You are on page 1of 3

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY – TOÁN 11

▶Chương 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

⬥BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC


ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 1: Góc có số đo 108o đổi ra radian là
3  3 
A. . B. . C. . D. .
5 10 2 4
2
Câu 2: Góc có số đo đổi sang độ là
5
A. 240o . B. 135o . C. 72o . D. 270o .
3
Câu 3: Biết một số đo của góc  Ox, Oy    2001 . Giá trị tổng quát của góc  Ox, Oy  là
2
3
A.  Ox, Oy    k . B.  Ox, Oy     k 2 .
2
 
C.  Ox, Oy    k . D.  Ox, Oy    k 2 .
2 2
Câu 4: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 1800 – a   – cos a . B. sin 1800 – a    sin a .
C. sin 1800 – a   sin a . D. sin 1800 – a   cos a .

Câu 5: Góc 18o có số đo bằng rađian là


  
A. . B. . C. . D.  .
18 10 360

Câu 6: Cho góc lượng giác  OA, OB  có số đo bằng . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một
5
góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác  OA, OB  ?
6 11 9 31
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Câu 7: Cho  a   . Kết quả đúng là
2
A. sin a  0 , cos a  0 . B. sin a  0 , cos a  0 .
C. sin a  0 , cos a  0 . D. sin a  0 , cos a  0 .
Câu 8: Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
   
A. sin   x   cos x . B. sin   x   cos x .
2  2 
   
C. tan   x   cot x . D. tan   x   cot x .
 2   2 
Câu 9: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1   
A. sin 2   cos 2   1 . B. 1  tan 2       k , k    .
cos  
2
2 

Fb: Minh Phạm GV: PHẠM ĐĂNG MINH - 1


TÀI LIỆU GIẢNG DẠY – TOÁN 11
k
  k , k    . D. tan   cot   1   , k    .
1
C. 1  cot 2  
sin 
2
 2 
12 
Câu 10: Cho cos   – và     . Giá trị của sin  và tan  lần lượt là
13 2
5 2 2 5 5 5 5 5
A.  ; . B. ;  . C.  ; . D. ;  .
13 3 3 12 13 12 13 12
Câu 11: Biết tan   2 và 180    270 . Giá trị cos   sin  bằng
3 5 3 5 5 1
A.  . B. 1 – 5 . C. . D. .
5 2 2
2 cos 2 x  1
Câu 12: Đơn giản biểu thức A  ta có
sin x  cos x
A. A  cos x  sin x . B. A  cos x – sin x .
C. A  sin x – cos x . D. A   sin x – cos x .
Câu 13: Cho  Ox, Oy   22o30 ' k 360o . Với k bằng bao nhiêu thì  Ox, Oy   1822o30 ' ?
A. k  . B. k  3 . C. k  5 . D. k  5 .
3 
Câu 14: Cho sin   và     . Giá trị của cos là:
5 2
4 4 4 16
A. . B.  . C.  . D. .
5 5 5 25
4 
Câu 15: Cho cos   với 0    . Tính sin  .
5 2
1 1 3 3
A. sin   . B. sin    . C. sin   . D. sin    .
5 5 5 5
3sin   cos 
Câu 16: Cho tan   2 . Giá trị của A  là:
sin   cos 
5 7
A. 5 . B. . C. 7 . D. .
3 3
3 cot   2 tan 
Câu 17: Cho sin   và 900    1800 . Giá trị của biểu thức E  là:
5 tan   3cot 
2 2 4 4
A. . B.  . C. . D.  .
57 57 57 57
Câu 18: Tính giá trị của biểu thức A  sin 6 x  cos 6 x  3sin 2 x cos 2 x .
A. A  –1 . B. A  1 . C. A  4 . D. A  –4 .

1  tan x 
2 2
1
Câu 19: Biểu thức A 2
 không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan x 4sin x cos 2 x
2

1 1
A. 1 . B. –1 . C. . D.  .
4 4
Câu 20: Biểu thức C  2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  –  sin 8 x  cos8 x  có giá trị không đổi và bằng
2

A. 2 . B. –2 . C. 1 . D. –1 .
B. Tự luận:
Câu 1: Một bánh xe máy có đường kính 60. Nếu xe chạy với vận tốc 50( km / h) thì trong 5 giây bánh xe
quay được bao nhiêu vòng.

Fb: Minh Phạm GV: PHẠM ĐĂNG MINH - 2


TÀI LIỆU GIẢNG DẠY – TOÁN 11
Câu 2: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao
lâu để đu quay quay được góc 270 ?
3  
Câu 3: Cho sin x    x    . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
5 2 
3  
Câu 4: Cho tan x     x    . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
4  2
2sin x  cos x
Câu 5: Cho tan x  3 . Tính P  .
sin x  cos x
1 cot a  tan a
Câu 6: Cho sin a  . Giá trị của biểu thức A  bằng
3 tan a  2 cot a
2   
Câu 7: Cho cos x     x  0  . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
5  2 
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: S  3  sin 2 90  2 cos 2 60  3 tan 2 45
 5 
Câu 9: Rút gọn biểu thức D  sin      cos 13     3sin   5  .
 2 
Câu 10: Rút gọn biểu thức A  1 – sin 2 x  .cot 2 x  1 – cot 2 x 
Câu 11: Giá trị lớn nhất của biểu thức M  7 cos 2 x  2sin 2 x là.
Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  cot 4 a  cot 4 b  2 tan 2 a.tan 2 b  2
 1 1
Câu 13: Cho góc  thỏa mãn     0 và cos   . Giá trị của biểu thức P sin   bằng
2 2 cos 
Câu 14: Cho sin x  cos x  m . Tính giá trị của biểu thức: M  sin x  cos x
sin 4   3sin 3  cos   cos 2 
Câu 15: Cho tan   2 . Tính giá trị của biểu thức P  .
sin 2   sin 2  cos 2   2 cos 2 
 tan  8  a   2 cot   a 
Câu 16: Cho 2 tan a  cot a  1 với     0 . Tính giá trị biểu thức P 
2  3 
3 tan   a
 2 
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức A  sin 6   cos 6   3sin 2  cos 2  .
 1  sin  1  sin 
Câu 18: Cho 0    . Tính 
2 1  sin  1  sin 
Câu 19: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. cos 2 x  sin 2 x  1  2sin 2 x . b. 2 cos 2 x  1  1  2 sin 2 x
c. 3  4sin 2 x  4 cos 2 x  1 d. sin x cot x  cos x tan x  sin x  cos x
Câu 20: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. sin 4 x  cos 4 x  1  2sin 2 x.cos 2 x b. cos 4 x  sin 4 x  cos 2 x  sin 2 x
c. 4 cos 2 x  3  1  2sin x 1  2sin x  d. 1  cos x   sin 2 x  cos x  cos 2 x   sin 2 x
------ HẾT ----

Fb: Minh Phạm GV: PHẠM ĐĂNG MINH - 3

You might also like