You are on page 1of 2

Trang 1/2 - Mã đề T.

111
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 - 2019
TỔ TOÁN MÔN TOÁN – LỚP 11 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề T.111
Họ và tên: ……………………………………Lớp:………….SBD:………..

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)


sin x  2
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  .
cos x  1
 
A.  \  k | k   . B.  \  0 . C.  \  k 2 | k   . D.  \   k 2 | k   .
2 
Câu 2: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x  3sin x  4  0 .

A. x  k 2 , k   . B. x    k , k  .
2
 
C. x   k 2 , k   . D. x    k 2 , k   .
2 2
  3 
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;  ?
2 2 
A. y  s inx. B. y  tan x. C. y  cot x. D. y  cos x.
Câu 4: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2sin 2 x  2 cos 2 x  2 .
A. x   5  k và x  13  k . B. x  5  k và x  13  k .
24 24 24 24
19 13 5 11
C. x   k và x   k . D. x   k và x   k .
24 24 24 24
Câu 5: Tìm số nghiệm của phương trình 2 cos 2 x  3  0 trong khoảng (0;3 ) .
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 6: Số các giá trị m nguyên để phương trình cos 2 x  2 cos x  m  0 có nghiệm.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin x  4 cos x .
A. 5 và −5. B. 7 và −1. C. 1 và −3. D. 5 và −1.
Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M (3; 4) và I (1;3) .Tìm tọa độ điểm M ' là ảnh của M qua phép đối
xứng tâm I.
A. M '(1;3) . B. M '(1; 2) . C. M '(1; 2) . D. M '(1; 2) .

Câu 9: Trong mă ̣t phẳng tọa đô ̣ Oxy, cho đường thẳng  : x  y  1  0 và u   1;1 . Lâ ̣p phương trình đường
thẳng  ' là ảnh của ∆ qua phép tịnh tiến Tu .
A.  ' : x  y  1  0 . B.  ' : x  y  1  0 . C.  ' : x  y  1  0 . D.  ' : x  y  1  0 .
Câu 10: Trong mă ̣t phẳng tọa đô ̣ Oxy, cho đường tròn  C  :  x  2    y  3   9 . Lâ ̣p phương trình đường
2 2

tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đối xứng trục Oy.
A.  C ' :  x  3   y  2   9 . B.  C ' :  x  2    y  3   9 .
2 2 2 2

C.  C ' :  x  2    y  3  9 . D.  C ' :  x  2    y  3  9 .
2 2 2 2

Câu 11: Một người có 4 chiếc áo sơ mi khác nhau và 3 chiếc quần khác nhau. Hỏi người đó có bao nhiêu cách
chọn một bộ quần áo ?
A. 7. B. 12. C. 64. D. 144.
Câu 12: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một
khác nhau và bé hơn 53200 ?
A. 1572. B. 1440. C. 1560. D. 1452.
Câu 13: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên cóTrang
6 chữ2/2
số -đôi
Mãmột khác nhau ?
đề T.111
A. 21. B. 1440. C. 46656. D. 720.
40
Câu 14: Tìm hệ số của x 31 trong khai triển nhị thức  x 
2 
,  x  0 .

You might also like