Professional Documents
Culture Documents
De 03 Giua Ki 1 Toan 11 KNTT
De 03 Giua Ki 1 Toan 11 KNTT
o
60 x
O A
Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Ox , khẳng định nào sau đây đúng?
A. s® OA; ON 120 k 360, k . B. s® OA; ON 120 k 360, k .
C. s® OA; ON 300 k 360, k . D. s® OA; ON 60 k 360, k .
Câu 3: x là một nghiệm của phương trình nào dưới đây?
3
1 3
A. sin x 1. B. sin x . C. sin x 0. D. sin x .
2 2
Câu 4: Cho cấp số nhân un có u4 108 và u5 324. Khi đó, số hạng đầu u1 và công bội q là
A. u1 3, q 5 . B. u1 3, q 5 . C. u1 4, q 3 . D. u1 4, q 3 .
Câu 5: Cho cấp số cộng un có u13 8 và d 3 . Tìm số hạng thứ ba của cấp số cộng un .
A. 50 . B. 28 . C. 38 . D. 44 .
1 cos x
Câu 6: Tập xác định của hàm số y là
sin x
A. D \ k | k . B. D \ k | k .
2
C. D \ k 2 | k . D. D \ k 2 | k .
2
Câu 7: Đổi số đo góc 105 sang rađian, ta được
5 7 9 5
A. rad . B. rad . C. rad . D. rad .
12 12 12 8
Câu 8: Với là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. cos 2 cos 2 sin 2 . B. cos 2 cos 2 sin 2 .
C. cos 2 2 cos 2 sin 2 . D. cos 2 2 cos 2 sin 2 .
1 a a
Câu 9: Biết nghiệm dương bé nhất của phương trình sin x có dạng , a; b , là phân số tối
2 b b
giản. Tính a b.
A. 2. B. 10. C. 13. D. 8.
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y cos 3 x . B. y cot 4 x . C. y sin 2 x . D. y tan 5 x .
Câu 11: Biết trên đường tròn lượng giác có 4 điểm M , N , P , Q cùng là điểm biểu diễn các góc lượng
k
giác , k . Diện tích tứ giác MNPQ bằng
2
A. 2 2. B. 2. C. 4. D. 3 2.
5
Câu 12: Cho cấp số nhân un có u1 5 và u2 . Tổng 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân trên là
2
123 342 1275 654
A. . B. . C. . D. .
23 67 128 231
1 3
Câu 13: Cho góc thỏa mãn sin , và . Tính sin 2 .
3 2
7 4 2 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 3
Câu 14: Cho dãy số un là một cấp số cộng có u1 3 và công sai d 4 . Biết tổng n số hạng đầu của
dãy số un là S n 253 . Tìm n .
A. 9 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Câu 15: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D.
y
-π O π
-π
__ 1 __
π x
2 2
Tính gần đúng tổng tất cả diện tích các hình vuông và hình tròn tạo thành theo quá trình trên.
____________________ HẾT ____________________
Huế, 17h00’ Ngày 01 tháng 9 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
¤N TËP KIÓM TRA GI÷A K× 1
M«n: To¸n 11
Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115
Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Cho dãy số un : 2,8,32,128,512. un là một cấp số nhân với công bội là
1 1
A. q . B. q 6 . C. q 4 . D. q .
4 2
Lời giải:
8 32 128 512
Ta có: 4 nên dãy số đã cho là một cấp số nhân với công bội q 4 .
2 8 32 128
Câu 2: Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho AOM 60 (tham
khảo hình vẽ).
y
M
o
60 x
O A
Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Ox , khẳng định nào sau đây đúng?
A. s® OA; ON 120 k 360, k . B. s® OA; ON 120 k 360, k .
C. s® OA; ON 300 k 360, k . D. s® OA; ON 60 k 360, k .
Lời giải:
y
M
o
60
x
O A
P M x
O
2
2
Tứ giác MNPQ là hình vuông cạnh 2
SMNPQ 2.
5
Câu 12: Cho cấp số nhân un có u1 5 và u2 . Tổng 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân trên là
2
123 342 1275 654
A. . B. . C. . D. .
23 67 128 231
Lời giải:
5 1
Theo công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân, ta có: u 2 u1. q 5. q q .
2 2
1
Vậy cấp số nhân un có số hạng đầu u1 5 và q . Gọi S là tổng 8 số hạng đầu của cấp số
2
nhân trên.
1 8
5 1
2 1275
Ta được S .
1 128
1
2
1 3
Câu 13: Cho góc thỏa mãn sin , và . Tính sin 2 .
3 2
7 4 2 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 3
Lời giải:
1 2 2
Ta có: sin cos 1 sin 2
3 3
3 2 2
Theo giả thiết: cos
2 3
1 2 2 4 2
Vậy sin 2 2sin .cos 2. .
3 3 9
Câu 14: Cho dãy số un là một cấp số cộng có u1 3 và công sai d 4 . Biết tổng n số hạng đầu của
dãy số un là S n 253 . Tìm n .
A. 9 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải:
n 2u1 n 1 d n 2.3 n 1 .4
Ta có Sn 253
2 2
n 11(TM )
4n 2n 506 0
2
.
n 23 L
2
Vậy n 11 .
Câu 15: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D.
y
-π O π
-π
__ 1 __
π x
2 2
O x
1
Câu 23: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như
sau:
Tuổi thọ 2; 3,5 3,5; 5 5; 6,5 6,5; 8
Số bóng đèn 8 22 35 15
Số trung bình của mẫu số liệu là
A. 5,0. B. 5,32. C. 5,75. D. 6,5.
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin x là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải:
Hàm số y sin x có tập giá trị là 1;1 .
Do đó 3 3sin x 3 , x .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin x là 3, xảy ra khi sin x 1 x k 2 , k .
2
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. cot x 1 x k , k . B. cot x 1 x k , k .
4 4
C. cot x 1 x k , k . D. cot x 1 x k 2 , k .
4 4
1 1 1 1 1
Câu 26: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; … Tìm số hạng tổng quát của dãy số này.
3 3 2 33 3 4 35
1 1 1 1 1
A. un . n 1 . B. u n n 1 . C. u n n . D. u n n 1 .
3 3 3 3 3
Lời giải:
1 1 1 1 1 1
5 số hạng đầu là
1
; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;... nên un n .
3 3 3 3 3 3
Câu 27: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như
sau:
Tuổi thọ 2; 3,5 3,5; 5 5; 6,5 6,5; 8
Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là
A. 2; 3,5 . B. 3,5; 5 . C. 5; 6,5 . D. 6,5; 8 .
Câu 28: Trên đường tròn bán kính r 5 , độ dài của cung đo là
8
3 5
A. l . B. l . C. l . D. l .
8 8 8 4
Lời giải:
5
Độ dài cung AB : l r. .
8
1
Câu 29: Cho sin với 0 . Tính cos .
3 2 3
6 6 1 1
A. 3. B. . C. 6 3 . D. 6 .
6 6 2 2
Lời giải:
Vì 0 cos 0 .
2
2 6
Ta có: sin 2 cos 2 1 cos 2 1 sin 2 cos .
3 3
6 1 1 3 6 1
cos cos .cos sin .sin . . .
3 3 3 3 2 3 2 6 2
Câu 30: Nhóm số liệu rời rạc k1 k2 với k1 , k2 , k1 k2 là nhóm các giá trị
A. k1 và k2 . B. k1 1,..., k2 . C. k1 ,..., k2 1. D. k1 , k1 1,..., k2 .
2sin 2 sin 4
Câu 31: Rút gọn biểu thức T (với giả thiết biểu thức có nghĩa).
2sin 2 sin 4
A. T tan 2 . B. T tan 2 . C. T tan 2 2 . D. T cot 2 .
Lời giải:
2sin 2 sin 4 2sin 2 2sin 2 cos2 2sin 2 1 cos2 sin 2
Ta có: T tan 2
2sin 2 sin 4 2sin 2 2sin 2 cos2 2sin 2 1 cos2 cos 2
x
Câu 32: Chu kỳ của hàm số y 3sin là
2
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. .
Lời giải:
2
Chu kì của hàm số T 4 .
1
2
Câu 33: Cho cấp số cộng un có u1 3 và công sai d 7 . Kể từ số hạng nào trở đi thì các số hạng của
un đều lớn hơn 2018 ?
A. 287 . B. 289 . C. 288 . D. 286 .
Lời giải:
Ta có: un u1 n 1 d 3 7 n 1 7 n 4 ;
2022
un 2018 7 n 4 2018 n .
7
Vậy n 289 .
tan x
Câu 34: Tập xác định của hàm số y là
3 tan x 3
A. D \ k , k . B. D \ k ; m , k , m .
6 2 6
C. D \ k ; m , k , m . D. D \ k ; m2 , k , m .
2 6 2 6
Lời giải:
cos x 0 x 2 k
Hàm số xác định , k, m .
3 tan x 3 0 x m
6
Câu 35: Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân un biết rằng: u1 u2 u3 21 và u4 u5 u6 567 .
21 13
A. 3 . B. . C. 9 D. .
13 21
Lời giải:
u1 u2 u3 21 u1 u1.q u1.q 2 21 u1 u1.q u1.q 2 21
Ta có: 3 3
u4 u5 u6 567 q u1 u1.q u1.q 567 q u1 u1.q u1.q 567
2 2
q 3
u1 u1.q u1.q 21
2
q 3
3 21 .
q .21 567 u1 u1.3 u1.3 21 u1 13
2
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 câu _ 3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm).
1
1) (0,75 điểm). Cho góc thỏa mãn sin và . Tính cos .
3 2 3
Lời giải:
2 2
8 cos
Ta có: cos 2 1 sin 2 3 .
9 2 2
cos
3
2 2
Do nên cos 0
chọn cos .
2 3
2 2 1 1 3 3 2 2
Lúc đó: cos cos cos sin sin . . .
3 3 3 3 2 3 2 6
S 12
2) (0,75 điểm). Cho cấp số cộng un thỏa mãn 3 . Tính u4 .
S5 35
Lời giải:
3
S3 12 2u1 2d 12 2u 2d 8 u 1
Ta có: 2 1 1 .
S5 35 5 2u 4d 35 2u1 4d 14 d 3
2 1
Vậy u4 u1 3d 10.
sin 2 x 2 cos x sin x 1
Câu 2: (1,0 điểm). Giải phương trình: 0.
tan x 3
Lời giải:
x k
cos x 0 2
Điều kiện: , k,m .
tan x 3 x m
3
(1) sin 2 x 2 cos x sin x 1 0 2 cos x sin x 1 sin x 1 0
sin x 1 ( lo¹i do ®k cos x 0 )
sin x 1 2 cos x 1 0
cos x 1
2
x k 2
1 3
Ta xét: cos x ,k .
2 x k 2
3
Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là: x k 2 , k .
3
Câu 3: (0,5 điểm). Một tấm bìa hình vuông H1 có cạnh bằng 100, có diện tích S1 . Ta kẻ một
đường tròn C1 nội tiếp hình vuông H1 , có diện tích S1/ . Ta dựng một hình vuông H 2
nội tiếp C1 , có diện tích S2 . Tiếp tục, ta kẻ một đường tròn C2 nội tiếp hình vuông H 2 ,
có diện tích S2/ . Tiến hành thực hiện quá trình này 10 lần.
(xem hình vẽ minh họa).
Tính gần đúng tổng tất cả diện tích các hình vuông và hình tròn tạo thành theo quá trình trên.
Lời giải:
D A
A2 A 1
O
B
C
+) Hình vuông H1 có cạnh a1 100 Diện tích là S1 a12 .
a1 a2
+) Đường tròn C1 có bán kính r1 Diện tích là S1/ 1 .
2 4
a2
+) Hình vuông H 2 có cạnh a2 a1 2 Diện tích là S2 1 .
1
2 2
a2 a1 2 a12
+) Đường tròn C2 có bán kính r2 Diện tích là S2
/
.
2 4 8
a a2
+) Hình vuông H 3 có cạnh a3 a2 2 1 Diện tích là S3 1 .
1
2 2 4
a a a 2
+) Đường tròn C3 có bán kính r3 3 1 Diện tích là S3/ 1 .
2 4 16
Vậy tổng cần tìm là
a2 a2 a2 a2 a2 a2 a2
T S1 S2 S3 ... S10 S1/ S2/ S3/ ... S10
/
a12 1 1 ... 19 1 1 1 ... 111
2 4 2 4 8 16 2
10 10
1 1
1 1
1 1 1 1 1
... 11 a12 .1. a12 . . 35673.
1 1 2 1 2
a12 1 ... 9 a12
2 4 2 4 8 16 2
1
1 4
1
1
2 2
____________________ HẾT ____________________
Huế, 17h00’ Ngày 01 tháng 9 năm 2023