- Chọn số cho các vị trí còn trống có 22017 k cách.
có 2.C2017
k
.22017 k số thỏa mãn tính chất trên.
L 2.(C12017 .22016 C32017 .22014 ... C2017
2017 ) .
5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π
x k2π x1 x2 2π+k2π
f'(x) + 0 - 0 +
f(x1)
y=0
f(x)
f(2π+k2π)
f(k2π) f(x2)
⇒ Trên ( 2 ; 2 + 2 ] phương trình ( ) = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt (với = 1; 320)
Tương tự xét trên nửa khoảng (0; 2 ] phương trình có một nghiệm và trên nửa khoảng (642 ; 2019]
phương trình có hai nghiệm.
Từ đó số nghiệm của phương trình đã cho là 2. [320.2 + 1 + 2] + 1 = 1287
------------- HẾT -------------
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 105
m 3
Phương trình sin x m cos x 10 có nghiệm a 2 b 2 c 2 m 2 9 0 .
m 3
Câu 6. Nghiệm của phương trình cos x 1 là:
A. x k , k . B. x k , k .
2
C. x k 2 , k . D. x k 2 , k .
Lời giải
Chọn D
Phương trình cos x 1 x k 2 , k .
Câu 7. Cho các mệnh đề sau:
E: “Cho 2 đường tròn có cùng bán kính. Tồn tại phép tịnh tiến biến đường tròn này thành đường
tròn kia.”
F: “ Cho 2 tam giác bằng nhau. Mọi phép tịnh tiến đều biến tam giác này thành tam giác kia. ”
G: “ Cho 2 đoạn thẳng bằng nhau. Mọi phép tịnh tiến đều biến đoạn thẳng này thành đoạn thẳng
kia.”
H: “ Cho 2 đường thẳng song song với nhau. Tồn tại phép tịnh tiến biến đường thẳng này thành
đường thẳng kia.”
Có vô số phép tinh tiến biến đoạn thẳng này thành đoạn thẳng kia. G sai.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k 1 .
D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
Lời giải
Chọn C
Câu 9. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau?
A. 55 . B. 45 . C. 90 . D. 35 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử ta có hai điểm A , B phân biệt thì cho ta một đoạn thẳng AB (đoạn AB và đoạn BA giống
nhau).
Vậy số đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau là: C102 45 .
Câu 10. Phép vị tự tâm I tỉ số k 2 biến điểm M thành điểm M . Chọn khẳng định đúng.
A. IM 2 IM . B. IM 2 IM .
C. IM 2 IM . D. IM 2 IM .
Lời giải
Chọn C
Chọn C
Câu 13. Từ thành phố A đến thành phố B có 5 cách đi bằng đường bộ, 3 cách đi bằng đường thủy và 2
cách đi bằng đường hàng không. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố B ?
A. 10 . B. 30 . C. 16 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A
Theo quy tắc công có 5 3 2 10 cách đi từ thành phố A đến thành phố B .
Câu 14. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác?
A. 2 tan 2 3x 3tan 3x 5 0 . B. cos2 x 6sin 2 x 5 0 .
x x
C. cos 2 10 cos 5 0 . D. 4sin 2 x 5sin x 8 0 .
2 2
Lời giải
Chọn B
Theo quan sát, phương trình cos2 x 6sin 2 x 5 0 không phải là phương trình bậc hai của một hàm
số lượng giác, vì phương trình không cùng một hàm số lượng giác.
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Lời giải
Chọn A
Phép quay không biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó trong trường hợp góc quay
bất kì.
5
Câu 16. Khi khai triển biểu thức a b thành tổng, biểu thức không chứa số hạng nào sau đây?
A. a 2 b 3 . B. a 4 . C. b 5 . D. ab 4 .
Lời giải
Chọn B
Số hạng tổng quát là: Tk 1 C5k a5 k b k .
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 3 x y 1 0 , ảnh d của d qua phép quay tâm
O , góc quay 90 là:
A. d : 3 x y 2 0 . B. d : x y 2 0 .
C. d : x y 1 0 . D. d : x 3 y 1 0 .
Lời giải
Chọn D
Vì phép quay tâm O , góc quay 90 biến d thành d nên d d do đó d có phương trình dạng:
x 3 y m 0 . Do đó ta chọn
B.
2cos 2 x
Câu 22. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 sin 2 x
3 3
A. x0 ; . B. x0 ; . C. x0 0; . D. x0 ; .
2 4 4 4 4 2
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: sin 2 x 1 2 x k 2 x k .
2 4
Trong điều kiện đó phương trình suy ra cos 2 x 0 2 x k x k .
2 4 2
3
Kết hợp điều kiện suy ra x k .
4
3
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là: x0 ; .
4 4
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm M 1; 2 , N 3; 4 và P 0; 4 . Phép tịnh tiến theo vecto
NP biến điểm M thành điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?
A. 4; 2 . B. 4; 2 . C. 2; 2 . D. 1; 6 .
Lời giải
Chọn C
Phép tịnh tiến theo vecto NP 3;0 biến điểm M thành điểm A a; b , nên MA NP ,
a 1 3 a 2
Hay .
b 2 0 b 2
Câu 24. Nghiệm của phương trình cos = là
A. =± + ( ∈ ℤ). B. = ± + 2 ( ∈ ℤ).
C. =± + ( ∈ ℤ). D. =± + ( ∈ ℤ).
Lời giải
Chọn D
Ta có: cos = ⇔ = ⇔ cos2 = −
2 = + 2
⇔ ⇔ =± + ( ∈ ℤ).
2 =− + 2
a
Câu 25. Biết phương trình 3 cos x sin x 2 có nghiệm dương bé nhất là , ( với a , b là các số nguyên
b
a
dương và phân số tối giản). Tính a 2 ab.
b
A. S 75 . B. S 85 . C. S 65 . D. S 135 .
Lời giải
Chọn B
3 1 2 2
Ta có: 3 cos x sin x 2 cos x sin x sin .cos x cos .sin x
2 2 2 3 3 2
2 x 3 4 k 2
sin x sin x sin k
3 2 3 4 x 3 k 2
3 4
x k 2
12
k .
x 5 k 2
12
5
Nghiệm dương bé nhất của phương trình là .
12
a 5; b 12 a 2 ab 85 .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M 1; 4 và N 5;3 . Qua phép dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v 4; 2 và phép quay tâm O góc quay 45 thì
M , N lần lượt biến thành M , N . Tính độ dài M N .
74 26
A. . B. 37 . C. . D. 65 .
2 2
Lời giải
Chọn
D.
2 2
Theo tính chất: MN M N 37 .
xN xM yN yM
Câu 27. Cho lưới tọa độ ô vuông như hình vẽ. Tìm tọa độ véctơ v biết rằng qua Tv thì hình B là ảnh của hình
A.
A. v 8;4 . B. v 8;6 . C. v 8; 4 . D. v 8; 6 .
Lời giải
Chọn D
v AB 8; 6 .
10
Câu 28. Hệ số của x 4 trong khai triển 2 x 1 thành đa thức là:
A. 24 A104 . B. 26 A104 . C. 26 C104 . D. 24 C104 .
Lời giải
Chọn D
10 k
Số hạng tổng quát của khai triển là C10k a10 k .b k C10k 2 x C10k 210 k x10 k
Hệ số của x 4 có k thỏa 10 k 4 k 6
Suy ra hệ số của x 4 là 24 C106 24 C104 .
Câu 29. Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
Ta có tan x 1 x k k .
4
Xét Chọn C, ta có cot x 1 x k k .
4
1
Cách 2. Ta có đẳng thức cot x . Kết hợp với giả thiết tan x 1 , ta được cot x 1 . Vậy hai
tan x
phương trình tan x 1 và cot x 1 là tương đương.
Câu 33. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏ có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ?
A. 470. B. 315. C. 455. D. 144.
Lời giải
Chọn A
TH1: Chọn 2 nữ, 2 nam ⇒ cách chọn.
TH2: Chọn 3 nữ, 1 nam ⇒ cách chọn.
TH3: Chọn 4 nữ ⇒ = 15 cách chọn.
n!
2
n 1 ! 3 n 1! 3n 2 879
n 3 ! n 1!2! n 3!2!
3
n n 1 n 2 n 1 n n 1 n 2 3n 2 879
2
3 9
n3 3n 2 2n n 2 n n 2 n 3 3n 2 879
2 2
13 15
n3 n 2 n 882 0
2 2
n 12 (thỏa mãn)
Suy ra n1 12 .
Vậy tổng các chữ số của n1 là 1 2 3 .
Câu 36. Trên khoảng ;2 , phương trình cos 2 x sin x có bao nhiêu nghiệm?
2 6
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có cos 2 x sin x cos 2 x cos x
6 6 2
6 2 x x k 2 x k 2
2 3
k .
2 x x k 2 x 2 k 2
6
2 9 3
7 5 k
2 3 k 2 2 6 k 12 k 1
Vì x ;2 , suy ra .
2 2 k 2 2 8 k 5
k
k 2; 1
2 9 3 3 12
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng ; 2 .
2
Câu 37. Cho phương trình 3sin x.cos x cos x 1 và sin x 1 a sin 2 x b sin x 1 0 2 . Biết phương
trình 1 và 2 tương đương, tính M 2a 3b
A. 8 . B. 10 . C. 6 D. 12 .
Lời giải
Chọn D
cos x 0 sin x 1
1 cos x 3sin x 1 0 1 1 .
sin x sin x
3 3
sin x 1
2 2 .
a sin x b sin x 1 0
a b 1 0
a 3
Phương trình 1 và 2 tương đương khi và chỉ khi: 1 1 .
9 a 3 b 1 0 b 2
Vậy M 2a 3b 2 3 3 2 12 .
Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 5 là:
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số y sin 2 x 4sin x 5 .
Đặt t sin x ; khi đó t 1;1 .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (t ) t 2 4t 5 với t 1;1 .
Ta có bảng biến thiên sau:
Từ đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là 8 khi sin x 1 x k 2 .
2
1983
Câu 39. Tính tổng: S C2017
k
k .
k 0
1983 1984 1982 1983
A. S C 4001 . B. S C4000 . C. S C4001 . D. S C2001 .
Lời giải
Chọn A
+) Tính chất: Cnk Cnk 1 Cnk11
Cnk 1 Cnk11 Cnk
0 0
+) C2017 C2018
1 1 0
C2018 C2019 C2018
2 2 1
C2019 C2020 C2019
3 3 2
C2020 C2021 C2020
…..
1983 1983 1982
C4000 C4001 C4000
1983
S C4001 .
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 5 m sin x m 1 cos x xác định trên
?
A. 5 B. 8. C. 6 D. 7 7.
Lời giải
Chọn B
Yêu cầu bài toán tương đương với:
5 m sin x m 1 cos x 0, x m sin x m 1 cos x 5, x .
Đặt f x m sin x m 1 cos x (1).
Xem (1) là phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x nên để phương trình (1) có nghiệm thì:
2 2
m2 m 1 f x 2m2 2m 1 f x 2m2 2m 1 .
Do vậy ta cần có: 2m2 2m 1 5 2m2 2m 24 0 m 4;3 .
Vậy có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 41. Cho hình chữ nhật ABCD có I , J , K , L, O lần lượt là trung điểm AB , BC , CD , DA, AC (như hình
vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác ALI thành tam giác KOC .
A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép Q B ,900 và phép đối xứng trục d ,với d là đường trung trực của
KC .
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO và T
AB
.
( ′ − 2) + ( ′ + 3) + 4( − 2) − 6( ′ + 3) − 5 = 0 ↔ ′ + ′ − 18 = 0.
Câu 43. Cho tam giác HUE . Trên cạnh HE lấy 14 điểm phân biệt khác H , E rồi nối chúng với U . Trên cạnh
UE lấy 7 điểm phân biệt khác U , E rồi nối chúng với H . Số tam giác đếm được trên hình khi này
là:
A. 1981 . B. 1981;1471981 .
C. 1981 . D. 1471981 .
Lời giải
Chọn C
U E
Nhận xét: Tam giác tạo thành có ít nhất một đỉnh trong số 2 đỉnh H , U .
Số tam giác có đỉnh H là: 15.C92 .
Số tam giác có đỉnh U là: 8.C162 .
Số tam giác có đỉnh H , U là: 8.15 .
Vậy số tam giác là: 15.C92 8.C162 15.8 1380 .
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3 x 4 y 1 0 . Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ
số k 3 và phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 2 thì đường thẳng d biến thành đường thẳng d có
phương trình là
A. 3 x 4 y 5 0 . B. 3 x 4 y 2 0 . C. 3 x 4 y 2 0 . D. 3 x 4 y 5 0 .
Lời giải
Chọn B
Vì qua phép vị tự và phép tịnh tiến một đường thẳng biến thành đường thẳng song song hoặc trùng
với nó nên đường thẳng d có dạng 3 x 4 y c 0 .
Chọn A 1;1 d , qua phép vị tự tâm O , tỉ số k 3 , điểm A biến thành A1 3; 3 .
Qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 2 , điểm A1 biến thành điểm A 2; 1 .
Vì A d nên 3 2 4 1 c 0 c 2 .
Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxy , ảnh của đường thẳng d : x y 1 0 qua phép quay tâm O góc quay 90 có
phương trình là
A. x y 1 0 . B. x y 1 0 . C. x y 1 0 . D. x y 2 0 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Gọi đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 90
Suy ra d :x y c 0 .
Lấy điểm A 1;0 d A ' 0; 1 là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 90 và
A : x y c 0 c 1 .
Suy ra phương trình đường thẳng : x y 1 0 .
Cách 2:
Gọi là ảnh của d qua phép quay Q0;90 .
M x ; y là một điểm bất kỳ thuộc đường thẳng d , gọi M x ; y Q0;90 M , suy ra M .
x y x y
Ta có biểu thức tọa độ của phép quay Q0;90 : M y ; x .
y x y x
M d y x 1 0 x y 1 0 . Suy ra phương trình đường thẳng : x y 1 0 .
Câu 46. Tất cả các giá trị của m để phương trình cos 2 x 2m 1 cos x m 1 0 có đúng 2 nghiệm
x ; là
2 2
A. 0 m 1 . B. 1 m 1 . C. 1 m 0 . D. 0 m 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
cos 2 x 2m 1 cos x m 1 0 2 cos 2 x 2m 1 cos x m 0
1
cos x
2 cos x 1 cos x m 0 2.
cos x m
1
Phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm x ; khi và chỉ khi 0 cos x 1 nên loại cos x
2 2 2
Vậy phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm x ; khi và chỉ khi 0 m 1 .
2 2
Câu 47. Số các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x 1 2cos 2 x 2m 1 cos x m 0 có
đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn 0; 2 là:
A. vô số. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
sin x 1
Ta có phương trình tương đương 2
2cos x 2m 1 cos x m 0
sin x 1
sin x 1 1
cos x
2 cos x 1 cos x m 0 2
cos x m
Với x 0; 2 . Ta có:
sin x 1 x vì x 0; 2 nên x (thỏa mãn).
2 2
x x
1 3 3
cos x cos x cos vì x 0; 2 nên (thỏa mãn).
2 3 x 2 5 x 5
3 3 3
Với 1 m 1 , đặt m cos , 0; .
Nhận xét: Với x 0; 2 thì phương trình
x
cos x m cos x cos * .
x 2
Do đó, phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình * có
đúng một nghiệm hoặc có 2 nghiệm phân biệt và một nghiệm bằng .
2
5
Trường hợp 1: 2 (thỏa vì khác , , ). Suy ra m cos 1 .
2 3 3
3
Trường hợp 3: 2 (thỏa). Suy ra m cos 0 .
2 2 2
Vậy m 0; 1 nên có 2 giá trị m .
Cn0 Cn1 Cn2 Cnn 2100 n 3
Câu 48. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn ... .
1.2 2.3 3.4 n 1 n 2 n 1 n 2
A. n 100 . B. n 98 . C. n 101 . D. n 99 .
Lời giải
Chọn B
Xét số hạng tổng quát ta có:
Cnk n!
k 1 k 2 k 1 k 2 k ! n k !
n 2 !
k 2 ! n 2 k 2 ! n 1 n 2
Cnk22
.
n 1 n 2
Khi đó:
Cn0 Cn1 Cn2 Cnn 2100 n 3
...
1.2 2.3 3.4 n 1 n 2 n 1 n 2
Cn2 2 Cn3 2 Cn4 2 Cnn22 2100 n 3
...
n 1 n 2 n 1 n 2 n 1 n 2 n 1 n 2 n 1 n 2
1 2100 n 3
n 1 n 2
Cn2 2 Cn3 2 Cn4 2 ... Cnn22 n 1 n 2
2100 n 3
C 0
n2 C 1
n2 C2
n 2 C 3
n 2 C 4
n 2
n 2
... C
n2 C 0
n 2 C 1
n 2
n 1 n 2
2 n 2 1 n 2 2100 n 3
2n 2 2100
n 98 .
Câu 49. Gọi H là hình được tạo bởi các điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
1 2 sin 3 x cos 3x sin 3x cos 3 x 0 trên đường tròn lượng giác. Tính diện tích S của hình H .
3 3 3 3
A. S . B. S 3 3 . C. S 6 3 . D. S .
2 4
Lời giải
Chọn A
Ta có 1 2 sin 3 x cos 3 x sin 3 x cos 3 x 0 1 cos 2 3 x 2 sin 3 x sin 3 x cos 3 x 0
sin 2 3x 2sin 3x sin 3x cos3x 0
sin 3 x 0
sin 3 x sin 3 x cos 3 x 2 0 .
sin 3 x cos 2 x 2 VN
Ta có sin 3 x 0 3 x k x k , k .
3
Biểu diễn họ nghiệm x k , k trên đường tròn lượng giác ta được 6 điểm A, A1 , A2 , A, A3 , A4
3
cách đều nhau cung như hình vẽ dưới đây.
3
x y 21 x 16
VN
x y 0 y 5
Ta có hệ
x y 21 x 5
x y 11 y 16
a c e g 5
Nếu Không tồn tại vì các chữ số a , b ... đôi một khác nhau.
b d f 16
a c e g 16
Nếu b ; d ; f là các nhóm số 0;1; 4 hoặc 0; 2;3 .
b d f 5
Với mỗi trường hợp trên sẽ lập được 4!.3! 144 số.
Vậy có 144.2 288 số cần tìm.
------------- HẾT -------------
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 106
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D là tập đối xứng.
f ( x) 1 2( x)2 cos3( x) 1 2 x 2 cos3x f ( x) . Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 2 cot x 3 . B. 2cos x 3 . C. 3sin x 2 . D. 3tan x 2 .
Lời giải
Chọn B
3
2 cos x 3 cos x , phương trình vô nghiệm.
2
Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ; ?
2
A. y cot x . B. y sin x . C. y cos x . D. y tan x .
Lời giải
Chọn D
Câu 9. Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau.
Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là
A. 14 B. 60 C. 5 D. 120
Lời giải
Chọn D
Để chọn được bộ quần áo theo yêu cầu bài toán phải thực hiện các hành động:
+ Hành động 1: Chọn chiếc áo: Có 5 cách chọn.
+ Hành động 2: Chọn chiếc quần: Có 4 cách chọn.
+ Hành động 3: Chọn đôi giầy: Có 3 cách chọn.
+ Hành động 4: Chọn chiếc mũ: Có 2 cách chọn.
Vậy theo qui tắc nhân, có 5.4.3.2 120 cách chọn.
Câu 10. Cho phép V I , k : M N . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. IN k .IM . B. IM IN . C. IN k.IM . D. IM k .IN .
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa của phép vị tự.
0 1 2 3 2018 2018 2019 2019
Câu 11. Tính tổng S C2019 2C2019 4C2019 8C2019 ... 2 C2019 2 C2019 .
A. S 2 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
n
n k n
S 1 x Cn0 1 x k Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 Cn3 x 3 ... 1 x n .
k 0
Chọn C
Số cách chọn 3 học sinh từ nhóm 20 học sinh để trao cho mỗi học sinh được chọn ra một món quà
3
khác nhau là: A20 .
Câu 19. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Lời giải
Chọn C
Ta có phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên A sai.
Câu 20. Nghiệm của phương trình lượng giác sin x 5 là:
x arcsin 5 k 2
A. k . B. x .
x arcsin 5 k 2
C. x . D. x arcsin 5 k 2 k .
Lời giải
Chọn B
Phương trình sin x m chỉ có nghiệm khi và chỉ khi m 1.
Nên phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 21. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng ngàn
lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị?
A. 209. B. 215. C. 210. D. 221.
Lời giải
Chọn C
Gọi = với 9 ≥ > > > ≥ 0 là số cần lập và tập hợp là =
{0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}.
Để lập được số tự nhiên thỏa mãn đề bài, ta làm hai bước
+ Bước 1: Chọn 4 chữ số khác nhau từ , có cách.
+ Bước 2: Xếp các chữ số theo thứ tự tăng dần, có 1 cách.
Khi biến M thành M 2 thì A, B lần lượt là trung điểm MM 1; M 1M 2 (hình trên) khi đó
M1M 2 2 AB . Vậy qua T2
AB
biến M thành M .
2
Câu 23. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y tan x và y tan 2 x bằng nhau?
4
3m 1
A. x k , k ; k , m . B. x k , k .
12 3 2 12 3
C. x k , k . D. x k , k .
12 4 2
Lời giải
Chọn A
x m
cos x 0
4
Điều kiện: 4 x m .
cos 2 x 0 x m 4 2
4 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm: tan 2 x tan x
4
2 x x k x k k .
4 12 3
3m 1
Đối chiếu điều kiện, ta cần có k m k k, m .
12 3 4 2 2
3m 1
Vậy phương trình có nghiệm x k k ; k , m .
12 3 2
2
Câu 24. Phương trình sin 5 x cos 5 x 2 có nghiệm là x k k trong đó a và b là số
a b
nguyên tố. Tính a 3b .
A. a 3b 7 . B. a 3b 12 . C. a 3b 10 . D. a 3b 5 .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có sin 5 x cos 5 x 2 sin 5 x 1 5 x k 2 x k .
4 4 2 20 5
Suy ra a 20 và b 5 . Vậy a 3b 20 15 5 .
Câu 25. Phép tịnh tiến theo vectơ u 1;2 biến điểm A 2;5 thành điểm nào sau đây?
A. A ' 3; 7 B. A ' 3; 7 C. A ' 3;5 D.
A ' 3; 7
Lời giải
Chọn B
x A ' xA xu 3
Ta có A ' Tu A .
y A ' y A yu 7
2 2
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 9 và
C : x 1 y 2
C : x 2 y 2 2 x 8 y 7 0 . Tìm vectơ v để qua phép tịnh tiến theo vectơ v thì C biến thành
C .
A. Không tồn tại vectơ v . B. v 2; 2 .
C. v 1; 2 . D. v 2; 2 .
Lời giải
Chọn A
2 2
C : x 1 y 2 9 có tâm I 1;2 , bán kính R 3
C : x 2 y 2 2 x 8 y 7 0 có tâm I 1; 4 , bán kính R
10
Để qua phép tịnh tiến theo vectơ v thì C biến thành C thì R R 3 10 (vô lý)
Không tồn tại vectơ v .
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của n thỏa mãn Pn .A n2 72 6 A n2 2Pn .
A. n 3; n 3; n 4. n 3; n 4.
B.
C. n 3. D. n 4.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: n 2 , n N .
Ta có Pn .A n2 72 6 A n2 2Pn Pn A n2 12 6 A 2n 12 0
n! 3
Pn 6
A 12 Pn 6 0 2
2
n!
n
A n 12 0
12
n 2 !
n ! 3! n 3
. So với điều kiện, các giá trị cần tìm là n 3; n 4.
n n 1 12 n 3 n 4
Câu 28. Cho điểm A 3; 2 . Ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay 900 là
A. 2; 3 . B. 2; 3 . C. 2;3 . D. 2;3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi A là ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay 900 . Khi đó A 2; 3 .
Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và khác 0 , biết rằng tổng của ba chữ số
này bằng 8 ?
A. 18 . B. 12 . C. 24 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Gọi số cần tìm là abc với a, b, c 1; 2;3;...;9 và đôi một khác nhau.
Do tổng của ba chữ số này bằng 8 nên a, b, c 1;2;5 hoặc a, b, c 1;3;4 .
Do đó có 3! 3! 12 số cần tìm.
Câu 30. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C , D .
Chọn B
Ta thấy hàm số có GTLN bằng 1 và GTNN bằng 1 . Do đó loại đáp án C
2
Tại x 0 thì y . Do đó loại đáp án D
2
3
Tại x thì y 1 . Thay vào hai Chọn Bòn lại chỉ có A thỏa mãn.
4
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một phép vị tự với tỉ số k biến điểm M thành điểm M , điểm N
thành điểm N . Biết MN 2; 1 ; M N 4; 2 . Tỉ số k của phép vị tự này bằng:
1 1
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
Theo tính chất của phép vị tự: M , N theo thứ tự là ảnh của M , N qua phép vị tự tỉ số k khi đó:
MN kMN và M N k MN .
Ta có: M'N' 2 MN , suy ra k 2 .
Câu 32. Tìm hệ số của trong khai triển của (1 − 2 ) .
A. 1760. B. −1760. C. 112640. D. −112640.
Lời giải
Chọn B
Số hạng tổng quát trong khai triển của (1 − 2 ) là . (1) . (−2 ) = . (−2) . .
Vậy hệ số của trong khai triển trên là (−2) . = −1760.
Câu 33. Cho phương trình = 0. Số nghiệm của phương trình thuộc [− ; 3 ] là
√
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải
√
≠ + 2
Điều kiện: 2 − √3 ≠ 0 ⇔ ≠ ⇔ ( ∈ ℤ).
≠− + 2
= + 2
Khi đó phương trình ⇔ 2 −1 =0 ⇔ = ⇔ = ⇔ ( ∈ ℤ).
= + 2
Đối chiếu với điều kiện ta được = + 2 .
Ta có: ∈ [− ; 3 ] ⇔ − ≤ + 2 ≤ 3 ⇔ − ≤ 2 ≤ ⇔− ≤ ≤ .
Mà ∈ ℤ nên ta có ∈ {0; 1}.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thuộc [− ; 3 ] là: = ; = .
Câu 34. Nghiệm của phương trình 2sin x 1 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
những điểm nào?
42 32 a y 42 32 a 5 a y 5 a .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số M 5 a .
Ta có M 3 a 5 3 a 2 .
3 3
Câu 37. Tìm số nghiệm thuộc ; của phương trình 3 sin x cos 2x .
2 2
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
3
3 sin x cos 2 x 3 sin x sin 2 x 3 sin x 2sin x.cosx 0 .
2
x k
s inx 0
5
s inx 3 2cosx 0 co s x 3 x
6
k 2 .
2 5
x k 2
6
3 3
+) Với x k ta có: k k 1 k Không tồn tại k .
2 2
5
+) Với x k 2 ta có:
6
3 5 7 11 7
k 2 k k k 1 x .
2 6 6 12 6
5 3 5 1 1
+) Với x k 2 ta có k 2 k k Không tồn tại k .
6 2 6 3 12
7
Vậy phương trình có 1 nghiệm x .
6
Câu 38. Biết rằng khi m m0 thì phương trình 2sin 2 x 5m 1 sin x 2m 2 2m 0 có đúng 5 nnghiệm
thuộc khoảng ;3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
1 3 7 3 2
A. m0 3 . B. m0 . C. m0 ; . D. m0 ; .
2 5 10 5 5
Lời giải
Chọn D
Đặt t sin x, t 1 . Phương trình trở thành: 2t 2 5m 1 t 2m 2 2m 0 (1)
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi một trong các trường hợp sau xảy ra
TH1: Pt (1) có 2 nghiệm: t1 1 và 1 t2 0 .
m 1
2
+) t 1 2m 3m 1 0 .
m 1
2
t 1
Với m 1 thì (1) trở thành: 2t 2 6t 4 0 không thỏa yêu cầu bài toán.
t 2
t 1
1 2 7 3
Với m thì (1) trở thành: 2t t 0 3 không thỏa yêu cầu bài toán.
2 2 2 t
4
TH2: Pt (1) có 2 nghiệm: t1 1 và 0 t2 1 .
1
2 2 m
+) t 1 2 5m 1 2m 2m 0 2m 7 m 3 0 2.
m 3
t 1
1 2 3 1
Với m thì (1) có dạng: 2t t 0 1 thỏa yêu cầu bài toán.
2 2 2 t
4
t 1
Với m 3 thì (1) có dạng: 2t 2 14t 12 0 không thỏa yêu cầu bài toán.
t 6
1 3 2
m ; .
2 5 5
Câu 39. Tìm tập xác định D của hàm số y 5 2 cot 2 x sin x cot x .
2
k
A. D \ k , k . B. D \ , k .
2
C. D \ k , k . D. D .
2
Lời giải
Chọn B
Do 5 2cot 2 x sin x 1 sin x 2cot 2 x 4 0 x m , m cho nên hàm số có nghĩa khi và
x m x m
k
chỉ khi x (với k , m, n )
2 x n x 2 n 2
k
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D \ , k .
2
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 6 y 0 . Phép quay tâm tại gốc tọa
độ O góc quay 180 biến đường tròn C thành đường tròn
A. C : x 2 y 2 4 x 6 y 0 . B. C : x 2 y 2 4 x 6 y 0 .
C. C : x 2 y 2 4 x 6 y 0 . D. C : x 2 y 2 4 x 6 y 0 .
Lời giải
Chọn D
Đường tròn C : x 2 y 2 4 x 6 y 0 có tâm I 2; 3 bán kính R 13 .
Ta có: Q O;180 : C C nên Q O;180 : I I khi đó O là trung điểm của II do đó:
xI 2 xO xI 2
I 2;3 .
y I 2 yO yI 3
Vậy phép quay tâm tại gốc tọa độ O góc quay 180 biến đường tròn C thành đường tròn
2 2
C : x 2 y 3 13 x 2 y 2 4 x 6 y 0 . Chọn D
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I 1;1 và đường tròn C có tâm I bán kính
bằng 2 . Gọi đường tròn C là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc 45 và phép vị tự tâm O , tỉ số 2 . Tìm phương trình của
đường tròn C ?
B. x 2 y 1 8 .
2 2
A. x 2 y 2 8 .
C. x 1 y 1 8 . D. x 2 y 2 8 .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
Đường tròn C có tâm I (1;1) , bán kính bằng 2 .
Gọi J ( xJ ; y J ) là ảnh của I (1;1) qua phép quay tâm O góc quay 45 .
x 1.cos 45 1.sin 45 0
J
Ta có: . (công thức này không có trong SGK cơ bản, nếu sử dụng
yJ 1.cos 45 1.sin 45 2
phải chứng minh cho hs)
2
Phương trình của ảnh của đường tròn qua phép quay trên là: x 2 y 2 4 .
=( − + −. . . . . . − )+( − + −. . . . . . − )
Mà √3 + =2 cos + . sin =2 cos + . sin =0+
Suy ra − + − +. . . − =0
Câu 43. Có bao nhiêu số tự nhiên có 30 chữ số, sao cho trong mỗi số chỉ có mặt hai chữ số 0 và 1, đồng thời
số chữ số 1 có mặt trong số tự nhiên đó là số lẻ?
A. 228. B. 227. C. 229. D. 3.227.
Lời giải
Chọn A
Gọi số tự nhiên cần tìm là a1a2 ...a30 .
a1 1 , nên a1 có 1 cách chọn.
Để số chữ số 1 có mặt trong số tự nhiên đó là số lẻ ta có các trường hợp sau:
Chọn C
Ta có sin 5 x 2 cos 2 x 1 sin 5 x 1 2 cos 2 x sin 5x cos 2 x sin 5 x sin 2 x
2
k 2
5 x 2 x 2 k 2 3x 2 k 2 x 6 3
. k
5 x 2 x k 2 7 x 3 k 2 x 3 k 2
2 2 14 7
Vì x 0 nên ta xét 2 trường hợp:
k 2 k 2 1
Với x ta có 0 4k 1 k do k suy ra k 1 nên nghiệm
6 3 6 3 4
dương nhỏ nhất trong trường hợp này là x .
2
3 k 2 3 k 2 3
Với x ta có 0 4k 3 k do k suy ra k 0 nên nghiệm
14 7 14 7 4
3
dương nhỏ nhất trong trường hợp này là x .
14
3
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x suy ra a 3 , b 14 S 17 .
14
1 2 2 3 2 n 2 n1
Câu 47. Tìm số nguyên dương n sao cho C2n1 2.2.C2n1 3.2 C2n1 ... 2n 1 2 C2n1 2019 .
A. n 1119 . B. n 1009 . C. n 107 . D. n 1008 .
Lời giải
Chọn B
k1
Cách 1: Trước hết ta chứng minh công thức sau: kCn nCn1
k
n! n!
Thật vậy: kCnk k
n k !k ! n k !k 1!
n 1! n!
nCnk11 n
n k !k 1! n k !k 1!
Vậy kCnk nCnk11
C21n 1 2n 1 C20n
2C 2 2n 1 C 1
2 n1 2n
3
Áp dụng công thức trên ta được 3C2 n1 2n 1 C22n ..
2n 1 C22nn11 2n 1 C22nn
Khi đó C21n 1 2.2.C22n 1 3.22 C23n 1 ... 2n 1 2 2 n C22nn11 2019 .
2n 1 C20n 2.C21n 2 2 C22n ... 2 2 n C22nn 2019 .
2n
2n 11 2 2019 2n 1 2019 n 1009 .
2 n1
.Cách 2: Xét 1 x C20n1 C21n 1 x C22n1 x 2 ... C22nn11 x 2 n1 .
Lấy đạo hàm hai vế của theo ẩn x ta được
2n
2n 11 x C21n1 2C21 n1 x 3C22n1 x 2 ... 2n 1C22nn11 x 2 n .
3 t 2
Phương trình trở thành t m .
4 4
3 t
Xét hàm số f t t 2 , t 1;1 .
4 4
1 1
f t 2t 0 t
4 8
1 47 3
f , f 1 , f 1 2 .
8 64 2
Phương trình sin 4 x cos4 x cos 2 4 x m có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; .
4 4
Khi và chỉ khi phương trình f t m có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;1 .
47 3
m .
64 2
Câu 50. Cho một lưới gồm các ô vuông kích thước 10 6 như hình vẽ sau đây. Một người đi từ A đến B theo
quy tắc: chỉ đi trên cạnh của các ô vuông theo chiều từ trái qua phải hoặc từ dưới lên trên. Hỏi có bao
nhiêu đường đi khác nhau để người đó đi từ A đến B đi qua điểm C ?
Câu 1: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có các đỉnh từ 12 đỉnh của đa giác ?
A. 15 B. 495 C. 16 D. 30
Câu 2: Cho đa giác đều có 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng nối từ 12 đỉnh của đa giác ?
A. 110 B. 66 C. 132 D. 55
Câu 3: Một bài thi trắc nghiệm có 20 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Số phương án trả lời bài
thi là:
4
A. A20 4
B. C20 C. 420 D. 204
Câu 4: Lớp 10A4 cử đại diện 3 học sinh, 11A5 cử đại diện 4 học sinh, 12A6 cử đại diện 5 học sinh đi đại
hội (ngồi bàn tròn). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh vào bàn sao cho các thành viên của mỗi lớp
ngồi cạnh nhau ?
A. 12! B. 3!4!5! C. 3.3!4!5! D. 2.3!4!5!
Câu 5: Có bao nhiêu cách phân phối 5 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho một người nhận 1 đồ vật,
còn hai người kia mỗi người nhận 2 đồ vật ?
A. 30 B. 60 C. 90 D. 120
Câu 6: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: Cn0 + Cn1 .2 + Cn2 .22 + ... + Cnn .2n =
14348907 .
A. 18 B. 16 C. 17 D. 15
Câu 7: Có bao nhiêu cách trao 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách
Hóa (các cuốn sách cùng thể loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mà mỗi học sinh
nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách) ?
A. 153 B. 1890 C. 2646 D. 1260
Câu 8: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 1 con vật nuôi
bất kỳ ?
A. 2 B. 6 C. 5 D. 3
1
C n!
Câu 9: Cho bốn số Cn0 ; n ; Cnn ; , với n là số nguyên dương lớn hơn 3. Hỏi trong bốn số trên có
n n
mấy số bằng 1 ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. −1 B. 2 C. 3 D. 1
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Câu 1: Có bao nhiêu cách phân phối 5 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho một người nhận 1 đồ vật,
còn hai người kia mỗi người nhận 2 đồ vật ?
A. 30 B. 90 C. 60 D. 120
1
C n!
Câu 2: Cho bốn số Cn0 ; n ; Cnn ; , với n là số nguyên dương lớn hơn 3. Hỏi trong bốn số trên có
n n
mấy số bằng 1 ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
A. 1 B. 2 C. 3 D. −1
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và các chữ số cách đều chữ số chính giữa là giống nhau ?
A. 90000 B. 900 C. 9000 D. 500
Câu 5: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 2 con vật nuôi,
mà có cả Bò và Trâu ?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn và có 3 chữ số ?
A. 5A92 B. 5.2! C. 450 D. 5A82
Câu 7: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 1 con vật nuôi
bất kỳ ?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 2
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên không lớn hơn 10 ?
A. 12 B. 10 C. 9 D. 11
Câu 9: Cho đa giác đều có 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng nối từ 12 đỉnh của đa giác ?
A. 132 B. 55 C. 110 D. 66
Câu 10: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có các đỉnh từ 12 đỉnh của đa giác ?
A. 15 B. 30 C. 495 D. 16
Câu 11: Có bao nhiêu cách chọn 2 số tự nhiên nhỏ hơn 7, trong đó có 1 số lẻ và 1 số chẵn ?
A. 9 B. 6 C. 20 D. 12
=
Câu 12: Cho 900
A C1000 − C1000
100
. Biểu thức A bằng biểu thức nào sau đây ?
800 800
A. 1 B. 0 C. C1000 D. 2 C1000
Câu 13: Lớp 10A4 cử đại diện 3 học sinh, 11A5 cử đại diện 4 học sinh, 12A6 cử đại diện 5 học sinh đi
đại hội (ngồi bàn tròn). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh vào bàn sao cho các thành viên của mỗi
lớp ngồi cạnh nhau ?
A. 2.3!4!5! B. 3!4!5! C. 3.3!4!5! D. 12!
Câu 14: Tổ 1 có có 3 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh, mà có cả nam và nữ ?
2 2
A. 21 B. 10 C. A10 D. C10
Câu 1: Có bao nhiêu cách trao 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách
Hóa (các cuốn sách cùng thể loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mà mỗi học sinh
nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách) ?
A. 153 B. 1260 C. 1890 D. 2646
Câu 2: Cho đa giác đều có 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng nối từ 12 đỉnh của đa giác ?
A. 55 B. 132 C. 66 D. 110
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn và có 3 chữ số ?
A. 5A82 B. 5.2! C. 5A92 D. 450
A. 1 B. 2 C. −1 D. 3
Câu 5: Có bao nhiêu cách chọn 2 số tự nhiên nhỏ hơn 7, trong đó có 1 số lẻ và 1 số chẵn ?
A. 6 B. 12 C. 20 D. 9
Câu 6: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 1 con vật nuôi
bất kỳ ?
A. 3 B. 6 C. 2 D. 5
Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên không lớn hơn 10 ?
A. 12 B. 10 C. 9 D. 11
Câu 8: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 2 con vật nuôi,
mà có cả Bò và Trâu ?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 9: Lớp 10A4 cử đại diện 3 học sinh, 11A5 cử đại diện 4 học sinh, 12A6 cử đại diện 5 học sinh đi đại
hội (ngồi bàn tròn). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh vào bàn sao cho các thành viên của mỗi lớp
ngồi cạnh nhau ?
A. 2.3!4!5! B. 3!4!5! C. 3.3!4!5! D. 12!
=
Câu 10: Cho 900
A C1000 − C1000
100
. Biểu thức A bằng biểu thức nào sau đây ?
800 800
A. 1 B. 0 C. C1000 D. 2 C1000
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Câu 1: Một bài thi trắc nghiệm có 20 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Số phương án trả lời bài
thi là:
4
A. A20 B. 204 C. 420 4
D. C20
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và các chữ số cách đều chữ số chính giữa là giống nhau ?
A. 90000 B. 500 C. 900 D. 9000
Câu 3: Tổng 2015 + C2016
2
+ C2016
3
+ C2016
4
+ ... + C2016
2016
bằng:
A. 22016 B. 22016 − 2 C. 22016 − 1 D. 22016 − 3
Câu 4: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: Cn0 + Cn1 .2 + Cn2 .22 + ... + Cnn .2n =
14348907 .
A. 18 B. 17 C. 15 D. 16
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên và có 2 chữ số ?
A. 90 B. 81 C. 99 D. 100
Câu 6: Khai triển ( 2 x + 1)
199
có bao nhiêu số hạng ?
A. 198 B. 199 C. 201 D. 200
Câu 7: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 2 con vật nuôi,
mà có cả Bò và Trâu ?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên không lớn hơn 10 ?
A. 11 B. 9 C. 12 D. 10
=
Câu 9: Cho 900
A C1000 − C1000
100
. Biểu thức A bằng biểu thức nào sau đây ?
800 800
A. 1 B. 0 C. C1000 D. 2 C1000
Cn1 n!
Câu 10: Cho bốn số Cn0 ; ; Cnn ; , với n là số nguyên dương lớn hơn 3. Hỏi trong bốn số trên có
n n
mấy số bằng 1 ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
A. 2 B. 1 C. −1 D. 3
Câu 12: Tổ 1 có có 3 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh, mà có cả nam và nữ ?
2 2
A. 21 B. C10 C. A10 D. 10
Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn 2 số tự nhiên nhỏ hơn 7, trong đó có 1 số lẻ và 1 số chẵn ?
A. 6 B. 9 C. 12 D. 20
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn và có 3 chữ số ?
A. 5A82 B. 5.2! C. 5A92 D. 450
Câu 15: Lớp 10A4 cử đại diện 3 học sinh, 11A5 cử đại diện 4 học sinh, 12A6 cử đại diện 5 học sinh đi
đại hội (ngồi bàn tròn). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh vào bàn sao cho các thành viên của mỗi
lớp ngồi cạnh nhau ?
A. 3!4!5! B. 3.3!4!5! C. 12! D. 2.3!4!5!
Trang 1/2 - Mã đề thi 485
Câu 16: Cho đa giác đều có 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng nối từ 12 đỉnh của đa giác ?
A. 110 B. 66 C. 132 D. 55
Câu 17: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 1 con vật nuôi
bất kỳ ?
A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 18: Có bao nhiêu cách phân phối 5 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho một người nhận 1 đồ vật,
còn hai người kia mỗi người nhận 2 đồ vật ?
A. 90 B. 60 C. 30 D. 120
Câu 19: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có các đỉnh từ 12 đỉnh của đa giác ?
A. 30 B. 16 C. 495 D. 15
Câu 20: Có bao nhiêu cách trao 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách
Hóa (các cuốn sách cùng thể loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mà mỗi học sinh
nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách) ?
A. 153 B. 1890 C. 1260 D. 2646
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
x
A.=y x 2019 + cos x . B.=y x 2020 + cos x . C. y tan − π .
= D. =
y x 2 + sin x .
2
π
2
x x
Câu 2. Số nghiệm phương trình sin − cos = sin 2 x − 3sin x + 2 trên 0; là
2 2 2
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v 1;1 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng
: x 1 0 thành đường thẳng ' . Đường thẳng ' có phương trình:
A. ' : x 2 0 . B. ' : x y 2 0 .
C. ' : y 2 0 . D. ' : x 1 0 .
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình cot 2 x = cot x là:
π
= A. S {k 2π k ∈ Z } B. S = + kπ k ∈ Z
2
=
C. S {k π k ∈ Z } D. S = ∅
Câu 5. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình ( 2sin x − cos x )(1 + cos x ) =
sin 2 x là
π 5π π
A. x = B. x = C. x = π D. x =
6 6 12
π
Câu 6. Tập xác định của hàm = số y tan x + là
3
π π
A. D= \ + kπ k ∈ . B. D= \ − + kπ k ∈ .
6 6
π π
C. D= \ + kπ k ∈ . D. D= \ + kπ k ∈ .
3 2
Câu 7. Ký hiệu số tổ hợp chập k của n phần tử là Cn . Tìm số nguyên dương n để Cn3 = 84 ?
k
A. n = 10 B. n = 7 C. n = 8 D. n = 9
Câu 8. Cho hình lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O ,
góc quay α , 0 < α ≤ 2π biến lục giác đều ABCDEF thành chính nó?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 9. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 1 là phép nào trong các phép sau đây?
A. Phép đối xứng tâm. B. Phép đối xứng trục.
C. Phép quay một góc khác kπ . D. Phép đồng nhất
Câu 10. Cho phép vị tự tâm O tỉ số k và đường tròn tâm O bán kính R . Để đường tròn ( O ) biến thành
chính đường tròn ( O ) , tất cả các số k phải chọn là:
A. 1 và –1. B. 1. C. R . D. – R .
(
Câu 11. Nghiệm của phương trình sin x 2 cos x − 3 =0 là )
x = kπ x = kπ x = k 2π
π
A. x = ± + k 2π . B. π . C. π . D. π .
6 x = ± + k 2π x = ± + kπ x = ± + k 2π
6 6 3
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −3sin 5 x + 1 là
Trang 1/2 - Mã đề 136
A. 0. B. 1. C. −1 . D. −2 .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = ( −2;3) . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường tròn
16 thành đường tròn ( C ')
( C ) : x 2 + ( y − 1) = . Đường tròn ( C ') có phương trình:
2
A. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) = B. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) =
2 2 2 2
16 16
C. ( x + 2 ) + ( y + 4 ) = D. x 2 + y 2 =
2 2
16 16
π
Câu 14. Tổng các nghiệm thuộc [ 0; 2π ] của phương trình 2 cos x − − 1 =0 là:
2
13π 4π
A. B. π C. 2π D.
6 3
Câu 15. Tìm ảnh của đường thẳng d : 5 x − 3 y + 15 =
0 qua phép quay Q O ;900 .
( )
A. d ' : x + y + 15 = 0. B. d ' : 3 x + 5 y + 5 =0.
C. d ' : 3 x + y + 5 =0. D. d ' : 3 x + 5 y + 15 =0.
sin x
Câu 16. Phương trình = 0 tương đương với phương trình nào dưới đây :
cos x + 1
A. cos x = 0 B. sin x = 0 C. cos x = 1 D. cos x = −1
Câu 17. Phương trình sin x − 3 cos x = 0 có tất cả các nghiệm là:
π 7π
A. x =+ kπ , ( k ∈ Z ) B. x = + k 2π , ( k ∈ Z )
6 6
4π π
C. x = + kπ , ( k ∈ Z ) D. x = + k 2π , ( k ∈ Z )
3 3
Câu 18. Số nghiệm của phương trình sin 2 x − 2 cos x = 0 thuộc khoảng ( 0; 2π ) là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 19. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. sin x = −0, 7 B. cos 3=
x 5 −1 C. tan x = 5 D. cot 2 x = −2019
Câu 20. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm không biến điểm nào thành chính nó.
C. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
D. Phép đối xứng tâm có đúng hai điểm biến thành chính nó.
Câu 21. Số đường chéo của đa giác có 10 đỉnh là
A. 90 B. 35 C. 80 D. 45
Câu 22. Cho n là số nguyên dương. Số hoán vị của n phần tử là
A. n n B. n ! C. 2n D. n 2
Câu 23. Lớp 11A có 25 bạn nữ và 20 bạn nam. Có tất cả bao nhiêu cách chọn 5 bạn làm nhiệm vụ giống
nhau sao cho có cả nam và nữ, đồng thời số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ ?
A. 121125 B. 342000 C. 463125 D. 7011000
π
Câu 24. Số nghiệm phương trình (1 + cos x )( sin x − cos x + 3) =sin 2 x trên 0; là
2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 25. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5;6;9 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 3 gồm 7 chữ số
đôi một khác nhau sao cho các chữ số 2;0;1;9 luôn có mặt và xếp theo thứ tự đó từ trái sang phải, đồng thời
chữ số 9 không đứng ở hàng đơn vị.
A. 150 B. 180 C. 90 D. 300
------------- HẾT -------------
Mã đề [136]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A D A A D C D A B D A B D C C A B C B B C A B
Mã đề [278]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C B A A A D B C A B D D B C D C A C B A B D C A
Mã đề [311]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A C B D B C D C A D C B C A A A D A D B C B D B
Mã đề [477]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C A D A C B A C A A B B D B D B A B D D C C D A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3 NĂM HỌC: 2019 -2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán Lớp: 11
(Đề thi gồm có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 209
π
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số= y 3sin 2 x + + 4 bằng
12
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 7 .
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm.
A. m ∈ (−∞; −1] ∪ [1; +∞) B. m ∈ (−∞; −1)
C. m ∈ (1; +∞ ) D. m ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ )
Câu 3: Đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vecto
có phương trình là:
A. B.
C. D.
π
Câu 4: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + =
1.
6
T
0
4 40T
π π
40T
A. x= + kπ ( k ∈ ) . + k 2π ( k ∈ ) . B. x=
3 3
π 5π
C. x = − + k 2π ( k ∈ ) . D. =
x + k 2π ( k ∈ ) .
6 6
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt mà tổng các chữ số là số lẻ?
A. 180 . B. 144 . C. 60 . D. 320 .
Câu 6: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4sin x + ( m − 4 ) cos x − 2m + 5 =
40T 40T 0 có nghiệm là:
A. 5 .
40T T
0
4
T
0
4
T
0
4 B. 6 . 40T C. 10 .
40T
40T
40T D. 3 .
40T 40T
40T
40T 40T 40T
40T
π 5π
17T
A. x = + k 2π , k ∈ Z . B. x = + kπ , k ∈ Z
3 6
π 5π
C. x =+ 2π , k ∈ Z . D. x = + k 2π , k ∈ Z .
3 6
Câu 19: Tìm tập giá trị của hàm số y= 3 sin x − cos x − 2 .
A. [ −2;0] B. [ −4;0] . C. − 3 − 3; 3 − 1 . D. −2; 3 .
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 2 x − sin 2 x + 5
A. 6 − 2 . B. − 2 . C. 2. D. 6 + 2 .
Câu 21: Đưởng thẳng là ảnh của đường thảng qua phép quay tâm O góc có phương
trình là:
A. B. C. D.
Câu 22: Phương trình cos 2 x + 4sin x + 5 =0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ( 0;10π ) ?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 23: Xét bốn mệnh đề sau:
40T
π
(3) Hàm số y = tan x có tập xác định là D = \ + kπ k ∈ .
2
π
(4) Hàm số y = cot x có tập xác định
= là D \ k k ∈ .
2
Số mệnh đề đúng là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 24: Xác định ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc
A. B. D C. D.
Câu 25: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2 − sin x .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M = 2 ; m = 1 .
16T T
6
1 B. M = 3 ; m = 1 .
16T 16T C. M = 1 ; m = −1 .
16T 16T D. M = 3 ; m = 0 .
16T 16T
A. B.
C. D.
Câu 29: Cho hai đường thẳng . Phép tịnh tiến theo vecto
biến đường thẳng thành đường thẳng d’, khi đó:
A. B. C. D.
1 π π
Câu 30: Biết các nghiệm của phương trình cos 2 x = − có dạng =
x + kπ và x =− + kπ , k ∈ ; với m, n
2 m n
là các số nguyên dương. Khi đó m + n bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 31: Một người vào một cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn 1 món ăn trong 5 món khác nhau, 1 loại
quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng khác nhau, 1 loại đồ uống trong 3 loại đồ uống khác nhau. Có
bao nhiêu cách chọn một thực đơn?
A. 13. B. 25. C. 100. D. 75.
0 trên nửa khoảng [ 0; π ) bằng:
Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình tan 5 x − tan x =
3π 5π
A. 2π . B. . C. . D. π .
2 2
Câu 33: Xác định ảnh của điểm qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
tịnh tiến theo vecto và phép vị tự tâm O tỉ số 2
A. B. N C. P D.
Câu 34: Ảnh của điểm qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 là điểm nào sau đây:
A. P B. C. D D. N
Câu 35: Đưởng thẳng là ảnh của đường thảng qua phép tịnh tiến theo vecto
có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
m
sin 6 x + cos 6 x + 3sin x cos x − + 2 = 0 có nghiệm thực?
4
A. 15 . B. 7 . C. 13 . D. 9 .
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa
hai chữ số 1 và 3 .
A. 3204 số. B. 2942 số. C. 7440 số. D. 249 số.
Câu 38: Xác định ảnh của điểm qua phép vị tự tâm tỉ số -2
-----------------------------------------------
---------------- HẾT ----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Câu 6: Phương trình sin 2 x − 4sin x + 3 =0 tương đương với phương trình nào sau đây?
1
A. sin x = −1. B. sin x = 1. C. sin x = . D. sin x = 3.
3
x
Câu 7: Phương trình sin = m có nghiệm khi và chỉ khi
2
1 1
A. m ∈ [ −1;1] . B. m ∈ . C. m ∈ [ −2; 2] . D. m ∈ − ; .
2 2
π
Câu 8: Giá trị nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình cos x = cos ?
5
π π 2π π
A. + 2π . B. − . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 9: Phương trình tan x = 3 có nghiệm là
π π
A. x = + k 2π ( k ∈ ) . B. x = ± + k 2π ( k ∈ ) .
3 3
π π
C. x =+ kπ ( k ∈ ) . D. x =+ kπ ( k ∈ ) .
6 3
Câu 10: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7
con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A, qua thành phố B để đến thành phố C ?
A. 42. B. 46. C. 48. D. 44.
Trang 1/6 - Mã đề TOAN_101
Câu 11: Cho đường thẳng d và điểm A ∉ d . Phép đối xứng trục d biến điểm A thành điểm B. Khi
đó
A. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại điểm A.
B. Đường thẳng d song song với đường thẳng AB.
C. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB.
D. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB tại điểm B.
Câu 12: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G như
hình vẽ. Phép quay tâm G , góc quay ϕ biến điểm A
thành điểm B với góc quay
A. ϕ= 90°. B. ϕ =−120°.
C. ϕ =−90°. ϕ 120°.
D. =
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 999 . B. 899 .
C. 900 . D. 901 .
Câu 14: Ban chấp hành chi Đoàn có 7 bạn. Hỏi có bao
nhiêu cách cử 3 trong 7 bạn này giữ các vị trí Bí thư, Phó bí
thư, Ủy viên, biết mỗi bạn chỉ đảm nhận một nhiệm vụ?
A. 35 . B. 210 . C. 343 . D. 2187 .
Câu 15: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y = cos x đồng biến trên .
B. Hàm số y = sin x có tập xác định là .
C. Hàm số y = tan x là hàm lẻ.
D. Hàm số y = cot x không xác định tại x = π .
Câu 16: Bạn An ra vườn hái 6 bông hoa vàng và 5 bông hoa đỏ cho vào giỏ. Có bao nhiêu cách để bạn
An lấy 3 bông hoa từ giỏ đó sao cho chúng có đủ cả hai màu?
A. 135 . B. 462 . C. 810 . D. 90 .
π
Câu 17: Tập xác định D của hàm = số y tan x − là
3
5π π
A. D= \ + kπ , k ∈ . B. D = \ + kπ , k ∈ .
6 2
π π
C. D = \ + kπ , k ∈ . D. D = \ .
3 3
Câu 18: Từ các chữ số 0,1, 2, 7,8,9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. 360 . B. 288 . C. 312 . D. 600 .
Câu 19: Nghiệm của phương trình sin 3 x = cos x là
x = kπ
π π (k ∈ )
=
A. x k (k ∈ ) . B. x=
4
+ kπ .
2
π π π π
x= +k
2 (k ∈ ) x= 8 + k 2
8
π π
(k ∈ )
C. x= + kπ . D. x =− + kπ .
4 4
A. m ≥ 3 . B. −1 ≤ m ≤ 3 . C. m ≥ 1 . D. −3 ≤ m ≤ 1 .
m ≤ −1 m ≤ −3
Câu 23: Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0 ;360 ( ) của phương trình sin ( x + 45°) =−
2
2
bằng
A. 540°. B. 450°. C. 90°. D. 180° .
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ ( Oxy ) , cho đường thẳng d :2 x − 3 y + 1 = 0 và vectơ u = ( −1;3) .
Đường thẳng ( d ') là ảnh của ( d ) qua phép tịnh tiến theo vectơ u có phương trình là
A. ( d ') : 2 x − 3 y − 10 =
0. B. ( d ') : 3 x − 2 y − 5 =0.
C. ( d ') : 2 x − 3 y + 12 =
0. D. ( d ') : 2 x + 3 y + 10 =
0.
Câu 25: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính thì có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Không có. B. Vô số. C. Một. D. Hai.
Câu 26: Xếp 6 người A, B, C , D, E , F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và
F không ngồi cạnh nhau?
A. 460. B. 260. C. 480. D. 240.
2 tương đương với phương trình nào sau đây?
Câu 27: Phương trình sin x + 3 cos x =
π π π π
A. cos x + = 1. B. sin x + =1. C. sin x + = 1. D. cos x − =
1.
6 6 3 3
Câu 28: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. Một. B. Không có. C. Vô số. D. Hai.
Câu 29: Có bao nhiêu tam giác trong hình bên?
A. 36 . B. 37 .
C. 38 . D. 35 .
Câu 30: Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số
hàng nghìn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm
lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn
hàng đơn vị.
A. 211. B. 210. C. 215. D. 126.
Trang 3/6 - Mã đề TOAN_101
Câu 31: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
π π π
A. ( −π ; π ) . B. 0; . C. − ; . D. (π ; 2π ) .
2 2 2
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ ( Oxy ) ,
cho tứ giác ABCD và MNPQ như hình vẽ.
Phép biến hình nào sau đây biến tứ giác
ABCD thành tứ giác MNPQ ?
A. Phép tịnh tiến theo vectơ v ( 4; −2 ) .
B. Phép đối xứng tâm I ( 2;0 ) .
C. Phép đối xứng tâm I ( 0; 2 ) .
D. Phép tịnh tiến theo vectơ v ( −4; 2 ) .
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 =0 và
điểm I ( −2;0 ) . Đường tròn ( C1 ) là ảnh của
(C ) qua phép đối xứng tâm I có phương
trình là
A. ( C1 ) : ( x − 5 ) + ( y + 2 ) = B. ( C1 ) : ( x + 5 ) + ( y − 2 ) =
2 2 2 2
1. 1.
C. ( C1 ) : ( x + 3) + ( y + 2 ) = D. ( C1 ) : ( x + 5 ) + ( y − 2 ) =
2 2 2 2
9. 9.
Câu 34: Nghiệm của phương trình 6sin 2 x + 7 3 sin 2 x − 8cos 2 x =
6 là
π
π x= + kπ
A. x= + kπ , k ∈ . B. 2 , k ∈ .
3 π
x= + kπ
6
π
x= + kπ
π 2
C. x= + kπ , k ∈ . D. , k ∈ .
6 π
x= + kπ
3
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ ( Oxy ) , cho parabol ( P ) : y = 2 x . Ảnh của ( P ) qua phép đối xứng
2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Hàm số nào sau đây có chu kì tuần hoàn là ?
A. y tan 3x . B. y sin 2 x . C. y cot 4 x . D. y cos x .
2020
Câu 7: Tập xác định của hàm số y là
tan x 1
D.
A. \ k . B. \ k . C. \ k 2 .
4 2 4 \ k ; k .
2 4
Câu 8: Cho hàm số y cot x ; trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có chu kì tuần hoàn T . B. Hàm số có tập xác định D \ k .
C. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. D. Hàm số là một hàm số lẻ.
Câu 9: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2019 x 2020 trên lần lượt là
A. M 2020; m 4039 . B. M 4039; m 1 .
C. M 2019; m 2019 . D. M 1; m 1 .
Câu 10: Cho đồ thị hàm số y cos x và hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Biết AB , diện tích S
3
của hình chữ nhật ABCD là
C. C ' : x 2 y 3 16 . D. C ' : x 2 y 3 16 .
2 2 2 2
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 2 y 1 0 . Biết phép vị tự tâm I,
tỉ số k 2019 biến đường thẳng d thành chính nó. Xác định tọa độ điểm I.
A. I 1; 1 . B. 1; 0 . C. 0; 1 . D. 1; 1 .
a
Câu 14: Biết nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin 2 x cos 2 x 1 4 sin x có dạng ,
b
a
a; b * ,là phân số tối giản. giá trị a b bằng
b
A. 11. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
thẳng : x my 2m 1 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0; 10 để trên
đường thẳng tồn tại điểm A và trên đường tròn C tồn tại điểm B sao cho tam giác OAB vuông cân
tại O.
A. 10. B. 9. C. 0. D. 5.
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin 2 x cos x 0 trên đoạn 0; 6 là
A. 12. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 20: Cho tam giác ABC thỏa mãn Q A; 300 B C . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ABC 300 . B.
ABC 600 . C.
ABC 750 . D.
ABC 450 .
x
Câu 21: Tập xác định của hàm số y sin là
2019
1
A. . B. \ . C. . D. \ 2019 .
2019
Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y sin x . B. y tan x . C. y cot 2 x . D. y sin x .
Câu 23: Trong không gian cho bốn điểm phân biệt không đồng phẳng. Có thể xác định được nhiều nhất
bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 24: Tập giá trị của hàm số y sin 2 x 3 cos 2 x 1 là đoạn a; b . Tính tổng T a b.
A. T 1. B. T 2. C. T 0. D. T 1.
Câu 25: Quy tắc nào sau đây không là phép biến hình?
A. Đặt mỗi điểm M của mặt phẳng thành M ' sao cho IM ' IM và MIM' , với điểm I cố định và
góc bất kì cho trước.
B. Đặt mỗi điểm M của mặt phẳng thành điểm M ' sao cho MM ' 2019v , với v là một vectơ cho trước.
C. Đặt mỗi điểm M của mặt phẳng có ảnh là chính nó.
D. Đặt mỗi điểm M của mặt phẳng có ảnh là điểm I cố định cho trước.
Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ........................................
Câu 1. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 350?
U U
A. 32 . B. 40 . C. 43 . D. 56
3 π π
Câu 2. Phương trình sin 2 x = − có nghiệm dạng α + kπ , β + kπ với α , β ∈ − ; . Khi đó, α + β bằng
2 2
U U
2
π π π
A. − . B. . C. π . D. −
3 2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0. Viết phương trình ( d ') là ảnh của ( d ) qua
U U
phép đồng dạng thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O tỉ số −2 .
A. 2x + y + 10 = 0. B. 2x – y – 10 = 0. C. 2x – y + 10 = 0. D. 2x + y + 1 = 0.
Câu 4. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2m sin x cos x +4sin 2 x = m có nghiệm.
U U
A. m ≤ −4 . B. m ≥ 4 . C. m ≤ 0 . D. m ≥ 0 .
Câu 5. Cho x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x + 2 ( sin x + cos x ) =
U U 2 thì giá trị của P= 3 + sin 2 x0 là
A. P = 1 . B. P = 2 . C. P = 0 . D. P = 3 .
π
Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ; π ?
2
U U
A. sin x + 3cos x =
6. B. cos x + 3 =0. C. 2sin x − 3cos x =
1. D. sin x = π .
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x − 4 cos x + 1 .
U U
A. 40 . B. 38 . C. 32 D. 36 .
Câu 11. Cho đường thẳng ( d ) : x − 2 y + 1 =
U U 0 , ảnh của đường thẳng ( d ) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = ( 2;1)
là
A. ( d ') : x − 2 y + 1 =0 . B. ( d ') : 2 x − y − 7 =0. C. ( d ') : x − 2 y − 3 =0 . D. ( d ') : x + 2 y − 1 =0.
5 và ( C ′ ) : x 2 + y 2 + 2 ( m − 2 ) x − 6 y + 12 + m 2 =
Câu 12. Cho đường tròn ( C ) : ( x + m ) + ( y − 2 ) =
2 2
U U 0 . Gọi m0 là
giá trị của tham số để tồn tại một phép tịnh tiến biến ( C ) thành ( C ′ ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m0 ∈ ( 0; 2 ) . B. m0 ∈ ( −2;0 ) . C. m0 ∈ ( −4; −2 ) . D. m0 2 = 4 .
A. 4π . B. 8π . C. 10π . D. 9π .
Câu 16. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
U U
sin 3 x + 3 tan 2 x 1
A. y = . B. y = 2sin x . C. y = . D. y = cos .
cos 4 x + 4 sin 2 x + 1 x
3
Câu 17. Phương trình tan ( 3 x − 30° ) =−
U U có tập nghiệm là.
3
A. {k 60°, k ∈ } . B. {k 360°, k ∈ } . C. {k 90°, k ∈ } . D. {k180°, k ∈ } .
Câu 18. Số nghiệm của phương trình cot x+ 3 = 0 trên [ 0; 2020π ] là:
U U
π
A. cosx =1 ⇔ x =k 2π .B. cosx = 0 ⇔ x = π + k 2π . C. cosx = 0 ⇔ x = + kπ .D.
2 2
cosx =−1 ⇔ x =π + k 2π .
Câu 21. Nghiệm của phương trình sin x = 1 là
U U
π π π π
A. + k 2π , k ∈ . B. + kπ , k ∈ . C. − + kπ , k ∈ . D. − + k 2π , k ∈
2 2 2 2
.
Câu 22. Hàm số nào sau đây là hàm số có chu kì tuần hoàn bằng π .
U U
x x
A. y = tan . B. y = sin . C. y = tan x . D. y = sin x .
2 2
Câu 23. Từ thành phố A tới thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B tới thành phố
U U C có 4 con đường.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B ?
A. 12 . B. 7 . C. 6 . D. 24 .
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M ( 2;3) là ảnh của điểm nào qua phép tịnh tiến theo v = (−2;1)
U U
A. ( − 2; 2). B. (2; − 2 ). (
C. 0; 2 2 . ) (
D. 2 2;0 . )
Câu 28. Tìm tập xác định của=
U U hàm số y 2019 cot 2 x + 2020 .
π π π π
A. D \ + kπ .
= B. D = . C. D = \ k . =
D. D \ + k .
2 2 4 2
Câu 29. Cho hình vuông ABCD có tâm O . Có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay α (0 < α < 2π ) biến hình
U U
A. m = 0 . B. m = −3 . C. m = −2 . D. m = 2 .
Câu 34. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng?
U U
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 35. Tìm phương trình đường tròn ( C ′ ) là ảnh của đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 =
U U 1 qua phép đối xứng tâm
I (1;0 ) .
A. ( x + 2 ) + y 2 = B. x 2 + ( y − 2 ) = C. x 2 + ( y + 2 ) = D. ( x − 2 ) + y 2 =
2 2 2 2
1. 1. 1. 1.
Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x ) =
U U − cos 2 x − sin x + 3 .
7 7 7
A.=
m 1;=
M 2. B. m = − ;M = 4. =
C. m = ;M 2. =
D. m =;M 4.
4 4 4
Câu 37. Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?
U U
3
thành phương trình nào dưới đây?
Trang 3/4 - Mã đề 132
A. 4t 2 − 8t + 3 =0. B. 4t 2 − 8t + 5 =0. C. 4t 2 + 8t − 5 =0. D. 4t 2 − 8t − 3 =0.
Câu 40. Một đề trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu phương án
U U
trả lời?
A. 410. B. 104. C. 4. D. 40.
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng ∆ : x + 2 y − 3 =
U U 0 và ∆′ : 2 x − y − 4 =0 . Qua phép đối xứng
tâm I (1; −3) , điểm M trên đường thẳng ∆ biến thành điểm N thuộc đường thẳng ∆′ . Tính độ dài MN .
A. MN = 12 . B. MN = 2 13 . C. MN = 13 . D. MN = 10 .
Câu 42. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −2020; 2020] sao cho phương trình
U U
π
2m sin x − + m − 2 =0 có nghiệm. Số phần tử của S là.
3
A. 4038 . B. 4040 . C. 4036 . D. 4039 .
Câu 43. Từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3?
U U
ông bắt tay mọi người trừ vợ của mình và các bà vợ không bắt tay nhau?
A. 180. B. 190. C. 135. D. 145.
Câu 45. Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho
U U
trực nhật.
A. 20 . B. 10 . C. 11 . D. 30 .
Câu 48. Cho A(-2; 1), B(4; 1 ), C(-2;5). Phép vị tự tâm I(3; 5) tỉ số k = 3 biến ∆ABC thành ∆A' B 'C ' . Diện tích
U U
là
A. 0 ≤ m < 1 . B. 0 ≤ m ≤ 1 . C. −1 ≤ m ≤ 0 . D. −1 ≤ m ≤ 1 .
b) 3 sin 5 x cos5 x 2
1
e) sin 2 x cos 2 x sin 2 4 x
4
sin 3x 2
f) tan 2 x 1
sin x cos 2 x
Bài 2 (1điểm) Từ các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số
đôi một khác nhau và chia hết cho 2.
Bài 3 ( 1điểm) Một hộp đựng 5 bi đỏ, 7 bi xanh và 11 bi vàng. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 viên bi
từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để trong 4 viên bi được lấy ra có đủ 3 màu?
Bài 4.( 1điểm) Tìm số tự nhiên n thỏa: 2Cnn 1 Cn2 n 0 .
ĐÁP ÁN
Bài 1: 3 0,25
cos x cos x cos
Câu a 6 2 6 6
x 6 6 k 2
x k 2 0.25+0.25
6 6
x k 2
x k 2 0.25
3
Câu b 3 1 0.25
pt sin 5 x cos 5 x 1
2 2
0.25
sin 5 x 1
6
2 k 2
5x k 2 x
6 2 15 5 0,25+0,25
Câu c 2 2 0.25
pt 4 sin x 2 3 sin x cos x 2 cos x 4
Th1: x k là nghiệm của pt
2 0,25
Th2: x k pt 2 3 tanx 2 4
2 ; 0.25
1
tanx x k
3 6 0,25 +0,25
Kl: phương trình có 2 họ nghiệm 0,25
1 0.25
(1 cos 4 x) 5 4 cos2 4 x
2
cos 4 x 1 0.25
k
9 x
cos 4 x (vn) 4 2
8
k
Đk: x
4 0,25
2 2
Pt sin3x cos x cos 2 x cos 2 x sin x 2cos x sin x 0
k 0.25
x 3
cos 2 x 1 sin x 0(l )
cos 2 x 1 (l )
2
0.25
x 3 k
So điềukiện:
x k
3
Bài 2 Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ (1điểm)
số đôi một khác nhau và chia hết cho 2.
0,25+0,25
Cách 1: a X \ d : có 7 cách chọn a
3
chọn a, b, c có A7 cách chọn
3
Theo QTN: ta có: 4. A7 840
Bài 3 Một hộp đựng 5 bi đỏ, 7 bi xanhvà 11 bi vàng. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 viên bi 1điểm
từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để trong 4 viên bi được lấy ra có đủ 3 màu?
Đk: n 2, n N
0.25
n! n!
pt 2. n0
n 1! 2! n 2 !
n(n 1) 0.25
2n n 0 n 2 7n 0
2
n 7 0.25
n 0
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN - LỚP: 11L - 11H - 11 Si - 11 Ti
LÊ KHIẾT Ngày 19 tháng 10 năm 2019
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
(Đề có 2 trang) (Đề có 12 câu trắc nghiệm - 4 câu tự luận)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề A381
C. f(x) = x2.sin(2x)
P P D. f(x) = – cotx
Câu 2: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
1 1 − s inx
A. y= sin x B. y = C. y= tan2 x D. y=
2 − cosx 1 + sinx
P P
kπ kπ kπ
A. x = , ( k ∈ ) B. x = kπ , ( k ∈ ) C. x = , (k ∈ ) D. x = , (k ∈ )
2 8 4
Câu 12: Cho các mệnh đề:
3π
(1)Hàm số y = sinx và y = cosx cùng đồng biến trên khoảng ; 2π
2
(2)Đồ thị hàm số y = 2019 sinx + 10 cosx cắt trục hoành tại vô số điểm
(3)Đồ thị hàm số y = tanx và y = cotx trên khoảng ( 0; π ) chỉ có một điểm chung
3π
(4)Với x ∈ π ; các hàm số y = tan( π – x), y = cot( π – x), y = sin( π – x ) đều nhận giá trị âm.
2
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề sai là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
II. Tự luận(4 điểm)
cot(2 x)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y =
cos(2 x)
Câu 3: Tìm a để phương trình(2sinx – 1)(cosx – a) = 0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng (0; π )
π
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x + cos2x trên đoạn [0; P P ]
4
----------------HẾT---------------
π
⇔ x= + k 2π , (k ∈ ) (0,25)
2
1
Câu 3 (1điểm) (2sinx – 1) (cosx – a) = 0 ⇔ sinx = hoặc cosx = a (0,25)
2
1 π 5π
Ta có sinx = , x ∈ (0; π ) ⇔ x = hoặc x = (0,25)
2 6 6
π 5π
ycbt ⇔ cosx = a có nghiệm x = hoặc x = hoặc x = 0 hoặc x = π hoặc vô nghiệm (0,25)
6 6
3
⇔a= ± hoặc a ≥ 1 (0,25)
2
π
Câu 4 (1điểm) ∀x1 , x2 ∈ [0; ], x2 > x1 . Xét f( x2 ) – f( x1 ) = ( x2 – x1 ) + cos2 x2 – cos2 x1
P P P P
4
⇒ f( x2 ) – f( x1 ) = ( x2 – x1 ) – sin( x2 + x1 ).sin( x2 – x1 ) ≥ ( x2 – x1 ) – sin( x2 – x1 ) > 0 (0,5)
π π
Vì 0 < x2 – x1 ≤ và ta có x > sinx với x bất kì thuộc (0;
] (1)
4 2
(dùng: cạnh huyền > cạnh góc vuông và độ dài cung tròn > độ dài dây cung trương cung đó ⇒ (1))
π π π 1 π
⇒ Hàm số f(x) = x + cos2x đồng biến trên đoạn [0; ] ⇒ f(0) = 1 ≤ f(x) ≤ f( ) =
P P + , ∀x ∈ [0; ]
4 4 4 2 4
π 1 π
⇒ GTLN bằng + khi x = và GTNN bằng 1 khi x = 0 (0,5)
4 2 4
1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
LÊ KHIẾT NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN LỚP 11
MA TRẬN
NB TH VD VDC
Kiến thức Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
2 2 1 1 6
1. Các hàm số lượng giác
1đ 1đ 0,5đ 1đ 3,5đ
2 1 1 1 5
2. Phương trình lượng giác
cơ bản
1đ 1đ 0,5đ 1đ 3,5đ
2 1 1 1 5
3. Một số phương trình
lượng giác thường gặp
1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 3đ
6 1 4 1 1 1 1 1 16
Tổng
3đ 1đ 2đ 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ 10đ
Một số ký hiệu:
NB: Nhận biết - TH: Thông hiểu - VD: Vận dụng - VDC:Vận dụng cao
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1
Năm học 2018 – 2019 Môn Toán Lớp 11
TRƯỜNG THPT Thời gian: 90 phút
LƯƠNG THẾ VINH (Đề kiểm tra gồm có 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề 132
Câu 1: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm . Tính xác
suất để phương trình x 2 bx 2 0 có hai nghiệm phân biệt .
5 1 2 1
A. B. C. D.
6 3 3 2
3
Câu 2: Phương trình 3sin t 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ ; ]
6 2
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 3: Một tổ học sinh có 10 bạn xếp thành hàng ngang, trong đó có 2 bạn Học và Hành luôn muốn
đứng cạnh nhau, còn bạn Chơi thì không muốn đứng cạnh bạn nào trong 2 bạn đó, hỏi có bao nhiêu
cách xếp thỏa mãn các nguyện vọng của 3 bạn trên
A. 2177280 B. 564480 C. 645120 D. 10886400
Câu 4: Cho tứ diện ABCD , M , N lần lượt là các điểm nằm trong tam giác ABD , ACD , thiết diện
của hình tứ diện với mặt phẳng ( DMN ) là hình gì?
Câu 6: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Khẳng định nào sau đây sai?
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M cho trước và song song với cả a và b
Câu 7: Cho đa giác đều có 20 cạnh, nối các đỉnh lại để được các tam giác, số tam giác vuông là
Câu 8: Trong các hàm số: y sin 2x; y cos( x ); y tan( x 1) , có mấy hàm số có chu kỳ là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 9: Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau tạo nên từ các chữ số
0; 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9 . Lấy ngẫu nhiên 1 số từ tập X . Tính xác suất để số lấy được có chữ số đầu tiên
không nhỏ hơn 5 (chữ số đầu tiên là chữ số hàng chục nghìn)
5 1 2 4
A. B. C. D.
7 2 7 7
n 1
Câu 10: Cho biết 2Cn2 3 An1 5( n 2) hỏi khai triển 2 x 1 có bao nhiêu số hạng
A. 11 B. 10 C. 9 D. 12
1 2
Câu 11: Nghiệm lớn nhất của phương trình An 3C n1 n 9 0 là
2
A. 8 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 12: Một bài kiểm tra có 5 câu theo 5 mức độ khác nhau, xác suất để bạn An làm đúng câu 1 là
100% và giảm dần đều 10% khi sang mỗi câu tiếp theo. Tính xác suất để bạn An làm đúng hết cả bài
kiểm tra đó
189 36 189 18
A. B. C. D.
625 125 6250 125
3
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình sin 2 x 2cos 2 x sin 2 x là
2
A. {arctan2+k 2 ; k 2 } B. { l }
4 4
C. {arctan2+l ; l 2 } D. {arctan2+l ; l }
4 4
Câu 14: Cho tứ diện ABCD , M , N , P lần lượt là trung điểm AC , BC , BD , gọi d là giao tuyến
của ( ABD ) và ( MNP ) , d cắt AD tại Q . Tìm điều kiện để MNPQ là hình thoi.
A. AB BC . B. MP NQ . C. AC BD . D. AB CD .
Câu 15: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ 10; 10] để phương trình
m cos 2 x (3 m)sin x cos x 2 có nghiệm
A. 10 B. 21 C. 19 D. 12
Câu 16: Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số
khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4
A. 90 B. 55 C. 60 D. 36
Câu 17: Một lớp có 30 học sinh, chia đều 3 tổ mỗi tổ 10 học sinh, cô giáo chọn ra 2 học sinh, tính xác
suất để 2 học sinh đó thuộc 2 tổ
20 15 20 10
A. B. C. D.
87 29 29 29
Câu 18: Cho tập X {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} , số các tập con gồm 2 phần tử của X là:
A. 65 B. 45 C. 20 D. 90
Câu 19: Tổng các nghiệm thuộc đoạn [0; 3 ] của phương trình 1 2 cos 2 x sin x 0 là:
5 7
A. 4 B. 6 C. D.
3 2
Câu 20: Số 1746360 có bao nhiêu ước số nguyên
A. 120 B. 240 C. 60 D. 480
Câu 21: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , SAB, SAC, SBC là các tam
giác vuông cân tại S ; M là trung điểm của SA ; N , P lần lượt là điểm đối xứng với A qua B, C .
Tính diện tích của thiết diện của mặt phẳng ( MNP) với hình chóp S. ABC
a2 . 22 a2 . 11 a2 . 11 a2 . 22
A. B. C. D.
9 18 9 18
Câu 22: Một hộp chứa 5 quả cầu xanh, 4 quả đỏ và 4 quả vàng, lấy ngẫu nhiên ra 4 quả, tính xác suất
để lấy được 4 quả có đủ 3 màu
64 2 80 76
A. B. C. D.
143 61347 143 143
Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm là O . Gọi I , J lần lượt là
trung điểm SA, SB , M là giao điểm của IC và JD . Khẳng định nào sau đây sai?
1
C. IJ / /CD D. IJ AB
2
2 tan x 3
Câu 24: Tập xác định của hàm số y là
1 cos x
A. R \ {k 2 ; k } B. R \ {k ; k 2 }
2 2
C. R \ {k 2 ; k 2 } D. R \ { k }
2 2 2
Câu 25: Trong một khoảng thời gian, xác suất để các hãng taxi Vrab, VNGopro, NVTaxi có chương
trình khuyến mại lần lượt là 0,6; 0,7; 0,8. Tính xác suất để trong khoảng thời gian đó khách hàng nhận
được khuyến mại
83 12 16 81
A. B. C. D.
125 25 25 125
x
Câu 26: Hàm số y 2sin( ) đồng biến trên khoảng nào:
2 4
4 3 10
A. (2 ; 3 ) B. ( ; ) C. ( ; 2 ) D. ( ; 4 )
2 3 2 3
Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số mà không có chữ số 8
A. 450 B. 320 C. 360 D. 245
1 2 2 3 3 2018 2018
Câu 28: Tính tổng S 5C2018 5 C2018 5 C2018 ... 5 C2018
Câu 30: Cho là 1 nghiệm của phương trình: cos x m , hỏi không phải là nghiệm của phương
trình nào sau đây
p p
Câu 31: Nếu Am 120, Cm 20 thì p bằng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 32: Từ các chữ số 0; 2; 3; 5; 7; 8; 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và
luôn chứa 1 bộ phận là '35'
A. 60 B. 70 C. 52 D. 56
1 2 9 2
Câu 33: Số nghiệm của bất phương trình Cx3 Ax x 0 là
2 16
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 34: Cho tứ diện SABC . Gọi L, M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB và AC sao cho
LM không song song với AB , LN không song song với SC . Mặt phẳng ( LMN ) cắt các cạnh
AB, BC, SC lần lượt tại K , I , J . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. K , I , J B. M , I , J C. N, I , J D. K , M , J
Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn
2
A. y cos x x B. y | sin 2 x | C. y tan x x 2 D. y cos(4 x x )
Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có AC và BD cắt nhau tại O , điểm M thuộc cạnh SB . Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A. Giao tuyến của 2 mặt phẳng ( ADM ) và ( SBD ) là MD
C. Giao tuyến của 2 mặt phẳng ( ADM ) và ( SAC ) là AE với E là trung điểm của SC
Câu 37: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành; M trung điểm của SD , E thuộc cạnh
BC sao cho BE 2 EC , mặt phẳng ( AME ) cắt SC tại F . Tính tỉ số diện tích 2 tam giác SFD và
FCD
5
A. 3 B. 2 C. 4 D.
2
Câu 38: Cho mặt phẳng ( P ) và đường thẳng d ( P ) . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Nếu A ( P ) thì A d
B. Nếu A d thì A ( P )
C. A, A d A ( P )
D. Nếu 3 điểm A, B , C cùng thuộc ( P ) và A, B , C thẳng hàng thì A, B , C d
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang AB / /CD, AB CD Gọi M là trung
điểm của SB , E đối xứng với A qua M . Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy không phải là hình thang, AD và BC cắt nhau tại O , điểm
M thuộc cạnh SO ( M khác 2 đầu mút), MA cắt SD tại E , MB cắt SC tại F . Trong các bộ 3
đường thẳng sau, bộ 3 đường thẳng nào đồng quy?
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin 2 x.cos 2 x m 1 0 có nghiệm
1 3 3
A. m B. 1 m C. 2 m 6 D.
0m2
2 2 2
Câu 42: Trong mặt phẳng (P) cho hình bình hành ABCD có tâm là I, điểm S ở ngoài (P), gọi M, N
lần lượt là trung điểm của SA, SB ; mặt phẳng ( MNI ) cắt BC, AD lần lượt tại P và Q . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 43: Gieo 3 con súc sắc cân đối đồng chất, mỗi kết quả là bộ 3 số tự nhiên ghi số chấm xuất hiện
trên các con súc sắc, không gian mẫu có bao nhiêu phần tử
A. 18 B. 1296 C. 108 D. 216
Câu 44: Cho hình chóp có 2020 cạnh, hỏi nó có bao nhiêu mặt?
A. 2018 B. 2019 C. 1011 D. 1010
Câu 45: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O, O1 lần
lượt là tâm của hình bình hành ABCD , ABEF ; M là trung điểm của CD . Trong các khẳng định sau có
bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA , SC , AD .
Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 47: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của CD , điểm P thuộc tia đối của tia BD sao cho
PD 3PB , mặt phẳng ( APM ) cắt BC tại Q . Tính tỉ số CQ
QB
5 7
A. 3 B. 2 C. D.
2 3
Câu 48: Có bao nhiêu số tự nhiên không có chữ số 0 và tổng các chữ số bằng 5
A. 15 B. 12 C. 16 D. 13
Câu 49: Liên quan đến chuyên ngành bạn Linh muốn học ở bậc đại học, có 4 trường đại học mỗi
trường có 1 khoa và ở mỗi khoa đó có 3 ngành học về chuyên ngành bạn Linh muốn học. Hỏi bạn
Linh có bao nhiêu lựa chọn
A. 64 B. 12 C. 81 D. 7
12
Câu 50: Trong khai triển 4 x 2 x ( x 0) , hệ số của số hạng chứa x15 là 1 số nguyên, chữ số
2
hàng đơn vị của nó là
A. 6 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 1: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là
A. 240 B. 120 C. 35 D. 720
Câu 2: Cho hình chữ nhật MNPQ . Phép tịnh tiến TMN biến điểm Q thành điểm nào?
A. M B. N C. P D. Q
1
Câu 3: Tập xác định của hàm số y là
sin x
A. D R \ k , k B. D R \ k 2 , k C. D R \ 0; D. D R \ 0
Câu 4: Cho hai đường thẳng song song d1 : x y 7 0; d 2 : x y 9 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ
u a; b biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d 2 . Tính a b
A. 2 B. 2 C. 4 D. 4
Câu 5: Một lớp có 45 học sinh trong đó có 20 học sinh nữ. Số cách chọn 2 học sinh đủ cả nam và nữ là:
A. 500 B. 45 C. 25 D. 20
Câu 6: Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách lấy ra 5 viên bi có đủ hai màu?
A. 426 B. 545 C. 455 D. 462
Câu 7: Cho tập hợp A 0;1; 2;3; 4;5;6 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số, trong đó chữ số 1
có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần?
A. 53760 B. 56730 C. 120960 D. 107520
1
Câu 8: Phương trình Cos x có tập nghiệm là
2
A.
2
2 B. k 2 \ k Z C. k 2 \ k Z D. k 2 \ k Z
k 2 \ k Z 3 3 3
3
3 sin 2 x
Câu 9: Hàm số y có tập xác định R khi
m cos x 1
A. m 0 B. 0 m 1 . C. 1 m 1 . D. m 1 .
Câu 10: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm cạnh BC , AC , AB ; G là trọng tâm
tam giác ABC . Tam giác MNE là ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm G tỉ số k bằng
1 1
A. 2 B. 2 C. D.
2 2
Câu 11: Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 sao cho số
đó chia hết cho 15 ?
A. 234 . B. 243 . C. 132 . D. 432
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M 2;1 . Ảnh M của điểm M qua phép quay tâm O góc
'
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
'
Câu 16: Cho hai đường thẳng d : 4 x 2 y 5 0 và d : x 2 y 4 0 . Nếu có phép quay biến đường
thẳng d thành d ' thì số đo của phép quay với 0o 180o là
A. 90o B. 90o C. 180o D. 0 o
Câu 17: Cho tam giác ABC có diện tích S . Phép vị tự tỉ số k 2 biến tam giác ABC thành tam
S'
giác A' B 'C ' có diện tích S ' . Khi đó tỉ số bằng
S
1 1
A. B. 4 C. D. 4
4 4
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 1 9 . Gọi C ' là ảnh của đường
2 2
1
tròn C qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và phép tịnh tiến theo vectơ
3
v 1; 3 . Tính bán kính R của đường tròn C .
' '
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
tọa độ là
3 3
B ;
A. B ( − 2;1) B. B ( −1; 2) C. B (0; −2 2) D. 2 2
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O, góc quay −900 biến điểm A ( 2;0 ) thành điểm B có
tọa độ là
A. B (2;1) B. B ( −2;0) C. B (0;2) D. B ( 0; −2 )
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v = ( 3; m ) và đường thẳng d : 4 x + 6 y − 1 =0. Tìm m để phép
tịnh tiến theo vectơ v = ( 3; m ) biến đường thẳng d thành chính nó?
A. m = 3 B. m = 1 C. m = -4 D. m = -2
Câu 8: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng?
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 1) =4. Phương trình đường tròn ( C ′ ) là
2 2
ảnh của đường tròn ( C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua truc
Ox và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 là
A. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = B. ( x + 2 ) + ( y + 2 ) =
2 2 2 2
16. 16.
C. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = D. ( x + 2 ) + ( y + 2 ) =
2 2 2 2
4. 4.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B( 2 ; 3). Phép tịnh tiến theo v = ( 3;0 ) biến A thành A′ , biến B
thành B′ . Khi đó phương trình của đường thẳng A′B′ là
A. x - 2y + 1 = 0 B. 2x + y - 3 = 0 C. x - 2y + 4 = 0 D. x + 2y - 3 = 0
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ( d ) : x + y − 2 = 0. Ảnh của đường thẳng ( d ) qua phép quay
tâm O góc quay 900 có phương trình là
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
II.TỰ LUẬN: ( 2 Đ)
Đề 1: (Mã đề 001 và 003)
Câu Ý Nội dung Điểm
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : 5 x + 2 y − 8 =0 . Viết phương
2.0 đ
trình đường thẳng ∆1 là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến v = (−1;3) .
Gọi M(x;y) ∈ ∆ , M ' ( x ' ; y ' ) = Tv ( M ) 0.25
x '= x + a 0.25
Ta có bttđ '
y = y + b
x= x ' + 1
⇒ '
Vậy: M ( x ' + 1; y ' − 3) 0.5
y= y − 3
Do M ∈ ∆ nên ta có : 5 ( x′ + 1) + 2 ( y′ − 3) − 8 = 0 0.5
⇔ 5 x′ + 2 y ′ − 9 = 0 0.5
Vậy pt đường thẳng ∆1 là: 5 x + 2 y − 9 =0
Đề 2: (Mã đề 002 và 004)
Câu Ý Nội dung Điểm
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : 4 x + 7 y − 5 =0 . Viết phương
trình đường thẳng ∆1 là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến theo vectơ 2.0 đ
v = (−2;3) .
Gọi M(x;y) ∈ ∆ , M ' ( x ' ; y ' ) = Tv ( M ) 0.25
x = x + a
' 0.25
Ta có bttđ '
y = y + b
x= x + 2
'
⇒ '
Vậy: M ( x ' + 2; y ' − 3) 0.5
y= y − 3
Do M ∈ ∆ nên ta có : 4 ( x′ + 2 ) + 7 ( y′ − 3) − 5 =0 0.5
⇔ 4 x′ + 7 y′ − 18 = 0 0. 5
Vậy pt đường thẳng ∆1 là: 4 x + 7 y − 18 =
0
Chú ý:Các cách giải khác nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa tương ứng với các câu đó.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?
A. t = 18 ( h ) B. t = 14 ( h ) C. t = 6 ( h ) D. t = 10 ( h )
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 biến đường thẳng
d : x − y +1 =0 thành đường thẳng có phương trình là:
A. x + y + 1 = 0 B. x − y + 1 =0 C. x − y + 3 =0 D. x + y − 3 =0
Câu 5: Phương trình 3 sin x − cos x =2 tương đương với phương trình nào dưới đây ?
π 2 π 2 π 2 π 2
A. sin x − = B. cos x + = C. sin x − = D. cos x − =
6 2 3 2 3 2 6 2
Câu 6: Từ các chữ số 0, 1, 2, 5, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho
5?
A. 92 B. 120 C. 300 D. 108
Câu 7: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
7 + 4sin x − sin 2 x . Tính giá
trị của biểu thức = T 2M + m
A. T = 14 B. T = 22 C. T = 24 D. T = 12
Câu 8: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm ?
A. sin 2 x − 2sin x + 4 =0 B. cos x − 2 = 0
C. 3sin x − 5cos x = 4 D. sin x = π
3
Câu 9: Phương trình sin 2 x = − có hai công thức nghiệm dạng α + kπ , β + kπ , k ∈ với α , β thuộc
2
π π
khoảng − ; Khi đó α + β bằng
2 2
7π π π
A. B. π C. D. −
6 2 2
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 18: Cho đồ thị hàm số y = sin x như hình vẽ
A. . B.
C. . D.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 19: Giải phương trình tan ( 3 x + 100 ) =
tan x
A. x =−50 + k 900 , k ∈ B. x =−5 + kπ , k ∈
C. x =−100 + k 3600 , k ∈ D. x =
−100 + k1800 , k ∈
Câu 20: Gọi x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x =
3 − 3sin x − 3cos x . Tính giá trị của
π
=T sin x0 +
4
2 2
A. 0 B. 1 C. − D.
2 2
Câu 21: Nếu phép quay tâm O góc quay α (α ≠ k 2π , k ∈ Z ) biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành
hai điểm M’, N’ thì:
A. MM ' = NN ' B. M ' N ' = MN C. MM ' = NN ' D. M ' N ' = MN
Câu 22: Tìm số nghiệm của phương trình cos x tan 3 x = sin 5 x trên khoảng ( 0; 2π )
A. 18 B. 15 C. 13 D. 10
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M ( − 3; 2) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép quay
tâm O góc quay − 900
A. (2; − 3 ) B. ( − 2; − 3 ) C. (3; − 2 ) D. (2; 3 )
Câu 24: Xét bốn mệnh đề sau:
(I ) : Hàm số y = cos x có tập giá trị là [ −1;1]
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
A. -1 B. 0 C. 1 D.
3
k
A. R \ k , k Z B. R \ k 2 , k Z C. R \ , k Z D. R \ k , k Z
2 2
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là R ?
1
A. y tan x B. y cot x C. y sin x D. y sin
x
1
Câu 5. Tập xác định của hàm số y là:
cosx-1
A. R \ k 2 , k Z B. R \ k 2 , k Z C. R \ k 2 , k Z D. R \ k , k Z
2 2
Câu 7. Cho hàm số y sinx trên đoạn 0; . Khẳng định nào sau đây đúng ?
C. Hàm số nghịch biến trên 0; và đồng biến trên ;0
2 2
D. Hàm số đồng biến trên 0; và nghịch biến trên ; 0
2 2
Câu 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3cos2 x 5 lần lượt là:
A. 3; -5. B. 2 ; 8 . C. 2 ; 5 . D. 8 ; 2 .
28
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y xác định trên R ?
sin 2 x m sinx 1
1 2 2
A. B. C. D. 0
2 2 2
Câu 11. Phương án nào sau đây là sai ?
A. cosx 1 x k 2 , k Z . B. cosx 0 x k2, k Z .
2
C. cosx 0 x k , k Z . D. cosx 1 x k 2 , k Z .
2
Câu 12. Phương án nào sau đây là đúng ?
A. sin x 1 x k 2 , k Z . B. sin x 0 x k 2 , k Z .
C. sin x 0 x k , k Z . D. sin x 1 x k 2 , k Z .
Câu 13. Phương trình 2sin x 1 0 có một nghiệm là
2 7
A. x . B. x . C. x . D. x .
6 3 3 6
Câu 14. Nghiệm của phương trình 2cosx 1 0 là:
2
A. x k , k . B. x k 2, x k 2, k .
3 3 3
2
C. x k 2, k . D. x k , x k , k .
3 3 3
A. k 2 , k . B. . C. k , k . D. k , k
3 3 6
Câu 16. Phương trình cos x 1 có nghiệm là:
3
5 5
A. x k 2 . B. x k . C. x k 2 . D. x k .
3 6 6 3
Câu 17. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm ?
A. 1 m 1 B. 3 m 3 C. 2 m 2 D. m 2
Câu 19. Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O, góc quay biến tam giác đều thành chính nó thì
góc quay là góc nào sau đây:
2 3
A. . B. . C. . D.
3 3 2 2
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm M 3;5 thành điểm nào?
A. 3; 4 B. 5; 3 C. 5; 3 D. 3; 5
7 7
A. x k , x k , k Z B. x k 2 , x k 2 , k Z
6 6 6 6
4 4
C. x k , x k , k Z D. A. x k 2 , x k 2 , k Z
3 3 3 3
Câu 22. Phương trình tan 2 x 3 tanx 2 0 có các nghiệm dạng x k , x arctan m k , k Z
4
thì m bằng
1
A. 1 B.2 C. -2 D.
2
m 2
A. m 2 B. m 2 C. 2 m 2 D.
m 2
Câu 24. Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 88 . B. 8! . C. 7! . D. 8.
Câu 25. Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 8 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ
lớp 12A và một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
A. 28 . B. 160 . C. 756 . D. 378 .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 4; 2 , biết M là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo
véctơ v 1; 5 . Tìm tọa độ điểm M .
A. M 3;5 . B. M 3;7 . C. M 5;7 .
D. M 5; 3 .
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M 0; 2 , N 2;1 và véctơ v 1; 2 . Phép tịnh tiến theo
véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N tương ứng. Tính độ dài M N ?
A. M N 5 . B. M N 7 . C. M N 1 . D. M N 3 .
1 1 2
Câu 28. Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng (0; ) là:
cosx sin 2x sin 4x
2 5
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 6 6
Câu 29. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 x 3 sin 2x 1 sin 2 x trên đường tròn lượng giác là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
5
Câu 30. Cho các phương trình sau: ( I )2sinx 5 0, ( II )sin 2 2x+5cos 2x 7 0, ( III ) cos 6 3x+ sin 6 3x=
4
Chọn khẳng định đúng nhất ?
A. Chỉ có phương trình (I) vô nghiệm B. Chỉ có phương trình (II) vô nghiệm
C. Chỉ có phương trình (III) vô nghiệm D. Cả 3 phương trình vô nghiệm
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 3; 2 . Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k 1 là:
A. 3; 2 . B. 2;3 . C. 2; 3 . D. 3; 2 .
Câu 32. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 , lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?
Câu 36. Giả sử Tv ( M ) M '; Tv ( N ) N ' . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. M ' N ' MN . B. MM ' NN ' C. MM ' NN ' . D. MNM ' N ' là hình bình hành.
Câu 37. Cho hai đường thẳng d1 , d2 cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d 2
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 38. Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD , DC . Phép tịnh tiến theo vectơ
nào sau đây biến tam giác AMI thành INC
Câu 40. Cho hình bình hành ABCD , hai điểm A, B cố định, tâm I di động trên đường tròn C . Khi đó quỹ
tích trung điểm M của cạnh DC :
A. là đường tròn C là ảnh của C qua T
KI
, K là trung điểm của BC .
C. là đường thẳng BD .
D. là đường tròn tâm I bán kính ID .
Câu41.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng : x 2 y 1 0
qua phép tịnh tiến theo véctơ v 1; 1 .
A. : x 2 y 0 . B. : x 2 y 3 0 . C. : x 2 y 1 0 . D. : x 2 y 2 0 .
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C là ảnh cảu đường tròn
C : x 2 y 2 2x 4 y 1 0 qua Tv với v 1; 2 .
A. x 2 y 2 6 . B. x 2 y 2 6 . C. x2 y 2 2x 5 0 .
2 2
D. 2 x2 2 y 2 8x 4 0 .
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1 y 2 4 .Tìm ảnh của đường tròn (C) qua
2
2 2
2 2
C. x y 4 . D. x 2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
2 2
Câu 44. Giả sử Q O, M M , Q O, N N . Khi đó mệnh đề nào sau đây sai?
A. OM , OM . B. MON M ON . C. MN M N . D. MON M ON .
Câu 45. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O , góc quay k 2 , k .
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 5 x 3 y 15 0 . Tìm ảnh d ’ của
d qua phép quay Q O ,900 với O là gốc tọa độ. ?
A. 5 x 3 y 6 0 . B. 3x 5 y 15 0 . C. 5 x y 7 0 . D. 3x 5 y 7 0 .
Câu 47. Cho vectơ v a; b sao cho khi tịnh tiến đồ thị y f x x3 3x 1 theo vectơ v ta nhận được đồ
thị hàm số y g x x3 3x 2 6 x 1 . Tính P a b .
A. P 3 B. P 1 . C. P 2 . D. P 3 .
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để phương trình
3
3cot 2 x tanx+cotx m có nghiệm ?
cos 2 x
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x 1)2 ( y 1)2 4 . Tìm ảnh của (C) qua phép vị tự
tâm I ( 1; 2) tỉ số k 3 ?
A. x2 y2 14x 4 y 1 0 . B. x2 y2 4x 7y 5 0 . C. x 5 y 1 36 . D. x 7 y 2 9 .
2 2 2 2
ĐÁP ÁN
Mã
101 201 102 202
Câu
1 C C C B
2 A B B C
3 C B D D
4 C C A B
5 B B C A
6 C B D C
7 D C A A
8 B D C C
9 B A D A
10 D B C A
11 B B C C
12 C A B B
13 A C D C
14 C B C B
15 D D D C
16 A B D A
17 B C C B
18 C A C D
19 B B A D
20 B A C C
21 B D D C
22 B D C D
23 D D A B
24 B D D D
25 B D D B
26 C B B C
27 A D A A
28 D B A A
29 B C B C
30 D A B A
31 D D C D
32 A A A D
33 C C A A
34 A A B D
35 D C C D
36 D B B B
37 A B B C
38 D D B A
39 D D A A
40 B B B A
41 A B C A
42 B A D A
43 A B C B
44 A D B B
45 B D A B
46 B C D B
47 A B C A
48 B B D D
49 A A B A
50 C C D C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3 NĂM HỌC: 2017- 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán Lớp: 11
(Đề kiểm tra gồm có 01 trang) (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2 cos x 3 0. b) cos2 x 4sin x 1 0.
4 1 cos x
Câu 2 (1,5 điểm). Cho hàm số f x 2 .
3 sin x
a) Tìm tập xác định của hàm số f x .
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên tập xác định của nó.
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Có bao nhiêu số tự nhiên khác nhau có 7 chữ số mà tổng các chữ số là một số chẵn.
b) Trong đợt thi Đất học Kinh Bắc vòng 1 của nhà trường mỗi khối 10, khối 11 và khối
12 đều cử 12 bạn tham gia thi đấu. Hỏi ban tổ chức có bao nhiêu cách lấy ra 4 em học
sinh trong số các em dự thi trên để tham gia thi đấu trận đầu mà trong 4 em đó có đúng 2
em ở khối 12.
Câu 4 (4,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho điểm A 1; 2 , đường
thẳng d : x 2 y 3 0 và đường tròn C : x 2 y 2 4 x 6 y 3 0.
a) Tìm toạ độ A là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ v 3; 2 .
b) Gọi d là đường thẳng ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ v 3; 2 .
Lập phương trình đường thẳng d .
c) Lập phương trình đường tròn C biết C là đường tròn ảnh của đường tròn C qua
phép vị tự tâm A tỉ số 2.
1 1 1 1 4025
Câu 5 (0,5 điểm). Chứng minh ... .
1! 2! 3! 2018! 2018
----------------Hết-----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG THPT QUỲNH THỌ BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1
LỚP 11A2 Năm học 2017 ‐ 2018
Thời gian làm bài 80 phút. Mã đề: 01
Câu 1: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân.
u1 2 u1 3 u1 1 u1 3
A. . B. . C. . D. .
un1 un un 1 un 1 un 1 3un un1 2 .un
2 n
u1 u3 8
Câu 2: Cấp số cộng (un ) có . Khi đó, số hạng đầu tiên là
2u2 3u4 32
3 22
A. 8 B. C. 2 D.
2 3
Câu 3: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và
SAD là đường thẳng d :
A. Đi qua S và O, O là tâm HBH B. Đi qua điểm S và song song với AB .
C. Đi qua điểm S và song song với AC . D. Đi qua điểm S và song song với AD .
Câu 4: Một hộp chứa 12 viên bi kích thước khác nhau gồm 3 bi màu đỏ, 4 bi màu xanh và 5 bi màu vàng.
Chọn ngẫu nhiên cùng một lúc 3 viên bi. Xác suất để 3 bi được chọn có đủ 3 màu là:
3 3 3 1
A. B. C. D.
11 55 220 22
1
Câu 5: Cho dãy số ; b ; 2 . Chọn b để ba số trên lập thành cấp số nhân
2
A. b = 2 B. b = 1 C. b = ‐1 D. Đáp án khác
Câu 6: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y sin 2 x sin 4 x B. y cos x sin x 2017
4
Câu 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm ABD, ABC . Tìm mệnh đề đúng
A. Hai đường thẳng IJ , CD chéo nhau B. Đường thẳng IJ cắt CD
C. Đường thẳng IJ cắt mặt phẳng ( BCD) D. Đường thẳng IJ / / CD
Câu 8: Số hạng chính giữa trong khai triển 3x 2 y là:
4
B. 6 3x 2 y
2 2
A. 36C42 x 2 y 2 . . C. 6C42 x 2 y 2 . D. C42 x 2 y 2 .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của
SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng MCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN và SD cắt nhau. B. MN và CD chéo nhau.
C. MN và CD song song với nhau. D. MN và SC cắt nhau.
Câu 10: Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn 0 k n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng.
n! n!
A. Ank = B. Cnk+1 = Cnn+-1k C. Cnk + Cnk +1 = Cnk++11 D. Pn =
k! (n - k )!
Câu 11: Phương trình 2 cos 2 x cos x 3 0 có nghiệm là:
A. k B. k 2
2
3
C. k 2 ; x arcsin k 2 D. k
2 2
3 x
55 55 4 1 1
A. B. x C. D.
9 9 81 81
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. Thiết diện
của mặt phẳng MCD với hình chóp S.ABCD là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình thang. D. Hình thoi.
Câu 14: Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là x k 2 và
3
4
x k 2 , (k ).
3
2 3 1 2
sin x sin x . sin x . sin x
A. 3 B. 2 C. 2 D. 2
3
Câu 15: Chọn đáp án sai: Nghiệm của phương trình cos x là:
2
3
x k 2 , k . x arccos k 2 , k .
A. 6 2
B.
5
x k 2 , k . D. x 150 k 360, k .
C. 6
Câu 16: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Gọi G là trọng tâm
BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ABC) là giao điểm của đường
thẳng MG và đường thẳng
A. BC B. AC C. AN D. AB
Câu 17: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ.
8 1 7 1
A. B. C. D.
15 7 15 15
Câu 18: Cho bốn điểm A, B, C , D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các
điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây:
A. ACD . CMN . C. BCD . D. ABD .
B.
Câu 19: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là một tứ giác ( AB không song song CD ). Gọi M là
trung điểm của SD , N là điểm nằm trên cạnh SB ,O là giao điểm của AC và BD . Cặp đường thẳng
nào sau đây cắt nhau:
A. SO và AD . B. MN và SC C. SA và BC . D. MN và SO .
sin x
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y .
sin x cos x
A. D R \ k | k Z . B. D R \ k | k Z .
4 4
C. D R \ k ; k | k Z . D. D R \ k 2 | k Z .
4 2 4
Câu 21: Nghiệm của phương trình s inx 3 cos x 1 là:
B. 4 C. 2
20 20 20 20
A. 2 D. 4
Câu 31: Một người có 12 đôi giày, trong lúc đi du lịch đã vội vàng lấy ngẫu nhiên 4 chiếc. Tính xác
suất sao cho trong 4 chiếc đó có ít nhất 1 đôi:
19 10 41
A. B. C. D. Cả 3 đáp án đều sai
161 11 161
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin 2 x 2 sin( x ) m 0 có nghiệm.
4
A. 6 . B. 4 . C. 5 . 3
D. .
Trang 3/4 - Mã đề thi 125
Câu 33: Phương trình 2 sin x 2 cos x 2 sin 2 x có tập nghiệm là:
3
A. S k 2 , k . B. S k 2 , k .
4 4
3 5
C. S k , k . D. S k 2 , k .
4 4
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình – x2 2 x 8 2 x x2 3m 8 có nghiệm
x 2;4
1 1
A. m 2 B. m C. m 2 D. m
12 12
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một mặt phẳng cắt các cạnh bên
SA, SB, SC , SD tương ứng tại các điểm E, F , G, H . Gọi I AC BD, J EG SI . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
SB SD SI SA SC SI
A. 2 . B. 2 .
SF SH SJ SE SG SJ
SA SC SB SD SA SC SB SD
. D. .
C. SE SG SF SH SE SG SF SH
Câu 36: _Phương trình sin x cos x.sin 2 x 3 cos 3 x 2(cos 4 x sin 3 x ) có số nghiệm trên 0; là:
2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 37: Biết 3 số C14k , C14k 1 , C14k 2 theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của k là:
A. k 8 B. k 3, k 9 C. k 4, k 8 D. k 4, k 5
Câu 38: Hệ số của x8 trong khai triển biểu thức x 2 1 2 x x 4 3 x thành đa thức bằng
10 8
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm ABD, ABC . Tìm mệnh đề đúng
A. Hai đường thẳng IJ , CD chéo nhau B. Đường thẳng IJ / / CD
C. Đường thẳng IJ cắt CD D. Đường thẳng IJ cắt mặt phẳng ( BCD)
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y x cos x x B. y tan x cot x
2 2
Câu 3: Một hộp chứa 12 viên bi kích thước khác nhau gồm 3 bi màu đỏ, 4 bi màu xanh và 5 bi màu vàng.
Chọn ngẫu nhiên cùng một lúc 3 viên bi. Xác suất để 3 bi được chọn có đủ 3 màu là:
3 1 3 3
A. B. C. D.
11 22 220 55
u1 u3 8
Câu 4: Cấp số cộng (un ) có . Khi đó, số hạng đầu tiên là
2u2 3u4 32
3 22
A. 2 B. 8 C. D.
2 3
Câu 5: Số hạng chính giữa trong khai triển 3x 2 y là:
4
C. 6 3 x 2 y
2 2
A. 36C42 x 2 y 2 . B. C42 x 2 y 2 . . D. 6C42 x 2 y 2 .
Câu 6: Phương trình 2 cos 2 x cos x 3 0 có nghiệm là:
A. k B. k
2
3
C. k 2 ; x arcsin k 2 D. k 2
2 2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của
SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng MCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN và SD cắt nhau. B. MN và CD chéo nhau.
C. MN và CD song song với nhau. D. MN và SC cắt nhau.
12
x 3
Câu 8: Tìm số hạng chứa x trong khai triển
4
3 x
55 55 4 1 1
A. B. x C. D.
9 9 81 81
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Gọi G là trọng tâm
BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ABC) là giao điểm của đường
thẳng MG và đường thẳng
A. BC B. AC C. AN D. AB
3
Câu 10: Chọn đáp án sai: Nghiệm của phương trình cos x là:
2
5 3
x k 2 , k . x arccos k 2 , k .
A. 6 2
B.
x k 2 , k . D. x 150 k 360, k .
C. 6
Trang 1/4 - Mã đề thi 247
Câu 11: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là một tứ giác ( AB không song song CD ). Gọi M là
trung điểm của SD , N là điểm nằm trên cạnh SB ,O là giao điểm của AC và BD . Cặp đường thẳng
nào sau đây cắt nhau:
A. SO và AD . B. MN và SC C. SA và BC . D. MN và SO .
Câu 12: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân.
u1 2 u1 3 u1 3 u1 1
A. . B. . C. . D. .
un1 un un 1 un 1 un1 2 .un un 1 3un
2 n
1
Câu 13: Cho dãy số ; b; 2 . Chọn b để ba số trên lập thành cấp số nhân
2
A. b = 2 B. b = 1 C. b = ‐1 D. Đáp án khác
Câu 14: Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn 0 k n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng.
n! n!
A. Pn = B. Cnk + Cnk +1 = Cnk++11 C. Ank = D. Cnk+1 = Cnn+-1k
(n - k )! k!
Câu 15: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng SBC
và SAD là đường thẳng d :
A. Đi qua điểm S và song song với AC . B. Đi qua S và O, O là tâm HBH
C. Đi qua điểm S và song song với AD . D. Đi qua điểm S và song song với AB .
Câu 16: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ.
8 1 7 1
A. B. C. D.
15 7 15 15
Câu 17: Cho bốn điểm A, B, C , D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các
điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây:
A. ACD . CMN . C. BCD . D. ABD .
B.
Câu 18: Cho hai đường thẳng d1, d2 song song nhau. Trên d1 có 6 điểm tô màu đỏ, trên d2 có 4 điểm tô
màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm bất kì trong các điểm trên. Tính xác suất để 3 điểm được chọn lập
thành tam giác có 2 đỉnh tô màu đỏ.
5 1 5 5
A. . B. . C. . D.
32 2 8 9
sin x
Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số y .
sin x cos x
A. D R \ k | k Z . B. D R \ k | k Z .
4 4
C. D R \ k ; k | k Z . D. D R \ k 2 | k Z .
4 2 4
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. Thiết diện
của mặt phẳng MCD với hình chóp S.ABCD là hình gì?
A. Hình thang. B. Tam giác. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
Câu 21: Nghiệm của phương trình s inx 3 cos x 1 là:
x 6 k 2
k . x k 2 k .
x k 2 B. 6
A. 2
Câu 26: Hệ số của x8 trong khai triển biểu thức x 2 1 2 x x 4 3 x thành đa thức bằng
10 8
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
u1 u3 8
Câu 1: Cấp số cộng (un ) có . Khi đó, số hạng đầu tiên là
2u2 3u4 32
3 22
A. 2 B. 8 C. D.
2 3
Câu 2: Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các
điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây:
A. ACD . CMN . C. BCD . D. ABD .
B.
Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Gọi G là trọng tâm
BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ABC) là giao điểm của đường
thẳng MG và đường thẳng
A. AN B. BC C. AC D. AB
Câu 4: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm ABD, ABC . Tìm mệnh đề đúng
A. Đường thẳng IJ cắt CD B. Hai đường thẳng IJ , CD chéo nhau
C. Đường thẳng IJ / / CD D. Đường thẳng IJ cắt mặt phẳng ( BCD)
Câu 5: Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn 0 k n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng.
n! n!
A. Pn = B. Cnk+1 = Cnn+-1k C. Ank = D. Cnk + Cnk +1 = Cnk++11
(n - k )! k!
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của
SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng MCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN và SD cắt nhau. B. MN và CD chéo nhau.
C. MN và CD song song với nhau. D. MN và SC cắt nhau.
Câu 7: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và
SAD là đường thẳng d :
A. Đi qua điểm S và song song với AC . B. Đi qua S và O, O là tâm HBH
C. Đi qua điểm S và song song với AD . D. Đi qua điểm S và song song với AB .
12
x 3
Câu 8: Tìm số hạng chứa x 4 trong khai triển
3 x
55 4 1 55 1
A. x B. C. D.
9 81 9 81
Câu 9: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là một tứ giác ( AB không song song CD ). Gọi M là
trung điểm của SD , N là điểm nằm trên cạnh SB ,O là giao điểm của AC và BD . Cặp đường thẳng
nào sau đây cắt nhau:
A. SO và AD . B. MN và SO . C. MN và SC D. SA và BC .
Câu 10: Phương trình 2 cos x cos x 3 0 có nghiệm là:
2
A. k B. k 2
2
3
C. k k 2 ; x arcsin k 2
D.
2 2
Câu 11: Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là
4
x k 2 và x k 2 , (k ).
3 3
Trang 1/4 - Mã đề thi 374
1 2 3 2
sin x . sin x sin x . sin x
A. 2 B. 2 C. 2 D. 3
1
Câu 12: Cho dãy số ; b; 2 . Chọn b để ba số trên lập thành cấp số nhân
2
A. b = 2 B. b = 1 C. b = ‐1 D. Đáp án khác
sin x
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số y .
sin x cos x
A. D R \ k | k Z . B. D R \ k ; k | k Z .
4 4 2
C. D R \ k | k Z . D. D R \ k 2 | k Z .
4 4
Câu 14: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân.
u1 2 u1 1 u1 3 u1 3
A. . B. . C. . D. .
un1 un un 1 3un un1 2 .un un 1 un 1
2 n
Câu 15: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ.
8 1 7 1
A. B. C. D.
15 7 15 15
Câu 16: Số hạng chính giữa trong khai triển 3x 2 y là:
4
B. 6 3x 2 y
2 2
A. C42 x 2 y 2 . . C. 36C42 x 2 y 2 . D. 6C42 x 2 y 2 .
Câu 20: Cho hai đường thẳng d1, d2 song song nhau. Trên d1 có 6 điểm tô màu đỏ, trên d2 có 4 điểm tô
màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm bất kì trong các điểm trên. Tính xác suất để 3 điểm được chọn lập
thành tam giác có 2 đỉnh tô màu đỏ.
5 5 5 1
A. . B. . C. D. .
32 8 9 2
Câu 21: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4sin 2 x 3 3 sin 2 x 2 cos 2 x 4 là
A. B. k C. D. k ; k
2 6 6 6 2
Câu 22: Một hộp chứa 12 viên bi kích thước khác nhau gồm 3 bi màu đỏ, 4 bi màu xanh và 5 bi màu
vàng. Chọn ngẫu nhiên cùng một lúc 3 viên bi. Xác suất để 3 bi được chọn có đủ 3 màu là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 374
1 3 3 3
A. B. C. D.
22 220 11 55
Câu 23: Cho cấp số cộng có u4 12, d 3 . Khi đó tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là?
A. 26 B. ‐ 24 C. – 26 D. 24
3
Câu 24: Chọn đáp án sai: Nghiệm của phương trình cos x là:
2
3 5
x arccos k 2 , k . x k 2 , k .
2 B. 6
A.
x k 2 , k . D. x 150 k 360, k .
C. 6
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. Thiết diện
của mặt phẳng MCD với hình chóp S.ABCD là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình thang.
Câu 26: Tổng 3 C 20 3 C 20 3 C 20 3 C 20 3C 20
20 0 19 1 18 2 17 3 19
C 20
20
bằng
B. 2 C. 4
20 20 20 20
A. 4 D. 2
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin 2 x 2 sin( x ) m 0 có nghiệm.
4
A. 4 . B. 6 . C. 3 . 5
D. .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có cạnh đáy AB và CD . Gọi I , J lần
lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC . G là trọng tâm của tam giác SAB . Thiết diện của hình chóp
S.ABCD cắt bởi IJG là một tứ giác. Tìm điều kiện của AB, CD để thiết diện đó là hình bình hành?
A. CD 2 AB . B. AB 2CD . C. AB 3CD . D. CD 3 AB .
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A, điểm M (1;1) thuộc cạnh AB và
N (1; 7) nằm trên tia đối của tia CA sao cho BM = CN. Biết đường thẳng BC qua điểm E (3; 1) và
điểm B thuộc đường thẳng d : x 4 0 . Đường thẳng chứa cạnh AC chắn trên hai trục tọa độ tam
giác có diện tích bằng bao nhiêu ?
3 4 5 8
A. B. C. D.
2 3 2 3
Câu 30: Phương trình sin x cos x.sin 2 x 3 cos 3 x 2(cos 4 x sin 3 x) có số nghiệm trên 0; là:
2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 31: Biết 3 số C14k , C14k 1 , C14k 2 theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của k là:
A. k 3, k 9 B. k 4, k 8 C. k 8 D. k 4, k 5
Câu 32: Cho tứ diện SABC, E, F lần lượt thuộc đoạn AC , AB. Gọi K là giao điểm của BE và CF .
Gọi D là giao điểm của SAK với BC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
AK BK CK AK BK CK
A. 6. B. 6.
KD KE KF KD KE KF
AK BK CK AK BK CK
C. 6. D. 6.
KD KE KF KD KE KF
Câu 33: Hàm số y 2 cos x sin x đạt giá trị lớn nhất là
4
A. 5 2 2 B. 5 2 2 C. 52 2 D. 5 2 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 1: Cho hai đường thẳng d1, d2 song song nhau. Trên d1 có 6 điểm tô màu đỏ, trên d2 có 4 điểm tô
màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm bất kì trong các điểm trên. Tính xác suất để 3 điểm được chọn lập
thành tam giác có 2 đỉnh tô màu đỏ.
1 5 5 5
A. . B. C. . D. .
2 9 32 8
Câu 2: Phương trình tan 3x 15 3 có các nghiệm là:
A. x 75 k 60 . B. x 60 k180 . C. x 75 k180 . D. x 25 k 60 .
Câu 3: Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các
điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây:
A. ACD . B. BCD . CMN . D. ABD .
C.
12
x 3
Câu 4: Tìm số hạng chứa x trong khai triển
4
3 x
55 4 55 1 1
A. x B. C. D.
9 9 81 81
1
Câu 5: Cho dãy số ; b ; 2 . Chọn b để ba số trên lập thành cấp số nhân
2
A. b = 1 B. b = ‐1 C. b = 2 D. Đáp án khác
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và
SAD là đường thẳng d :
A. Đi qua điểm S và song song với AC . B. Đi qua S và O, O là tâm HBH
C. Đi qua điểm S và song song với AD . D. Đi qua điểm S và song song với AB .
Câu 7: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4sin 2 x 3 3 sin 2 x 2 cos 2 x 4 là
A. B. k C. D. k ; k
2 6 6 6 2
Câu 8: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân.
u1 1 u1 2 u1 3 u1 3
A. . B. . C. . D. .
un 1 3un un1 un un1 2 .un un 1 un 1
2 n
Câu 10: Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là
4
x k 2 và x k 2 , (k ).
3 3
1 2 3 2
sin x . sin x sin x . sin x
A. 2 B. 2 C. 2 D. 3
Câu 11: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm ABD, ABC . Tìm mệnh đề đúng
A. Đường thẳng IJ / / CD B. Hai đường thẳng IJ , CD chéo nhau
C. Đường thẳng IJ cắt mặt phẳng ( BCD) D. Đường thẳng IJ cắt CD
Câu 12: Phương trình 2 cos 2 x cos x 3 0 có nghiệm là:
B. 6 3x 2 y
2 2
A. C42 x 2 y 2 . . C. 36C42 x 2 y 2 . D. 6C42 x 2 y 2 .
Câu 16: Một hộp chứa 12 viên bi kích thước khác nhau gồm 3 bi màu đỏ, 4 bi màu xanh và 5 bi màu
vàng. Chọn ngẫu nhiên cùng một lúc 3 viên bi. Xác suất để 3 bi được chọn có đủ 3 màu là:
3 1 3 3
A. B. C. D.
220 22 55 11
Câu 17: Nghiệm của phương trình s inx 3 cos x 1 là:
x 6 k 2
k . x k 2 k .
x k 2 B. 6
A. 2
x 6 k x k 2
k .
x k 2
k .
x k
D. 3
C. 2
Câu 18: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là một tứ giác ( AB không song song CD ). Gọi M là
trung điểm của SD , N là điểm nằm trên cạnh SB ,O là giao điểm của AC và BD . Cặp đường thẳng
nào sau đây cắt nhau:
A. SO và AD . B. MN và SC C. SA và BC . D. MN và SO .
Câu 19: Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn 0 k n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng.
n! n!
A. Pn = B. Cnk+1 = Cnn+-1k C. Ank = D. Cnk + Cnk +1 = Cnk++11
(n - k )! k!
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của
SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng MCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN và SC cắt nhau. B. MN và CD song song với nhau.
C. MN và CD chéo nhau. D. MN và SD cắt nhau.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. Thiết diện
của mặt phẳng MCD với hình chóp S.ABCD là hình gì?
A. Hình thoi. B. Tam giác. C. Hình bình hành. D. Hình thang.
Câu 22: Cho cấp số cộng có u4 12, d 3 . Khi đó tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là?
Trang 2/4 - Mã đề thi 461
A. 26 B. ‐ 24 C. – 26 D. 24
u1 u3 8
Câu 23: Cấp số cộng (un ) có . Khi đó, số hạng đầu tiên là
2u2 3u4 32
3 22
A. B. 8 C. D. 2
2 3
sin x
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số y .
sin x cos x
A. D R \ k | k Z . B. D R \ k 2 | k Z .
4 4
C. D R \ k | k Z . D. D R \ k ; k | k Z .
4 4 2
Câu 25: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ.
8 1 7 1
A. B. C. D.
15 7 15 15
Câu 26: Hàm số y 2 cos x sin x đạt giá trị lớn nhất là
4
A. 5 2 2 B. 5 2 2 C. 52 2 D. 5 2 2
Câu 27: Từ các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số mà trong số đó có
mặt 2 chữ số 1, hai chữ số 3, các chữ số còn lại có mặt không quá 1 lần.
A. 1350 B. 540 C. Đáp số khác D. 6!
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin 2 x 2 sin( x ) m 0 có nghiệm.
4
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình – x2 2 x 8 2 x x2 3m 8 có nghiệm
x 2;4
1 1
A. m 2 B. m 2 C. m D. m
12 12
Câu 30: Cho tứ diện SABC, E, F lần lượt thuộc đoạn AC , AB. Gọi K là giao điểm của BE và CF .
Gọi D là giao điểm của SAK với BC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
AK BK CK AK BK CK
A. 6. B. 6.
KD KE KF KD KE KF
AK BK CK AK BK CK
C. 6. D. 6.
KD KE KF KD KE KF
Câu 31: Biết 3 số C14k , C14k 1 , C14k 2 theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của k là:
A. k 4, k 5 B. k 4, k 8 C. k 8 D. k 3, k 9
Câu 32: Hệ số của x8 trong khai triển biểu thức x 2 1 2 x x 4 3 x thành đa thức bằng
10 8
A. 2 B. 4
20 20 20 20
C. 2 D. 4
Câu 40: Phương trình 2 sin x 2 cos x 2 sin 2 x có tập nghiệm là:
3
A. S k 2 , k . B. S k 2 , k .
4 4
3 5
C. S k , k . D. S k 2 , k .
4 4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 1: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos 2 x − 3 3 sin 2 x − 4sin 2 x =
−4 là:
π π π 7π
A. x = B. x = C. x = D. x =
2 3 6 6
Câu 2: Cho hàm số y = cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Hàm số có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng. B. Hàm số là hàm số chẵn
C. Hàm số có tập xác định là D = D. Hàm số tuần hoàn với chu kì π
Câu 3: Tìm số nghiệm thuộc đoạn [ −π ; π ] của phương trình sin 3x + sin x = 0.
A. 2 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 4: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 840 B. 420 C. 540 D. 300
Câu 5: Gọi x0 và y0 tương ứng là nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 2 x = 1 .
x0
Tính tỉ số ?
y0
A. 1 B. 0 C. −1 D. 2
Câu 6: Cho phép vị tự tâm I tỉ số −π biến điểm A thành điểm A ' , biến điểm B thành điểm B ' . Khẳng định nào
sau đây SAI?
A. A ' B ' = π AB B. A ' B ' = π BA
C. A ' B '/ / AB hoặc A ' B ' ≡ AB D. A ' B ' ⊥ AB
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = x sin x B. y = sin x C. y = 2 x cot 3x D. y = cos x
π
Câu 8: Cho các hàm số =
sau y sin= =
2 x, y cos3 x sin x, y x sin=
4 x, y tan 3 x + . Có bao nhiêu hàm số tuần
4
hoàn?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m cos x + 4sin x =
5 vô nghiệm?
A. m ≤ −3; m ≥ 3 B. −3 ≤ m ≤ 3 C. −3 < m < 3 D. m < −3; m > 3
Câu 10: Trên một giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển Vật lý khác nhau và 4 quyển Hóa khác
nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách từ giá sách đó?
A. 35 B. 280 C. 21 D. 28
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đối xứng nhau qua chữ số đứng giữa?
A. 9000 B. 640 C. 1000 D. 900
Câu 12: Giải phương trình sau: 3 sin x − cos x =
2sin 2 x .
π 7π π 7π 2π
A. x = − + k 2π ; x = + k 2π ( k ∈ ) B. x =− + k 2π ; x = + k (k ∈ )
6 18 6 18 3
π2π 7π 2π π 7π 2π
C. x = − +k ; x= +k (k ∈ ) D. x = − + k 2π ; x = + k (k ∈ )
6 3 18 3 3 3 3
Câu 13: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm =
số y 3sin x + 5 . Tích M .m bằng
bao nhiêu?
A. 16 B. 15 C. −9 D. 9
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3x − 4 y + 6 =0 . Viết phương trình
đường thẳng ∆ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 900 ?
A. 3x + 4 y + 6 =0 B. 3x − 4 y − 6 =0 C. 4 x + 3 y − 8 =0 D. 4 x + 3 y + 6 =0
x π π
Câu 15: Cho các hàm số sau y =2cos − ; y =tan x; y =sin 3x + ; y =cot ( x + 3) . Có bao nhiêu hàm số
2 3 4
có tập xác định là tập ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16: Giải phương trình 2cos x − 3cos x + 1 =0 .
2
π π 5π
A. x = k 2π ; x = + k 2π ( k ∈ ) B. x =+ k 2π ; x =+ k 2π ( k ∈ )
3 6 6
π π π
C. x =+ k 2π ; x =+ k 2π ( k ∈ ) D. x =k 2π ; x =± + k 2π ( k ∈ )
2 6 3
Câu 17: Giải phương trình 2 ( sin x + cos x ) + cos 2 x =
4 4
3.
A. x k 2π ( k ∈ )
= B. Vô nghiệm
=
C. x kπ ( k ∈ ) D. x = ± arccos(−2) + k 2π ( k ∈ )
Câu 18: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình tan x = 3 theo thứ tự là:
5π π 2π π 5π π 2π 4π
A. x =− ;x = B. x = − ;x = C. x =− ;x = D. x = − ;x =
6 6 3 3 3 3 3 3
π
Câu 19: Điểm M ; m + 1 thuộc vào đồ thị hàm số y =2sin x + 3cos 2 x − 4 thì giá trị của tham số m là bao
2
nhiêu?
A. m = −5 B. m = −6 C. m = −3 D. m = −4
Câu 20: Giải phương trình sau: cos x − 3 sin x =
2.
π π π 7π
A. x = + k 2π ; x = − + k 2π ( k ∈ ) − + kπ ; x =
B. x = − + kπ ( k ∈ )
4 4 12 12
π 7π π 7π
C. x =+ k 2π ; x = + k 2π ( k ∈ ) D. x = − + k 2π ; x = − + k 2π ( k ∈ )
12 12 12 12
Câu 21: Có 4 lọ hoa khác nhau và 10 bông hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách cắm 10 bông hoa vào 4 lọ hoa đó
sao cho mỗi lọ chỉ cắm đúng một bông hoa.
A. 10000 B. 210 C. 24 D. 5040
Câu 22: Tìm m để phương trình 2m cos 2 x + ( m + 1) sin 2 x =+
1 3m có nghiệm.
A. − 2 ≤ m ≤ 1 + 2 B. 1 ≤ m ≤ 2 C. −1 ≤ m ≤ 0 D. 0 ≤ m ≤ 2
Câu 23: Trên đường tròn cho 30 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véctơ (khác véctơ không) mà có điểm đầu và cuối
là các điểm đã cho?
A. 435 B. 900 C. 405 D. 870
π
Câu 24: Cho hàm số y = tan x có đồ thị ( C ) . Tịnh tiến đồ thị ( C ) của hàm số sang bên phải đơn vị thì được
2
hàm số nào sau đây?
A. y = − cot x B. y = tan x C. y = cot x D. y = − tan x
Câu 25: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
sin 2 x + 3 cos 2 x − 10 . Giá trị
của biểu thức P = M 2 + m 2 − Mm nằm trong khoảng nào sau đây?
A. P ∈ ( 200;215 ) B. P ∈ (100;115 ) C. P ∈ (140;150 ) D. P ∈ ( 300;315 )
π π
=
Câu 26: Hàm số y 2sin x − tuần hoàn chu kì T là bao nhiêu?
6 4
A. T = 6 B. T = 2 C. T = 12 D. T = 24
Câu 27: Các nghiệm của phương trình tan x − 3tan x + 2 =
2
0 là:
1
arctan + kπ ( k ∈ )
π + kπ ; x =
A. x = B. x = k 2π ; x = arctan 2 + kπ ( k ∈ )
2
π
Câu 1: Cho các hàm số =
sau y sin= =
2 x, y cos3 x sin x, y x sin=
4 x, y tan 3 x + . Có bao nhiêu hàm số tuần
4
hoàn?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 2: Tìm số nghiệm thuộc đoạn [ −π ; π ] của phương trình sin 3x + sin x = 0.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 3: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 840 B. 420 C. 540 D. 300
Câu 4: Gọi x0 và y0 tương ứng là nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 2 x = 1 .
x0
Tính tỉ số ?
y0
A. 1 B. 0 C. −1 D. 2
2cos 4 x
Câu 5: Giải phương trình cot x − tan x = .
sin 2 x
π π π
A. x = kπ B. x =± + kπ C. x =± + k 2π + k 2π D. x=
3 3 3
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m cos x + 4sin x =
5 vô nghiệm?
A. m ≤ −3; m ≥ 3 B. −3 ≤ m ≤ 3 C. −3 < m < 3 D. m < −3; m > 3
2sin 2 x
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = là:
1 − sin x
π π
A. \ + k 2π ; k ∈ B. \ {π + kπ ; k ∈ } C. \ {π + k 2π ; k ∈ } D. \ + kπ ; k ∈
2 2
Câu 8: Giải phương trình 2 ( sin x + cos x ) + cos 2 x =
4 4
3.
A. x =± arccos(−2) + k 2π ( k ∈ ) =
B. x kπ ( k ∈ )
C. x k 2π ( k ∈ )
= D. Vô nghiệm
Câu 9: Trên một giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển Vật lý khác nhau và 4 quyển Hóa khác nhau.
Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách từ giá sách đó?
A. 35 B. 280 C. 21 D. 28
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin x − m sin x + m − 2 =
2
0 có đúng 3 nghiệm phân
biệt trong khoảng ( 0; π ) .
A. m ≥ 2 B. 2 ≤ m ≤ 4 C. m ≥ 4 D. 2 < m < 4
Câu 11: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
sin 2 x + 3 cos 2 x − 10 . Giá trị
của biểu thức P = M 2 + m 2 − Mm nằm trong khoảng nào sau đây?
A. P ∈ ( 200;215 ) B. P ∈ ( 300;315 ) C. P ∈ (100;115 ) D. P ∈ (140;150 )
Câu 12: Trên đường tròn cho 30 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véctơ (khác véctơ không) mà có điểm đầu và cuối
là các điểm đã cho?
A. 900 B. 870 C. 405 D. 435
π 5π π
A. x =+ k 2π ; x =+ k 2π ( k ∈ ) B. x =k 2π ; x =± + k 2π ( k ∈ )
6 6 3
π π π
k 2π ; x =
C. x = + k 2π ( k ∈ ) D. x =+ k 2π ; x =+ k 2π ( k ∈ )
3 2 6
1
Câu 50: Cho điểm A ( −3;5 ) và véctơ =
v ( 6; − 2 ) . Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm A thành điểm B .
2
Tọa độ của điểm B là:
A. B ( 0; 4 ) B. B ( 3; 3) C. B ( −9;7 ) D. B ( 9;1)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 1: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
sin 2 x + 3 cos 2 x − 10 . Giá trị
của biểu thức P = M 2 + m 2 − Mm nằm trong khoảng nào sau đây?
A. P ∈ (140;150 ) B. P ∈ (100;115 ) C. P ∈ ( 200;215 ) D. P ∈ ( 300;315 )
π π
=
Câu 2: Hàm số y 2sin x − tuần hoàn chu kì T là bao nhiêu?
6 4
A. T = 12 B. T = 24 C. T = 6 D. T = 2
Câu 3: Một hộp đựng 3 quả bóng trắng, 4 quả bóng đen và 5 quả bóng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả
bóng từ hộp đó sao cho có đủ 3 màu bóng.
A. 220 B. 144 C. 60 D. 1320
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = cos x B. y = x sin x C. y = 2 x cot 3x D. y = sin x
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin 2 x − m sin x + m − 2 =0 có đúng 3 nghiệm phân
biệt trong khoảng ( 0; π ) .
A. 2 ≤ m ≤ 4 B. m ≥ 2 C. 2 < m < 4 D. m ≥ 4
π
Câu 6: Cho hàm số y = tan x có đồ thị ( C ) . Tịnh tiến đồ thị ( C ) của hàm số sang bên phải đơn vị thì được
2
hàm số nào sau đây?
A. y = − cot x B. y = tan x C. y = − tan x D. y = cot x
π
Câu 7: Điểm M ; m + 1 thuộc vào đồ thị hàm số y =2sin x + 3cos 2 x − 4 thì giá trị của tham số m là bao
2
nhiêu?
A. m = −5 B. m = −6 C. m = −3 D. m = −4
1
Câu 8: Cho điểm A ( −3;5 ) và véctơ =
v ( 6; − 2 ) . Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm A thành điểm B . Tọa
2
độ của điểm B là:
A. B ( 0; 4 ) B. B ( 3; 3) C. B ( −9;7 ) D. B ( 9;1)
Câu 9: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 840 B. 540 C. 420 D. 300
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ' ( −4; 2 ) là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số −2 .
Tìm tọa độ điểm A ?
A. A ( −8; − 4 ) B. A ( 8; − 4 ) C. A ( 2; − 1) D. A ( −2;1)
Câu 11: Tìm m để hàm = số y 3sin 2 x + 4cos 2 x + m − 1 có tập xác định là .
A. −4 < m < 6 B. m ≥ 6 C. −4 ≤ m ≤ 6 D. m ≤ 4
Câu 12: Cho hàm số y = cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Hàm số có tập xác định là D = B. Hàm số tuần hoàn với chu kì π
C. Hàm số là hàm số chẵn D. Hàm số có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.
Câu 13: Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 180 B. 200 C. 240 D. 294
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm I tỉ số k = −2 biến điểm A ( 3;2 ) thành điểm B ( 9;8 ) . Tìm
tọa độ tâm vị tự I.
A. I ( 5;4 ) B. I ( −21; − 20 ) C. I ( 7;4 ) D. I ( 4;5 )
Câu 25: Trên đường tròn cho 30 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véctơ (khác véctơ không) mà có điểm đầu và cuối
là các điểm đã cho?
A. 405 B. 435 C. 900 D. 870
Câu 26: Tìm số nghiệm thuộc đoạn [ −π ; π ] của phương trình sin 3x + sin x =
0.
A. 5 B. 7 C. 3 D. 2
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A ( 0; − 4 ) , B ( 3;2 ) , C ( 6;5 ) . Phép tịnh tiến theo
véctơ AB biến tam giác ABC thành tam giác A ' B ' C ' . Tọa độ trọng tâm của tam giác A ' B ' C ' là:
A. ( 5;0 ) B. ( 0; − 5 ) C. ( 3; 1) D. ( 6;7 )
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 1: Tổng các nghiệm thuộc đoạn −1800 ;1800 của phương trình cos ( x + 600 ) =
0,5 là:
A. 00 B. 1200 C. 3600 D. −1200
Câu 2: Một hộp đựng 3 quả bóng trắng, 4 quả bóng đen và 5 quả bóng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả
bóng từ hộp đó sao cho có đủ 3 màu bóng.
A. 1320 B. 144 C. 60 D. 220
π
Câu 3: Cho hàm số y = tan x có đồ thị ( C ) . Tịnh tiến đồ thị ( C ) của hàm số sang bên phải đơn vị thì được
2
hàm số nào sau đây?
A. y = − cot x B. y = cot x C. y = − tan x D. y = tan x
π
Câu 4: Hàm=
số y 3sin x + có tập giá trị là:
3
A. [ −3;0] B. [ 0;3] C. [ −3;3] D. [ −1;1]
Câu 5: Các nghiệm của phương trình tan 2 x − 3tan x + 2 =0 là:
1
A. x = k 2π ; x = arctan 2 + kπ ( k ∈ ) arctan + kπ ( k ∈ )
π + kπ ; x =
B. x =
2
π π
arctan 2 + kπ ( k ∈ )
C. x =+ kπ ; x = D. x = arctan 2 + k 2π ( k ∈ )
+ k 2π ; x =
4 4
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ' ( −4; 2 ) là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số −2 .
Tìm tọa độ điểm A ?
A. A ( 8; − 4 ) B. A ( 2; − 1) C. A ( −8; − 4 ) D. A ( −2;1)
π π
=
Câu 7: Hàm số y 2sin x − tuần hoàn chu kì T là bao nhiêu?
6 4
A. T = 12 B. T = 6 C. T = 2 D. T = 24
Câu 8: Giải phương trình 2 ( sin 4 x + cos 4 x ) + cos 2 x =
3.
A. x =± arccos(−2) + k 2π ( k ∈ ) B. Vô nghiệm
C. x k 2π ( k ∈ )
= =
D. x kπ ( k ∈ )
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin 2 x − m sin x + m − 2 =0 có đúng 3 nghiệm phân
biệt trong khoảng ( 0; π ) .
A. 2 ≤ m ≤ 4 B. m ≥ 4 C. m ≥ 2 D. 2 < m < 4
Câu 10: Tìm m để hàm =số y 3sin 2 x + 4cos 2 x + m − 1 có tập xác định là .
A. −4 < m < 6 B. m ≥ 6 C. −4 ≤ m ≤ 6 D. m ≤ 4
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm I tỉ số k = −2 biến điểm A ( 3;2 ) thành điểm B ( 9;8 ) . Tìm
tọa độ tâm vị tự I.
A. I ( 4;5 ) B. I ( −21; − 20 ) C. I ( 7;4 ) D. I ( 5;4 )
Câu 12: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
sin 2 x + 3 cos 2 x − 10 . Giá trị
của biểu thức P = M 2 + m 2 − Mm nằm trong khoảng nào sau đây?
A. P ∈ (100;115 ) B. P ∈ (140;150 ) C. P ∈ ( 200;215 ) D. P ∈ ( 300;315 )
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A ( 3;1) , B ( 2;3) , C ( 9;4 ) . Gọi A ', B ', C ' là ảnh của
A, B, C qua phép đồng dạng F có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 và phép tịnh
tiến theo véctơ AB . Tính diện tích của tam giác A ' B ' C ' (đơn vị diện tích).
A. 7,5 B. 60 C. 30 D. 15
Câu 14: Có 4 lọ hoa khác nhau và 10 bông hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách cắm 10 bông hoa vào 4 lọ hoa đó
sao cho mỗi lọ chỉ cắm đúng một bông hoa.
A. 210 B. 24 C. 10000 D. 5040
1
Câu 15: Cho điểm A ( −3;5 ) và véctơ = v ( 6; − 2 ) . Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm A thành điểm B .
2
Tọa độ của điểm B là:
A. B ( 0; 4 ) B. B ( 9;1) C. B ( −9;7 ) D. B ( 3; 3)
Câu 16: Tìm m để phương trình 2m cos 2 x + ( m + 1) sin 2 x =+
1 3m có nghiệm.
A. 1 ≤ m ≤ 2 B. −1 ≤ m ≤ 0 C. − 2 ≤ m ≤ 1 + 2 D. 0 ≤ m ≤ 2
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 2;0 ) . Phép quay tâm O góc quay α = 900 biến điểm A thành
điểm nào sau đây?
A. ( 2; 2 ) B. ( 0; − 2 ) C. ( −2;0 ) D. ( 0;2 )
x π π
Câu 18: Cho các hàm số sau y =2cos − ; y =tan x; y =sin 3x + ; y =cot ( x + 3) . Có bao nhiêu hàm số
2 3 4
có tập xác định là tập ?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
2sin 2 x
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = là:
1 − sin x
π π
A. \ {π + k 2π ; k ∈ } B. \ {π + kπ ; k ∈ } C. \ + k 2π ; k ∈ D. \ + kπ ; k ∈
2 2
π
Câu 20: Giải phương trình sin 2 x cos 4 x = cos5 x sin x trên đoạn 0; .
2
π 5π π π
A. B. C. D.
2 6 6 3
Câu 21: Gọi A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt có thể lập được từ các chữ số 1, 2,3, 4 . Tính tổng tất cả
các số tự nhiên trong tập A đó.
A. 66660 B. 77770 C. 44440 D. 55550
2cos 4 x
Câu 22: Giải phương trình cot x − tan x = .
sin 2 x
π π π
A. x= + k 2π B. x =± + kπ C. x =± + k 2π D. x = kπ
3 3 3
cos 2 x + 3sin x − 2 π π
Câu 23: Cho phương trình =0 và các giá trị: (I) x= + k 2π , (II) x= + k 2π ,
tan x − 3 2 6
5π
(III)=
x + k 2π , k ∈ . Nghiệm của phương trình đã cho là:
6
A. Chỉ (II) và (III) B. Chỉ (I) và (III) C. Cả (I), (II) và (III) D. Chỉ (I) và (II)
Câu 24: Trên đường tròn cho 30 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véctơ (khác véctơ không) mà có điểm đầu và cuối
là các điểm đã cho?
A. 405 B. 435 C. 900 D. 870
Câu 25: Phép quay tâm I góc quay α ( ≠ kπ , k ∈ ) KHÔNG có tính chất nào sau đây?
A. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng
Câu 26: Cho hàm số y = cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
A. Hàm số có tập xác định là D = B. Hàm số có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.
C. Hàm số tuần hoàn với chu kì π D. Hàm số là hàm số chẵn
π
Câu 27: Cho các hàm số =
sau y sin= =
2 x, y cos3 x sin x, y x sin=
4 x, y tan 3 x + . Có bao nhiêu hàm số tuần
4
hoàn?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 28: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 300 B. 420 C. 540 D. 840
Câu 29: Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 240 B. 180 C. 294 D. 200
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m cos x + 4sin x = 5 vô nghiệm?
A. m < −3; m > 3 B. −3 < m < 3 C. m ≤ −3; m ≥ 3 D. −3 ≤ m ≤ 3
Câu 31: Số 2310 có bao nhiêu ước số là các số nguyên dương?
A. 23 B. 32 C. 50 D. 45
Câu 32: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = −1 là:
π π π
A. x = kπ B. x = − + k 2π C. x= + kπ D. x =− + kπ
2 2 2
Câu 33: Trên một giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển Vật lý khác nhau và 4 quyển Hóa khác
nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách từ giá sách đó?
A. 35 B. 28 C. 21 D. 280
π
Câu 34: Điểm M ; m + 1 thuộc vào đồ thị hàm số y =2sin x + 3cos 2 x − 4 thì giá trị của tham số m là bao
2
nhiêu?
A. m = −3 B. m = −5 C. m = −6 D. m = −4
Câu 35: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm =
số y 3sin x + 5 . Tích M .m bằng
bao nhiêu?
A. −9 B. 16 C. 9 D. 15
Câu 36: Tìm số nghiệm thuộc đoạn [ −π ; π ] của phương trình sin 3x + sin x =
0.
A. 3 B. 7 C. 5 D. 2
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đối xứng nhau qua chữ số đứng giữa?
A. 1000 B. 9000 C. 640 D. 900
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A ( 0; − 4 ) , B ( 3;2 ) , C ( 6;5 ) . Phép tịnh tiến theo
véctơ AB biến tam giác ABC thành tam giác A ' B ' C ' . Tọa độ trọng tâm của tam giác A ' B ' C ' là:
A. ( 6;7 ) B. ( 5;0 ) C. ( 0; − 5 ) D. ( 3; 1)
Câu 39: Giải phương trình sau: 3 sin x − cos x =
2sin 2 x .
π 7π 2π π 7π
A. x = − + k 2π ; x = + k (k ∈ ) B. x =− + k 2π ; x = + k 2π ( k ∈ )
3 3 3 6 18
π 2π 7π 2π π 7π 2π
C. x = − +k ; x= +k (k ∈ ) D. x = − + k 2π ; x = + k (k ∈ )
6 3 18 3 6 18 3
Câu 40: Cho phép vị tự tâm I tỉ số −π biến điểm A thành điểm A ' , biến điểm B thành điểm B ' . Khẳng định
nào sau đây SAI?
A. A ' B '/ / AB hoặc A ' B ' ≡ AB B. A ' B ' = π BA
C. A ' B ' = π AB D. A ' B ' ⊥ AB
Câu 41: Giải phương trình sau: cos x − 3 sin x =
2.
π π π 7π
A. x = + k 2π ; x = − + k 2π ( k ∈ ) − + kπ ; x =
B. x = − + kπ ( k ∈ )
4 4 12 12
π 7π π 7π
− + k 2π ; x =
C. x = − + k 2π ( k ∈ ) D. x =+ k 2π ; x = + k 2π ( k ∈ )
12 12 12 12
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 3. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con
đường. Hỏi từ thành phố A đến thành phố C phải qua thành phố B có bao nhiêu con đường?
A. 3 B. 7 C. 4 D. 12
Câu 4: Phương trình 2sin( x ) 1 có nghiệm là:
3
5 13
A. x k 2 ; x k 2 B. x k 2 ; x
k 2
12 12 2 6
5 5
C. x k 2 ; x k 2 D. x k 2 ; x k 2
6 6 4 4
Câu 5. Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam
giác ABC ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 6.Tìm tập tất cả giá trị của m để phương trình m 2sin( x ) 0 có nghiệm.
3
A. m 2; 2 B. m 2; 2 C. m 1;1 D. m ;
Câu 7: Phương trình 3 sin x cos x 2 tương đương với phương trình nào?
2 2 2
A. sin x B. sin x C. sin x 2 D. cos x
6 2 6 2 6 6 2
Câu 8. Nghiệm của phương trình cot(2 x ) 3 là :
4
k k
A. x k , k B. x k , k C. x ,k D. x ,k
12 24 24 2 24 2
Câu 9. Số nghiệm của phương trình sin(2 x ) 1 thuộc đoạn 0; là:
4
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có AC BD M và AB CD N . Giao tuyến của mặt phẳng
SAC và SBD là đường thẳng:
A. SM B. SN C. SC D. SB
Câu 11: x k 2 , k là các nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau ?
3
1 3 3 1
A. sin x B. cos x C sin x D. cos x
2 2 2 2
Câu 12: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 25 B. 20 C. 216 D. 24
Câu 13: Tổ 1 lớp 11A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học
sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có
đúng 2 nam? A. 600 B. 25 C. 150 D. 30
Câu 14: Hệ số của x trong khai triển nhị thức 2 x 1 là: A. 40
5
3
B. 80 C. -80 D. -40
Câu 15: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau?
A. 60 B. 75 C. 90 D. 52
Câu 16: Có 20 quả cầu được đánh số khác nhau từ 1 đến 20. Có bao nhiêu cách chọn 3 quả cầu có
tổng các số ghi trên 3 quả cầu là một số chia hết cho 3. A. 90 B. 384 C. 294 D. 380
Câu 17. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
1 1
A. 3 sin x 2 B. 4sin x 3cos x 6 C. cos 3x D. 2 tan 2 x tan x 2 0
4 2
Câu 18. Tổng T các nghiệm của phương trình cos 2 x sin 2 x 2 cos 2 ( x) trên khoảng 0; 2 là:
2
7 21 11 3
A. T . B. T . C. T . D. T .
8 8 4 4
Câu 19. Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và
(GAB) là:
A. AM (M là trung điểm AB) B. AN (N là trung điểm của CD)
C. AH (H là hình chiếu của B trên CD) D. AK (K là hình chiếu của C trên BD)
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD // BC). Gọi I là giao điểm của AB và
DC, M là trung điểm SC, DM cắt mp(SAB) tại J. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S, I, J thẳng hàng B. DM mp(SCI) C. JM mp(SAB) D. S I =(SAB)(SCD)
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Giải phương trình: 3 sin 2 x cos 2 x 2 0
16
1
Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 2 2
x
Bài làm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Câu 1 Câu 2
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2017- 2018
Môn thi: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ : 236
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD // BC). Gọi I là giao điểm của AB và
DC, M là trung điểm SC, DM cắt mp(SAB) tại J. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S, I, J thẳng hàng B. DM mp(SCI) C. JM mp(SAB) D. S I =(SAB)(SCD)
Câu 4. x k 2 , k là các nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau ?
6
1 3 3 1
A. sin x B. cos x C sin x D. cos x
2 2 2 2
Câu 5: Phương trình 4sin( x ) 2 0 có nghiệm là:
3
5 13 7
A. x k 2 ; x k 2 B. x k 2 ; x
k 2
12 12 2 6
5 5
C. x k 2 ; x k 2 D. x k 2 ; x k 2
6 6 4 4
Câu 6.Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
1 1
A. 3 sin x 2 B. 4sin x 3cos x 6 C. cos 3x D. 2 tan 2 x tan x 2 0
4 8
Câu 7. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 25 B. 20 C. 216 D. 24
Câu 8: Phương trình sin x 3 cos x 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
1
A. sin( x ) 1 B. sin( x ) 1 C. sin( x ) D. sin( x ) sin
3 6 6 2 3 6
Câu 9. Nghiệm của phương trình cot(2 x ) 3 là :
4
k k
A. x k , k B. x k , k C. x ,k D. x , k
12 24 24 2 24 2
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có AC BD E và AB CD F . Giao tuyến của mặt phẳng
SAC và SBD là đường thẳng:
A. SE B. SF C. SC D. SB
2
Câu 11. Tổng T các nghiệm của phương trình cos 2 x sin 2 x 2 cos ( x) trên khoảng 0; 2 là:
2
7 21 11 3
A. T . B. T . C. T . D. T .
8 8 4 4
Câu 12: Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 5 con
đường. Hỏi từ thành phố A đến thành phố C phải qua thành phố B có bao nhiêu con đường?
A. 4 B. 20 C. 9 D. 5
Câu 13: Tìm tập tất cả giá trị của m để phương trình m 2 cos( x ) 0 có nghiệm.
6
A. m 2; 2 B. m 2; 2 C. m 1;1 D. m ;
Câu 14: Tổ 1 lớp 11A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học
sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có
đúng 2 nam? A. 600 B. 25 C. 150 D. 30
Câu 15. Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là: A. –11520 B. 45 C. 256 D. 11520
Câu 16: Từ các số 0, 1, 2, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau?
A. 120 B. 216 C. 312 D. 360
Câu 17: Có 20 thẻ được đánh số khác nhau từ 1 đến 20. Có bao nhiêu cách chọn 3 thẻ có tổng các số
ghi trên 3 quả cầu là một số chia hết cho 3. A. 90 B. 384 C. 294 D. 380
Câu 18. Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam
giác ABC ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
x
Câu 19. Số nghiệm của phương trình cos( ) 0 thuộc khoảng ;8 là:
2 4
A.1 B.3 C.2 D.4
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và
(GAB) là:
A. AM (M là trung điểm AB) B. AN (N là trung điểm của CD)
C. AH (H là hình chiếu của B trên CD) D. AK (K là hình chiếu của C trên BD)
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Giải phương trình: 3 cos 2 x sin 2 x 2 0
18
1
Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 3 3
x
Bài làm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Câu 1 Câu 2
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 11
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn Toán
Đề thi có 2 trang Năm học 2017 – 2018
Mã đề thi 131 Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................................
Câu 1. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức (2x − 3y)20 bằng
A. 1. B. 320 . C. −1. D. 520 .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x − 4y + 2 = 0 và véc-tơ ~v = (−5; 1). Ảnh
của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc-tơ ~v có phương trình là
A. 3x − 4y + 17 = 0. B. 3x − 4y − 17 = 0. C. 3x − 4y + 21 = 0. D. 3x − 4y − 21 = 0.
Câu 3. Một nhóm học sinh trong đó có 3 nữ và 7 nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh
trong nhóm này thành một hàng dọc sao cho 3 bạn nữ phải đứng liền nhau?
A. 40320. B. 136080. C. 241920. D. 30240.
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường tròn (C 0 ) : (x + 2)2 + (y + 3)2 = 9 là ảnh của
đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay −90◦ . Khi đó phương trình đường tròn (C) là
A. (x + 3)2 + (y − 2)2 = 9. B. (x + 2)2 + (y − 3)2 = 9.
C. (x − 3)2 + (y + 2)2 = 9. D. (x + 2)2 + (y + 3)2 = 9.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(−6; 3) và A0 (2; 4). Hãy tìm tọa độ véc-tơ ~v sao cho
A0 là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo ~v.
A. ~v = (4; −7). B. ~v = (−8; −1). C. ~v = (8; 1). D. ~v = (−4; 7).
Câu 6. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển nhị thức (x + 1)6 bằng bao nhiêu?
A. 18. B. 6. C. 120. D. 20.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos x + 2m − 1 = 0 vô nghiệm.
m<0
"
A. 0 ≤ m ≤ 1. B. m < 0. C. . D. m > 1.
m>1
Câu 8. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt không song song thì
A. không có điểm chung. B. cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. có điểm chung. D. chéo nhau.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m cos x+sin x = 1−m có nghiệm.
A. m < 1. B. m < 0. C. m ≤ 0. D. m ≥ 0.
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm A0 là ảnh của điểm A(3; 6) qua
phép quay tâm O góc quay −180◦ .
A. A0 (3; −6). B. A0 (3; 6). C. A0 (−3; 6). D. A0 (−3; −6).
Câu 11. Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng 7 là
1 1 7 1
A. . B. . C. . D. .
6 4 36 12
Câu 12. Có 3 xạ thủ cùng bắn vào bia với xác suất bắn trúng bia của mỗi xạ thủ lần lượt là 0, 7; 0, 6
và 0, 5. Tính xác suất để có ít nhất 1 người bắn trúng bia.
A. 0, 62. B. 0, 14. C. 0, 94. D. 0, 09.
Câu 13. Bạn Bình có 5 bông hoa hồng khác nhau, 4 bông hoa cúc khác nhau, 3 bông hoa lan khác
nhau, bạn Bình cần chọn ra 4 bông để trang trí vào một lọ hoa. Hỏi bạn Bình có bao nhiêu cách chọn
hoa sao cho có đủ cả 3 loại hoa?
A. 420. B. 300. C. 540. D. 270.
Cho hai hình vuông ABCD và BEFG như hình bên. Tìm ảnh của
G F
tam giác ABG qua phép quay tâm B, góc quay −90◦ .
A. Tam giác BCD.
B. Tam giác CBE.
C. Tam giác ABD.
D. Tam giác DCG.
A B E
→−
Câu 23. Cho tập S có n điểm phân biệt (n nguyên dương). Biết rằng có 90 vec-tơ khác vectơ 0 có
điểm đầu và điểm cuối thuộc S . Tìm n.
A. 9. B. 12. C. 10. D. 11.
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................................
π nghiệm S của phương trình sin x + 2 sin x cos x π− 3 cos x = 0 là
2 2
Câu 1. Tập
A. S = + k2π, arctan(−3) + kπ, k ∈ Z . B. S = + kπ, arctan(−3) + kπ, k ∈ Z .
4π 4π
C. S = − + kπ, arctan(3) + kπ, k ∈ Z . D. S = + kπ, arctan(3) + kπ, k ∈ Z .
4 4
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3; 4). Điểm A là ảnh của điểm nào trong các điểm
sau qua phép tịnh tiến theo véc-tơ ~v = (2; −1)?
A. P(5; 3). B. M(−1; −5). C. N(1; 3). D. Q(1; 5).
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m cos x+sin x = 1−m có nghiệm.
A. m ≤ 0. B. m < 0. C. m < 1. D. m ≥ 0.
Câu 4. Bạn Bình có 5 bông hoa hồng khác nhau, 4 bông hoa cúc khác nhau, 3 bông hoa lan khác
nhau, bạn Bình cần chọn ra 4 bông để trang trí vào một lọ hoa. Hỏi bạn Bình có bao nhiêu cách chọn
hoa sao cho có đủ cả 3 loại hoa?
A. 300. B. 270. C. 420. D. 540.
Câu 5. Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng 7 là
1 1 7 1
A. . B. . C. . D. .
6 12 36 4
( tập nghiệm S) của phương trình cos 2x = 0.
Câu 6. Tìm
π kπ π
A. S = + ,k ∈ Z . B. S = + kπ, k ∈ Z .
π4 2 2π
C. S = + k2π, k ∈ Z . D. S = + kπ, k ∈ Z .
2 4
Câu 7. Một lớp có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên ba học sinh vào ban chấp hành
của lớp gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư Đoàn. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu
cách chọn?
A. 256000. B. 117. C. 64000. D. 59280.
Câu 8. Trong không gian, một hình chóp bất kì có ít cạnh nhất bao nhiêu cạnh?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 9. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển nhị thức (x + 1)6 bằng bao nhiêu?
A. 18. B. 20. C. 120. D. 6.
Câu 10. Lớp 12A1 trường THPT Lương Thế Vinh có 27 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Giáo viên
chủ nhiệm chọn ra 5 học sinh để lập một tốp ca chào mừng ngày 20 - 10. Tính xác suất để trong tốp
ca đó có ít nhất một học sinh nữ.
1691595 1691955 20349 1611955
A. . B. . C. . D. .
1712304 1712304 1712304 1712304
Câu 11. Cho tam giác ABC có diện tích là 12 cm2 . Phép vị tự tỉ số k = −2 biến tam giác ABC thành
tam giác A0 B0C 0 . Tìm diện tích S của tam giác A0 B0C 0 .
A. S = 24 cm2 . B. S = 6 cm 2 . C. S = 48 cm2 . D. S = 12 cm2 .
Câu 12. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức (2x − 3y)20 bằng
A. 520 . B. 1. C. 320 . D. −1.
Câu 13. Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn A2n = C3n+1 .
A. n = 5. B. n = 4. C. n = 2. D. n = 3.
Cho hai hình vuông ABCD và BEFG như hình bên. Tìm ảnh của
G F
tam giác ABG qua phép quay tâm B, góc quay −90◦ .
A. Tam giác DCG.
B. Tam giác ABD.
C. Tam giác CBE.
D. Tam giác BCD.
A B E
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị" của m để phương trình cos x + 2m − 1 = 0 vô nghiệm.
m<0
A. m > 1. B. . C. m < 0. D. 0 ≤ m ≤ 1.
m>1
Câu 22. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt không song song thì
A. cắt nhau hoặc chéo nhau. B. chéo nhau.
C. có điểm chung. D. không có điểm chung.
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường tròn (C 0 ) : (x + 2)2 + (y + 3)2 = 9 là ảnh của
đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay −90◦ . Khi đó phương trình đường tròn (C) là
A. (x − 3)2 + (y + 2)2 = 9. B. (x + 2)2 + (y − 3)2 = 9.
C. (x + 3) + (y − 2) = 9.
2 2
D. (x + 2)2 + (y + 3)2 = 9.
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm A0 là ảnh của điểm A(3; 6) qua
phép quay tâm O góc quay −180◦ .
A. A0 (3; −6). B. A0 (−3; −6). C. A0 (−3; 6). D. A0 (3; 6).
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x − 4y + 2 = 0 và véc-tơ ~v = (−5; 1).
Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc-tơ ~v có phương trình là
A. 3x − 4y + 21 = 0. B. 3x − 4y − 21 = 0. C. 3x − 4y + 17 = 0. D. 3x − 4y − 17 = 0.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................................
Câu 1. Một nhóm học sinh trong đó có 3 nữ và 7 nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh
trong nhóm này thành một hàng dọc sao cho 3 bạn nữ phải đứng liền nhau?
A. 136080. B. 241920. C. 30240. D. 40320.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD, có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên
cạnh S D, P không trùng với S và D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Thiết
diện của hình chóp cắt bởi (MNP) là hình gì?
A. Tứ giác. B. Lục giác. C. Ngũ giác. D. Tam giác.
Câu 3. Trong không gian, một hình chóp bất kì có ít cạnh nhất bao nhiêu cạnh?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4. Bạn Bình có 5 bông hoa hồng khác nhau, 4 bông hoa cúc khác nhau, 3 bông hoa lan khác
nhau, bạn Bình cần chọn ra 4 bông để trang trí vào một lọ hoa. Hỏi bạn Bình có bao nhiêu cách chọn
hoa sao cho có đủ cả 3 loại hoa?
A. 540. B. 300. C. 270. D. 420.
Câu 5. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (−π; π) của phương trình sin x + sin 2x = 0.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6. Cho tam giác ABC có diện tích là 12 cm2 . Phép vị tự tỉ số k = −2 biến tam giác ABC thành
tam giác A0 B0C 0 . Tìm diện tích S của tam giác A0 B0C 0 .
A. S = 48 cm2 . B. S = 24 cm2 . C. S = 6 cm 2 . D. S = 12 cm2 .
Cho hai hình vuông ABCD và BEFG như hình bên. Tìm ảnh của
G F
tam giác ABG qua phép quay tâm B, góc quay −90◦ .
A. Tam giác CBE.
B. Tam giác ABD.
C. Tam giác BCD.
D. Tam giác DCG.
A B E
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3; 4). Điểm A là ảnh của điểm nào trong các điểm
sau qua phép tịnh tiến theo véc-tơ ~v = (2; −1)?
A. P(5; 3). B. N(1; 3). C. Q(1; 5). D. M(−1; −5).
Câu 11. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển nhị thức (x + 1)6 bằng bao nhiêu?
A. 20. B. 120. C. 18. D. 6.
" x + 2m − 1 = 0 vô nghiệm.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos
m<0
A. m > 1. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. . D. m < 0.
m>1
→−
Câu 25. Cho tập S có n điểm phân biệt (n nguyên dương). Biết rằng có 90 vec-tơ khác vectơ 0 có
điểm đầu và điểm cuối thuộc S . Tìm n.
A. 10. B. 12. C. 11. D. 9.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................................
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m cos x+sin x = 1−m có nghiệm.
A. m ≥ 0. B. m ≤ 0. C. m < 0. D. m < 1.
Câu 2. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt không song song thì
A. không có điểm chung. B. chéo nhau.
C. có điểm chung. D. cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 3. Có 3 xạ thủ cùng bắn vào bia với xác suất bắn trúng bia của mỗi xạ thủ lần lượt là 0, 7; 0, 6 và
0, 5. Tính xác suất để có ít nhất 1 người bắn trúng bia.
A. 0, 09. B. 0, 94. C. 0, 62. D. 0, 14.
Câu 4. Một nhóm học sinh trong đó có 3 nữ và 7 nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh
trong nhóm này thành một hàng dọc sao cho 3 bạn nữ phải đứng liền nhau?
A. 136080. B. 241920. C. 30240. D. 40320.
Cho hai hình vuông ABCD và BEFG như hình bên. Tìm ảnh của
G F
tam giác ABG qua phép quay tâm B, góc quay −90◦ .
A. Tam giác ABD.
B. Tam giác DCG.
C. Tam giác CBE.
D. Tam giác BCD.
A B E
Câu 11. Một lớp có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên ba học sinh vào ban chấp
hành của lớp gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư Đoàn. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao
nhiêu cách chọn?
A. 59280. B. 117. C. 256000. D. 64000.
Mã đề thi 131
1 A 10 D 19 C
2 C 11 A
20 A
3 C 12 C
21 A
4 C 13 D
5 C 14 A 22 B
6 D 15 B
23 C
7 C 16 B
24 C
8 B 17 B
9 D 18 D 25 C
Mã đề thi 132
1 B 10 B 19 D
2 D 11 C
20 C
3 D 12 B
21 B
4 B 13 C
5 A 14 B 22 A
6 A 15 A
23 A
7 D 16 D
24 B
8 A 17 C
9 B 18 A 25 A
Mã đề thi 133
1 B 4 C 7 D
2 C 5 C 8 B
3 A 6 A 9 A
1
10 C 16 D 22 D
11 A 17 B
23 A
12 D 18 D
13 D 19 B
24 C
14 A 20 A
15 D 21 B 25 A
Mã đề thi 134
1 A 10 C 19 A
2 D 11 A
20 B
3 B 12 C
21 D
4 B 13 B
5 D 14 A 22 D
6 D 15 B
23 A
7 A 16 D
24 C
8 A 17 D
9 D 18 B 25 D
2
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 131
H
F A
D
K
M
G
B N
G
Trong mặt phẳng (ABCD) gọi F, G lần lượt là giao điểm của MN với AD và CD
Trong mặt phẳng (S AD) gọi H = S A ∩ FP.
Trong mặt phẳng (S CD) gọi K = S C ∩ PG.
Ta có F ∈ MN ⇒ F ∈ (MNP) ⇒ FP ⊂ (MNP) ⇒ H ∈ (MNP).
Tương tự K ∈ (MNP).
Ta có (MNP) ∩ (ABCD) = MN, (MNP) ∩ (S AB) = MH, (MNP) ∩ (S BC) = MK, (MNP) ∩ (S AD) =
HP và (MNP) ∩ (S CD) = PK.
Vậy thiết diện là ngũ giác MNKPH.
H
F A
D
K
M
G
B N
G
Trong mặt phẳng (ABCD) gọi F, G lần lượt là giao điểm của MN với AD và CD
3
Trong mặt phẳng (S AD) gọi H = S A ∩ FP.
Trong mặt phẳng (S CD) gọi K = S C ∩ PG.
Ta có F ∈ MN ⇒ F ∈ (MNP) ⇒ FP ⊂ (MNP) ⇒ H ∈ (MNP).
Tương tự K ∈ (MNP).
Ta có (MNP) ∩ (ABCD) = MN, (MNP) ∩ (S AB) = MH, (MNP) ∩ (S BC) = MK, (MNP) ∩ (S AD) =
HP và (MNP) ∩ (S CD) = PK.
Vậy thiết diện là ngũ giác MNKPH.
H
F A
D
K
M
G
B N
G
Trong mặt phẳng (ABCD) gọi F, G lần lượt là giao điểm của MN với AD và CD
Trong mặt phẳng (S AD) gọi H = S A ∩ FP.
Trong mặt phẳng (S CD) gọi K = S C ∩ PG.
Ta có F ∈ MN ⇒ F ∈ (MNP) ⇒ FP ⊂ (MNP) ⇒ H ∈ (MNP).
Tương tự K ∈ (MNP).
Ta có (MNP) ∩ (ABCD) = MN, (MNP) ∩ (S AB) = MH, (MNP) ∩ (S BC) = MK, (MNP) ∩ (S AD) =
HP và (MNP) ∩ (S CD) = PK.
Vậy thiết diện là ngũ giác MNKPH.
4
Câu 3. Chọn đáp án B
Gọi A1 là biến cố: "xạ thủ thứ 1 bắn trúng" ⇒ P(A1 )=0.7
Khi đó A1 là biến cố: " xạ thủ thứ nhất bắn không trúng"⇒ P(A1 )=0.3
Tương tự: P(A2 )=0.6, P(A2 )=0.4, P(A3 )=P(A3 )=0.5
Gọi B là biến cố: " cả 3 người không bắn trúng bia"
Khi đó B là biến cố: " có ít nhất 1 người bắn trúng bia"
P(B)=P(A1 A2 A3 )=P(A1 )P(A2 )P(A3 )=0.3.0.4.0.5=0.06
⇒ P(B)=1-0.06=0.94
H
F A
D
K
M
G
B N
G
Trong mặt phẳng (ABCD) gọi F, G lần lượt là giao điểm của MN với AD và CD
Trong mặt phẳng (S AD) gọi H = S A ∩ FP.
Trong mặt phẳng (S CD) gọi K = S C ∩ PG.
Ta có F ∈ MN ⇒ F ∈ (MNP) ⇒ FP ⊂ (MNP) ⇒ H ∈ (MNP).
Tương tự K ∈ (MNP).
Ta có (MNP) ∩ (ABCD) = MN, (MNP) ∩ (S AB) = MH, (MNP) ∩ (S BC) = MK, (MNP) ∩ (S AD) =
HP và (MNP) ∩ (S CD) = PK.
Vậy thiết diện là ngũ giác MNKPH.
5
1
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................................
2. Cho tập A gồm các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3,
4, 5. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập A. Tính xác suất để 2 số được lấy ra có ít nhất 1 số chẵn.
Câu 3 (1.5 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm
của BC và CD, I là điểm trên cạnh S A sao cho S A = 4S I.
SK
1. Tìm giao điểm K của S B và (MNI). Tính tỷ số .
SB
2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (S AB) và (S CD); (S BD) và (MNI).
Câu 4 (0.5 điểm). Cho n là số nguyên dương chẵn. Rút gọn biểu thức:
—HẾT—
Chú ý:
¶ Học sinh không được sử dụng tài liệu.
· Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 1/2 - Mã đề: 151
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 151
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Câu 1.Cho ABC có A 1; 4 , B 4;0 , C 2; 2 . Phép tịnh tiến T
BC biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa độ trực
x x x x
A.y = - sin B.y = cos C.y = sin D.y = - cos
2 2 2 4
Câu 5.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x 2 y 3 0 . Viết phương trình
đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay
90 0 và phép vị tự tâm O tỉ số 5.
3
A. d ' : x 2 y 30 0 B. d ' : 2 x y 0 C. d ' : 2 x y 15 0 D. d ' : 2 x y 15 0
5
Câu 6.Nghiệm phương trình sinx + 4cosx = 2 + sin2x là:
2π π π
π x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + kπ
A. x = + k2π k B. 2π
k C. π
k D. π
k
3 x = + k2π x = + k2π x = + kπ
3 3 3
π
Câu 7.Phương trình cot x π
2
3 1 cotx 3 = 0 có hai họ nghiệm là x = + kπ; x = α + kπ α 0; . Khi đó
4 2
π
2α + bằng:
3
4π 2π 5π
A. B. C. D. π
3 3 6
Câu 8.Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q (O : 90 ) , M'(3;-2) là ảnh của điểm :
A.M'(2;3) B.M'(2;-3) C.M' (-3;2) D.M' (-3;-2)
Câu 9.Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B, biến C thành D Khi đó:
A. AC 2BD B. AB 2CD C. 2AB CD D. 2AC BD
tanx 5
Câu 10.Trong các hàm số f(x)= sin x cot 2 x ,g(x)= sinx 1 | sin x 1| ,h(x)= , k(x)= sin( 3 x) x có
x9 2
bao nhiêu hàm số lẻ ?
A. 3 B. 4 C.2 D. 1
Trang 2/2 - Mã đề: 151
Câu 11.Tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác sin x 1 là
A. x k 2 B. x k C. x k 2 D. x k
2 2
tan x
Câu 12. Tập xác định của hàm số y là:
cos x 1
x k
x k 2
A. x k 2 B. 2 C. D. x k 2
3 x k 2 x k
3
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
tanx 3
Câu 1.(0,75điểm). Tìm tập xác định của hàm số y
1+cosx
Câu 2.(2,75 điểm). Giải phương trình sau .
1. 2 cot(5 x ) 0
8
2. cos 2 x 3sin x 2 0
3. tan x 3cot x 4(sin x 3 cos x )
1
Câu 3.(1,0điểm).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y 2 1 sin 2 x cos 4 x
cos 4 x cos8 x
2
Câu 4.(2,5 điểm).Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm A(1; 2) và đường tròn (C ) có tâm I(1; -2) , bán kính R
= 3 và đường tròn (C ') : x 2 y 2 2 x 4 0
1. Tìm ảnh của điểm A qua vị tự tâm O tỉ số k 3
2. Tìm ảnh của đường tròn (C ) qua vị tự tâm O tỉ số k 3
3. Tìm các điểm M (C ); N (C ') sao cho MN IA
Trang 1/2 - Mã đề: 185
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲI
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 185
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
A. 9 B. 20 C. 0 D. 8
Câu 6.Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào
x x x x
A.y = cos B.y = - sin C.y = sin D.y = - cos
2 2 2 4
Câu 7.Tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác sin x 1 là
A. x k B. x k C. x k 2 D. x k 2
2 2
tan x
Câu 8. Tập xác định của hàm số y là:
cos x 1
x 2 k
x k
A. 2 B. x k 2 C. D. x k 2
x k 2 x k 3
3
Trang 2/2 - Mã đề: 185
Câu 9.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x 2 y 3 0 . Viết phương trình
đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay
90 0 và phép vị tự tâm O tỉ số 5.
3
A. d ' : x 2 y 30 0 B. d ' : 2 x y 15 0 C. d ' : 2 x y 15 0 D. d ' : 2 x y 0
5
tanx 5
Câu 10.Trong các hàm số f(x)= sin x cot 2 x ,g(x)= sinx 1 | sin x 1| ,h(x)= , k(x)= sin( 3 x) x có
x9 2
bao nhiêu hàm số lẻ ?
A.2 B. 4 C. 3 D. 1
Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B, biến C thành D Khi đó:
Câu 11.
A. 2AB CD B. AC 2BD C. AB 2CD D. 2AC BD
Câu 12.Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q (O : 90 ) , M'(3;-2) là ảnh của điểm :
A.M'(2;-3) B.M' (-3;-2) C.M'(2;3) D.M' (-3;2)
Mã đề: 219
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
π
Câu 1.Phương trình cot x 3 1 cotx 3 = 0 có hai họ nghiệm là x = 4 + kπ; x = α + kπ α 0; 2 . Khi đó
2 π
π
2α + bằng:
3
5π 2π 4π
A. B. C. D. π
6 3 3
Câu 2.Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q (O : 90 ) , M'(3;-2) là ảnh của điểm :
A.M' (-3;-2) B.M'(2;-3) C.M' (-3;2) D.M'(2;3)
3
Câu 3.Xác định m để phương trình cos 2 x (2 m 1) cosx m 0 (1) có đúng 3 nghiệm phân biệt x 0 ; .
2
A. | m | 1 B. m 1 C. 1 m 0 D. 0 m 1
Câu 4.Nghiệm phương trình sinx + 4cosx = 2 + sin2x là:
2π π π
x = 3 + k2π π x = 3 + k2π x = 3 + kπ
A. 2π
k B. x = + k2π k C. π
k D. π
k
x = + k2π 3 x = + k2π x = + kπ
3 3 3
tanx 5
Câu 5.Trong các hàm số f(x)= sin x cot 2 x ,g(x)= sinx 1 | sin x 1| ,h(x)= , k(x)= sin( 3 x) x có
x9 2
bao nhiêu hàm số lẻ ?
A. 3 B.2 C. 1 D. 4
Câu 6.Tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác sin x 1 là
A. x k 2 B. x k C. x k 2 D. x k
2 2
Câu 7.Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x 4sin x 5 là:
2
A. 9 B. 0 C. 8 D. 20
tan x
Câu 8. Tập xác định của hàm số y là:
cos x 1
x k
x k 2
A. 2 B. x k 2 C. D. x k 2
x k 2 x k 3
3
Câu 9.Cho ABC có A 1; 4 , B 4;0 , C 2; 2 . Phép tịnh tiến T
BC biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa độ trực
x x x x
A.y = - cos B.y = sin C.y = cos D.y = - sin
4 2 2 2
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
tanx 3
Câu 1.(0,75điểm). Tìm tập xác định của hàm số y
1+cosx
Câu 2.(2,75 điểm). Giải phương trình sau .
1. 2 cot(5 x ) 0
8
2. cos 2 x 3sin x 2 0
3. tan x 3cot x 4(sin x 3 cos x )
1
Câu 3.(1,0điểm).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y 2 1 sin 2 x cos 4 x
cos 4 x cos8 x
2
Câu 4.(2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm A(1; 2) và đường tròn (C ) có tâm I(1; -2) , bán kính R
= 3 và đường tròn (C ') : x 2 y 2 2 x 4 0
7. Tìm ảnh của điểm A qua vị tự tâm O tỉ số k 3
8. Tìm ảnh của đường tròn (C ) qua vị tự tâm O tỉ số k 3
9. Tìm các điểm M (C ); N (C ') sao cho MN IA
Trang 1/2 - Mã đề: 253
Mã đề: 253
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B, biến C thành D Khi đó:
Câu 1.
A. AC 2BD B. AB 2CD C. 2AB CD D. 2AC BD
Câu 2.Nghiệm phương trình sinx + 4cosx = 2 + sin2x là:
π 2π π
π x = 3 + kπ x = 3 + k2π x = 3 + k2π
A. x = + k2π k B. π
k C. 2π
k D. π
k
3 x = + kπ x = + k2π x = + k2π
3 3 3
π
Câu 3.Phương trình cot x π
2
3 1 cotx 3 = 0 có hai họ nghiệm là x = + kπ; x = α + kπ α 0; . Khi đó
4 2
π
2α + bằng:
3
4π 2π 5π
A. B. C. π D.
3 3 6
tan x
Câu 4. Tập xác định của hàm số y là:
cos x 1
x k
x k 2
A. 2 B. x k 2 C. x k 2 D.
x k 2 3
x k
3
Câu 5.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x 2 y 3 0 . Viết phương trình
đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay
90 0 và phép vị tự tâm O tỉ số 5.
3
A. d ' : 2 x y 15 0 B. d ' : 2 x y 0 C. d ' : x 2 y 30 0 D. d ' : 2 x y 15 0
5
Câu 6.Cho ABC có A 1; 4 , B 4;0 , C 2; 2 . Phép tịnh tiến T
BC biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa độ trực
A. 0 B. 9 C. 8 D. 20
Câu 10.Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào
Trang 2/2 - Mã đề: 253
x x x x
A.y = - cos B.y = cos C.y = sin D.y = - sin
4 2 2 2
Câu 11.Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q (O : 90 ) , M'(3;-2) là ảnh của điểm :
A.M' (-3;-2) B.M' (-3;2) C.M'(2;3) D.M'(2;-3)
tanx 5
Câu 12.Trong các hàm số f(x)= sin x cot 2 x ,g(x)= sinx 1 | sin x 1| ,h(x)= , k(x)= sin( 3 x) x có
x9 2
bao nhiêu hàm số lẻ ?
A.2 B. 4 C. 3 D. 1
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
tanx 3
Câu 1(0,75điểm).Tìm tập xác định của hàm số y
1+cosx
Câu 2.(2,75 điểm).Giải phương trình sau .
1. 2 cot(5 x ) 0
8
2. cos 2 x 3sin x 2 0
3. tan x 3cot x 4(sin x 3 cos x )
1
Câu 3.(1,0điểm).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y 2 1 sin 2 x cos 4 x
cos 4 x cos8 x
2
Câu 4.(2,5 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm A(1; 2) và đường tròn (C ) có tâm I(1; -2) , bán kính R
= 3 và đường tròn (C ') : x 2 y 2 2 x 4 0
10. Tìm ảnh của điểm A qua vị tự tâm O tỉ số k 3
11. Tìm ảnh của đường tròn (C ) qua vị tự tâm O tỉ số k 3
12. Tìm các điểm M (C ); N (C ') sao cho MN IA
Trang 1/2 - Mã đề: 287
Sở GD-ĐT Nam định ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Trường THPTNam Trực Môn: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
II/ Tự luận (7 đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
TXD : D R \ k , k 2 , k Z 0.25
2
2.1
PT: 2 cot(5 x ) 0 cot(5 x ) 0 0,25
(0,75đ) 8 8
5x k
8 2 0,25
k
x 0,25
5
sin x 1
1 0,25
sin x
2
x k 2
2
x k 2 , k 0, 25
6
5
x k 2
6
2.3 0,25
Điều kiện: sin 2 x 0 x k
(1,0 2
điể sin x cos x
m) (*) 3 4(sin x 3 cos x)
cos x sin x
sin 2 x 3cos 2 x 4sin x cos x (sin x 3 cos x ) 0
3
(1,điểm)
0,25
TXĐ:R
1
y 2 1 sin 2 x cos 4 x
2
2 cos2 2 x 1 2 cos2 4 x 1
2sin 2 2 x sin 2 x 1 1
2
0,25
x 4 k
sin 2 x 1
0.25
1 x k k
sin 2 x 12
2
x 7 k
12
Max y=4+1=5 đạt được khi sin 2 x 1 x k , k
4 0,25
Câu4.1 Gọi
A’ là ảnh
của A qua phép vị tự tâm O tỉ số 3. Khi đó:
(0,5 đ) OA ' 3.OA 0,25
Gọi I’ là ảnh của I qua phép vị tự tâm O tỉ số 3. Khi đó: OI ' 3.OI 0,5
Trang 2/2 - Mã đề: 355
x ' 3
I '(3; 6)
y ' 6
Phương trình đường tròn (C ') : (x 3) 2 ( y 6)2 81
0,25
Mà MN IA nên M(1 5; 4); M(1 5; 4) 0,25
Lưu ý + Thiếu hoặc sai đơn vị kiến thức nào thì trừ điểm đơn vị kiến thức đó, đơn vị kiến thức
không liên quan vẫn được điểm
+ Học sinh làm theo các cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, trong đề thi ta quy ước k thuộc tập số nguyên)
Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình : 3 sin 2 x + 8 cos x − cos 2 x + 3 sin x + 2 sin 2 x + 2 = 0 trên
đoạn [0;4π] là :
22π 13π
A. B. 10π C. 8π D.
3 3
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ): x 2 + y 2 − x − 4 y − 2 = 0 và hai điểm A(3;-5),
B(7;-3) . Gọi M là điểm thuộc (C) sao cho MA 2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất , M’(a;b) là ảnh của M qua
phép vị tự tâm A tỉ số 3 . Khi đó 2a +b bằng :
A. 15 B. 9 C. 10 D. 8
Câu 3: Điều kiện để phương trình : m cos 2 x = 3m + 1 vô nghiệm là :
1 1
A. m ∈ (−∞;− ) ∪ [0;+∞) B. m ∈ (−∞;− ) ∪ [0;+∞)
2 3
1 1 1
C. − ≤ m ≤ 0 D. m ∈ (−∞;− ) ∪ (− ;+∞)
2 2 3
Câu 4: Cho đa giác đều A1 A2 A3 ... A2 n ( n ∈ N , n ≥ 2 ) . Biết rằng số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa
giác gấp 28 lần số hình chữ nhật có 4 đỉnh là 4 đỉnh của đa giác . Khi đó đa giác có số đỉnh là :
A. 16 B. 20 C. 24 D. 22
x 3
Câu 5: Phương trình : cos =− có nghiệm là :
3 2
5π 5π 2π 5π π 2π
x = 2 + k 6π x = 18 + k 3 x = 2 + k 2π x = 18 + k 3
A. B. C. D.
x = − 5π + k 6π x = − 5π + k 2π x = − 5π + k 2π x = − π + k 2π
2
18 3
2 18 3
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm O tỉ số 3 biến đường tròn (C ) :
( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 = 2 thành đường tròn (C’) có phương trình:
A. ( x + 3) 2 + ( y + 3) 2 = 2 B. ( x − 3) 2 + ( y + 3) 2 = 18
C. ( x − 3) 2 + ( y − 3) 2 = 18 D. ( x + 3) 2 + ( y − 3) 2 = 2
Câu 7: Phương trình: tan 3 x = 3 có nghiệm là :
π 2π π π π π π 2π
A. x = + k B. x = + k C. x = + k D. x = + k
9 3 9 3 18 3 18 3
sin x
Câu 8: Tìm m để hàm số y = có tập xác định là R :
4 sin 3 x − 5 cos 3 x + 2 − 3m
2 + 41 2 − 41 2 + 41
A. Đáp án khác B. m > C. m < D. m <
3 3 3
Câu 9: Điều kiện của m để phương trình : m cos 2 x + sin 2 x + m sin x cos x = 0 có nghiệm là :
A. m ∈ R B. m ∈ (−∞;0] ∪ [4;+∞)
C. m ∈ [0;4] D. m ∈ (−∞;0) ∪ (4;+∞)
Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn nam và 5 bạn nữ thành một hàng dọc sao cho các bạn nam đứng
cạnh nhau.
Trang 1/4 - Mã đề thi 001
A. 720 B. 4320 C. 2400 D. 40320
2 Pn
Câu 11: Có bao nhiêu số n thỏa mãn hệ thức: = An3
Pn −1
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 12: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số khác nhau.
A. 75 B. 90 C. 100 D. 50
Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. y = sin x cos x B. y = tan 4 x C. y = 3 cos x D. y = cos( x + 1)
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,phép quay tâm O góc quay -900 biến đường thẳng d: 2 x + y = 0
thành đường thẳng d’ có phương trình là :
A. x + 2 y = 0 B. x − 2 y = 0 C. 3 x − y = 0 D. x + y = 0
π
Câu 15: Phương trình sin( 2 x + ) = 1 có nghiệm là :
3
π π π π
A. x = − + kπ B. x = + k 4π C. x = + k 2π D. x = + kπ
12 12 4 12
Câu 16: Nghiệm của phương trình : cos 2 x + 2 cos x − 11 = 0 là :
π
A. x = k 2π B. x = kπ C. x = + k 2π D. x ∈ Φ
2
Câu 17: Số vị trí điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình : 3 cos 2 x − 1 = 0 trên đường tròn lượng
giác là :
A. 1 B. 4 C. 0 D. 2
Câu 18: Nghiệm của phương trình : 2 sin 2 x − 5 sin x + 3 = 0 là:
3π π π
A. x = kπ B. x = + k 2π C. x = + kπ D. x = + k 2π
2 2 2
Câu 19: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 cos 5 x − 2 là :
A. 1 và -5 B. 1 và -1 C. 2 và -5 D. 1 và -2
Câu 20: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số :
A. 120 B. 216 C. 100 D. 180
Câu 21: Khẳng định nào sai ?
A. Phép vị tự bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép vị tự tỉ số 1 là phép đồng nhất.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm O ta được một phép vị tự tâm O.
D. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.
Câu 22: Lan có 8 quyển sách Lí khác nhau và 10 quyển sách Toán khác nhau . Hỏi Lan có bao nhiêu
cách chọn ra 2 quyển cùng loại.
A. 101 B. 1260 C. 53 D. 73
Câu 23: Lớp 11A có 10 học sinh giỏi gồm 7 nam và 3 nữ. Lớp 11B có 9 học sinh giỏi gồm 5 nam và 4 nữ
. Cần chọn mỗi lớp 2 học sinh giỏi đi dự đại hội thi đua . Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho 4 học sinh
được chọn có 2 nam và 2 nữ.
A. 576 B. 400 C. 191 D. 315
Câu 24: Điều kiện xác định của hàm số: y = 3 + 2 tan 2 x là :
π π π π π
A. x ≠ + kπ B. x ≠ + kπ C. x ≠ + k D. x ≠ k
4 2 4 2 4
Câu 25: Cho tập A gồm 7 phần tử . Số tập con của tập A là :
A. 126 B. 125 C. 129 D. 128
sin x − 2 cos x
Câu 26: Hàm số y = có bao nhiêu giá trị nguyên :
sin x + cos x + 3
A. 1 B. 6 C. 5 D. 2
có tọa độ là :
A. A’(0;2) B. A’(-2;0) C. A’(0;2) D. A’(2;2)
Câu 43: Một tổ có 8 học sinh nam và 6 học sinh nữ . Cần lấy một nhóm gồm 5 học sinh trong tổ, trong đó
phải có ít nhất 2 học sinh nam . Hỏi có bao nhiêu cách chọn :
A. 980 B. 1276 C. 1876 D. 560
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC có trực tâm H(3;0) và trung điểm của BC là I(6;1) ,
đường thẳng AH có phương trình: x + 2 y − 3 = 0 . Gọi D, E là chân các đường cao kẻ từ B và C của
∆ABC . Biết D có tung độ dương và DE có phương trình: x − 2 = 0 , C’ là ảnh của C qua phép vị tự tâm O
tỉ số -3 . Hãy tính tổng hoành độ và tung độ của điểm C’.
A. 7 B. 38 C. -39 D. 15
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
→
tâm O tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo U (1;-2) biến đường tròn tâm I(-1;2) , bán kính R=3 thành đường
tròn:
A. Tâm I’(-1;2) và bán kính R’=6 B. Tâm I’(2;-1) và bán kính R’=6
C. Tâm I’(-1;-2) và bán kính R’=2 D. Tâm I’(1;2) và bán kính R’=2
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm I tỉ số -2 biến điểm A(1:3) thành điểm A’(-2;4) .
Tọa độ điểm I là :
1 1 10
A. ( ; ) B. (1;5) C. (0;10) D. (0; )
2 3 3
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm O tỉ số -2 biến đường thẳng d: x − y − 1 = 0 thành
đường thẳng nào ?
A. 2 x − 2 y + 1 = 0 B. x + y − 3 = 0 C. x − y + 2 = 0 D. x − 2 y + 1 = 0
Câu 48: Nghiệm của phương trình : sin 2 x − 5 sin x cos x − 6 cos 2 x = 0 là :
π π π π
x = − + kπ x = − + k 2π x = − + kπ x = − + k 2π
A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
x = arctan 6 + k 2π x = arctan 6 + k 2π x = arctan 6 + kπ x = arctan 6 + kπ
π
Câu 49: Điều kiện để phương trình : sin( − 2 x) = 2m có nghiệm là :
3
1 1
A. − 2 ≤ m ≤ 2 ≤m≤ B. −
2 2
1 1 1 1
C. m ∈ (−∞;− ) ∪ ( ;+∞) D. − < m <
2 2 2 2
Câu 50: Một đa giác lồi có 170 đường chéo . Số cạnh của đa giác đó là:
A. 10 B. 16 C. 18 D. 20
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
3 1
cos 2 x sin 2 x 1 0.5
2 2
cos 2 x 1 x k
6 12 0.5
11 13
x ; 2 x ; ; 0.5
12 12 12
b 0.5
Lập BBT y 2 cos 2 x với x 0; .
6 2
0.25
Từ đó suy ra BBT của y 2 cos 2 x với x 0; .
6 2
Dựa vào BBT 1 m 1 3 0.25
3 a Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau, nhỏ hơn 5670 và chia hết 1.0
cho 5?
Gọi abcd là số thỏa mãn đề bài a 5 0.5
Trường hợp 1: a 5
+ Chọn a 1; 2;3; 4 : 4 cách
+ Chọn d 0;5 : 2 cách
+ Chọn b, c : 8.7 cách
TH 1 có 4.2.8.7=448 số
Trường hợp 2: a 5 d 0, b 6 0,5
+Nếu b 6 có 4 cách chọn b, 7 cách chọn c: 28 số
+Nếu b 6 c 7 có 4 cách chọn c: 4 số
TH 2 có 32 số
Tổng số các số thỏa mãn đề bài : 448+32=480 số
b Chọn 5 em sao cho số nữ không quá 2 1.0
+ Trường hợp 1: 2 nữ, 3 nam, có C42 .C63 cách
+ Trường hợp 2: 1 nữ, 4 nam, có C41 .C64 cách 0.5
+ Trường hợp 3: 0 nữ, 5 nam, có C40 .C65 cách
Tổng số có C42 .C63 + C41 .C64 + C40 .C65 =186 cách 0.5
4 a d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 1; 2 .
d : 3 x 4 y 12 0 d ' : 3 x 4 y C 0 1.5
0.5
0.5
M 0;3 d M ' 1;1 d ' MM ' v 1; 2
d ' : 3x 4 y 1 0 0.5
b Đường tròn C ' là ảnh của C qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2, 1.5
2 2
C : x 1 y 2 16 Tâm I 1; 2 , bán kính R 4 0.5
C ' có tâm I ', bán kính R ' thỏa mãn EI ' 2 EI , R ' 2 R 8 0.5
2 2
I 1; 10 , C ' : x 1 y 10 64 0.5
3 11 5 7
x 2 ; x ; ; ; ; ; 0,5
2 2 6 6 6 6
b
Tìm m để phương trình f x m 1 có đúng 3 nghiệm x ; . 0.5 điểm
6 2
f x 2sin 2 x 3sin x 1, x ; . Đặt t sin x, x ; .
6 2 6 2 0.25
1
Lập bảng biến thiên của g t 2t 2 3t 1 , t 1
2
9
Lập luận để có m 1. 0.25
8
3 2.0
a Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau, lớn hơn 5430 và chia hết cho 5?
Gọi abcd là số thỏa mãn đề bài a 5 0.5
Trường hợp 1: a 5
+ Chọn a 6,7,8,9 : 4 cách
+ Chọn d 0;5 : 2 cách
+ Chọn b, c : 8.7 cách
TH 1 có 4.2.8.7=448 số
Trường hợp 2: a 5 d 0, b 4 0,5
+Nếu b 4 có 4 cách chọn b, 7 cách chọn c: tổng có 28 số
+ Nếu b 4 có 4 cách chọn c: tổng 4 số
TH 2 có 28+4=32 số
Tổng số các số thỏa mãn đề bài : 448+32=480 số
b 1,0 điểm
+ Trường hợp 1: 2 nam, 3 nữ, có C42 .C63 cách
+ Trường hợp 2: 3 nam, 2 nữ, có C43 .C62 cách 0.5
4 1
+ Trường hợp 3: 4 nam, 1 nữ, có C .C cách 4 6
Câu 2. Cho tập hợp A có n phần tử. Số các tổ hợp chập k 1 k n của n phần tử là
Ank Ank n! k ! n k !
A. Cnk B. Cnk C. Cnk D. Cnk
n k ! k! n k ! n!
Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
Câu 4. Số các giá trị nguyên của m 1;5 để phương trình m sin x m 2 0 có nghiệm là
4
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 5. Cho tam giác ABC đều có tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A
A. Phép quay Q biến B thành C
A;60
3
Câu 6. Tích tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x cos x 0 trên đoạn 0; là
4
33 3 3 3 13 2 11 2
A. B. C. D.
192 16 25 64
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 2;5 . Phép tịnh tiến theo véc – tơ v 1; 2 biến điểm A
A. M 1 B. M 7 C. M 3 D. M 5
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng
x x
A. y tan B. y sin C. y sin x D. y tan x
2 2
Câu 10. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O; R . Điểm A cố định, dây BC có độ dài bằng R , G là
trọng tâm tam giác ABC. Khi B, C di động trên O thì G di động trên O ' có bán kính bằng bao
nhiêu
R 3 R 3
A. R 2 B. C. R 3 D.
2 3
k 1 k
A. x k B. x arctan k
20 5 25 5
1 k 1 1 k
C. x arctan k D. x arctan k
5 5 5 5 5
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véc – tơ v 1;1 và hai điểm A 0;2 , B 2; 1 . Nếu Tv A A '
A. 11 B. 13 C. 12 D. 10
Câu 14. Với các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 biết rằng số này
có 3 chữ số và các chữ số khác nhau
A. 40 B. 32 C. 38 D. 36
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x 3 y 1 0 và đường thẳng d ' : 2x 3 y 5 0
. Phép tịnh tiến theo véc – tơ v nào sau đây không biến d thành d '
Câu 16. Tìm số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 3tan 2 x 3 0 trên đường tròn lượng
6
giác
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 4x 3 y 5 0 và d ': x 7 y 4 0 . Nếu có
phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo của góc quay với 0 180
là
A. 120 B. 60 C. 90 D. 45
cot x
Câu 18. Điều kiện xác định của hàm số y là
cos x
A. x k k B. x k 2 k C. x k k D. x k k
2 2
tan x
Câu 19. Điều kiện xác định của hàm số y là
cos x 1
x k
A. x k 2 k B. 2 k
3 x k 2
x k
C. x k 2 k D. 2 k
x k
Câu 20. Số nghiệm của phương trình cot x 3 0 trên đoạn 0;2017 là
Câu 21. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB
của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A ' B ' C ' thành tam giác ABC.
A. Phép vị tự tâm G tỉ số k 2 B. Phép vị tự tâm G tỉ số k 3
Câu 22. Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau
Câu 23. Một đội xây dựng có 10 công nhân và 3 kĩ sư. Để lập một tổ công tác cần lựa chọn một kĩ sư làm tổ
trưởng, một công nhân làm tổ phó và 5 công nhân làm tổ viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công
tác
Câu 24. Trong một bữa tiệc có 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi người chồng đều bắt tay thăm hỏi một lần với
các người còn lại trừ vợ của mình. Các bà vợ không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt
tay
Câu 25. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1
A. Không có một giá trị nào của x ; để cos x
2 2
B. Hàm số y cos x nghịch biến trên khoảng ;
2
C. Hàm số y cos x luôn có giá trị dương với mọi x ;
2
D. Hàm số y cos x đồng biến trong khoảng ;
2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1 y 2 4 . Phép tịnh tiến theo véc-tơ
2 2
Câu 26.
v 1; 3 biến đường tròn C thành đường tròn nào sau đây
A. x 2 y 1 4 B. x 1 y 1 4
2 2 2
C. x 1 y 1 4 D. x 2 y 1 4
2 2 2
Câu 27. Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có 3 viên bi đỏ
A. 60 B. 720 C. 54 D. 66
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y cos 2x 8sin x 4
50 25
A. m 3 B. m 5 C. m D. m
3 2
Câu 29. Một tổ có 15 học sinh trong đó có 9 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ
thành 3 nhóm mỗi nhóm có đúng 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ
x
Câu 30. Phương trình sin 0 có tất cả các nghiệm là
3 2
k 2
A. x k B. x k k
6 2 3
2
C. x k 2 k D. x k k
3 6
I 1;0 tỉ số k 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng
Câu 3. (1đ) Một lớp học 11A1 trường THPT Yên Viên có 20 học sinh giỏi gồm 12 học sinh nam trong đó
có Hải và có 8 học sinh nữ trong đó có Thảo. Hỏi có bao nhiêu cách cứ ra 5 bạn đi dự trại hè quốc
tế sao cho phải có ít nhất hai nam, ít nhất hai nữ, hơn nữa Hải và Thảo không đồng thời được cử
đi?
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán – Lớp 11
Thời gian 90 phút
Mã 111
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, phép tịnh tiến biển điểm 𝐴(1; 2) thành điểm 𝐵(2; 5) thì sẽ biến điểm
𝐶 (−3; 1) thành điểm có tọa độ:
A.(4; −2) B.(−2; 4) C.(−4; 2) D.(4; 2)
Câu 2: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của điểm 𝐴(2; 5) qua phép quay tâm O góc quay −90𝑜 là điểm
có tọa độ:
A.(5; −2) B.(−5; 2) C.(−5; −2) D.(−2; 5)
𝜋
tan�𝑥+ 3 �
Câu 3: Tập xác định của hàm số 𝑦 = là:
cos 𝑥+1
𝜋 𝜋
A.𝐷 = 𝑹\ � + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� B.𝐷 = 𝑹\ � + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
6 6
𝜋 𝜋
C.𝐷 = 𝑹\ �− + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� D.𝐷 = 𝑹\ � + 𝑘2𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
3 6
Câu 5: Cho phương trình 18𝑠𝑖𝑛2 𝑥 + 39 sin 𝑥 + 20 = 0 (1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
4
A. Phương trình (1) vô nghiệm B. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = −
3
5
C. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = − D. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm.
6
𝜋
Câu 6: Tập xác định của hàm số 𝑦 = cot �3𝑥 + � là:
4
𝜋 𝑘𝜋 𝜋 𝑘𝜋
A.𝑹\ � + ; 𝑘 ∈ 𝒁� B.𝑹\ �− + ; 𝑘 ∈ 𝒁�
12 3 12 3
𝜋 𝑘2𝜋 𝜋 𝑘2𝜋
C.𝑹\ �− + ; 𝑘 ∈ 𝒁� D.𝑹\ � + ; 𝑘 ∈ 𝒁�
12 3 12 3
Câu 11:Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 2 cos 3𝑥 + 3 sin 3𝑥 là:
A.−5 B.−√13 C.−15 D.−13
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2cos 𝑥 + √3 = 0 là:
3𝜋 5𝜋
A.𝑥 = ± + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 B.𝑥 = ± + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
4 6
5𝜋
𝑥 = + 𝑘2𝜋 5𝜋
6
C.� 𝜋 ;𝑘 ∈ 𝒁 D.𝑥 = + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
6
𝑥 = + 𝑘2𝜋
6
Câu 13: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đương thẳng 𝑑: 𝑥 + 𝑦 − 3 = 0 qua phép vị tự tâm
𝐼 (−1; 4), tỷ số 2 là:
A.𝑥 − 𝑦 − 3 = 0 B.𝑥 + 𝑦 − 3 = 0
C.𝑥 + 𝑦 + 2 = 0 D.𝑥 − 𝑦 + 1 = 0
Câu 14: Công thức nghiệm của phương trình cos 𝑥 = cos 𝛼 là:
𝑥 = 𝛼 + 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝛼 + 𝑘𝜋
A.� ;𝑘 ∈ 𝒁 B.� ;𝑘 ∈ 𝒁
𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘𝜋
C.𝑥 = ±𝛼 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 D. 𝑥 = ±𝛼 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo véctơ �����⃗
𝐷𝐴 biến:
A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D
Câu 16: Nghiệm của phương trình tan(𝑥 + 15𝑜 ) = −1 là:
A.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘180𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁 B.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘360𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁
C.𝑥 = 30𝑜 + 𝑘180𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁 D.𝑥 = ±60𝑜 + 𝑘360𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD, AC cắt BD tại I; gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD,
BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đồng dạng với hình thang DCKI với tỷ số đồng dạng là:
1 1
A. B.2 C. D.4
2 4
Câu 18: Phương trình (2 sin 𝑥 − cos 𝑥 )(1 + cos 𝑥 ) = 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 có nghiệm là:
𝜋 2𝜋
A.𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
3 3
𝜋 5𝜋
B. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
6 6
𝜋 2𝜋
C. 𝑥 = 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
3 3
𝜋 5𝜋
D. 𝑥 = 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
6 6
Câu 19:Lớp 11A có 3 tổ: tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 9 người, tổ 3 có 11 người. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một bạn tham gia cuộc thi hát.
A. 30 B. 990 C. 20 D. 21
Câu 20: Một bộ ghép hình gồm các miếng ghép khác nhau. Mỗi miếng ghép được đặc trưng bởi
bốn tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu ( gỗ, nhựa); có
bốn màu ( xanh, đỏ, lam, vàng); có bốn hình dạng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đều, hình
lục giác đều) và ba kích cỡ ( nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng ghép?
A. 45 B. 96 C. 13 D. 84
Câu 21: Nghiệm của phương trình √3 sin 𝑥 + cos 𝑥 = √2 là:
5𝜋 11𝜋 7𝜋 13𝜋
A.𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 B.𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
12 12 12 12
𝜋 7𝜋 5𝜋 −𝜋
C. 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 D. 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
12 12 12 12
Câu 22: Cho hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau; đường thẳng 𝑎′ song song với đường thẳng 𝑎, đường
thẳng 𝑏 ′ song song với đường thẳng 𝑏. Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành 𝑎′ ,
đường thẳng 𝑏 thành 𝑏 ′ ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 23: Từ tập 𝐴 = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3 và chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2?
A. 4410 B. 3780 C. 4200 D. 4370
Câu 24: Đường thẳng nào sau đây có thể là ảnh của đường thẳng 𝑑: 2𝑥 − 3𝑦 + 5 = 0 qua một phép
tịnh tiến:
A.2𝑥 + 3𝑦 + 5 = 0 B. 3𝑥 − 2𝑦 − 5 = 0
C.3𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0 D.2𝑥 − 3𝑦 + 1 = 0
Câu 25: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá trị của góc lượng giác 𝛼 (−90𝑜 ≤ 𝛼 ≤
180𝑜 ) để phép quay tâm O góc quay 𝛼 biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đường tròn (𝑥 + 1)2 + (𝑦 − 3)2 = 4 qua phép vị tự tỉ số -3
là đường tròn có bán kính bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 27: Cho hai hình bình hành, hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình đó thành hai hình bằng
nhau:
A. Đường thẳng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và đỉnh của hình bình hành thứ hai.
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành.
Câu 28: Số nghiệm của phương trình cos 𝑥 �cos 𝑥 − 2√3 sin 𝑥� = 1 + 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 trong [−𝜋; 2𝜋] là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29: Số cạnh của hình chóp ngũ giác là:
A. 5 B. 6 C. 10 D. 11
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; điểm M, N lần lượt nằm trên cạnh SC, SD (MN không
song song với các cạnh của tứ giác ABCD). Cặp đường thẳng nào sau đây có thể cắt được nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB D. MN và CD
Phần II: Tự luận( 4 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1). cos 2𝑥 + cos 𝑥 + 1 = 0
1+sin 2𝑥−cos 2𝑥
2). = cos 𝑥 (sin 2𝑥 + 2𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 )
1+𝑡𝑎𝑛2 𝑥
Câu 2:
1).Từ tập 𝐴 = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
2). Một lớp có 20 bạn nam và 18 bạn nữ đều có năng khiếu văn nghệ. Lớp đó phải chuẩn bị một
tiết mục văn nghệ: hát đơn ca hoặc hát song ca nam- nữ để chào mừng ngày 20-11. Hỏi lớp có
bao nhiêu cách chọn một tiết mục văn nghệ.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là điểm bất kỳ trên cạnh
SB; O là giao điểm của AC và BD.
1).Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (𝑆𝐴𝐶 ) và (𝑆𝐵𝐷).
2).Tìm giao điểm N của SC và mặt phẳng (𝐴𝐷𝑀).
3).Gọi I là giao điểm của AN và DM. Chứng minh ba điểm S, I, O thẳng hàng.
-----------------------------------Hết--------------------------------------
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán – Lớp 11
Thời gian 90 phút
Mã 112
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Hàm số 𝑦 = sin 𝑥 đồng biến trên:
𝜋 11𝜋
A.� ; 𝜋� B. �5𝜋; �
2 2
9𝜋 7𝜋
C.�−4𝜋; − � D.�−3𝜋; − �
2 2
Câu 2: Công thức nghiệm của phương trình cos 𝑥 = cos 𝛼 là:
𝑥 = 𝛼 + 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝛼 + 𝑘𝜋
A.� ;𝑘 ∈ 𝒁 B.� ;𝑘 ∈ 𝒁
𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘𝜋
C.𝑥 = ±𝛼 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 D. 𝑥 = ±𝛼 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu 3: Cho hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau; đường thẳng 𝑎′ song song với đường thẳng 𝑎, đường
thẳng 𝑏 ′ song song với đường thẳng 𝑏. Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành 𝑎′ ,
đường thẳng 𝑏 thành 𝑏 ′ ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 4: Phương trình tan 2𝑥 + 2 cot 2𝑥 = 3 có nghiệm là:
𝜋 𝜋 1 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A.𝑥 = + 𝑘 , 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘 ; 𝑘 ∈ 𝒁 B.𝑥 = + 𝑘 , 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛1 + 𝑘 ; 𝑘 ∈ 𝒁
8 2 2 2 8 2 2
𝜋 𝜋 1
C. 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 D. 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
4 8 2
Câu 6: Số nghiệm của phương trình cos 𝑥 �cos 𝑥 − 2√3 sin 𝑥� = 1 + 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 trong [−𝜋; 2𝜋] là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của điểm 𝐴(2; 5) qua phép quay tâm O góc quay −90𝑜 là điểm
có tọa độ:
A.(5; −2) B.(−5; 2) C.(−5; −2) D.(−2; 5)
Câu 8: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá trị của góc lượng giác 𝛼 (−90𝑜 ≤ 𝛼 ≤
180𝑜 ) để phép quay tâm O góc quay 𝛼 biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9:Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 2 cos 3𝑥 + 3 sin 3𝑥 là:
A.−5 B.−√13 C.−15 D.−13
Câu 10:Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đường tròn (𝑥 + 1)2 + (𝑦 − 3)2 = 4 qua phép vị tử tỉ số - 3
là đường tròn có bán kính bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 11: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đương thẳng 𝑑: 𝑥 + 𝑦 − 3 = 0 qua phép vị tự tâm
𝐼 (−1; 4), tỷ số 2 là:
A.𝑥 − 𝑦 − 3 = 0 B.𝑥 + 𝑦 − 3 = 0
C.𝑥 + 𝑦 + 2 = 0 D.𝑥 − 𝑦 + 1 = 0
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2cos 𝑥 + √3 = 0 là:
3𝜋 5𝜋
A.𝑥 = ± + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 B.𝑥 = ± + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
4 6
5𝜋
𝑥 = + 𝑘2𝜋 5𝜋
6
C.� 𝜋 ;𝑘 ∈ 𝒁 D.𝑥 = + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
6
𝑥 = + 𝑘2𝜋
6
Câu 15: Một bộ ghép hình gồm các miếng ghép khác nhau. Mỗi miếng ghép được đặc trưng bởi
bốn tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu ( gỗ, nhựa); có
bốn màu ( xanh, đỏ, lam, vàng); có bốn hình dạng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đều, hình
lục giác đều) và ba kích cỡ ( nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng ghép?
A. 45 B. 96 C. 13 D. 84
𝜋
Câu 16: Tập xác định của hàm số 𝑦 = cot �3𝑥 + � là:
4
𝜋 𝑘𝜋 𝜋 𝑘𝜋
A.𝑹\ � + ; 𝑘 ∈ 𝒁� B.𝑹\ �− + ; 𝑘 ∈ 𝒁�
12 3 12 3
𝜋 𝑘2𝜋 𝜋 𝑘2𝜋
C.𝑹\ �− + ; 𝑘 ∈ 𝒁� D.𝑹\ � + ; 𝑘 ∈ 𝒁�
12 3 12 3
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 5 − 2 cos 2𝑥 là:
A. 3 B. 1 C. 7 D. 0
Câu 18:Lớp 11A có 3 tổ: tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 9 người, tổ 3 có 11 người. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một bạn tham gia cuộc thi hát.
A. 30 B. 990 C. 20 D. 21
𝜋
tan�𝑥+ 3 �
Câu 19: Tập xác định của hàm số 𝑦 = là:
cos 𝑥+1
𝜋 𝜋
A.𝐷 = 𝑹\ � + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� B.𝐷 = 𝑹\ � + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
6 6
𝜋 𝜋
C.𝐷 = 𝑹\ �− + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� D.𝐷 = 𝑹\ � + 𝑘2𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
3 6
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; điểm M, N lần lượt nằm trên cạnh SC, SD (MN không
song song với các cạnh của tứ giác ABCD). Cặp đường thẳng nào sau đây có thể cắt được nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB D. MN và CD
Câu 21: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, phép tịnh tiến biển điểm 𝐴(1; 2) thành điểm 𝐵(2; 5) thì sẽ biến
điểm 𝐶 (−3; 1) thành điểm có tọa độ:
A.(4; −2) B.(−2; 4) C.(−4; 2) D.(4; 2)
Câu 22: Cho hình chữ nhật ABCD, AC cắt BD tại I; gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD,
BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đồng dạng với hình thang DCKI với tỷ số đồng dạng là:
1 1
A. B.2 C. D.4
2 4
Câu 23: Cho hai hình bình hành, hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình đó thành hai hình bằng
nhau:
A. Đường thẳng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và đỉnh của hình bình hành thứ hai.
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành.
Câu 24: Nghiệm của phương trình tan(𝑥 + 15𝑜 ) = −1 là:
A.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘180𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁 B.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘360𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁
C.𝑥 = 30𝑜 + 𝑘180𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁 D.𝑥 = ±60𝑜 + 𝑘360𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu25: Cho phương trình 18𝑠𝑖𝑛2 𝑥 + 39 sin 𝑥 + 20 = 0 (1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
4
A. Phương trình (1) vô nghiệm B. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = −
3
5
C. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = − D. Phương trình (1) chỉ có một
6
nghiệm.
Câu 26: Số cạnh của hình chóp ngũ giác là:
A. 5 B. 6 C. 10 D. 11
Câu 27: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo véctơ �����⃗
𝐷𝐴 biến:
A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D
Câu 28: Đường thẳng nào sau đây có thể là ảnh của đường thẳng 𝑑: 2𝑥 − 3𝑦 + 5 = 0 qua một phép
tịnh tiến:
A.2𝑥 + 3𝑦 + 5 = 0 B. 3𝑥 − 2𝑦 − 5 = 0
C.3𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0 D.2𝑥 − 3𝑦 + 1 = 0
Câu 29: Từ tập 𝐴 = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3 và chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2?
A. 4410 B. 3780 C. 4200 D. 4370
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; đường thẳng 𝑑 nằm trong mp (ABCD) cắt các cạnh BC
và CD tại I và J; điểm M nằm trên cạnh SA. Thiết diện của hình chóp tứ giác S.ABCD khi cắt bởi
mp (𝑀, 𝑑 ) là một hình:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Phần II: Tự luận( 4 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1). cos 2𝑥 + cos 𝑥 + 1 = 0
1+sin 2𝑥−cos 2𝑥
2). = cos 𝑥 (sin 2𝑥 + 2𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 )
1+𝑡𝑎𝑛2 𝑥
Câu 2:
1).Từ tập 𝐴 = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
2). Một lớp có 20 bạn nam và 18 bạn nữ đều có năng khiếu văn nghệ. Lớp đó phải chuẩn bị một
tiết mục văn nghệ: hát đơn ca hoặc hát song ca nam- nữ để chào mừng ngày 20-11. Hỏi lớp có
bao nhiêu cách chọn một tiết mục văn nghệ.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là điểm bất kỳ trên cạnh
SB; O là giao điểm của AC và BD.
1).Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (𝑆𝐴𝐶 ) và (𝑆𝐵𝐷).
2).Tìm giao điểm N của SC và mặt phẳng (𝐴𝐷𝑀).
3).Gọi I là giao điểm của AN và DM. Chứng minh ba điểm S, I, O thẳng hàng.
-----------------------------------Hết--------------------------------------
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán – Lớp 11
Thời gian 90 phút
Mã 113
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
𝜋
Câu 1: Tập xác định của hàm số 𝑦 = cot �3𝑥 + � là:
4
𝜋 𝑘𝜋 𝜋 𝑘𝜋
A.𝑹\ � + ; 𝑘 ∈ 𝒁� B.𝑹\ �− + ; 𝑘 ∈ 𝒁�
12 3 12 3
𝜋 𝑘2𝜋 𝜋 𝑘2𝜋
C.𝑹\ �− + ; 𝑘 ∈ 𝒁� D.𝑹\ � + ; 𝑘 ∈ 𝒁�
12 3 12 3
Câu 2: Công thức nghiệm của phương trình cos 𝑥 = cos 𝛼 là:
𝑥 = 𝛼 + 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝛼 + 𝑘𝜋
A.� ;𝑘 ∈ 𝒁 B.� ;𝑘 ∈ 𝒁
𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘𝜋
C.𝑥 = ±𝛼 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 D. 𝑥 = ±𝛼 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu 3:Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 2 cos 3𝑥 + 3 sin 3𝑥 là:
A.−5 B.−√13 C.−15 D.−13
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cho mp (P) và ba điểm không thẳng hàng A, B, C cùng nằm ngoài (P); khi đó nếu ba đường
thẳng AB, BC, CA đều cắt (P) thì các giao điểm đó thẳng hàng.
B. Ba đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì đồng quy.
C. Hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau tại O và đường thẳng 𝑐 cắt mp (𝑎, 𝑏) tại điểm I khác O; điểm M
chạy trên đường thẳng 𝑐(𝑀 ≠ 𝐼 )thì giao tuyến giữa các mặt phẳng (𝑀, 𝑎) và (𝑀, 𝑏) nằm trên một
mặt phẳng cố định.
D. Hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau; đường thẳng 𝑐 cắt cả 𝑎 và 𝑏 thì ba đường thẳng 𝑎, 𝑏, 𝑐 cùng
nằm trên một mặt phẳng.
Câu 5: Nghiệm của phương trình 2cos 𝑥 + √3 = 0 là:
3𝜋 5𝜋
A.𝑥 = ± + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 B.𝑥 = ± + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
4 6
5𝜋
𝑥 = + 𝑘2𝜋 5𝜋
6
C.� 𝜋 ;𝑘 ∈ 𝒁 D.𝑥 = + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
6
𝑥 = + 𝑘2𝜋
6
Câu 8: Cho hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau; đường thẳng 𝑎′ song song với đường thẳng 𝑎, đường
thẳng 𝑏 ′ song song với đường thẳng 𝑏. Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành 𝑎′ ,
đường thẳng 𝑏 thành 𝑏 ′ ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 9:Lớp 11A có 3 tổ: tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 9 người, tổ 3 có 11 người. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một bạn tham gia cuộc thi hát.
A. 30 B. 990 C. 20 D. 21
Câu 10: Một bộ ghép hình gồm các miếng ghép khác nhau. Mỗi miếng ghép được đặc trưng bởi
bốn tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu ( gỗ, nhựa); có
bốn màu ( xanh, đỏ, lam, vàng); có bốn hình dạng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đều, hình
lục giác đều) và ba kích cỡ ( nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng ghép?
A. 45 B. 96 C. 13 D. 84
𝜋
tan�𝑥+ 3 �
Câu 11: Tập xác định của hàm số 𝑦 = là:
cos 𝑥+1
𝜋 𝜋
A.𝐷 = 𝑹\ � + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� B.𝐷 = 𝑹\ � + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
6 6
𝜋 𝜋
C.𝐷 = 𝑹\ �− + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� D.𝐷 = 𝑹\ � + 𝑘2𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
3 6
Câu 13: Cho hai hình bình hành, hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình đó thành hai hình bằng
nhau:
A. Đường thẳng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và đỉnh của hình bình hành thứ hai.
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành.
Câu 14: Số cạnh của hình chóp ngũ giác là:
A. 5 B. 6 C. 10 D. 11
Câu 15: Từ tập 𝐴 = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3 và chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2?
A. 4410 B. 3780 C. 4200 D. 4370
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo véctơ �����⃗
𝐷𝐴 biến:
A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D
Câu 17: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của điểm 𝐴(2; 5) qua phép quay tâm O góc quay −90𝑜 là điểm
có tọa độ:
A.(5; −2) B.(−5; 2) C.(−5; −2) D.(−2; 5)
Câu 18: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá trị của góc lượng giác 𝛼 (−90𝑜 ≤ 𝛼 ≤
180𝑜 ) để phép quay tâm O góc quay 𝛼 biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Nghiệm của phương trình tan(𝑥 + 15𝑜 ) = −1 là:
A.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘180𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁 B.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘360𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁
C.𝑥 = 30𝑜 + 𝑘180𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁 D.𝑥 = ±60𝑜 + 𝑘360𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu 20: Cho phương trình 18𝑠𝑖𝑛2 𝑥 + 39 sin 𝑥 + 20 = 0 (1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
4
A. Phương trình (1) vô nghiệm B. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = −
3
5
C. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = − D. Phương trình (1) chỉ có một
6
nghiệm.
Câu 21: Đường thẳng nào sau đây có thể là ảnh của đường thẳng 𝑑: 2𝑥 − 3𝑦 + 5 = 0 qua một phép
tịnh tiến:
A.2𝑥 + 3𝑦 + 5 = 0 B. 3𝑥 − 2𝑦 − 5 = 0
C.3𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0 D.2𝑥 − 3𝑦 + 1 = 0
Câu 22: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, phép tịnh tiến biển điểm 𝐴(1; 2) thành điểm 𝐵(2; 5) thì sẽ biến
điểm 𝐶 (−3; 1) thành điểm có tọa độ:
A.(4; −2) B.(−2; 4) C.(−4; 2) D.(4; 2)
Câu 23: Phương trình tan 2𝑥 + 2 cot 2𝑥 = 3 có nghiệm là:
𝜋 𝜋 1 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A.𝑥 = + 𝑘 , 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘 ; 𝑘 ∈ 𝒁 B.𝑥 = + 𝑘 , 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛1 + 𝑘 ; 𝑘 ∈ 𝒁
8 2 2 2 8 2 2
𝜋 𝜋 1
C. 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 D. 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
4 8 2
Câu 24:Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đường tròn (𝑥 + 1 )2 + (𝑦 − 3 )2 = 4 qua phép vị tự tỉ số - 3
là đường tròn có bán kính bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 25: Số nghiệm của phương trình cos 𝑥 �cos 𝑥 − 2√3 sin 𝑥� = 1 + 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 trong [−𝜋; 2𝜋] là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 26: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đương thẳng 𝑑: 𝑥 + 𝑦 − 3 = 0 qua phép vị tự tâm
𝐼 (−1; 4), tỷ số 2 là:
A.𝑥 − 𝑦 − 3 = 0 B.𝑥 + 𝑦 − 3 = 0
C.𝑥 + 𝑦 + 2 = 0 D.𝑥 − 𝑦 + 1 = 0
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; điểm M, N lần lượt nằm trên cạnh SC, SD (MN không
song song với các cạnh của tứ giác ABCD). Cặp đường thẳng nào sau đây có thể cắt được nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB D. MN và CD
Câu 28: Nghiệm của phương trình √3 sin 𝑥 + cos 𝑥 = √2 là:
5𝜋 11𝜋 7𝜋 13𝜋
A.𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 B.𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
12 12 12 12
𝜋 7𝜋 5𝜋 −𝜋
C. 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 D. 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
12 12 12 12
Câu 29: Cho hình chữ nhật ABCD, AC cắt BD tại I; gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD,
BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đồng dạng với hình thang DCKI với tỷ số đồng dạng là:
1 1
A. B.2 C. D.4
2 4
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; đường thẳng 𝑑 nằm trong mp (ABCD) cắt các cạnh BC
và CD tại I và J; điểm M nằm trên cạnh SA. Thiết diện của hình chóp tứ giác S.ABCD khi cắt bởi
mp (𝑀, 𝑑 ) là một hình:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Phần II: Tự luận( 4 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1). cos 2𝑥 + cos 𝑥 + 1 = 0
1+sin 2𝑥−cos 2𝑥
2). = cos 𝑥 (sin 2𝑥 + 2𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 )
1+𝑡𝑎𝑛2 𝑥
Câu 2:
1).Từ tập 𝐴 = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
2). Một lớp có 20 bạn nam và 18 bạn nữ đều có năng khiếu văn nghệ. Lớp đó phải chuẩn bị một
tiết mục văn nghệ: hát đơn ca hoặc hát song ca nam- nữ để chào mừng ngày 20-11. Hỏi lớp có
bao nhiêu cách chọn một tiết mục văn nghệ.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là điểm bất kỳ trên cạnh
SB; O là giao điểm của AC và BD.
1).Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (𝑆𝐴𝐶 ) và (𝑆𝐵𝐷).
2).Tìm giao điểm N của SC và mặt phẳng (𝐴𝐷𝑀).
3).Gọi I là giao điểm của AN và DM. Chứng minh ba điểm S, I, O thẳng hàng.
-----------------------------------Hết--------------------------------------
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán – Lớp 11
Thời gian 90 phút
Mã 114
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 5 − 2 cos 2𝑥 là:
A. 3 B. 1 C. 7 D. 0
𝜋
tan�𝑥+ 3 �
Câu 2: Tập xác định của hàm số 𝑦 = là:
cos 𝑥+1
𝜋 𝜋
A.𝐷 = 𝑹\ � + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� B.𝐷 = 𝑹\ � + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
6 6
𝜋 𝜋
C.𝐷 = 𝑹\ �− + 𝑘𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁� D.𝐷 = 𝑹\ � + 𝑘2𝜋, 𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁�
3 6
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; điểm M, N lần lượt nằm trên cạnh SC, SD (MN không
song song với các cạnh của tứ giác ABCD). Cặp đường thẳng nào sau đây có thể cắt được nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB D. MN và CD
Câu 4: Phương trình tan 2𝑥 + 2 cot 2𝑥 = 3 có nghiệm là:
𝜋 𝜋 1 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A.𝑥 = + 𝑘 , 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘 ; 𝑘 ∈ 𝒁 B.𝑥 = + 𝑘 , 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛1 + 𝑘 ; 𝑘 ∈ 𝒁
8 2 2 2 8 2 2
𝜋 𝜋 1
C. 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 D. 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
4 8 2
Câu 5:Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = 2 cos 3𝑥 + 3 sin 3𝑥 là:
A.−5 B.−√13 C.−15 D.−13
Câu 6: Nghiệm của phương trình √3 sin 𝑥 + cos 𝑥 = √2 là:
5𝜋 11𝜋 7𝜋 13𝜋
A.𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 B.𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
12 12 12 12
𝜋 7𝜋 5𝜋 −𝜋
C. 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 D. 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
12 12 12 12
Câu 7: Cho hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau; đường thẳng 𝑎′ song song với đường thẳng 𝑎, đường
thẳng 𝑏 ′ song song với đường thẳng 𝑏. Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành 𝑎′ ,
đường thẳng 𝑏 thành 𝑏 ′ ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 8: Số cạnh của hình chóp ngũ giác là:
A. 5 B. 6 C. 10 D. 11
Câu 9: Số nghiệm của phương trình cos 𝑥 �cos 𝑥 − 2√3 sin 𝑥� = 1 + 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 trong [−𝜋; 2𝜋] là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
𝜋
Câu 10: Tập xác định của hàm số 𝑦 = cot �3𝑥 + � là:
4
𝜋 𝑘𝜋 𝜋 𝑘𝜋
A.𝑹\ � + ; 𝑘 ∈ 𝒁� B.𝑹\ �− + ; 𝑘 ∈ 𝒁�
12 3 12 3
𝜋 𝑘2𝜋 𝜋 𝑘2𝜋
C.𝑹\ �− + ; 𝑘 ∈ 𝒁� D.𝑹\ � + ; 𝑘 ∈ 𝒁�
12 3 12 3
Câu 12: Một bộ ghép hình gồm các miếng ghép khác nhau. Mỗi miếng ghép được đặc trưng bởi
bốn tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu ( gỗ, nhựa); có
bốn màu ( xanh, đỏ, lam, vàng); có bốn hình dạng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đều, hình
lục giác đều) và ba kích cỡ ( nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng ghép?
A. 45 B. 96 C. 13 D. 84
Câu 13: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đương thẳng 𝑑: 𝑥 + 𝑦 − 3 = 0 qua phép vị tự tâm
𝐼 (−1; 4), tỷ số 2 là:
A.𝑥 − 𝑦 − 3 = 0 B.𝑥 + 𝑦 − 3 = 0
C.𝑥 + 𝑦 + 2 = 0 D.𝑥 − 𝑦 + 1 = 0
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD, AC cắt BD tại I; gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD,
BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đồng dạng với hình thang DCKI với tỷ số đồng dạng là:
1 1
A. B.2 C. D.4
2 4
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo véctơ �����⃗
𝐷𝐴 biến:
A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D
Câu 16: Đường thẳng nào sau đây có thể là ảnh của đường thẳng 𝑑: 2𝑥 − 3𝑦 + 5 = 0 qua một phép
tịnh tiến:
A.2𝑥 + 3𝑦 + 5 = 0 B. 3𝑥 − 2𝑦 − 5 = 0
C.3𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0 D.2𝑥 − 3𝑦 + 1 = 0
Câu 17: Từ tập 𝐴 = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3 và chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2?
A. 4410 B. 3780 C. 4200 D. 4370
Câu 18: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, phép tịnh tiến biển điểm 𝐴(1; 2) thành điểm 𝐵(2; 5) thì sẽ biến
điểm 𝐶 (−3; 1) thành điểm có tọa độ:
A.(4; −2) B.(−2; 4) C.(−4; 2) D.(4; 2)
Câu 19:Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của đường tròn (𝑥 + 1)2 + (𝑦 − 3)2 = 4 qua phép vị tự tỉ số - 3
là đường tròn có bán kính bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 20: Cho hai hình bình hành, hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình đó thành hai hình bằng
nhau:
A. Đường thẳng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và đỉnh của hình bình hành thứ hai.
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành.
Câu 21: Phương trình (2 sin 𝑥 − cos 𝑥 )(1 + cos 𝑥 ) = 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 có nghiệm là:
𝜋 2𝜋
A.𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
3 3
𝜋 5𝜋
B. 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
6 6
𝜋 2𝜋
C. 𝑥 = 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
3 3
𝜋 5𝜋
D. 𝑥 = 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑥 = + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
6 6
Câu 22:Lớp 11A có 3 tổ: tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 9 người, tổ 3 có 11 người. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một bạn tham gia cuộc thi hát.
A. 30 B. 990 C. 20 D. 21
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; đường thẳng 𝑑 nằm trong mp (ABCD) cắt các cạnh BC
và CD tại I và J; điểm M nằm trên cạnh SA. Thiết diện của hình chóp tứ giác S.ABCD khi cắt bởi
mp (𝑀, 𝑑 ) là một hình:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu 24: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cho mp (P) và ba điểm không thẳng hàng A, B, C cùng nằm ngoài (P); khi đó nếu ba đường
thẳng AB, BC, CA đều cắt (P) thì các giao điểm đó thẳng hàng.
B. Ba đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì đồng quy.
C. Hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau tại O và đường thẳng 𝑐 cắt mp (𝑎, 𝑏) tại điểm I khác O; điểm M
chạy trên đường thẳng 𝑐(𝑀 ≠ 𝐼 )thì giao tuyến giữa các mặt phẳng (𝑀, 𝑎) và (𝑀, 𝑏) nằm trên một
mặt phẳng cố định.
D. Hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏 cắt nhau; đường thẳng 𝑐 cắt cả 𝑎 và 𝑏 thì ba đường thẳng 𝑎, 𝑏, 𝑐 cùng
nằm trên một mặt phẳng.
Câu 25: Hàm số 𝑦 = sin 𝑥 đồng biến trên:
𝜋 11𝜋
A.� ; 𝜋� B. �5𝜋; �
2 2
9𝜋 7𝜋
C.�−4𝜋; − � D.�−3𝜋; − �
2 2
Câu 26: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, ảnh của điểm 𝐴(2; 5) qua phép quay tâm O góc quay −90𝑜 là điểm
có tọa độ:
A.(5; −2) B.(−5; 2) C.(−5; −2) D.(−2; 5)
Câu 27: Công thức nghiệm của phương trình cos 𝑥 = cos 𝛼 là:
𝑥 = 𝛼 + 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝛼 + 𝑘𝜋
A.� ;𝑘 ∈ 𝒁 B.� ;𝑘 ∈ 𝒁
𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘𝜋
C.𝑥 = ±𝛼 + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁 D. 𝑥 = ±𝛼 + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu 28: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá trị của góc lượng giác 𝛼 (−90𝑜 ≤ 𝛼 ≤
180𝑜 ) để phép quay tâm O góc quay 𝛼 biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Nghiệm của phương trình tan(𝑥 + 15𝑜 ) = −1 là:
A.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘180𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁 B.𝑥 = −60𝑜 + 𝑘360𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁
C.𝑥 = 30𝑜 + 𝑘180𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁 D.𝑥 = ±60𝑜 + 𝑘360𝑜 ; 𝑘 ∈ 𝒁
Câu 30: Cho phương trình 18𝑠𝑖𝑛2 𝑥 + 39 sin 𝑥 + 20 = 0 (1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
4
A. Phương trình (1) vô nghiệm B. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = −
3
5
C. Phương trình (1) ⇔ sin 𝑥 = − D. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm.
6
Câu 2:
1).Từ tập 𝐴 = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
2). Một lớp có 20 bạn nam và 18 bạn nữ đều có năng khiếu văn nghệ. Lớp đó phải chuẩn bị một
tiết mục văn nghệ: hát đơn ca hoặc hát song ca nam- nữ để chào mừng ngày 20-11. Hỏi lớp có
bao nhiêu cách chọn một tiết mục văn nghệ.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là điểm bất kỳ trên cạnh
SB; O là giao điểm của AC và BD.
1).Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (𝑆𝐴𝐶 ) và (𝑆𝐵𝐷).
2).Tìm giao điểm N của SC và mặt phẳng (𝐴𝐷𝑀).
3).Gọi I là giao điểm của AN và DM. Chứng minh ba điểm S, I, O thẳng hàng.
-----------------------------------Hết--------------------------------------
TRUNG TÂM THẦY DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC LUYỆN THI CALL 01638.645.228 TẠI TPHCM]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH LỚP 11
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
sin 3x 2cos 3x 1
Câu 1. Miền giá trị của hàm số: y là:
sin 3x cos 3x 2
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
A. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng
với nó.
B. Phép đối xứng tâm biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng
với nó.
C. Phép vị tự biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với
nó.
m 4
A. 4 m 4 . B. . C. m 4 . D. m 34 .
m 4
Câu 5. Hàng ngày mực nước của con kênh lên, xuống theo thủy triều. Độ sau h m của mực
nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ), 0 t 24 trong một ngày được tính bởi công
t
thức h 3cos 12 h 3 . Hỏi trong một ngày có mấy thời điểm mực nước của con
8 4
kênh đạt độ sâu lớn nhất?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 6. Cho P : y 2x2 3 . Biết ảnh của P qua phép tịnh tiến véc tơ v a; b là
P : y 2 x2 4 x . Tìm ab ?
A. 3 . B. 2 . C. 1 .
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường có cùng bán kính.
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường song song hoặc trùng với nó.
D. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó.
TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU | CHUYÊN GIA DẠY TOÁN 10, 11, 12 VÀ LUYỆN THI 1
TRUNG TÂM THẦY DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC LUYỆN THI CALL 01638.645.228 TẠI TPHCM]
Câu 8. Tổng các nghiệm thuộc ; 2 của phương trình sin 4 x cos4 x cos2 x là:
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
1 cos 3x
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y
1 sin 4 x
A. D R \ k , k Z . B. D R \ k , k Z .
4 2 6 2
3
C. D R \ k ,k Z . D. D R \ k , k Z .
8 2 8 2
Câu 11. Phương trình sin 2 3x sin 3x 2 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;3 ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 2sin 2 x 3sin x 1 0 thỏa điều kiện 0 x là:
2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
A. x 2 y 4 16 . B. x 1 y 2 16 .
2 2 2 2
C. x 2 y 4 16 . D. x 4 y 2 16 .
2 2 2 2
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3sin x 4cos x 1 :
Câu 15. Tìm giá trị của m sao cho x k 2 ( k là số nguyên) thỏa mãn phương trình
4
3 3
A. m 2 . B. m 2 . C. m . D. m .
2 2
Câu 16. Cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0 . Ảnh của đường thẳng d qua việc
thực hiện liên tiếp 2 phép biến hình: phép đối xứng tâm O 0;0 và phép tịnh tiến theo
v 3; 2 là đường thẳng:
A. x y 4 0 . B. 2 x y 2 0 . C. 3x 3 y 2 0 . D. x y 3 0 .
Câu 17. Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin 2 x 5sin x 3 0 là:
TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU | CHUYÊN GIA DẠY TOÁN 10, 11, 12 VÀ LUYỆN THI 2
TRUNG TÂM THẦY DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC LUYỆN THI CALL 01638.645.228 TẠI TPHCM]
5
A. x . B. x . C. x . D. x .
12 6 2 6
Câu 18. Tổng các nghiệm thuộc ;3 của phương trình cos x sin x 1 sin x cos x 0 là
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
A. Hai đường thẳng song song. B. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 20. Hàm số y sin 2 x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ?
A. T . B. T 2 . C. T 4 . D. T .
2
Câu 21. Hàm số y sin 2 x 4sin x 3 đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x k 2 , k là số nguyên. B. x k 2 , k là số nguyên.
3 2
C. x k 2 , k là số nguyên. D. x k 2 , k là số nguyên.
6 2
A. m 24 . B. m 3 . C. m 12 . D. m 6 .
Câu 23. Số nghiệm của phương trình 2cos 2 x cos x 1 trên ; 2
2
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 24. Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y cos x sin x lần lượt là m và
M . Tính mM .
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y tan 2 x
4
3 k 3 k
A. D R \ ,k Z . B. D R \ ,k Z .
5 2 7 2
3 k 3 k
C. D R \ ,k Z . D. D R \ ,k Z .
8 2 4 2
Câu 26. Cho đường thẳng d : x y 4 0 và điểm I . Đường thẳng nào sau đây có thẻ biến
thành d qua phép đối xứng tâm I .
A. x y 1 0 . B. 2 x 2 y 1 0 . C. 2 x y 4 0 . D. 2 x 2 y 3 0 .
tan x
Câu 27. Tìm tập xác định của hàm số y
1 sin x
TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU | CHUYÊN GIA DẠY TOÁN 10, 11, 12 VÀ LUYỆN THI 3
TRUNG TÂM THẦY DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC LUYỆN THI CALL 01638.645.228 TẠI TPHCM]
k
A. D R \ ,k Z. B. D R \ k , k Z .
4 2 4
k
C. D R \ k , k Z . D. D R \ ,k Z.
2 2 2
A. 2 x y 3 0 . B. 4 x 2 y 3 0 . C. 2 x y 6 0 . D. 4 x 2 y 5 0 .
Câu 29. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x cos x 1 cos x sin 2 x là:
5
A. x . B. x . C. x . D. x .
6 12 6
Câu 30. Biết M 3;0 là ảnh của M 1; 2 qua Tu , M 2;3 là ảnh của M qua Tv . Tọa độ
u v là:
Câu 31. Phương trình 2 tan x 2cot x 3 0 có nghiệm thuộc khoảng ;
2
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 32. Cho P : y x2 . Ảnh của P qua phép đối xứng trục d với đường thẳng
d : x 2 0 là:
A. y x 2 8x 16 . B. y x 2 8x 16 . C. y x 2 8x 16 . D. y x 2 2 x 3 .
1
A. m 0 . B. m 0 . C. m . D.
2
1
m ;0 ; .
2
Câu 34. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin x 4cos x 1 :
Câu 35. Cho tam giác ABC có A 2;4 , B 5;2 , C 1; 2 . Phép tịnh tiến T
BC
biến ABC
thành ABC . Tọa độ trọng tâm ABC là:
A. 4; 2 . B. 4; 2 . C. 4; 2 . D. 4; 2 .
Câu 36. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos3x 2cos 2 x cos x 0 trên đường
tròn lượng giác là:
A. 5 . B. 2 . C. vô số. D. 4 .
TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU | CHUYÊN GIA DẠY TOÁN 10, 11, 12 VÀ LUYỆN THI 4
TRUNG TÂM THẦY DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC LUYỆN THI CALL 01638.645.228 TẠI TPHCM]
A. x k ( k là số nguyên). B. x k ( k là số nguyên).
6 4
k k
C. x ( k là số nguyên). d. x ( k là số nguyên).
4 2 2 2
Câu 38. Tập hợp tất cả các nghiệm thuộc ; của phương trình
2sin 2 x 2sin 2 x 3 2cos2 x là:
11 7 5 11 7 5
A. ; ; ; . B. ; ; ; .
12 12 6 6 12 12 12 12
5 5 5 5
C. ; ; ; . D. ; ; ; .
12 12 12 12 6 6 6 6
Câu 39. Tìm giá trị của m sao cho phương tình 2sin x 4cos x m có nghiệm
A. m 5 . B. m 5 . C. m 5 . D. 5 m 5 .
Câu 40. Cho v 3;3 và đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua Tv là C
A. x 4 y 1 9 . B. x 4 y 1 4 .
2 2 2 2
C. x2 y 2 8x 2 y 4 0 . D. x 4 y 1 9 .
2 2
TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU | CHUYÊN GIA DẠY TOÁN 10, 11, 12 VÀ LUYỆN THI 5