You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT BẢO LÂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

TỔ: Toán. NĂM HỌC 2022 – 2023. MÔN: TOÁN 11


(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 35 câu TN và 3 câu TL) 
Mã đề: 107
Họ và tên học sinh: ………………………..………………………... Số báo danh:……………….

I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số y  tan x có tập xác định là

A. \{  k 2 , k  }. B. \{k , k  }.
3
 
C. \{  k 2 , k  } D. \{  k , k  }
4 2
Câu 2: Câu khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y  cos x có tập giá trị là  1;1 . B. Hàm số y  cot x có tập giá trị là .
C. Hàm số y  sin x có tập xác định là . D. Hàm số y  tan x có tập xác định là .
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn?
A. y  cos x B. y  sin x C. y  tan x D. y  cot x
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ tuần hoàn chu kì 2 ?
A. y  cos x B. y  sin x C. y  tan x D. y  cot x
Câu 5: Đồ thị sau của hàm số nào dưới đây.

A. y  cos x B. y  sin x C. y  tan x D. y  cot x


Câu 6: Phương trình cos x  m  1 có nghiệm khi và chỉ khi tham số m thỏa điều kiện:
A. 0  m  2 B. 2  m  0
C. m[0;2] D. m (;0]  [2; )
Câu 7: Mệnh đề nào sai?
 
A. cot x  0  x   k , k  Z B. sin x  1  x   k 2
2 2
C. tan x  0  x  k , k  Z D. sin x  0  x  k 2 , k  Z
Câu 8: Phương trình tan x  2 1 có nghiệm là
 
A. x   k , k  Z B. x   k 2 , k  Z
8 8
3
C. x   k , k  Z D. x  2  1  k , k  Z
8
2
Câu 9: Phương trình cos x  có nghiệm là
2
 
A. x    k 2 , k  Z B. x   k 2 , k  Z
3 4
 
C. x    k 2 , k  Z  k 2 , k  Z
D. x  
4 6
Câu 10: Với k  , nghiệm của phương trình 2 2 sin x  3 1 là

Trang 1/5 .
   5  5  
 x  12  k 2  x  12  k 2  x  12  k  x  12  k 2
A.  . B.  . C.  . D.  .
 x  13  k 2  x  7  k 2  x  7  k  x  11  k 2
 12  12  12  12
Câu 11: Có bao nhiêu cách chọn một bông hoa từ 5 bông hoa hồng khác nhau và 7 bông hoa hải
đường khác nhau?
A. 57 B. 35 C. 12 D. 75
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn một cái áo sơ mi và một cái cà vạt từ 9 chiếc áo sơ mi khác nhau và
10 cái cà vạt khác màu?
A. 19 B. 90 C. C192 D. A192
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 4 bạn nữ thành một hàng ngang?
A. 20 B. 2880 C. 45 D. 362880
Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn từ 6 bạn nữ và 4 bạn nam?
A. 252 B. 120 C. 30240 D. 30
Câu 15: Cho các số 1, 2, 4,5,7 có bao nhiêu cách tạo ra một số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ 5
chữ số đã cho:
A. 120 . B. 256 . C. 24 . D. 36 .
Câu 16: Cho A  x ; y  là ảnh của điểm B  x; y  qua phép tịnh tiến theo vectơ v   a; b  . Tìm mệnh
' '

đề đúng trong các mệnh đề sau:


 x '  a  x  x  a  x '  x '  x  a  x  x '  a
A.  ' . B.  . C.  ' . D.  .
 y  b  y  y  b  y  y  y  b  y  y  b
' '

Câu 17: Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến Tv  M   M ' . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. MM   v . B. M M  v . C. MM   v D. MM   v
Câu 18: Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn (C ) bán kính R thành đường tròn (C ') bán kính R ' .
Hãy tìm khẳng định đúng?
A. R '  R. B. R '  k R. C. R '  kR. D. R '  kR.
Câu 19: Phép quay Q( O ; ) biến điểm M thành M  . Khi đó
A. OM  OM  và (OM , OM )   . B. OM  OM  và (OM , OM )   .
C. OM  OM  và MOM    . D. OM  OM  và MOM    .
Câu 20: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. VO ;k   A   A'  OA '  kOA. B. VO ;k   A   B  OA  kOB.
C. V O ;k   A   C  OC  k OA. D. V O ;k   B   A  OA   kOB.
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2cos12 x là
A. 0 . B. 2 . C. 12 . D. 2 .
 2x  
Câu 22: Phương trình: sin     0 có nghiệm là
 3 3
5 k 3   k 3
A. x    B. x  k C. x   k D. x  
2 2 3 2 2
Câu 23: Nghiệm của phương trình tan 2x  1 là
 k   3
A. x   . B. x   k . C. x    k . D. x   k 2 .
8 2 4 4 4
Câu 24: Với k  , phương trình 2cos2 x  7 2 cos x  6  0 có nghiệm là
 x  450  k .3600
A.  . B. x  450  k.3600.
 x  135  k .360
0 0

Trang 2/5 .
 x  450  k .3600
C. x  135  k.360 . D. 
0 0
.
 x  arccos 3 2  k .360
0

Câu 25: Giải phương trình cos 2 x  5sin x  3  0 .


 x  30  k180  x  30  k 360
A.  ,k Z . B.  ,k Z .
 x  30  k180  x  30  k 360
 x  30  k 360  x  30  k 360
C.  ,k Z . D.  ,k Z .
 x  150  k 360  x  210  k 360
Câu 26: Giải phương trình tan 2 x  2 tan x  1  0 .
 
A. x   k 2 , k  Z . B. x   k 2 , k  Z .
4 4
 
C. x   k , k  Z . D. x   k , k  Z .
4 4
Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 900 . B. 901. C. 899 . D. 999 .
Câu 28: Trên giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 6 quyển
sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn nhau?
A. 80. B. 60. C. 48. D. 188.
Câu 29: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam
và nữ ngồi xen kẻ:
A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144 .
Câu 30: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
A. 35 . B. 120 . C. 240 . D. 720 .
Câu 31: Trong mp Oxy, ảnh của A  2;3  qua phép tịnh tiến u   3; 2  là:
A. 1;1 . B.  2;1 . C. 1; 1 . D. 1; 2  .
Câu 32: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O( Hình 1).

Ảnh của điểm E qua phép tịnh tiến theo vectơ AB là


A. B. B. A. C. D. D. C.
Câu 33: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O( Hình 1); ảnh của điểm B qua phép V E;1/2  là
A. O. B. C. C. A. D. E.
Câu 34: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O( Hình 1); ảnh của điểm C qua phép Q A;600 là
 
A. B. B. D. C. E. D. F.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M  3;1 .Tìm ảnh của M qua phép V O ;2  ?
A. M '  3; 2  . B. M '  6; 3 . C. M '  6; 2  . D. M '  6; 2  .

II. TỰ LUẬN 1
Câu 1(1,0 điểm). Giải phương trình: 3 sin 2 x  cos 2 x  2cos3x .
Hướng dẫn giải
+)
Câu 2(1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho v   2; 3 . Tìm ảnh của đường tròn
 C  :  x  1   y  2   16 qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
2 2

Hướng dẫn giải


Trang 3/5 .
+)  C  có tâm I 1; 2  , bán kính R  4 .
+) Gọi  C '  là ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
+) Gọi I '  Tv  I    3; 5 
+) Phép tịnh tiến theo vectơ v biến R  4 thành R '  4 .
+) Vậy  C ' :  x  3   y  5   16
2 2

Câu 3(1,0 điểm).


a) Cho tập hợp số : A  0,1,2,3,4,5,6 . Hỏi có thể thành lập bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và
chia hết cho 3.
Hướng dẫn giải
+) Một số chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số chia hết cho 3.
+) Các tập con có tổng chia hết cho 3 là
0;1; 2;3 , 0;1; 2;6 , 0; 2;3; 4 , 0;3; 4;5 , 1; 2; 4;5 , 1; 2;3;6 , 1;3;5;6
+) Vậy số các số cần lập là 4  4! 3!  3.4!  144 số.
b) Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc
lớn hơn 100 ?
3 3 3 3
A. 2018.C897 . B. C1009 . C. 2018.C895 . D. 2018.C896 .
Gọi A1 , A2 ,..., A2018 là các đỉnh của đa giác đều 2018 đỉnh nội tiếp đường tròn  O  .
Các đỉnh của đa giác đều chia  O  thành 2018 cung tròn bằng nhau, mỗi cung tròn có số đo bằng
360
.
2018
Vì tam giác cần đếm có đỉnh của đa giác nên các góc của tam giác là các góc nội tiếp  O  . Suy ra
góc lớn hơn 100 sẽ chắn cung có số đo lớn hơn 200.
Cố định một đỉnh Ai . Có 2018 cách chọn Ai .
Gọi Ai A j Ak là các đỉnh sắp thứ tự theo chiều kim đồng hồ sao cho số đo cung nhỏ Ai Ak nhỏ hơn
100 thì số đo cung lớn Ai Ak lớn hơn 200.
Suy ra Ai A j Ak  100 và Ai A j Ak là tam giác cần đếm.
 
 160 
Khi đó cung Ai Ak là hợp liên tiếp của nhiều nhất    896 cung tròn nói trên.
 360 
 2018 
896 cung tròn này có 897 đỉnh. Trừ đi đỉnh Ai thì còn 896 đỉnh. Do đó có C896 2
cách chọn hai đỉnh
A j , Ak .
2
Vậy có tất cả 2018.C896 tam giác thỏa mãn.
II. TỰ LUẬN 2
Câu 1.(VD)(1đ). Giải phương trình 3 sin x  cos x  2sin10 x .
  2
 x  54  k 9

 x  5  k 2
 66 11
Câu 2.(VD)(1đ). Trong mặt phẳng Oxy , cho v   2; 3 . Tìm ảnh của đường tròn
 C  : x 2  y 2  2 x  4 y  11  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
Hướng dẫn giải

Trang 4/5 .
+)  C  có tâm I 1; 2  , bán kính R  a 2  b 2  c  4 .
+) Gọi  C '  là ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
+) Gọi I '  Tv  I    3; 5 
+) Phép tịnh tiến theo vectơ v biến R  4 thành R '  4 .
+) Vậy  C ' :  x  3   y  5   16
2 2

Câu 3.(VDC)(1đ).
a) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lập từ các số 0, 2, 4, 5, 6.
b) Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4 viên
bi lấy ra có đủ hai màu.

II. TỰ LUẬN 3
Câu 1.(VD)(1đ). Giải phương trình  3 sin 2 x  cos 2 x  2cos3x .
Câu 2.(VD)(1đ). Trong mặt phẳng Oxy cho u   4; 3 . Tìm ảnh của đường thẳng
 : 5x  3 y 1  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ u .
Hướng dẫn giải
+) Gọi  '  Tu      ' : 5 x  3 y  c  0 (*).
 xA '  1  4  4
+) Lấy M 1; 2    , gọi A '( x A ' ; y A ' )  Tv ( A)    A '  4; 1   '
 y A '  2   3  1
 5.4  3.  1  c  0  c  23
+) Vậy:  ' : 5x  3 y  23  0
Câu 3.(VDC)(1đ).
a)

-------------------Hết-------------------

Trang 5/5 .

You might also like