You are on page 1of 14

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ

¤N TËP KIÓM TRA GI÷A K× 1


M«n: To¸n 11
Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115
Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho dãy số  un  : 2,8,32,128,512.  un  là một cấp số nhân với công bội là
1 1
A. q  . B. q  6 . C. q  4 .
. D. q 
4 2
Câu 2: Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho AOM  60 (tham
khảo hình vẽ).
y
M

o
60 x
O A

Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Ox , khẳng định nào sau đây đúng?
A. s®  OA; ON   120  k 360, k  . B. s®  OA; ON   120  k 360, k  .
C. s®  OA; ON   300  k 360, k  . D. s®  OA; ON   60  k 360, k  .

Câu 3: x là một nghiệm của phương trình nào dưới đây?
3
1 3
A. sin x  1. B. sin x  . C. sin x  0. D. sin x  .
2 2
Câu 4: Cho cấp số nhân  un  có u4  108 và u5  324. Khi đó, số hạng đầu u1 và công bội q là
A. u1  3, q  5 . B. u1  3, q  5 . C. u1  4, q  3 . D. u1  4, q  3 .
Câu 5: Cho cấp số cộng  un  có u13  8 và d  3 . Tìm số hạng thứ ba của cấp số cộng  un  .
A. 50 . B. 28 . C. 38 . D. 44 .
1  cos x
Câu 6: Tập xác định của hàm số y  là
sin x
 
A. D  \ k  | k  . B. D  \   k | k   .
2 
 
C. D  \ k 2 | k  . D. D  \   k 2 | k   .
2 
Câu 7: Đổi số đo góc 105 sang rađian, ta được
5 7 9 5
A. rad . B. rad . C. rad . D. rad .
12 12 12 8
Câu 8: Với  là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. cos 2  cos 2   sin 2  . B. cos 2  cos 2   sin 2  .
C. cos 2  2 cos 2   sin 2  . D. cos 2  2 cos 2   sin 2  .
1 a a
Câu 9: Biết nghiệm dương bé nhất của phương trình sin x   có dạng , a; b  , là phân số tối
2 b b
giản. Tính a  b.
A. 2. B. 10. C. 13. D. 8.
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  cos 3 x . B. y  cot 4 x . C. y  sin 2 x . D. y  tan 5 x .
Câu 11: Biết trên đường tròn lượng giác có 4 điểm M , N , P , Q cùng là điểm biểu diễn các góc lượng
k
giác , k  . Diện tích tứ giác MNPQ bằng
2
A. 2 2. B. 2. C. 4. D. 3 2.
5
Câu 12: Cho cấp số nhân  un  có u1  5 và u2  . Tổng 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân trên là
2
123 342 1275 654
A. . B. . C. . D. .
23 67 128 231
1 3
Câu 13: Cho góc  thỏa mãn sin    , và     . Tính sin 2 .
3 2
7 4 2 4 2 2
A. . B. . C.  . D.  .
9 9 9 3
Câu 14: Cho dãy số  un  là một cấp số cộng có u1  3 và công sai d  4 . Biết tổng n số hạng đầu của
dãy số  un  là S n  253 . Tìm n .
A. 9 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Câu 15: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D.
y

-π O π

__ 1 __
π x
2 2

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  sin x. B. y  tan x. C. y  cos x. D. y  cot x.
Câu 16: Hàm số nào dưới đây xác định trên ?
2  sin x 2  sin x 2  sin x 2  sin x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
3  2 sin x 1  2 sin x 1  2 sin x sin x
Câu 17: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
D. un   3
n 1
A. un  3n 2  2017 . B. un  3n  2018 . C. un  3n . .
Câu 18: Số a thỏa mãn có 25% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 75% giá trị trong mẫu số liệu
lớn hơn a là
A. Số trung bình. B. Số trung vị.
C. Tứ phân vị thứ nhất. D. Tứ phân vị thứ ba.
Câu 19: Cho dãy số  un  với un  2n  1 , số hạng thứ 2019 của dãy là
A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093 .
Câu 20: Số nghiệm của phương trình 3 tan x  3  0 trên đoạn  0; 3  là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi a, b ?
A. cos( a  b)  sin a sin b  cos a cos b . B. cos( a  b)  cos a cos b  sin a sin b .
C. cos( a  b)  cos a cos b  sin a sin b . D. cos( a  b)  cos a sin b  sin a cos b .
Câu 22: Ông A gửi 120 triệu đồng tiền vào ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau 10 năm, tổng số tiền mà ông A nhận được là bao nhiêu, giả định
trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và ông A không rút tiền ra? (Lấy kết quả
gần đúng đến hàng phần trăm)
A. 214,90 triệu đồng. B. 224,10 triệu đồng. C. 234,90 triệu đồng. D. 215,10 triệu đồng.
Câu 23: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như
sau:
Tuổi thọ  2; 3,5   3,5; 5   5; 6,5   6,5; 8 
Số bóng đèn 8 22 35 15
Số trung bình của mẫu số liệu là
A. 5,0. B. 5,32. C. 5,75. D. 6,5.
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin x là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 
A. cot x  1  x   k , k  . B. cot x  1  x   k , k  .
4 4
 
C. cot x  1  x   k , k  . D. cot x  1  x   k 2 , k  .
4 4
1 1 1 1 1
Câu 26: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; … Tìm số hạng tổng quát của dãy số này.
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
A. un  . n 1 . B. u n  n 1 . C. u n  n . D. u n  n 1 .
3 3 3 3 3
Câu 27: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như
sau:
Tuổi thọ  2; 3,5   3,5; 5   5; 6,5   6,5; 8 
Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là
A.  2; 3,5  . B.  3,5; 5  . C.  5; 6,5  . D.  6,5; 8  .

Câu 28: Trên đường tròn bán kính r  5 , độ dài của cung đo   là
8
 3 5 
A. l  . B. l  . C. l  . D. l  .
8 8 8 4
1   
Câu 29: Cho sin   với 0    . Tính cos     .
3 2  3
6 6 1 1
A.  3. B.  . C. 6  3 . D. 6 .
6 6 2 2
Câu 30: Nhóm số liệu rời rạc k1  k2 với k1 , k2  , k1  k2 là nhóm các giá trị
A. k1 và k2 . B. k1  1,..., k2 . C. k1 ,..., k2  1. D. k1 , k1  1,..., k2 .
2sin 2  sin 4
Câu 31: Rút gọn biểu thức T  (với giả thiết biểu thức có nghĩa).
2sin 2  sin 4
A. T  tan 2  . B. T   tan 2  . C. T  tan 2 2 . D. T  cot 2  .
x
Câu 32: Chu kỳ của hàm số y  3sin là
2
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D.  .
Câu 33: Cho cấp số cộng  un  có 1
u  3 và công sai d  7 . Kể từ số hạng nào trở đi thì các số hạng của
 un  đều lớn hơn 2018 ?
A. 287 . B. 289 . C. 288 . D. 286 .
tan x
Câu 34: Tập xác định của hàm số y  là
3 tan x  3
    
A. D  \   k , k   . B. D  \   k ;  m , k , m   .
6  2 6 
      
C. D  \   k ;  m , k , m   . D. D  \   k ;  m2 , k , m   .
2 6  2 6 
Câu 35: Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân  un  biết rằng: u1  u2  u3  21 và u4  u5  u6  567 .
21 13
A. 3 . B.
. C. 9 D. .
13 21
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 câu _ 3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm).
1   
1) (0,75 điểm). Cho góc  thỏa mãn sin   và     . Tính cos     .
3 2  3
S  12
2) (0,75 điểm). Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn  3 . Tính u4 .
S5  35
sin 2 x  2 cos x  sin x  1
Câu 2: (1,0 điểm). Giải phương trình:  0.
tan x  3
Câu 3: (0,5 điểm). Một tấm bìa hình vuông  H1  có cạnh bằng 100, có diện tích S1 . Ta kẻ một
đường tròn  C1  nội tiếp hình vuông  H1  , có diện tích S1/ . Ta dựng một hình vuông  H 2 
nội tiếp  C1  , có diện tích S2 . Tiếp tục, ta kẻ một đường tròn  C2  nội tiếp hình vuông  H 2  ,
có diện tích S2/ . Tiến hành thực hiện quá trình này 10 lần.
(xem hình vẽ minh họa).

Tính gần đúng tổng tất cả diện tích các hình vuông và hình tròn tạo thành theo quá trình trên.
____________________ HẾT ____________________
Huế, 17h00’ Ngày 01 tháng 9 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
¤N TËP KIÓM TRA GI÷A K× 1
M«n: To¸n 11
Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115
Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho dãy số  un  : 2,8,32,128,512.  un  là một cấp số nhân với công bội là
1 1
A. q  . B. q  6 . C. q  4 . D. q  .
4 2
Lời giải:
8 32 128 512
Ta có:     4 nên dãy số đã cho là một cấp số nhân với công bội q  4 .
2 8 32 128
Câu 2: Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho AOM  60 (tham
khảo hình vẽ).
y
M

o
60 x
O A

Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Ox , khẳng định nào sau đây đúng?
A. s®  OA; ON   120  k 360, k  . B. s®  OA; ON   120  k 360, k  .
C. s®  OA; ON   300  k 360, k  . D. s®  OA; ON   60  k 360, k  .
Lời giải:
y
M

o
60
x
O A

s®  OA; ON   60  k 360


Ta có: AON  60 
 ,k .
s®  OA; ON   300  k 360

Câu 3: x là một nghiệm của phương trình nào dưới đây?
3
1 3
A. sin x  1. B. sin x  . C. sin x  0. D. sin x  .
2 2
Lời giải:
 3
Thay x  vào phương trình sin x  thấy thỏa mãn.
3 2
Câu 4: Cho cấp số nhân  un  có u4  108 và u5  324. Khi đó, số hạng đầu u1 và công bội q là
A. u1  3, q  5 . B. u1  3, q  5 . C. u1  4, q  3 . D. u1  4, q  3 .
Lời giải:
Ta có: u4  u1. q 3 và u5  u1. q 4 . Chia vế theo vế hai đẳng thức trên, ta được
u4 u1. q 3 1 108 1
    q3
u5 u1. q 4
q 324 q
Khi đó, u4  u1. q 3  108  u1. 33  u1  4.
Vậy cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  4 và q  3.
Cách khác:
u5 324
Ta có q    3 . Ta có u4  u1. q 3  108  u1. 33  u1  4.
u4 108
Câu 5: Cho cấp số cộng  un  có u13  8 và d  3 . Tìm số hạng thứ ba của cấp số cộng  un  .
A. 50 . B. 28 . C. 38 . D. 44 .
Lời giải:
Ta có: u13  u1  12d  8  u1  12.  3  u1  44  u3  u1  2d  44  6  38 .
1  cos x
Câu 6: Tập xác định của hàm số y  là
sin x
 
A. D  \ k  | k  . B. D  \   k | k   .
2 
 
C. D  \ k 2 | k  . D. D  \   k 2 | k   .
2 
Lời giải:
Điều kiện sin x  0  x  k , k  .
Tập xác định D  \ k | k   .
Câu 7: Đổi số đo góc 105 sang rađian, ta được
5 7 9 5
A. rad . B. rad . C. rad . D. rad .
12 12 12 8
Lời giải:
 105  7
Cách 1: Ta có: 105    rad  rad .
 180  12

Cách 2: Sử dụng MTCT


Câu 8: Với  là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. cos 2  cos 2   sin 2  . B. cos 2  cos 2   sin 2  .
C. cos 2  2 cos 2   sin 2  . D. cos 2  2 cos 2   sin 2  .
1 a a
Câu 9: Biết nghiệm dương bé nhất của phương trình sin x   có dạng , a; b  , là phân số tối
2 b b
giản. Tính a  b.
A. 2. B. 10. C. 13. D. 8.
Lời giải:
 
1  x  6  k 2
Ta có: sin x     ,k .
2  x  7  k 2
 6
7 a  7
Vậy nghiệm dương bé nhất của phương trình là x  
 
 a  b  13.
6 b  3
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  cos 3 x . B. y  cot 4 x . C. y  sin 2 x . D. y  tan 5 x .
Lời giải:
Xét hàm số y  f  x   cos 3x có tập xác định D 
+) Với mọi x  D   x  D
+) f   x   cos  3 x   cos 3 x  f  x 
Suy ra y  cos 3 x là hàm số chẵn.
Câu 11: Biết trên đường tròn lượng giác có 4 điểm M , N , P , Q cùng là điểm biểu diễn các góc lượng
k
giác , k  . Diện tích tứ giác MNPQ bằng
2
A. 2 2. B. 2. C. 4. D. 3 2.
Lời giải:
Các điểm M , N , P , Q như hình bên dưới:
y N

P M x
O

 2
2
Tứ giác MNPQ là hình vuông cạnh 2 
 SMNPQ   2.
5
Câu 12: Cho cấp số nhân  un  có u1  5 và u2  . Tổng 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân trên là
2
123 342 1275 654
A. . B. . C. . D. .
23 67 128 231
Lời giải:
5 1
Theo công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân, ta có: u 2  u1. q   5. q  q  .
2 2
1
Vậy cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  5 và q  . Gọi S là tổng 8 số hạng đầu của cấp số
2
nhân trên.
  1 8 
5 1    
  2   1275
Ta được S    .
1 128
1
2
1 3
Câu 13: Cho góc  thỏa mãn sin    , và     . Tính sin 2 .
3 2
7 4 2 4 2 2
A. . B. . C.  . D.  .
9 9 9 3
Lời giải:
1 2 2
Ta có: sin     cos    1  sin 2   
3 3
3 2 2
Theo giả thiết:      cos   
2 3
 1  2 2  4 2
Vậy sin 2  2sin  .cos   2.       .
 3   3  9
Câu 14: Cho dãy số  un  là một cấp số cộng có u1  3 và công sai d  4 . Biết tổng n số hạng đầu của
dãy số  un  là S n  253 . Tìm n .
A. 9 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải:
n  2u1   n  1 d  n  2.3   n  1 .4 
Ta có Sn    253
2 2
 n  11(TM )
 4n  2n  506  0  
2
.
 n   23  L 
 2
Vậy n  11 .
Câu 15: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D.
y

-π O π

__ 1 __
π x
2 2

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  sin x. B. y  tan x. C. y  cos x. D. y  cot x.
Lời giải:
 
Kiểm tra các sự kiện: Đồ thị hàm số đi qua điểm A  ; 0  và hàm số không xác định tại x   .
2 
Câu 16: Hàm số nào dưới đây xác định trên ?
2  sin x 2  sin x 2  sin x 2  sin x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
3  2 sin x 1  2 sin x 1  2 sin x sin x
Lời giải:
2  sin x
Xét hàm số y  .
3  2 sin x
2  sin x
Ta có: x  :sin x   1;1  3  2 sin x  1; 5  . Suy ra: y  xác định trên .
3  2 sin x
Câu 17: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
D. un   3
n 1
A. un  3n 2  2017 . B. un  3n  2018 . C. un  3n . .
Lời giải:
Ta có un 1  un  3(n  1)  2018  (3n  2018)  3  un 1  un  3 .
Vậy dãy số trên là cấp số cộng có công sai d  3 .
Câu 18: Số a thỏa mãn có 25% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 75% giá trị trong mẫu số liệu
lớn hơn a là
A. Số trung bình. B. Số trung vị.
C. Tứ phân vị thứ nhất. D. Tứ phân vị thứ ba.
Câu 19: Cho dãy số  un  với un  2n  1 , số hạng thứ 2019 của dãy là
A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093 .
Lời giải:
Ta có: u2019  2.2019  1  4039 .
Câu 20: Số nghiệm của phương trình 3 tan x  3  0 trên đoạn  0; 3  là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Lời giải:
Cách 1:

Ta có: 3 tan x  3  0  tan x  3  x   k , k 
3
     1 8
 x   k , k  0   k  3  k
Ta có:  3 
 3  3  k  0;1; 2 .
3 
 x  0; 3  k  k 
    
 4 7
Phương trình có nghiệm là x  ; x  ;x  .
3 3 3
Cách 2: Dùng đường tròn lượng giác
3
y

O x
1

Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi a, b ?


A. cos( a  b)  sin a sin b  cos a cos b . B. cos( a  b)  cos a cos b  sin a sin b .
C. cos( a  b)  cos a cos b  sin a sin b . D. cos( a  b)  cos a sin b  sin a cos b .
Lời giải:
Vì theo công thức cộng, thì cos( a  b)  cos a cos b  sin a sin b .
Câu 22: Ông A gửi 120 triệu đồng tiền vào ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau 10 năm, tổng số tiền mà ông A nhận được là bao nhiêu, giả định
trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và ông A không rút tiền ra? (Lấy kết quả
gần đúng đến hàng phần trăm)
A. 214,90 triệu đồng. B. 224,10 triệu đồng. C. 234,90 triệu đồng. D. 215,10 triệu đồng.
Lời giải:
Ta có a  120 triệu đồng.
Đặt Tn là số tiền nhận được sau n năm.
Sau 1 năm số tiền có được (cả gốc và lãi ) là T1  a  a.6%  a 1  0, 06  .
Sau 2 năm số tiền có được là T2  a 1  0, 06  .
2

Gọi T là tổng tiền mà A nhận được sau 10 năm.


T  a 1  0, 06   120.1.0610  214,90 .
10

Câu 23: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như
sau:
Tuổi thọ  2; 3,5   3,5; 5   5; 6,5   6,5; 8 
Số bóng đèn 8 22 35 15
Số trung bình của mẫu số liệu là
A. 5,0. B. 5,32. C. 5,75. D. 6,5.
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin x là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải:
Hàm số y  sin x có tập giá trị là  1;1 .
Do đó 3  3sin x  3 , x  .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin x là 3, xảy ra khi sin x  1  x   k 2 , k  .
2
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 
A. cot x  1  x   k , k  . B. cot x  1  x   k , k  .
4 4
 
C. cot x  1  x   k , k  . D. cot x  1  x   k 2 , k  .
4 4
1 1 1 1 1
Câu 26: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; … Tìm số hạng tổng quát của dãy số này.
3 3 2 33 3 4 35
1 1 1 1 1
A. un  . n 1 . B. u n  n 1 . C. u n  n . D. u n  n 1 .
3 3 3 3 3
Lời giải:
1 1 1 1 1 1
5 số hạng đầu là
1
; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;... nên un  n .
3 3 3 3 3 3
Câu 27: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như
sau:
Tuổi thọ  2; 3,5   3,5; 5   5; 6,5   6,5; 8 
Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là
A.  2; 3,5  . B.  3,5; 5  . C.  5; 6,5  . D.  6,5; 8  .

Câu 28: Trên đường tròn bán kính r  5 , độ dài của cung đo   là
8
 3 5 
A. l  . B. l  . C. l  . D. l  .
8 8 8 4
Lời giải:
5
Độ dài cung AB : l  r.  .
8
1   
Câu 29: Cho sin   với 0    . Tính cos     .
3 2  3
6 6 1 1
A.  3. B.  . C. 6  3 . D. 6 .
6 6 2 2
Lời giải:

Vì 0     cos   0 .
2
2 6
Ta có: sin 2   cos 2  1  cos 2  1  sin 2    cos   .
3 3
    6 1 1 3 6 1
cos      cos  .cos  sin  .sin  .  .   .
 3 3 3 3 2 3 2 6 2
Câu 30: Nhóm số liệu rời rạc k1  k2 với k1 , k2  , k1  k2 là nhóm các giá trị
A. k1 và k2 . B. k1  1,..., k2 . C. k1 ,..., k2  1. D. k1 , k1  1,..., k2 .
2sin 2  sin 4
Câu 31: Rút gọn biểu thức T  (với giả thiết biểu thức có nghĩa).
2sin 2  sin 4
A. T  tan 2  . B. T   tan 2  . C. T  tan 2 2 . D. T  cot 2  .
Lời giải:
2sin 2  sin 4 2sin 2  2sin 2 cos2 2sin 2 1  cos2  sin 2 
Ta có: T      tan 2 
2sin 2  sin 4 2sin 2  2sin 2 cos2 2sin 2 1  cos2  cos  2

x
Câu 32: Chu kỳ của hàm số y  3sin là
2
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D.  .
Lời giải:
2
Chu kì của hàm số T   4 .
1
2
Câu 33: Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và công sai d  7 . Kể từ số hạng nào trở đi thì các số hạng của
 un  đều lớn hơn 2018 ?
A. 287 . B. 289 . C. 288 . D. 286 .
Lời giải:
Ta có: un  u1   n  1 d  3  7  n  1  7 n  4 ;
2022
un  2018  7 n  4  2018  n  .
7
Vậy n  289 .
tan x
Câu 34: Tập xác định của hàm số y  là
3 tan x  3
    
A. D  \   k , k   . B. D  \   k ;  m , k , m   .
6  2 6 
     
C. D  \   k ;  m , k , m   . D. D  \   k ;  m2 , k , m   .
2 6  2 6 
Lời giải:
 
cos x  0  x  2  k
Hàm số xác định    , k, m  .
3 tan x  3  0  x    m
 6
Câu 35: Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân  un  biết rằng: u1  u2  u3  21 và u4  u5  u6  567 .
21 13
A. 3 . B. . C. 9 D. .
13 21
Lời giải:
u1  u2  u3  21 u1  u1.q  u1.q 2  21 u1  u1.q  u1.q 2  21
Ta có:   3  3
u4  u5  u6  567 q  u1  u1.q  u1.q   567 q  u1  u1.q  u1.q   567
2 2

q  3

u1  u1.q  u1.q  21
2
q  3 
 3   21 .
q .21  567 u1  u1.3  u1.3  21 u1  13
2

II. PHẦN TỰ LUẬN (03 câu _ 3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm).
1   
1) (0,75 điểm). Cho góc  thỏa mãn sin   và     . Tính cos     .
3 2  3
Lời giải:
 2 2
8 cos  
Ta có: cos 2   1  sin 2     3 .
9  2 2
cos  
 3
 2 2
Do     nên cos   0 
 chọn cos   .
2 3
    2 2 1 1 3  3  2 2
Lúc đó: cos      cos cos  sin  sin  .  .  .
 3 3 3 3 2 3 2 6
S  12
2) (0,75 điểm). Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn  3 . Tính u4 .
S5  35
Lời giải:
3
S3  12   2u1  2d   12 2u  2d  8 u  1
Ta có:   2  1  1 .
S5  35  5  2u  4d   35 2u1  4d  14 d  3
 2 1
Vậy u4  u1  3d  10.
sin 2 x  2 cos x  sin x  1
Câu 2: (1,0 điểm). Giải phương trình:  0.
tan x  3
Lời giải:
 
x   k
cos x  0  2
Điều kiện:   , k,m  .
tan x   3  x     m
 3
(1)  sin 2 x  2 cos x  sin x  1  0  2 cos x  sin x  1   sin x  1  0
sin x  1 ( lo¹i do ®k cos x  0 )
  sin x  1 2 cos x  1  0  
cos x  1
 2
 
 x   k 2
1 3
Ta xét: cos x    ,k .
2  x     k 2
 3

Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là: x   k 2 , k  .
3
Câu 3: (0,5 điểm). Một tấm bìa hình vuông  H1  có cạnh bằng 100, có diện tích S1 . Ta kẻ một
đường tròn  C1  nội tiếp hình vuông  H1  , có diện tích S1/ . Ta dựng một hình vuông  H 2 
nội tiếp  C1  , có diện tích S2 . Tiếp tục, ta kẻ một đường tròn  C2  nội tiếp hình vuông  H 2  ,
có diện tích S2/ . Tiến hành thực hiện quá trình này 10 lần.
(xem hình vẽ minh họa).

Tính gần đúng tổng tất cả diện tích các hình vuông và hình tròn tạo thành theo quá trình trên.
Lời giải:
D A

A2 A 1
O

B
C
+) Hình vuông  H1  có cạnh a1  100  Diện tích là S1  a12 .
a1  a2
+) Đường tròn  C1  có bán kính r1   Diện tích là S1/  1 .
2 4
a2
+) Hình vuông  H 2  có cạnh a2  a1 2  Diện tích là S2  1 .
1
2 2
a2 a1 2  a12
+) Đường tròn  C2  có bán kính r2    Diện tích là S2 
/
.
2 4 8
a a2
+) Hình vuông  H 3  có cạnh a3  a2 2  1  Diện tích là S3  1 .
1
2 2 4
a a a 2
+) Đường tròn  C3  có bán kính r3  3  1  Diện tích là S3/  1 .
2 4 16
Vậy tổng cần tìm là
 a2 a2 a2    a2  a2  a2  a2 
 
T  S1  S2  S3  ...  S10   S1/  S2/  S3/  ...  S10
/
  a12  1  1  ...  19    1  1  1  ...  111
 2 4 2   4 8 16 2

 
10 10
1 1
1  1 
 1  1 1 1 1 
 ... 11   a12 .1.     a12 . .    35673.
1 1 2 1 2
 a12  1    ...  9    a12   
 2 4 2   4 8 16 2 
1
1 4
1
1
2 2
____________________ HẾT ____________________
Huế, 17h00’ Ngày 01 tháng 9 năm 2023

You might also like