You are on page 1of 24

Chủ đề 1: ĐỒ THỊ LI ĐỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Xét một vật dao động điều hòa với phương trình dao động: x  A. cos( t  )
1. Vận tốc:
 Phương trình vận tốc:
v  x '  A. sin( t  )
 Nhận xét :
 Vì A  v  A  v max  A
 Vận tốc v nhanh pha vuông góc với ly độ x.
x  A cos( t  )
2 2
x  v 
 Ta có :       1
v  A sin( t  )  A   A 
 Suy ra v   (A  x )
2 2 2 2

 Đồ thị vận tốc theo thời gian là đường hình sin


 Đồ thị vận tốc theo li độ là elip
2. Gia tốc
 Phương trình gia tốc:
a  v '  x ''  A2 cos( t  )  2x
 Nhận xét :
 Vì A  a  A  a max  A
2 2 2

 Gia tốc a ngược pha với ly độ x.


2 2
 v   a 
 Ta có :    2 
1
 A    A  
r
 Vecto gia tốc a luôn hướng về tâm quỹ đạo dao động.
r
 Nghĩa là khi vật đi qua vị trí cân bằng thì a đổi chiều
 Đồ thị gia tốc theo thời gian là đường hình sin
 Đồ thị gia tốc theo li độ là đường thẳng
 Đô thị gia tốc theo vận tốc là đường elip
Đồ thị:
 Xét dao động điều hòa có phương trình : x  A.cos t
 Ta có đồ thị x, v, a theo thời gian như hình bên

II. PHÂN LOẠI BÀI TẬP


1. Dạng 1: (Sử dụng đồ thị: Xác định liên hệ giữa li độ,Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà.)
1.1: Phương pháp giải (Nêu tóm tắt các bước giải)
Bước 1: Xác định các thông số cơ bản:
+ Biên độ A
+ Chu kỳ T
+ Vị trí ban đầu của ly độ x
Bước 2: Xử lý các dữ kiện cơ bản
+ Từ chu kỳ T tính ra tần số góc 
+ Từ vị trí ban đầu xác địnhpha ban đầù
Bước 3: Dùng mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và ly độ tính các giá trị cần tìm
1.2: Bài tập minh hoạ
Bài 1:[VD]Đồ thị dưới đây biểu diễn x  Acos  t   . Phương trình vận tốc dao động là

 
A. v  40sin  4t   cm/s
 2 
B. v  40sin  4t  cm/s
 
C. v  40sin 10t   cm/s
 2 
 
D. v  5 sin  t  cm/s
2 

Hướng dẫn
A  10cm
A  10cm 
+ Từ hình vẽ ta thu được:    1
T  4s   2 rad.s
Tại thời điểm t  0 vật đang ở vị trí biên dương, vật phương trình li độ của dao động là
   
x  10cos  t   v  x  5 sin  t  cm/s
2  2 
Đáp án D
Bài 2:[VD]Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ
thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là
4  
A. v  cos  t   cm/s
3 3 6
4   5 
B. v  cos  t   cm/s
3 6 6 
 
C. v  4 cos  t   cm/s
3 3
 
D. v  4 cos  t   cm/s
6 3
Hướng dẫn
Từ hình vẽ ta có A  4cm , vật đi từ vị trí x  2cm theo chiều dương đến biên dương rồi thực hiện một chu kì nữa
T 
mất 7 s, vậy t   T  7  T  6s    rad/s
6 3
  4     4  
+ Phương trình li độ của vật là: x  4cos  t    v  x   sin  t    cos  t   cm/s
3 3 3 3 3 3 3 6
Đáp án A

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Câu 1: [VD] Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với
phương trình dao động nào sau đây:

 2 
A. x  2,5cos  2t 
3 
cm.

 
B. x  2,5cos  t   cm.
 6 
 2 
C. x  2,5cos  2t   cm.
 3 
 5 
D. x  2cos  t   cm.
 6 
HƯỚNG DẪN

5
+ Tại thời điểm t = 0, gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc cực đại và đang tăng. Thời điểm t  s, gia tốc của
12
vật bằng 0 và đang giảm.
5T 5
+ Từ hình vẽ, ta có:   T  1 s → ω = 2π rad/s.
12 12
+ Phương trình gia tốc của dao động
  100    2 
a  100cos  2t    x   cos  2t    2,5cos  2t  
 3  2  3  3 
2

Đáp án C
Câu 2: [VD] Vật dao động điều hòa. Vận tốc biến thiên với đồ thị như hình vẽ. Phương trình gia tốc là
 
A. a  4 cos  2t   cm/s2.
 2 
 
B. a  42 cos  t   cm/s2.
 2
C. a  4 cos(2t  ) cm/s2.
D. a  42 cos  t  cm/s2.
HƯỚNG DẪN
vmax  A  4
+ Từ đồ thị, ta có   a max  42 cm/s2.
T  2
Tại t = 0 vận tốc của vật bằng 0 và đang tăng → vật đang ở biên âm → a = amax → φ0a = 0.
→ a = 4π2cos(πt) cm/s2.
Câu 3: [VD] Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc được mô tả theo đồ thị bên. Phương trình dao động
của vật là
 
A. x  10 3 cos  t   cm.
 3
 
B. x  5 3 cos  2t   cm.
 3
 
C. x  5 3 cos  2t   cm.
 3
 
D. x  10 3 cos  t   cm.
 3
HƯỚNG DẪN
Đáp án D
+ Từ đồ thị, ta thu được vmax  A  10 3 cm/s.
1 3
+ Trong khoảng thời gian t  s vận tốc của vật giảm từ v   v max đến
6 2
 v max
 5
0v  6  5
0v    
→ Từ hình vẽ ta có   6  .
T 1 T  2 A  10 3
12 6
 
+ Phương trình li độ x  10 3 cos  t   cm,
 3
Câu 4: [VD]Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ
cực đại của chất điểm 2 là 3π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5

A.5,25 s. B. 4,33 s. C. 4,67 s. D. 5,0 s.


Đáp án A

 20  8
+ Dựa vào hình vẽ ta có: sin  và cos  .
2 A 2 A
   2   
+ Mặc khác sin 2    cos    1  A  20  8  4 29 mm.
2 2

 2   2 
2
+ Tại thời điểm t 1 điểm D đang ở biên dương, thời điểm t 2 ứng với góc quét   t  rad.
5
+ Vậy li độ của điểm D khi đó sẽ là: u D  Asin     6,6 mm.

Tốc độ dao động của D: v   A  u D  64, 41 mm s.


2 2

Câu 5: [VD] Một chất điểm dao động điều hòa cóđồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t
như hình vẽ bên. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là
A. 0,75π m/s. B. 3π m/s. C. 1,5π m/s. D.–1,5π m/s.
HƯỚNG DẪN
Đáp án D
25
+ Từ đồ thị ta thu được a max  252 m / s2 và T  24.102 s    rad/s
3
3
Tại t  2s, a  a max  thời điểm t  0 ứng với a   a
2 max
→ v chậm pha so với a một góc 0, 5 rad nên tương ứng t  0 thì
v max a max 252
v    1, 5 m/s
2 2 25
2 
3

Câu 6: [VD] Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm.
Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất
điểm là:

   
A. v  30 cos  5t   cm/s. B. v  60 cos  10t   cm/s.
 6  3
   
C. v  60 cos  10t   cm/s. D. v  30 cos  5t   cm/s.
 6  3
HƯỚNG DẪN

+ Từ đồ thị, ta có A = 6 cm.
+ Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí x  3 cm theo chiều dương, sau khoảng thời gian 0,2 s thì trạng thái
này lặp lại. Vậy T  0, 2s    10 rad/s.
+ Phương trình dao động của vật là:
 2   
x  6 cos  10t    v  60 cos  10t   cm
 3   6
Đáp án C

 
Câu 7: [VD] Đồ thị dưới đây biểu diễn x  A cos t   . Phương trình vận tốc dao động là
 
A. v  40 sin  4t   cm/s
 2
 
B. v  40 sin 4t cm/s
 
C. v  40 sin  10t   cm/s
 2
 
D. v  5 sin  t  cm/s
2 
HƯỚNG DẪN

A  10cm A  10cm



+ Từ hình vẽ ta thu được:   
 T  4s    rad.s
1

2
Tại thời điểm t  0 vật đang ở vị trí biên dương, vật phương trình li độ của dao động là
   
x  10 cos  t   v  x   5 sin  t  cm/s
2  2 
Đáp án D
Câu 8: [VD] Hai dao động điều hòa cóđồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao
động có giá trị lớn nhất là

A. 20πcm/s. B.50πcm/s C. 25πcm/s D. 100πcm/s


HƯỚNG DẪN
Phương trình li độ của hai chất điểm

 1
x  4 cos

 10 t 

 cm 
 
v 1  40 10t   cm.s 1
  2    1


x  3 cos 10t   cm  v 2  30  10t  2  cm.s
 2   
Ta có :
40  30     40   30 
2 2 2 2
v1  v1  cos t    v1  v1   50 cm/s
ma x

Câu 9: [VD] Một chất điểm dao động điều hòa cóđồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như
hình vẽ. Tại thời điểm t = 3 s, chất điểm có vận tốc xấp xỉ bằng

A. 8, 32 cm/s. B. 1, 98 cm/s. C. 0 cm/s. D. 5, 24 cm/s.


HƯỚNG DẪN
+ Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều dương, từ đồ thị ta thấy
T 3T 5
t  4, 6    T  T  2, 4s    rad/s
3 4 6
Phương trình li độ của vật
 5  10  5  t  3s 5
x  4 cos  t    v   sin  t    v    5, 24 cm/s
 6 3 3  6 3 3
 Đáp án D
Câu 10: [VD]Hai dao động điều hòa cùng tần số cóđồ thị như hình vẽ. độ lệch pha của đao động (1) so với dao
động (2) là

2   
A. rad . B. rad . C. rad . D.  rad .
3 3 4 6
HƯỚNG DẪN
Từ đồ thị, ta thấy phương trình dao động của hai chất điểm là
  
x1  A cos  t  
  2 
   
x  2A cos  t    3
 2  
  6
 Đáp án B
Câu 11: [VD]Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự
phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là
4   4  5 
A. v  cos  t   cm/s B. v  cos  t   cm/s
3 3 6 3 6 6 
   
C. v  4 cos  t   cm/s D. v  4 cos  t   cm/s
3 3 6 3
HƯỚNG DẪN
Từ hình vẽ ta có A  4cm , vật đi từ vị trí x  2cm theo chiều dương đến biên dương rồi thực hiện một chu kì
T 
nữa mất 7 s, vậy t   T  7  T  6s    rad/s
6 3
  4    4  
+ Phương trình li độ của vật là: x  4 cos  t    v  x   sin  t    cos  t   cm/s
3 3 3 3 3 3 3 6
 Đáp án A
Chủ đề 2. XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM VẬT ĐI QUA MỘT VỊ TRÍ.
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều.
Xét chất điểm chuyển động tròn đều ngược kim đồng hồ trên đường tròn (O; R = A) với tốc độ góc không đổi
bằng ω.
Tại thời điểm ban đầu tₒ: M(t)
- Góc hợp bởi bán kính OM với trục Ox là φ.
- Tọa độ hình chiếu của chất điểm M trên trục Ox: M(t 0 )
x 0  OM  cos   A  cos  t
 ()
Tại thời điểm t:
- Góc hợp bởi bán kính (OM) với trục Ox là (ωt + φ). A O x x0 A x
- Tọa độ hình chiếu của chất điểm M trên trục Ox:
x  OM t  cos( t  )  x  A  cos( t  )
Vậy hình chiếu của chất điểm chuyển động tròn đều trên lên trục
Ox là một dao động điều hòa.
Trong đó: x là li độ (đơn vị thường dùng: cm);
A là biên độ (đơn vị thường dùng: cm);
ω là tần số góc (rad/s);
φ là pha ban đầu (rad);
(ωt + φ) là pha dao động tại thời điểm t (rad);
* Ta cũng có thể xem hình chiếu của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, tần số góc ω lên
đường tròn tâm O bán kính bằng A là một chuyển động tròn đều (ngược kim đồng hồ theo quy ước).
● Hệ quả: Xét dấu các đại lượng: v, a và tính chất của chuyển động.
Dựa vào đường tròn lượng giác, ta có kết quả mô tả như
hình bên. a 0 a0
- Khi chất điểm đi từ biên về vị trí cân bằng: chất điểm
v  0; cđ cd v  0;cđnd
chuyển động nhanh dần; a cùng dấu với v. O
- Khi chất điểm đi từ vị trí cân bằng ra hai biên: chất a  A v  0; cđ nd v  0;cđcd A x
điểm chuyển động chậm dần; a ngược dấu với v.
2. Phương pháp giải một số bài tập sử dụng đường tròn a 0 a0
lượng giác.
Dạng 1. Xác định thời điểm vật qua vị trí x lần thứ n kể từ thời điểm ban đầu.
● Phương pháp giải.
Bước 1. Ta tách: n = 1 + 2k (k  N) nếu n là số lẻ lần.
n = 2 + 2k (k  N) nếu n là số chẵn lần.
Bước 2. Xét 1 (hay 2) lần đầu.
- Dựa vào đường tròn lượng giác, xác định được hai vị trí pha đầu và cuối khi vật di chuyển trên cung chắn bởi
góc Δφ theo vị trí đầu của vật và vị trí đang xét trong khoảng thời gian Δt.
(rad) ()
- Khoảng thời gian: t  T  T
2 360
Bước 3. Xét 2k lần còn lại, cứ 2 lần vật sẽ đi mất 1 chu kỳ T (trừ hai biên).
→ Thời gian vật thực hiện 2k lần là k·T.
Bước 4. Tổng hợp kết quả.
Thời gian vật đi qua vị trí x n lần là: t = Δt + k·T.
* Lưu ý: Nếu xét vật đi qua vị trí x theo một chiều (dương hoặc âm) hay xét vị trí biên (dương hoặc âm):
t = Δt + 2k·T.
Dạng 2. Xác định trong khoảng thời gian t vật đi qua vị trí x mấy lần.
Nhận định: đây là bài toán nghịch của dạng 1 nên có thể đảo ngược các bước ở dạng 1 khi làm bài.
t
Bước 1. Xét tỉ số:  t = Δt + k·T (k  N).
T
Bước 2. Xét khoảng thời gian đầu Δt.
 t
 (rad)   2
T
- Góc mà bán kính vector quay quét được: 
 ()  t  360
 T
- Dựa vào đường tròn lượng giác, xác định vị trí pha đầu và cuối của cung tròn chắn bởi góc Δφ, sau đó chiếu
xuống trục Ox để đối chiếu với vị trí đang xét, từ đó xác định số lần nₒ vật đi qua vị trí này (chỉ 1 hoặc 2 lần).
Bước 3. Xét k·T lần còn lại: vật đi qua vị trí đang xét 2k lần.
Bước 4. Tổng hợp kết quả.
Số lần vật đi qua vị trí x trong khoảng thời gian t: n = nₒ + 2k (nₒ = 1; 2).
* Lưu ý: Nếu xét vật đi qua vị trí x theo một chiều (dương hoặc âm) hay vị trí biên (dương hoặc âm):
n = nₒ + k (nₒ = 1; 2).
II. BÀI TẬP MINH HỌA
 
Bài 1. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x  4cos  2t   cm . Kể từ lúc ban đầu (tₒ = 0),
 3
xác định thời điểm: 
a. chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2024.
3
b. chất điểm đi qua vị trí biên âm lần thứ 5.
Bài làm.
a. Ta tách: 2024 (lần) = 2 + 2022 (lần).
Xét 2 lần đầu. Theo đường tròn lượng giác, ta có: π Δφ 0 ()
 T 1s 210 7 4
Δφ = 210°  t   T   t  1  s O 4 x
360 360 12
2022 7 12139
Tổng thời gian: t  t   T   1011  s
2 12 12 
b. Ta tách: 5 (lần) = 1 + 4 (lần).
Xét 1 lần đầu. Theo đường tròn lượng giác, ta có: 3
 T 1s 120 1
Δφ = 120°  t   T   t  1  s
360 360 3 Δφ
1 13 π 0 ()
Tổng thời gian: t  t  4  T   4  s .
3 3 4 O 4 x

Bài 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:
 
x  5cos  t   cm . Trong khoảng thời gian 15 giây tính từ thời điểm
 2
ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = −2,5 cm mấy lần?
Bài làm.
t T 2 t 15 1 
Xét tỉ số:      7  t  1  14 s 2π
2
T T 2 2 3
hay t = ½ T + 7T.
T
Trong khoảng thời gian .
2
t 1 π Δφ 0 ()
- Ta có:    360   360  180
T 2 5 2, 5 O 5 x
- Dựa vào đường tròn lượng giác, ta thấy: trong khoảng thời gian
này, vật không đi qua li độ −2,5 cm lần nào.
7T còn lại, mỗi chu kỳ T vật đi qua li độ −2,5 cm 2 lần.
Tổng số lần: n = 0 + 2·7 = 14 lần.
BÀI TẬP TỰ GIẢI 
2
 2π 
Câu 1. [VD] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4cos  t  (x tính bằng cm; t tính bằng s).
 3 
Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = −2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm:
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.
 π
Câu 2. [VD] Một vật dao động điều hòa với phương trình: x  4sin  2πt   cm. Kể từ lúc t = 0, vật cách vị trí
 3
cân bằng một đoạn 2 cm lần thứ 2024 vào thời điểm:
6065 1517 6071 6061
A.. s B. s. C. s. D. s.
12 3 12 12
 π
Câu 3. [VD] Một vật dao động điều hòa với phương trình: x  10cos  2πt   cm. Kể từ lúc t = 0, vật có tốc độ
 4
10π cm/s lần thứ 2018 vào thời điểm:
A. 504,21 s. B. 504,25 s. C. 218,37 s. D. 652,19 s.
Câu 4. [VDC] Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 2,2 s và t2 =
2,9 s. Tính từ thời điểm ban đầu (t0 = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng:
A. 6 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 3 lần.
Câu 5. [VDC] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos (4πt) (t tính bằng s). Tính từ t = 0, khoảng
thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại bằng:
A. 0,083 s. B. 0,176 s. C. 0,104 s. D. 0,125 s.
Câu 6. [VDC] Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm liên tiếp
41 45
nhau là t1 = s và t2 = s. Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về biên dương. Thời điểm vật qua vị trí x
16 16
= 5 cm lần thứ 2020 là:
A. 505 s. B. 503,8 s. C. 503,6 s. D. 504,77 s.
 π
Câu 7. [VDC] Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos  ωt   cm. Trong một chu kỳ dao động,
 3
a max
khoảng thời gian mà độ lớn gia tốc của vật a ≥ là 0,4 s. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật dao động đến
2
v max
khi vật qua vị trí có tốc độ v = lần thứ 2 bằng:
2
A. 0,35 s. B. 0,40 s. C. 0,25 s. D. 0,15 s.
HƯỚNG DẪN
CHỦ ĐỀ 3: BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH THỜI GIAN, THỜI ĐIỂM CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
* Cơ sở: Ta dùng mối liên hệ giữa DĐĐH và CĐTĐ đều để tính khoảng thời gian vật chuyển động
- Khi vật dao động điều hoà từ x1 đến x2 thì tương ứng với vật chuyển động tròn
đều từ M đến N ( x1 và x2 là hình chiếu của M và N lên trục Ox) (Hình bên) M
- Thời gian ngắn nhất vật dao động từ x1 đến x2 bằng thời gian vật N 
chuyển động tròn đều từ M đến N 2 1
A A x
 x1
2  1  MON cos 1  A x2
O
x1
tMN = Δt = = = T với  và ( 0  1 , 2  
  360 cos   x 2 N'
 2
A M'
* Phương pháp chung để giải bài toán về khoảng thời gian chuyển động
a.Phương pháp đường tròn lượng giác (khi x có giá trị đặc biệt): :
* Bước 1 : Vẽ đường tròn có bán kính R = A (biên độ) và trục Ox nằm ngang M'
x 0  ?
*Bước 2 : – Xác định vị trí vật lúc t=0 thì  
 v0  ?
A x0 M x
– Xác định vị trí vật lúc t (xt đã biết) x O A
* Bước 3 : Xác định góc quét Δφ= MOM' = ?
  
* Bước 4 : t= = .T  .T
 360 0
2
b.Phương pháp dùng giản đồ phân bố thời gian (khi x có giá trị đặc biệt):

Diễn giải :
A T A T
+ khi vật đi từ: x = 0 ↔ x=± thì Δt = và khi vật đi từ: x = ± ↔ x = ± A thì Δt =
2 12 2 6
A 2 T A 2 T
+ khi vật đi từ: x = 0 ↔ x = ± thì Δt = và khi vật đi từ: x = ± ↔ x = ± A thì Δt =
2 8 2 8
A 3 T A 3 T
+ khi vật đi từ: x = 0 ↔ x = ± thì Δt = và khi vật đi từ: x = ± ↔ x = ± A thì Δt =
2 6 2 12
A 3 A 2 A A A 2 A 3
Nhận xét: Như vậy , nếu vị trí x là những vị trí đặc biệt, ví dụ như  ,  ,  ,0, , , ,…
2 2 2 2 2 2
mà nếu ta ghi nhớ bảng phân bố thời gian thì nó sẽ giúp chúng ta giải bài toán trắc nghiệm rất nhanh chóng và
chính xác.
c.Phương pháp dùng công thức ( tổng quát khi x có giá trị bất kỳ) :
Dùng công thức kèm với máy tính cầm tay :
VT Biên VTCB VT Biên
A 0 x A

1 x 1 x
t =
arcsin t  arccos
Theo tọa độ x: ω A  A
1 x
+ Nếu từ VTCB đến li độ x hoặc ngược lại thì: t = arcsin
ω A
1 x
+ Nếu từ vị trí biên đến li độ x hoặc ngược lại thì: t = arccos
ω A
Theo vận tốc v:
1 v
+ Nếu vật giảm tốc từ vmax đến v hoặc ngược lại thì: t = arsin
ω vmax
1 v
+ Nếu vật tăng tốc từ 0 đến v hoặc ngược lại thì: t = arccos
ω vmax
Theo gia tốc a:
1 a
+ Nếu gia tốc tăng từ 0 đến a hoặc ngược lại thì: t = arsin
ω amax
1 a
+ Nếu gia tốc giảm từ amax đến a hoặc ngược lại thì: t = arccos
ω amax
Kinh nghiệm :
thì dùng: shift sin  x      , shift cos  x     
A A A 3
1) Nếu số 'xấu’ : x1  0;  ;  ;
2 2 2
A A A 3
2) Nếu số ‘đẹp ’ : x1  0;  ;  ; thì dùng trục phân bố thời gian.
2 2 2
Chú ý: Với bài toán về khoảng thời gian chuyển động trong dao động điều hòa thì bài toán tìm khoảng
thời gian để vật đi từ li độ x1 đến x2 là bài toán cơ bản, trên cơ sở bài toán này chúng ta có thể làm được
rất nhiều các bài toán mở rộng khác nhau như:
* Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x1 đến vận tốc hay gia tốc nào đó.
* Tìm khoảng thời gian từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến khi vật qua tọa độ x nào đó lần thứ n .
* Tìm khoảng thời gian từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến khi vật nhận vận tốc hay gia tốc nào đó lần thứ n .
* Tìm vận tốc hay tốc độ trung bình trên một quỹ đạo chuyển động nào đó.
* Tìm khoảng thời gian mà lò xo nén, dãn trong một chu kì chuyển động.
* Các bài toán ngược liên quan đến khoảng thời gian,...
II. PHÂN LOẠI BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2
1.1.Phương pháp giải:
Sử dụng 1 trong 3 cách giải nêu trên
a.Phương pháp đường tròn lượng giác (khi x có giá trị đặc biệt): :
b.Phương pháp dùng giản đồ phân bố thời gian (khi x có giá trị đặc biệt):
c.Phương pháp dùng công thức ( tổng quát khi x có giá trị bất kỳ) :
1.2: Bài tập minh hoạ
Loại 1: Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí đặc biệt có li độ x1 đến vị trí đặc biệt có li độ x2
Bài toán tổng quát số 1: Vật xuất phát từ x1 là vị trí cân bằng đến vị trí đặc biệt có li độ x2
1 x T x
Phương pháp giải: Áp dụng công thức: t  arcsin  .arcsin
 A 2 A

Ví dụ 1.Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất khi vật
I. đi từ VTCB đến li độ x = A/2 là :
T T T T
A. B. C. D.
6 8 12 24
1 x 1 A/2 T  T
Hướng dẫn: t  arcsin  arcsin  . 
 A  A 2 6 12
A 2
II. đi từ VTCB đến li độ x = là :
2
T T T T
A. B. C. D.
6 8 12 24
1 x 1 A 2/2 T  T
Hướng dẫn: t  arcsin  arcsin  . 
 A  A 2 4 8
A 3
III. đi từ VTCB đến li độ x = là:
2
T T T T
A. B. C. D.
6 8 12 24
1 x 1 A 3/2 T  T
Hướng dẫn: t  arcsin  arcsin  . 
 A  A 2 3 6

Bài toán tổng quát số 2: Vật xuất phát từ x1 là vị trí biên đến vị trí đặc biệt có li độ x2
1 x T x
Phương pháp giải: Áp dụng công thức: t  arccos  .arccos
 A 2 A
Ví dụ 2.Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất khi vật
A 3
I.đi từ li độ x1 = A đến li độ x2  là:
2
T T T T
A. B. C. D.
6 8 12 24
1 x T A 3/2 T  T
Hướng dẫn: t  arccos  .arccos  . 
 A 2 A 2 6 12
A 2
II. đi từ li độ x1 =A đến li độ x2  là :
2
T T T T
A. B. C. D.
6 8 12 24
1 x T A 2/2 T  T
Hướng dẫn: t  arccos  .arccos  . 
 A 2 A 2 4 8
A
III. đi từ li độ x1 =A đến li độ x2  là:
2
T T T T
A. B. C. D.
6 8 12 24
1 x T A/2 T  T
Hướng dẫn: t  arccos  .arccos  . 
 A 2 A 2 3 6
Kinh nghiệm:Ta có thể giải bài toán này bằng cách sử dụng kết quả của bài toán số 1 là:
A T
+ Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1  0 x2  : t 
2 12
A T T T
 Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1  x2  A : t '   
2 4 12 6
A 2 T
+ Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1  0 x2  : t 
2 8
A 2 T T T
 Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1  x2  A : t '   
2 4 8 8
A 3 T
+ Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1  0 x2  : t 
2 6
A. 3 T T T
 Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1  x2  A : t '   
2 4 6 12
Bài toán tổng quát số 3: Vật xuất phát từ vị trí đặc biệt x1 đến vị trí đặc biệt có li độ x2
Phương pháp giải: dùng giản đồ phân bố thời gian

Loại 2: Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến vị trí có li độ x2 bất kì:

Phương pháp chung: M2 M1

 
Cách 1: Dùng VTLG t 

Cách 2: Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ x2 x1
điểm có li độ x1 đến điểm có li độ x2:
x2 x x x
t  arccos  arccos 1    arcsin 2  arcsin 1  
A A A A
1 x
arccos 2
 A
x  A cos t
x1

O x2
t  ? A x
1 x
arccos 1
 A
 shift cos  x  A   shift cos  x  A    
 2 1
Qui trình bấm máy tính nhanh: 
 shift sin  x 2  A   shift sin  x1  A    

Kinh nghiệm: Đối với dạng toán này tùy vào vị trí điểm khảo sát mà ta áp dụng cách giải:
A A A 3
+ Nếu số ‘đẹp ’ x1  0;  ;  ; thì dùng trục phân bố thời gian.
2 2 2
A A A 3 x x x x
+ Nếu số 'xấu’ x1  0;  ;  ; thì dùng t  arccos 2  arccos 1    arcsin 2  arcsin 1  
2 2 2 A A A A

Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x  8cos  7t   / 6 cm. Khoảng thời gian tối thiểu
để vật đi từ li độ 7 cm đến vị trí có li độ 2 cm là
A. 1/24 s. B. 5/12 s. C. 6,65 s. D. 0,12 s.
Hướng dẫn
x2 x 1 2 7 1
t  arccos  arccos 1  arccos  arccos  0,12  s  .
A A  8 8 2
Giải nhanh bằng bấm máy: shift cos  2  8   shift cos  7  8   7 
 
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x  10 cos  4t    cm  . Thời gian
 3
ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ x = -6 cm đến điểm có li độ x = 5 cm là
A. 0,292s. B. 0,093s. C. 0,917s. D. 0,585s.
Hướng dẫn
Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ x = - 6 cm đến điểm có li độ x = 5 cm là thời gian vật quét được góc
  M1OM2 trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên.
6
Ta có: cos 1  cos M1OP1   1  0,927rad.
10

cos  2  cos M 2OP2  .
3
 1,167 1
Do đó     1   2  1,167 . Khi đó t    s  0, 292s
 4 4
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = 8cos(7πt + π/6)
cm. Khoảng thời gian tối thiểu để vật đi từ li độ 4 2 cm đến li độ − 4 3 cm là
A. 1/24 s. B. 5/12 s. C. 1/6 s. D. 1/12 s.
Hướng dẫn

Dựa vào trục phân bổ thời gian ta tính được:


T T 7T 7 2 1
t      s 
8 6 24 24  12
 
Ví dụ 4:Một vật dao động điều hòa theo dọc trục Ox với phương trình x  8cos  t    cm  . Khoảng thời
 3
gian ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ x1  4 3cm theo chiều dương đến điểm có li độ x 2  4cm theo chiều
âm là
A. 2s. B. 1,33s. C. 1,5s. D. 1,167s.
Hướng dẫn
Vị trí x1  4 3 theo chiều dương là điểm M1 trên vòng tròn
lượng giác.
Vị trí x 2  4 theo chiều âm là điểm M2 trên vòng tròn lượng giác.
Thời gian ngắn nhất vật di chuyển từ x1 đến x2 là thời gian ngắn nhất
vật chuyển động từ M1 đến M2 (không lặp vòng)
3 
Ta có: cos 1  cos M1OP1   1  ;
2 6

tương tự  2  M 2 OP2  .
3
7 6
Do đó:     1   2   t   1,167 .
6 
 2 
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x  10 cos  4t   cm . Khoảng thời
 3 
gian ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ x1  6cm đến điểm có li độ x 2  3cm là
A. 0,237s. B. 0,075s. C. 0,027s. D. 0,473s.
Hướng dẫn
Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ x1  6cm (ứng với điểm M1 trên đường tròn) đến điểm có li
độ x 2  3cm (ứng với điểm M2 trên đường tròn) là khoảng thời gian ngắn nhất
vật chuyển động từ M1 đến M2 trên vòng tròn lượng giác được biểu diễn như
hình vẽ bên.
3 6
Ta có   M 2 OP2  M1OP1  arccos  arccos
10 10

Suy ra t   0, 027s .

Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với chu kì dao động là T và biên độ là A.
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng
một nữa biên độ mà véc tơ vận tốc có hướng cùng với hướng của trục tọa độ
là:
A. T/3 B. 5T/6 C. 2T/3 D. T/6
Hướng dẫn:
Dựa vào trục phân bố thời gian ta được
T T
4 4
x
-A A/2 +A
T T 0
4 12
 T   T  5T

 t  3        chọn B.
 4   12  6
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Câu 1:Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ, thời gian vật đi từ P đến Q là 0,25s. Gọi O,E lần
lượt là trung điểm của PQ và OQ. Thời gian ngắn nhất vật đi từ E đến Q là
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
24 16 6 12
Hướng dẫn
Giả sử P là biên âm và Q là biên dương. Ta có
T
 0, 25  s   T  0,5  s 
2
Thời gian ngắn nhất vật đi từ E đến Q bằng thời gian ngắn nhất
A
vật đi từ điểm có li độ x  đến điểm có li độ x = A và bằng
2
T 0,5 1
  s
6 6 12
Câu 2:Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài lcm, thời gian mỗi lần đi hết đoạn
thẳng từ đầu nọ đến đầu kia là 0,5s. Gọi O là điểm chính giữa AB, P là điểm chính giữa OB. Tính thời gian mà
điểm ấy đi hết đoạn OP và PB.
1 1 1 1
A. t OP  s; t PB  s B. t OP  s; t PB  s
12 6 8 8
1 1 1 1
C. t OP  s; t PB  s D. t OP  s; t PB  s
6 12 4 6
Hướng dẫn
Giả sử A là biên âm và B là biên dương.
T
Ta có  0,5  s   T  1 s 
2
 A T 1
Thời gian ngắn nhất vật đi từ O đến P  O   là  s
 2 12 12
A  T 1
Thời gian ngắn nhất vật đi từ P đến B   A  là   s 
2  6 6
Câu 3:Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ là x – 10cm và
1
đang tăng, đến thời điểm t  s thì vật đến vị trí biên lần đầu tiên. Vận tốc của vật tại thời điểm ban đầu là
3
A. 20 3cm / s B. 20 3cm / s C. 20cm / s D. 20cm / s
Hướng dẫn
Ta có  2A  A   20  cm  .
2
A
Tại t  0 : x 0  10(cm)  và đang tăng nên v0> 0
2
Khi vật đến vị trí biên lần đầu tiên thì x2=A
T T T 1
Khi đó t  t  1020  t  A   t  A   t  A       T  1 s 
   A    0   0   12 4 3 3
 2   2   2

2
Suy ra v   A 2  x 2  A 2  x 2  20 3cm / s
T
Câu 4:Một vật dao động điều hòa với phương trình x  Acos  t   . Trong khoảng thời gian 1,75s vật
A 3 A
chuyển động từ vị trí có li độ  theo chiều dương đến vị trí có li độ . Khi vật qua vị trí có li độ 3cm
2 2
thì vật có vận tốc v  cm / s . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 4,65cm / s 2 B. 4,65m / s 2 C. 4,85cm / s 2 D. 5, 48m / s2
Hướng dẫn
T T
Ta có: t  A 3 A 2   t  A 3   t  A 2     1, 75  s   T  6  s 
   
2 
  0   0 
2 
6 8
 2  2   

2 
Do đó     rad / s 
T 3
2
v2 3 
Lại có: A  x  2  32   .   3 2cm
2

  
2
Do vậy a max   A  .3 2  4, 65cm / s 2 .Chọn A
2

9
Câu 5:Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10(cm) và tần số góc 10(rad/s). Khoảng thời gian ngắn
nhất để nó đi từ li độ +3,5(cm) đến vị trí cân bằng là:
A. 0,036 s B. 0,121 s C. 2,049 s
D. 6,951 s N
Hướng dẫn: M
Thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ +3,5(cm) đến vị trí cân bằng x = 0
 
bằng thời gian chuyển động tròn đều đi từ M đến N: t 
 -10
3,5 0 3,5 +10
Mà sin      0,3576 (rad/s)
10
 0,3576
t   0, 036 (s)  chọn A
 10
Câu 6: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = +A đến vị trí x = A/3 là 0,1(s). Chu kì dao
động của vật là:
A. 1,85 s B. 1,2 s C. 0,51 s D. 0,4 s
Hướng dẫn:
1 x T x T 1
  t 2  arccos 1  arccos 1   0,1  arccos   T  0,5(s)  chọn C
 A 2 A 2 3
 
Câu 7:Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x  8cos  7t   cm. Khoảng thời gian tối thiểu để
 6
vật đi từ li độ 4 2 (cm) đến vị trí có li độ 4 3 (cm) là:
A. 1/24(s) B. 5/12(s) C. 1/6(s) D. 1/12(s)
Hướng dẫn:
Dựa vào trục phân bố thời gian ta được
 T T   T T   T  7T 7  2  1
  t                 (s)  chọn D
 24 24   12 12   24  24 24    12

Chủ đề 4: BÀI TOÁN TÍNH QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC

DẠNG 9.1: Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2
1.1: Phương pháp giải:
* CHÚ Ý: Trong dao động điều hòa quãng đường vật đi được trong một chu kì luôn là 4A và trong nửa
chu kì luôn là 2A.
t 2  t1 t
 Xét tỉ số:   k,p ( k là phần nguyên, p là phần thập phân)
T T
 Nếu p = 0  t2 – t1 = kT  S = k.4A
 hoặc p = 5  t2 – t1 = kT + 0,5T  S = k.4A + 2A
 Nếu p  0 hoặc p  5 thì  t2 – t1 = kT + t0 (0 t0< T)
 S = S1 + S2
S1 là quãng đường trong k.T  S1 = k.4A
S2 là quãng trong thời gian t0
*Cách tính S2:
x1  Acos  t1   x 2  Acos  t 2  
+ Tính  và 
v1  Asin  t1    dÊu v2  Asin  t 2    dÊu

x 
+ Quãng đường S2 là phần vẽ thêm từ  1 x 2


theo chiÒu v1 
theo chiÒu v2

Lưu ý:Để cho nhanh sau khi bấm x thì chuyển thành SIN để kiểm tra dấu của v luôn (v chỉ cần dấu).
1.2: Bài tập minh hoạ

Ví dụ 1:Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  4 cos  4 t   (cm). Từ thời
 3
43
điểm ban đầu đến thời điểm t  s , quãng đường vật đi được là
12
A. 114 cm. B. 116 cm. C. 117,5 cm. D. 115,5 cm.
Hướng dẫn
2 t 1 T
Ta có: T   0,5s . Mặt khác  7   t  7T  .
 T 6 6
Do đó: S  7.4 A  S .
  x  2cm
Tại thời điểm ban đầu    .
3 v  0

T
Trong thời gian vật đi từ vị trí có li độ x  2  x  2  S  4cm .
6
Do đó: S = 7.4.4 + 4 = 116 cm . Chọn B.
 5 
Ví dụ 2:Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  20 t   cm. Tính độ dài quãng
 6 
đường mà vật đi được trong thời gian từ t1  5s đến t2  6,325s .
A. 213,46 cm. B. 209,46 cm. C. 206,53 cm. D. 208,53 cm.
Hướng dẫn
2 t 1 T
Ta có: T   0,1s;  13   t  13T  .
 T 4 4

5  x  2 3 cm
Tại thời điểm t1  5s  1    .
6 v  0

  5 
 x2  4cos  20 .6,325    2 cm
Tại thời điểm t2    6  .
v  0

Suy ra S  13.4 A  2  2 3  213, 46cm. Chọn A.

DẠNG 9.2: Quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất vật đi được trong thời gian  t
2.1: Phương pháp giải
1.1 Trường hợp Δt < T/2    t  
Trong dao động điều hòa, càng gần vị trí biên thì tốc độ càng bé. Vì vậy trong cùng một khoảng thời
gian nhất định muốn đi đuợc quãng đuờng lớn nhất thì đi xu quanh vị trí cân bằng và muốn đi được
quãng đuờng bé nhất thì đi xung quanh vị biên.
Cách 1: Dùng PTLG

x  A sin t x  A sin t
x  A cos t x  A cos t
 X1 x1

A 0 A
t2 t1 t1 t2
x1  A sin t1  A cos t 2

 X1 x1

A 0 A

Smax  2x1 Smin  2  A  x1 

t 
+ Quãng đường cực đại:  t1   Smax  2Asin  t1  2Asin
2 2

t 
+ Quãng đường cực tiểu:  t 2   Smin  2  A  A cos t 2   2A  2A cos
2 2
Cách 2: Dùng VTLG



Smax
2

 
A sin A cos
2 2

 
Smax  2A sin
 2
  t  
Smin  2A 1  cos  

  2 

Quy trình giải nhanh:


+   t

+ Smax  sin  đi xung quanh VTCB.


+ Smin  cos  đi xung quanh VT biên
T T
1.2 Trường hợp Δt’ > T/2  t '  n  t với 0  t 
2 2
T
Vì quãng đường đi được trong khoảng thời gian n luôn luôn là n.2A nên quãng đường lớn nhất hay
2
nhỏ nhất là do Δt quyết định.

S'max  n.2A  Smax  n.2A  2Asin : Đi xung quanh VTCB.
2

  
S'min  n.2A  Smin  n.2A  2A 1  cos  : Đi quanh VT biên.
 2 

 T T
t '  n 2  6  Smax  n.2A  A
'


 n.2A Smin  A

Hai trường hợp đơn giản xuất hiện nhiều trong các đề thi: t '  n T  T  S'  n.2A  A
 2 3
min


 n.2A Smin

2.2: Bài tập minh hoạ



Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10cos  2t    cm  . Xác định quãng đường:
 3
1
a) lớn nhất vật đi được trong thời gian t   s 
6
1
b) nhỏ nhất vật đi được trong thời gian t   s 
3
2
c) lớn nhất vật đi được trong thời gian t   s 
3
5
d) nhỏ nhất vật đi được trong thời gian t   s 
6
Hướng dẫn

a) Vì t   s     Smax  2.10sin  2.


1 T T 1 
  10  cm 
6 6 2  6.2 

1 T T   1 
b) Vì t     Smin  2A 1  cos  2.    10  cm 
3 3 2   3.2 
2 2T T T T
c) Vì t   s     t  
3 3 2 2 6
 2 T 
 Smax  2A  2Asin  .   3A  30  cm 
 T 6.2 
5 5T T T T
d) Vì t   s     t  
6 6 2 2 3
  2 T  
 Smin  2A  2A 1  cos  .    3A  30  cm 
  T 3.2  

T T
Chú ý: Ở câu c và d thì t  nên ta phải tách thành t  n  t 0
2 2
 
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  8cos  5 t   cm . Quãng đường lớn nhất
4  
mà vật đi được trong khoảng thời gian 0,7s là
A. 53,66 cm. B. 59,31 cm. C. 56 cm. D. 61,86 cm.
Hướng dẫn
2 t 7 T T
Ta có: T   0, 4s;   t  3   Smax  3.2 A S  T 
 T 4 2 4 max  
4

T T T
Mặt khác   A 2  8 2  Smax  48  8 2  59,31cm. Chọn B.
   Smax
4 8 8
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Câu 1: [VD] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4cos2t  cm , trong đó t tính bằng s.
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ 0 s đến 1,5 s là
A. 20 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 24cm.
Hướng dẫn
A  4 cm
Từ phương trình x  4cos2t  cm   
  2 rad / s  T  1s.
T
t  1,5s  3  s  3.2A  3.4  24cm . Chọn D
2
Câu 2: [VD] Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x  10cos 2πt  cm .
Quãng đường đi được của chất điểm trong một nửa chu kì dao động là
A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm
Hướng dẫn
Quãng đường đi trong 1 chu kỳ s  2A  2.10  20 cm .
Chọn D
 2t  
Câu 3: [VD] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  5cos     cm  (t tính bằng s) . Kể
 3 3
từ thời điểm t  0 , thời gian vật đi được quãng đường 7,5 cm là
A. 0,5 s . B. 0, 25 s . C. 1, 25 s . D. 1,5 s .
Hướng dẫn
 

A  3 2
s  7,5cm   A  t    1, 25s .
2  2 / 3
Chọn C
 2 
Câu 4: [VD] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4cos  t    cm  . Trong giây đầu tiên
 3 
vật đi được quãng đường 6 cm . Sau 2022 giây kể từ thời điểm t  0 , vật đi được quãng đường là
A. 121,32 m . B. 33, 7 m . C. 67, 4 m . D. 134,8 m .
Hướng dẫn
 

A 5
s  6cm   A    3 2  (rad/s)
2 1 6
5
  t  .2022  1685  s  1685.2A  1685.2.4  13480cm  134,8m .
6
Chọn D
Câu 5: [VD] Một vật dao động đều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đường 10 cm là 1 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 10 cm là
A. 1,0 s. B. 0,5 s. C. 2,5 s. D. 2,0 s.
Hướng dẫn
L 20
A   10cm
2 2
 /3 
s  A    min   (rad/s)
t min 1 3
 2 / 3
t max  max   2s .
 /3
Chọn D
Câu 6: [VD] Một vật dao động theo phương trình x  4 cos(4t   / 6) (cm) . Thời gian ngắn nhất vật
chuyển động từ vị trí x1 = 2 cm đến x2 = 4 cm là
A. 2/3 s. B. 1/4 s. C. 1/6 s. D. 1/12 s.
Hướng dẫn
A    / 3 1
x1   1   đến x 2  A  2  0 hết t    s.
2 3  4 12
Chọn D
Câu 7: [VD] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 12 cm . Quãng đường nhỏ nhất chất điểm đi
được trong 2 s là 60 cm . Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 12 cm/s. B. 14 cm/s. . C. 6 cm/s. D. 16 cm/s.
Hướng dẫn
2
smin  5A  4A  A  đi xung quanh biên với góc quét   2 
3
2
2 
 3  4 (rad/s)
 
t 2 3
4
v max  A  .12  16 (cm/s).
3
Chọn D
 
Câu 8: [VD] Một vật dao động điều hòa với phương trình x  2cos  2t   cm . Quãng đường vật đi
 12 
17 25
được từ thời điểm t1  s đến thời điểm t 2  s là
24 8
A. 23  3 cm . B. 25  3 cm . C. 9  3 cm . D. 21  3 cm .
Hướng dẫn

 17  2
Tại thời điểm t1: 2  2.    2 
 24 12  3
 25 17  29 2  A 3
  t  2      4    s  8A  1,5A  A   21  3 cm
 8 24  6 3 6 2
Chọn D

You might also like