Professional Documents
Culture Documents
De 7 GK1 Khoi 11
De 7 GK1 Khoi 11
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số y tan x có tập xác định là
A. \{ k 2 , k }. B. \{k , k }.
3
C. \{ k 2 , k } D. \{ k , k }
4 2
Câu 2: Câu khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y cos x có tập giá trị là 1;1 . B. Hàm số y cot x có tập giá trị là .
C. Hàm số y sin x có tập xác định là . D. Hàm số y tan x có tập xác định là .
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn?
A. y cos x B. y sin x C. y tan x D. y cot x
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ tuần hoàn chu kì 2 ?
A. y cos x B. y sin x C. y tan x D. y cot x
Câu 5: Đồ thị sau của hàm số nào dưới đây.
Trang 1/5 .
5 5
x 12 k 2 x 12 k 2 x 12 k x 12 k 2
A. . B. . C. . D. .
x 13 k 2 x 7 k 2 x 7 k x 11 k 2
12 12 12 12
Câu 11: Có bao nhiêu cách chọn một bông hoa từ 5 bông hoa hồng khác nhau và 7 bông hoa hải
đường khác nhau?
A. 57 B. 35 C. 12 D. 75
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn một cái áo sơ mi và một cái cà vạt từ 9 chiếc áo sơ mi khác nhau và
10 cái cà vạt khác màu?
A. 19 B. 90 C. C192 D. A192
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 4 bạn nữ thành một hàng ngang?
A. 20 B. 2880 C. 45 D. 362880
Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn từ 6 bạn nữ và 4 bạn nam?
A. 252 B. 120 C. 30240 D. 30
Câu 15: Cho các số 1, 2, 4,5,7 có bao nhiêu cách tạo ra một số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ 5
chữ số đã cho:
A. 120 . B. 256 . C. 24 . D. 36 .
Câu 16: Cho A x ; y là ảnh của điểm B x; y qua phép tịnh tiến theo vectơ v a; b . Tìm mệnh
' '
Câu 17: Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến Tv M M ' . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. MM v . B. M M v . C. MM v D. MM v
Câu 18: Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn (C ) bán kính R thành đường tròn (C ') bán kính R ' .
Hãy tìm khẳng định đúng?
A. R ' R. B. R ' k R. C. R ' kR. D. R ' kR.
Câu 19: Phép quay Q( O ; ) biến điểm M thành M . Khi đó
A. OM OM và (OM , OM ) . B. OM OM và (OM , OM ) .
C. OM OM và MOM . D. OM OM và MOM .
Câu 20: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. VO ;k A A' OA ' kOA. B. VO ;k A B OA kOB.
C. V O ;k A C OC k OA. D. V O ;k B A OA kOB.
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2cos12 x là
A. 0 . B. 2 . C. 12 . D. 2 .
2x
Câu 22: Phương trình: sin 0 có nghiệm là
3 3
5 k 3 k 3
A. x B. x k C. x k D. x
2 2 3 2 2
Câu 23: Nghiệm của phương trình tan 2x 1 là
k 3
A. x . B. x k . C. x k . D. x k 2 .
8 2 4 4 4
Câu 24: Với k , phương trình 2cos2 x 7 2 cos x 6 0 có nghiệm là
x 450 k .3600
A. . B. x 450 k.3600.
x 135 k .360
0 0
Trang 2/5 .
x 450 k .3600
C. x 135 k.360 . D.
0 0
.
x arccos 3 2 k .360
0
II. TỰ LUẬN 1
Câu 1(1,0 điểm). Giải phương trình: 3 sin 2 x cos 2 x 2cos3x .
Hướng dẫn giải
+)
Câu 2(1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho v 2; 3 . Tìm ảnh của đường tròn
C : x 1 y 2 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
2 2
Trang 4/5 .
+) C có tâm I 1; 2 , bán kính R a 2 b 2 c 4 .
+) Gọi C ' là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
+) Gọi I ' Tv I 3; 5
+) Phép tịnh tiến theo vectơ v biến R 4 thành R ' 4 .
+) Vậy C ' : x 3 y 5 16
2 2
Câu 3.(VDC)(1đ).
a) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lập từ các số 0, 2, 4, 5, 6.
b) Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4 viên
bi lấy ra có đủ hai màu.
II. TỰ LUẬN 3
Câu 1.(VD)(1đ). Giải phương trình 3 sin 2 x cos 2 x 2cos3x .
Câu 2.(VD)(1đ). Trong mặt phẳng Oxy cho u 4; 3 . Tìm ảnh của đường thẳng
: 5x 3 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ u .
Hướng dẫn giải
+) Gọi ' Tu ' : 5 x 3 y c 0 (*).
xA ' 1 4 4
+) Lấy M 1; 2 , gọi A '( x A ' ; y A ' ) Tv ( A) A ' 4; 1 '
y A ' 2 3 1
5.4 3. 1 c 0 c 23
+) Vậy: ' : 5x 3 y 23 0
Câu 3.(VDC)(1đ).
a)
-------------------Hết-------------------
Trang 5/5 .