You are on page 1of 8

CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Dạng 3. Đồ thị liên quan tới Lực đàn hồi , Lực kéo về , Động năng, thế năng

Câu 1: [BXĐ] Một con lắc lò xo dao động điều hòa


theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật
4
Fdh  N 
.
nhỏ theo chiều dài l của lò xo Độ dãn của lò xo tại vị
trí cân bằng là: 0 . .
6
. l m

A. 2 cm B. 4 cm 2 . 10 18

C. 6 cm D. 8 cm

Hướng dẫn:

18  6
Cách 1: Từ đồ thị: l0   10  2cm .  Chọn C
2

Cách 2: Từ đồ thị

18 l0  l0  A
  A  6cm  l0  18  A  l 0  18  6  10  2cm Chọn C
6 l0  l0  A

Câu 2: [BXĐ] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, hình bên là mô tả sự phụ
thuộc giữa độ lứn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo thời gian,
lấy g   2  10m / s 2 . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ
năng của vật là:

A. 8 mJ B. 32 mJ

C. 24 mJ D. 16 mJ

Hướng dẫn:

 cao A  l 0
thâp  A  l  3  A  2l 0
 0

 T g 1
Từ đồ thị: 0,1     10  l 0  2  1cm  W  m 2A2  16 mJ   Chọn D
 2  2
 0,8
0,8  k l 0  mg  m  10  0,08 kg 

====================================================
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 3: [BXĐ] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng chiều dương hứng
xuống dưới, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời
gian như hình vẽ. Biết F1  3F2  5F3  0 . Tỉ số thời gian lò xo giãn
và nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,24 (s) B. 1,38 (s) C. 1,12 (s) D. 1,30 (s)

Hướng dẫn:

1
Từ đồ thị T  s    10 (rad/s)
5

1
+) Từ đồ thị trong khoảng thời gian s kể từ lúc ban đầu vật đi từ x 1 đến A và chưa đổi chiều
15
1 T A
chuyển động :   x1 
15 3 2

 A
+) Theo giả ycbt : F1  3F2  5F3  0  3  l0  A  5  l 0  A    l 0    0  A  6l 0
 2

1
2arccos  
tnén   6   tgiãn  T  1  1,238s  Chọn A
 tnén tnén

Câu 4: [BXĐ] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động
điều hòa tại nơi có g   2  10m / s 2 . Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào vật
theo thời gian t. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Biểu thức
li độ dao động theo thời gian của vật là

   
A. x  8cos  5 t   cm  B. x  8cos  5 t   cm 
 2  2

   
C. x  cos  10 t   cm  D. x  cos  10 t   cm 
 2  2

Hướng dẫn:

4,5 A  l 0
Từ đồ thị:   A  2l0
1,5 A  l0

Cách 1: Dời trục Ot lên vị trí +1,5 khi đó đồ thị Fdh chuyển thành đồ thị lực kéo về

====================================================
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

T g
0,2   T  0,4    5  l0  2  4cm  A  8cm
2 
     
Fkv  3cos  5 t    x  A cos  5 t    8cos  5 t   cm   Chọn B
 2  2  2

Cách 2: Từ đồ thị kết luận Chiều dương hướng lên

Từ đồ thị tại t =0 lò xo dãn một đoạn bằng l 0 và chuyển động đi lên ( theo chiều dương )

T g  
0,2   T  0,4    5  l0  2  4cm  A  8cm x  8cos  5 t   cm   Chọn B
2   2

Câu 5: [BXĐ] Một con lắc lò xo được treo vào một điểm
cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn
lực kéo về và độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật
7
theo thời gian, lấy g   2  10m / s 2 .Biết t2  t1  s.
120
Tốc độ cực đại của con lắc gần nhất với giá trị nào sau
đây?

A.85 cm / s  B. 96 cm / s  C. 78 cm / s  D. 105 cm / s 

Hướng dẫn:

cao 6 A  l0
Xét đồ thị cao ( Fdh ):  3  3  A  2l0
thap 2 A  l0

3T T 7T 7 
t2  t1     s  T     20 rad / s 
4 6 12 120 10

2g 20
 vmax  A  2l0 .    1m / s  100(cm / s)  Chọn B
 20

Câu 6: [BXĐ] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích
cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Đồ thị (1) biểu
diễn sự phụ thuộc của lực hồi phục theo thời gian. Đồ thị (2)
biểu diễn độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật theo thời gian.
Lấy g   2  10m / s 2 . Độ dãn cực đại của lò xo là

A. 6 cm B. 4 cm C. 12 cm D. 8 cm

Hướng dẫn:

A
Từ đồ thị: l0  A  l 0  l 0 
2

====================================================
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

4 4 T T 2T 2
t  0      T   l0  4cm
15 15 2 6 3 5

 Độ dãn cực đại l0  A  4  8  12cm  Chọn C

Câu 7: [BXĐ] Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m treo


thẳng đứng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ
giữa độ lớn lực đàn hồi theo li độ như hình vẽ. lấy
g   2  10m / s 2 . Trong một chu kì, khoảng thời gian mà lực
kéo về cùng chiều lực đàn hồi tác dụng lên điểm treo là.

A. 1/15 s B. 4/15 s C. 2/15 s D. 1/3 s

Hướng dẫn:

A
từ đồ thị l0  A  l 0  l 0  ; l0  4cm
2

1
arcsin  
Thời gian mà Fkv  Fdh là Δt  T  2  2   T  1  1 s .  Chọn D
ω 6 3

Câu 8: [BXĐ] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương
thằng đứng tại nơi có g   2  10m / s 2 . Đồ thị biểu diễn mối quan hệ
của độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật và độ lớn lực kéo về tác dụng
lên vật như hình bên. Gia tốc cực đại của vật là.

A. 3,3 m / s 2 B 6 m /s 2 C. 16,7 m / s 2 D. 20 m / s 2

Hướng dẫn:

2,4 2.Δl0 5 5 g 5
Từ đồ thị:   A  .Δl 0  . 2  amax  .g  16,7m / s 2  Chọn C
0,8 A  Δl0 3 3 ω 3

Câu 9: [BXĐ] Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng độ cứng


của hai lò xo lần lượt là k1 và k 2 vật năng treo vào 2 lò xo
có khối lượng lần lượt là m1 và m2 . Kích thích cho hai con
lắc dao động cùng biên độ ta thu được sự phụ thuộc của độ

====================================================
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

k2
lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật nhỏ theo li độ như hình bên. Tìm .
k1

A. 1,5 B. 2 C. 0,5 D. 0,25

Hướng dẫn:

A  Δl 01 A  Δl02 A
Từ đồ thị xét Con lắc 1 :  3  Δl01  2A ; Con lắc 2 :  3  Δl02 
Δl01  A A  Δl 02 2

Fdh 2 k2 .0,5 k
Tại VTCB:  0,5   0,5  2  2  Chọn B
Fdh 1 k1 .2 k1

Câu 10: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa ( Chọn mốc thế
năng của vật tại vị trí cân bằng). Động năng và thế năng của
một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ thị
như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là.

A. 6 cm. B. 7 cm.

C. 5 cm. D. 6,5 cm.

Hướng dẫn:

Động năng khi x  3cm = Thế năng khi x  4cm

1 1 1
 kA2  kx12  kx 22  A  32  42  5cm  Chọn C
2 2 2

Câu 11: [BXĐ] Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục
Ox, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa động năng Wd của con lắc
theo li độ x của nó như hình vẽ. giá trị của a là.

A. 3,15 mJ B. 4,60 mJ

C. 10,35 mJ D. 11,55 mJ

Hướng dẫn:

19,95 A2  b 2
  2  A2  10,5b 2
 13,65 A  4b 2
Từ đồ thị:   Chọn A
 a A2
 9b 2
1,5
   a  3,15mJ
19,95 A2  b 2 9,5

====================================================
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 12: [BXĐ] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100


N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự liên hệ giữa động năng Wd và thế năng Wt của con
lắc. Vật dao động điều hòa với biên độ là.

A. 4 cm B. 6 cm

C. 8 cm D. 10 cm

Hướng dẫn:

1
W Wd Wt  80mJ  kA2  A  4cm  Chọn A
2

Câu 13: [BXĐ] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng
m, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gốc tọa độ O
trùng vị trí cân bằng , chiều dương hướng xuống. Đồ thị biểu
diễn sự biến thiên của động năng và thế năng đàn hồi theo thời
gian như hình vẽ. lấy π2  10 , tìm m

A. 0,8 kg B. 1kg

C. 0,25 kg D. 0,5 kg

Hướng dẫn:

T A  Δl0
Từ đồ thị: 0,1   ω  5π ; 3   A  2Δl 0
4 Δl0

k 200
W Wd max  1,44  0,5.k  3Δl0   k  200N / m  m 
2
  0,8kg  Chọn A
ω 2 250

Câu 14: [BXĐ] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd
của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2  t1 có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây.

A.0,27s B. 0,24s C. 0,22 s D. 0,20s

Hướng dẫn:

Cách 1: Dời trục Ot lên vị trí Wd  1 để đồ thị có dạng như một hàm điều hòa theo thời gian

4
arcsin  
T '  1s  ω  2πrad / s  t1  0,25   5  ; t  0,5  arccos  0,6
2
ω ω

====================================================
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

 t2  t1  0,25s  Chọn B

T' 1
Cách 2: Dời trục Ot lên vị trí Wd  1 ta nhận thấy 52  32  42  t2  t1   s   Chọn B
4 4

Câu 15: [BXĐ] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd
của con lắc theo thời gian t. giá trị t1 gần giá trị nào nhất sau
đây?

A. 0,5s B. 0,3 s C. 0,4 s D. 0,35 s

Hướng dẫn:

4
arcsin  
Tương tự câu 14: t1  0,25   5   0,397 .  Chọn B

Câu 16: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa theo phương
ngang dọc theo trục Ox, Vị trí cân bằng trùng O ( Chọn mốc
thế năng tại vị trí cân bằng ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của thế năng (Wt ) và động năng (Wd ) theo thời
gian. Tìm chu kì dao động của vật

A. 0,5 s B. 2s C. 1 s D. 4 s

Hướng dẫn:

Cách 1: Nhìn đồ thị nhận diện

T' 1
Từ đồ thị:   T '  0,5  T  2T '  1s  Chọn C
2 4

1
Cách 2: Hai thời điểm t  0 và t  ta nhận thấy động năng tại thời điểm này bằng thế năng
4
tại thời điểm kia

Và tại cùng một thời điểm Wd  Wt kết luận 2 thời điểm vuông pha

1 T 1 T
 0     T  1s .  Chọn C
4 2 4 4

====================================================
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 17: [BXĐ] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động
điều hòa. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng
đàn hồi của lò xo theo li độ x. Trong một chu kì khoảng thời
gian là lực kéo về cùng chiều với lực đàn hồi của lò xo tác
dụng lên vật là. Lấy g   2  10m / s 2

A. 0,185 s B. 0,045 s C. 0,291 s D. 0,175 s

Hướng dẫn:

1
arcsin  
8  Δl 0 8 2 6  3   0,2915 s  Chọn C
Từ đồ thị:  2  Δl 0  cm  T   Δt  T  2. 
8  Δl 0 3 15 ω

====================================================

You might also like