You are on page 1of 15

x(cm)

CĐ1: ĐỒ THỊ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


Câu 1: Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ
a) Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại có giá trị nào sau đây: 4
A. 8  (cm/s); 16  2 cm/s2.B. 8  (cm/s); 8  2 cm/s2. 1/4
C. 4  (cm/s); 16  cm/s .D. 4  (cm/s); 12  cm/s .
2 2 2 2 t(s)
0,5 1
b) Phương trình của dao động có dạng nào sau đây: x(cm) -4
A. x = 4 cos(2  t +  ) cmB. x = 2 cos(  t ) cm
 3
C. x = 4 cos(2  t + ) cmD. x = 4 cos(2  t + ) cm 10
2 4
Câu 2. Cho đồ thị dao động điều hòa như hình vẽ 0,5 t(s)
a) Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại có giá trị nào sau đây:
A. 20  (cm/s); 40  2 cm/s2. B. 8  (cm/s); 8  2 cm/s2.
- 10
C. 20  (cm/s); 80  2 cm/s2. D. 4  (cm/s); 160  2 cm/s2.
b) Phương trình của dao động có dạng nào sau đây:
x(cm)

A. x = 10 cos(2  t +  ) cm B. x = 10 cos(2  t - ) cm
2
8
 3
C. x = 10 cos(2  t + ) cm D. x = 10 cos(2  t + ) cm
2 4 t(s)
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị dao động như 0,25
Hình vẽ.
phương trình vận tốc. -8
A. v = 64  cos(4  t +  ) cm/s.B. v = 64  cos(8  t -  ) cm/s.
 
C. v = 8  cos(8  t + ) cm/s. D. v = 8  cos(8  t - ) cm/s. x(cm)
2 2

Câu 4. Cho đồ thị ly độ của một dao động điều hòa. Hãy viết 4
phương trình ly độ: 2 2 1

A. x = 4cos(2  t + ) 8 t(s)
4

B. x = 4cos(2  t - )
4
  x(cm)
C. x = 4cos(2  t + ) D. x = 4cos(2  t - )
3 3
Câu 5. Cho đồ thị ly độ của một dao động điều hòa. Hãy
viết phương trình dao động của vật:
6
25 25
A. x1 = 6cos  t ; x2 = 6sin t B. x1
2 2
25  1
= 6cos( t + ) ; x2 = 6cos12,5  t C. x1 = 6cos25 t(s)
2 2 25
25 
 t ; x2 = 6cos(  t  ) D. x1 = 6cos12,5  t ;
3 3
25 
x2 = 6có( t+ )
2 2
Câu 15: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động điều hòa được vẽ như hình dưới.
Chọn câu đúng v
A. Tại thời điểm tC gia tốc của vật âm. v tA tC t
B. Tại thời điểm tB li độ của vật âm. O
C. Tại thời điểm tD gia tốc của vật dương. D. Tại thời điểm tA li độ của vật dương. O tB tD
Câu 16: Trong dao động điều hòa, đồ thị của cơ năng theo thời gian là
x
A. đoạn thẳng. B. đường thẳng.
C. đường sin. D. đường elip.
O
0,2 t (s)
1
Câu 17: Một vật dao dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t.
Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s.B. 10π rad/s. C. 5π rad/s.D. 5 rad/s. F(N)
Câu 18: Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà theo phương 4.10-2
trình có dạng x  Acos(t  ) . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t)
7/6 t (s)
như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là O
- 2.10-2 13/6
 
A. x = 4cos(2t + ) (cm). B. x = 2cos(t + ) (cm).
3 6 - 4.10-2
 
C. x = 4cos(t - ) (cm). D. x = 4cos(t + ) (cm).
3 3
Câu 19: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về theo vận tốc là
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường elip. D. đường sin.
Câu 20: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình
dao động của vật là v (cm/s)
3  40  3  20 
A. x = cos  t   (cm).B. x = cos  t   (cm). 0,1 0,2
8  3 6 4  3 6 O
- 2,5 t (s)
3  40  3  20  -5
C. x = cos  t   (cm).D. x = cos  t   (cm).
8  3 6 4  3 6 Wđ (J)
2
Câu 21: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t 2 – t1 có giá trị gần nhất với 1
giá trị nào sau đây?
A. 0,27 s. B. 0,24 s. O 0,25 t1 t2 0,75 t (s)
F(N)
C. 0,22 s. D. 0,20 s.
0,8
Câu 22: Trong dao động điều hòa, đồ thị của vận tốc theo thời gian là 0,2
A. đường sin. B. đoạn thẳng. C. đường elip. D. đường tròn.
- 0,2 O x(m)
Câu 23: Một vật có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hoà quanh vị trí x = 0 dưới - 0,8
tác dụng của lực được chỉ ra trên đồ thị bên (hình vẽ). Chu kì dao động của vật là
A. 0,152 s. B. 1,255. v
C. 0,314 s. D. 0,256 s. (1)
Câu 24: Trong dao động điều hòa, đồ thị của thế năng theo thời gian là
A. đường sin. B. đường thẳng.
C. đường tròn. D. đường elip.
Câu 25: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục x
Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại điểm O.
Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li (2)
độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2. Biết
các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa
1 1
khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 làA. . B. . C. 3. D. 27.
3 27
Câu 26: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về theo thời gian là
Fđh(N)
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường parabol. D. đường sin.
Câu 27: Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc theo vận tốc làA. đường sin 2
B. đường elip. C. đường tròn. D. đoạn thẳng. 2 4 6 (cm)
0
Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo 10 14
có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Độ cứng của lò xo bằng
–2

2
A. 100 N/m. B. 150 N/m. C. 50 N/m. D. 200 N/m.
Câu 29: Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc theo li độ là
x
A. đường thẳng. B. đường sin. 5
C. đoạn thẳng. D. đường elip. 2,5 ·
Câu 30: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn li độ của một vật dao động điều O 50
· hòa phụ
t (ms)
thuộc thời gian. Tần số dao động của vật là
-5 3
A. 25 mHz. B. 20 Hz.
C. 20 mHz. D. 25 Hz. Wđ, Wt (J)
Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ
thị động năng và thế năng phụ thuộc theo thời gian như hình vẽ.
0,25
Lấy 2 = 10. Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 10 cm.C. 4 cm. D. 8 cm. t (s)
O
Câu 32: Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn
gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời
gian như hình vẽ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến vị trí vật có
  7
vận tốc v thỏa mãn v = - 10x (x là li độ) làA. s. B. s. C. s.
20 24 12

D. s.
30
Câu 33: Hai dao động điều hòa cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Độ lệch pha của dao động (1) so với dao động (2) là
A. /4. B. 2/3.
C. - /3. D. - /6.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ.
Phương trình dao động điều hòa là
 
A. x = 6cos  100t   (cm). x (cm)
 3
6
 
B. x = 6cos  40t   (cm).
3
7
 3
  O 48
C. x = 6cos  60t   (cm). t (s)
 3
  -6
D. x = 6cos  50t   (cm).
 3
Câu 35: Đồ thi li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và
của chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất
điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai
chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 làA. 4,00 s. B. 3,25 s.
C. 3,75 s. D. 3,5 s..
Câu 36: Một chất điểm thực hiện đồng thời x(cm)
hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu x2
kì T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc vào thời
gian như hình vẽ. Biết x2 = v1T, tốc độ cực x1
t(s)
đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Chu kì T gần 0
2,5
nhất giá trị nào sau đây?A. 2,56 s. B. -3,95
2,99 s. C. 2,75 s. D. 2,64 s.

3
Câu 37: Trên trục x có hai vật tham gia hai dao động điều hoà cùng tần số với các li độ x 1 và x2 có đồ thị biến thiên theo thời
gian như hình vẽ C.Vận tốc tương đối giữa hai vật có giá trị cực đại gần nhất với các giá trị nào sau đây?

A.39 cm/s. B.22 cm/s. C.38 cm/s. D.23 cm/s


Câu 38: Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối
lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng K. Trong suốt quá trình dao động vật chịu tác dụng của lực cản có độ lớn không đổi bằng
1 N. Chọn gốc toạ độ ở vị trí lò xo không biến dạng, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy π 2 ≈ 10. Tỷ số giữa tốc độ cực
đại và tốc độ trung bình của vật trong suốt quá trình dao động là

A. 0,9π. B. 0,8π. C. π. D. 0,7π


Câu 39: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục
chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương
của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên.
Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với

A. 35,7 cm. B. 25 cm. C. 31,6 cm. D. 41,2 cm.


Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương x 1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) , trên hình vẽ bên đường đồ thị (I) biểu
diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là

x 2  2 3 cos  2 t  0, 714  cm.

A.

B. x 2  2 7 cos  2 t  0,714  cm. C. x 2  2 3 cos   t  0, 714  cm. D. x 2  2 7 cos   t  0, 714  cm.


Câu 41: Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là

 
x  10 cos  2 t   cm. x  10 cos  2 t    cm.
 2
A. B.

4
   3 
C. x  10 cos  2 t   cm. D. x  10 cos  2 t   cm.
 2  4 
Câu 42: Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất

A. 48π cm/s. B. 2π cm/s. C. 14π cm/s. D. 100π cm/s.


Câu 43: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi
của lò xo phụ thuộc vào chiều dài của lò xo như đồ thị hình vẽ.
Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là

A. A =8 cm; T = 0,56 s B. A = 6 cm; T = 0,28 s.


C. A = 6 cm; T = 0,56s. D. A = 4 cm; T = 0,28 s.
Câu 44: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số.
Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số m2/ m1 là:

A. 2/3 B. 9/4 C. 4/9 D. 3/2


Câu 45: Động năng và thế năng của một vật dao động
điều hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ thi như hình vẽ. Biên độ dao
động của vật là:

5
A. 6 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 6,5 cm.
Câu 46: Một con lắc lo xo treo thẳng đứng có đô c̣ ứng k= 25N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục Ox
thẳng đứng hướng xuống , gốc O trùng với VTC B. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị bên.
Viết phương trình dao động của vật?

A. x  8cos  5 t   / 3  cm C. x  10 cos  5 t   / 3  cm

B. x  8cos  5 t   / 3  cm D. x  10 cos  5 t  2 / 3  cm
Câu 47. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo
thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ
dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm. B. 5,4 cm. C. 4,8 cm. D. 5,7 cm.
Câu 48: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t như hình bên. Tần số dao
động của chất điểm bằng

A. 0,5π rad/s. B. 0,5 Hz. C. π rad/s D. 0,25 Hz.


Câu 49: Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng
cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình
Wd1
bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của hai chất điểm bằng:
Wd 2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trục Ox
thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ
thị. Viết phương trình dao động của vật?

6
   
A. x  8cos  4 t   cm B. x  10 cos  5 t   cm
 3  3
   2 
C. x  8cos  4 t   cm D. x  10 cos  5 t   cm
 3  3 
Câu 51: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m=200 g và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cần bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực
đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết F 1 + 3F2 + 5F3 = 0. Lấy g = 10 m/s2. Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò
xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,24 B. 1,38 C. 1,30 D. 1,1


Câu 52: Điểm sáng A đăṭtrên truc ̣ chinh́ của môṭ thấu kinh́ , cách thấu kính 10cm. Chọn trục toạ độ Ox vuông góc với truc ̣
chinh́ của thấu kinh́ , gốc O nằm trên truc ̣ chinh́ của thấu kinh́ . Cho A dao đông ̣ điều hoàtheo phương của truc ̣ Ox . Biết phương
trinh̀ dao đông ̣ của A vàảnh A’ của nóqua thấu kinh́ đươc ̣ biểu diêñ như hinh̀ vẽ. Thơi điểm lần 2018 mà khoảng cách giữa vật
sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động là 5 5 có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây nhất ?

A. 504,6s B. 506,8s C. 506,4s D. 504,4s


Câu 53: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹcó độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều
hòa. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một
chu kì là:

2 m  m  m 4 m
A. B. C. D.
3 k 6 k 3 k 3 k

7
Câu 54: Vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Mốc thời gian được chọn là
lúc chất điểm

A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. ở biên âm


B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. ở biên dương
Câu 55: Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình lần lượt là
x1  2a cos   t  cm, x 2  A 2 cos   t  2  cm, x 3  a cos   t    cm. Gọi x12  x1  x 2 ; x 23  x 2  x 3 . Biết đồ thị sự
phụ thuộc của x12 và x 23 vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của  2 là:

  2 
A. B. C. D.
3 4 3 6

Câu 56. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của
một vật dao động điều hòa.Phương trình dao động của vật là
.
3  40 
A. x  cos  t   (cm)
8  3 6
3  20 
B. x  cos  t   (cm)
4  3 6
3  40 
C. x  cos  t   (cm)
8  3 6
3  20 
D. x  cos  t   (cm)
4  3 6
Câu 57: Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau
đây đúng?
A.Li độ tại Α và Β giống nhau
B.Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục
C.Tại D vật có li độ cực đại âm
D.Tại D vật có li độ bằng 0
Câu 6. Một CLLX gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100g. Do có lực cản của môi trường nên
con lắc dao động tắt dần. Để duy trì dao động người ta tác dụng vào quả cầu của con lắc một ngoại lực biến thiên điều hòa có
biên độ không đổi, tần số thay đổi được và có phương dọc theo trục lò xo. Khi tần số ngoại lực là f1 = 4Hz con lắc có biên độ A1,
khi tần số ngoại lực là f2 = 4,5Hz con lắc có biên độ A2. So sánh A1 và A2 thì
A. A1 = A2 B. A1 > A2 C. A1 ≤ A2 D. A1 < A2
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc
dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F 0cosωt (N). Khi thay đổi

8
ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là
A1 và A2. So sánh A1 và A2. A. A1 = 1,5A2. B. A1 = A2. C. A1 < A2. D. A1 > A2.
Câu 8. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức. Khi đặt lần lượt lực
cưỡng f1 = F0cos(10t+1); f2 = F0cos(12t+2) và f3 = F0cos(14t+3) thì vật dao động theo các phương trình lần lượt là
 
x1  A cos(10t  ) ; x2  A' cos(12t   ) và x3  A cos(14t  ) . Hệ thức nào sau đây là đúng?
6 3
A. A ' = A B. A ' < A C. A ' > A D. A ' = A
Câu 9. Ngô Quyền – HN 2016: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ:
x(cm)

O 1
t(s)
4

2

Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:
2 2  2
A. x  4 cos(2t  )cm B. x  2 cos(2t  )cm C. x  2 cos(2t  )cm D. x  2 cos(2t  )cm
3 3 3 3
Câu 10. Chuyên Bắc Giang 2015: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau:
x(cm)
Phương trình dao động tổng hợp của chúng là x1
 3
x2
A. x  5cos t (cm). 2
2
  2 4 t(s)
B. x  cos t    (cm). 0
2  1 3
  –2
C. x  cos t   (cm).
2 2 –3
 
D. x  5cos t    (cm).
 2 
Câu 11. THPT Yên Lạc –VP 2016: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng
gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao
động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí
cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình
dao động có đồ thị như hình bên. Lấy π2 = 10, phương trình dao động
của vật là: A. x = 8cos(5πt –π/2)cm. B. x = 8cos(5πt + π/2)cm.
C. x = 2cos(5πt – π/3)cm . D. x = 2cos(5πt + π/3)cm.
Câu 12. Thi thử THPT QG Kiên Giang 2016 :Hai dao động điều hoà dọc theo
trục Ox có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng
 
hợp có dạngA. x = 6cos(2t - ) (cm). B. x = 3cos(2t - ) (cm).
6 2

C. x = 3 3 cos2t (V). D. x = 6cos(2t + ) (cm).
6
Câu 13. Thực Hành Cao Nguyên –ĐL 2016 Ba dao động
điều hòa có phương trình dao động lần lượt
x1  A1cos( t  1 ) ; x 2  A 2cos   t  2  và
x 3  A 3cos   t  3  . Biết 3 dao động cùng phương
v
và A1 = 3Av3; 3 – 1   . Gọi x12 = x1 + x2 là dao động
max
tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x 23 =
x2 + x3 là dao động tổng hợp của
t 2 dao động tthứ
4
hai và dao
động thứ ba. ĐồOthịt biểu diễn sự phụ tthuộc vào thời gian
1 3 t
-vmax
9
của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ. Giá trị
của A2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,36 cm B. 4,87 cmC. 4,18 cm D. 6,93 cm
Câu 14. Nguyễn Sỹ Sách- NA 2016: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật
dao động điều hoà như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
B. Tại thời điểm t3, vật ở biên dương. x (cm)
C. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm.
D. Tại thời điểm t4, vật ở biên dương. x1
Câu 15. THPT Nam Trực – NĐ 2015 Cho hai dao động điều hoà với x2
li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở
cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là t (10-1s)
A. 100π cm/s. B. 280π cm/s. C. 200π
cm/s. D. 140π cm/s.
Câu 16. ĐH 2014: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối

lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tính tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = s,
động năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. ở thời điểm t 2, thế
năng của con lắc bằng 0,096J. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 5,7 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 3,6 cm.
Câu 14: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như
hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4  (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai
chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0 s. B. 3,25 s. C. 3,75 s. D. 3,5 s.

CĐ 2: CÁC BÀI TOÁN SÓNG CƠ


Chuyên Vinh 2016 : Một sóng truyền trong phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó,
hình dạng sóng được biểu diễn như trên hình bên. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân
bằng. Sau thời điểm này T/2 (T là chu kì dao động của sóng) thì điểm N đang
A. đi xuống B. đi lên C. Nằm yên D. Có tốc độ cực đại
Câu 1. Một sóng truyền theo phương AB.
Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được A N B
biểu diễn trên hình 1. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó
điểm N đang chuyển động như thế nào? M
A. Đang đi lên. B. Đang đi xuống.
C. Đang nằm yên. D. Không đủ điều kiện để xác Hình 1
Câu 2. Chuyên Hà Tĩnh 2015: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài
với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó sợi dây có hình dạng như hình vẽ.
Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của điểm A đến vị trí cân bằng của điểm
D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Sóng truyền theo chiều
A. từ A đến E với tốc độ 8 m/s. B. từ E đến A với tốc độ 6 m/s.
C. từ E đến A với tốc độ 8 m/s. D. từ A đến E với tốc độ 6 m/s.
Câu 3. THPT Hưng Nhân – TB 2016 Một
sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng u =
2πx 2π π
2Asin cos ( t  ) , trong đó u là li độ
λ T 2
tại thời điểm t của phần tử M trên sợi dây mà vị
trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x. Ở
hình vẽ, đường mô tả hình dạng của sợi dây tại
thời điểm t1 là đường (1). Tại các thời điểm
3T 7T 3T
t2 = t1 + , t = t +
8 3 1 8 4 1 2 , t = t +
hình dạng của sợi dây lần lượt là các đường
A. (3), (4), (2). B. (2), (4), (3). C. (2), (3), (4). D. (3), (2), (4).

10
Câu 4. THPT QG 2015: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố
định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây
có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả
11
hình dạng sợi dây tại thời điểm t 1 (đường 1) và t 2  t1  (đường 2). Tại
12f
thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc
độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t 2, vận tốc của phần tử dây ởP
làA. 20 3 cm/s.B. 60 cm/s.C. - 20 3 cm/s.D. – 60 cm/s.

Câu 5. Chu Văn Biên 2015. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi
dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại
thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời
điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây là
A. -39,3 cm/s. B. 27,8 cm/s.
C. -27,8 cm/s. D. 39,3 cm/s.

CĐ 3: CÁC BÀI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1. (ĐH – 2014) Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có
dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai
mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ
điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
4 3 5 10
A.  C. B.  C. C.  C. D.  C.
   
Câu 2. Nam Đàn I- NA 2016 Hai mạch dđ LC lí tưởng 1 và 2 đang
có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch tương
ứng là i1 và i 2 được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm t, điện tích trên bản tụ của
4.106
mạch 1 có độ lớn là  C  , tính khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để điện tích

3.106
trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn  C  . A. 2,5.10-4 s B. 5.10-4 s

C. 1,25.10-4 s D. 2.10-4 s
Câu 3. Chuyên Vinh 2016: Đồ thị dòng điện trong mạch dao động điện từ LC
lý tưởng như hình vẽ bên. Biểu thức biểu thức điện tích trên tụ điện là:
A. q = 4πcos(106πt + π/6) nC
B. q = 4πcos(107πt - 5π/6) μC
C. q = 40πcos(107πt + π/6) μC
D. q = 0,4πcos(106πt - 5π/6) nC
Câu 4. Chuyên Võ Nguyên Giáp –QB 2016 Một

mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 mH đang dao


động điện từ tự do. Năng lượng điện trường và năng
lượng từ trường của mạch biến thiên theo thời gian t
được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ (đường W t
biểu diễn cho năng lượng từ trường, đường W đ biểu
diễn cho năng lượng điện trường). Điện tích cực đại
của tụ điện là

A. 2.10-4 B. 4.10-4 C. 3.10-4 D. 5.10-4

11
Câu 5. Ba mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai
mạch là i1, i2 và i3 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của ba tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn
nhất bằng
A. 25/π (µC).B. 28/π (µC). C. 4/π (µC). D. 2,5/π (µC).

Câu 6. Chuyên Hà Tĩnh 2016: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng
điện chạy trong mạch như hình vẽ. Đoạn mạch:
A. chỉ có điện trở thuần R.
B. chỉ có cuộn cảm thuần L. i,u u(t) i(t)
C. chỉ có tụ điện C.
D. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C.
Câu 7. THPT Yên Lạc –VP 2016: Hình dưới đây mô tả đồ thị các
điện áp tức thời trên một đoạn mạch RLC nối tiếp, gồm điện áp ở hai O
t
đầu đoạn mạch u, điện áp ở hai đầu điện trở thuần uR, điện áp ở hai
đầu cuộn cảm thuần uL và điện áp ở hai đầu tụ điện uC. Các đường sin
1, 2, 3, 4 theo thứ tự lần lượt là đồ thị của
A. u, uC, uR, uL B. u, uR, uL, uC
C. uL, u, uR, uC D. uC, u, uR, uL.
Câu 8. Hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i của
một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp có đồ thị như hình vẽ. Độ
lệch pha giữa u và i là:
 3 2 
A. B C D
2 4 3 3
Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là
u  120 3cos(t   ) (V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng
điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình
bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :
A. 30  B.30 3 C.60  D.60? 3

Câu 10. Chuyên LVC- PY 2016 Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R =
80 , r = 20 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều
u  U 2 cos(100t) (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (u AN) và giữa hai điểm M, B
(uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau
đây? A. 275 V. B. 200 V. C. 180 V. D. 125 V.

u (V)

300
uMB
R L, r C t (s)
A B O
M N uAN

Câu 11. THPT Hưng Nhân – TB 2016: Đặt một điện áp P(W)
xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, P2
cuộn cảm có điện trở thuần r và tụ điện C mắc nối tiếp. Đồ
thị của công suất tỏa nhiệt trên biến trở phụ thuộc vào biến
trở R là đường số (1) ở phía dưới, đồ thị của công suất tỏa P1 (2)
nhiệt trên toàn mạch phụ thuộc vào biến trở R là đường số
(1)
0 7 10 13 R(Ω) 12
(2) ở phía trên. So sánh P1 và P2, ta có:

A. P2 = 1,8P1. B. P2 = 2P1. C. P2 = 1,5P1. D. P2 = 1,2P1.


Câu 12. THPT Hưng Nhân – TB 2016: Đặt hiệu điện thế u =
U0cos(100t) V, t tính bằng s vào haiđầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn
dây thuần cảm. Trong đó U0, R, L không đổi, C có thể thay đổi được.
Cho sơ đồ phụ thuộc của UC vào C như hình vẽ (chú ý, 48 10  152 ).
Giá trị của R là

A. 120 Ω B. 60 Ω C. 50 Ω D. 100 Ω
Câu 13. Nam Đàn –NA 2016: Cho mạch điện xc gồm R,L,C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế u= U 2 cos(.t ) V. Trong đó R, C,
1 4
U,  không đổi, L thay đổi được. Khi L=L1= thì công suất bằng P1. Khi L=L2= 2 thì công suất bằng P2. Khi tăng L
4. .C
2
 .C
từ L1 đến L2 thì công suất :
A. Tăng từ P1 đến P2. B. Giảm từ P1 đến P2 C. Tăng từ P1 đến Pmax rồi giảm đến P2<P1. D. Tăng từ P1 đến Pmax rồi giảm đến
P2>P1
 2 
Câu 14. Nam Đàn –NA 2016: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0cos  t     V  vào hai R L C
 T 
A r B
đầu đoạn mạch AB M N
như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp u AN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá
trị U0 bằng: u (V)
60
A. 48 5 V B. 24 10 V C. 120 V D. 60 2 V uAN
O t (s)
T T
uMB
- 60 2
P(W)
Câu 15. Nguyễn Sỹ Sách- NA 2016: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối
tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Đồ thị công
125
suất toàn mạch phụ thuộc vào R như hình vẽ. Cuộn dây có tổng trở là:
A. 50  B. 160/3  C. 40  D. 30  120
Câu 16. Chuyên Võ Nguyên Giáp –QB 2016: Cho mạch điện

xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp O 10 R()
nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là
uAB, uAM, uMB, được biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời
gian t. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =
cos(ωt) Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần
lượt là

A. 90,18 W và 53,33 W. B. 98,62 W và 56,94 W.

C. 82,06 W và 40,25 W. D. 139,47 W và 80,52 W.

Câu 17. Triệu Sơn – TH 2016: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). MN là đoạn
mạch chứa hộp kín X. Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ

13
thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ.

Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 220 V. B. 150 V. C. 80 V. D. 110 V.
Câu 18. ĐH 2014: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung
kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là

A. 173V. B. 86 V.
C. 122 V. D. 102 V.
Câu 19. ĐH 2014: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời
trong hai mạch là i1 và i 2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có
giá trị lớn nhất bằng

4 3 5 10
C C C C
   
A. B. C. D.

Câu 20. THPT QG2015: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u 1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào

hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là: i1  I 2 cos( 150t  ),
3
 
i 2  I 2 cos( 200t  ) và i3  I' 2 cos( 100t  ) . Phát biểu nào sau đây đúng?
3 3
A. i2 sớm pha so với u2.B. i3 sớm pha so với u3.C. i1 trễ pha so với u1. D. i1 cùng pha với i2.

Câu 21. THPT QG2015: Lần lượt đặt điện áp u = U 2 cost (U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X
và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên
hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với  và của Y với  .
Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai
cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng Z L1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ
điện mắc nối tiếp (có dung kháng Z C1và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi   2 , công suất tiêu thụ của
đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14 W. B. 10 W. C. 22 W. D. 18 W.
x(cm)
Câu 1: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường
thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song song với Ox có 5√3
đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên 5
một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 - t1 = 3 s. t
t1
Kể từ lúc t=0, hai chất điểm cách nhau 5√3cm lần thứ 2016 là O
t2

14
3022 6047
A. s. B. s.
3 6
2015 12095
C. s. D. s.
2 12
Câu 2: Một sóng cơ truyền trên trục Ox trên một dây đàn hồi rất dài với tần số f = 1/3
Hz. Tại thời điểm t 0 = 0 và tại thời điểm t 1 = 0,875s hình ảnh của sợi dây được mô tả
như hình vẽ. Biết rằng d 2 – d1 = 5cm. Gọi  là tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của
phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị  là
A. B. 5 C. 3 D. 
2
3 5

15

You might also like